Ôn tập kiến thức vi tích phân | Môn toán cao cấp

Tìm các điểm tới hạn của f(x, y) thuộc phần trong của D và tính giá trị của hàm tại các điểm này.Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên biên (dùng phép thế hoặc phương pháp nhân tử Lagrange). So sánh các giá trị vừa tính = số nhỏ nhất, = số lớn nhất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47207194
ÔN TẬP VI TÍCH PHÂN A2 Chương 1: HÀM NHIỀU BIẾN
Vấn đề. Tìm cực trị tự do của hàm f (x, y)
- Tìm các điểm tới hạn.
- Tại điểm dừng M(x y
0
,
0
): A = f
xx
''
(x
0
, y
0
), B = f
xy
''
(x
0
, y
0
), C = f
yy
''
(x
0
, y
0
),
D = AC- B
2
. Kết luận tại (x y
0
,
0
):
i) D > 0: A > 0 Þ cực tiểu; A < 0 Þ cực đại
ii) D < 0: không đạt cực trị
iii) D = 0: không có kết luận gì cho điểm nghi ngờ (x y
0
,
0
)
Tìm cực trị của các hàm sau:
1) z=4(x y- - -) x
2
y
2
;
2) z x= +
3
y
3
-3xy ;
3) z xy
= + +
50 20
(x > 0, y > 0);
x y
4) z = x
3
+ y
3
– 18xy + 18.
5) z=2x
3
+ xy
2
+5x
2
+ +y
2
1.
6) z x= +
3
3xy
2
-15 12x- y.
7) z x=
3
-4xy y+ +
2
13 4 10x- y+ .
8) z=3x y y
2
+
3
-3x
2
-3y
2
+2.
9) z x= +
4
y
4
- -x
2
2xy y-
2
.
10) z=
1
xy+(47- -x y)(
x
+
y
) .
2 3 4
11) z = f x y( , ) = 5xy + +
10
20
x y
ĐS: a) z
CD
=8 tại (2, -2), b) z
CT
=-1 tại (1, 1), z không đạt cực trị tại (0, 0);c) z
CT
=30 tại (5, 2) Vấn
đề. Tìm GTLN và GTNN của hàm liên tục f (x, y) trên miền đóng và bị chặn D
- Tìm các điểm tới hạn của f(x, y) thuộc phần trong của D và tính giá trị của hàm tại các điểm này.
- Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên biên (dùng phép thế hoặc phương pháp nhân tử Lagrange).
So sánh các giá trị vừa tính f
min
= số nhỏ nhất, f
max
= số lớn nhất
a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x
2
+ 2y
2
+ 4xy - 4x trên miền D
= {x ³ 0, y ³ 0, x + y £ 3}.
Giải.
ìïf
x
'
= +2 4 4 0x y- =
+ Hệ
í
îï fy'
= + =
4 4x y 0
không có nghiệm trong miền mở x > 0, y > 0, x + y < 3. Do đó GTNN và GTLN
của f chỉ đạt trên biên của D.
+ Trên các biên x = 0 (0 £ y £ 3); y = 0 (0 £ x £ 3) và x + y = 3 (0 £ x £ 3) hàm có 4 điểm nghi ngờ là M
1
(3; 0),
M
2
(0; 3), M
3
(0; 0), M
4
(2; 0).
+ So sánh giá trị của f tại 4 điểm trên ta được: f
min
= - 4 tại M
4
(2; 0) và f
max
= 18 tại M
2
(0; 3). b)
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = xy
2
trên tập
D = {(x,y): x
2
+ y
2
£ 1}. Giải
+ Điểm dừng trong tập mở x
2
+ y
2
< 1 là mọi điểm có dạng (x
0
, 0). Ta có f (x
0
, 0) = 0.
+ Trên biên: x
2
+ y
2
= 1 Þ y = ± 1-x
2
Þ f = -x
3
+ x (-1 £ x £ 1). Có 6 giá trị cần xét là f æç
ç
-
1
3
;±
2
3
ö
÷
ø÷
=-
3 3
2
è
lOMoARcPSD| 47207194
.
.
1
2
)
=
-
1
)
=
2
2
2
,
; f æçç 13 ;± 23 ö÷÷ø=3 32f (±10
0; ) = . è
+ So sánh giá trị của f tại các điểm trên ta được:
fmin = - 2 tại ççæ-÷÷öfmax = 3 32 tại ççèæ 13 ,± 23 ö÷÷ø.
3 3 èø
c) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x + y trên tập
D = {(x,y): x
2
+ y
2
£ 1}. Giải
+ Điểm tới hạn trong tập x
2
+ y
2
< 1: Þ Không có điểm tới hạn
+ Lập hàm Lagrange: F x y( , ,l) = + +x y l(x
2
+y
2
-1) ìF
x
'
=
1 2+ lx = 0
Giải hệï
ï
íF
'
= 1 2+ ly = 0 . Ta được hai điểm tới hạn
y
ïîïF ' = x2 +y2 -1 = 0 l
M
1
(
- -
2
2
,
2
2
) ứng với l
=
2
2
f M(
M
2
(
2
2
,
2
2
) ứng với l=
-
2
2
f M(
+ Vậy f
min
=- 2 tại M
1
(
- -
2
2
,
2
2
) và f
max
= 2 tại M (
2 2
).
d) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x=
2
-y
2
trên hình tròn D:{ x
2
+y
2
£4};
Ä ĐS: z
min
=-4 tại (0, -2), (0, 2) và z
max
=4 tại (-2, 0), (2, 0);
e) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x= +
2
2xy-4 8x+ y trên miền D:{ 0 £ x £ 1, 0 £ y £ 2}.
Ä ĐS: z
min
=-3 tại (1, 0) và z
max
=17 tại (1, 2);
f) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x= +
2
y
2
-xy x y+ + trên miền D:{x £ 0, y £ 0, x + y ³ -3}.
Ä ĐS: z
min
=-1 tại (-1, -1) và z
max
=6 tại (-3, 0), (0, -3);
g) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x xy= - trên miền D:{0 £ x £ 1, 0 £ y £ 1-x
2
}. ĐS: z
min
=0 tại x = 0 (0
£ y £ 1) và z
max
=1 tại (1, 0).
Chương 2: TÍCH PHÂN BỘI
Vấn đề: Tích phân hai lớp I
=
òò f x y dxdy( , )
D
,
lOMoARcPSD| 47207194
2
1) D là hình thang cong loại 1: D: {
a x b
£ £ , y x
1
( )£ £y y x
2
( ) }.
b y x
2
( )
I = òdx ò f x y dy( , )
a y x
1
( )
2) D là hình thang cong loại 2: D: {c £ y £ d, x y
1
( )£ £x x y
2
( )}.
d x y
2
( )
I = òdy ò f x y dx( , )
c x y
1
( )
3) Phương pháp tọa độ cực: với f x y( , ) chứa biểu thức x
2
+y
2
D có dạng hình tròn.
ìx r= cosj ìj jj£ £
Đặt
í
î
y r
= sin
j
, với
í
î
r
1
1
£ £
r r
2
2
.
j2 r2
I = ò ò f r( cos , sinj j jr)rd dr .
j1 r1
Chú ý: x
2
+ =y
2
r
2
; J = r.
Tính các tích phân:
a) òòsin(
x y dxdy
+ ) với D: {y = 0, y = x,
x y
+ =
p
2
};
D
b) òòx ydxdy
2
với D: {y = 0,
y
= 2
ax x
-
2
};
D
c) òòxdxdy với D: { x
2
+y
2
£2x };
D
d) òòarctan
x
y
dxdy với D:{
x
£ £y 3x , 1£x
2
+y
2
£9};
D
e) òòxy dxdy
2
với D: { x
2
+(y-1)
2
=1, x
2
+y
2
-4 0y= };
D
f)
òò
( x
y
+1)dxdy với D:{ 1£x
2
+y
2
£2x}
D
ĐS: a) ; b) a
5
; c) p ; d)
p
6
2
; e) 0; f)
2
+
p
3
.
Vấn đề. Tích phân 3 lớp
I =
òòò f x y z dxdydz( , , )
V
lOMoARcPSD| 47207194
Phương pháp dựa vào hình chiếu của V trên mặt phẳng Oxy để đưa về tích phân 2 lớp:
(V) là vật thể hình trụ giới hạn phía trên bởi mặt cong z z x y=
2
( , ), phía dưới bởi mặt cong z z x y=
1
( , ) và có
hình chiếu xuống mặt phẳng Oxy là miền D.
æz x y
2
( , ) ö
I
=
òò
ç
ò f x y z dz dxdy( , , ) ÷
. ç ÷
D è z x y
1
( , ) ø
a) Tính òòòycos(
x z dxdydz
+ ) với V:{
y
= x , y = 0, z = 0,
x z
+ =
p
2
}
V
b) òòò x
2
+y dxdy
2
với V:{ x
2
+ =y
2
z
2
, z = 1};
V
c)
òòò
(x
2
+y dxdydz
2
) với V:{ x
2
+ =y
2
2z, z = 2}.
V
d) òòòxyzdxdydz với V:{ x
2
+ + =y
2
z
2
1, x = 0, y = 0, z = 0};
V
ĐS: a)
1
2 8
(
p
2
-1). b)
p
6
; c) p, d) 1/48;
Chương 4: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG - TÍCH PHÂN MẶT
Vấn đề. Tích phân đường
Tích phân đường loại 1: ò f x y ds( , ) =
t
ò
2
f x t y t( ( ), ( )) x
¢
t
2
+ y dt
t
'2
.
AB t
1
t
Tích phân đường loại 2: ò Pdx +Qdy
=
ò
2
(P x.
t
¢ +Q y dt.
¢) .
AB t
1
Công thức Green: Nếu P(x,y), Q(x,y) liên tục cùng với các đạo hàm riêng trên miền D thì ò
Pdx Qdy
+
=
òò
(
Q
x
-
P
y
)dxdy, với L là biên miền D.
L D
a) ò xyds, với L là biên hình chữ nhật với các đỉnh O(0, 0), A(4, 0), B(4, 2), C(0, 2).
L
b) ò x ds
2
, với L là giao của hai mặt phẳng x - y + z = 0 và x + y +2z = 0 từ gốc O đến điểm (3, 1, -2).
L
c) ò(
x y ds
- ) , với L:
y
=
ax x
-
2
.
L
d) ò2(x
2
+y dx x y
2
) + (4 3+ )dy, trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L
lOMoARcPSD| 47207194
4
e) ABCDA
ò
|
dx dy
x |
+
+
| y |
, trong đó ABCDA là biên hình vuông với A(1, 0), B(0, 1), C(-1, 0),
D(0, -1).
f) ò (1-x ydx x
2
) + +(1 y dy
2
) trong đó L: x
2
+ =y
2
R
2
L
g) ò (e
x
sin y ky dx e- ) +(
x
cosy k dy- ) , trong đó AmO là nửa trên của đường tròn x
2
+ =y
2
ax chạy từ
AmO
A(a, 0) đến O(0, 0).
h) ò(x y dx- )
2
+ +(x y dy)
2
, trong đó L là chu tuyến dương của tam giác OAB với O(0, 0), A(2, 0), B(4, 2).
L
i) ò2(x
2
+y dx x y
2
) + (4 3+ )dy, trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L
ĐS: a) 24; b) 3 14 ; c)
a
4
2
(p-2); d) ; e) 0; f) R
4
p
2
; g) ka
2
p
8
; h) 16; i) .
Vấn đề. Tích phân mặt
Cho mặt cong S: z = z(x, y), trong đó z có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D, với D là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy.
òò f x y z dS( , , )
=
òò f x y z x y( , , ( , )) 1+ +z
x
'2
z dxdy
y
'2
S D
a)
òòò
(
z
+ +2x
y dS
) , trong đó S là phần mặt phẳng
2
x
+ + =
3
y
4
z
1 nằm trong góc phần tám thứ
nhất.
S
b)
òò
(x
2
+y dS
2
) , trong đó S là nửa trên của mặt cầu x
2
+ + =y
2
z
2
R
2
.
S
c) òòxyzdS , trong đó S là phía ngoài của mặt nón z
2
= +x
2
y
2
, (0 £ z £ h).
S
ĐS: a) 4 61; b) pR
4
;
Chương 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Phương trình tách biến: y¢ = A x B y( ). ( ) Û M(y)dy = M(x)dx
* Nghiệm tổng quát: òM y dy( )
=
òN x dx C( ) +
a) y
2
+1dx xydy= ĐS: Tích phân TQ: ln | x C| + = y
2
+1.
b) (x
2
-1)y '+ 2xy
2
= 0 , y(0) = 1. ĐS: Nghiệm riêng ứng với ĐKBĐ y(ln|x
2
- 1| + 1) = 1.
c) 2x
2
yy' + y
2
= 2 ĐS: TPTQ y
2
-1=Ce.
1x
, y2 .
d) y '.cot x y+ = 2 , y(0) = -1.
e) ye dx
2x
-(1+e dy
2x
) =0
ĐS: y = -3cosx + 2.
ĐS: y C= 1+e
2x
lOMoARcPSD| 47207194
yx
Phương trình đẳng cấp: y¢ = f ( )
x
.
y
* Cách giải: Đặt z
= y
Þ
y zx= . Þ y¢ = +zx z¢
x
Þ PTVP tách biến x z
a) dydx
=
xy x
y
-
2
2
ĐS: y Ce=
b) dy y x=
(2
2
-
3
y
2
)
ĐS:
xy ln | Cx | , y = 0.
d) xy ' = y xe- .
y x
. ĐS: y = -xlnln|Cx|.
e) xy y x'- = tan x
y
. ĐS: sin
x
y
=Cx.
Phương trình vi phân tuyến tính: y' + P(x)y = Q(x)
* Nghiệm tổng quát: y e= -òP x dx( )
æçòQ x e( ) òP x dx( ) dx C+ ö÷. è ø
a) y '+
2
y=3x y
2 4 3
. ĐS: y
-
13
=Cx
2 3
- x
3
x
dx 2x
c) (y
2
-2 )xy dx x dy+
2
=0.
ĐS: y = Cx(x - y).
a) xy y x'- =
2
sin x.
b) (1+x y
2
) ' = 2xy+ +(1 x
2 2
)
c) y '+ 2xy xe=
-
x
2
.
d) y y'+ cos x= 2xe
-
sin x
, y(p) = 0.
e) y '
- y
=x xln , y e( )
=e
2
2.
x xln
ĐS: y = x(C - cosx)
ĐS: y= +(1 x x C
2
)( + )
ĐS: y e=
-
x
2
(C+
x
2
2
).
ĐS: y=(x
2
-p
2
)e
-
sin x
.
ĐS: y=
x
2
2
ln x.
Phương trình Bernoulli: y P x y Q x y'+ ( ) = ( )
a
.
+ Khi a = 0 hoặc a = 1 Þ PTVP tuyến tính
+ Khi a ¹ 0, 1: chia hai vế phương trình cho
y
a
và đặt z y=
1
-a
Þ z¢ = (1-a)y
-a
.y¢Þ y
-a
.y¢ =
z
¢
1-a
Þ PTVP tuyến tính theo z
lOMoARcPSD| 47207194
6
b) y y e'+ =
x 2
y ; y( )0 = . ĐS:
y e
=
-
x
(
2
1
e
x
+C)
2
lOMoARcPSD| 47207194
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi: ay"+ + =by ' cyf x( ) (1)
* Nghiệm tổng quát: y y Y= + với y là nghiệm tổng quát của
phương trình thuần nhất ay by cy"+ + =' 0. Y là một nghiệm riêng
của (1)
Tìm nghiệm tổng quát y của phương trình thuần nhất ay by cy"+ + =' 0.
Xét phương trình đặc trưng: ak
2
+ + =bk c 0. Phương trình có hai nghiệm k k
1
,
2
.
i) k k
1
,
2
là hai nghiệm thực phân biệt Þ
y Ce
=
1
kx
1
+C e
2
k x
2
.
ii)
k
1
=
k
2
Þ
y
=(C C x e
1
+
2
)
kx
1
.
iii) k
12,
= ±abi Þ y e C=
a
x
(
1
cosbx C+
2
sinbx)
Tìm một nghiệm riêng Y của phương trình không thuần nhất ay"+ + =by ' cy f x(
)
a) f x( )= e
a
x
P x
n
( ), trong đó P x
n
( ) là đa thức bậc n.
So sánh a với hai nghiệm k k
1
,
2
của phương trình đặc trưng: i) a a¹k
1
, ¹k
2
Þ
Y e Q x
=
a
x
n
( ). ii) a a=k
1
, ¹k
2
Þ
Y xe Q x
= .
a
x
.
n
( ) . iii) a= =k k
1 2
Þ
Y x e Q x
=
2
.
a
x
.
n
( ). b) f x( ) = e
a
x
[P x
n
( )cosbx +Q
m
( )x sinbx]
So sánh
k
= ±abi với hai nghiệm k k
1
,
2
của phương trình đặc trưng:
i) ab+
i
¹ k k
1 2
, Þ Y e U x=
a
x
[
r
( )cosbx V x+
r
( )sinbx] với
r
= max( ,n m).
ii) ab+ =i k
1
Þ Y xe= .
a
x
.[U x
r
( )cosbx V x+
r
( )sinbx]
Giải các phương trinh vi phân sau:
a) y"- -2y ' 3y e= 4x. ĐS: y Ce C e= 1 -x 2 3x + 15e4x .
b) y y"+ =4sin x . ĐS: y C=
1
cosx C+
2
sin x-2xcosx ;
c) y"-9y '+20
y x e
=
2 4x
. ĐS: y Ce
=
1
4x
+C e
2
5x
+(-
1
3
x
3
+ +x
2
2x e)
4x
.
d) y y"+ '-2y= cos x-3sin x . ĐS:
y Ce
=
1
-
2x
+C e
2
x
+sin x . Tìm dạng nghiệm tổng quát của các
phương trình sau:
a) y"-4y '+ =8y e
2x
+ sin2x;
b) y"+4y '-5y e= +
x
cos x ;
c) y y xe"+ =
x
+2e
-
x
;
ĐS: y Ae=
2x
+Bcos2x C+ sin2x .
ĐS: y Ce=
1
x
+C e
2
-
5x
+Axe
x
+Bcosx C+ sin x ;
ĐS: y C=
1
cosx C+
2
sin x+(Ax B e+ )
x
+Ce
-
x
.
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
ÔN TẬP VI TÍCH PHÂN A2 Chương 1: HÀM NHIỀU BIẾN
Vấn đề. Tìm cực trị tự do của hàm f (x, y) -
Tìm các điểm tới hạn. -
Tại điểm dừng M(x y '' '' ''
0, 0): A = fxx (x0 , y0 ), B = fxy (x0 , y0 ), C = fyy (x0 , y0 ),
D = AC- B2 . Kết luận tại (x y0, 0):
i) D > 0: A > 0 Þ cực tiểu; A < 0 Þ cực đại
ii) D < 0: không đạt cực trị
iii) D = 0: không có kết luận gì cho điểm nghi ngờ (x y0, 0)
Tìm cực trị của các hàm sau:
1) z=4(x y- - -) x2 y2 ;
7) z x= 3 -4xy y+ +2 13 4 10x- y+ .
2) z x= +3 y3 -3xy ;
8) z=3x y y2 + 3 -3x2 -3y2 +2.
9) z x= +4 y4 - -x2 2xy y- 2.
3) z xy= + +50 20 (x > 0, y > 0); x y 10) x
z= 1 xy+(47- -x y)( + y) .
4) z = x3 + y3 – 18xy + 18. 2 3 4
5) z=2x3 + xy2 +5x2 + +y2 1.
11) z = f x y( , ) = 5xy + +10
6) z x= +3 3xy2 -15 12x- y. 20 x y
ĐS: a) zCD =8 tại (2, -2), b) zCT =-1 tại (1, 1), z không đạt cực trị tại (0, 0);c) zCT =30 tại (5, 2) Vấn
đề. Tìm GTLN và GTNN của hàm liên tục f (x, y) trên miền đóng và bị chặn D
- Tìm các điểm tới hạn của f(x, y) thuộc phần trong của D và tính giá trị của hàm tại các điểm này.
- Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên biên (dùng phép thế hoặc phương pháp nhân tử Lagrange).
So sánh các giá trị vừa tính fmin = số nhỏ nhất, fmax = số lớn nhất
a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x2 + 2y2 + 4xy - 4x trên miền D
= {x ³ 0, y ³ 0, x + y £ 3}. Giải.
ìïf ' x= +2 4 4 0x y- = í
+ Hệ îï fy' = + =4 4x y 0 không có nghiệm trong miền mở x > 0, y > 0, x + y < 3. Do đó GTNN và GTLN
của f chỉ đạt trên biên của D.
+ Trên các biên x = 0 (0 £ y £ 3); y = 0 (0 £ x £ 3) và x + y = 3 (0 £ x £ 3) hàm có 4 điểm nghi ngờ là M1(3; 0), M2(0; 3), M3(0; 0), M4(2; 0).
+ So sánh giá trị của f tại 4 điểm trên ta được: fmin = - 4 tại M4(2; 0) và fmax = 18 tại M2(0; 3). b)
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = xy2 trên tập
D = {(x,y): x2 + y2 £ 1}. Giải
+ Điểm dừng trong tập mở x2 + y2 < 1 là mọi điểm có dạng (x0, 0). Ta có f (x0, 0) = 0.
+ Trên biên: x2 + y2 = 1 Þ y = ± 1-x2 Þ f = -x3 + x (-1 £ x £ 1). Có 6 giá trị cần xét là f æçç- 13 ;± 23 ö÷ø÷=- 2 3 3 è lOMoAR cPSD| 47207194
; f æçç 13 ;± 23 ö÷÷ø=3 32 và f (±10 0; ) = . è
+ So sánh giá trị của f tại các điểm trên ta được: f ,
min = - 2 tại ççæ-÷÷ö và fmax = 3 32 tại ± ççèæ 13 ,± 23 ö÷÷ø. 3 3 èø
c) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x + y trên tập
D = {(x,y): x2 + y2 £ 1}. Giải
+ Điểm tới hạn trong tập x2 + y2 < 1: Þ Không có điểm tới hạn
+ Lập hàm Lagrange: F x y( , ,l) = + +x y l(x2 +y2 -1) ìF ' x= 1 2+ lx = 0
Giải hệïïíF ' = 1 2+ ly = 0 . Ta được hai điểm tới hạn y
ïîïF ' = x2 +y2 -1 = 0 l - - 2 M 2 2 1( 2 ,
2 ) ứng với l= 2 và f M( ) = - . 1 2 2 M 2 2
2( 2 , 2 ) ứng với l=- 2 và f M( = . 1 ) 2 2 2 - - 2 2 2 ,
+ Vậy fmin =- 2 tại M1( 2 ,
2 ) và fmax = 2 tại M ( 2 2 ).
d) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x= 2 -y2 trên hình tròn D:{ x2 +y2 £4};
Ä ĐS: zmin =-4 tại (0, -2), (0, 2) và zmax =4 tại (-2, 0), (2, 0);
e) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x= +2 2xy-4 8x+ y trên miền D:{ 0 £ x £ 1, 0 £ y £ 2}.
Ä ĐS: zmin =-3 tại (1, 0) và zmax =17 tại (1, 2);
f) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x= +2 y2 -xy x y+ + trên miền D:{x £ 0, y £ 0, x + y ³ -3}.
Ä ĐS: zmin =-1 tại (-1, -1) và zmax =6 tại (-3, 0), (0, -3);
g) Tìm GTNN, GTLN của hàm z x xy= - trên miền D:{0 £ x £ 1, 0 £ y £ 1-x2 }.  ĐS: zmin =0 tại x = 0 (0
£ y £ 1) và zmax =1 tại (1, 0).
Chương 2: TÍCH PHÂN BỘI =
Vấn đề: Tích phân hai lớp I òò f x y dxdy( , ) D lOMoAR cPSD| 47207194
1) D là hình thang cong loại 1: D: {a x b£ £ , y x1( )£ £y y x2( ) }. b y x2( )
I = òdx ò f x y dy( , ) a y x1( )
2) D là hình thang cong loại 2: D: {c £ y £ d, x y1( )£ £x x y2( )}. d x y2( )
I = òdy ò f x y dx( , ) c x y1( )
3) Phương pháp tọa độ cực: với f x y( , ) chứa biểu thức x2 +y2 và D có dạng hình tròn.
ìx r= cosj ìj jj£ £ í í
Đặt îy r= sinj, với îr11£ £r r2 2 . j2 r2
I = ò ò f r( cos , sinj j jr)rd dr . j1 r1
Chú ý: x2 + =y2 r2 ; J = r. Tính các tích phân: a) òòsin(x y dxdy+ )
với D: {y = 0, y = x, x y+ =p2 }; D b) òòx ydxdy2
với D: {y = 0, y= 2ax x- 2 }; D
c) òòxdxdy với D: { x2 +y2 £2x }; D d) òòarctan y
x dxdy với D:{ x £ £y
3x , 1£x2 +y2 £9}; D e) òòxy dxdy2
với D: { x2 +(y-1)2 =1, x2 +y2 -4 0y= }; D
f) òò( xy +1)dxdy với D:{ 1£x2 +y2 £2x} D
ĐS: a) ; b) a5; c) p ; d) p +p 62 ; e) 0; f) 2 3 .
Vấn đề. Tích phân 3 lớp I = òòò f x y z dxdydz( , , ) V 2 lOMoAR cPSD| 47207194
Phương pháp dựa vào hình chiếu của V trên mặt phẳng Oxy để đưa về tích phân 2 lớp:
(V) là vật thể hình trụ giới hạn phía trên bởi mặt cong z z x y= 2( , ), phía dưới bởi mặt cong z z x y= 1( , ) và có
hình chiếu xuống mặt phẳng Oxy là miền D. æz x y2( , ) ö =
I òòç ò f x y z dz dxdy( , , ) ÷ . ç ÷
D è z x y1( , ) ø
a) Tính òòòycos(x z dxdydz+ ) với V:{ y= x , y = 0, z = 0, x z+ =p2 } V
b) òòò x2 +y dxdy2 với V:{ x2 + =y2 z2, z = 1}; V
c) òòò(x2 +y dxdydz2) với V:{ x2 + =y2 2z, z = 2}. V
d) òòòxyzdxdydz với V:{ x2 + + =y2 z2 1, x = 0, y = 0, z = 0}; V ĐS: a) 1 (p ) 2 8 2 -1 . b) p6 ; c) p, d) 1/48;
Chương 4: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG - TÍCH PHÂN MẶT
Vấn đề. Tích phân đường ¢
Tích phân đường loại 1: ò f x y ds( , ) = tò '
2 f x t y t( ( ), ( )) x 2+ 2 t y dtt . AB t1 t =
Tích phân đường loại 2: ò Pdx +Qdy ò2 (P x. ¢ + ¢) t Q y dt. tt . AB t1
Công thức Green: Nếu P(x,y), Q(x,y) liên tục cùng với các đạo hàm riêng trên miền D thì ò Pdx Qdy+ =òò(¶ )
Qx - ¶¶Py dxdy, với L là biên miền D. L D
a) ò xyds, với L là biên hình chữ nhật với các đỉnh O(0, 0), A(4, 0), B(4, 2), C(0, 2). L
b) ò x ds2 , với L là giao của hai mặt phẳng x - y + z = 0 và x + y +2z = 0 từ gốc O đến điểm (3, 1, -2). L c) ò(x y ds- )
, với L: y= ax x- 2 . L
d) ò2(x2 +y dx x y2) + (4 3+ )dy, trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0). L lOMoAR cPSD| 47207194 ò + e) ABCDA
|dx dyx | + | y | , trong đó ABCDA là biên hình vuông với A(1, 0), B(0, 1), C(-1, 0), D(0, -1).
f) ò (1-x ydx x2) + +(1 y dy2) trong đó L: x2 + =y2 R2 L
g) ò (ex sin y ky dx e- ) +( x cosy k dy- ) , trong đó AmO là nửa trên của đường tròn x2 + =y2 ax chạy từ AmO
A(a, 0) đến O(0, 0).
h) ò(x y dx- )2 + +(x y dy)2 , trong đó L là chu tuyến dương của tam giác OAB với O(0, 0), A(2, 0), B(4, 2). L
i) ò2(x2 +y dx x y2) + (4 3+ )dy, trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0). L
ĐS: a) 24; b) 3 14 ; c) a42 (p-2); d) ; e) 0; f) R4 p2 ; g) ka2 p8 ; h) 16; i) .
Vấn đề. Tích phân mặt
Cho mặt cong S: z = z(x, y), trong đó z có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D, với D là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy. =
òò f x y z dS( , , ) òò f x y z x y( , , ( , )) 1+ +z '2 '2 x z dxdyy S D + + = a) òòò( ) z+ +2x y dS
, trong đó S là phần mặt phẳng x y z 2 3
4 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất. S
b) òò(x2 +y dS2) , trong đó S là nửa trên của mặt cầu x2 + + =y2 z2 R2. S
c) òòxyzdS , trong đó S là phía ngoài của mặt nón z2 = +x2 y2 , (0 £ z £ h). S
ĐS: a) 4 61; b) pR4 ;
Chương 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Phương trình tách biến: y¢ = A x B y( ). ( ) Û M(y)dy = M(x)dx =
* Nghiệm tổng quát: òM y dy( ) òN x dx C( ) + a) y2 +1dx xydy=
ĐS: Tích phân TQ: ln | x C| + = y2 +1. b)
(x2 -1)y '+ 2xy2 = 0 , y(0) = 1.  ĐS: Nghiệm riêng ứng với ĐKBĐ y(ln|x2 - 1| + 1) = 1. c)
2x2yy' + y2 = 2
ĐS: TPTQ y2 -1=Ce. 1x , y=± 2 .
d) y '.cot x y+ = 2 , y(0) = -1.
ĐS: y = -3cosx + 2.
e) ye dx2x -(1+e dy2x) =0
ĐS: y C= 1+e2x 4 lOMoAR cPSD| 47207194 x
Phương trình đẳng cấp: y¢ = f ( ) . y = y
* Cách giải: Đặt z Þ
y zx= . Þ y¢ = +zx z¢ x
Þ PTVP tách biến xz = y a) dydx xy x -2 2  ĐS: y Ce= yx -
b) dy y x= (2 2 y2) 3  ĐS: dx 2x
xy ln | Cx | , y = 0.
c) (y2 -2 )xy dx x dy+ 2 =0.
ĐS: y = Cx(x - y).
d) xy ' = y xe- . y x.
ĐS: y = -xlnln|Cx|.
e) xy y x'- = tan xy .  ĐS: sin y x =Cx.
Phương trình vi phân tuyến tính: y' + P(x)y = Q(x)
* Nghiệm tổng quát: y e= -òP x dx( )
a) xy y x'- = 2 sin x. 
ĐS: y = x(C - cosx)  b)
ĐS: y= +(1 x x C2)( + ) 
(1+x y2) ' = 2xy+ +(1 x2 2) ( )
c) y '+ 2xy xe= -x2 .
ĐS: y e= -x2 C+ x22 .  d)
ĐS: y=(x2 -p2)e-sin x .
y y'+ cos x= 2xe-sin x, y(p) = 0.  ĐS: y= x - 22 ln x. y e) y ' =x xln , y e( ) =e2 2. x xln
Phương trình Bernoulli: y P x y Q x y'+ ( ) = ( ) a.
+ Khi a = 0 hoặc a = 1 Þ PTVP tuyến tính
+ Khi a ¹ 0, 1: chia hai vế phương trình cho a
y và đặt z y= 1-aÞ z¢ = (1-a)y-a.y¢Þ y-a.y¢ = z¢ 1-a
Þ PTVP tuyến tính theo z
æçòQ x e( ) òP x dx( ) dx C+ ö÷. è ø
a) y '+ 2y=3x y2 4 3.
ĐS: y-13 =Cx2 3 - x3 x lOMoAR cPSD| 47207194
b) y y e'+ = x 2 y ; y( )0 = .
ĐS: y e= -x ( 1 2 ex +C)2 6 lOMoAR cPSD| 47207194
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi: ay"+ + =by ' cyf x( ) (1)
* Nghiệm tổng quát: y y Y= + với
y là nghiệm tổng quát của
phương trình thuần nhất ay by cy"+ + =' 0.
Y là một nghiệm riêng của (1)
Tìm nghiệm tổng quát y của phương trình thuần nhất ay by cy"+ + =' 0.
Xét phương trình đặc trưng: ak2 + + =bk c 0. Phương trình có hai nghiệm k k1, 2. i) k k kx k x
1, 2 là hai nghiệm thực phân biệt Þ y Ce= 1 1 +C e2 2 . ii) k
1 =k2 ∈ Þ y =(C C x e1+ 2 ) kx1 .
iii) k12, = ±abi Þ y e C= ax( 1cosbx C+ 2 sinbx)
Tìm một nghiệm riêng Y của phương trình không thuần nhất ay"+ + =by ' cy f x( )
a) f x( )= eaxP xn( ), trong đó P xn( ) là đa thức bậc n.
So sánh a với hai nghiệm k k1, 2 của phương trình đặc trưng: i) a a¹k1, ¹k2
Þ Y e Q x= ax n( ). ii) a a=k1, ¹k2 Þ Y xe Q x= . ax. n( ) . iii) a= =k k1 2 Þ
Y x e Q x= 2. ax. n( ). b) f x( ) = eax[P xn( )cosbx +Qm( )x sinbx]
So sánh k = ±abi với hai nghiệm k k1, 2 của phương trình đặc trưng:
i) ab+ i ¹ k k1 2,
Þ Y e U x= ax[ r( )cosbx V x+ r( )sinbx] với r= max( ,n m).
ii) ab+ =i k1 Þ Y xe= . ax.[U xr( )cosbx V x+ r( )sinbx]
Giải các phương trinh vi phân sau:
a) y"- -2y ' 3y e= 4x.
ĐS: y Ce C e= 1 -x 2 3x + 15e4x .
b) y y"+ =4sin x .
ĐS: y C= 1cosx C+ 2 sin x-2xcosx ; =
c) y"-9y '+20y x e= 2 4x.  ĐS: y Ce 4x 5x 1
+C e2 +(-13 x3 + +x2 2x e) 4x .
d) y y"+ '-2y= cos x-3sin x .  ĐS: - y Ce= 2x x 1
+C e2 +sin x . Tìm dạng nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a) y"-4y '+ =8y e2x + sin2x;
ĐS: y Ae= 2x +Bcos2x C+ sin2x .
b) y"+4y '-5y e= +x cos x ;
ĐS: y Ce= x -5x 1 +C e2
+Axex +Bcosx C+ sin x ;
c) y y xe"+ = x +2e-x ;
ĐS: y C= 1cosx C+ 2 sin x+(Ax B e+ ) x +Ce-x .