lOMoARcPSD| 47708777
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG TRÌNH
OCOP
Nhóm: Thực phẩm tươi sống
Bộ sản phẩm: Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi
Tên sản phẩm: Trng v t VietGAHP Ho ;
Mã số sản phẩm: 38-391-07-2023
Tên chủ thể sản xuất: Hợp tác xã d ch vụ kinh doanh nông nghiệp Hong
Số điện thoại: 0393801032
Địa chỉ: Thôn 6, xã Th nh, tỉnh Thanh Hóa
Hồ bị loại khi: Giả mạo hồ hoặc không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng
nhận sở đđiều kiện ATTP (hoặc tương đương); hoặc Htự công bsản phẩm, ghi
nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo
quy định.
PHẦN A: SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT 18
a) Nguồn gốc sản phẩm 5
Yêu cầu: 100% sản phẩm được nuôi trồng; đánh bắt trên địa bàn cấp tỉnh (không tính
phạm vi ngư trường đánh bắt)
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ a bn cấp xã dưới 50% 1
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ a b 3
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ a b 5 b)
Gia tăng giá trị 3
m sạch, phân loại, đóng gói...) thủ công 1
2
lượng sản phẩm/kéo di thời gian bảo quản v giữ chất lượng ổn đ nh trong quá
3 trình bảo quản...)****
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu phân phối 3
Loại sản phẩm: Thực phẩm
lOMoARcPSD| 47708777
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với
quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
Có năng lực, quy mô sản xuất mc độ nhỏ 1
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình**** 2
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ng th trường xuất khẩu***** 3 d)
Liên kết chuỗi trong sản xuất 3
ng 0
**** 2
Có hợp đồng liên k Āt trên 75% sản lượng tiêu thụ vtổ chc thực hiện hợp đồng
3 ổn đ nh từ 12 tháng trở lên*****
đ) Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất 3
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ nh của pháp luật v các quy đ nh
1 khác về bảo vệ môi trường****
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ nh của pháp luật về bảo vệ môi
2 trường vhồ sơ minh chng về công trình thu gom v xử lý chất thải theo quy
đ nh
Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ愃愃nh của pháp luật về bảo vệ môi
trường; hồ sơ minh chng về công trình thu gom v xử lý chất thải theo quy đ nh
3 vhồ sơ minh chng về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường
e) Sử dụng công nghệ theo hướng bền vững trong sản xuất 1 □ Không sử dụng công
nghệ theo hướng bền vững trong sản xuất 0
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền vững môi trư
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM 10
a) Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm 4
nh phố 0
nh phố nhưng có chất lượng nổi
1 a
□ Sản phẩm được nuôi trồng, đánh bắt ở nhiều nơi trên đ a bn, l sản phẩm đặc
3 trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
□ Sản phẩm l đặc sản, truyền thống, chỉ sản xuất trên đ a bn của huyện, có chất
4 lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn gốc đ a lý ****
lOMoARcPSD| 47708777
Ghi chú: Không đánh giá những sản phẩm có tính phổ biến của nhóm sản phẩm chủ
lực cấp quốc gia, cấp tỉnh mà không có sự nổi trội và đặc sắc.
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm 3
Đóng gói theo hình thc thông thường, không có bao bì 0
Đóng gói theo hình thc thông thường, bao bì đơn giản 1
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp 2
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng***** 3 c) Phong cách, ghi nhãn
hàng hóa 3
( Gồm: Nội dung, hình ảnh, kiểu dáng, màu sắc... )
□ Có nhãn, ghi nhãn hng hóa đầy đủ, theo đúng quy đ nh 1
□ Ghi nhãn hng hóa đầy đủ, đúng quy đ nh, thể hiện được thông điệp/câu chuyện
2 sản phẩm
□ Ghi nhãn hng hóa đầy đủ, đúng quy đ nh, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu
3 chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc điện tử****
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG 12
a) Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh 3
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh
của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thnh viên, doanh 1
nghiệp tư nhân (DNTN)
□ Công ty TNHH hai thnh viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng
2 đồng đ a phương <51%
HTX tổ chc, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp
3 của cộng đồng đ a phương ≥ 51%
b) Đại diện pháp luật của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số 1 □ Đại diện
pháp luật của chủ thể không phải nữ/đồng bo dân tộc thiểu số 0
□ Đại diện pháp luật của chủ thể l nữ/đồng bo dân tộc thiểu s 1 c) Sử dụng lao
động địa phương 3
người trên đ a bn cấp huyện 1
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động l người trên đ a bn cấp huyện 3 d) Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh 2
1 dương so với năm trước liền kề
lOMoARcPSD| 47708777
2 về lợi nhuận****
đ) Kế toán 1
nh 0
Có tổ chc công tác k nh 1 e) Sở hữu trí tuệ**** 2
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chng nhận đăng 1
Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chng nhận đăng
ký; v sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc đ a lý gắn với cộng đồng
2 đ a phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý,
nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
Tổng Điểm phần A: .............................................. Điểm
4. TIẾP THỊ 13
a) Khu vực phân phối chính 5 □ Th trường trong huyện 1
□ Th trường ngoi huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối 2
□ Th trường ngoi huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối 3
□ Th
5 đại: siêu th , thương mại điện tử... (có hợp đồng v vận hnh ổn đ nh ít nhất 6
tháng )
b) Tổ chức phân phối 4
( Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm )
□ Không có người ch u trách nhiệm quản lý phân phối 0
□ Có người ch u trách nhiệm quản lý phân phối 1
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối 3
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ng dụng công nghệ thông tin trong quản
4
c) Quảng bá sản phẩm 4
□ Không có hoạt động quảng bá 0
□ Có một số hoạt động quảng bá 1
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có 2
PHẦN B: KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
lOMoARcPSD| 47708777
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có
i tỉnh
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt
i tỉnh v 4
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM 12
a) Câu chuyện về sản phẩm 5
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng không được tư liệu hóa 0
□ Có ti liệu giới thiệu về sản phẩm 1
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể) 2
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình by trên nhãn/tờ rơi 3
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình by trên nhãn/tờ rơi v website 4
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình by trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng
5 hình ảnh, clip,..,)
b) Trí tuệ/bản sắc địa phương 5
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác 0
Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn gốc xuất x*** 3
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc thái truyền thống, văn hóa v trí
5 tuệ/bản sắc đ a phương****
c) Cấu trúc câu chuyện 2
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
□ Đơn giản 0
□ Ngắn gọn, súc tích v có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản
sắc đ a phương*****
Tổng Điểm phần B: .............................................. Điểm
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN 15
PHẦN C: CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (35 Điểm)
lOMoARcPSD| 47708777
Downloaded by Anh Tr?n
(trananh1307@gmail.com)
a) Tạp chất 4
□ Có tạp chất, chấp nhận được 1
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được 2
□ Sạch, không phát hiện tạp chất***** 4
Chú ý: Nếu có các tạp chất không chấp nhận được (có nguy cơ gây mất ATTP) như:
Lông, cân trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa...sẽ không đánh giá các bước tiếp theo
b) Kích thước, hình dạng bề ngoài 3
□ Không đồng đều 0
□ Không đồng đều, chấp nhận được 1
□ Tương đối đồng đều 2
□ Đồng đều**** 3 c) Màu sắc 5
□ Chấp nhận được 0
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản phẩm 1
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm**** 3
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm***** 5 d) Mùi 3
□ Có mùi lạ, chấp nhận được 0
□ Mùi không rõ, chấp nhận được 1
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm**** 2
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản phẩm***** 3
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO 5
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm
khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
□ Trung bình 0
□ Tương đối độc đáo 1
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng**** 3 □ Rất độc đáo v có tính đặc trưng***** 5
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 5 a) Công bố chất lượng sản phẩm 2
( Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm )
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất lượng 0
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm 1
lOMoARcPSD| 47708777
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản phẩm theo quy đ nh*** 2
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
b) Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định 3
( Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu ATTP )
□ Không có 0
□ Có, nhưng không đạt 1
□ Có, đạt nhưng không đủ 2
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất
3 không mong muốn,...) theo quy đ nh
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 5
□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm 0
nh*** 2
Có Chng nhận quản lý Chất lượng tiên ti
3 cơ/..)****
Có chng nhận quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc t
5 cho xuất khẩu v các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của th trường đích*****
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT
2 LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn giản 1
□ Có h ***** 2
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU 3
trường khu vực Đông Nam Á 1 □ Có thể xuất khẩu các
th trường ngoi khu vực Đông Nam Á 2
trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...) 3
lOMoARcPSD| 47708777
Downloaded by Anh Tr?n
(trananh1307@gmail.com)
Ghi chú: Dấu sao là yêu cầu tối thiểu phải đạt theo c cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; *****- điểm 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………………..............
Thạch Thành, ngày ... tháng ... năm 2023
Người đánh giá
( Ký và ghi rõ họ tên )
Tổng Điểm phần C:
..............................................
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A + B + C):
Điểm
Xếp hạng:
……….
sao

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG TRÌNH OCOP
Loại sản phẩm: Thực phẩm
Nhóm: Thực phẩm tươi sống
Bộ sản phẩm: Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi
Tên sản phẩm: Trứng v椃⌀ t VietGAHP Ho愃 ;
Mã số sản phẩm: 38-391-07-2023
Tên chủ thể sản xuất: Hợp tác xã d椃⌀ ch vụ kinh doanh nông nghiệp Ho愃ng
Số điện thoại: 0393801032
Địa chỉ: Thôn 6, xã Th愃 愃nh, tỉnh Thanh Hóa
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi
nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.

PHẦN A: SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT 18
a) Nguồn gốc sản phẩm 5
Yêu cầu: 100% sản phẩm được nuôi trồng; đánh bắt trên địa bàn cấp tỉnh (không tính
phạm vi ngư trường đánh bắt)
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ椃⌀ a b愃n cấp xã dưới 50% 1
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ椃⌀ a b愃 3
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên đ椃⌀ a b愃 5 b) Gia tăng giá trị 3
愃m sạch, phân loại, đóng gói...) thủ công 1 2
lượng sản phẩm/kéo d愃i thời gian bảo quản v愃 giữ chất lượng ổn đ椃⌀ nh trong quá
3 trình bảo quản...)****
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu phân phối 3 lOMoAR cPSD| 47708777
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với
quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ 1
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình**** 2
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng th椃⌀ trường xuất khẩu***** 3 d)
Liên kết chuỗi trong sản xuất 3 愃ng 0 **** 2
□ Có hợp đồng liên k Āt trên 75% sản lượng tiêu thụ v愃 tổ chức thực hiện hợp đồng
3 ổn đ椃⌀ nh từ 12 tháng trở lên*****
đ) Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất 3
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ椃⌀ nh của pháp luật v愃 các quy đ椃⌀ nh 1
khác về bảo vệ môi trường****
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ椃⌀ nh của pháp luật về bảo vệ môi 2
trường v愃 hồ sơ minh chứng về công trình thu gom v愃 xử lý chất thải theo quy đ椃⌀ nh
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy đ愃愃nh của pháp luật về bảo vệ môi
trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom v愃 xử lý chất thải theo quy đ椃⌀ nh
3 v愃 hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường
e) Sử dụng công nghệ theo hướng bền vững trong sản xuất 1 □ Không sử dụng công
nghệ theo hướng bền vững trong sản xuất 0
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền vững môi trư
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM 10
a) Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm 4 愃nh phố 0
愃nh phố nhưng có chất lượng nổi 1 椃⌀ a
□ Sản phẩm được nuôi trồng, đánh bắt ở nhiều nơi trên đ椃⌀ a b愃n, l愃 sản phẩm đặc 3
trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
□ Sản phẩm l愃 đặc sản, truyền thống, chỉ sản xuất trên đ椃⌀ a b愃n của huyện, có chất 4
lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn gốc đ椃⌀ a lý **** lOMoAR cPSD| 47708777
Ghi chú: Không đánh giá những sản phẩm có tính phổ biến của nhóm sản phẩm chủ
lực cấp quốc gia, cấp tỉnh mà không có sự nổi trội và đặc sắc.
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm 3
□ Đóng gói theo hình thức thông thường, không có bao bì 0
□ Đóng gói theo hình thức thông thường, bao bì đơn giản 1
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp 2
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng***** 3 c) Phong cách, ghi nhãn hàng hóa 3
( Gồm: Nội dung, hình ảnh, kiểu dáng, màu sắc... )
□ Có nhãn, ghi nhãn h愃ng hóa đầy đủ, theo đúng quy đ椃⌀ nh 1
□ Ghi nhãn h愃ng hóa đầy đủ, đúng quy đ椃⌀ nh, thể hiện được thông điệp/câu chuyện 2 sản phẩm
□ Ghi nhãn h愃ng hóa đầy đủ, đúng quy đ椃⌀ nh, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu 3
chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc điện tử****
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG 12
a) Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh 3
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh
của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 th愃nh viên, doanh 1 nghiệp tư nhân (DNTN)
□ Công ty TNHH hai th愃nh viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng 2
đồng đ椃⌀ a phương <51%
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp 3
của cộng đồng đ椃⌀ a phương ≥ 51%
b) Đại diện pháp luật của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số 1 □ Đại diện
pháp luật của chủ thể không phải nữ/đồng b愃o dân tộc thiểu số 0
□ Đại diện pháp luật của chủ thể l愃 nữ/đồng b愃o dân tộc thiểu số 1 c) Sử dụng lao
động địa phương 3
愃 người trên đ椃⌀ a b愃n cấp huyện 1
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động l愃 người trên đ椃⌀ a b愃n cấp huyện 3 d) Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh 2 1
dương so với năm trước liền kề lOMoAR cPSD| 47708777 2 về lợi nhuận**** đ) Kế toán 1 椃⌀ nh 0
□ Có tổ chức công tác k 椃⌀ nh
1 e) Sở hữu trí tuệ**** 2
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký 1
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng
ký; v愃 sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc đ椃⌀ a lý gắn với cộng đồng 2
đ椃⌀ a phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý,
nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
Tổng Điểm phần A: .............................................. Điểm
PHẦN B: KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm) 4. TIẾP THỊ 13
a) Khu vực phân phối chính
5 □ Th椃⌀ trường trong huyện 1
□ Th椃⌀ trường ngo愃i huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối 2
□ Th椃⌀ trường ngo愃i huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối 3 □ Th椃⌀
5 đại: siêu th椃⌀ , thương mại điện tử... (có hợp đồng v愃 vận h愃nh ổn đ椃⌀ nh ít nhất 6 tháng )
b) Tổ chức phân phối 4
( Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm )
□ Không có người ch椃⌀ u trách nhiệm quản lý phân phối 0
□ Có người ch椃⌀ u trách nhiệm quản lý phân phối 1
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối 3
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản 4 lý
c) Quảng bá sản phẩm 4
□ Không có hoạt động quảng bá 0
□ Có một số hoạt động quảng bá 1
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có 2 lOMoAR cPSD| 47708777
PHẦN C: CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (35 Điểm)
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có 愃i tỉnh
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt 愃i tỉnh v愃 4
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM 12
a) Câu chuyện về sản phẩm 5
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng không được tư liệu hóa 0
□ Có t愃i liệu giới thiệu về sản phẩm 1
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể) 2
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình b愃y trên nhãn/tờ rơi 3
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình b愃y trên nhãn/tờ rơi v愃 website 4
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình b愃y trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng 5 hình ảnh, clip,..,)
b) Trí tuệ/bản sắc địa phương 5
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác 0
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn gốc xuất xứ*** 3
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc thái truyền thống, văn hóa v愃 trí 5
tuệ/bản sắc đ椃⌀ a phương****
c) Cấu trúc câu chuyện 2
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện □ Đơn giản 0
□ Ngắn gọn, súc tích v愃 có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản
sắc đ椃⌀ a phương*****
Tổng Điểm phần B: .............................................. Điểm
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN 15
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a) Tạp chất 4
□ Có tạp chất, chấp nhận được 1
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được 2
□ Sạch, không phát hiện tạp chất***** 4
Chú ý: Nếu có các tạp chất không chấp nhận được (có nguy cơ gây mất ATTP) như:
Lông, cân trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa...sẽ không đánh giá các bước tiếp theo
b) Kích thước, hình dạng bề ngoài 3 □ Không đồng đều 0
□ Không đồng đều, chấp nhận được 1
□ Tương đối đồng đều 2 □ Đồng đều**** 3 c) Màu sắc 5 □ Chấp nhận được 0
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản phẩm 1
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm**** 3
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm***** 5 d) Mùi 3
□ Có mùi lạ, chấp nhận được 0
□ Mùi không rõ, chấp nhận được 1
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm**** 2
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản phẩm***** 3 7. TÍNH ĐỘC ĐÁO 5
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm
khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương) □ Trung bình 0
□ Tương đối độc đáo 1
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
3 □ Rất độc đáo v愃 có tính đặc trưng***** 5
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 5 a) Công bố chất lượng sản phẩm 2
( Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm )
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất lượng 0
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm 1 Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản phẩm theo quy đ椃⌀ nh*** 2
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
b) Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định 3
( Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu ATTP ) □ Không có 0 □ Có, nhưng không đạt 1
□ Có, đạt nhưng không đủ 2
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất
3 không mong muốn,...) theo quy đ椃⌀ nh
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 5
□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm 0 椃⌀ nh*** 2
□ Có Chứng nhận quản lý Chất lượng tiên ti 3 cơ/..)****
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc t
5 cho xuất khẩu v愃 các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của th椃⌀ trường đích*****
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT
2 LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn giản 1 □ Có h ***** 2
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU 3
椃⌀ trường khu vực Đông Nam Á 1 □ Có thể xuất khẩu các
th椃⌀ trường ngo愃i khu vực Đông Nam Á 2
椃⌀ trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...) 3
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
Tổng Điểm phần C: .............................................. Điểm Kết quả
Tổng Điểm (Phần A + B + C): ……………………… Điểm
Xếp hạng: ………. sao
Ghi chú: Dấu sao là yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; *****- điểm 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………………..............
Thạch Thành, ngày ... tháng ... năm 2023 Người đánh giá
( Ký và ghi rõ họ tên ) Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)