Ôn tập chương III hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đại số lớp 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Ôn tập chương III hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG III
H HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
A. KIN THC TRNG TÂM
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
24
3 2 7
xy
xy


ĐS:
(1;2)
.
b)
61
1
32
3.
x y x y
x y x y




ĐS:
(2;1)
.
Bài 2. Gii các h phương trình sau:
a)
23
3 2 1
xy
xy


; ĐS:
(1;1)
.
b)
15 6
9
34
7
xy
xy


. ĐS:
(1;1)
.
Bài 3. Cho h phương trình
22
.
xy
mx y m


a) Tìm
để h phương trình có một nghim duy nht, tìm nghim duy nhất đó. ĐS:
1
2
m 
.
b) Tìm
m
để h phương trình vô nghiệm. ĐS:
1
2
m 
.
c) Tìm
để h phương trình vô số nghim. ĐS: không tn ti.
Bài 4. Cho h phương trình
1
3.
xy
x my


a) Gii h phương trình với
1m
. ĐS:
( ; ) (2;1)xy
.
b) Tìm
m
để h phương trình có một nghim duy nht, tìm nghim duy nhất đó. ĐS:
1m
.
c) Tìm
để h phương trình vô nghiệm. ĐS:
1m 
.
Bài 5. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi
80
m. Nếu tăng chiều dài thêm
3
m, chiu rng thêm
5
m thì din tích ca mảnh đất tăng thêm
195
m
2
. Tính chiu dài, chiu rng ca mảnh đất.
Trang 2
ĐS:
30
m và
10
m.
Bài 6. Một khu vườn hình ch nht có chu vi bng
48
m. Nếu tăng chiều rng lên bn ln và chiu dài
lên ba ln thì chu vi của khu vườn s
162
m. Hãy tìm din tích của khu vườn ban đầu.
ĐS:
135
m
2
.
Bài 7. Hai xí nghip theo kế hoch phi làm tng cng
360
dng c. Thc tế, xí nghiệp I vượt mc kế
hoch 10%, nghiệp II vượt mc kế hoch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm đưc
404
dng c.
Tính s dng c mi xí nghip phi làm theo kế hoch.
ĐS: xí nghip I:
200
; xí nghip II:
160
.
Bài 8. Theo kế hoch hai t sn xut
600
sn phm trong mt thi gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật
mi nên t I đã vượt mc 18% và t II đã vượt mc 21%. vy trong thời gian quy định h đã hoàn
thành vượt mc
120
sn phm. Hi s sn phẩm được giao ca mi t theo kế hoch?
ĐS:
200
,
400
.
Bài 9. Để hoàn thành mt công vic hai t phi làm chung trong
6
gi. Sau
2
gi làm chung thì t hai
b điều chuyển đi làm việc khác, t mt hoàn thành nt công vic còn li trong
10
gi. Hi nếu mi t
làm riêng thì sau bao lâu s hoàn thành công vic? ĐS:
15
gi
10
gi.
Bài 10. Hai người th cùng làm mt công vic trong
7
gi
12
phút thì xong công vic. Nếu người th
nht làm trong
5
giờ, người th hai làm trong
6
gi thì c hai người làm được
3
4
công vic. Hi mi
người làm mt mình công việc đó thì mấy gi xong? ĐS:
12
gi,
18
gi.
Bài 11. Quãng đường t
A
đến
B
dài
90
km. Một người đi xe y t
A
đến
B
. Khi đến
B
, người
đó nghỉ
30
phút ri quay tr v
A
vi vn tc lớn hơn lúc đi là
9
km/h. Thi gian k t lúc bắt đầu đi
t
A
đến lúc tr v đến
A
5
gi. Tính vn tốc xe máy lúc đi từ
A
đến
B
.
ĐS:
27
km/h và
21
km/h.
Bài 12. Mt ô mt xe y cùng khi hành t
A
để đi đến
B
dài
120
km vi vn tc mi xe
không đổi trên toàn b quãng đường. Do vn tc ô lớn hơn vận tc xe máy là
10
km/h nên ô tô đến
B
sớm hơn xe máy
24
phút. Tính vn tc mi xe. ĐS:
60
km/h và
50
km/h.
Bài 13. Mt ca nô chy trên sông trong
8
gi, xuôi dòng
81
km và ngược dòng
105
km. Mt ln khác
cũng chạy trên khúc sông đó ca chạy trong
4
gi, xuôi dòng
54
km ngược dòng
42
km. Tính
vn tốc khi xuôi dòng ngược dòng ca ca nô, biết rng vn tốc dòng nước vn tc riêng ca ca
nô là không đổi. ĐS:
27
km/h và
21
km/h.
Bài 14. Một ca nô đi xuôi dòng
48
km rồi đi ngược dòng
22
km. Biết rng thi gian đi xuôi dòng lớn
hơn thời gian đi ngược dòng
1
givn tốc đi xuôi lớn hơn vận tốc đi ngược
5
km/h. Tính vn
tốc ca nô lúc đi ngược dòng. ĐS:
11
km/h hoc
10
km/h.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 15. Gii các h phương trình sau:
Trang 3
a)
24
3 2 7
xy
xy


; ĐS:
( ; ) (1;2)xy
.
b)
11
2
21
23
1.
21
xy
xy




ĐS:
19 8
( ; ) ;
73
xy



.
Bài 16. Cho h phương trình
10
2 3 6
mx y
xy


.
a) Gii h phương trình với
1m
. ĐS:
36 14
( ; ) ;
55
xy



.
b) Tìm
m
để h có nghim duy nht và tìm nghim duy nhất đó.
ĐS:
2
3
m 
;
36 28 6
( ; ) ;
3 2 3 2
m
xy
mm




.
c) Tìm
để h phương trình vô nghiệm. ĐS:
2
3
m 
.
Bài 17. Cho mt hình ch nht. Nếu tăng đ dài mi cnh ca lên
1
cm thì din tích ca hình ch
nht s tăng thêm
13
cm
2
. Nếu gim chiều dài đi
2
cm, chiu rộng đi
1
cm thì din tích ca hình ch
nht s gim
15
cm
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca hình ch nhật đã cho.
ĐS:
7
cm và
5
cm.
Bài 18. Trong tuần đu hai t sn xuất được
1500
b qun áo. Sang tun th hai t mt sn xuất vượt
mc
25
%, t hai gim mc 8% nên trong tun này c hai t sn xuất được
1677
b qun áo. Hi tun
đầu, mi t sn xuất được bao nhiêu b? ĐS:
900
600
.
Bài 19. Hai vòi nước cùng chy vào b thì sau
4
gi
48
phút đầy b. Nếu vòi mt chy trong
4
gi,
vòi hai chy trong
3
gi thì c hai vòi chy được
3
4
b. Tính thi gian mi vòi chảy đầy b.
ĐS:
8
gi
12
gi.
Bài 20. Mt xe khách và mt xe du lch khởi hành đồng thi t
A
để đi đến
B
. Biết vn tc ca xe du
lch lớn hơn vận tc xe khách
20
km/h. Do đó xe du lịch đến
B
trước xe khách
50
phút. Tính vn
tc mi xe, biết quãng đường
AB
dài
100
km. ĐS:
60
km/h và
40
km/h.
Bài 21. Mt tàu tun tra chy ngược dòng
60
km, sau đó chạy xuôi dòng
48
km trên cùng mt dòng
sông vn tốc dòng nước
2
km/h. Tính vn tc ca tàu tuần tra khi nước yên lng, biết thi gian
xuôi dòng ít hơn ngược dòng
1
gi. ĐS:
22
km/h.
Trang 4
NG DN GII
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
24
3 2 7
xy
xy


; b)
61
1
32
3.
x y x y
x y x y




Li gii
a) S dụng phương pháp cộng đại s, ta có
2 4 4 2 8 1 1 1
3 2 7 3 2 7 2 4 4 2 2.
x y x y x x x
x y x y x y y x y
H phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( ; ) (1;2)xy
.
b) Điu kin:
xy
.
Đặt
1
u
xy
;
1
v
xy
. Khi đó hệ đã cho trở thành
1
6 1 12 2 2 15 5
3
3 2 3 3 2 3 6 1
1.
u v u v u
u
u v u v v u
v
Suy ra
32
11
x y x
x y y



(thoản mãn điều kin)
Vy h đã cho có nghiệm duy nht
( ; ) (2;1)xy
.
Bài 2. Gii các h phương trình sau:
a)
23
3 2 1
xy
xy


; b)
15 6
9
34
7
xy
xy


.
Li gii
a) S dụng phương pháp cộng đại s, ta có
2 3 4 4 1
3 2 1 2 3 1.
x y x x
x y x y y

H phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( ; ) (1;1)xy
.
b) Điu kin:
0x
,
0y
.
Trang 5
Đặt
3
u
x
;
2
v
y
. Khi đó hệ đã cho trở thành
5 3 9 5 3 9 2 7 3
2 7 5 10 35 13 26 2
u v u v u v u
u v u v v v
.
Suy ra
3
1
2
1
x
u
y
v


(tho mãn điều kin)
Vy h đã cho có nghim duy nht
( ; ) (1;1)xy
.
Bài 3. Cho h phương trình
22
.
xy
mx y m


a) Tìm
m
để h phương trình có một nghim duy nht, tìm nghim duy nht đó.
b) Tìm
m
để h phương trình vô nghiệm.
c) Tìm
để h phương trình vô s nghim.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 2 (1)
2 2 2 (2 1) 2 2 . (2)
x y x y x y
mx y m mx y m m x m

S nghim ca h phương trình đã cho phụ thuc vào s nghim của phương trình
(1)
(2)
.
a) H phương trình một nghim duy nht khi ch khi
1
2 1 0
2
mm
. Khi đó,
nghim ca h phương trình là
22
21
.
21
m
x
m
m
y
m
b) H phương trình vô nghiệm
1
2 1 0
2
mm
.
c) H phương trình vô số nghim
1 2 2
1mm

, điều này không xy ra.
Vy không có giá tr nào ca
m
để h phương trình vô s nghim.
Bài 4. Cho h phương trình
1
3.
xy
x my


a) Gii h phương trình với
1m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có một nghim duy nht, tìm nghim duy nht đó.
Trang 6
c) Tìm
để h phương trình vô nghiệm.
Li gii
a) Khi
1m
thì h phương trình đã cho trở thành
1 2 4 2
3 1 1.
x y x x
x y y x y

Vy h có nghim duy nht
( ; ) (2;1)xy
.
b) Ta có
1 1 (1)
3 ( 1) 2. (2)
x y x y
x my m y



S nghim ca h phương trình đã cho phụ thuc vào s nghim của phương trình
(1)
(2)
.
H phương trình có nghiệm duy nht
1 0 1mm
.
Khi đó, nghim duy nht ca h
32
( ; ) ;
11
m
xy
mm




.
c) H phương trình vô nghiệm
1 0 1mm
.
Bài 5. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi
80
m. Nếu tăng chiều dài thêm
3
m, chiu rng
thêm
5
m thì din tích ca mảnh đất tăng thêm
195
m
2
. Tính chiu dài, chiu rng ca mnh
đất.
Li gii
Gi chiu dài, chiu rng mảnh đất lần lượt
x
,
y
(m)
Điu kin:
0 40yx
.
Chu vi và din tích ca mảnh đất ban đầu là
2( )xy
xy
.
Khi tăng chiu dài lên
3
m, chiu rng lên
5
m thì din tích mảnh đất là
( 3)( 5)xy
.
Theo bài ra ta có h phương trình:
2 2 80 40 30
( 3)( 5) 195 5 3 180 10
x y x y x
x y xy x y y

(tha mãn).
Vy chiu dài, chiu rng mảnh đất đã cho lần lượt là
30
m và
10
m.
Bài 6. Một khu vưn hình ch nht có chu vi bng
48
m. Nếu tăng chiều rng lên bn ln
chiu dài lên ba ln thì chu vi của khu n s
162
m. y tìm din tích của khu vườn ban
đầu.
Li gii
Gi chiu dài, chiu rng mảnh đất lần lượt
x
,
y
(m)
Trang 7
Điu kin:
0 48yx
.
Chu vi ca mảnh vườn ban đầu là
2( )xy
.
Khi tăng chiu dài lên ba ln, chiu rng lên bn lần thì chu vi khu vườn là
2(3 4 )xy
.
Theo bài ra ta có h phương trình:
2 2 48 24 15
2(3 4 ) 162 3 4 81 9
x y x y x
x y x y y

(tha mãn).
Vy chiu dài, chiu rng mảnh vườn hình ch nht lần lượt là
15
m và
9
m.
Do đó diện tích khu vưn là
9 15 135S
m
2
.
Bài 7. Hai nghip theo kế hoch phi làm tng cng
360
dng c. Thc tế, nghip I
vượt mc kế hoch 10%, nghiệp II vượt mc kế hoch 15%, do đó cả hai nghiệp đã làm
được
404
dng c. Tính s dng c mi xí nghip phi làm theo kế hoch.
Li gii
Gi s dng c nghip I nghip II phi m theo kế hoch lần lượt
x
,
y
(dng
c)
Điu kin:
0 , 360xy
.
Theo bài ra ta có phương trình:
360xy
.
(1)
Do nghiệp I vượt mc kế hoch 10%, nghiệp II vượt mc kế hoch 15% nên s dng c
thc tế hai nghiệp làm được ln lượt
1,1x
1,15y
. Theo bài ra ta phương trình:
1,1 1,15 404xy
.
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
360 200
1,1 1,15 404 160
x y x
x y y



(tha mãn).
Vy s dng c nghip I nghip II phi làm theo kế hoch lần lượt
200
160
dng c.
Bài 8. Theo kế hoch hai t sn xut
600
sn phm trong mt thi gian nhất định. Do áp
dụng kĩ thuật mi nên t I đã vượt mc 18% và t II đã vượt mc 21%. Vì vy trong thi gian
quy định h đã hoàn thành vượt mc
120
sn phm. Hi s sn phẩm được giao ca mi t
theo kế hoch?
Li gii
Gi s sn phm t I và t II sn xut theo kế hoch là
x
y
.
Điu kin:
0 , 600xy
.
Trang 8
Theo bài ra ta có h phương trình:
600 200
1,18 1,21 600 120 400
x y x
x y y



(tha mãn).
S sn phm mà t I và t II đưc giao theo kế hoch lần lượt là
200
400
sn phm.
Bài 9. Để hoàn thành mt công vic hai t phi làm chung trong
6
gi. Sau
2
gi làm chung
thì t hai b điều chuyển đi làm việc khác, t mt hoàn thành nt công vic còn li trong
10
gi. Hi nếu mi tm riêng thì sau bao lâu s hoàn thành công vic?
Li gii
Gi thi gian cn thiết để t
1
và t
2
hoàn thành công vic mt mình là
x
,
y
(gi)
Điu kin:
,6xy
.
Mi gi t mt t hai làm được lần lượt
1
x
1
y
; c hai t làm đưc
1
6
công vic nên ta
phương trình
1 1 1
6xy

.
(1)
Sau
2
gi thì c hai t làm đưc
21
63
công vic, t mt hoàn thành trong
10
gi được
10
x
công việc nên ta có phương trình
1 10
1
3 x

.
(2)
T
(1)
(2)
, ta có h phương trình:
1 1 1
15
6
10
1 10
1
3
x
xy
y
x



(tha mãn).
Vy thi gian t
1
và t
2
hoàn thành công vic mt mình lần lượt là
15
gi
10
gi.
Bài 10. Hai người th cùng m mt ng vic trong
7
gi
12
phút thì xong công vic. Nếu
người th nht làm trong
5
giờ, người th hai làm trong
6
gi thì c hai người làm được
3
4
công vic. Hi mỗi người làm mt mình công vic đó thì my gi xong?
Li gii
Đổi đơn vị :
7
gi
12
phút
1 36
7
55

gi.
Gi thời gian để người th nht th hai làm mt mình xong công vic
x
gi
y
gi (
,0xy
)
Trang 9
Mi gi ngưi th nhất người th hai m được lần t
1
x
1
y
công vic, c hai người
làm đưc
5
36
công việc nên ta có phương trình:
1 1 5
36xy

.
(1)
Ngưi th nht làm trong
5
gi được
5
x
công việc, người th hai m trong
6
gi được
6
y
công việc. Theo bài ra ta có phương trình:
5 6 3
4xy

.
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
1 1 5
12
36
5 6 3 18.
4
x
xy
y
xy



Vậy để làm mt mình xong công việc thì ngưi th nht phi làm trong
12
giờ, ngưi th hai
làm trong
18
gi.
Bài 11. Quãng đưng t
A
đến
B
dài
90
km. Một người đi xe máy t
A
đến
B
. Khi đến
B
,
người đó nghỉ
30
phút ri quay tr v
A
vi vn tc lớn hơn lúc đi
9
km/h. Thi gian k t
lúc bt đầu đi từ
A
đến lúc tr v đến
A
5
gi. Tính vn tốc xe máy lúc đi từ
A
đến
B
.
Li gii
Gi vn tốc lúc đi và về ca xe máy lần lượt là
,xy
(km/h)
Điu kin:
0 xy
;
9y
.
Theo bài ra ta có h phương trình:
9
36
90 90 1
5
45
2
yx
x
y
xy


(tha mãn).
Vy vn tốc xuôi dòng và ngược dòng ca ca nô lần lượt là
27
km/h và
21
km/h.
Bài 12. Mt ô tô và mt xe máy cùng khi hành t
A
để đi đến
B
dài
120
km vi vn tc mi
xe không đổi trên toàn b quãng đường. Do vn tc ô lớn hơn vận tc xe máy
10
km/h
nên ô tô đến
B
sớm hơn xe máy
24
phút. Tính vn tc mi xe.
Li gii
Gi vn tc ca ô tô và xe máy lần lượt là
x
y
km/h.
Điu kin:
0 yx
;
10x
.
Theo bài ra ta có phương trình
10xy
.
(1)
Trang 10
Thi gian ô xe y chạy trên cùng quãng đường đó lần lượt
120
x
120
y
. Theo bài ra
ta có phương trình
120 120 24
60yx

.
(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình
10
60
120 120 24
50
60
xy
x
y
yx



(tha mãn).
Vy vn tc ca ô tô là
60
km/h, ca xe máy
50
km/h.
Bài 13. Mt ca chy trên sông trong
8
gi, xuôi dòng
81
km ngưc dòng
105
km. Mt
lần khác cũng chạy trên khúc sông đó ca chạy trong
4
gi, xuôi dòng
54
km ngưc
dòng
42
km. Tính vn tốc khi xuôi dòng ngưc dòng ca ca nô, biết rng vn tc dòng
nước và vn tc riêng ca ca nô là không đi.
Li gii.
Gi vn tốc xuôi dòng và ngược dòng ca ca nô lần lượt là
,xy
(km/h),
0 yx
.
Theo bài ra ta có h phương trình
81 105
8
27
54 42 21
4
x
xy
y
xy



(tha mãn).
y vn tốc xuôi dòng và ngược dòng ca ca nô lần lượt là
27
km/h và
21
km/h.
Bài 14. Một ca đi xuôi dòng
48
km rồi đi ngưc dòng
22
km. Biết rng thời gian đi xuôi
dòng lớn hơn thời gian đi ngược dòng là
1
gi và vn tốc đi xuôi lớn hơn vận tốc đi ngược là
5
km/h. Tính vn tốc ca nô lúc đi ngược dòng.
Li gii.
Gi vn tốc xuôi dòng ngược dòng ca ca lần lượt
,xy
(km/h),
0 yx
,
5x
. Theo
bài ra ta có h phương trình
16
48 22
11
1
15
5
10.
x
y
xy
x
xy
y



.
Vy vn tốc ngược dòng ca ca nô là
11
km/h (hoc
10
km/h)
Bài 15. Gii các h phương trình sau:
Trang 11
a)
24
3 2 7
xy
xy


; b)
11
2
21
23
1.
21
xy
xy




Li gii
a)
2 4 4 2 8 1
3 2 7 3 2 7 2
x y x y x
x y x y y




.
b) Điu kin:
2x
,
1y
.
Đặt
1
2
u
x
,
1
1
v
y
. H phương trình đã cho tr thành
17
7 19
2 2 2 4
25
57
13
2 3 1 2 3 1 3 8
15
53
ux
u v u v
x
u v u v
vy
y








(tha mãn).
H phương trình có nghiệm duy nht
19 8
( ; ) ;
73
xy



.
Bài 16. Cho h phương trình
10
2 3 6
mx y
xy


.
a) Gii h phương trình với
1m
.
b) Tìm
m
để h có nghim duy nht và tìm nghim duy nht đó.
c) Tìm
để h phương trình vô nghiệm.
Li gii
a) Khi
1m
thì h phương trình đã cho trở thành
36
10 2 2 20 5 14
5
2 3 6 2 3 6 10 14
.
5
x
x y x y y
x y x y x y
y
Vy h có nghim duy nht
36 14
( ; ) ;
55
xy



.
b) Ta có
(3 2) 36 1
10 3 3 30
2
2 3 6 2 3 6
22
3
mx
mx y mx y
x y x y
yx





S nghim ca h phương trình đã cho phụ thuc vào s nghim của phương trình
(1)
(2)
.
Trang 12
H phương trình có nghiệm duy nht
2
3 2 0
3
mm
.
Khi đó, nghim duy nht ca h
36 20 6
( ; ) ;
3 2 3 2
m
xy
mm




.
c) H phương trình vô nghiệm
2
3 2 0
3
mm
.
Bài 17. Cho mt hình ch nht. Nếu tăng độ dài mi cnh ca lên
1
cm thì din tích ca
hình ch nht s tăng thêm
13
cm
2
. Nếu gim chiều dài đi
2
cm, chiu rộng đi
1
cm thì din
tích ca hình ch nht s gim
15
cm
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca hình ch nhật đã cho.
Li gii
Gi chiu dài, chiu rng hình ch nht là
x
,
y
(cm)
Điu kin:
0 yx
,
2x
,
1y
.
Theo bài ra ta có h phương trình:
( 1)( 1) 13 12 7
( 2)( 1) 15 2 17 5
x y xy x y x
x y xy x y y

(tha mãn).
Vy chiu dài, chiu rng hình ch nht lần lượt là
7
cm và
5
cm.
Bài 18. Trong tuần đầu hai t sn xuất được
1500
b qun áo. Sang tun th hai t mt sn
xuất vượt mc
25
%, t hai gim mc 8% nên trong tun y c hai t sn xuất được
1677
b
qun áo. Hi tun đu, mi t sn xut đưc bao nhiêu b?
Li gii
Gi s b qun áo t mt và t hai sn xut đưc trong tuần đầu lần lượt là
x
,
y
(b)
Điu kin:
0 , 1500xy
Theo bài ra ta có h phương trình
1500 900
1,25 0,92 1677 600
x y x
x y y



(tha mãn).
Vy tuần đầu t mt sn xut đưc
900
b và t hai sn xuất được
600
b.
Bài 19. Hai vòi nước cùng chy vào b thì sau
4
gi
48
phút đầy b. Nếu vòi mt chy trong
4
gi, vòi hai chy trong
3
gi thì c hai vòi chy được
3
4
b. Tính thi gian mi vòi chy đầy
b.
Li gii
Trang 13
Đổi đơn vị :
4
gi
48
phút
48 24
4
60 5

gi.
Gi thời gian để vòi th nht và vòi th hai chảy đầy b lần lượt là
x
gi
y
gi (
,0xy
)
Mi gi vòi th nht và vòi th hai chy được lần lượt là
1
x
1
y
b, c hai vòi chảy đưc
5
24
bể, do đó ta có phương trình
1 1 5
24xy

.
Vòi th nht chy trong
4
gi được
4
x
b, vi th hai chy trong
3
gi đưc
3
y
b nên ta
phương trình
4 3 3
4xy

.
T đó ta có hệ phương trình
1 1 5
8
24
(n)
4 3 3 12
4
x
xy
y
xy



.
Vy vòi th nht chảy đầy b trong
8
gi, vòi th hai chy đầy b trong
12
gi.
Bài 20. Mt xe khách mt xe du lch khởi hành đng thi t
A
để đi đến
B
. Biết vn tc
ca xe du lch lớn hơn vận tc xe khách
20
km/h. Do đó xe du lịch đến
B
trưc xe khách
50
phút. Tính vn tc mi xe, biết quãng đường
AB
dài
100
km.
Li gii.
Gi vn tc ca xe du lch và xe khách lần lượt là
x
y
km/h.
Điu kin:
0 yx
;
20x
.
Theo bài ra ta có
20xy
.
Thi gian xe du lch và xe khách chạy trên cùng quãng đường đó lần lượt là
100
x
100
y
. Theo
bài ra ta có h phương trình:
20
60
100 100 50
40
60
xy
x
y
yx



(tha mãn).
Vy vn tc ca xe du lch là
60
km/h, ca xe khách là
40
km/h.
Bài 21. Mt tàu tun tra chy ngược dòng
60
km, sau đó chy xuôi dòng
48
km trên cùng mt
dòng sông vn tốc dòng nước
2
km/h. Tính vn tc ca tàu tuần tra khi nước yên lng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng
1
gi.
Li gii.
Trang 14
Gi vn tc của tàu khi nước yên lng là
x
(km/h) (
2x
)
Vn tc của tàu khi đi xuôi dòng là
2x
km/h.
Vn tc của tàu khi đi ngược dòng là
2x
km/h.
Thời gian đi xuôi dòng
48
km là
48
2x
gi.
Thời gian đi ngược dòng
60
km là
60
2x
gi.
Vì thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng
1
gi nên ta có phương trình:
2
10( )
60 48 ( 22)( 10)
10
22 ( )
2 2 4
xl
xx
xn
x x x


.
Vn tc của tàu khi nưc yên lng là
22
km/h.
--- HT ---
| 1/14

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG III
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
2x y  4 a)  ĐS: (1;2) . 3
x  2y  7  6 1  1
x y x y b)  ĐS: (2;1) . 3 2    3.
 x y x y
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
x  2y  3 a)  ; ĐS: (1;1) . 3
x  2y 1 15  6   9  x y b)  . ĐS: (1;1) . 3 4    7  x y
x  2y  2
Bài 3. Cho hệ phương trình 
mx y  . m 1
a) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
ĐS: m   . 2 1
b) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
ĐS: m   . 2
c) Tìm m để hệ phương trình vô số nghiệm.
ĐS: không tồn tại. x y 1
Bài 4. Cho hệ phương trình 
x my  3.
a) Giải hệ phương trình với m 1. ĐS: ( ; x y)  (2;1) .
b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó. ĐS: m  1  .
c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm. ĐS: m  1  .
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5
m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m 2 . Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. Trang 1 ĐS: 30 m và 10 m.
Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài
lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu. ĐS: 135 m 2 .
Bài 7. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế
hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ.
Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
ĐS: xí nghiệp I: 200 ; xí nghiệp II: 160.
Bài 8. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật
mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn
thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch? ĐS: 200 , 400 .
Bài 9. Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung thì tổ hai
bị điều chuyển đi làm việc khác, tổ một hoàn thành nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ
làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
ĐS: 15 giờ và 10 giờ.
Bài 10. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ 3
nhất làm trong 5 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người làm được công việc. Hỏi mỗi 4
người làm một mình công việc đó thì mấy giờ xong?
ĐS: 12 giờ, 18 giờ.
Bài 11. Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B . Khi đến B , người
đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi
từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B .
ĐS: 27 km/h và 21 km/h.
Bài 12. Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B dài 120 km với vận tốc mỗi xe
không đổi trên toàn bộ quãng đường. Do vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km/h nên ô tô đến
B sớm hơn xe máy 24 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
ĐS: 60 km/h và 50 km/h.
Bài 13. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105 km. Một lần khác
cũng chạy trên khúc sông đó ca nô chạy trong 4 giờ, xuôi dòng 54 km và ngược dòng 42 km. Tính
vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca nô, biết rằng vận tốc dòng nước và vận tốc riêng của ca nô là không đổi.
ĐS: 27 km/h và 21 km/h.
Bài 14. Một ca nô đi xuôi dòng 48 km rồi đi ngược dòng 22 km. Biết rằng thời gian đi xuôi dòng lớn
hơn thời gian đi ngược dòng là 1 giờ và vận tốc đi xuôi lớn hơn vận tốc đi ngược là 5 km/h. Tính vận
tốc ca nô lúc đi ngược dòng.
ĐS: 11 km/h hoặc 10 km/h.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau: Trang 2
2x y  4 a)  ; ĐS: ( ; x y)  (1; 2) . 3
x  2y  7  1 1   2
x 2 y 1   b)  ĐS: 19 8 (x; y)  ;   . 2 3     7 3  1.
 x  2 y 1
mx y  10
Bài 16. Cho hệ phương trình  .
2x  3y  6  
a) Giải hệ phương trình với m 1. ĐS: 36 14 ( ; x y)  ;   .  5 5 
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm duy nhất đó. 2  36 28  6m
ĐS: m   ; ( ; x y)  ;   . 3
 3m  2 3m  2  2
c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
ĐS: m   . 3
Bài 17. Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1 cm thì diện tích của hình chữ
nhật sẽ tăng thêm 13 cm 2 . Nếu giảm chiều dài đi 2 cm, chiều rộng đi 1 cm thì diện tích của hình chữ
nhật sẽ giảm 15 cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho. ĐS: 7 cm và 5 cm.
Bài 18. Trong tuần đầu hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai tổ một sản xuất vượt
mức 25 %, tổ hai giảm mức 8% nên trong tuần này cả hai tổ sản xuất được 1677 bộ quần áo. Hỏi tuần
đầu, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu bộ? ĐS: 900 và 600 .
Bài 19. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 4 giờ 48 phút đầy bể. Nếu vòi một chảy trong 4 giờ, 3
vòi hai chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được
bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy đầy bể. 4
ĐS: 8 giờ và 12 giờ.
Bài 20. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe du
lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h. Do đó xe du lịch đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận
tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100 km.
ĐS: 60 km/h và 40 km/h.
Bài 21. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một dòng
sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian
xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ. ĐS: 22 km/h. Trang 3 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:  6 1  1   2x y  4
x y x y a)  ; b)  3
x  2y  7 3 2    3.
 x y x y Lời giải
a) Sử dụng phương pháp cộng đại số, ta có
2x y  4
4x  2y  8 x 1 x 1 x 1          3
x  2y  7 3
x  2y  7
2x y  4
y  4  2xy  2.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (1; 2) .
b) Điều kiện: x   y . Đặ 1 1 t u  ; v
. Khi đó hệ đã cho trở thành x y x y  1 6u v 1 1
 2u  2v  2 1  5u  5 u          3 3
u  2v  3 3
u  2v  3 v  6u 1 v 1. x y  3 x  2 Suy ra   
(thoản mãn điều kiện) x y  1 y  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (2;1) .
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: 15  6   9   x  2 y  3  x y a)  ; b)  . 3
x  2y 1 3 4    7  x y Lời giải
a) Sử dụng phương pháp cộng đại số, ta có
x  2y  3 4x  4 x 1      3
x  2y  1
x  2y  3 y  1.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (1;1) .
b) Điều kiện: x  0 , y  0 . Trang 4 3 2 Đặt u  ; v
. Khi đó hệ đã cho trở thành x y 5
u  3v  9 5
u  3v  9 u   2v  7 u   3        . u   2v  7 5
u 10v  35 13  v  26 v  2  3 x   1  Suy ra u  (thoả mãn điều kiện) 2  y  1  v
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (1;1) .
x  2y  2
Bài 3. Cho hệ phương trình 
mx y  . m
a) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
b) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
c) Tìm m để hệ phương trình vô số nghiệm. Lời giải
x  2y  2
x  2y  2  x  2 y  2 (1) Ta có     
mx y m
2mx  2y  2m
(2m 1)x  2  2 . m (2)
Số nghiệm của hệ phương trình đã cho phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình (1) và (2) . 1
a) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 2m 1  0  m   . Khi đó, 2  2m  2 x   
nghiệm của hệ phương trình là 2m 1  my  .  2m 1 1
b) Hệ phương trình vô nghiệm  2m 1  0  m   . 2 1 2 2
c) Hệ phương trình vô số nghiệm  
, điều này không xảy ra. m 1  m
Vậy không có giá trị nào của m để hệ phương trình vô số nghiệm. x y 1
Bài 4. Cho hệ phương trình 
x my  3.
a) Giải hệ phương trình với m 1.
b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó. Trang 5
c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm. Lời giải x y  1 2x  4 x  2
a) Khi m 1 thì hệ phương trình đã cho trở thành      x y  3 y x 1 y  1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (2;1) . x y  1  x y 1 (1) b) Ta có   
x my  3 
(m 1) y  2. (2)
Số nghiệm của hệ phương trình đã cho phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình (1) và (2) .
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  m 1 0  m  1  .   Khi đó, nghiệ m 3 2 
m duy nhất của hệ là ( ; x y)  ;   .
m 1 m 1
c) Hệ phương trình vô nghiệm  m 1 0  m  1  .
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng
thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m 2 . Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. Lời giải
Gọi chiều dài, chiều rộng mảnh đất lần lượt là x , y (m)
Điều kiện: 0  y x  40 .
Chu vi và diện tích của mảnh đất ban đầu là 2(x y) và xy .
Khi tăng chiều dài lên 3 m, chiều rộng lên 5 m thì diện tích mảnh đất là (x  3)(y  5) .
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
2x  2y  80
x y  40 x  30      (thỏa mãn).
(x  3)(y  5)  xy 195 5
x  3y  180 y  10
Vậy chiều dài, chiều rộng mảnh đất đã cho lần lượt là 30 m và 10 m.
Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và
chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu. Lời giải
Gọi chiều dài, chiều rộng mảnh đất lần lượt là x , y (m) Trang 6
Điều kiện: 0  y x  48 .
Chu vi của mảnh vườn ban đầu là 2(x y) .
Khi tăng chiều dài lên ba lần, chiều rộng lên bốn lần thì chu vi khu vườn là 2(3x  4y) .
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
2x  2y  48
x y  24 x  15      (thỏa mãn).
2(3x  4y)  162 3
x  4y  81 y  9
Vậy chiều dài, chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là 15 m và 9 m.
Do đó diện tích khu vườn là S  9 1  5 135m 2 .
Bài 7. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I
vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm
được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch. Lời giải
Gọi số dụng cụ mà xí nghiệp I và xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch lần lượt là x , y (dụng cụ)
Điều kiện: 0  x, y  360 .
Theo bài ra ta có phương trình: x y  360 . (1)
Do xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15% nên số dụng cụ
thực tế hai xí nghiệp làm được lần lượt là 1,1x và 1,15 y . Theo bài ra ta có phương trình:
1,1x 1,15 y  404 . (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  360 x  200    (thỏa mãn). 1
 ,1x 1,15y  404 y  160
Vậy số dụng cụ mà xí nghiệp I và xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch lần lượt là 200 và 160 dụng cụ.
Bài 8. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp
dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian
quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch? Lời giải
Gọi số sản phẩm tổ I và tổ II sản xuất theo kế hoạch là x y .
Điều kiện: 0  x, y  600 . Trang 7
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
x y  600 x  200    (thỏa mãn). 1
 ,18x 1, 21y  600 120 y  400
Số sản phẩm mà tổ I và tổ II được giao theo kế hoạch lần lượt là 200 và 400 sản phẩm.
Bài 9. Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung
thì tổ hai bị điều chuyển đi làm việc khác, tổ một hoàn thành nốt công việc còn lại trong 10
giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc? Lời giải
Gọi thời gian cần thiết để tổ 1 và tổ 2 hoàn thành công việc một mình là x , y (giờ)
Điều kiện: x, y  6 . 1 1 1
Mỗi giờ tổ một và tổ hai làm được lần lượt và ; cả hai tổ làm được công việc nên ta có x y 6 phương trình 1 1 1   . (1) x y 6 2 1 10
Sau 2 giờ thì cả hai tổ làm được
 công việc, tổ một hoàn thành trong 10 giờ được 6 3 x
công việc nên ta có phương trình 1 10   1. (2) 3 x
Từ (1) và (2) , ta có hệ phương trình: 1 1 1  
x y 6 x 15    (thỏa mãn). 1 10  y  10  1 3 x
Vậy thời gian tổ 1 và tổ 2 hoàn thành công việc một mình lần lượt là 15 giờ và 10 giờ.
Bài 10. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu ngườ 3
i thứ nhất làm trong 5 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người làm được 4
công việc. Hỏi mỗi người làm một mình công việc đó thì mấy giờ xong? Lời giải Đổi đơn vị 1 36 : 7 giờ 12 phút  7  giờ. 5 5
Gọi thời gian để người thứ nhất và thứ hai làm một mình xong công việc là x giờ và y giờ ( x, y  0 ) Trang 8 1 1
Mỗi giờ người thứ nhất và người thứ hai làm được lần lượt và
công việc, cả hai người x y làm đượ 5 c
công việc nên ta có phương trình: 1 1 5   . (1) 36 x y 36 Ngườ 5 6
i thứ nhất làm trong 5 giờ được
công việc, người thứ hai làm trong 6 giờ được x y
công việc. Theo bài ra ta có phương trình: 5 6 3   . (2) x y 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 5  
x y 36 x 12    5 6 3  y 18.   x y 4
Vậy để làm một mình xong công việc thì người thứ nhất phải làm trong 12 giờ, người thứ hai làm trong 18 giờ.
Bài 11. Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B . Khi đến B ,
người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ
lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B . Lời giải
Gọi vận tốc lúc đi và về của xe máy lần lượt là , x y (km/h)
Điều kiện: 0  x y ; y  9 .
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
y x  9  x  36 90 90 1      (thỏa mãn). 5   y  45  x y 2
Vậy vận tốc xuôi dòng và ngược dòng của ca nô lần lượt là 27 km/h và 21 km/h.
Bài 12. Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B dài 120 km với vận tốc mỗi
xe không đổi trên toàn bộ quãng đường. Do vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km/h
nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 24 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Lời giải
Gọi vận tốc của ô tô và xe máy lần lượt là x y km/h.
Điều kiện: 0  y x ; x 10.
Theo bài ra ta có phương trình x y  10 . (1) Trang 9 120 120
Thời gian ô tô và xe máy chạy trên cùng quãng đường đó lần lượt là và . Theo bài ra x y
ta có phương trình 120 120 24   . (2) y x 60
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x y  10  x  60 120 120 24     (thỏa mãn).   y  50  y x 60
Vậy vận tốc của ô tô là 60 km/h, của xe máy là 50 km/h.
Bài 13. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105 km. Một
lần khác cũng chạy trên khúc sông đó ca nô chạy trong 4 giờ, xuôi dòng 54 km và ngược
dòng 42 km. Tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca nô, biết rằng vận tốc dòng
nước và vận tốc riêng của ca nô là không đổi. Lời giải.
Gọi vận tốc xuôi dòng và ngược dòng của ca nô lần lượt là ,
x y (km/h), 0  y x .
Theo bài ra ta có hệ phương trình 81 105   8  x yx  27    (thỏa mãn). 54 42  y  21   4  x y
ậy vận tốc xuôi dòng và ngược dòng của ca nô lần lượt là 27 km/h và 21 km/h.
Bài 14. Một ca nô đi xuôi dòng 48 km rồi đi ngược dòng 22 km. Biết rằng thời gian đi xuôi
dòng lớn hơn thời gian đi ngược dòng là 1 giờ và vận tốc đi xuôi lớn hơn vận tốc đi ngược là 5
km/h. Tính vận tốc ca nô lúc đi ngược dòng. Lời giải.
Gọi vận tốc xuôi dòng và ngược dòng của ca nô lần lượt là ,
x y (km/h), 0  y x , x  5. Theo
bài ra ta có hệ phương trình x 16 48 22     1  y  11  x y   .  x  15 x y  5  y 10.
Vậy vận tốc ngược dòng của ca nô là 11 km/h (hoặc 10 km/h)
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau: Trang 10  1 1   2   2x y  4
x  2 y 1 a)  ; b)  3
x  2y  7 2 3    1.
 x  2 y 1 Lời giải
2x y  4
4x  2y  8 x  1 a)      . 3
x  2y  7 3
x  2y  7 y  2
b) Điều kiện: x  2 , y  1 . Đặ 1 1 t u  , v
. Hệ phương trình đã cho trở thành x  2 y 1  7  1 7  19 u   x u   v  2
2u  2v  4     5  x  2 5  7          (thỏa mãn).
2u  3v 1
2u  3v 1 3 1 3 8 v    y   5  y 1 5  3 19 8 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)  ;   .  7 3 
mx y  10
Bài 16. Cho hệ phương trình  .
2x  3y  6
a) Giải hệ phương trình với m 1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm duy nhất đó.
c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm. Lời giải
a) Khi m 1 thì hệ phương trình đã cho trở thành  36 x
x y  10
2x  2y  20 5  y  14  5       
2x  3y  6
2x  3y  6 x 10  y 14 y  .  5  36 14 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y)  ;   .  5 5 
(3m  2)x  36   1
mx y  10 3
mx  3y  30  b) Ta có      2
2x  3y  6
2x  3y  6 y x  2 2  3
Số nghiệm của hệ phương trình đã cho phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình (1) và (2) . Trang 11 2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  3m  2  0  m   . 3   Khi đó, nghiệ 36 20 6m
m duy nhất của hệ là ( ; x y)  ;   .
 3m  2 3m  2  2
c) Hệ phương trình vô nghiệm  3m  2  0  m   . 3
Bài 17. Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1 cm thì diện tích của
hình chữ nhật sẽ tăng thêm 13 cm 2 . Nếu giảm chiều dài đi 2 cm, chiều rộng đi 1 cm thì diện
tích của hình chữ nhật sẽ giảm 15 cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho. Lời giải
Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật là x , y (cm)
Điều kiện: 0  y x , x  2 , y 1.
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
(x 1)(y 1)  xy 13
x y  12 x  7      (thỏa mãn).
(x  2)(y 1)  xy 15
x  2y  17 y  5
Vậy chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là 7 cm và 5 cm.
Bài 18. Trong tuần đầu hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai tổ một sản
xuất vượt mức 25 %, tổ hai giảm mức 8% nên trong tuần này cả hai tổ sản xuất được 1677 bộ
quần áo. Hỏi tuần đầu, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu bộ? Lời giải
Gọi số bộ quần áo tổ một và tổ hai sản xuất được trong tuần đầu lần lượt là x , y (bộ)
Điều kiện: 0  x, y 1500
Theo bài ra ta có hệ phương trình
x y  1500 x  900    (thỏa mãn). 1
 , 25x  0,92y  1677 y  600
Vậy tuần đầu tổ một sản xuất được 900 bộ và tổ hai sản xuất được 600 bộ.
Bài 19. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 4 giờ 48 phút đầy bể. Nếu vòi một chảy trong 3
4 giờ, vòi hai chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được
bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy đầy 4 bể. Lời giải Trang 12 Đổi đơn vị 48 24 : 4 giờ 48 phút  4  giờ. 60 5
Gọi thời gian để vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy đầy bể lần lượt là x giờ và y giờ ( x, y  0 ) 1 1 5
Mỗi giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được lần lượt là và
bể, cả hai vòi chảy được x y 24
bể, do đó ta có phương trình 1 1 5   . x y 24 4 3
Vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ được
bể, vời thứ hai chảy trong 3 giờ được bể nên ta có x y phương trình 4 3 3   . x y 4 1 1 5  
x y 24 x  8
Từ đó ta có hệ phương trình    (n) . 4 3 3  y 12   x y 4
Vậy vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 8 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 12 giờ.
Bài 20. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc
của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h. Do đó xe du lịch đến B trước xe khách
50 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100 km. Lời giải.
Gọi vận tốc của xe du lịch và xe khách lần lượt là x y km/h.
Điều kiện: 0  y x ; x  20.
Theo bài ra ta có x y  20 . 100 100
Thời gian xe du lịch và xe khách chạy trên cùng quãng đường đó lần lượt là và . Theo x y
bài ra ta có hệ phương trình:
x y  20  x  60 100 100 50     (thỏa mãn).   y  40  y x 60
Vậy vận tốc của xe du lịch là 60 km/h, của xe khách là 40 km/h.
Bài 21. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một
dòng sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ. Lời giải. Trang 13
Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x (km/h) ( x  2 )
Vận tốc của tàu khi đi xuôi dòng là x  2 km/h.
Vận tốc của tàu khi đi ngược dòng là x  2 km/h. 48
Thời gian đi xuôi dòng 48 km là giờ. x  2 60
Thời gian đi ngược dòng 60 km là giờ. x  2
Vì thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng 1 giờ nên ta có phương trình: 60 48
(x  22)(x 10) x  10  (l) 1    0   . 2 x  2 x  2 x  4 x  22 (n)
Vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 22 km/h. --- HẾT --- Trang 14