
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561451 Mẫu NHĐT.06
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA (Dành cho cán bộ ra câu hỏi thi trắc nghiệm) Khoa:
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Học phần: Quản trị dự án Công nghệ thông tin
Được/không ược sử dụng tài liệu: Không I. Cấu trúc ề thi
1. Cấu trúc ề thi
Đề thi gồm 40 câu ược chọn trong mỗi nhóm (group) như sau - Group 1 chọn 5 câu (DE) - Group 2 chọn 15 câu (TB) - Group 3 chọn 15 câu (TB) - Group 4 chọn 5 câu (KHO)
2. Phân bố các câu hỏi theo các chuẩn ầu ra
Bảng phân bổ số lượng câu hỏi trong mỗi Group và mức ộ khó (DE, TB và
KHO) cho các chuẩn ầu (CDR): CDR1.1: 5/10 iểm = 20 câu; CDR2.1: 5/10 iểm = 20 câu. DE TB KHO
Group CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1.1 2.1 3.1 4.1 1.1 2.1 3.1 4.1 1.1 2.1 3.1 4.1 1 2 3 4
II. Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm
Group 4 – CĐR 4.1 (Module 1, Course 3)
Which Scrum Role is primarily responsible for DE 1 0 1 CĐR
owning and updating the Product Backlog? Vai 4.1
trò nào trong Scrum chịu trách nhiệm chính
trong việc sở hữu và cập nhật Product Backlog?
High-Influence Stakeholder (Cổ ông có ảnh hưởng cao) *
Product Owner (Chủ sản phẩm)
Development Team (Đội phát triển)
Scrum Master (Người quản lý Scrum) End lOMoAR cPSD| 59561451
Which of the following are key characteristics of a DE 1 0 1 CĐR
Product Backlog? Select all that apply. 4.1
Đặc iểm chính nào sau ây của Product Backlog?
Chọn tất cả các áp án úng.
It is rarely updated. (Nó hiếm khi ược cập nhật.)
It is owned and adjusted by the entire team. (Nó
ược sở hữu và iều chỉnh bởi cả ội.) *
It is a living artifact. (Nó là một tài liệu ang thực hiện.) *
It is a prioritized list of features. (Nó là danh sách
các tính năng ược ưu tiên.) End
What long-term objective for the Scrum Team is DE 1 0 1 CĐR
included in the Product Backlog? 4.1
Mục tiêu dài hạn nào cho ội Scrum thuộc Product Backlog?
Product Owner (Chủ sản phẩm) *
Product Goal (Mục tiêu sản phẩm)
Product requirements document (Tài liệu yêu cầu sản phẩm)
Sprint Goal (Mục tiêu Sprint) End
When building a Product Backlog, you include DE 1 0 1 CĐR
how much effort the Developers state it will take to 4.1
finish an item. You should capture this information
in which Backlog item attribute?
Khi xây dựng Product Backlog, bạn cần có những
mức ộ công sức mà các nhà phát triển ánh giá là
cần thiết ể hoàn thành một mục. Bạn nên lưu trữ
thông tin này trong thuộc tính nào của mục Backlog? Item order (Thứ tự mục)
Item description (Mô tả mục) *
Item effort estimate (Ước tính công sức của mục)
Item value (Giá trị của mục) End
When building a Product Backlog, you compare DE 1 0 1 CĐR
the importance of each Backlog item to the other 4.1
Backlog items. This helps you rank and organize
the Backlog items from highest to lowest priority.
You should capture this information in which Backlog item attribute?
Khi xây dựng Product Backlog, bạn so sánh tầm
quan trọng của từng mục Backlog với các mục
khác. Điều này giúp bạn xếp hạng và sắp xếp các
mục Backlog từ ưu tiên cao nhất ến thấp nhất. Bạn lOMoAR cPSD| 59561451
nên ghi nhận thông tin này trong thuộc tính nào của mục Backlog? * Item order (Thứ tự mục)
Item description (Mô tả mục)
Item effort estimate (Ước tính công sức của mục)
Item value (Giá trị của mục) End
Select the value that best completes the following DE 1 0 1 CĐR
user story:” As a plant owner, I want to find it a 4.1
place with the right amount of sunlight so that _____.”
Chọn giá trị hoàn thành tốt nhất cho User Stories sau:
"Là một người trồng cây, tôi muốn tìm một vị trí có
lượng ánh sáng mặt trời phù hợp ể _____."
My cat doesn't eat it (Con mèo của tôi không ăn nó)
I can water it regularly (Tôi có thể tưới nước cho nó thường xuyên)
My family can enjoy it more (Gia ình tôi có thể
thưởng thức nó nhiều hơn) *
I can maximize its growth (Tôi có thể tối a hóa sự phát triển của cây) End
Consider the following user story: “As a plant KH 1 0 1 CĐR
owner, I want to learn from other, more experienced O 4.1
plant owners so that I can better care for my plant.”
Which of the following pieces of acceptance
criteria are appropriate for this story? Select all that apply. Xem xét user story sau:
"Là một người trồng cây, tôi muốn học hỏi từ
những người trồng cây có kinh nghiệm hơn ể tôi có
thể chăm sóc cây của mình tốt hơn."
Những tiêu chí nào sau ây là phù hợp cho story này?
Chọn tất cả các áp án úng. lOMoAR cPSD| 59561451 *
Ability to join an online discussion group for
trading plant care tips (Khả năng tham gia một
nhóm thảo luận trực tuyến ể trao ổi các mẹo chăm sóc cây) *
Ability to access an “Expert Advice” section on the
website (Khả năng truy cập phần "Lời khuyên từ chuyên gia" trên trang web)
Ability to join a mailing list (Khả năng tham gia danh sách gửi mail) *
Ability to sign up for Q&A sessions with plant
experts (Khả năng ăng ký các buổi hỏi áp với chuyên gia trồng cây) End
Which of the following user stories is complete and DE 1 0 1 CĐR
follows the correct structure? 4.1
User stories nào sau ây là hoàn chỉnh và tuân theo cấu trúc úng? *
“As a plant owner, I want to remember when to
water my plants so that I don’t under- or overwater them.”
(Là một người trồng cây, tôi muốn nhớ khi nào
tưới nước cho cây ể không tưới thiếu hoặc quá nhiều.)
“As a plant owner, I want to make sure my plant
gets enough sunlight and nutrients.”
(Là một người trồng cây, tôi muốn ảm bảo cây của
tôi nhận ủ ánh sáng và dinh dưỡng.)
“As a plant expert, I want to expand and display
my plant collection publicly.”
(Là một chuyên gia về cây trồng, tôi muốn mở
rộng và trưng bày bộ sưu tập cây của mình trước công chúng.)
“As a customer, I want to get my plant as quickly
and keep it healthy as long as possible.”
(Là một khách hàng, tôi muốn nhận cây của mình
nhanh nhất có thể và giữ nó khỏe mạnh càng lâu càng tốt.) End
Which of the following user stories could lead to TB 1 0 1 CĐR
an option to bundle a plant care kit with purchase? 4.1 Select all that apply.
User stories nào sau ây có thể dẫn ến tùy chọn
mua kèm bộ dụng cụ chăm sóc cây? Chọn tất cả các áp án úng. lOMoAR cPSD| 59561451 *
“As a plant owner, I want to have the right tools
to care for my plant so that I can keep it healthy and beautiful.”
(Là một người trồng cây, tôi muốn có các công cụ
phù hợp ể chăm sóc cây của mình ể tôi có thể giữ nó khỏe mạnh và ẹp.)
“As a plant owner, I wish there were more options on the website.”
(Là một người trồng cây, tôi ước có nhiều tùy chọn hơn trên trang web.)
“As a plant owner, I want to purchase stylish
accessories so that I can show off my plants.” (Là
một người trồng cây, tôi muốn mua phụ kiện thời
trang ể khoe cây của mình.) *
“As a plant owner, I want to trim and prune
my plant so that it grows the right way.” (Là
một người trồng cây, tôi muốn cắt tỉa cây ể nó
phát triển theo cách úng.) End
Which of the following are included in a Sprint’s set KH 1 0 1 CĐR
of events? Select all that apply. O 4.1
Những sự kiện nào sau ây bao gồm trong tập hợp
các sự kiện của một Sprint? Chọn tất cả các áp án úng. *
Sprint Retrospective (Cải tiến Sprint)
Sprint Closing (Kết thúc Sprint) *
Sprint Review (Đánh giá Sprint) *
Sprint Planning (Lập kế hoạch Sprint) *
Daily Scrum (Cuộc họp Scrum hàng ngày) End
What are the benefits of timeboxes? Select all that KH 1 0 1 CĐR apply. O 4.1
Lợi ích của giới hạn thời gian (timeboxes) là gì?
Chọn tất cả các áp án úng. *
They provide a window of focus to improve productivity.
(Chúng cung cấp một khoảng thời gian tập trung
ể cải thiện năng suất.)
They enable the team to visually understand the work.
(Chúng giúp nhóm có thể nhìn nhận công việc một cách trực quan.) *
They create a sense of urgency to drive prioritization.
(Chúng tạo ra cảm giác khẩn cấp ể thúc ẩy việc ưu tiên.) lOMoAR cPSD| 59561451 *
They help the team develop a predictable rhythm to their work.
(Chúng giúp nhóm phát triển nhịp iệu làm việc có thể dự oán ược.) End
How long is a typical Sprint’s timebox? Giới DE 1 0 1 CĐR
hạn thời gian (timebox) iển hình của một 4.1 Sprint là bao lâu? *
Between one and four weeks (Từ một ến bốn tuần)
Between one and three days (Từ một ến ba ngày)
Between two and three months (Từ hai ến ba tháng) End
Which of the following factors should you consider KH 1 0 1 CĐR
when setting the length of a Sprint’s timebox? O 4.1 Select all that apply.
Yếu tố nào sau ây bạn nên xem xét khi ặt thời gian
giới hạn (timebox) cho một Sprint? Chọn tất cả các áp án úng. *
The expected frequency of changes (Tần suất thay ổi dự kiến) *
How much focused time the solution Developers
need to build a Backlog item (Thời gian tập trung
mà các nhà phát triển cần ể xây dựng một mục trong Backlog) *
How much overhead—such as testing and
review—goes into the delivery of the product
(Lượng công việc bổ sung — như kiểm thử và ánh
giá — cần ể hoàn thành việc giao sản phẩm)
The likelihood that the project will go over budget
(Khả năng dự án vượt ngân sách) End
How do Product Owners typically organize items DE 1 0 1 CĐR in the Backlog? 4.1
Chủ sản phẩm (Product Owners) thường sắp xếp
các mục trong Backlog như thế nào?
From easiest to most difficult (Từ dễ nhất ến khó nhất)
From most to least time-consuming (Từ mất nhiều
thời gian nhất ến ít thời gian nhất) *
From highest to lowest priority (Từ ưu tiên cao nhất ến thấp nhất)
From simplest to most complex (Từ ơn giản nhất ến phức tạp nhất) lOMoAR cPSD| 59561451 End
A Product Owner writes a user story for an item in DE 1 0 1 CĐR
a Sprint. They ensure all the parts of the user story 4.1
are complete and ready to hand off to the quality
analysis team. Which of the I.N.V.E.S.T. story
writing criteria is the Product Owner trying to fulfill?
Chủ sản phẩm viết một câu user story cho một mục
trong Sprint. Họ ảm bảo tất cả các phần của user
story ược hoàn thành và sẵn sàng chuyển giao cho
ội phân tích chất lượng. Tiêu chí viết story nào
trong I.N.V.E.S.T mà Product Owner ang cố gắng áp ứng? *
Testable (Có thể kiểm thử) Independent (Độc lập) Valuable (Có giá trị)
Negotiable (Có thể thương lượng) End
As a Product Owner, you need to add estimates to DE 1 0 1 CĐR
your Backlog for a small number of items. You’d 4.1
like your team to reach a consensus on the number
of items, and you would also like to incorporate the
Fibonacci sequence. Which effort estimation technique should you use?
Là một Product Owner, bạn cần thêm ước tính vào
Backlog cho một số lượng nhỏ các mục. Bạn muốn
nhóm của mình ạt ược sự ồng thuận về số lượng
các mục, và bạn cũng muốn kết hợp dãy số
Fibonacci. Bạn nên sử dụng kỹ thuật ước tính công sức nào?
Dot Voting (Bỏ phiếu chấm iểm)
The Bucket System (Hệ thống phân loại)
Affinity Mapping (Bản ồ phân nhóm) *
Planning Poker (Lập kế hoạch Poker) End
Which of the following typically happens during a KH 1 0 1 CĐR
Sprint? Select all that apply. O 4.1
Điều nào sau ây thường xảy ra trong một Sprint?
Chọn tất cả các áp án úng. *
The project scope is clarified with the Product Owner as more is learned.
(Phạm vi dự án ược làm rõ với Product Owner khi có thêm thông tin.) *
The work quality improves—or at least stays
the same—when compared to the last Sprint.
(Chất lượng công việc ược cải thiện — hoặc ít
nhất là duy trì so với Sprint trước.) lOMoAR cPSD| 59561451 *
The Product Backlog is refined by the Product Owner as needed.
(Product Backlog ược Product Owner tinh chỉnh khi cần.)
The Sprint Goal is changed by the Product Owner as needed.
(Mục tiêu Sprint ược Product Owner thay ổi khi cần.) End
Which of the following indicates that a product KH 1 0 1 CĐR
meets the Definition of Done? Select all that apply. O 4.1
Điều nào sau ây cho thấy một sản phẩm ã áp ứng
Định nghĩa Hoàn thành (Definition of Done)?
Chọn tất cả các áp án úng.
The product meets half of the acceptance criteria.
(Sản phẩm áp ứng một nửa tiêu chí chấp nhận.) *
The Product Owner accepts the story.
(Chủ sản phẩm chấp nhận câu chuyện.) *
The product passes all testing requirements.
(Sản phẩm vượt qua tất cả các yêu cầu kiểm thử.) *
An independent peer group reviews the product.
(Một nhóm ồng nghiệp ộc lập ánh giá sản phẩm.) End
What is a key goal of completing a Sprint review DE 1 0 1 CĐR with the team? 4.1
Mục tiêu chính của việc hoàn thành buổi ánh giá Sprint với nhóm là gì? *
To determine which items in the Sprint backlog
have met the definition of done.
(Xác ịnh các mục nào trong Sprint backlog ã áp
ứng Định nghĩa Hoàn thành.)
To prioritize the next Sprint items to work on and team availability.
(Ưu tiên các mục Sprint tiếp theo ể làm việc và
xác ịnh khả năng sẵn sàng của nhóm.)
To discuss stakeholder comments with the Product Manager.
(Thảo luận về các ý kiến của các bên liên quan
với Quản lý Sản phẩm.)
To discuss how to better work as a team to get work done.
(Thảo luận về cách làm việc tốt hơn như một ội ể hoàn thành công việc.) End lOMoAR cPSD| 59561451
When conducting a successful Sprint TB 1 0 1 CĐR
Retrospective, what type of questions should the 4.1 Scrum Master ask the team?
Khi tiến hành buổi cải tiến Sprint thành công,
Scrum Master nên ặt những câu hỏi nào cho nhóm?
Questions that highlight an individual's performance
(Câu hỏi làm nổi bật hiệu suất của cá nhân.) *
Open-ended questions that promote discussions
(Các câu hỏi mở khuyến khích thảo luận.)
Questions that identify the team’s biases and opinions
(Câu hỏi xác ịnh thành kiến và ý kiến của nhóm.)
Quick questions that require a yes or no answer
(Câu hỏi nhanh chỉ yêu cầu câu trả lời có hoặc không.) End
What item can be used to track the number of tasks DE 1 0 1 CĐR
completed against time and see how many tasks 4.1 are remaining on a project?
Mục nào có thể ược sử dụng ể theo dõi số lượng
nhiệm vụ ã hoàn thành so với thời gian và xem còn
bao nhiêu nhiệm vụ còn lại trong một dự án?
Point estimation (Ước tính iểm) *
Burndown chart (Biểu ồ Burndown)
Task list (Danh sách nhiệm vụ)
Stakeholder analysis (Phân tích các bên liên quan) End
Focus is one of the values of Scrum methodology. TB 1 0 1 CĐR
Which of the following items can help determine 4.1
whether a team is being assigned more work than
required to focus effectively?
Tập trung là một trong những giá trị của phương
pháp Scrum. Mục nào sau ây có thể giúp xác ịnh
liệu một nhóm có ang ược giao nhiều công việc
hơn mức cần thiết ể tập trung hiệu quả hay không? *
The work-in-progress (WIP) limit (Giới hạn công việc ang thực hiện)
The Product Owner’s performance (Hiệu suất của Chủ sản phẩm)
The stakeholder comments (Nhận xét của các bên liên quan)
The client’s feedback (Phản hồi của khách hàng) End lOMoAR cPSD| 59561451
How can tools like Jira and Asana help teams who DE 1 0 1 CĐR
are practicing Scrum methodologies? 4.1
Các công cụ như Jira và Asana có thể giúp các
nhóm thực hành phương pháp Scrum như thế nào?
Team members can use them to present slides. (Các
thành viên nhóm có thể sử dụng chúng ể trình chiếu.)
Team members can use them to adjust the project budget.
(Các thành viên nhóm có thể sử dụng chúng ể iều
chỉnh ngân sách dự án.)
They can help store feedback from team retrospectives.
(Chúng có thể giúp lưu trữ phản hồi từ các buổi hồi cứu của nhóm.) *
They can help track work items in Product Backlog.
(Chúng có thể giúp theo dõi các mục công việc
trong Product Backlog.) End
What is the difference between managing and TB 1 0 1 CĐR coaching? 4.1
Sự khác biệt giữa quản lý và huấn luyện là gì?
Managing is used in Agile; coaching is used in
Waterfall.(Quản lý ược sử dụng trong Agile; huấn
luyện ược sử dụng trong Waterfall.) *
Managing is about giving direction; coaching is
about teaching. (Quản lý là về việc chỉ ạo; huấn
luyện là về việc giảng dạy)
Managing is about encouraging the team; coaching
is about delegating tasks. (Quản lý là về việc
khuyến khích ội; huấn luyện là về việc phân công nhiệm vụ.)
Managing is about listening; coaching is about
asserting. (Quản lý là về việc lắng nghe; huấn
luyện là về việc khẳng ịnh.) End
Which of the following responsibilities are part KH 1 0 1 CĐR
of your role as an Agile coach? Select all that O 4.1 apply.
Những trách nhiệm nào sau ây là một phần của vai
trò huấn luyện viên Agile của bạn? Chọn tất cả những gì úng. *
Provide feedback to the team. (Cung cấp phản hồi cho ội.) *
Celebrate and learn with the team. (Ăn mừng và học hỏi cùng ội.) lOMoAR cPSD| 59561451
Solve problems for the team. (Giải quyết các vấn ề cho ội.) *
Design the plays (detail how work gets done) with
the team. (Thiết kế các phương thức làm việc cùng với ội.) End
What part of your role as an Agile coach involves DE 1 0 1 CĐR
reviewing your team’s performance to find patterns 4.1
that work or need improvement?
Phần nào trong vai trò huấn luyện viên Agile của
bạn liên quan ến việc xem xét hiệu suất của ội ể
tìm ra những mô hình hoạt ộng hiệu quả hoặc cần cải thiện? *
Provide feedback to the team. (Cung cấp phản hồi cho ội.)
Design the plays (detail how work gets done) with
the team. (Thiết kế các phương thức làm việc cùng với ội.)
Celebrate and learn with the team. (Ăn mừng và học hỏi cùng ội) End
How can you help your team build confidence and KH 1 0 1 CĐR
capabilities through coaching? Select all that apply. O 4.1
Bạn có thể giúp ội của mình xây dựng sự tự tin và
năng lực thông qua việc huấn luyện như thế nào?
Chọn tất cả những gì úng. *
Encourage and appreciate them by expressing confidence in their efforts.
Khuyến khích và ánh giá cao họ bằng cách bày tỏ
sự tự tin vào nỗ lực của họ.
Assist them by stepping in to solve difficult problems.
Hỗ trợ họ bằng cách can thiệp giải quyết các vấn ề khó khăn. *
Motivate them by pointing out the value in their work.
Khuyến khích họ bằng cách chỉ ra giá trị trong công việc của họ. *
Support them by acting as an accessible resource.
Hỗ trợ họ bằng cách trở thành một nguồn tài nguyên sẵn có. End lOMoAR cPSD| 59561451
Which scaled Agile framework coordinates DE 1 0 1 CĐR
multiple Scrum Teams and integrates their work to 4.1
create one larger, cohesive deliverable?
Khung Agile mở rộng nào phối hợp nhiều Nhóm
Scrum và tích hợp công việc của họ ể tạo ra một
sản phẩm lớn hơn, ồng bộ? Large-Scale Scrum (LeSS) * Scrum of Scrums
Disciplined Agile Delivery (DAD) Scaled Agile Framework (SAFe) End
What is the benefit of business agility? TB 1 0 1 CĐR
Lợi ích của năng lực kinh doanh là gì? 4.1 *
It helps organizations thrive in high-VUCA environments.
Nó giúp các tổ chức phát triển mạnh trong môi trường VUCA cao.
It combines software development with IT operations.
Nó kết hợp phát triển phần mềm với hoạt ộng CNTT.
I t helps teams rapidly evolve large-scale software systems.
Nó giúp các ội phát triển nhanh chóng các hệ thống phần mềm quy mô lớn.
It serves as a strict instruction manual for scaling
Agile, rather than a general framework.
Nó phục vụ như một tài liệu hướng dẫn nghiêm
ngặt ể mở rộng Agile, chứ không phải là một khung chung. End lOMoAR cPSD| 59561451
Imagine you are a project manager at a video game DE 1 0 1 CĐR
company. Your last large-scale software release 4.1
contained so many technical issues that they upset
your customers and overwhelmed your
Developers. To ensure that your next rollout is
secure and reliable, you recruit new team members
with information technology (IT) expertise. Which
of the following approaches is best for your new project?
Giả sử bạn là một quản lý dự án tại một công ty trò
chơi iện tử. Lần phát hành phần mềm quy mô lớn
gần ây của bạn có quá nhiều vấn ề kỹ thuật khiến
khách hàng của bạn không hài lòng và làm cho các
nhà phát triển của bạn quá tải. Để ảm bảo rằng lần
phát hành tiếp theo của bạn an toàn và áng tin cậy,
bạn tuyển dụng các thành viên mới trong nhóm có
chuyên môn công nghệ thông tin (IT). Cách tiếp
cận nào sau ây là tốt nhất cho dự án mới của bạn? Business Agility Năng lực kinh doanh * DevOps Scaled Agile Framework (SAFe) Large-Scale Scrum (LeSS) End
As a project manager or Scrum Master, what can TB 1 0 1 CĐR
you do to ensure your team is focused on 4.1
valuedriven delivery? Select all that apply.
Là một quản lý dự án hoặc Scrum Master, bạn có
thể làm gì ể ảm bảo ội ngũ của bạn tập trung vào
việc cung cấp giá trị? Chọn tất cả các lựa chọn áp dụng. Run it right Thực hiện úng Run it fast Thực hiện nhanh * Build the thing right
Xây dựng sản phẩm úng * Build the right thing
Xây dựng sản phẩm úng ắn End
What is the purpose of the product roadmap in a KH 1 0 1 CĐR
value roadmap? Select all that apply. O 4.1
Mục ích của lộ trình sản phẩm trong một lộ trình giá
trị là gì? Chọn tất cả các lựa chọn áp dụng. *
It provides a high-level view of requirements.
Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về các yêu cầu. lOMoAR cPSD| 59561451
It defines how the product will support customers’ business strategies.
Nó xác ịnh cách mà sản phẩm sẽ hỗ trợ chiến lược
kinh doanh của khách hàng.
It identifies the end users of the product.
Nó xác ịnh người dùng cuối của sản phẩm. *
It outlines a tentative schedule for reaching milestones.
Nó phác thảo một lịch trình dự kiến ể ạt ược các cột mốc. End
Fill in the blank: In a release plan, product releases DE 1 0 1 CĐR happen when _____. 4.1
Điền vào chỗ trống: Trong một kế hoạch phát hành,
các sản phẩm ược phát hành khi _____.
The project is complete and the team has delivered
the final product / dự án ã hoàn thành và ội ngũ ã
giao sản phẩm cuối cùng *
The team has developed a working version of a
given feature or requirement / ội ngũ ã phát triển
một phiên bản hoạt ộng của một tính năng hoặc yêu cầu nhất ịnh
The customer has asked for the release of a given
feature or requirement / khách hàng ã yêu cầu phát
hành một tính năng hoặc yêu cầu nhất ịnh
The feature or requirement is in development and
is being iterated upon / tính năng hoặc yêu cầu
ang trong quá trình phát triển và ược lặp lại End
You create a new project roadmap that is visually TB 1 0 1 CĐR
appealing and contains all the information for the 4.1
stakeholders to reference. However, this document
took a lot of time to create and has caused some
delays in the timeline. Which of the following
roadmap pitfalls does this scenario represent?
Bạn tạo một lộ trình dự án mới có tính thẩm mỹ và
chứa tất cả thông tin ể các bên liên quan tham khảo.
Tuy nhiên, tài liệu này ã mất rất nhiều thời gian ể
tạo ra và gây ra một số trì hoãn trong thời gian biểu.
Tình huống này ại diện cho cạm bẫy nào trong lộ trình?
Putting less work into it than the deliverables
Đặt ít công sức hơn vào nó so với các sản phẩm giao
Pressuring teams to improve deadlines
Gây áp lực cho các ội ể cải thiện thời hạn lOMoAR cPSD| 59561451
Pressuring teams to achieve deadlines no matter what
Gây áp lực cho các ội ể ạt ược thời hạn bất kể iều gì *
Putting more work into it than the deliverables
Đặt nhiều công sức hơn vào nó so với các sản phẩm giao End
Imagine you’re a project manager creating a TB 1 0 1 CĐR
project roadmap. You meet with the Product Owner 4.1
to estimate the team’s capacity and velocity—their
ability to complete work at a certain pace. Which
Agile principle does this scenario represent?
Hãy tưởng tượng bạn là một quản lý dự án tạo ra
một lộ trình dự án. Bạn gặp gỡ Chủ sở hữu sản
phẩm ể ước lượng năng lực và tốc ộ của ội ngũ—
khả năng hoàn thành công việc ở một tốc ộ nhất
ịnh. Nguyên tắc Agile nào ược thể hiện trong tình huống này?
Deliver working software frequently, with a
preference to the shorter timescale.
Cung cấp phần mềm hoạt ộng thường xuyên, với
ưu tiên cho thời gian ngắn hơn. *
Agile processes promote sustainable
development—the team developers should be able
to maintain a constant workload.
Các quy trình Agile thúc ẩy phát triển bền vững—
các nhà phát triển trong ội ngũ nên có khả năng duy
trì khối lượng công việc ổn ịnh.
Stakeholders and the team developers must work
together daily throughout the project.
Các bên liên quan và các nhà phát triển trong ội
ngũ phải làm việc cùng nhau hàng ngày trong suốt dự án.
At regular intervals, the development team meets
to reflect on how to become more effective Ở các
khoảng thời gian ều ặn, ội phát triển gặp nhau ể
suy ngẫm cách trở nên hiệu quả hơn. End
As a project manager, your organization makes a KH 1 0 1 CĐR
shift to Agile. To create a sense of ownership, what O 4.1
actions should you take? Select all that apply. Là
một quản lý dự án, tổ chức của bạn chuyển sang
Agile. Để tạo ra cảm giác sở hữu, bạn nên thực
hiện các hành ộng nào? Chọn tất cả các lựa chọn áp dụng. lOMoAR cPSD| 59561451
Schedule regular meetings to discuss the change
Lên lịch các cuộc họp thường xuyên ể thảo luận về sự thay ổi *
Align your company’s mission with the change
Điều chỉnh sứ mệnh của công ty với sự thay ổi *
Have buy-in from an executive on the change Có
sự ủng hộ từ một giám ốc iều hành về sự thay ổi
Create a feedback loop for the change Tạo
một vòng phản hồi cho sự thay ổi End
Imagine you are a project manager overseeing the TB 1 0 1 CĐR
adoption of Agile at your organization. When 4.1
setting goals for the project, you consider the
timeline, specific results, and reason for the
change. You put this information in a document the
whole team can access. Which of the three keys to
influence does this scenario demonstrate? Hãy
tưởng tượng bạn là một quản lý dự án giám sát
việc áp dụng Agile tại tổ chức của bạn. Khi ặt mục
tiêu cho dự án, bạn xem xét thời gian, kết quả cụ
thể và lý do cho sự thay ổi. Bạn ưa thông tin này
vào một tài liệu mà toàn bộ ội ngũ có thể truy cập.
Tình huống này thể hiện chìa khóa ảnh hưởng nào trong ba chìa khóa?
Leverage the six sources of influence / Tận dụng sáu nguồn ảnh hưởng *
Clarify measurable results / Làm rõ các kết quả có thể o lường
Find vital behaviors / Tìm ra những hành vi quan trọng End
As a project manager, you need to rebuild trust and DE 1 0 1 CĐR
collaboration between the development team and 4.1
the business team. What actions can you take to
accomplish this? Select all that apply.
Là một quản lý dự án, bạn cần khôi phục niềm tin
và sự hợp tác giữa ội ngũ phát triển và ội ngũ kinh
doanh. Bạn có thể thực hiện những hành ộng nào ể
ạt ược iều này? Chọn tất cả các lựa chọn áp dụng. *
Conduct a Solution Design sprint
Tiến hành một sprint thiết kế giải pháp
Focus on fewer user stories per sprint
Tập trung vào ít câu chuyện người dùng hơn mỗi sprint lOMoAR cPSD| 59561451 *
Address critical feedback with more demos
Giải quyết phản hồi quan trọng với nhiều bản demo hơn
Add changes to backlog only in between sprints
Chỉ thêm thay ổi vào backlog giữa các sprint End
What two problems commonly arise when you fail KH 1 0 1 CĐR
to implement Scrum completely? Select all that O 4.1 apply.
Hai vấn ề nào thường phát sinh khi bạn không thực
hiện Scrum hoàn toàn? Chọn tất cả các lựa chọn áp dụng.
An increase in interpersonal conflict
Tăng cường xung ột giữa các cá nhân
A decrease in customer satisfaction
Giảm sự hài lòng của khách hàng *
A loss of clear roles and responsibilities
Mất i các vai trò và trách nhiệm rõ ràng *
A temptation to skip events or blend them to save time
Sự cám dỗ ể bỏ qua các sự kiện hoặc kết hợp chúng ể tiết kiệm thời gian End
Which scaling method is not a true Agile TB 1 0 1 CĐR
framework, but can help organizations overcome 4.1 the challenges of scaling?
Phương pháp mở rộng nào không phải là một
khung Agile thực sự, nhưng có thể giúp các tổ chức
vượt qua các thách thức trong việc mở rộng? *
The Spotify Model / Mô hình Spotify
Scaled Agile Framework (SAFe) / Khung Agile Mở rộng (SAFe)
Large-Scale Scrum (LeSS) / Scrum Quy mô Lớn (LeSS)
Disciplined Agile Delivery (DAD) / Giao hàng Agile Có kỷ luật (DAD) End
Giảng viên ra ề và áp án Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên, học vị và chức (Ký và ghi rõ họ tên, học vị và danh khoa học, nếu có)
chức danh khoa học, nếu có)