Ôn tập biến ngẫu nhiên và bài tập môn xác xuất thống kê về biến ngẫu nhiên | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Biến ngẫu nhiên rời rạc.1. Tập giá trị. 2. Hàm xác suất 𝑝𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) . Bài tập: Một đồng xu không cân đối (hay đồng xu thiên vị ) với xác suất xuất hiện mặt có hình gấp 4 lần xác suất xuất hiện mặt không có hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Phân bi t
Biến ng u nhiên r i rc
1. Tp giá tr
2. Hàm xác sut 𝑝
𝑋
(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢)
3.
𝑃
(
𝑎 𝑋 𝑏
)
=
= 𝑝
𝑋
(𝑢)
𝑎≤𝑢≤𝑏
4.
𝑝
𝑋
(𝑢)
𝑢
= 1
5. Hàm phân ph i tích lũy
𝐹
𝑋
( (
𝑐
)
= 𝑃 𝑋 𝑐
)
= 𝑝
𝑋
(𝑢)
𝑢≤𝑐
6.
𝐸𝑋 =
𝑢.𝑝
𝑋
( )
𝑢
𝑢
;
V(X)
= 𝐸
(
𝑋
2
)
( )𝐸𝑋
2
Biến ng u nhiên liên t c
1. Tp giá tr
2. Hàm m xác suật độ t 𝑓(𝑥)
3.
𝑃
( (
𝑎 𝑋 𝑏
)
= 𝑃 𝑎 < 𝑋 𝑏
)
=
𝑃
( (
𝑎 𝑋 < 𝑏
)
= 𝑃 𝑎 < 𝑋 < 𝑏
)
=
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑏
𝑎
𝑃(𝑋 = 𝑎) = 0
4.
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
= 1
5. Hàm phân ph ối tích lũy
𝐹
𝑋
( (
𝑐
)
= 𝑃 𝑋 𝑐
)
= 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑐
−∞
6. E(X)=
𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
V(X)=
𝑥
2
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
( (𝑥)
𝑥𝑓 𝑑𝑥
−∞
)
2
Bài tp: Cho BNN X có t p các giá tr có th có là 0, 1, 3 và 5.
u
0
1
3
5
P
X
(u)
0,1
0,15
P
0,35
1) p?
2) P(1<X<=5)= ?
3) P(X
2
>1)= ?
4) P((X>1)/(X<5)) ?
5) E(X)=?
6) V(X)=?
Gii Bài t p:
1) 0,1+0,15+p+0,35=1 Nên p=0,4
2) P(1<X<=5)= P(X=3)+P(X=5)=0,4+0,35=0,75
3) P(X
2
>1)= P(X>1)+P(X<-1)=P(X=3)+P(X=5)=0,75
P(A/B)=
𝑃(𝐴𝐵)
𝑃(𝐵)
4) P((
X>1 X<5)/( )) =
𝑃(1<𝑋<5)
𝑃(𝑋<5)
=
𝑃(𝑋=3)
𝑃
( ) ( )
𝑋=0 +𝑃 𝑋=1 +𝑃(𝑋=3)
=
0,4
0,
65
=
40
65
=
8
13
5) E(X)=0.0,1+1.0,15+3.0,4+5.0,35=3,1
6) V(X)=E(X )-(E(X)) .0,1+1 .0,15+3 .0,4+5
2 2
= 0
2 2 2 2
.0,35 - 3,1 = 2,89
2
Bài tp Cho BNN X có E(X)=4 và b ng phân ph i xác su t có d ng
U
0
2
6
P
X
(u)
P
0,2
0,4
a/ (p, q) =.
b/
𝑃(
𝑋 > 0
𝑋 < 3
).
Gii
a/P+0,2+q+0,4=1 nên p+q=0,4
Do E(X)=0.p+2.0,2+4.q+6.0,4=4 suy ra q=0,3 và p=0,1
b/
𝑃(
𝑋 > 0
𝑋 < 3
) ==
𝑃(0<𝑋<3)
𝑃(𝑋<3)
=
𝑃(𝑋=2)
𝑃 𝑋=0 +𝑃 𝑋=2
( ) ( )
=
0,2
0,3
=
2
3
Phân bi t:
1) BNN X có Phân phi Bernoulli có 2 giá tr có th 0; 1.
X là s l n xu t hi n t/c S khi th c hi n TNNN. 1
2) BNN X Phân ph i nh thc
𝑋 là s l n xu t hi n tính ch t S khi th c hi n n TNNN độc lp có xs xut
hin t/c S trong m và bỗi TNNN là như nhau ng p.
Hàm xác su t
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑛
𝑢 𝑢
𝑝 (1 𝑝)
𝑛−𝑢
;𝑢 = 0;1;2;;𝑛
𝐸(𝑋) = (1 𝑝)𝑛𝑝; 𝑉(𝑋) = 𝑛𝑝
3) BNN X có Phân phi nh thc âm v i 2 tham s là r và p :
Thc hin các TNNN độc lp có xs xut hin t/c S trong mi TNNN là
như nhaubng p cho đến khi xu t hi n t/c S r l n thì d ng.
S Phân ph i hình h c là pp nh c âm v i r=1. th
Lưu ý:
*) X là s l n ko xh t/c S cho đến khi S xut hin r ln thì dng.
Hàm xác su t
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑢+𝑟−1
𝑟−1
𝑝
𝑟
(1 𝑝)
𝑢
;𝑢 = 0;1;2;
VD1: c hi n khi xu t hi n S 3 l n thì d Th ện TNNN cho đế ng.
Gi s d ng l l n th 7. i
Gi X là s l n ko xu t hi n S cho đến khi x/h S 3 ln thì dng
𝑝
𝑋
( (
4
)
= 𝑃 𝑋 = 4
)
= 𝐶
4+3−1
3−1
𝑝
3
(1 𝑝)
4
= 𝐶
6
2
𝑝
3 4
(1 𝑝)
*) Y là s l n th c hi n TNNN cho đến khi S xut hin r ln thì dng.
Hàm xác su t
𝑝
𝑌
(
𝑢
)
= 𝑃
(
𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑢−1
𝑟−1 𝑢−𝑟
𝑝
𝑟
( )
1 𝑝 = 𝐶
𝑢−1
𝑢−𝑟 𝑢−𝑟
𝑝
𝑟
( )
1 𝑝
𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1;𝑟 + 2;
VD2: c hi n khi xu t hi n S 3 l n thì d Th ện TNNN cho đế ng.
Gi s d ng l l n th 7. i
Gi Y là s l n th c hi n TNNN cho n khi xh S 3 l n thì d ng đế
𝑝
𝑌
( (
7
)
= 𝑃 𝑌 = 7
)
= 𝐶
7−1
3−1 7−3
𝑝
3
(1 𝑝) = 𝐶
6
2
𝑝
3
(1 𝑝)
4
4) Phân phi siêu bi L y ng u nhiên n ph n t t N ph n t trong đó có M
phn t có tính ch t S . Gi 𝑋 là s ph n t có tính ch t S trong n phn t
ly ra. có phân ph i siêu b i v 𝑋 i 3 tham s n; M; N
Hàm xác sut
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
=
𝐶
𝑀
𝑢
𝐶
𝑁−𝑀
𝑛−𝑢
𝐶
𝑁
𝑛
𝐸
(
𝑋
)
= 𝑛
𝑀
𝑁
; 𝑉
(
𝑋
)
= 𝑛
𝑀
𝑁
(1
𝑀
𝑁
)
𝑁 𝑛
𝑁 1
5) Phân phi Poisson Phân phi nh thc có n r t l n và p r t nh phân
phi Poisson v i tham s 𝜆 = 𝑛𝑝
Hàm xác su t c có phân ph i Poisson v i tham s a 𝑋 𝜆
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
=
𝒆
−𝜆
𝜆
𝒖
𝒖!
;𝒖 = 𝟎, 𝟏,𝟐,
𝐸(𝑋) = 𝑉(𝑋) = 𝜆
Bài tp: M ng xu thiên v ) v i xác su t xu t hi n ột đồng xu không cân đối (hay đ
mt có hình g p 4 l n xác su t xu t hi n m t không có hình.
1) Xác su t xu t hi n m t có hình là bao nhiêu?
2) Tung m ng xu này. X là sột đồ l n xu t hi n m t có hình. X có phân ph i
gì?
3) Tung đồng xu cho đến khi xut hin mt có hình 3 ln thì dng. X là s ln
th c hin TNNN. Hi X có phân ph i gì?
4) Tung đồng xu này 20 ln. X là s ln xut hin mt có hình. X có phân phi
gì? Trung bình c a X b ng bao nhiêu?
Gii Bài tp: M ng xu thiên v ) v i xác su t xuột đồng xu không cân đối (hay đồ t
hin m t có hình g p 4 l n xác su t xu t hi n m t không có hình.
1) Xác su t xu t hi n m t có hình là bao nhiêu? 4/5=0,8
2) Tung m ng xu này. X là sột đồ l n xu t hi n m t có hình. X có phân ph i
gì? X có pp Bernoulli v i tham s 0,8.
3) Tung đồng xu cho đến khi xut hin mt có hình 3 ln thì dng. X là s ln
không xu t hi n m t có hình.
Hi X có phân ph i gì? X có pp nh thc âm v i r=3 và p=0,8.
4) Tung đồng xu này 20 ln. X là s ln xut hin mt có hình. X có phân phi
gì? Trung bình c a X b ng bao nhiêu? X có pp nh c v i n=20 và p=0,8. th
E(X)=20.0,8=16.
Bài t p áp d ng
Bài 1 Ly ng u nhiên t ng s n ph m t lô hàng có 3 s n ph m lo i I và 2 s n ph m lo i II
cho đến khi s sn phm loi I và loi II còn l ng nhau thì d ng. G i X là s s n phi b m
ly ra. Tìm hàm xác su t c a X, tính E(X) và V(X) .
Gi ý:
B1: X/Đ TNNN L y ng u nhiên t ng s n ph m t hàng 3 s n ph m lo i I s 2 n
phm lo i II n khi s cho đế s n ph m lo i I và lo i II còn l i b ng nhau thì d ng
B2: Xác định các giá tr có th có ca X là 1; 3; 5
B3: Tính xs X nh n giá tr có th ng có tương ứ
Gii
T
p các giá tr có th có c a X là 𝑈
𝑋
=
{
1,3,5
}
𝑝
𝑋
( (
1
)
= 𝑃 𝑋 = 1
)
=
3
5
𝑝
𝑋
( (
3
)
= 𝑃 𝑋 = 3
)
=
2.3.2
5.4.3
=
1
5
𝑝
𝑋
( (
5
)
= 𝑃 𝑋 = 5
)
=
2. .3.2.1 + .3. .2.11 2 1
5!
=
1
5
Hàm xác su t c a X có d ng
𝑝
𝑋
(
𝑢
)
=
{
3
5
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1
1
5
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 3
1
5
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 5
𝐸
(
𝑋
)
=
11
5
;𝑉
(
𝑋
)
=
64
25
Bài 2 Có 10 lô hàng, mỗi lô chứa 8 sản phẩm loại 1 và 2 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên
từ mỗi 2 sản phẩm gọi X số sản phẩm loại 1 trong 20 sản phẩm lấy ra. Tính kỳ
vọng, phương sai của X và P(X = 1).
Gii
Gi 𝑋
𝑖
là s s n ph m lo i 1 trong 2 s n ph m l y ra t lô s n ph m th i. i=1, 2, …, 10.
Hàm xác su t c a 𝑋
𝑖
có d ng
𝑝
𝑋
𝑖
(
𝑢
)
=
{
𝐶
8
2
𝐶
10
2
=
28
45
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 2
2.8
𝐶
10
2
=
16
45
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1
1
𝐶
10
2
=
1
45
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 0
𝐸
(
𝑋
𝑖
)
=
72
45
;𝑉 𝑋
(
𝑖
)
=
64
225
Gi X là s s n ph m lo i 1 trong 20 s n ph m l y ra
𝑋 = 𝑋
1
+ 𝑋
2
+ + 𝑋
10
𝐸
(
𝑋
)
= 𝐸 𝑋
(
1
)
+ 𝐸 𝑋
(
2
)
+ + 𝐸
(
𝑋
10
)
= 10.
72
45
= 16
Vì các 𝑋
𝑖
độc lp nên
𝑉
(
𝑋
)
= 𝑉 𝑋
(
1
)
+ 𝑉
(
𝑋
2
)
+ + 𝑉
(
𝑋
10
)
= 10.
64
225
=
128
45
𝑃
(
𝑋 = 1
)
= 𝐶
10
1
𝑝
𝑋
𝑖
( )
1 (1 𝑝
𝑋
𝑖
(
1
)
)
9
= 10.
16
45
.(
29
45
)
9
=
Bài 3 Một đồng xu thiên v vi xác su t xu t hi n m t có hình g t không có hình. ấp đôi mặ
1) Tung đồng xu này 10 ln, tính xác sut s ln xut hi n m t có hình t 3 đến 6 l n.
B1: Nh n di n TNNN: Tung đồng xu này 10 ln
B2: Nh n di n BNN xu t hi bài ện trong đề
G i X là s l n xu t hi n m t có hình ng xu 10 l n. khi tung đồ
X có phân ph i nh c v i n=10 và p=2/3 th
Hàm xác su t
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
= 𝐶
10
𝑢
(2/3)
𝑢
(1 2/3)
10−𝑢
;𝑢 = 0; 1;2;; 10
B3: xác sut s l n xut hi n m t có hình t 3 đến 6 ln
P(3<=X<=6)=
𝑃
(
𝑋 = 𝑢
)
6
𝑢=3
=
𝐶
10
𝑢
(2/3)
𝑢
(1 2/3)
10−𝑢
6
𝑢=3
2) Tung đồng xu này cho đến khi xu t hi n m t có hình thì d ng l i. Tính xác sut cn tung
5 l n thì d ng.
B1: Nh n di n TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xut hin mt có hình thì dng li
B2: Nh n di n BNN xu t hi bài ện trong đề
G i Y là s l n khi xu t hi n m t có hình thì d ng. ần tung đồng xu cho đế
Y có phân ph i hình h c v i p=2/3 hay nh c âm v i r=1; p=2/3. th
Hàm xác su t c a Y là
𝑝
𝑌
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑢−1
𝑟−1 𝑢−𝑟
𝑝
𝑟
(1 𝑝) ; 𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1;𝑟 + 2
𝑝
𝑌
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
)
= ( )(1 ) ;𝑢 = 1;2;3; 2/3 2/3
𝑢−1
B3: xác su . t cn tung 5 l n thì d ng
P(Y=5) = (2/3)(1 )2/3
5−1
3) M ng xu thiên v v i xác su t xu t hi n m t có hình gột đồ ấp đôi mặt không hình.Tung
đồng xu này cho đến khi xut hi n m t có hình 3 l n thì d ng l i. Tính xác sut cn tung ít
nh it 5 l n thì d ng l .
B1: Nh n di n TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xut hin m t có hình 3 l n thì d ng
li
B2: Nh n di n BNN xu t hi bài ện trong đề
G i T là s l n khi xu t hi n m t có hình 3 l n thì d ng ần tung đồng xu cho đế
T có phân ph i nh c âm v i r=3 và p=2/3 th
Hàm xác su t c a T là
𝑝
𝑇
(
𝑢
)
= 𝑃 𝑇 = 𝑢 = 𝐶
( )
𝑢−1
𝑟−1 𝑢−𝑟
𝑝
𝑟
(1 𝑝) ;𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2;
𝑝
𝑇
(
𝑢
)
= 𝑃 𝑇 = 𝑢 = 𝐶
( )
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
;𝑢 = 3; 4;5; ….
B3: xác su t cn tung ít nh t 5 l n thì d ng l i.
𝑃
( ( (
𝑇 5
)
= 1 𝑃 𝑇 4
)
= 1 𝑃 3 𝑇 4
)
= 1 𝐶
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
4
𝑢=3
= 1 𝐶
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(
1
3
)
𝑢−3
4
𝑢=3
=
Xác su t c n tung không quá 5 l n
𝑃
(
3 𝑇 5
)
= 𝐶
𝑢−1
3−1
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
5
𝑢=3
= 𝐶
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(
1
3
)
𝑢−3
5
𝑢=3
=
Gii Gi p xác sut xut hi n m t không hình thì 2p xác su t xu t hi n m t
hình.
đồng xu ch xut mt hình hoc không hình nên theo tính cht hàm xác
sut ta có suy ra 3𝑝 = 1 𝑝 =
1
3
. Xác su t xh m t có hình là 2/3.
Gi ý:
B1: Xác đị đó Nhậ ủa BNN x/h trong đềnh TNNN t n din dng phân phi xs c bài.
B2: Bi u di n b/c c n tính xác su ất qua BNN đã x/đ ở B1
B3: Áp d ng các CT XS và hàm xs c ủa BNN để tính
1) G i X là s l n xu t hi n m ng xu này. X có phân ph i Bernoulli ặt hình khi tung đồ
vi tham s 𝑝
0
=
2
3
.
Hàm xác su t c a X có d ng
𝑝
𝑋
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑋 = 𝑢
)
= {
2
3
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1
1
3
𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 0
2) ng xu này 10 l n, g i Y là s l n xu t hi n m t có hình Tung đồ
Y có phân ph i nh c v i n=10 và th 𝑝
0
=
2
3
.
Hàm xác su t c a bi n ng u Y có d ng ế
𝑝
𝑌
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
10
𝑢
(
2
3
)
𝑢
(1
2
3
)
10−𝑢
Xác su t s l n xu t hi n m t có hình t n 6 3 đế
𝑷
( ( )
𝟑 𝒀 𝟔
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
𝟔
𝒖=𝟑
= 𝐶
10
𝑢
(
2
3
)
𝑢
(1
2
3
)
10−𝑢
𝟔
𝒖=𝟑
=
2) Tung đồng xu này cho đến khi xut hin mt có hình thì dng li, gi Z là s ln tung.
Z có phân ph i hình h c v i tham s 𝑝
0
=
2
3
Hàm xác su a Z có d ng t c
𝑝
𝑍
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑍 = 𝑢
)
= (
2
3
)(1
2
3
)
𝑢−1
Tính xác su . t cn tung 5 l n thì d ng
𝑃
(
𝑍 = 5
)
= (
2
3
)(1
2
3
)
5−1
3) Tung đồng xu này cho đến khi xu t hi n m t có hình 3 l n thì d ng l i, T là s l n tung.
T có phân ph i nh c âm v i tham s r=3 và th 𝑝
0
=
2
3
.
Hàm xác t c a T có d ng
su 𝑝
𝑇
(
𝑢
)
= 𝑃 𝑇 = 𝑢 = 𝐶
( )
𝑢−1
3−1
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
Xác su t cn tung ít nh t 5 l n thì d ng l i.
𝑃
( ( (
𝑇 5
)
= 1 𝑃 𝑇 4
)
= 1 𝑃 3 𝑇 4
)
= 1 𝐶
𝑢−1
3−1
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
4
𝑢=3
= 1 𝐶
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(
1
3
)
𝑢−3
4
𝑢=3
=
Xác su t c n tung không quá 5 l n
𝑃
(
3 𝑇 5
)
= 𝐶
𝑢−1
3−1
(
2
3
)
3
(1
2
3
)
𝑢−3
5
𝑢=3
= 𝐶
𝑢−1
2
(
2
3
)
3
(
1
3
)
𝑢−3
5
𝑢=3
=
Bài 4 Thống kê cho thấy % khách hàng tới cửa hàng S mua bột giặt chọn loại bột giặt E 60
và số còn lại chọn loại bột giặt H. Trên kệ của cửa hàng lúc này còn 10 gói bột giặt E và 8
gói bột giặt H. Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 12 khách hàng mua
bột giặt tiếp theo.
Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đề bài: Quan sát 12 khách hàng mua bột giặt
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số khách hàng mua bột giặt E trong 12 khách hàng tiếp theo.
X có phân phối phân phối nhị thức với n=12 và p=0,6
Hàm xác suất của X là
𝑝
𝑋
(
𝑢
)
= 𝑃
(
𝑋 = 𝑢
)
= 𝐶
12
𝑢
0,6
𝑢
(1 0,6)
12−𝑢
;𝑢 = 0;1; 2;; 12
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2
4 𝑋 10
B4: Tính 2 xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 1 khách hàng mua bột giặt
tiếp theo
𝑃
(
4 𝑋 = 𝑃(𝑋 = 𝑢)10
)
10
𝑢=4
= 𝐶
12
𝑢
0,6
𝑢
(1 0,6)
12−𝑢
10
𝑢=4
=
Bài 5 Trong kho hàng có 1000 sp trong đó có 200 sp của nhà máy A. Ly ngu
nhiên 100 sp t kho hàng.
1/ Tính xác su t trong 100 s n ph m l y ra có ít nh t 20 s n ph m c a nhà máy A.
2/ Trong 100 s n ph m l y ra trung bình có bao nhiêu s n ph m c a nhà máy A?
Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đ bài: Ly ng u nhiên 100 sp t kho hàng có 1000 sp .
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số sản phẩm của nhà máy A trong 100 sản phẩm lấy ra
X có phân phối siêu bội với n= 100 ; M=200 ; N=1000
Hàm xác suất của X là 𝑝
𝑋
(
𝑢
)
= 𝑃
(
𝑋 = 𝑢
)
=
𝐶
200
𝑢
𝐶
800
100−𝑢
𝐶
1000
100
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2
Trong 100 sản phẩm lấy ra có ít nhất 20 sản phẩm của nhà máy A
20 100 𝑋
B4: Tính
𝑃
( ( )
𝑋 = 20
)
𝑃 𝑋 = 𝑢
100
𝑢=
20
=
𝐶
200
𝑢
𝐶
800
100−𝑢
𝐶
1000
100
100
𝑢=
20
=
2/Trong 100 sản phẩm lấy ra trung bình có bao nhiêu sản phẩm của nhà máy A
E(X)=n.M/N=20 (s n ph m)
Bài 6: S khách đến quy dch v S trong 5 phút là bi n ng u nhiên có phân ph i Poisson ế
vi trung bình là 3. Tính xác su có ít nh n qu y S t trong 10 phút ất 5 khách đế bi ngết r
không quá 8 khách đến quy S trong 10 phút.
Gii
B1: X/đ TNNN: Quan sát số khách đế n quy dch v S trong 10 phút
B2: X/đ BNN xuấ ện trong đềt hi bài
G i X là s n qu y d ch v S trong 5 phút
khách đế 𝑋~𝑃
(
3
)
G i Y là s n qu y d ch v S trong 10 phút
khách đế 𝑌~𝑃
(
6
)
Hàm xác su t c a Y là
𝑝
𝑌
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
)
=
𝑒
−6
.6
𝑢
𝑢!
;𝑢 = 0;1; 2;
B3: Bi u di n bi n c c c 2 ế ần tính qua BNN bướ
Xác su t trong 10 phút có ít nh n qu y S ất 5 khách đế biết r ng có không quá 8 khách đến
quy S trong 10 phút
𝑃 (
𝑌 5
𝑌 8
) =
𝑃(5 𝑌 8)
𝑃(𝑌 8)
=
𝑝
𝑌
(𝑢)
8
𝑢=5
𝑝
𝑌
(𝑢)
8
𝑢=0
=
𝑒
−6
.6
𝑢
𝑢!
8
𝑢=5
𝑒
−6
.6
𝑢
𝑢!
8
𝑢=0
=
1134
1709
Bài 7 Gieo đồ ắc đồng thi 10 con xúc x ng cht.
1/ Tính xác su t có ít nh t 2 xúc s c xu t hi n m t có s m chia h t cho 3. ch ế
2/ Tính xác su t có không quá 3 xúc s c xu t hi n m t có s m chia h t cho 3. ch ế
3/ Tính xác su có ít nh t 2 xúc s c xu t hi n m t có s m chia h t cho 3 biất để ch ế ết đã
1 m t chia h t cho 3 xu t hi n. ế
Bài 8 M t lô hàng ch a 10000 s n ph ẩm, trong đó có 8000 sản phm tt và 2000 s n ph m
xu. Chn ng u nhiên t hàng ra 10 s n ph m. G i X s s n ph m t t trong 10 sn
phẩm đượ ọng, phương sai củ ọn được chn. Tính k v a X và xác sut ch c 7 sn phm tt.
Bài 9 S khách đến mua hàng ti mt quy hàng trong 1 phút là biến ngu nhiên có phân
phi Poisson v i tham s λ=3. Tính xác suất trong khong thi gian t 7 gi 18 phút n 7 đế
gi 20 phút ít nh n cất 5 khách đế a hàng bi t nhi u nh n cế ất 8 khách đế a hàng
trong kho ng th i gian này.
Bài 10 S cuc g n H trong các khung giọi đến trung tâm tư vấ 8 đến 9 giờ, 9 đến 10 gi
và 10 đế ần lượn 11 gi là các biến ngu nhiên phân phi Poisson vi các tham s l t
8; 9 9. Tính xác su t trong kho ng th i gian t n 11 gi có không quá 30 cu c g 8 đế i
đến trung tâm tư vấn H.
Bài 11 Trong kho hàng có 30% sản phẩm là của công ty A, 45% sản phẩm của công ty
B và 25% sản phẩm là của công ty C. Tỷ lệ sản phẩm của công ty A, B, C đạt chuẩn tương
ứng là 0,97; 0,94 và 0,91.
1) Tính tỷ lệ phế phẩm của kho hàng.
2) Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho hàng này thấy sản phẩm đạt chuẩn.
Tính xác suất lấy được sản phẩm của công ty B.
3) Lấy ngẫu nhiên từ kho hàng ra 30 sản phẩm. Tính xác suất có không quá 3 sản phẩm
là phế phẩm trong số xác sản phẩm lấy ra.
4) Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng sản phẩm từ kho hàng cho đến khi lấy được sản phẩm
là phế phẩm thì dừng. Tính xác suất không phải lấy ra quá 10 sản phẩm.
5) Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng sản phẩm cho đến khi lấy được 3 phế phẩm thì dừng.
Xác suất phải lấy ra ít nhất 15 sản phẩm là bao nhiêu?
Bài t p áp d ng biến ngu nhiên liên t c
Bài 1 i gian c n thiTh ết để s n xu t m t s n ph m M là bi n ng u nhiên X ế (đơn vị : phút)
có hàm m xác suật độ t 𝑓(𝑥) =
𝐴
𝑥
2
n u ế 𝑥 [8 ; 10], f(x)= 0 n u xế [8 ; 10].
1/ Tìm A.
2/ Tính s n xu t m t s n ph m thời gian trung bình để M.
3/ Tính t l s n ph m có th i gian s n xu t nh i gian trung bình ( . hơn thờ E(X))
4/ Quan sát quá trình s n xu t m t s n ph m M i gian s n xu t m ít nh t 8 phút thy th t
30 giây xác su t c n ít nh t 9 phút 30 giây s n xu t s n ph m này. . Tính để
5/ Quan sát ng u nhiên th i gian s n xu t 30 s n ph m này. Tính xác su t có t n 25 12 đế
sn ph m có th i gian s n xu t ít nh t là 8 phút 30 giây.
Gii
1/
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
= 1
𝐴
𝑥
2
𝑑𝑥
10
8
= 1 𝐴 = 40
2/ Th s n xu t m t s n ph m M ời gian trung bình để
𝐸
(
𝑋
)
= 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
=
40𝑥
𝑥
2
𝑑𝑥
10
8
= 40(𝑙𝑛
5
4
)~8,925742053
3/ T l s n ph m có th i gian s n xu t nh n thời gian trung bình
𝑃(𝑋 < 𝐸
(
𝑋
)
) = 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝐸
(
𝑋
)
−∞
=
40
𝑥
2
𝑑𝑥
40
(𝑙𝑛
5
4
)
8
= 0,5185798823
4/ Quan sát quá trình s n xu t m t s n ph m M thy thi gian s n xu t m ít nh t 8 phút t
30 giây xác su t c n ít nh t 9 phút 30 giây s n xu t s n ph m này.. Tính để
𝑃
(
𝑋 9,5
𝑋 8,5
) =
𝑃(𝑋 9,5)
𝑃(𝑋 8,5)
=
40
𝑥
2
𝑑𝑥
10
9,5
40
𝑥
2
𝑑𝑥
10
8,5
=
17
57
5/ Quan sát ng u nhiên th i gian s n xu t 30 s n ph m này. Tính xác su t có t 12 đến 25
sn ph có th i gian s n xu t ít nh t là 8 phút 30 giây. m
B1: X/đ TNNN xuất hin: Quan sát ng u nhiên th i gian s n xu t 30 s n ph m
B2: X/đ BNN xuất hin trong gi thuyết
Gi Y s sn ph th i gian s n xu t ít nh t 8 phút 30 giây sm trong 30 n
phm.
Y có phân ph i nh c v i n=30 và th 𝑝 = 𝑃(𝑋 8,5) =
40
𝑥
2
𝑑𝑥
10
8,5
= 12 17/
Hàm xác su t
𝑝
𝑌
(
𝑢
)
= 𝑃
(
𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
30
𝑢
.( / )12 17
𝑢
(1 / )12 17
30−𝑢
B3: Xác su t có t n 25 s n ph m có th i gian s n xu t ít nh t là 8 phút 30 giây. 12 đế
𝑃
(
12 25 𝑌
)
=
𝑃
( )
𝑌 = 𝑢
25
𝑢=12
= 𝐶
30
𝑢
( / )12 17
𝑢
(1 / )12 17
30−𝑢
25
𝑢=
12
= 0,948603208
Bài 2 : Theo dõi th c t ng c a m t lo i s n ph nh là có tr ng ế trọng lượ ẩm được quy đị
lượng 2,5 gam, có th coi tr ng này là m t biọng lượ ến ng u nhiên X liên tc có hàm m t
độ
𝑓
(
𝑥
)
= {
𝑘
(
1 + 𝑥
2
)
; 2 𝑥 4
0; 𝑥 > 2 ℎ 𝑥 < 4𝑎𝑦
a/ Tính k
b/ Tính E(X) (X) , V
c/ Tính t l s n ph m này có tr ng l nh. ọng lượ ớn hơn trọng lương quy đị
d/ Tính xác su t chênh l a tr ng trong th c t so v i tr nh ch gi ọng lượ ế ọng lượng quy đị
ca loi sn ph m này nh hơn 0.25 gam.
Gii
𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
−∞
= 1 1 + 𝑥 𝑘
(
2
)
𝑑𝑥
4
2
= 1 𝑘 =
3
62
𝐸
(
𝑋
)
= 𝑥𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
−∞
= 𝑥.
3
62
(
1 + 𝑥
2
)
𝑑𝑥
4
2
=
99
31
𝑉
(
𝑋
)
= 𝑥
2
𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
−∞
(∫ 𝑥𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
−∞
)
2
= 𝑥
2
.
3
62
(
1 + 𝑥
2
)
𝑑𝑥
4
2
(
99
31
)
2
= 0,3044745057
3/ T l s n ph m này có tr ng l ọng lượ ớn hơn trọng lượng quy định
𝑃
(
𝑋 > 2,5
)
= 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
2,5
=
3
62
(
1 + 𝑥
2
)
𝑑𝑥
4
2,5
=
4/ Xác su t chênh l ch gi a tr ng trong th c t so v i tr nh c a lo ọng lượ ế ọng lượng quy đị i
sn ph m này nh hơn 0,25 gam
𝑃( 𝑋 2,5 < 0, = 𝑃(2,5 0, < 𝑋 < 2,5 + 0,
| |
25 25 25) = 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
2,75
2,25
=
3
62
(
1 + 𝑥
2
)
𝑑𝑥 =
2,75
2,
25
Bài 3 Mt tr c cung c n trong 1 tu ng kho chạm xăng đượ ấp xăng 1 l n. Dung lượ a ca
trạm 10 m3. Dung lượng xăng được yêu cu bán ra trong 1 tun ca trm là biến ngu
nhiên X (đơn vị ật độ
: m
3
) hàm m xác sut 𝑓
(
𝑥
)
= 𝑘( 𝑥)17
4
nếu , 𝑥 [0; 17]
𝑓(𝑥) = 0 𝑥 [0; n u ế 17]. Tính k và xác su t h t tu n c a tr m này. ết xăng trong mộ
Gii:
Ta có
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
= 1 𝑘( 𝑥) Nên
17
4
𝑑𝑥
17
0
= 1 Suy ra 𝑘 =
5
1419857
Xác su t h t tu n c a tr m này là ết xăng trong mộ
P(X>10)=
𝑓(𝑥)𝑑𝑥
10
=
5
1419857
.( 𝑥)17
4
𝑑𝑥
17
10
= 0,01183710754
Phân lo i bi n ng u nhiên liên t c ế
Biến ng u nhiên X có phân ph u trên [A; B] ối đề
X có hàm m xác su t có d ng ật độ
𝑓
(
𝑥
)
= {
1
𝐵 𝐴
𝑘ℎ𝑖 [𝐴; 𝐵]𝑥𝜖
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 [𝐴;𝐵]
E(X)=
𝐴+𝐵
2
; V(X)=
(𝐵−𝐴)
2
12
X nh n giá tr c [A; B] v i kh i m thu năng nnhau tạ i
điể m và kh năng nhận giá tr ngoài [A; B] là bng 0.
Bài 2 Thi gian c n thi s n xu t m t s n ph i M là bi n ng ết để m lo ế ẫu nhiên X (đơn vị :
phút) có hàm m xác su u [8; B] u ật độ t 𝑓(𝑥) = 𝑘 nế 𝑥 , 𝑓(𝑥) = 0 nế 𝑥 [8 ; 𝐵].
1/ Tìm 𝑘,𝐵 thời gian trung bình để s n xu t m t s n ph m i này t xác su lo , biế ất để mt
sn ph m M có th i gian s n xu t không quá 9 phút là 0,25.
2/ Tính t l s n ph m có th i gian s n xu i gian s n xu t trung bình. ất ít hơn thờ
Gii
X là bi n ng u nhiên có phân ph u trên [8; B] ế ối đề
X có hàm m xác su t có d ng ật độ
𝑓
(
𝑥
)
= {
1
𝐵 8
𝑘ℎ𝑖 [8;𝐵]𝑥𝜖
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 [8; 𝐵]
nên ta có 𝑘 =
1
𝐵−8
Xác su m t s n ph m có th i gian s n xu t không quá 9 phút là ất để
𝑃
(
𝑋 9
)
= 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
9
−∞
= 𝑘𝑑𝑥
9
8
=
1
4
Suy ra 𝑘 =
1
4
dẫn đến B=12
Vy th s n xu t 1 s n ph m lo i M là ời gian trung bình để
𝐸
(
𝑋
)
=
8 + 12
2
= 10
(
𝑝ℎú𝑡
)
.
2/ T l s n ph m có th i gian s n xu i gian s n xu t trung bình. ất ít hơn thờ
𝑃
(
𝑋 10
)
= 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
10
−∞
= 𝑘𝑑𝑥
10
8
=
1
2
3/ Quan sát ng u nhiên th i gian s n xu t c a 50 s n ph m này tính xác su t có ít nh t 20
sn ph có th i gian s n xu i gian s n xu t trung bình. m ất ít hơn thờ
Gi Y s s n ph m th i gian s n xu i gian s n xu t trung bình trong 50 ất ít hơn thờ
sn ph m.
Y có phân ph i nh c v i n=50 và p=0,5 th
Hàm xác su t
𝑝
𝑌
(
𝑢
)
= 𝑃
(
𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
50
𝑢
0,5
𝑢
(1 0,5)
50−𝑢
;𝑢 = 0;1; 2;; 50
Xác su t có ít nh t 20 s n ph có th i gian s n xu i gian s n xu t trung bình. m ất ít hơn thờ
𝑃( 𝑋 ) = 20 50 𝑃
(
𝑌 = 𝑢
)
50
𝑢=
20
= 𝐶
50
𝑢
0,5
𝑢
(1 0,5)
50−𝑢
50
𝑢=
20
4/ Quan sát ng u nhiên th i gian s n xu t c a các s n ph n khi g c 10 s n ẩm cho đế ặp đượ
phm có th i gian s n xu t không quá 9 phút thì d ng. Biết đã quan sát được 20 s n ph m.
Tính xác su i này quan sát không quá 45 s n ph ất ngườ m.
Gii: Gi T s sn phm c n khi g c 10 sần quan sát cho đế ặp đượ n phm thi gian
sn xu t không quá 9 phút thì d ng
T có phân ph i nh c âm v i r=10 và p=0,25. th
Hàm xác su t
𝑝
𝑇
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑇 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑢−1
9
0,25
10
(
1 0,25
)
𝑢−10
𝑢 = ; 10 11 12; ;
Xác su i này quan sát không quá 45 s n ph m ất ngườ bi tế đã quan sát được 20 sn phm là
𝑃 (
𝑇 45
𝑇 20
) =
𝑃( 𝑇 )20 45
𝑃(𝑇
20)
=
𝑃( 𝑇 )20 45
1 𝑃(𝑇 <
20)
=
𝑃
(
𝑇 = 𝑢
)
45
𝑢=20
1
𝑃
(
𝑇 = 𝑢
)
20
𝑢=10
=
𝐶
𝑢−1
9
0,25
10
(
1 0,25
)
𝑢−10
45
𝑢=20
1
𝐶
𝑢−1
9
0,25
10
(
1 0,25
)
𝑢−10
20
𝑢=
10
Bài 3: Thời gian đi đến trườ ủa sv H là bnn X (đơn vịng c : phút) có phân phối đều trên [10;
15]. Sinh viên H đi từ ất sv H đến trường trướ nhà lúc 6h48 phút. Tính xác su c 7h.
X có hàm m có d ng ật độ
𝑓
(
𝑥
)
= {
1
5
𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [10 15; ]
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 [10 15; ]
Xác su c 7h là ất sv H đến trường trướ
𝑃
(
𝑋 < 12
)
= 𝑃
(
10 𝑋 < 12
)
=
1
5
12
10
𝑑𝑥 = 0,4
Biến ng u nhiên có phân ph i tham s ối mũ vớ 𝝀
Hàm m xác su t c a BNN ật độ T có phân ph i tham s ối mũ vớ 𝝀 > 𝟎
𝑓
(
𝑥;𝝀
)
= {
𝝀𝒆
−𝝀𝒙
𝑘ℎ𝑖 𝑥 0
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Hàm phân phối xác suất (tích lũy )
𝐹
( (
𝑥; 𝝀
)
= 𝑃 𝑇 𝑥
)
= {
𝟏 𝒆
−𝝀𝒙
𝑘ℎ𝑖 𝑥 0
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Hàm phân phối xác suất
𝐹
𝑐
( (
𝑥; 𝝀
)
= 𝑃 𝑇 > 𝑥
)
= {
𝒆
−𝝀𝒙
𝑘ℎ𝑖 𝑥 0
1 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Tính ch t không nh
𝑃(
𝑇 > 𝑠 + 𝑡
𝑇 > 𝑠
) = 𝑃(𝑇 > 𝑡)
Kỳ vọng, phương sai
𝐸
(
𝑇
)
=
1
𝝀
; 𝑉
(
𝑇
)
=
1
𝝀
2
Bài 3 Thi gian tr l n tho i (nghe máy) c ời điệ a m ột người vùng A khi nhân viên tư vấn
tiếp th s n ph m g ọi đến là bi n ngế ẫu nhiên X (đơn vị: phút) có phân phối mũ với 𝝀 = 𝟏,𝟓
(1/phút). =40 giây).(hoặc là với thời gian nghe điện thoại trung bình là 2/3 phút
1/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người, tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất
2 phút.
2/ Nhân viên iếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa.
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A
là từ 2 đến 3 phút?
4/ Tính xác suất trong 30 người nhân viên tiếp thị gọi đến ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người người có thời gian nhận cho đến khi được 5
cuộc gọi ít nhất 2 phút . Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người. thì dừng
Giải
1/ Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút
𝑃
(
𝑋 2
)
= 𝒆
−𝝀.𝟐
= 𝒆
−𝟑
2/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa.
𝑃 (
𝑋 1 + 1
𝑋 1
) = 𝑃
(
𝑋 1
)
= 𝒆
−𝟏,𝟓
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A
là từ 2 đến 3 phút?
𝑃
( ( ( ( (
2 𝑋 3
)
= 𝑃 𝑋 3
)
𝑃 𝑋 2
)
= 𝐹 3; 𝝀
)
𝐹 2;𝝀
)
=
(
𝟏 𝒆
−𝟏,𝟓.𝟑
)
(
𝟏 𝒆
−𝟏,𝟓.𝟐
)
= 𝑒 𝑒
−3 −4,5
4/ Tính xác suất trong 30 người nhân viên tiếp thị gọi đến ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
B1: TNNN xuất hiện trong bài: Gọi tới cho 30 người vùng A.
B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Y là số người có thời gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút trong 30 người
Y có phân phối nhị thức n=30 và p=P(X>=2)= 𝒆
−𝟑
Hàm xác suất của Y có dạng
𝑃
(
𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
30
𝑢
(𝒆
−𝟑 −𝟑 −𝑢
)
𝑢
(1 𝒆 )
30
;𝑢 = 0,1,2, ,30
B3: Xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời gian
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút
𝑃
(
𝑌 10
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
( )
30
𝑢=
10
= 𝐶
30
𝑢
(𝒆
−𝟑 −𝟑 −𝑢
)
𝑢
(1 𝒆 )
30
30
𝑢=
10
=
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người người có thời gian nhận cho đến khi được 5
cuộc gọi ít nhất 2 phút . Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người. thì dừng
2
3
B1: TNNN xuất hiện:
Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người người thời gian cho đến khi được 5
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng
B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Z số người vùng A cần gọi cho đến được 5 người thời gian nhận khi
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng.
Z có phân phối nhị thức âm với r=5 và p=P(X>=2)= 𝒆
−𝟑
Hàm xác suất của Z có dạng
𝑃
(
𝑍 = 𝑢
)
= 𝐶
𝑢−1
4
(
𝒆
𝟑 −𝟑
)
5
(1 𝒆 )
𝑢−5
;𝑢 = 5; 6;7;..
B3: xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người là
𝑃
(
𝑍 20
)
= 𝑃(𝑍 = 𝑢)
20
𝑢=5
= 𝐶
𝑢−1
4
(
𝒆
−𝟑
)
5
(1 𝒆
−𝟑
)
𝑢−5
20
𝑢=5
=
Biến ng u nhiên X có phân ph i chu n 𝑵(𝝁; 𝝈
𝟐
)
Hàm m
ật độ 𝒇
(
𝒙
)
=
𝟏
𝟐𝝅 𝝈
𝒆
(𝒙−𝝁)
𝟐
𝟐𝝈
𝟐
𝑬
( (
𝑿
)
= 𝝁; 𝑽 𝑿
)
= 𝝈
𝟐
Phân ph i chu n t c
𝒁~𝑵 𝟎; 𝟏
( )
Hàm m
ật độ 𝒇
(
𝒙
)
=
𝟏
𝟐𝝅
𝒆
𝒙
𝟐
𝟐
Hàm
phân phối của phân phối chuẩn tắc
( (
𝒄
)
= 𝑷 𝒁 𝒄
)
=
𝟏
𝟐𝝅
𝒆
𝒙
𝟐
𝟐
𝒅𝒙
𝒄
−∞
Bài 4 Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc N(0; 1). Tính:
1.
𝑃
(
𝑍 < 1,54
)
2. P(Z>1,65) 3. 𝑃
(
1,51 23 𝑍 2,
)
4. 𝑃
(
𝑍 2/𝑍 2,4
)
𝑃
(
𝑍 < 1,54
)
= ∅(1,54)=
𝑃
(
𝑍 > 1,65
)
= 1 𝑃 𝑍 1,
(
65
)
= 1 ∅(1,65)=
𝑃
(
1,51 𝑍 2,23
)
= 2,
(
23
)
∅(1,51)=
𝑃
(
𝑍 2/𝑍 2,4
)
=
𝑃(2≤𝑍≤2,4)
𝑃(𝑍≤2,4)
=
∅(2,4 −∅(2))
∅(2,4)
=
X
~ 𝑁
(
𝜇; 𝜎
2
)
thì biến ng u nhiên chu n t c hóa 𝒁 =
𝑿−𝝁
𝝈
~𝑵(𝟎;𝟏)
𝑷 𝒂 < 𝑿 < 𝒃 = 𝑷(
( )
𝒂 𝝁
𝝈
< 𝒁 <
𝒃 𝝁
𝝈
) = (
𝒃 𝝁
𝝈
) (
𝒂 𝝁
𝝈
)
𝑷 𝑿 < 𝒃 = (
( )
𝒃 𝝁
𝝈
); 𝑷
(
𝑿 > 𝒂
)
= 𝟏 (
𝒂 𝝁
𝝈
)
Bài 4 Cho X là bi n ng u nhiên có phân ph i chu n v ế i 𝜇 = 16; 𝜎 = 5. Tính:
1.
𝑃
(
𝑋 24
)
2. 𝑃
(
15 22 𝑋
)
3. 𝑃
(
𝑋 20 24/𝑋
)
𝑿~𝑵
(
𝟏𝟔; 𝟓
𝟐
)
suy ra Bi n ng u nhiên chu n t c hóaế 𝒁 =
𝑿−𝟏𝟔
𝟓
~𝑵(𝟎;𝟏)
1/
𝑃
(
𝑋 24
)
= 𝑃 (𝑍
24−16
5
) = = 1 𝑃 𝑍 < 1,6𝑃
(
𝑍 1,6
) ( )
= 1 1,6
( )
= 0,0548
2/
𝑃
(
15 22 𝑋
)
= 𝑃 (
15−16
5
𝑍
22−16
5
) = 𝑃(−0,2 𝑍 1,2) = 1,2
( )
(
−0,2
)
= 0,46419
3/
𝑃
(
𝑋 20 24/𝑋
)
=
𝑃( ≤𝑋 )20 24
𝑃(𝑋≤
24)
=
∅(
24 16
5
)−∅(
20 16
5
)
∅(
24 16
5
)
= 0,1661658908
Bài 5 Tui th s n ph m c a nhà máy M là bi n ng ế ẫu nhiên X (đơn vị: năm) có phân phối
chun 𝑁(4; 1). Nhà máy M bảo hành sản phẩm trong 3 năm.
1/ Tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M.
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa.
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm
này.
4/ Tính xác suất có không quá 0 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M 120
này.
𝑿~𝑵
(
𝟒; 𝟏
)
suy ra Bi n ng u nhiên chu n t c hóaế 𝒁 =
𝑿−𝟒
𝟏
~𝑵(𝟎;𝟏)
1/ Tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M
𝑃
(
𝑋 < 3
)
= 𝑃 (𝑍 <
3 4
1
) = (
3 4
1
) =
(
−1
)
= 0,15866
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa.
𝑃 (
𝑋 3
𝑋 1
) =
𝑃(𝑋 3)
𝑃(𝑋 1)
=
1 𝑃 (𝑍 <
3 4
1
)
1
𝑃(𝑍 <
1 4
1
)
=
1
(
−1
)
1
(
−3
)
= 0,8424773444
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm
này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M
B2: X/đ BNN
Gọi Y là số máy phải bảo hành trong 10 sp
Y có phân phối nhị thức với n=10; p=0,15866
Hàm xác suất của Y
𝑝
𝑌
( (
𝑢
)
= 𝑃 𝑌 = 𝑢
)
= 𝐶
10
𝑢
.0,15866
𝑢
(1 0, )15866
10−𝑢
;𝑢 = 0;1; 2;;10
B3: Tính xác suất
𝑃 (
𝑌 5
𝑌 1
) =
𝑃(1 𝑌 5)
𝑃(1 𝑌
10)
=
𝐶
10
𝑢
.0,15866
𝑢
(1 0, )15866
10−𝑢
𝟓
𝒖=𝟏
𝐶
10
𝑢
.0,15866
𝑢
(1 0, )15866
10−𝑢
𝟏𝟎
𝒖=𝟏
Định lý xấp xỉ phân phối
X có phân ph i nh c v i 2 tham s n và p v i n r t l th ớn thì ta xem như
X có phân ph i chu n v i 𝝁 = (𝟏 𝒑)𝒏𝒑; 𝝈
𝟐
= 𝒏𝒑
4/ Tính xác suất có không quá 1 00 sản phẩm trong số 10000 sản phẩm M 5 phải bảo hành
này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10000 sản phẩm M
B2: X/đ BNN
Gọi T là số máy phải bảo hành trong 10000 sp
T có phân phối nhị thức với n=10000; p=0,15866
Hàm xác suất của T là
𝑝
𝑇
(
𝑢
)
= 𝑃 𝑇 = 𝑢 = 𝐶
( )
10000
𝑢
.0,1538
𝑢
( )
1 0,15866
10000−𝑢
;
𝑢 = 0;1; 2; ;10000
| 1/23

Preview text:

Phân bit
Biến ngu nhiên ri rc
Biến ngu nhiên liên tc 1. Tập giá trị 1. Tập giá trị
2. Hàm xác suất 𝑝𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢)
2. Hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥)
3. 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) =
3. 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) =
𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 < 𝑏) = 𝑃(𝑎 < 𝑋 < 𝑏) = = ∑ 𝑝𝑋(𝑢) 𝑏 𝑎≤𝑢≤𝑏 ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑎 Vì 𝑃(𝑋 = 𝑎) = 0 4. ∑ ∞ 𝑢 𝑝𝑋(𝑢) = 1 4. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
5. Hàm phân phối tích lũy −∞ = 1
5. Hàm phân phối tích lũy 𝐹 𝑐
𝑋(𝑐) = 𝑃(𝑋 ≤ 𝑐) = ∑ 𝑝𝑋(𝑢) 𝑢≤𝑐
𝐹𝑋(𝑐) = 𝑃(𝑋 ≤ 𝑐) = ∫𝑓(𝑥)𝑑𝑥 −∞ 6. 𝐸𝑋 = ∑ ∞ 𝑢 𝑢. 𝑝𝑋(𝑢) ;
6. E(X)= ∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥
V(X)= 𝐸(𝑋2) − (𝐸𝑋)2 −∞
V(X)= ∫∞ 𝑥2𝑓(𝑥)𝑑𝑥 ∞ −∞
− (∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥 −∞ )2
Bài tp: Cho BNN X có tập các giá trị có thể có là 0, 1, 3 và 5. u 0 1 3 5 PX(u) 0,1 0,15 P 0,35 1) p? 2) P(13) P(X2>1)= ? 4) P((X>1)/(X<5)) ? 5) E(X)=? 6) V(X)=? Giải Bài tập:
1) 0,1+0,15+p+0,35=1 Nên p=0,4
2) P(13) P(X2>1)= P(X>1)+P(X<-1)=P(X=3)+P(X=5)=0,75 P(A/B)= 𝑃(𝐴𝐵) 𝑃(𝐵)
4) P((X>1)/(X<5)) =𝑃(1<𝑋<5)= 𝑃(𝑋=3) = 0,4 = 40 = 8 𝑃(𝑋<5)
𝑃(𝑋=0)+𝑃(𝑋=1)+𝑃(𝑋=3) 0,65 65 13
5) E(X)=0.0,1+1.0,15+3.0,4+5.0,35=3,1
6) V(X)=E(X2)-(E(X))2= 02.0,1+12.0,15+32.0,4+52.0,35 - 3,12 = 2,89
Bài tp Cho BNN X có E(X)=4 và bảng phân phối xác suất có dạng U 0 2 4 6 PX(u) P 0,2 q 0,4 a/ (p, q) =. b/ 𝑃(𝑋 > 0 𝑋 ⁄ < 3). Gii a/P+0,2+q+0,4=1 nên p+q=0,4
Do E(X)=0.p+2.0,2+4.q+6.0,4=4 suy ra q=0,3 và p=0,1
b/ 𝑃(𝑋 > 0⁄𝑋 < 3)== 𝑃(0<𝑋<3) = 𝑃(𝑋=2) = 0,2 = 2 𝑃(𝑋<3) 𝑃 (𝑋=0)+𝑃(𝑋=2) 0,3 3 Phân bit:
1) BNN X có Phân phối Bernoulli có 2 giá trị có thể có 0; 1.
X là số lần xuất hiện t/c S khi thực hiện 1 TNNN.
2) BNN X có Phân phối nhị thức
𝑋 là số lần xuất hiện tính chất S khi thực hiện n TNNN độc lp có xs xut
hi
n t/c S trong mỗi TNNN là như nhau và bng p. Hàm xác suất 𝑝 𝑢 𝑢
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶𝑛𝑝 (1 − 𝑝)𝑛−𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 𝑛
𝐸(𝑋) = 𝑛𝑝; 𝑉(𝑋) = 𝑛𝑝(1 − 𝑝)
3) BNN X có Phân phối nhị thức âm với 2 tham số là r và p:
Thực hiện các TNNN độc lp có xs xut hin t/c S trong mi TNNN là
như nhau và bng p cho đến khi xuất hiện t/c S r lần thì dừng.
S Phân phối hình học là pp nhị thức âm với r=1. Lưu ý:
*) X là s
ln ko xh t/c S cho đến khi S xut hin r ln thì dng. Hàm xác suất 𝑝 𝑟−1
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶𝑢+𝑟−1𝑝𝑟(1 − 𝑝)𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; …
VD1: Thực hiện TNNN cho đến khi xuất hiện S 3 lần thì dừng.
Giả sử dừng lại ở lần thứ 7.
Gọi X là số lần ko xuất hiện S cho đến khi x/h S 3 lần thì dừng 𝑝 3−1 2
𝑋(4) = 𝑃(𝑋 = 4) = 𝐶4+3−1𝑝3(1 − 𝑝)4 = 𝐶6 𝑝3 4 (1 − 𝑝)
*) Y là s ln thc hin TNNN cho đến khi S xut hin r ln thì dng. Hàm xác suất 𝑝 𝑟−1 𝑢−𝑟 𝑢−𝑟 𝑢−𝑟
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1𝑝𝑟(1 − 𝑝)
= 𝐶𝑢−1 𝑝𝑟(1 − 𝑝)
𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2; …
VD2: Thực hiện TNNN cho đến khi xuất hiện S 3 lần thì dừng.
Giả sử dừng lại ở lần thứ 7.
Gọi Y là số lần thực hiện TNNN cho đến khi xh S 3 lần thì dừng 𝑝 3−1 7−3 2
𝑌(7) = 𝑃(𝑌 = 7) = 𝐶7−1𝑝3(1 − 𝑝) = 𝐶6𝑝3(1 − 𝑝)4
4) Phân phối siêu bội Lấy ngẫu nhiên n phần tử từ N phần tử trong đó có M
phần tử có tính chất S. Gọi 𝑋 là số phần tử có tính chất S trong n phần tử
lấy ra. 𝑋 có phân phối siêu bội với 3 tham số n; M; N Hàm xác suất 𝐶𝑢𝐶𝑛−𝑢 𝑝 𝑀 𝑁−𝑀
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶𝑛 𝑁 𝑀 𝑀 𝑀 𝑁 − 𝑛
𝐸(𝑋) = 𝑛 𝑁 ; 𝑉(𝑋) = 𝑛𝑁 (1 − 𝑁) 𝑁 − 1
5) Phân phối Poisson Phân phối nhị thức có n rất lớn và p rất nhỏ là phân
phối Poisson với tham số 𝜆 = 𝑛𝑝
Hàm xác suất của 𝑋 có phân phối Poisson với tham số 𝜆
𝑝𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝒆−𝜆𝜆𝒖;𝒖 = 𝟎, 𝟏,𝟐, … 𝒖!
𝐸(𝑋) = 𝑉(𝑋) = 𝜆
Bài tp: Một đồng xu không cân đối (hay đồng xu thiên vị) với xác suất xuất hiện
mặt có hình gấp 4 lần xác suất xuất hiện mặt không có hình.
1) Xác suất xuất hiện mặt có hình là bao nhiêu?
2) Tung một đồng xu này. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối gì?
3) Tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng. X là số lần
thực hiện TNNN. Hỏi X có phân phối gì?
4) Tung đồng xu này 20 lần. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? Trung bình của X bằng bao nhiêu?
Gii Bài tp: Một đồng xu không cân đối (hay đồng xu thiên vị) với xác suất xuất
hiện mặt có hình gấp 4 lần xác suất xuất hiện mặt không có hình.
1) Xác suất xuất hiện mặt có hình là bao nhiêu? 4/5=0,8
2) Tung một đồng xu này. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? X có pp Bernoulli với tham số 0,8.
3) Tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng. X là số lần
không xuất hiện mặt có hình.
Hỏi X có phân phối gì? X có pp nhị thức âm với r=3 và p=0,8.
4) Tung đồng xu này 20 lần. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? Trung bình của X bằng bao nhiêu? X có pp nhị thức với n=20 và p=0,8. E(X)=20.0,8=16. Bài t p áp d ậ ụng
Bài 1 Lấy ngẫu nhiên từng sản phẩm từ lô hàng có 3 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II
cho đến khi số sản phẩm loại I và loại II còn lại bằng nhau thì dừng. Gọi X là số sản phẩm
lấy ra. Tìm hàm xác suất của X, tính E(X) và V(X). Gi ý:
B1: X/Đ TNNN Lấy ngẫu nhiên từng sản phẩm từ lô hàng có 3 sản phẩm loại I và 2 sản
phẩm loại II cho đến khi số sản phẩm loại I và loại II còn lại bằng nhau thì dừng
B2: Xác định các giá trị có thể có của X là 1; 3; 5
B3: Tính xs X nhận giá trị có thể có tương ứng Giải
Tập các giá trị có thể có của X là 𝑈𝑋 = {1, 3, 5} 3
𝑝𝑋(1) = 𝑃(𝑋 = 1) = 5 2.3.2 1
𝑝𝑋(3) = 𝑃(𝑋 = 3) = 5.4.3 = 5 2.1.3.2.1 + 2.3.1.2.1 1
𝑝𝑋(5) = 𝑃(𝑋 = 5) = 5! = 5 3 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1 5
Hàm xác suất của X có dạng 𝑝 1 𝑋(𝑢) = 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 3 5 1 { 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 5 5 11 64
𝐸(𝑋) = 5 ;𝑉(𝑋) = 25
Bài 2 Có 10 lô hàng, mỗi lô chứa 8 sản phẩm loại 1 và 2 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên
từ mỗi lô 2 sản phẩm và gọi X là số sản phẩm loại 1 trong 20 sản phẩm lấy ra. Tính kỳ
vọng, phương sai của X và P(X = 1). Gii
Gọi 𝑋𝑖 là số sản phẩm loại 1 trong 2 sản phẩm lấy ra từ lô sản phẩm thứ i. i=1, 2, …, 10.
Hàm xác suất của 𝑋𝑖 có dạng 𝐶28 28 𝐶2 = 10 45 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 2 𝑝 2.8 16 𝑋 (𝑢) = 𝑖 𝐶2 = 10 45 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1 1 1 {𝐶2 = 10 45 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 0 72 64 𝐸( 𝑋𝑖) = ( 45 ; 𝑉 𝑋𝑖) = 225
Gọi X là số sản phẩm loại 1 trong 20 sản phẩm lấy ra
𝑋 = 𝑋1 + 𝑋2 + ⋯ + 𝑋10 72
𝐸(𝑋) = 𝐸(𝑋1) + 𝐸(𝑋2) + ⋯ + 𝐸(𝑋10) = 10.45 = 16
Vì các 𝑋𝑖 độc lập nên 64 128
𝑉(𝑋) = 𝑉(𝑋1) + 𝑉(𝑋2) + ⋯ + 𝑉(𝑋10) = 10.225 = 45 16 29 9
𝑃(𝑋 = 1) = 𝐶110𝑝𝑋 (1)(1 − 𝑝 (1))9 = 10. = 𝑖 𝑋𝑖 45 . (45)
Bài 3 Một đồng xu thiên vị với xác suất xuất hiện mặt có hình gấp đôi mặt không có hình.
1) Tung đồng xu này 10 lần, tính xác suất s ln xut hin mt có hình t 3 đến 6 ln.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này 10 lần
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi X là số lần xuất hiện mặt có hình khi tung đồng xu 10 lần.
X có phân phối nhị thức với n=10 và p=2/3 Hàm xác suất 𝑝 𝑢
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶10(2/3)𝑢(1 − 2/3)10−𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 10
B3: xác suất s ln xut hin mt có hình t 3 đến 6 ln P(3<=X<=6)=∑6 6 𝑢
𝑢=3 𝑃(𝑋 = 𝑢)= ∑ 𝑢= 𝐶
3 10 (2/3)𝑢(1 − 2/3)10−𝑢
2) Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại. Tính xác suất cn tung
5 l
n thì dng.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi Y là số lần tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng.
Y có phân phối hình học với p=2/3 hay nhị thức âm với r=1; p=2/3. Hàm xác suất của Y là 𝑝 𝑟−1 𝑢−𝑟
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1𝑝𝑟(1 − 𝑝)
; 𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2 𝑝 𝑢−1
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = (2/3)(1 − 2/3) ; 𝑢 = 1; 2; 3; …
B3: xác suất cn tung 5 ln thì dng.
P(Y=5) = (2/3)(1 − 2/3)5−1
3) Một đồng xu thiên vị với xác suất xuất hiện mặt có hình gấp đôi mặt không có hình.Tung
đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng lại. Tính xác suất cn tung ít
nh
t 5 ln thì dng li.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng lại
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi T là số lần tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng
T có phân phối nhị thức âm với r=3 và p=2/3 Hàm xác suất của T là 𝑝 𝑟−1 𝑢−𝑟
𝑇(𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1𝑝𝑟(1 − 𝑝)
; 𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2; … 2 3 2 𝑢−3 𝑝 2
𝑇(𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1( ) (1 − ) ; 𝑢 = 3; 4; 5; …. 3 3
B3: xác suất cn tung ít nht 5 ln thì dng li. 4 2 3 2 𝑢−3
𝑃(𝑇 ≥ 5) = 1 − 𝑃(𝑇 ≤ 4) = 1 − 𝑃(3 ≤ 𝑇 ≤ 4) = 1 − ∑ 𝐶 2 𝑢−1 (3) (1 − 3) 𝑢=3 4 2 3 1 𝑢−3 = 1 − ∑ 𝐶 2 𝑢−1 (3) ( 3) = 𝑢=3
Xác suất cần tung không quá 5 lần 5 2 3 2 𝑢−3 5 2 3 1 𝑢−3
𝑃(3 ≤ 𝑇 ≤ 5) = ∑ 𝐶 3−1 2 𝑢−1
(3) (1 − 3) = ∑𝐶𝑢−1 (3) (3) = 𝑢=3 𝑢=3
Gii Gọi p là xác suất xuất hiện mặt không có hình thì 2p là xác suất xuất hiện mặt có hình.
Vì đồng xu chỉ xuất mặt có hình hoặc không có hình nên theo tính chất hàm xác
suất ta có 3𝑝 = 1 suy ra 𝑝 = 1. Xác suất xh mặt có hình là 2/3. 3 Gi ý:
B1: Xác định TNNN từ đó Nhận diện dạng phân phối xs của BNN x/h trong đề bài.
B2: Biểu diễn b/c cần tính xác suất qua BNN đã x/đ ở B1
B3: Áp dụng các CT XS và hàm xs của BNN để tín h
1) Gọi X là số lần xuất hiện mặt có hình khi tung đồng xu này. X có phân phối Bernoulli với tham số 𝑝0 = 2. 3
Hàm xác suất của X có dạng 2 𝑝 3 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 1
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = {1 3 𝑘ℎ𝑖 𝑢 = 0
2) Tung đồng xu này 10 lần, gọi Y là số lần xuất hiện mặt có hình
Y có phân phối nhị thức với n=10 và 𝑝0 = 2. 3
Hàm xác suất của biến ngẫu Y có dạng 2 𝑢 2 10−𝑢 𝑝 𝑢
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶10( 3) (1 − 3)
Xác suất số lần xuất hiện mặt có hình từ 3 đến 6 𝟔 𝟔 2 𝑢 2 10−𝑢
𝑷(𝟑 ≤ 𝒀 ≤ 𝟔) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶 𝑢 10 (3) (1 − 3) = 𝒖=𝟑 𝒖=𝟑
2) Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại, gọi Z là số lần tung.
Z có phân phối hình học với tham số 𝑝0 = 2 3
Hàm xác suất của Z có dạng 2 2 𝑢−1
𝑝𝑍(𝑢) = 𝑃(𝑍 = 𝑢) = (3)(1 − 3)
Tính xác suất cn tung 5 ln thì dng. 2 2 5−1 𝑃(𝑍 = 5) = (3)(1 − 3)
3) Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng lại, T là số lần tung.
T có phân phối nhị thức âm với tham số r=3 và 𝑝0 = 2. 3 3 𝑢−3
Hàm xác suất của T có dạng 𝑝 3−1
𝑇(𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1(2 ) (1 − 2) 3 3
Xác suất cn tung ít nht 5 ln thì dng li. 4 2 3 2 𝑢−3
𝑃(𝑇 ≥ 5) = 1 − 𝑃(𝑇 ≤ 4) = 1 − 𝑃(3 ≤ 𝑇 ≤ 4) = 1 − ∑ 𝐶 3−1 𝑢−1 (3) (1 − 3) 𝑢=3 4 2 3 𝑢−3 = 1 − ∑ 𝐶 2 1 𝑢−1 (3) (3) = 𝑢=3
Xác suất cần tung không quá 5 lần 5 2 3 2 𝑢−3 5 2 3 1 𝑢−3
𝑃(3 ≤ 𝑇 ≤ 5) = ∑ 𝐶 3−1 2 𝑢−1 ( (
3) (1 − 3) = ∑ 𝐶𝑢−1 3) (3) = 𝑢=3 𝑢=3
Bài 4 Thống kê cho thấy 60% khách hàng tới cửa hàng S mua bột giặt chọn loại bột giặt E
và số còn lại chọn loại bột giặt H. Trên kệ của cửa hàng lúc này còn 10 gói bột giặt E và 8
gói bột giặt H. Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 12 khách hàng mua bột giặt tiếp theo. Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đề bài: Quan sát 12 khách hàng mua bột giặt
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số khách hàng mua bột giặt E trong 12 khách hàng tiếp theo.
X có phân phối phân phối nhị thức với n=12 và p=0,6 Hàm xác suất của X là 𝑝 𝑢
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶120,6𝑢(1 − 0,6)12−𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 12
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2 4 ≤ 𝑋 ≤ 10
B4: Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 12 khách hàng mua bột giặt tiếp theo 10 10
𝑃(4 ≤ 𝑋 ≤ 10) = ∑ 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ∑ 𝐶 𝑢
12 0,6𝑢(1 − 0,6)12−𝑢= 𝑢=4 𝑢=4
Bài 5 Trong kho hàng có 1000 sp trong đó có 200 sp của nhà máy A. Lấy ngẫu nhiên 100 sp từ kho hàng.
1/ Tính xác suất trong 100 sản phẩm lấy ra có ít nhất 20 sản phẩm của nhà máy A.
2/ Trong 100 sản phẩm lấy ra trung bình có bao nhiêu sản phẩm của nhà máy A? Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đề bài: Lấy ngẫu nhiên 100 sp từ kho hàng có 1000 sp.
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số sản phẩm của nhà máy A trong 100 sản phẩm lấy ra
X có phân phối siêu bội với n= 100 ; M=200 ; N=1000 𝑢 𝐶100−𝑢
Hàm xác suất của X là 𝑝 800
𝑋(𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶200𝐶100 1000
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2
Trong 100 sản phẩm lấy ra có ít nhất 20 sản phẩm của nhà máy A 20 ≤ 𝑋 ≤ 100 B4: Tính 100 1 𝐶00 𝑢 𝐶100−𝑢
𝑃(𝑋 ≥ 20) = ∑ 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ∑ 200 800 = 𝐶100 𝑢=20 𝑢=20 1000
2/Trong 100 sản phẩm lấy ra trung bình có bao nhiêu sản phẩm của nhà máy A E(X)=n.M/N=20 (sản phẩm)
Bài 6: Số khách đến quầy dịch vụ S trong 5 phút là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson
với trung bình là 3. Tính xác suất trong 10 phút có ít nhất 5 khách đến quầy S biết rằng có
không quá 8 khách đến quầy S trong 10 phút. Gii
B1: X/đ TNNN: Quan sát số khách đến quầy dịch vụ S trong 10 phút
B2: X/đ BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi X là số khách đến quầy dịch vụ S trong 5 phút 𝑋~𝑃(3)
Gọi Y là số khách đến quầy dịch vụ S trong 10 phút 𝑌~𝑃(6)
Hàm xác suất của Y là 𝑝𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝑒−6.6𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; … 𝑢!
B3: Biểu diễn biến cố cần tính qua BNN bước 2
Xác suất trong 10 phút có ít nhất 5 khách đến quầy S biết rằng có không quá 8 khách đến quầy S trong 10 phút l à 𝑃(5 ≤ 𝑌 ≤ 8) ∑ 8 8 𝑢=𝑝 ∑ 𝑒−6.6𝑢 1134 𝑃 (𝑌 ≥ 5 5 𝑌(𝑢) 𝑢=5 𝑢! 𝑌
⁄ ≤ 8) = 𝑃(𝑌 ≤ 8) = ∑8 = = 𝑢=0 𝑝𝑌(𝑢) ∑8 𝑒−6.6𝑢 1709 𝑢=0 𝑢!
Bài 7 Gieo đồng thời 10 con xúc xắc đồng chất.
1/ Tính xác suất có ít nhất 2 xúc sắc xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3.
2/ Tính xác suất có không quá 3 xúc sắc xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3.
3/ Tính xác suất để có ít nhất 2 xúc sắc xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 biết đã có
1 mặt chia hết cho 3 xuất hiện.
Bài 8 Một lô hàng chứa 10000 sản phẩm, trong đó có 8000 sản phẩm tốt và 2000 sản phẩm
xấu. Chọn ngẫu nhiên từ lô hàng ra 10 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 10 sản
phẩm được chọn. Tính kỳ vọng, phương sai của X và xác suất chọn được 7 sản phẩm tốt.
Bài 9 Số khách đến mua hàng tại một quầy hàng trong 1 phút là biến ngẫu nhiên có phân
phối Poisson với tham số λ=3. Tính xác suất trong khoảng thời gian từ 7 giờ 18 phút đến 7
giờ 20 phút có ít nhất 5 khách đến cửa hàng biết có nhiều nhất là 8 khách đến cửa hàng
trong khoảng thời gian này.
Bài 10 Số cuộc gọi đến trung tâm tư vấn H trong các khung giờ 8 đến 9 giờ, 9 đến 10 giờ
và 10 đến 11 giờ là các biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với các tham số lần lượt là
8; 9 và 9. Tính xác suất trong khoảng thời gian từ 8 đến 11 giờ có không quá 30 cuộc gọi
đến trung tâm tư vấn H.
Bài 11 Trong kho hàng có 30% sản phẩm là của công ty A, 45% sản phẩm là của công ty
B và 25% sản phẩm là của công ty C. Tỷ lệ sản phẩm của công ty A, B, C đạt chuẩn tương
ứng là 0,97; 0,94 và 0,91.
1) Tính tỷ lệ phế phẩm của kho hàng.
2) Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho hàng này và thấy nó là sản phẩm đạt chuẩn.
Tính xác suất lấy được sản phẩm của công ty B.
3) Lấy ngẫu nhiên từ kho hàng ra 30 sản phẩm. Tính xác suất có không quá 3 sản phẩm
là phế phẩm trong số xác sản phẩm lấy ra.
4) Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng sản phẩm từ kho hàng cho đến khi lấy được sản phẩm
là phế phẩm thì dừng. Tính xác suất không phải lấy ra quá 10 sản phẩm.
5) Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng sản phẩm cho đến khi lấy được 3 phế phẩm thì dừng.
Xác suất phải lấy ra ít nhất 15 sản phẩm là bao nhiêu?
Bài tp áp dng biến ngu nhiên liên tc
Bài 1 Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị : phút)
có hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥) = 𝐴 nếu 𝑥 ∈ [8 ; 10], f(x)= 0 nếu x∉ [8 ; 10]. 𝑥2 1/ Tìm A.
2/ Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm M.
3/ Tính tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất nhỏ hơn thời gian trung bình (E(X)).
4/ Quan sát quá trình sản xuất một sản phẩm M thấy thời gian sản xuất mất ít nhất 8 phút
30 giây. Tính xác suất cần ít nhất 9 phút 30 giây để sản xuất sản phẩm này.
5/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất 30 sản phẩm này. Tính xác suất có từ 12 đến 25
sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây. Giải 1/ ∞ 1𝐴0
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥= 1 ⟺ ∫ = 1 ⟺ 𝐴 = 40 −∞ 8 𝑥2 𝑑𝑥
2/ Thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm M ∞ 1040𝑥 5
𝐸(𝑋) = ∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 = 40 (𝑙𝑛 𝑥2 4) ~8,925742053 −∞ 8
3/ Tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất nhỏ hơn thời gian trung bình 𝐸(𝑋) 40(𝑙𝑛54) 40
𝑃(𝑋 < 𝐸(𝑋)) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ = 𝑥2 𝑑𝑥 0,5185798823 −∞ 8
4/ Quan sát quá trình sản xuất một sản phẩm M thấy thời gian sản xuất mất ít nhất 8 phút
30 giây. Tính xác suất cần ít nhất 9 phút 30 giây để sản xuất sản phẩm này. 10 𝑃(𝑋 ≥ 9,5) ∫ 40 𝑃 (𝑋 ≥ 9,5 9,5 𝑥2 𝑑𝑥 17 𝑋
⁄ ≥ 8,5) = 𝑃(𝑋 ≥ 8,5) = = ∫10 40 57 8,5 𝑥2 𝑑𝑥
5/ Quan sát ngu nhiên thi gian sn xut 30 sn phm này. Tính xác suất có từ 12 đến 25
sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây.
B1: X/đ TNNN xuất hiện: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất 30 sản phẩm
B2: X/đ BNN xuất hiện trong giả thuyết
Gọi Y là số sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây trong 30 sản phẩm. 10
Y có phân phối nhị thức với n=30 và 𝑝 = 𝑃(𝑋 ≥ 8,5) = ∫ 40𝑑𝑥 8,5 = 12/17 𝑥2 Hàm xác suất 𝑝 𝑢 𝑢 30−𝑢
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶30. (1 / 2 17) (1 − 1 / 2 17)
B3: Xác suất có từ 12 đến 25 sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây.
𝑃(12 ≤ 𝑌 ≤ 25) = ∑ 25 𝑢=12𝑃(𝑌 = 𝑢) 25 = ∑ 𝐶 𝑢 𝑢 30 (1 / 2 17) (1 − 12/1 ) 7 30−𝑢= 0,948603208 𝑢=12
Bài 2 : Theo dõi thực tế trọng lượng của một loại sản phẩm được quy định là có trọng
lượng 2,5 gam, có thể coi trọng lượng này là một biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
𝑓(𝑥) = {𝑘(1 + 𝑥2); 2 ≤ 𝑥 ≤ 4
0; 𝑥 > 2 ℎ𝑎𝑦 𝑥 < 4 a/ Tính k b/ Tính E(X), V(X)
c/ Tính tỷ lệ sản phẩm này có trọng lượng lớn hơn trọng lương quy định.
d/ Tính xác suất chênh lệch giữa trọng lượng trong thực tế so với trọng lượng quy định
của loại sản phẩm này nhỏ hơn 0.25 gam. Gii ∞ 4 3
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1 ⟺ ∫ 𝑘(1 + 𝑥2)𝑑𝑥 = 1 ⟺ 𝑘 = −∞ 2 62 ∞ 4 3 99
𝐸(𝑋) = ∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥= ∫ 𝑥. = −∞ 2 62 (1 + 𝑥2)𝑑𝑥 31 ∞ ∞ 2 4 3 99 2
𝑉(𝑋) = ∫ 𝑥2𝑓(𝑥)𝑑𝑥− (∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥 ) = ∫ 𝑥2. − ( −∞ −∞ 2 62 (1 + 𝑥2)𝑑𝑥 31) = 0,3044745057
3/ Tỷ lệ sản phẩm này có trọng lượng lớn hơn trọng lượng quy định l à ∞ 34
𝑃(𝑋 > 2,5) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ (1 + 𝑥2)𝑑𝑥= 2,5 2,5 62
4/ Xác suất chênh lệch giữa trọng lượng trong thực tế so với trọng lượng quy định của loại
sản phẩm này nhỏ hơn 0,25 gam l à 2,75
𝑃(|𝑋 − 2,5| < 0,25 = 𝑃(2,5 − 0,25 < 𝑋 < 2,5 + 0,25) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 2,25 2,735 = ∫ ( 2,25 62 1 + 𝑥2)𝑑𝑥 =
Bài 3 Một trạm xăng được cung cấp xăng 1 lần trong 1 tuần. Dung lượng kho chứa của
trạm là 10 m3. Dung lượng xăng được yêu cầu bán ra trong 1 tuần của trạm là biến ngẫu
nhiên X (đơn vị: m3) có hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥) = 𝑘(17 − 𝑥)4 nếu 𝑥 ∈ [0; 17], và
𝑓(𝑥) = 0 nếu 𝑥 ∉ [0; 17]. Tính k và xác suất hết xăng trong một tuần của trạm này. Gii:
Ta có ∫∞ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 17 4 −∞
= 1 Nên ∫ 𝑘(17 − 𝑥) 𝑑𝑥 0 = 1 Suy ra 𝑘 = 5 1419857
Xác suất hết xăng trong một tuần của trạm này là
P(X>10)= ∫∞ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 17 4 10 = ∫ 5 . (17 − 𝑥) 𝑑𝑥 10 = 0,01183710754 1419857
Phân loi biến ngu nhiên liên tc
Biến ngẫu nhiên X có phân phối đều trên [A; B]
X có hàm mật độ xác suất có dạng 1
𝑓(𝑥) = {𝐵 − 𝐴 𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [𝐴; 𝐵]
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [𝐴; 𝐵]
E(X)= 𝐴+𝐵; V(X)= (𝐵−𝐴)2 2 12
X nhận giá trị thuộc [A; B] với khả năng là như nhau tại mọi
điểm và khả năng nhận giá trị ngoài [A; B] là bằng 0.
Bài 2 Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm loại M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị :
phút) có hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥) = 𝑘 nếu 𝑥 ∈[8; B] , 𝑓(𝑥) = 0 nếu 𝑥 ∉ [8 ; 𝐵].
1/ Tìm 𝑘, 𝐵 và thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm loại này, biết xác suất để một
sản phẩm M có thời gian sản xuất không quá 9 phút là 0,25.
2/ Tính tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình. Gii
X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên [8; B]
X có hàm mật độ xác suất có dạng 1
𝑓(𝑥) = {𝐵 − 8 𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [8;𝐵]
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [8; 𝐵] nên ta có 𝑘 = 1 𝐵−8
Xác suất để một sản phẩm có thời gian sản xuất không quá 9 phút là 9 9 1
𝑃(𝑋 ≤ 9) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑘𝑑𝑥 = −∞ 8 4
Suy ra 𝑘 = 1 dẫn đến B=12 4
Vậy thời gian trung bình để sản xuất 1 sản phẩm loại M là 8 + 12
𝐸(𝑋) = 2 = 10 (𝑝ℎú𝑡).
2/ Tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình. 10 10 1
𝑃(𝑋 ≤ 10) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑘𝑑𝑥 = −∞ 8 2
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất của 50 sản phẩm này tính xác suất có ít nhất 20
sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình.
Gọi Y là số sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình trong 50 sản phẩm.
Y có phân phối nhị thức với n=50 và p=0,5 Hàm xác suất 𝑝 𝑢
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶500,5𝑢(1 − 0,5)50−𝑢; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 50
Xác suất có ít nhất 20 sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình. 50 50
𝑃(20 ≤ 𝑋 ≤ 50) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶 𝑢 50 0,5𝑢(1 − 0,5)50−𝑢 𝑢=20 𝑢=20
4/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất của các sản phẩm cho đến khi gặp được 10 sản
phẩm có thời gian sản xuất không quá 9 phút thì dừng. Biết đã quan sát được 20 sản phẩm.
Tính xác suất người này quan sát không quá 45 sản phẩm.
Gii: Gọi T là số sản phẩm cần quan sát cho đến khi gặp được 10 sản phẩm có thời gian
sản xuất không quá 9 phút thì dừng
T có phân phối nhị thức âm với r=10 và p=0,25. Hàm xác suất 𝑝 9
𝑇(𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−10,2510(1 − 0,25)𝑢−10 𝑢 = 10; 11; 1 ; 2 …
Xác suất người này quan sát không quá 45 sản phẩm biết đã quan sát được 20 sản phẩm là 𝑃(20 ≤ 𝑇 ≤ 45) ∑45 𝑢=20 𝑃(𝑇 = 𝑢) 𝑃 (𝑇 ≤ 45 𝑃(20 ≤ 𝑇 ≤ 45) 𝑇 ⁄ ≥ 20) = 𝑃(𝑇 ≥ 20)
= 1 − 𝑃(𝑇 < 20) = 1 − ∑20𝑢=10 𝑃(𝑇 = 𝑢) ∑45 𝑢=20 𝐶9 0,2510(1 − 0,25)𝑢−10 = 𝑢−1 1 − ∑20
𝑢=10 𝐶9𝑢−1 0,2510(1 − 0,25)𝑢−10
Bài 3: Thời gian đi đến trường của sv H là bnn X (đơn vị: phút) có phân phối đều trên [10;
15]. Sinh viên H đi từ nhà lúc 6h48 phút. Tính xác s ấ
u t sv H đến trường trước 7h.
X có hàm mật độ có dạng 1
𝑓(𝑥) = { 5 𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [10; 15]
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [10; 15]
Xác suất sv H đến trường trước 7h là 1 1 2
𝑃(𝑋 < 12) = 𝑃(10 ≤ 𝑋 < 12) = ∫ 𝑑𝑥 = 0,4 10 5
Biến ngu nhiên có phân phối mũ với tham s 𝝀
Hàm mật độ xác suất của BNN T có phân phối mũ với tham số 𝝀 > 𝟎
𝑓(𝑥; 𝝀) = {𝝀𝒆−𝝀𝒙 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≥ 0 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Hàm phân phối xác suất (tích lũy)
𝐹(𝑥; 𝝀) = 𝑃(𝑇 ≤ 𝑥) = {𝟏 − 𝒆−𝝀𝒙 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≥ 0 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Hàm phân phối xác suất bù
𝐹𝑐(𝑥; 𝝀) = 𝑃(𝑇 > 𝑥) = { 𝒆−𝝀𝒙 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≥ 0 1 𝑘ℎ𝑖 𝑥 < 0
Tính chất không nhớ 𝑃(𝑇 > 𝑠 + 𝑡⁄𝑇 > 𝑠)= 𝑃(𝑇 > 𝑡) Kỳ vọng, phương sai 1 1
𝐸(𝑇) = 𝝀; 𝑉(𝑇) = 𝝀2
Bài 3
Thời gian trả lời điện thoại (nghe máy) của một người ở vùng A khi nhân viên tư vấn
tiếp thị sản phẩm gọi đến là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: phút) có phân phối mũ với 𝝀 = 𝟏, 𝟓
(1/phút). (hoặc là với thời gian nghe điện thoại trung bình là 2/3 phút=40 giây).
1/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người, tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
2/ Nhân viên iếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa.
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A là từ 2 đến 3 phút?
4/ Tính xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng. Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người. Giải
1/ Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút
𝑃(𝑋 ≥ 2) = 𝒆−𝝀.𝟐 = 𝒆−𝟑
2/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa. 𝑃 (𝑋 ≥ 1 + 1 𝑋
⁄ ≥ 1) = 𝑃(𝑋 ≥ 1) = 𝒆−𝟏,𝟓
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A là từ 2 đến 3 phút?
𝑃(2 ≤ 𝑋 ≤ 3) = 𝑃(𝑋 ≤ 3) − 𝑃(𝑋 ≤ 2) = 𝐹(3; 𝝀) − 𝐹(2; 𝝀)
= (𝟏 − 𝒆−𝟏,𝟓.𝟑) − (𝟏 − 𝒆−𝟏,𝟓.𝟐) = 𝑒−3 − 𝑒−4,5 2 3
4/ Tính xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
B1: TNNN xuất hiện trong bài: Gọi tới cho 30 người vùng A. B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Y là số người có thời gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút trong 30 người
Y có phân phối nhị thức n=30 và p=P(X>=2)= 𝒆−𝟑
Hàm xác suất của Y có dạng
𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶𝑢30(𝒆−𝟑 −𝟑 −𝑢
)𝑢(1 − 𝒆 )30 ;𝑢 = 0,1,2, … ,30
B3: Xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời gian
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút là 30 30
𝑃(𝑌 ≥ 10) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶 𝑢 30 (𝒆−𝟑 −𝟑 −𝑢 )𝑢(1 − 𝒆 )30 = 𝑢=10 𝑢=10
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng. Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người. B1: TNNN xuất hiện:
Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Z là số người ở vùng A cần gọi cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng.
Z có phân phối nhị thức âm với r=5 và p=P(X>=2)= 𝒆−𝟑
Hàm xác suất của Z có dạng
𝑃(𝑍 = 𝑢) = 𝐶4𝑢−1(𝒆−𝟑 −𝟑
)5(1 − 𝒆 )𝑢−5;𝑢 = 5; 6;7; … .
B3: xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người là 20 20
𝑃(𝑍 ≤ 20) = ∑ 𝑃(𝑍 = 𝑢) = ∑ 𝐶 4 𝑢−1
(𝒆−𝟑)5(1 − 𝒆−𝟑)𝑢−5= 𝑢=5 𝑢=5
Biến ngu nhiên X có phân phi chun 𝑵(𝝁; 𝝈𝟐)
Hàm mật độ 𝒇(𝒙) = 𝟏 𝒆−(𝒙−𝝁)𝟐 𝟐𝝈𝟐 √𝟐𝝅 𝝈
𝑬(𝑿) = 𝝁; 𝑽(𝑿) = 𝝈𝟐
Phân phối chuẩn tắc 𝒁~𝑵(𝟎; 𝟏)
Hàm mật độ 𝒇(𝒙) = 𝟏 𝒆−𝒙𝟐𝟐 √𝟐𝝅
Hàm phân phối của phân phối chuẩn tắc ∅(𝒄) = 𝑷(𝒁 ≤ 𝒄) = ∫𝒄 𝟏 𝒆−𝒙𝟐𝟐𝒅𝒙 −∞ √𝟐𝝅
Bài 4 Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc N(0; 1). Tính:
1. 𝑃(𝑍 < 1,54) 2. P(Z>1,65) 3. 𝑃(1,51 ≤ 𝑍 ≤ 2,23) 4. 𝑃(𝑍 ≥ 2/𝑍 ≤ 2,4)
𝑃(𝑍 < 1,54) = ∅(1,54)=
𝑃(𝑍 > 1,65) = 1 − 𝑃(𝑍 ≤ 1,65) = 1 − ∅(1,65)=
𝑃(1,51 ≤ 𝑍 ≤ 2,23) = ∅(2,23) − ∅(1,51)=
𝑃(𝑍 ≥ 2/𝑍 ≤ 2,4) = 𝑃(2≤𝑍≤2,4)= ∅(2,4)−∅(2)= 𝑃(𝑍≤2,4) ∅(2,4)
X ~ 𝑁(𝜇; 𝜎2) thì biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = 𝑿−𝝁 ~𝑵(𝟎; 𝟏) 𝝈 𝒃−𝝁 𝒃 − 𝝁 𝒂 − 𝝁 𝑷(𝒂 < 𝑿 < 𝒃) 𝒂 − 𝝁
= 𝑷 ( 𝝈 < 𝒁 < 𝝈 ) = ∅( 𝝈 )−∅( 𝝈 ) 𝒂 − 𝝁 𝑷(𝑿 < 𝒃) 𝒃 − 𝝁
= ∅ ( 𝝈 ); 𝑷(𝑿 > 𝒂) = 𝟏− ∅( 𝝈 )
Bài 4
Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với 𝜇 = 16; 𝜎 = 5. Tính:
1. 𝑃(𝑋 ≥ 24) 2. 𝑃(15 ≤ 𝑋 ≤ 22) 3. 𝑃(𝑋 ≥ 20/𝑋 ≤ 24)
𝑿~𝑵(𝟏𝟔; 𝟓𝟐) suy ra Biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = 𝑿−𝟏𝟔~𝑵(𝟎; 𝟏) 𝟓
1/ 𝑃(𝑋 ≥ 24) = 𝑃 (𝑍 ≥ 24−16) = 𝑃(𝑍 ≥ 1,6) = 1 − 𝑃(𝑍 < 1,6) = 1 − ∅(1,6) = 0,0548 5
2/ 𝑃(15 ≤ 𝑋 ≤ 22) = 𝑃 (15−16 ≤ 𝑍 ≤ 22−16 ) = 𝑃(−0,2 ≤ 𝑍 ≤ 1,2) = ∅(1,2) − 5 5 ∅(−0,2) = 0,46419 − − 20 24 )−∅(20 16
3/ 𝑃(𝑋 ≥ 20/𝑋 ≤ 24) = 𝑃( ≤𝑋≤ ) = ∅(24 16 5 5 ) = 0,1661 𝑃(𝑋≤24) 658908 ∅(24−16 5 )
Bài 5 Tuổi thọ sản phẩm của nhà máy M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: năm) có phân phối
chuẩn 𝑁(4; 1). Nhà máy M bảo hành sản phẩm trong 3 năm.
1/ Tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M.
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa.
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy có ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm này.
4/ Tính xác suất có không quá 1200 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M này. 𝑿~𝑵(𝟒; 𝟏)
suy ra Biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = 𝑿−𝟒 ~𝑵(𝟎; 𝟏) 𝟏
1/ Tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M 3 − 4
𝑃(𝑋 < 3) = 𝑃 (𝑍 < 3 − 4
1 ) = ∅ ( 1 ) = ∅(−1) = 0,15866
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa. 𝑃(𝑋 ≥ 3) 1 − 𝑃 (𝑍 < 3 − 4 1 − ∅(−1) 𝑃 (𝑋 ≥ 3 1 ) 𝑋
⁄ ≥ 1) = 𝑃(𝑋 ≥ 1) = = 1 − 𝑃 (𝑍 < 1 − 4
1 − ∅(−3) = 0,8424773444 1 )
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy có ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M B2: X/đ BNN
Gọi Y là số máy phải bảo hành trong 10 sp
Y có phân phối nhị thức với n=10; p=0,15866 Hàm xác suất của Y là 𝑝 𝑢 10−𝑢
𝑌(𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶10. 0,15866𝑢(1 − 0,15866) ; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 10 B3: Tính xác suất 𝑃(1 ≤ 𝑌 ≤ 5)
∑𝟓𝒖=𝟏𝐶 𝑢 . 0,15866𝑢(1 − 0,15866)10−𝑢 𝑃 (𝑌 ≤ 5 10 𝑌
⁄ ≥ 1) = 𝑃(1 ≤ 𝑌 ≤ 10) = ∑𝟏𝟎 𝒖=𝟏 𝐶𝑢 10−𝑢 10. 0,15866𝑢(1 − 0,15866)
Định lý xấp xỉ phân phối
X có phân phi nh thc vi 2 tham s n và p vi n rt lớn thì ta xem như
X có phân phi chun vi 𝝁 = 𝒏𝒑; 𝝈𝟐 = 𝒏𝒑(𝟏 − 𝒑)
4/ Tính xác suất có không quá 1500 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10000 sản phẩm M B2: X/đ BNN
Gọi T là số máy phải bảo hành trong 10000 s p
T có phân phối nhị thức với n=10000; p=0,15866 Hàm xác suất của T là 𝑝 𝑢 10000−𝑢
𝑇(𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶10000. 0,1538𝑢(1 − 0,15866) ; 𝑢 = 0; 1; 2;… ; 10000