ÔN TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Giải thích quy trình phân tích SWOT và cách áp dụng nó trong việc lập kế hoạch kinh doanh. Phân tích mối quan hệ giữa tỷ số sinh lời và tỷ số thanh toán trong đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Hãy trình bày một ví dụ cụ thể về việc phân tích hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp và rút ra những kết luận quan trọng từ phân tích đó.

HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1:
1. Khái niệm, mục đích, điều kiện áp dụng, kỹ thuật của các
phương pháp phân tích (thay thế liên hoàn, số chênh lệch, cân
đối)
CHƯƠNG 2:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tổng giá trị
sản xuất (GO) và các nhân tố ảnh hưởng.
2. Phân tích chất lượng quá trình sản xuất sản phẩm
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
chia thứ hạng (tỷ trọng , giá đơn vị bình quân , hệ số phẩm cấp
bình quân )
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
không chia thứ hạng phân tích nhân tố ảnh hưởng (tỷ lệ phế
phẩm bình quân )
CHƯƠNG 3:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lao động về mặt
quy mô (Số lượng lao động bình quân )
2. Phân tích sự biến động của năng suất lao động (NSLĐ
BQ cả kỳ , NSLĐ BQ ngày , NSLĐ BQ giờ )
3. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
lao động ảnh hưởng tới GO ().
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
máy móc thiết bị ảnh hưởng tới GO (, ).
CHƯƠNG 4:
1. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành của
sản phẩm so sánh được các nhân tố ảnh hưởng (mức hạ tỷ
lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được , ).
2. Phân tích sự biến động của khoản mục chi phí nhân công
trực tiếp trong giá thành sản phẩm các nhân tố ảnh hưởng
(tổng quỹ lương).
CHƯƠNG 5:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt
khối lượng (tỷ lệ % HTKH tiêu thụ sp về mặt hiện vật , tỷ lệ %
HTKH tiêu thụ về mặt giá trị )
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm chủ yếu
(tỷ lệ % HTKH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu )
3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận và các nhân tố ảnh
hưởng (lợi nhuận gộp , lợi nhuận thuần )
CHƯƠNG 6
1. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động (số vòng
quay VLĐ, độ dài 1 vòng quay, hệ số đảm nhiệm, số VLĐ lãng
phí hay tiết kiệm)
BÀI TẬP
CHƯƠNG 2:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tổng giá trị
sản xuất (GO)
2. Phân tích chất lượng quá trình sản xuất sản phẩm
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
chia thứ hạng (tỷ trọng , giá đơn vị bình quân , hệ số phẩm cấp
bình quân )
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
không chia thứ hạng (tỷ lệ phế phẩm bình quân )
CHƯƠNG 3:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lao động về mặt
quy mô (Số lượng lao động bình quân )
2. Phân tích sự biến động của năng suất lao động (NSLĐ
BQ cả kỳ , NSLĐ BQ ngày , NSLĐ BQ giờ )
3. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
lao động ảnh hưởng tới GO ().
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
máy móc thiết bị ảnh hưởng tới GO (, ).
CHƯƠNG 4:
1. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ gthành của
sản phẩm so sánh được các nhân tố ảnh hưởng (mức hạ tỷ
lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được , ).
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của
khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành sản phẩm
(tổng quỹ lương).
CHƯƠNG 5:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt
khối lượng (tỷ lệ % HTKH tiêu thụ sp về mặt hiện vật , tỷ lệ %
HTKH tiêu thụ về mặt giá trị )
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm chủ yếu
(tỷ lệ % HTKH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu )
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của lợi
nhuận (lợi nhuận gộp , lợi nhuận thuần )
CHƯƠNG 6
1. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động (số vòng
quay VLĐ, độ dài 1 vòng quay, hệ số đảm nhiệm, số VLĐ lãng
phí hay tiết kiệm.
| 1/4

Preview text:


HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1:
1. Khái niệm, mục đích, điều kiện áp dụng, kỹ thuật của các
phương pháp phân tích (thay thế liên hoàn, số chênh lệch, cân đối) CHƯƠNG 2:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tổng giá trị
sản xuất (GO) và các nhân tố ảnh hưởng.
2. Phân tích chất lượng quá trình sản xuất sản phẩm
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
có chia thứ hạng (tỷ trọng , giá đơn vị bình quân , hệ số phẩm cấp bình quân )
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
không chia thứ hạng và phân tích nhân tố ảnh hưởng (tỷ lệ phế phẩm bình quân ) CHƯƠNG 3:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lao động về mặt
quy mô (Số lượng lao động bình quân )
2. Phân tích sự biến động của năng suất lao động (NSLĐ
BQ cả kỳ , NSLĐ BQ ngày , NSLĐ BQ giờ )
3. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
lao động ảnh hưởng tới GO ().
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
máy móc thiết bị ảnh hưởng tới GO (, ). CHƯƠNG 4:
1. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành của
sản phẩm so sánh được và các nhân tố ảnh hưởng (mức hạ và tỷ
lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được , ).
2. Phân tích sự biến động của khoản mục chi phí nhân công
trực tiếp trong giá thành sản phẩm và các nhân tố ảnh hưởng (tổng quỹ lương). CHƯƠNG 5:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt
khối lượng (tỷ lệ % HTKH tiêu thụ sp về mặt hiện vật , tỷ lệ %
HTKH tiêu thụ về mặt giá trị )
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm chủ yếu
(tỷ lệ % HTKH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu )
3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận và các nhân tố ảnh
hưởng (lợi nhuận gộp , lợi nhuận thuần ) CHƯƠNG 6
1. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động (số vòng
quay VLĐ, độ dài 1 vòng quay, hệ số đảm nhiệm, số VLĐ lãng phí hay tiết kiệm) BÀI TẬP CHƯƠNG 2:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tổng giá trị sản xuất (GO)
2. Phân tích chất lượng quá trình sản xuất sản phẩm
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
có chia thứ hạng (tỷ trọng , giá đơn vị bình quân , hệ số phẩm cấp bình quân )
- Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
không chia thứ hạng (tỷ lệ phế phẩm bình quân ) CHƯƠNG 3:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lao động về mặt
quy mô (Số lượng lao động bình quân )
2. Phân tích sự biến động của năng suất lao động (NSLĐ
BQ cả kỳ , NSLĐ BQ ngày , NSLĐ BQ giờ )
3. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
lao động ảnh hưởng tới GO ().
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về
máy móc thiết bị ảnh hưởng tới GO (, ). CHƯƠNG 4:
1. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành của
sản phẩm so sánh được và các nhân tố ảnh hưởng (mức hạ và tỷ
lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được , ).
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của
khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành sản phẩm (tổng quỹ lương). CHƯƠNG 5:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt
khối lượng (tỷ lệ % HTKH tiêu thụ sp về mặt hiện vật , tỷ lệ %
HTKH tiêu thụ về mặt giá trị )
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm chủ yếu
(tỷ lệ % HTKH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu )
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của lợi
nhuận (lợi nhuận gộp , lợi nhuận thuần ) CHƯƠNG 6
1. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động (số vòng
quay VLĐ, độ dài 1 vòng quay, hệ số đảm nhiệm, số VLĐ lãng phí hay tiết kiệm.