lOMoARcPSD| 59561451
Mẫu NHĐT.06
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA (Dành cho cán bộ ra câu hỏi thi trắc nghiệm) Khoa:
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Học phần: Quản trị dự án Công nghệ thông tin
Được/không ược sử dụng tài liệu: Không
I. Cấu trúc ề thi
1. Cấu trúc ề thi
Đề thi gồm 40 câu ược chọn trong mỗi nhóm (group) như sau
- Group 1 chọn 5 câu (DE)
- Group 2 chọn 15 câu (TB)
- Group 3 chọn 15 câu (TB)
- Group 4 chọn 5 câu (KHO)
2. Phân bố các câu hỏi theo các chuẩn ầu ra
Bảng phân bổ số lượng câu hỏi trong mỗi Group và mức ộ khó (DE, TB và
KHO) cho các chuẩn ầu (CDR): CDR1.1: 5/10 iểm = 20 câu; CDR2.1: 5/10 iểm =
20 câu.
Group
DE
TB
KHO
CĐR
1.1
CĐR
2.1
CĐR
3.1
CĐR
1.1
CĐR
4.1
CĐR
1.1
CĐR
2.1
CĐR
3.1
CĐR
4.1
1
5
2
15
3
4
5
II. Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm
Group 4 CĐR 4.1 (Module 1, Course 3)
What is a deliverable? /
Deliverable là gì
DE
1
0
1
CĐR
4.1
The tasks produced during a project
/ Các nhiệm vụ ược tạo ra trong quá trình dự án
*
A tangible outcome from a project that provides
customer value
/ Một kết quả hữu hình từ dự án mang lại giá trị
cho khách hàng
The team feedback gathered during a project /
Phản hồi của nhóm ược thu thập trong suốt dự
án
lOMoARcPSD| 59561451
Any communications sent from one party to
another during a project
/ Bất kỳ thông tin liên lạc nào ược gửi từ một bên
ến bên khác trong suốt dự án
End
What is the difference between Agile and Waterfall
project management approaches? Select all that
apply.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
/ Sự khác biệt giữa phương pháp quản lý dự án
Agile và Waterfall là gì? Hãy chọn tất cả các áp án
úng
Waterfall is more flexible than Agile, as it accounts
for changes in stakeholders’ needs as the project
progresses.
/ Waterfall linh hoạt hơn Agile vì nó tính ến sự thay
ổi trong nhu cầu của các bên liên quan khi dự án
tiến triển.
Agile and Waterfall approaches are the same.
There are no major differences between the two. /
Agile và Waterfall là giống nhau. Không có sự
khác biệt lớn giữa hai phương pháp này.
*
Agile is a less linear approach than Waterfall. /
Agile là một phương pháp ít tuyến tính hơn so với
Waterfall.
*
Waterfall aims for predictability and tries to avoid
change, while Agile embraces the reality that the
world is uncertain and unpredictable.
/ Waterfall hướng ến tính dự oán và cố gắng tránh
thay ổi, trong khi Agile chấp nhận thực tế rằng thế
giới không chắc chắn và khó lường
End
When it comes to deliverables, what are the
differences between Waterfall and Agile? Select all
that apply.
/ Khi nói ến deliverable, sự khác biệt giữa
Waterfall và Agile là gì? Hãy chọn tất cả các áp án
úng
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
Agile project deliverable releases are smaller and
more frequent throughout the project.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Agile nhỏ
hơn và thường xuyên hơn trong suốt dự án.
*
Waterfall project deliverable releases are often at
the end of the project.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Waterfall
thường diễn ra vào cuối dự án.
lOMoARcPSD| 59561451
Agile and Waterfall project deliverable releases
follow a comparable schedule.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Agile
Waterfall theo lịch trình tương tự nhau.
Agile projects have one major release, at the end of
the project.
/ Dự án Agile chỉ có một lần phát hành chính vào
cuối dự án.
End
What are the benefits of Agile projects? Select all
that apply.
/ Lợi ích của các dự án Agile là gì? Hãy chọn tất cả
các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
They seek out ways to work more efficiently by
streamlining processes without losing value. / Họ
tìm cách làm việc hiệu quả hơn bằng cách tinh giản
quy trình mà không mất i giá trị.
*
They embrace the reality that the world, markets,
and users are uncertain and unpredictable.
/ Họ chấp nhận thực tế rằng thế giới, thị trường và
người dùng không chắc chắn và khó lường.
*
They help the customer realize—and receive—the
product they really wanted.
/ Họ giúp khách hàng nhận ra và nhận ược sản
phẩm mà họ thực sự mong muốn.
They deliver one product release at the end of the
project, which helps save time and energy.
/ Họ phát hành một sản phẩm duy nhất vào cuối dự
án, giúp tiết kiệm thời gian và năng lượng.
End
Which of the following statements best describe
the Agile Manifesto? Select all that apply. / Câu
nào sau ây mô tả chính xác nhất về Tuyên ngôn
Agile? Chọn tất cả các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
The Manifesto captures Agile’s values and
reinforcing principles to support Agile project
management planning and processes.
/ Tuyên ngôn Agile nắm bắt các giá trị và nguyên
tắc củng cố ể hỗ trợ lập kế hoạch và quy trình quản
lý dự án Agile.
*
The Manifesto lays out a software development
process that is flexible and focuses on people. /
Tuyên ngôn Agile trình bày một quy trình phát
triển phần mềm linh hoạt và tập trung vào con
người.
lOMoARcPSD| 59561451
The Manifesto helps project managers and
stakeholders focus on end products and
deliverables rather than on users.
/ Tuyên ngôn Agile giúp người quản lý dự án và
các bên liên quan tập trung vào sản phẩm cuối
cùng và deliverable hơn là người dùng.
The Manifesto establishes a new approach that
proves the Waterfall model wrong.
/ Tuyên ngôn Agile thiết lập một phương pháp mới
ể chứng minh rằng mô hình Waterfall là sai.
End
Fill in the blank: The Agile Manifesto emphasizes
_____ over processes and tools.
/ Điền vào chỗ trống: Tuyên ngôn Agile nhấn mạnh
_____ hơn các quy trình và công cụ.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
feedback and procedures /
phản hồi và quy trình
communication and feedback /
giao tiếp và phản hồi
flexibility and communication /
linh hoạt và giao tiếp
*
individuals and interactions /
cá nhân và sự tương tác
End
How many values and principles make up the Agile
Manifesto?
/ Có bao nhiêu giá trị và nguyên tắc tạo nên Tuyên
ngôn Agile?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
14 values, 10 principles
/ 14 giá trị, 10 nguyên tắc
*
4 values, 12 principles
/ 4 giá trị, 12 nguyên tắc
4 values, 14 principles
/ 4 giá trị, 14 nguyên tắc
5 values, 14 principles
/ 5 giá trị, 14 nguyên tắc
End
Which of the following projects are best suited to an
Agile approach? Select all that apply.
/ Dự án nào sau ây phù hợp nhất với phương pháp
Agile? Chọn tất cả các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
Projects that are susceptible to change or
uncertainty
/ Dự án dễ bị thay ổi hoặc không chắc chắn
*
Projects that are complex and fast-paced /
Dự án phức tạp và diễn ra nhanh chóng
lOMoARcPSD| 59561451
Projects with clear client expectations that face
minimal uncertainty
/ Dự án có kỳ vọng khách hàng rõ ràng và ít không
chắc chắn
Projects with a set design and goals that are unlikely
to change
/ Dự án có thiết kế và mục tiêu cố ịnh, không có
khả năng thay ổi
End
Fill in the blank: VUCA is an acronym that stands
for volatility, uncertainty, complexity, and _____. /
Điền vào chỗ trống: VUCA là viết tắt của volatility
(biến ộng), uncertainty (không chắc chắn),
complexity (phức tạp), và _____.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
ambiguity /
sự mơ hồ
adaptability
/ khả năng thích nghi
assumptions /
giả ịnh
alternatives
/ các lựa chọn thay thế
End
Which of the following statements about Scrum are
true? Select all that apply.
/ Câu nào sau ây về Scrum là úng? Chọn tất cả các
áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
Scrum gets its name from a formation in rugby
where all of the players lean forward, lock their
heads together, and get possession of the ball so
they can gain precious yards and score.
/ Scrum lấy tên từ một ội hình trong môn bóng bầu
dục, nơi tất cả các cầu thủ cúi ầu, khoá ầu vào nhau
và giành quyền sở hữu bóng ể ghi iểm.
Scrum refers to a football team’s protective
equipment.
/ Scrum ề cập ến các thiết bị bảo hộ của ội bóng á.
Scrum is an acronym for the processes that make
up the Agile methodology.
/ Scrum là từ viết tắt của các quy trình trong
phương pháp Agile.
lOMoARcPSD| 59561451
*
Scrum refers to a specific Agile framework that
features teams working closely together to get the
project across the finish line, like players in a
rugby match.
/ Scrum là một khuôn khổ Agile cụ thể, nơi các ội
làm việc cùng nhau ể hoàn thành dự án, giống như
các cầu thủ trong trận ấu bóng bầu dục.
End
Which Agile methodology provides transparent
visual feedback to everyone who might be
interested in the status of work in progress? /
Phương pháp Agile nào cung cấp phản hồi trực
quan minh bạch cho tất cả những ai quan tâm ến
tình trạng công việc ang tiến hành?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Extreme Programming (XP) /
Lập trình cực oan (XP)
Lean
/ Lean
Scrum
/ Scrum
*
Kanban
/ Kanban
End
Within the Agile model, a team operates on many
short blocks of time which is in contrast to the
Waterfall model. What are these short blocks of
time referred to as?
Trong mô hình Agile, nhóm làm việc theo các khối
thời gian ngắn liên tục, khác với mô hình
Waterfall. Các khối thời gian ngắn này ược gọi là gì?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Repetitions / Lặp lại
*
Iterations / Vòng lặp
Shorts / Thời gian ngắn
Dashes / Giai oạn ngắn
End
Which one of the following describes one of the
main reasons that led to the creation of Agile? Lý
do chính nào dưới ây dẫn ến việc tạo ra Agile?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
It is difficult to accommodate change using the
Waterfall model when a client wants to modify a
feature. / Khó khăn trong việc thích ứng với thay ổi
khi khách hàng muốn thay ổi một tính năng sử
dụng mô hình Waterfall.
lOMoARcPSD| 59561451
The Waterfall model was not strict enough, so
Agile was created as a more linear and strict
approach. / Mô hình Waterfall không ủ nghiêm
ngặt, do ó Agile ược tạo ra như một phương pháp
tuyến tính và nghiêm ngặt hơn.
The Waterfall model was often not executed
correctly, so a new methodology was needed to
correct this. / Mô hình Waterfall thường không ược
thực hiện úng, nên cần một phương pháp mới ể
khắc phục.
Agile was created to enhance and work alongside
the already existing Waterfall model. / Agile ược
tạo ra cải thiện làm việc song song với
hình Waterfall ã tồn tại.
End
One of the values of the Agile Manifesto
emphasizes working software over comprehensive
documentation. Which example best describes
what this means?
Một trong những giá trị của Tuyên ngôn Agile nhấn
mạnh phần mềm hoạt ộng quan trọng hơn tài liệu
chi tiết. Ví dụ nào mô tả chính xác nhất iều này?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
A team debates the documentation process before
delivering a legal brief. / Một nhóm thảo luận về
quy trình lập tài liệu trước khi ưa ra bản tóm tắt
pháp lý.
A team delays a conference to complete the
prelaunch process documentation. / Một nhóm trì
hoãn hội nghị ể hoàn thành tài liệu quy trình trước
khi khởi chạy.
*
A team delivers a beta version of a website for
testing while still finishing the documentation. /
Một nhóm giao phiên bản beta của một trang web
ể thử nghiệm trong khi vẫn hoàn thiện tài liệu.
A team keeps a detailed log of development as they
work on a late sales presentation. / Một nhóm giữ
lại nhật ký chi tiết về quá trình phát triển trong khi
ang làm một bài thuyết trình bán hàng bị trễ.
End
In the acronym VUCA, the “A” stands for
“Ambiguity”. Which one of the following is an
example of this in the context of project
management?
Trong từ viết tắt VUCA, “A” ại diện cho
“Ambiguity” (Sự mơ hồ). Ví dụ nào sau ây là sự
mơ hồ trong bối cảnh quản lý dự án?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
lOMoARcPSD| 59561451
*
Lack of ability to determine or control future
changes / Thiếu khả năng xác ịnh hoặc kiểm soát
những thay ổi trong tương lai
Minor changes to project plans / Những thay ổi nhỏ
trong kế hoạch dự án
Major changes to project plans / Những thay ổi lớn
trong kế hoạch dự án
Disruption to the business supply chain / Gián oạn
chuỗi cung ứng kinh doanh
End
Why would an Agile approach be more successful
than a Waterfall approach in a VUCA
environment? Select all that apply.
Tại sao phương pháp Agile lại thành công hơn
phương pháp Waterfall trong môi trường VUCA?
Chọn tất cả những áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
The Waterfall method is too flexible and lacks
proper planning. / Phương pháp Waterfall quá linh
hoạt và thiếu lập kế hoạch phù hợp.
The Agile method is only suited for when there is
certainty. / Phương pháp Agile chỉ phù hợp khi có
sự chắc chắn.
*
The Waterfall method requires proper planning and
less flexibility. / Phương pháp Waterfall yêu cầu lập
kế hoạch phù hợp và ít linh hoạt hơn.
*
The Agile method is better at adapting and reacting
to change. / Phương pháp Agile phù hợp hơn hơn
trong việc thích ứng và phản ứng với thay ổi.
End
As a project manager, what are some reasons you
might choose to follow a Scrum methodology?
Select all that apply.
Với vai trò là một quản lý dự án, những lý do nào
khiến bạn có thể chọn phương pháp Scrum? Chọn
tất cả những áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
*
It offers a regular and predictable meeting and
delivery schedule, with predefined agendas and
outcomes for the meetings. / Nó cung cấp lịch trình
cuộc họp và giao hàng ều ặn, dễ dự oán với các kế
hoạch và kết quả ã ược xác ịnh trước cho các cuộc
họp.
It supports and reinforces the Waterfall model. / Nó
hỗ trợ và củng cố mô hình Waterfall.
*
It has clear roles and responsibilities for your team,
but emphasizes the power of the team as a whole. /
Nó có các vai trò và trách nhiệm rõ ràng cho nhóm
của bạn, nhưng nhấn mạnh sức mạnh của cả nhóm.
lOMoARcPSD| 59561451
It’s free and open for everyone. / Nó miễn phí và
mở cho tất cả mọi người.
End
As a project manager, you're leading a project that
has an initial set of requirements at kick off, but
you know this list will grow and change. Your
team will work with stakeholders to prioritize
requirements as the project moves forward. What
approach is the best choice for your project? Là
một quản lý dự án, bạn ang dẫn dắt một dự án với
tập hợp các yêu cầu ban ầu, nhưng bạn biết danh
sách này sẽ phát triển và thay ổi. Nhóm của bạn
sẽ làm việc với các bên liên quan ể ưu tiên các
yêu cầu khi dự án tiến triển. Phương pháp nào là
lựa chọn tốt nhất cho dự án của bạn?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Linear / Tuyến tính
*
Agile / Agile
Scrum / Scrum
Waterfall / Waterfall
Group 4 CĐR 4.1 (Module 2, Course 3)
What is the primary role of the Development Team,
also known as Developers?
Vai trò chính của Nhóm Phát triển, còn ược gọi là
các nhà phát triển, là gì?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Help the team understand why their work matters /
Giúp nhóm hiểu lý do công việc của họ quan trọng.
*
Build the product / Xây dựng sản phẩm.
Ensure the team is building the right product / Đảm
bảo nhóm ang xây dựng sản phẩm úng.
Maximize the value of the product delivered by the
team / Tối a hóa giá trị của sản phẩm mà nhóm
cung cấp.
End
What is the primary role of the Scrum Master? Vai
trò chính của Scrum Master là gì?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
They ensure the team is building the right product.
/ Họ ảm bảo rằng nhóm ang xây dựng sản phẩm
úng.
They do the work to build the product. / Họ thực
hiện công việc xây dựng sản phẩm.
They work to continuously maximize the value of
the product delivered by the Scrum Team. / Họ làm
việc ể liên tục tối a hóa giá trị của sản phẩm do
Nhóm Scrum cung cấp.
lOMoARcPSD| 59561451
*
They promote and support the Scrum process by
helping everyone understand and implement
Scrum. / Họ thúc ẩy và hỗ trợ quy trình Scrum
bằng cách giúp mọi người hiểu và thực hiện
Scrum.
End
Imagine you are a Scrum Master coaching
Developers to embrace the traits of an effective
Development Team: being cross-functional,
selforganizing, and supportive. Which additional
trait should effective Development Teams display?
Hãy tưởng tượng bạn là một Scrum Master, ang ào
tạo các nhà phát triển ể chấp nhận những ặc iểm
của một Nhóm Phát triển hiệu quả: a chức năng, tự
tổ chức và hỗ trợ. Đặc iểm nào khác mà Nhóm
Phát triển hiệu quả nên thể hiện?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
They should operate independently, without direct
oversight from the Product Owner. / Họ nên hoạt
ộng ộc lập, không cần giám sát trực tiếp từ
Product Owner
They should work as individuals rather than as a
team. / Họ nên làm việc như những cá nhân thay vì
là một nhóm.
*
They should be customer-oriented. / Họ nên hướng
tới khách hàng.
They should share expertise in the same discipline.
/ Họ nên chia sẻ chuyên môn trong cùng một lĩnh
vực.
End
You create a Scrum team with five members. This
small size helps avoid mixed signals, a breakdown
of communication, and unnecessary project
complications. Which pillar of Scrum does this
describe?
Bạn tạo một nhóm Scrum với năm thành viên.
Kích thước nhỏ này giúp tránh tín hiệu lẫn lộn, sự
cố gắng giao tiếp những phức tạp không cần
thiết trong dự án. Trụ cột nào của Scrum ược
tả ở ây?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Flexibility / Tính linh hoạt
Inspection / Kiểm tra
*
Transparency / Tính minh bạch
Adaptation / Sự thích ứng
End
Which of the following statements regarding a
product vision are correct? Select all that apply.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
lOMoARcPSD| 59561451
Những phát biểu nào sau ây về tầm nhìn sản phẩm
là úng? Chọn tất cả các áp án úng.
*
A product vision helps your team imagine what the
work will be like when they’re done. / Tầm nhìn
sản phẩm giúp nhóm bạn hình dung công việc sẽ
như thế nào khi họ hoàn thành.
A product vision tells your team the specific tasks
they need to complete. / Tầm nhìn sản phẩm cho
nhóm bạn biết các nhiệm vụ cụ thể mà họ cần hoàn
thành.
*
A product vision makes it clear where your team’s
boundaries are. / Tầm nhìn sản phẩm làm rõ ràng
giới hạn của nhóm bạn.
A product vision is a short statement that stays
constant throughout the project. / Tầm nhìn sản
phẩm là một tuyên bố ngắn gọn không thay ổi trong
suốt dự án.
End
Scrum Masters should have which of the following
skills? Select all that apply.
Scrum Masters nên có những kỹ năng nào sau ây?
Chọn tất cả các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Facilitation / Tạo iều kiện
Programming knowledge / Kiến thức lập trình
*
Organization / Tổ chức
*
Leadership / Lãnh ạo
End
What are a Product Owners responsibilities? Select
all that apply.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Những trách nhiệm của một Product Owner là gì?
Chọn tất cả các áp án úng.
Make sure the product fulfills the customers’ needs
/ Đảm bảo sản phẩm áp ứng nhu cầu của khách
hàng.
Facilitate Scrum events such as the Sprint Planning
and Retrospective / Tạo iều kiện cho các sự kiện
Scrum như Lập kế hoạch Sprint và Tổng kết.
*
Clearly communicate and prioritize the Product
Backlog / Giao tiếp rõ ràng và ưu tiên Product
Backlog.
*
Help the team understand the overall goal and
mission of the project / Giúp nhóm hiểu mục tiêu
và sứ mệnh tổng thể của dự án.
End
lOMoARcPSD| 59561451
What are some of the main responsibilities of a
Scrum Master? Select all that apply.
Một số trách nhiệm chính của Scrum Master là gì?
Chọn tất cả các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Coaches team members to use Agile and Scrum
practices / Huấn luyện các thành viên trong nhóm
sử dụng các thực hành Agile và Scrum.
*
Minimizes unhelpful interactions or interruptions
coming from outside of the team / Giảm thiểu các
tương tác hoặc gián oạn không hữu ích từ bên ngoài
nhóm.
Acts as the voice of the customer / Đại diện cho
tiếng nói của khách hàng.
*
Facilitates scrum events such as Sprint
Retrospectives / Tạo iều kiện cho các sự kiện
Scrum như Tổng kết Sprint.
End
In Scrum, the Development Team should operate in
what way?
Trong Scrum, Nhóm Phát triển nên hoạt ộng theo
cách nào?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
As self-sufficient individuals / Như những cá nhân
tự cung tự cấp.
As hierarchical group / Như một nhóm có cấu trúc
phân cấp.
As an independent group / Như một nhóm ộc lập.
*
As a self-organizing group / Như một nhóm tự tổ
chức.
End
What are the key characteristics of successful
Product Owners? Select all that apply.
Những ặc iểm chính của Product Owners thành
công là gì? Chọn tất cả các áp án úng.
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Optimistic / Lạc quan
*
Customer-focused / Tập trung vào khách hàng.
Independent / Độc lập.
*
Collaborative / Hợp tác.
End
Which Scrum value most closely resonates with
the following: Treat others as you would like to be
treated.
Giá trị Scrum nào phù hợp nhất với câu sau: Đối
xử với người khác như bạn muốn ược ối xử?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Dissension / Mâu thuẫn
Focus / Tập trung
*
Respect / Tôn trọng.
Commitment / Cam kết
End
lOMoARcPSD| 59561451
As a project manager organizing a Development
Team, you want to make sure the team has the
skills necessary to build the product or carry out
the service. Which trait does this represent? Như
một quản lý dự án tổ chức Nhóm Phát triển, bạn
muốn ảm bảo rằng nhóm có những kỹ năng cần
thiết ể xây dựng sản phẩm hoặc thực hiện dịch
vụ. Đặc iểm nào iều này thể hiện?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
self-managing / tự quản lý
supportive / hỗ trợ
*
cross functional / a chức năng.
customer-oriented / hướng tới khách hàng
End
In Scrum, which role is responsible for the team’s
performance and overseeing tasks and progress?
Trong Scrum, vai trò nào chịu trách nhiệm về hiệu
suất của nhóm và giám sát các nhiệm vụ và tiến
ộ?
DE
1
0
1
CĐR
4.1
Project manager / Quản lý dự án
Product Owner / Product Owner
Development Team / Nhóm Phát triển
*
Scrum Master / Scrum Master
End
Giảng viên ra ề và áp án Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên, học vị và chức (Ký và ghi rõ họ tên, học vị và danh khoa học, nếu có)
chức danh khoa học, nếu có)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561451 Mẫu NHĐT.06
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA (Dành cho cán bộ ra câu hỏi thi trắc nghiệm) Khoa:
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Học phần: Quản trị dự án Công nghệ thông tin
Được/không ược sử dụng tài liệu: Không I. Cấu trúc ề thi
1. Cấu trúc ề thi
Đề thi gồm 40 câu ược chọn trong mỗi nhóm (group) như sau - Group 1 chọn 5 câu (DE) - Group 2 chọn 15 câu (TB) - Group 3 chọn 15 câu (TB) - Group 4 chọn 5 câu (KHO)
2. Phân bố các câu hỏi theo các chuẩn ầu ra
Bảng phân bổ số lượng câu hỏi trong mỗi Group và mức ộ khó (DE, TB và
KHO) cho các chuẩn ầu (CDR): CDR1.1: 5/10 iểm = 20 câu; CDR2.1: 5/10 iểm = 20 câu. DE TB KHO
Group CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1.1 2.1 3.1 4.1 1.1 2.1 3.1 4.1 1.1 2.1 3.1 4.1 1 5 2 15 3 15 4 5
II. Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm
Group 4 – CĐR 4.1 (Module 1, Course 3) What is a deliverable? / DE 1 0 1 CĐR Deliverable là gì 4.1
The tasks produced during a project
/ Các nhiệm vụ ược tạo ra trong quá trình dự án *
A tangible outcome from a project that provides customer value
/ Một kết quả hữu hình từ dự án mang lại giá trị cho khách hàng
The team feedback gathered during a project /
Phản hồi của nhóm ược thu thập trong suốt dự án lOMoAR cPSD| 59561451
Any communications sent from one party to another during a project
/ Bất kỳ thông tin liên lạc nào ược gửi từ một bên
ến bên khác trong suốt dự án End
What is the difference between Agile and Waterfall DE 1 0 1 CĐR
project management approaches? Select all that 4.1 apply.
/ Sự khác biệt giữa phương pháp quản lý dự án
Agile và Waterfall là gì? Hãy chọn tất cả các áp án úng
Waterfall is more flexible than Agile, as it accounts
for changes in stakeholders’ needs as the project progresses.
/ Waterfall linh hoạt hơn Agile vì nó tính ến sự thay
ổi trong nhu cầu của các bên liên quan khi dự án tiến triển.
Agile and Waterfall approaches are the same.
There are no major differences between the two. /
Agile và Waterfall là giống nhau. Không có sự
khác biệt lớn giữa hai phương pháp này. *
Agile is a less linear approach than Waterfall. /
Agile là một phương pháp ít tuyến tính hơn so với Waterfall. *
Waterfall aims for predictability and tries to avoid
change, while Agile embraces the reality that the
world is uncertain and unpredictable.
/ Waterfall hướng ến tính dự oán và cố gắng tránh
thay ổi, trong khi Agile chấp nhận thực tế rằng thế
giới không chắc chắn và khó lường End
When it comes to deliverables, what are the DE 1 0 1 CĐR
differences between Waterfall and Agile? Select all 4.1 that apply.
/ Khi nói ến deliverable, sự khác biệt giữa
Waterfall và Agile là gì? Hãy chọn tất cả các áp án úng *
Agile project deliverable releases are smaller and
more frequent throughout the project.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Agile nhỏ
hơn và thường xuyên hơn trong suốt dự án. *
Waterfall project deliverable releases are often at the end of the project.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Waterfall
thường diễn ra vào cuối dự án. lOMoAR cPSD| 59561451
Agile and Waterfall project deliverable releases follow a comparable schedule.
/ Các lần phát hành deliverable của dự án Agile và
Waterfall theo lịch trình tương tự nhau.
Agile projects have one major release, at the end of the project.
/ Dự án Agile chỉ có một lần phát hành chính vào cuối dự án. End
What are the benefits of Agile projects? Select all DE 1 0 1 CĐR that apply. 4.1
/ Lợi ích của các dự án Agile là gì? Hãy chọn tất cả các áp án úng. *
They seek out ways to work more efficiently by
streamlining processes without losing value. / Họ
tìm cách làm việc hiệu quả hơn bằng cách tinh giản
quy trình mà không mất i giá trị. *
They embrace the reality that the world, markets,
and users are uncertain and unpredictable.
/ Họ chấp nhận thực tế rằng thế giới, thị trường và
người dùng không chắc chắn và khó lường. *
They help the customer realize—and receive—the product they really wanted.
/ Họ giúp khách hàng nhận ra và nhận ược sản
phẩm mà họ thực sự mong muốn.
They deliver one product release at the end of the
project, which helps save time and energy.
/ Họ phát hành một sản phẩm duy nhất vào cuối dự
án, giúp tiết kiệm thời gian và năng lượng. End
Which of the following statements best describe DE 1 0 1 CĐR
the Agile Manifesto? Select all that apply. / Câu 4.1
nào sau ây mô tả chính xác nhất về Tuyên ngôn
Agile? Chọn tất cả các áp án úng. *
The Manifesto captures Agile’s values and
reinforcing principles to support Agile project
management planning and processes.
/ Tuyên ngôn Agile nắm bắt các giá trị và nguyên
tắc củng cố ể hỗ trợ lập kế hoạch và quy trình quản lý dự án Agile. *
The Manifesto lays out a software development
process that is flexible and focuses on people. /
Tuyên ngôn Agile trình bày một quy trình phát
triển phần mềm linh hoạt và tập trung vào con người. lOMoAR cPSD| 59561451
The Manifesto helps project managers and
stakeholders focus on end products and
deliverables rather than on users.
/ Tuyên ngôn Agile giúp người quản lý dự án và
các bên liên quan tập trung vào sản phẩm cuối
cùng và deliverable hơn là người dùng.
The Manifesto establishes a new approach that
proves the Waterfall model wrong.
/ Tuyên ngôn Agile thiết lập một phương pháp mới
ể chứng minh rằng mô hình Waterfall là sai. End
Fill in the blank: The Agile Manifesto emphasizes DE 1 0 1 CĐR
_____ over processes and tools. 4.1
/ Điền vào chỗ trống: Tuyên ngôn Agile nhấn mạnh
_____ hơn các quy trình và công cụ. feedback and procedures / phản hồi và quy trình communication and feedback / giao tiếp và phản hồi
flexibility and communication / linh hoạt và giao tiếp *
individuals and interactions /
cá nhân và sự tương tác End
How many values and principles make up the Agile DE 1 0 1 CĐR Manifesto? 4.1
/ Có bao nhiêu giá trị và nguyên tắc tạo nên Tuyên ngôn Agile? 14 values, 10 principles
/ 14 giá trị, 10 nguyên tắc * 4 values, 12 principles
/ 4 giá trị, 12 nguyên tắc 4 values, 14 principles
/ 4 giá trị, 14 nguyên tắc 5 values, 14 principles
/ 5 giá trị, 14 nguyên tắc End
Which of the following projects are best suited to an DE 1 0 1 CĐR
Agile approach? Select all that apply. 4.1
/ Dự án nào sau ây phù hợp nhất với phương pháp
Agile? Chọn tất cả các áp án úng. *
Projects that are susceptible to change or uncertainty
/ Dự án dễ bị thay ổi hoặc không chắc chắn *
Projects that are complex and fast-paced /
Dự án phức tạp và diễn ra nhanh chóng lOMoAR cPSD| 59561451
Projects with clear client expectations that face minimal uncertainty
/ Dự án có kỳ vọng khách hàng rõ ràng và ít không chắc chắn
Projects with a set design and goals that are unlikely to change
/ Dự án có thiết kế và mục tiêu cố ịnh, không có khả năng thay ổi End
Fill in the blank: VUCA is an acronym that stands DE 1 0 1 CĐR
for volatility, uncertainty, complexity, and _____. / 4.1
Điền vào chỗ trống: VUCA là viết tắt của volatility
(biến ộng), uncertainty (không chắc chắn),
complexity (phức tạp), và _____. * ambiguity / sự mơ hồ adaptability / khả năng thích nghi assumptions / giả ịnh alternatives
/ các lựa chọn thay thế End
Which of the following statements about Scrum are DE 1 0 1 CĐR true? Select all that apply. 4.1
/ Câu nào sau ây về Scrum là úng? Chọn tất cả các áp án úng. *
Scrum gets its name from a formation in rugby
where all of the players lean forward, lock their
heads together, and get possession of the ball so
they can gain precious yards and score.
/ Scrum lấy tên từ một ội hình trong môn bóng bầu
dục, nơi tất cả các cầu thủ cúi ầu, khoá ầu vào nhau
và giành quyền sở hữu bóng ể ghi iểm.
Scrum refers to a football team’s protective equipment.
/ Scrum ề cập ến các thiết bị bảo hộ của ội bóng á.
Scrum is an acronym for the processes that make up the Agile methodology.
/ Scrum là từ viết tắt của các quy trình trong phương pháp Agile. lOMoAR cPSD| 59561451 *
Scrum refers to a specific Agile framework that
features teams working closely together to get the
project across the finish line, like players in a rugby match.
/ Scrum là một khuôn khổ Agile cụ thể, nơi các ội
làm việc cùng nhau ể hoàn thành dự án, giống như
các cầu thủ trong trận ấu bóng bầu dục. End
Which Agile methodology provides transparent DE 1 0 1 CĐR
visual feedback to everyone who might be 4.1
interested in the status of work in progress? /
Phương pháp Agile nào cung cấp phản hồi trực
quan minh bạch cho tất cả những ai quan tâm ến
tình trạng công việc ang tiến hành? Extreme Programming (XP) / Lập trình cực oan (XP) Lean / Lean Scrum / Scrum * Kanban / Kanban End
Within the Agile model, a team operates on many DE 1 0 1 CĐR
short blocks of time which is in contrast to the 4.1
Waterfall model. What are these short blocks of time referred to as?
Trong mô hình Agile, nhóm làm việc theo các khối
thời gian ngắn liên tục, khác với mô hình
Waterfall. Các khối thời gian ngắn này ược gọi là gì? Repetitions / Lặp lại * Iterations / Vòng lặp Shorts / Thời gian ngắn Dashes / Giai oạn ngắn End
Which one of the following describes one of the DE 1 0 1 CĐR
main reasons that led to the creation of Agile? Lý 4.1
do chính nào dưới ây dẫn ến việc tạo ra Agile? *
It is difficult to accommodate change using the
Waterfall model when a client wants to modify a
feature. / Khó khăn trong việc thích ứng với thay ổi
khi khách hàng muốn thay ổi một tính năng sử dụng mô hình Waterfall. lOMoAR cPSD| 59561451
The Waterfall model was not strict enough, so
Agile was created as a more linear and strict
approach. / Mô hình Waterfall không ủ nghiêm
ngặt, do ó Agile ược tạo ra như một phương pháp
tuyến tính và nghiêm ngặt hơn.
The Waterfall model was often not executed
correctly, so a new methodology was needed to
correct this. / Mô hình Waterfall thường không ược
thực hiện úng, nên cần một phương pháp mới ể khắc phục.
Agile was created to enhance and work alongside
the already existing Waterfall model. / Agile ược
tạo ra ể cải thiện và làm việc song song với mô
hình Waterfall ã tồn tại. End
One of the values of the Agile Manifesto DE 1 0 1 CĐR
emphasizes working software over comprehensive 4.1
documentation. Which example best describes what this means?
Một trong những giá trị của Tuyên ngôn Agile nhấn
mạnh phần mềm hoạt ộng quan trọng hơn tài liệu
chi tiết. Ví dụ nào mô tả chính xác nhất iều này?
A team debates the documentation process before
delivering a legal brief. / Một nhóm thảo luận về
quy trình lập tài liệu trước khi ưa ra bản tóm tắt pháp lý.
A team delays a conference to complete the
prelaunch process documentation. / Một nhóm trì
hoãn hội nghị ể hoàn thành tài liệu quy trình trước khi khởi chạy. *
A team delivers a beta version of a website for
testing while still finishing the documentation. /
Một nhóm giao phiên bản beta của một trang web
ể thử nghiệm trong khi vẫn hoàn thiện tài liệu.
A team keeps a detailed log of development as they
work on a late sales presentation. / Một nhóm giữ
lại nhật ký chi tiết về quá trình phát triển trong khi
ang làm một bài thuyết trình bán hàng bị trễ. End
In the acronym VUCA, the “A” stands for DE 1 0 1 CĐR
“Ambiguity”. Which one of the following is an 4.1
example of this in the context of project management?
Trong từ viết tắt VUCA, “A” ại diện cho
“Ambiguity” (Sự mơ hồ). Ví dụ nào sau ây là sự
mơ hồ trong bối cảnh quản lý dự án? lOMoAR cPSD| 59561451 *
Lack of ability to determine or control future
changes / Thiếu khả năng xác ịnh hoặc kiểm soát
những thay ổi trong tương lai
Minor changes to project plans / Những thay ổi nhỏ trong kế hoạch dự án
Major changes to project plans / Những thay ổi lớn trong kế hoạch dự án
Disruption to the business supply chain / Gián oạn chuỗi cung ứng kinh doanh End
Why would an Agile approach be more successful DE 1 0 1 CĐR
than a Waterfall approach in a VUCA 4.1
environment? Select all that apply.
Tại sao phương pháp Agile lại thành công hơn
phương pháp Waterfall trong môi trường VUCA?
Chọn tất cả những áp án úng.
The Waterfall method is too flexible and lacks
proper planning. / Phương pháp Waterfall quá linh
hoạt và thiếu lập kế hoạch phù hợp.
The Agile method is only suited for when there is
certainty. / Phương pháp Agile chỉ phù hợp khi có sự chắc chắn. *
The Waterfall method requires proper planning and
less flexibility. / Phương pháp Waterfall yêu cầu lập
kế hoạch phù hợp và ít linh hoạt hơn. *
The Agile method is better at adapting and reacting
to change. / Phương pháp Agile phù hợp hơn hơn
trong việc thích ứng và phản ứng với thay ổi. End
As a project manager, what are some reasons you DE 1 0 1 CĐR
might choose to follow a Scrum methodology? 4.1 Select all that apply.
Với vai trò là một quản lý dự án, những lý do nào
khiến bạn có thể chọn phương pháp Scrum? Chọn
tất cả những áp án úng. *
It offers a regular and predictable meeting and
delivery schedule, with predefined agendas and
outcomes for the meetings. / Nó cung cấp lịch trình
cuộc họp và giao hàng ều ặn, dễ dự oán với các kế
hoạch và kết quả ã ược xác ịnh trước cho các cuộc họp.
It supports and reinforces the Waterfall model. / Nó
hỗ trợ và củng cố mô hình Waterfall. *
It has clear roles and responsibilities for your team,
but emphasizes the power of the team as a whole. /
Nó có các vai trò và trách nhiệm rõ ràng cho nhóm
của bạn, nhưng nhấn mạnh sức mạnh của cả nhóm. lOMoAR cPSD| 59561451
It’s free and open for everyone. / Nó miễn phí và
mở cho tất cả mọi người. End
As a project manager, you're leading a project that DE 1 0 1 CĐR
has an initial set of requirements at kick off, but 4.1
you know this list will grow and change. Your
team will work with stakeholders to prioritize
requirements as the project moves forward. What
approach is the best choice for your project? Là
một quản lý dự án, bạn ang dẫn dắt một dự án với
tập hợp các yêu cầu ban ầu, nhưng bạn biết danh
sách này sẽ phát triển và thay ổi. Nhóm của bạn
sẽ làm việc với các bên liên quan ể ưu tiên các
yêu cầu khi dự án tiến triển. Phương pháp nào là
lựa chọn tốt nhất cho dự án của bạn? Linear / Tuyến tính * Agile / Agile Scrum / Scrum Waterfall / Waterfall
Group 4 – CĐR 4.1 (Module 2, Course 3)
What is the primary role of the Development Team, DE 1 0 1 CĐR also known as Developers? 4.1
Vai trò chính của Nhóm Phát triển, còn ược gọi là
các nhà phát triển, là gì?
Help the team understand why their work matters /
Giúp nhóm hiểu lý do công việc của họ quan trọng. *
Build the product / Xây dựng sản phẩm.
Ensure the team is building the right product / Đảm
bảo nhóm ang xây dựng sản phẩm úng.
Maximize the value of the product delivered by the
team / Tối a hóa giá trị của sản phẩm mà nhóm cung cấp. End
What is the primary role of the Scrum Master? Vai DE 1 0 1 CĐR
trò chính của Scrum Master là gì? 4.1
They ensure the team is building the right product.
/ Họ ảm bảo rằng nhóm ang xây dựng sản phẩm úng.
They do the work to build the product. / Họ thực
hiện công việc xây dựng sản phẩm.
They work to continuously maximize the value of
the product delivered by the Scrum Team. / Họ làm
việc ể liên tục tối a hóa giá trị của sản phẩm do Nhóm Scrum cung cấp. lOMoAR cPSD| 59561451 *
They promote and support the Scrum process by
helping everyone understand and implement
Scrum. / Họ thúc ẩy và hỗ trợ quy trình Scrum
bằng cách giúp mọi người hiểu và thực hiện Scrum. End
Imagine you are a Scrum Master coaching DE 1 0 1 CĐR
Developers to embrace the traits of an effective 4.1
Development Team: being cross-functional,
selforganizing, and supportive. Which additional
trait should effective Development Teams display?
Hãy tưởng tượng bạn là một Scrum Master, ang ào
tạo các nhà phát triển ể chấp nhận những ặc iểm
của một Nhóm Phát triển hiệu quả: a chức năng, tự
tổ chức và hỗ trợ. Đặc iểm nào khác mà Nhóm
Phát triển hiệu quả nên thể hiện?
They should operate independently, without direct
oversight from the Product Owner. / Họ nên hoạt
ộng ộc lập, không cần giám sát trực tiếp từ Product Owner
They should work as individuals rather than as a
team. / Họ nên làm việc như những cá nhân thay vì là một nhóm. *
They should be customer-oriented. / Họ nên hướng tới khách hàng.
They should share expertise in the same discipline.
/ Họ nên chia sẻ chuyên môn trong cùng một lĩnh vực. End
You create a Scrum team with five members. This DE 1 0 1 CĐR
small size helps avoid mixed signals, a breakdown 4.1
of communication, and unnecessary project
complications. Which pillar of Scrum does this describe?
Bạn tạo một nhóm Scrum với năm thành viên.
Kích thước nhỏ này giúp tránh tín hiệu lẫn lộn, sự
cố gắng giao tiếp và những phức tạp không cần
thiết trong dự án. Trụ cột nào của Scrum ược mô tả ở ây?
Flexibility / Tính linh hoạt • Inspection / Kiểm tra *
• Transparency / Tính minh bạch
• Adaptation / Sự thích ứng End
Which of the following statements regarding a DE 1 0 1 CĐR
product vision are correct? Select all that apply. 4.1 lOMoAR cPSD| 59561451
Những phát biểu nào sau ây về tầm nhìn sản phẩm
là úng? Chọn tất cả các áp án úng. *
A product vision helps your team imagine what the
work will be like when they’re done. / Tầm nhìn
sản phẩm giúp nhóm bạn hình dung công việc sẽ
như thế nào khi họ hoàn thành.
A product vision tells your team the specific tasks
they need to complete. / Tầm nhìn sản phẩm cho
nhóm bạn biết các nhiệm vụ cụ thể mà họ cần hoàn thành. *
A product vision makes it clear where your team’s
boundaries are. / Tầm nhìn sản phẩm làm rõ ràng
giới hạn của nhóm bạn.
A product vision is a short statement that stays
constant throughout the project. / Tầm nhìn sản
phẩm là một tuyên bố ngắn gọn không thay ổi trong suốt dự án. End
Scrum Masters should have which of the following DE 1 0 1 CĐR
skills? Select all that apply. 4.1
Scrum Masters nên có những kỹ năng nào sau ây?
Chọn tất cả các áp án úng.
Facilitation / Tạo iều kiện
Programming knowledge / Kiến thức lập trình * Organization / Tổ chức * Leadership / Lãnh ạo End
What are a Product Owner’s responsibilities? Select DE 1 0 1 CĐR all that apply. 4.1
Những trách nhiệm của một Product Owner là gì?
Chọn tất cả các áp án úng.
Make sure the product fulfills the customers’ needs
/ Đảm bảo sản phẩm áp ứng nhu cầu của khách hàng.
Facilitate Scrum events such as the Sprint Planning
and Retrospective / Tạo iều kiện cho các sự kiện
Scrum như Lập kế hoạch Sprint và Tổng kết. *
Clearly communicate and prioritize the Product
Backlog / Giao tiếp rõ ràng và ưu tiên Product Backlog. *
Help the team understand the overall goal and
mission of the project / Giúp nhóm hiểu mục tiêu
và sứ mệnh tổng thể của dự án. End lOMoAR cPSD| 59561451
What are some of the main responsibilities of a DE 1 0 1 CĐR
Scrum Master? Select all that apply. 4.1
Một số trách nhiệm chính của Scrum Master là gì?
Chọn tất cả các áp án úng.
Coaches team members to use Agile and Scrum
practices / Huấn luyện các thành viên trong nhóm
sử dụng các thực hành Agile và Scrum. *
Minimizes unhelpful interactions or interruptions
coming from outside of the team / Giảm thiểu các
tương tác hoặc gián oạn không hữu ích từ bên ngoài nhóm.
Acts as the voice of the customer / Đại diện cho
tiếng nói của khách hàng. *
Facilitates scrum events such as Sprint
Retrospectives / Tạo iều kiện cho các sự kiện
Scrum như Tổng kết Sprint. End
In Scrum, the Development Team should operate in DE 1 0 1 CĐR what way? 4.1
Trong Scrum, Nhóm Phát triển nên hoạt ộng theo cách nào?
As self-sufficient individuals / Như những cá nhân tự cung tự cấp.
As hierarchical group / Như một nhóm có cấu trúc phân cấp.
As an independent group / Như một nhóm ộc lập. *
As a self-organizing group / Như một nhóm tự tổ chức. End
What are the key characteristics of successful DE 1 0 1 CĐR
Product Owners? Select all that apply. 4.1
Những ặc iểm chính của Product Owners thành
công là gì? Chọn tất cả các áp án úng. Optimistic / Lạc quan *
Customer-focused / Tập trung vào khách hàng. Independent / Độc lập. * Collaborative / Hợp tác. End
Which Scrum value most closely resonates with DE 1 0 1 CĐR
the following: Treat others as you would like to be 4.1 treated.
Giá trị Scrum nào phù hợp nhất với câu sau: Đối
xử với người khác như bạn muốn ược ối xử? Dissension / Mâu thuẫn Focus / Tập trung * Respect / Tôn trọng. Commitment / Cam kết End lOMoAR cPSD| 59561451
As a project manager organizing a Development DE 1 0 1 CĐR
Team, you want to make sure the team has the 4.1
skills necessary to build the product or carry out
the service. Which trait does this represent? Như
một quản lý dự án tổ chức Nhóm Phát triển, bạn
muốn ảm bảo rằng nhóm có những kỹ năng cần
thiết ể xây dựng sản phẩm hoặc thực hiện dịch
vụ. Đặc iểm nào iều này thể hiện?
self-managing / tự quản lý supportive / hỗ trợ *
cross functional / a chức năng.
customer-oriented / hướng tới khách hàng End
In Scrum, which role is responsible for the team’s DE 1 0 1 CĐR
performance and overseeing tasks and progress? 4.1
Trong Scrum, vai trò nào chịu trách nhiệm về hiệu
suất của nhóm và giám sát các nhiệm vụ và tiến ộ?
Project manager / Quản lý dự án Product Owner / Product Owner
Development Team / Nhóm Phát triển * Scrum Master / Scrum Master End
Giảng viên ra ề và áp án Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên, học vị và chức (Ký và ghi rõ họ tên, học vị và danh khoa học, nếu có)
chức danh khoa học, nếu có)