



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49519085    
Đ¾ I H â C UEH  
TR¯à NG KINH DOANH UEH  
KHOA KINH DOANH QU Þ C T ¾                    
N T ¾ P   TO`N D NH CHO KINH T     
¾  V QU À N TR à      Gi Á  ng viŒn phā trÆch: Th  Å y Nguy ß n Thanh V n 
 Ng°å i th ā c hi án: 1. Ngô Văn Đính   2. L°¢ng Thá L á c B nh   Kh a – L ã p: K47 – CT2              lOMoAR cPSD| 49519085  
CH¯¡NG 1: MA TRÀN VÀ ĐàNH THĄC  I, KH`I NIàM V MA TRÀN:    1. ĐàNH NGH)A: 
- Cho m v n l 2 sá nguyên d°¢ng. Mát ma trÁn A cÃp m x n l mát bÁng gồm m x n 
sá °ÿc xÁp th nh m h ng v n cát, ngh*a là:    ÿ11  ï  ÿ1Ā 
A = ( î ⋱ î ) ÿÿ1 ï ÿÿĀ 
Ta k hiáu: A = [ÿÿĀ] Čßÿ ÿ = 1,2,3, & ă ; Ā = 1,2,3, & Ą. 
2. C`C PH P TO`N VÂ MA TRÀN: 
a, PhØp cộng hai ma trÁn: ý = (ÿÿĀ)(ÿ,Ā); þ = (ĀÿĀ)(ÿ,Ā) 
ý + þ = (ÿÿĀ + ĀÿĀ )(ÿ,Ā)    V dụ: ý = (1  2) ; þ = (4 5)    3 4  6 7    5  7 
 Ąÿ āó: ý + þ = ( ) 9 11 
b, PhØp nh n ma trÁn vßi một sß thực: āý = (ā. ÿÿĀ)(ÿ,Ā) 
 V dụ: Cho ma trÁn: ý = (1  2) . ĄíĄ/ 2ý.    3 4   Ta c : 2ý = 2. (1 2) = (2  4) 3   4  6   8 
c, PhØp nh n hai ma tr¿n: ý = (ÿÿĀ)(ÿ,Ā); þ = (ĀÿĀ)(Ā,㕝)  Ā      lOMoAR cPSD| 49519085  
ý. þ = (āÿĀ)(ÿ,㕝)Čßÿ āÿĀ   ÿÿā . ĀāĀ   
Tips: Tổng d ng n y nh n cát kia t°¢ng ąng 
ĐiÃu kián: Sá cát căa A bÅng sá h ng căa B.   
V dụ: ÿ/ą ăÿ ĊĈậĄ ý = (1 
2) ; þ = (1 4) . ĄíĄ/ ý. þ    3 4  0 1    1 2  1 4  1  6    ýþ = ýþ = (  ) . (  ) = (  )    3 4  0 1  3 16 
d, PhØp chuyển vá căa ma trÁn:ÿ/ą ăÿ ĊĈậĄ ý = (ÿÿĀ)(ÿ,Ā) 
Ma trÁn chuyển vá căa A, k hiáu l ýĀ. 
Chuyển h ng th nh cát, chuyển cát th nh h ng t°¢ng ąng.      V dụ: ý = (1  2) => ýĀ = (1 3)    3 4  2 4 
e, Lũy thừa ma trÁn: 
ýĀ = ýĀ21. ý ( Ą Ăà ĉố Ċự Ą/ÿêĄ g 1)  3. MàT Sà LO¾I MA TRÀN:   
a, Ma tr¿n h ng ( cột) l ma trÁn chß c mát h ng ( cát) b, Ma 
tr¿n kh ng l ma trÁn m mọi phÅn tử Ãu bÅng kh ng c, Ma 
tr¿n vu ng l ma trÁn c sá h ng bÅng sá cát ↔ ă = Ą 
d, Ma tr¿n chØo l ma trÁn vu ng m mọi phÅn tử nÅm ngo i °ång chØo ch nh  bÅng 0        lOMoAR cPSD| 49519085  
e, Ma tr¿n ¡n vá l ma trÁn chØo m mọi phÅn tử trên °ång chØo ch nh bÅng 1 f, 
Ma tr¿n tam giÆc l ma trÁn vu ng m mọi phÅn tử nÅm phía trên/ d°ãi °ång  chØo ch nh Ãu bÅng 0. 
g, Ma tr¿n b¿c thang l ma trÁn mà các hàng khác 0 Ãu ç trŒn cÆc h ng bÅng 
kh ng, phÅn tử c¢ sç căa hàng d°ãi nÅm bŒn phÁi phÅn tử c¢ sç căa h ng trŒn.    II. TÍNH ĐàNH THĄC:   
1.QUY TÂC TÍNH ĐàNH THĄC: 
a, Cấp 2: Ā = |ÿÿ1121 ÿÿ1222| = ÿ11. ÿ22 2 ÿ21ÿ12    V dụ: Ā = |1  2| = 1.4 2 2.3 = 22    3 4 
b, Cấp 3: G a trá căa ánh thąc cÃp 3 bÅng tổng ¿i sá căa 2 nh m: 
+, Nh m 1 (mang dấu +) t ch cÆc phÅn tử nÅm trên °ång chØo ch nh, t ch cÆc 
phÅn tử song song vãi °ång chØo ch nh vãi phÅn tử ç góc ái dián. 
+, Nh m 2 (mang dấu -): t ch căa cÆc phÅn tử nÅm trên °ång chØo phā, t ch cÆc 
phÅn tử song song vãi °ång chØo phā vãi phÅn tử ç góc ái dián.    1 2 3    V dụ: ÿ = |4  3 
2| = (1.3.1 + 2.2.2 + 4.6.3) 2 (3.3.2 + 2.6.1 + 2.4.1) = 45    2 6 1 
2.T˝NH CHÂT CĂA ĐàNH THĄC: 
+, Đánh thąc không thay ổi qua phØp chuyển vá ↔ [ý] = |ýĀ| 
+, Đánh thąc ổi dấu nÁu ổi chß 2 d ng/ cát vãi nhau trong ánh thąc 
+, C thể rœt thừa sá chung căa mát d ng/ cát ra ngoài ánh thąc 
+, Đánh thąc c giÆ trá bằng 0 nÁu c 2 d ng tỷ lá nhau ho¿c 1 d ng/ cát 0. 
+, Đánh thąc căa ma trÁn tam giÆc bÅng t ch cÆc phÅn tử nÅm trên °ång  chØo ch nh.      lOMoAR cPSD| 49519085  
+, NÁu cÆc phẩn tử thą i nh n ā b 0 thì ánh thąc cũng nhân ā   
3.MàT Sà PH¯¡NG PHÁP TÍNH ĐàNH THĄC: 
*Ph°¡ng pháp 1- Bi¿n ổi: Døng cÆc t nh chÃt căa ánh thąc ể °a và ma trÁn tam 
giÆc. [Cáng, trừ, nh n, chia cÆc cát / cÆc d ng phø hÿp]    3 2 1 1  1 2 1 3  1  2  1  3  2ý1+ý3  V dụ: ÿ = [2 
1 2 0] →(ÿ1;ÿ4 ) 2 [0 1 2 2 ] →23 ý1+ý 4 2 [0 1  2  2 ]  3 1 2  1  1  1  2  3  0  21  1  0  4 2 0  3  3  2  0  4  0  24  23  25      1 2 1 3  1 2 22 3  1 2 22  3  2ý2+ý3 
 →4 ý2+ý 4 2 [0 1 2 2] (→2 ÿ4+ÿ 1) 2 [0 1  0 2] (→22 ý3+ý 4) 2 [0 1  0  2 ]    0 0 3 2  0 0  1  2  0 0  1  2    0 0 5 3  0 0  2  3  0 0  0  21  = 1 
*Ph°¡ng pháp 2: Khai triển ánh thąc theo d ng/ cát: 
+, Khai triển theo d ng i: ĀĀ = ÿÿ1. ýÿ1 + ÿÿ2. ýÿ2 + ï . + ÿÿĀ. ýÿĀ +, 
Khai triển theo cột j: ĀĀ = ÿ1Ā. ý1Ā + ÿ2Ā. ý2Ā + ï . + ÿĀĀ. ýĀĀ 
ĄĈąĄą đó: ýÿĀ = (21)ÿ+Ā. āÿĀ 
āÿĀ Ăà đߥ/ Ċ/ÿā āąĄ ā¿Ć (Ą 2 1) āÿÿ Ā, āó đ±ÿā ĀằĄą āáā/: 
Ďóÿ ĂòĄą ÿ, āßĊ Ā ĊĈąĄą Ā.  V dụ:   2 23 4  1        lOMoAR cPSD| 49519085   4 22  3  2 
 þ = | | [Ąÿ Ċ/¿ď ĂòĄą 3 ā/ÿÿ Ċ/ÿă ĉố ĄêĄ Ąếċ ĂùĄą āáā/ 2 ā/ą  Ą/¿ Ą/àĄą. ÿ Ā  ā  Ă  3 21 4  3 
+, ÿ/ÿÿ ĊĈÿểĄ đߥ/ Ċ/ÿā Ċ/ăą ĂòĄą 3 Ċÿ āó: Ā = ÿ. ý31 + Ā. ý32 + ā. ý33 + Ă. ý34  23 4 1 
+, ĄíĄ/ Ć/¿Ą Āù đ¿ÿ ĉố: ý31 = (21)3+1. [22 
3 2] = 8 ; Ą±¡Ąą Ċự: 3  21 4 
ý32 = 15; ý33 = 12; ý34 = 219 => Ā =  8ÿ + 15Ā + 12ā 2 19Ă  III, MA TRÀN NGHàCH ĐÀO:       
- Ma trÁn vu ng A cÃp n °ÿc gọi l khÁ nghách nÁu tồn t¿i ma trÁn B cÃp n sao cho:  AB = B = 㕰Ā. 
-B °ÿc gọi l ma tr¿n nghách Áo căa A. KH: ý21 
A c ma trÁn nghách Áo khi v chß khi A kh ng suy bi¿n ↔ |ý| b ÿ  11  21    ý  ý  ï  ýĀ1  1  ý 12  22  Ā2   21 =  .ý∗ ý∗= (  )  | 㔴|  î  î  ⋱  î    ý ý  ï  ý   . 
ĄĈąĄą đó. ýÿĀ = (21)ÿ+Ā. āÿĀ    ý1Ā  ý2Ā  ï  ýĀĀ 
A* °ÿc gọi l ma tr¿n phụ hợp căa A, KH: ý     1 2  21  0    V dụ: ÿ/ą ā = |2  1  0 
3 | . Ąìă ă để ā ā/ôĄą ĉċď ĀÿếĄ.  3 ă 25 23 3 3 21 1      lOMoAR cPSD| 49519085   1 2 21  0  1  0 
Để ā ā/ôĄą ĉċď ĀÿếĄ ↔ |ā| b 0 → ā = |2 3    ă  25  (ă 2 9) b 0  3 3 21    | = 4.  3  23  1  ↔ ă b 9    IV, H¾NG CĂA MA TRÀN:         
- H¿ng căa A l cấp cao nhất căa cÆc ánh thąc con khÆc kh ng căa A. 
- Để t m h¿ng căa mát ma trÁn A, ta døng cÆc phØp biÁn ổi s¢ cÃp °a ma trÁn và 
d¿ng bÁc thang v h¿ng căa A ch nh l sá h ng khÆc 0. 
V dụ: T m h¿ng căa ma trÁn:  1 ý = 4  0  ý12ý2  1 4  0  3ý222ý3  1 4  0  (1 2 0 ) → (0  2 0 ) → (0  2  0 )  0 3 18  0  3 18  0  0  236   
=> ÿ¿Ąą āÿÿ ăÿ ĊĈậĄ ý = 3 Čì āó 3 /àĄą b 0          V, MàT Sà C  NG THĄC:   
D¿ng 1: ĐiÃu kián tồn t¿i ý21: 
 ý ā/¿ Ąą/ßā/ ↔ |ý| b 0   
D¿ng 2: T m ma trÁn ý21:          lOMoAR cPSD| 49519085  
+, n = 1: NÁu A =(a), a ≠0 th ý21 = 1  㕎  +, n = 2: NÁu ý = (ÿ 
Ā) → ý21 = 1 . ( Ă ā 2Ā    Ă  |㔴|  2ā  )  +, n >3: Døng c ng thąc  ÿ   
D¿ng 3: T nh chÃt căa ý21    +, (ý21)21 = ý  +, (ýĀ)21 = (ý21)Ā  +, (ýþ)21 = þ21ý21   
D¿ng 4: GiÁi ph°¢ng tr nh ma trÁn   
+, AX = B ↔ ý21. ý. 㕋 = ý21. þ ↔ ÿ = ý2Ā. þ 
+, XA=B ↔ X.A.ý21 = þ. ý21↔ X = B.ý2Ā   
D¿ng 5: T m h¿ng căa ma trÁn   
D¿ng 6: T nh chÃt căa phØp toÆn trŒn ma trÁn:     A+B = B+A *(A+B)+C=A+(B+C)   0+A = A+ 0 = A * A+ (-A) = 0     m(A+B) = mA+Mb * (m+t)A =mA     A(BC)=(AB).C * A(B+C) = A     (AB)T = BTAT   
CH¯¡NG 2: Hà PH¯¡NG TRÌNH 
I, Hà PH¯¡NG TRÌNH TUYÀN T˝NH:        lOMoAR cPSD| 49519085   1. KH`I NIàM: 
- Há ph°¢ng trình tuyÁn t nh gồm m ph°¢ng trình, n ẩn sá l há c d¿ng: 
ÿ11Ď1 + ÿ12Ď2 + ï + ÿ1ĀĎĀ = Ā1 
{ ÿ21Ď1 + ÿ22Ď2 + ï + ÿ2ĀĎĀ = Ā2 (1) /ÿď ý. 㕋 = þ (2) 
& & & & & & & & & & & & & & & 
ÿÿ1Ď1 + ÿÿ2Ď2 + ï + ÿÿĀĎĀ = Āÿ  ÿ11  ÿ12  &  ÿ1Ā  ÿ  ÿ22  &  ÿ2Ā 
ý = ( &21 ÿÿ1 & &   
. . . ) đ±ÿā ąßÿ Ăà ÿÿ āÿậĀ Ăệ Āố ÿÿĀ  &  ÿÿ2  ÿ11  ÿ12  &  ÿ1Ā Ā1  ÿ  ÿ22  & ÿ ý ̅ = ( & 2Ā Ā 21 2      & &   
. . . | Ā3) đąĂ ÿÿ āÿậĀ Ăệ Āố ÿở ÿßĀā (Āổ ĀĂĀā) ÿÿĀ  &  ÿ Ā ÿ1  ÿÿ2  4     
 ĐiÃu kián há ph°¢ng trình có nghiám: ↔ r(A) = r(ý ̅) 
N¿u r(A) = r(ý) = n: Há c nghiám duy nhÃt. 
 N¿u r(A) < n: Há c v sá nghiám phā thuác v o (n-r) tham sá.   
Để cùng 1 lúc tìm °ÿc h¿ng A v ý ̅ ta sử dāng cÆc phØp biÁn ổi s¢ cÃp theo d ng trŒn ma  trÁn mç ráng ý ̅  2Ď1 + 3Ď2 + Ď3 2 Ď4 = 1    V dụ: 3Ď { 
1 + Ď2 2 2Ď3 + Ď4 = 2 Tìm m ể há ph°¢ng trình sau có nghiám:  Ď1 2 2Ď2 + Ď3 + 2Ď4 = 1  4Ď1 2 Ď2 2 Ď3 + 3Ď4 = ă    2  3  1  21 1  1 22  1  2 1  ý ̅ = (3  1  22  1 |2 ) (→ý1,ý3 ) (3  1  22 1 |2 ) →23 ý1+ý 2    1 22  1  2 1  2  3  1  21 1    4 21 21  3 ă  4 21 21  3 ă  1  22  1  2  1  1 22  1  2  1        lOMoAR cPSD| 49519085   0  7  25 25 21  0  7  25 25 21     (  |  ) → (  |  )  0  7  21 25 21  0  0  4  0  0  0  7  25  25 ă 2 4  0  0  0  0 ă 2 3 
*ÿệ āó Ąą/ÿệă ↔ Ĉ(ý) = Ĉ(ý ̅) = 3 ↔ ă 2 3 = 0 ↔ ă = 3   
2. PH¯¡NG PHÁP GIÀI Hà PH¯¡NG TRÌNH TUYÀN T˝NH: 
2.1 Ph°¡ng pháp ma tr¿n:  
Cho há ph°¢ng trình tuyÁn t nh AX = B, vãi A l ma trÁn vu ng cÃp n khÁ nghách:   
 Ta có: AX = B ↔ X = ý21. þ 
2.2: Ph°¡ng pháp Cramer:   *ĐiÃu kián: 
 Ā = |A| b 0 → ÿệ āó Ąą/ÿệă Ăċď Ą/¿Ċ:   
Ď1 = ĀĀ1 ; Ď2 = ĀĀ2 ; & ; ĎĀ = ĀĀ㕗 
 NÁu r(A) < r(ý ̅) : Há v nghiám 
 NÁu r(A) = r(ý ̅) = n: Há c nghiám duy nhÃt. 
 NÁu r(A) = r(ý ̅) = k < n: Há c v sá nghiám.     Ď1 2 Ď2 + Ď3 = 6 
V dụ: GiÁi há pt sau: {2Ď1 + Ď2 + Ď3 = 3  Ď1 + Ď2 + 2Ď3 = 5    1 21 1  → ý = |2  1 
1| = 5 b 0 => ÿệ āó Ąą/ÿệă Ăċď Ą/¿Ċ.    1  1  2    6 21 1  1 6 1  1 21 6  Ā1 = |3  1  1| = 5 ; Ā2 = |2  3  1| = 210; Ā3 = |2  1  3| = 15    5  1  2  1 5 2  1  1  5  Ā1   Ď1 =   = 1      Ā      lOMoAR cPSD| 49519085   Ā        Ā      Ā3  { Ď3 =  Ā = 3 
2.3 Ph°¡ng pháp Gauss:  
 аa ma trÁn mç ráng ý ̅ và d¿ng bÁc thang bçi PhØp biÁn ổi s¢ cÃp trŒn d  ng. 
 ViÁt l¿i há ph°¢ng trình và giÁi ng°ÿc từ d ng cuái cøng lŒn trŒn. 
V dụ: GiÁi v bián luÁn ph°¢ng trình bÅng ph°¢ng pháp Gauss theo tham sá m:  ăĎ + ď + Đ = 1  { Ď + ăď + Đ = ă Ď  + ď + ăĐ = ă2 
GiÁi: Døng cÆc phØp biÁn ổi Gauss trŒn ma trÁn há sá mç ráng.  ý ̅ = (ă1 
ă1 11| ă1 ) →(ý2,ý1 ) (ă1 ă111| ă1 ) →2 ÿý1+ ýý12ý2 2 (10  1 2ăă2   1 21 ă|1 2ăă2 )    1  1  ă ă2  1  1  ă ă2  0  1 2 ă  ă 2 1 ă2 2 ă 
ý2→ 2ý2ý2↔ý3 1 ă 1 ă 2) ý3→ý3+→ (ÿ+1 )ý2 (10 ăă21 121ă | ă2ăă 2 ) → (0 ă21 12ă|ă2ă    0 12ă2 12ă 12ă2  0  0  (12ă)(ă+2)(12ă2)(12ă)  *Biện lu¿n:   ÿ+1   Ď = 2 ÿ+2      1   
 m ≠1, m≠-2: há c nghiám duy nhÃt  ď = ÿ+2   2      {  ÿ+2        lOMoAR cPSD| 49519085   1 1 1 1   m= 1: ta c ý ̅ = (0  0 
0|0) → r(A) = r(ý ̅) =1 ≠ sá ẩn nŒn há c v sá nghiám v  0 0 0 0     Đ = (ÿ+1) 
nghiám tổng quÆt X =(1 2 ď 2 Đ; ď; Đ)    0 22  1 22     m= -2: ta c ý ̅ = (0  23 
3|26) → Ĉ(ý) = 2 b Ĉ(ý ̅) = 3 ĄêĄ /ệ Čô Ąą/ÿệă.    0  0  0 3 
Chœ : Trong quÆ tr nh thāc hián b°ãc 1, nÁu: 
• C 2 d ng tß lá thì xóa i 1 dòng 
• C d ng n o bÅng0 thì xóa i dòng ó 
• C 1 d ng d¿ng (0&0 |b) b≠ 0 → Hà V NGHIàM. 
II. Hà PH¯¡NG TRÌNH TUYÀN T˝NH THUÄN NHÂT:      1. ĐàNH NGH)A: 
ÿ11Ď1 + ÿ12Ď2 + ï + ÿ1ĀĎĀ = 0 
{ ÿ21Ď1 + ÿ22Ď2 + ï + ÿ2ĀĎĀ = 0 (1) 
& & & & & & & & & & & & & & & 
ÿÿ1Ď1 + ÿÿ2Ď2 + ï + ÿÿĀĎĀ = 0  *NhÁn xØt: 
• Há ph°¢ng trình tuyÁn t nh thuÅn nhÃt lu n c nghiám (0,0,0&0) 
• Há muán c nghiám khác (0,0..,0) thì r(A) < n, khi ó há vô ánh, nghiám tổng 
quÆt phā thuác v o (n –r) tham sá.  2. Hà NGHIàM C¡ BÀN: 
- Đánh nghĩa: XØt (1 )c r (A) < n      lOMoAR cPSD| 49519085  
- CÆch t m hệ nghiệm c¡ bÁn: NÁu há pt c v sá nghiám th c nhiÃu cÆch chọn sá 
ẩn ch nh v ẩn phā. Do ó, có nhiÃu nghiám c¢ bÁn t°¢ng ąng vãi mßi cÆch chọn 
ẩn ch nh v ẩn phā. Cā thể nh°: NÁu há pt thuÅn nhÃt c n ẩn sá v h¿ng l r th c ÿ 㕟 Ā  
cÆch chọn ẩn ch nh v c (Ą 2 Ĉ)ÿ 㕟 Ā  nghiám c¢ bÁn.  Ď 2 2ď + 3Đ = 0   
V dụ: Cho há ph°¢ng trình: {2Ď 2 4ď + 7Đ = 0 . Ąìă /ệ Ąą/ÿệă ā¡ Ā¿Ą āÿÿ /ệ  2Ď + 2ď 2 Đ = 0    1  22  3 0 2ý12ý2 1 22  3 0 2ý2+ý3 1 22  3 0  ̅ = ( 2  24 7 |0) →ý1+ý3 (0 0  21|0) → (0  0  21|0)  ý    21  2  21 0  0  0  2 0  0  0  0 0 
Ta có: r(A) = 2 → Há t°ng °¢ng {Ď 2 2ď + 3Đ = 0 ↔ {Ď + 3Đ = 2ď ↔ {Ď = 2ď    2Đ = 0  Đ = 0  Đ = 0 
Há vô ánh, phā thuác 1 tham sá, nghiám tổng quÆt (2y, y, 0) . Há nghiám c¢ bÁn (2,1,0)  III, MàT V 
I ĄNG DĀNG TRONG PH´N T˝CH KINH TÀ:    1. M 
 H NH C´N BÄNG THà TR¯äNG: 
- Để tìm iểm c n bÅng thá tr°ång, ta giÁi há ph°¢ng trình tuyÁn t nh āÿÿ = āĀÿ 
{ā1 =& & &āÿ1 2 āĀ1 (1) hay {2ÿÿ1121. Ā. Ā1122 ÿ ÿ1222. Ā. Ā22++ï 2 ÿï 2 ÿ12ĀĀ. Ā.  ĀĀĀ==ĀĀ12 (2)  & .  āĀ = āÿĀ 2 āĀĀ 
ÿĀ1. Ā1 2 ÿĀ2. Ā2 + ï 2 ÿĀĀ. ĀĀ = ĀĀ 
- Để t m giÆ của cÆc lo¿i h ng h a t¿i iểm c n bÅng thá tr°ång, ta phÁi giÁi há 
ph°¢ng tr nh tuyÁn t nh (2). 
- Låi giÁi căa (2) có ý nghĩa kinh t¿ khi cÆc th nh phÅn căa nghiám phÁi d°¢ng 
và khi thay nhÿng giÆ trá ó vào các hàm cung và cÅu, giÆ trá các hàm ó cũng  phÁi d°¢ng. 
K hiáu căa ma trÁn há (2):        lOMoAR cPSD| 49519085   ÿ11  2ÿ12  Ā 2ÿ1Ā  Ā1  Ā1  2ÿ  ÿ22 ā Ā 2ÿ ý = (  2Ā  Ā2   ; þ = (Ā2)  21 ā  2ÿ ÿ  Ā2    ) ; Ā = (  )  2ÿ Ā  Ā1  ā ā ā ÿĀĀ ĀĀ ĀĀ 
(2) ↔ A.P = B ( 2’)    V dụ:         Låi giÁi:    ā1 = āÿ1 2 āĀ11 = 0  24 Ā1 2 3Ā2 2 Ā3 = 175 
{ ā2 = āÿ2 2 āĀ2 = 0 ↔ {23Ā1 + 20Ā2 2 2 Ā3 = 230 (∗) ā3 = āÿ3 2  āĀ3 = 0  2Ā1 2 4Ā2 + 15Ā3 = 230 
GiÁi há ph°¢ng trình (*) bÅng ph°¢ng pháp Cramer, ta có:  24 23 21  Ā=|23 20 22|=6835 b0  21 24 15    175 23 21  24 175 21  24 23 175 
Ā1 =|230 20 22|=68350 ; Ā2 =|23 230 22|=102525; Ā3 =|23 20 230|=136700 230 24 230 21 230 15  21 24 230    VÁy nghiám căa há l :  Ā1 
 Ā1 = Ā = 10 → āĀ1 = 100    Ā2  Ā2 =  = 15 → ā 
 { Ā3 = ĀĀĀ3 = 20 → āĀ3Ā2 == 145155 → Do ó iểm c n bÅng thá tr°ång l (10;15;20)    2. M 
 H NH INPUT – OUTPUT Mæ LEONTIEF:      lOMoAR cPSD| 49519085  
- M h nh: “Xác ịnh ầu ra của mỗi ng nh trong n ng nh sao cho vừa ủ ể thỏa mªn to n 
bộ nhu cầu của cả nền kinh tế ó ( kể cÁ dā trÿ v xuÃt khẩu)  
- K hiáu ÿÿĀ l giÆ trá căa l°ÿng nguyŒn liáu m ng nh j nhÁn °ÿc từ ngành i ể sÁn 
xuÃt ra mát l°ÿng sÁn phẩm c giÆ trá mát ¢n vá tiÃn.  ÿ11 ÿ12 ÿ ÿ1Ā 
Ma trÁn ý=(ÿ21 ÿ22 ÿ ÿ2Ā)đ±ÿā ąßÿ Ăà ăÿ ĊĈậĄ /ệ ĉố đ¿ċ Čàą /ÿď ăÿ ĊĈậĄ /ệ ĉố āỹ Ċ/ċậĊ ā ā ÿ ā  ÿĀ1 ÿĀ2 ÿ ÿĀĀ 
X = (Ď1; Ď2; Ď3) Ăà ĊổĄą ĉ¿Ą ñÿĄą ( đ¿ċ Ĉÿ)āÿÿ āáā ĄąàĄ/. 
Y = (ď1; ď2; ď3 ) Ăà ĊổĄą ĄąċďêĄ Ăÿệċ ( đ¿ċ Čàą)āÿÿ Āÿ ĄąàĄ/. 
Ta c há ph°¢ng trình tuyÁn t nh: A.X = Y 
+, Gọi yŒu cÅu cuái cùng cho Åu ra căa ng nh i l : 
Khi ó, ta có há ph°¢ng trình: (㕰 Ā 2 ý). ÿ = 㕫 ↔ X = (㕰 Ā 2 ý) 2Ā .D  
(1 2 ÿ11)Ď1 2 ÿ12Ď2 2 ï 2 ÿ1ĀĎĀ = Ă1 
{2ÿ21Ď1 + (1 2 ÿ22)Ď2 2 ï 2 ÿ2ĀĎĀ = Ă2  & 
2ÿĀ1Ď1 2 ÿĀ2Ď2 2 ï + (1 2 ÿĀĀ)ĎĀ = ĂĀ   
V dụ: XØt m h nh Input – Output Mç Leontief, gồm ba ng nh vãi ma trÁn há sá    0,1 0,3 0,2  Åu v o l : ý = (0,4  0,2 0,1)    0,2 0,3 0,3 
a, T m giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ng nh, biÁt rÅng nhu cÅu căa ng nh mç ái vãi ba ng nh  l (75,90,81). 
b, T m giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ng nh vãi iÃu kián bổ sung: do cÁi tiÁn kỹ thuÁt ç ng 
nh 1 tiÁt kiám °ÿc 25% nguyŒn liáu căa ng nh 2, c n nhu cÅu cuái cøng căa ng nh mç 
ái vãi ba ng nh l v¿n l (75,90,81).        lOMoAR cPSD| 49519085  
c, GiÁ sử nhu cÅu cuái cøng căa ng nh mç ái vãi ba ng nh lÅn l°ÿt l Ă1, Ă2, Ă3. NÁu Ă1 
tăng 2 ¢n vá, Ă2 giÁm 1, Ă3 giÁm 1 th giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ngành thay ổi nh° thÁ n  o?  Låi giÁi: 
a, Gọi X l vecto biểu thá giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ng nh, ta c :    0,9  20,3 20,2  Ď1  75   
(Ā3 2 ý). 㕋 = Ā ↔ (20,4  0,8  20,1) . (Ď2) = (90) (∗)    20,2 20,3  0,7  Ď3  81 
GiÁi há (*) bÅng ph°¢ng pháp Cramer, ta tìm °ÿc giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ng nh l : 
(Ď1; Ď2; Ď3) = (240, 270, 300) 
b, Do cÁi tiÁn kỹ thuÁt ng nh 1 nŒn nguyŒn liáu ng nh thą 2 cøng cÃp cho ngành 1 
°ÿc giÁm 25%. Nh° vÁy, lúc Åu ch°a cÁi tiÁn ÿ21 = 0,4 sau khi cÁi tiÁn kỹ thuÁt th  ÿ21 = 0,3.   
Ta c ma trÁn cÆc há sá Åu v o mãi nh° sau ( sau khi ã cÁi tiÁn kỹ thuÁt)    0,1 0,3 0,2  0,9  20,3 20,2  Ď1  75  ý = (0,3  0,2 
0,1) . Ąÿ āó: (Ā3 2 ý). 㕋 = Ā ↔ (20,3  0,8  20,1) . (Ď2) = (90) (∗∗)    0,2 0,3 0,3  20,2 20,3  0,7  Ď3  81 
GiÁi há (**) bÅng ph°¢ng pháp Cramer, ta tìm °ÿc giÆ trá sÁn l°ÿng căa ba ng nh l :  Ď1 = 221,899  {Ď2 = 230,477  Ď3 = 277,877  &Ď1 
c, Ta gọi: Sā thay ổi căa ba ngành là &X = (&Ď2)  &Ď3    &Ă1  2 
Sā thay ổi căa nhu cÅu cuái cøng căa ng nh mç là: &D =(&Ă2) = (21) 
Thì &X = (ĀĀ 2 ý)21. &D =      &Ă3  21      lOMoAR cPSD| 49519085   0,53 0,27 0,19  2  1,676 
. (0,23 0,59 0,15) . (21) = (20,782)  0,25 0,33 0,63  21  21,284 
CH¯¡NG 3: HÀM MàT BIÀN – GIâI H¾N V  LI˚N TĀC  I – GIâI H¾N:   
1. ĐIÂU KIàN CÄN VÀ ĐĂ: 
- Để h m sá lim Ą(Ď) Ăà: : 
lim Ą(Ď) = lim Ą(Ď) ý →    ý → ý0  ý0+ ý → ý02  - Ta xØt 2 b i toÆn sau: 
*B i toÆn 1: ÿ/ą Ą(Ď) = |Ď| .ĄíĄ/ Ăÿă Ą(Ď) ?    ý → ý0  Ta c : lim  Ą(Ď) =  lim Ď =0 ; lim Ą(Ď) =  lim 2Ď = 0  ý → ý0+ 
ý → ý0+ ý → ý02 ý → ý02  → lim  Ą(Ď) =  lim Ą(Ď) = lim Ą(Ď)  = 0 ý → ý0+  ý → ý02 ý → ý0 
*B i toÆn 2: Cho h m số Ą(Ď)=
 . T nh Ăÿă Ą(Ď)   1+þ㕥ý → ý0  Ta c : lim  Ą(Ď) =  lim 
1 1 = 0 (ÿ/ÿ Ď → 0+Ăą đó: 
 ý → ý0+ ý → ý0+ 1+þ㕥 ý  lim0   Ą(Ď) =    lim 1  0  ý1  2Ăą  đó: Ď    → 0)        lOMoAR cPSD| 49519085   = 1 (ÿ/ÿ Ď → 0    ý → ý 2  ý → ý 2  1 + ă 
VÁy: lim Ą(Ď) b lim Ą(Ď) → lim Ą(Ď) ā/ôĄą āó ąÿßÿ /¿Ą. ý → ý0+ ý →  ý02 ý → ý0      2. GIâI H¾N Đ¾C BIàT:      3. QUY TÂC L’HOPITAL:        lOMoAR cPSD| 49519085    
*B i toÆn 3: ĄíĄ/: lim 2ý3  ý → 0 ý2sin ý Thay  x =0 v o ta c d¿ng 
`p dāng L’Hopital 3 lÅn ta c :    2Ď3  6Ď2  12Ď  12  lim   = lim   = lim   = lim   = 12 ý → 0 
Ď 2 sin Ď ý → 0 1 2 cos Ď  ý → 0 ĉÿĄĎ  ý → 0 cos Ď   
Mánh Ã: ą(Ď) ≤ Ą(Ď) ≤ /(Ď)∀x. 
V lim ą(Ď) = lim /(Ď) =Ā . Khi ó = Ā  ý →  㕎 ý → 㕎    ý2.sin1   
*B i toÆn 4: ĄíĄ/ lim㕥  ý → 0 sin 3ý    ý2.sin㕥1  ý2  1  ý2  1  Ta c : lim = lim . sin = lim 
. lim sin ý → 0 sin 3ý ý → 0 sin 3ý ý ý  → 0 sin 3ý ý → 0 ý  Ta c :  Ą = 0    ý → 0  ý → 0  3. 3㕥  Ta l¿i c : ą(Ď) = |ăÿĄ   Ăà /àă Āß ā/¿Ą.  ý  
VÁy Áy lim Ą(Ď).ą(Ď) = 0 ↔ lim  㕥 = 0 ý→0   ý → 0 sin 3ý        lOMoAR cPSD| 49519085   II. T˝NH LI˚N TĀC:    1.ĐàNH NGH)A: 
- H m sá f °ÿc gọi l liŒn tục tại Ď Ą(Ď) = Ą(Ď0)  0 Ąếċ  lim  ý → ý0 
- Ą(Ď02) = lim 2 Ą(Ď) = Ą(Ď0) : f liŒn tục trÆi t¿i iểm Ď0  ý → ý0 
- Ą(Ď0+) = lim + Ą(Ď) = Ą(Ď0) : f liŒn tục phải t¿i iểm Ď0  ý → ý0 
- H m sá f °ÿc gọi l liŒn tục trong (a,b) khi f liŒn tāc t¿i mọi x ∈ (a,b) 
- H m sá f °ÿc gọi l liŒn tục trŒn [a,b] khi f liŒn tāc trong (a,b), liŒn tāc bŒn phÁi  a, liŒn tāc bŒn trÆi b. 
- NÁu f kh ng liŒn tục tÁi iểm Ď0 th Ď0 °ÿc gọi l iểm gián oạn căa f.    2. ĐàNH L˝: 
a, Điều kiện cần và ủ ể h m f liŒn tāc t¿i Ď0: Ą(Ď0+) = Ą(Ď02) = Ą(Ď0) b, 
NÁu h m f v h m g liŒn tāc t¿i Ď0 th cÆc h m f– g; f.g ; Āÿ (ą(Ď0) b 0) cũng  liŒn tāc t¿i Ď0. 
c, NÁu h m f liŒn tāc t¿i Ď0 v g liŒn tāc t¿i ď0=Ą(Ď0) thì hàm g cũng liên tāc t¿i Ď0 
*Đặc biệt: CÆc h m sá s¢ cÃp s¿ liŒn tāc trŒn khoÁng mç mà nó xác ánh.    3.C`C T˝NH CHÂT CĂA H  M LI˚N TĀC: 
*Cho h m f liŒn tāc trên o¿n [a,b], ta c : 
a, H m f GTLN v GTNN trŒn [a,b]    
