lOMoARcPSD| 45469857
Giảng viên: ThS Nguyn ThDung
lOMoARcPSD| 45469857
Sinh viên thực hiện: Mã số sinh viên:
1. Ngô Hoàng Xuân Hương 62133776
2. Phạm Thị Ngọc Trâm 62132290
3. Trần Anh Minh T 62132107
4. Trần Bích Sen 62131784
5. Cao Minh Tâm 62131812
6. Lý Gia Hân 62130458
7. Lê Thảo Nguyên 62131331
8. Nguyễn Anh Tuấn 62132535
Mục lục
I. Mô t v sn phm/dch v ........................................................................................... 4
II. Mô t v mô hình bán hàng ......................................................................................... 5
III. Mô t v ĐTCT và chính sách của ĐTCT.................................................................. 5
1. Mô t v i th cnh tranh ......................................................................................... 5
2. Các chính sách bán hàng của ối th cnh tranh ......................................................... 5
IV. Định v khách hàng mc tiêu/th trường kinh doanh/ ặc iểm th trường .................... 7
1. Khách hàng mc tiêu ................................................................................................. 7
2. Th trường kinh doanh ............................................................................................... 8
3. Đặc iểm th trường ..................................................................................................... 8
V. Thiết lp kênh phân phối ể ưa sản phm ó tới tay NTD cui cùng ............................. 8
VI. Xây dng chính sách bán hàng theo tng kênh phân phi ........................................ 9
1. Kênh phân phi trc tiếp : NHÀ PHÂN PHI HẰNG MƠ ..................................... 9
2. Kênh phân phi gián tiếp ......................................................................................... 11
VII. Xây dựng phương án tổ chc lực lượng bán hàng ể trin khai................................ 14
lOMoARcPSD| 45469857
VIII. Xây dng b tiêu chí ánh giá hiệu qum vic ca tng v trí ............................ 14
1. V trí nhân viên ........................................................................................................ 14
2. V trí qun lý ............................................................................................................ 18
3. V trí ại lý ................................................................................................................. 23
IX. Xây dng chính sách tr ơng thưởng cho LLBH .................................................. 27
9.1. Thưởng cuối năm .................................................................................................. 29
9.2. Thưởng tun .......................................................................................................... 29
9.3. Thưởng l 30/4&1/5, Ngày quc khánh, Tết dương lịch ..................................... 29
9.4. Thưởng thâm niên ................................................................................................. 30
X. Phương án tuyn dng và hun luyn LLBH ............................................................ 30
1. Quy trình tuyn chn lực lượng bán hàng ............................................................... 30
2. Công tác ào tạo và hun luyn lực lượng bán hàng ................................................. 33
lOMoARcPSD| 45469857
(Công ty TNHH NGK Coca Cola Vit Nam, 2022)
I. Mô t v sn phm/dch v
Coca-Cola là một trong những thương hiệu nước giải khát lớn nhất trên toàn cầu,
với sản phẩm chủ ạo là ồ uống có gas, bao gồm cả Coca-Cola và các sản phẩm khác
như Diet Coke, Coca-Cola Zero, và nhiều loại nước giải khát khác. Coca-Cola ược sản
xuất từ hỗn hợp các thành phần như nước, ường, axit photphoric, caffeine và các hương
liệu tổng hợp ể tạo ra một hương vị ặc trưng. Ngoài ra, hãng cũng sản xuất các loại
nước ngọt không gas, nước ép hoa quả, nước giải khát có ga vị trái cây và thức uống
năng lượng. Các sản phẩm của Coca-Cola thường ược óng chai hoặc lon và ược phân
phối khắp nơi trên thế giới thông qua hệ thống bán lẻ, nhà hàng, quán cà phê và siêu thị.
Coca-Cola luôn chú trọng ến việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao,
ảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và óng góp tích cực cho cộng ồng thông qua các hoạt
ộng xã hội và môi trường.
Coca-Cola là một tập oàn a quốc gia, ngoài sản xuất các sản phẩm nước giải khát, họ
cung cấp cho khách hàng và ối tác của mình các dịch vụ về quản lý thương hiệu, tiếp
thị, quảng cáo và phân phối sản phẩm. Coca-Cola cung cấp các dịch vụ tư vấn cho các
doanh nghiệp, giúp các doanh nghiệp ối tác của họ tăng doanh số và nâng cao thương
hiệu của mình. Đồng thời, họ cũng cung cấp các dịch vụ ào tạo và hỗ trợ cho các ối tác
về kỹ năng bán hàng, phân phối, quản lý và tiếp thị. Ngoài ra, Coca-Cola cũng cung cấp
các dịch vụ về quảng cáo và truyền thông, giúp các doanh nghiệp tiếp cận khách hàng
mục tiêu của mình thông qua các chiến dịch quảng cáo sáng tạo, hấp dẫn và hiệu quả.
Coca-Cola cũng có một hệ thống phân phối rộng lớn, ảm bảo các sản phẩm của họ ược
phân phối ến khách hàng và người tiêu dùng ở khắp mọi nơi trên thế giới. Đối với các
ối tác của mình, Coca-Cola cung cấp các dịch vụ về quản lý chuỗi cung ứng và lưu trữ
sản phẩm. Tổng thể, dịch vụ của Coca-Cola không chỉ tập trung vào sản xuất nước giải
khát mà còn liên quan ến các hoạt ộng liên quan ến thương hiệu, quảng cáo, tiếp thị và
phân phối sản phẩm. Coca-Cola luôn cố gắng ảm bảo chất lượng và hiệu quả cho các
dịch vụ của mình, giúp các ối tác và khách hàng của họ tăng trưởng và phát triển bền
vững.
lOMoARcPSD| 45469857
II. Mô t v mô hình bán hàng
Coca-Cola là một trong những công ty tiên phong trong việc sử dụng công nghệ
phân tích dữ liệu ể hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng và cung cấp các sản phẩm và
dịch vụ phù hợp nhất. Công ty sử dụng các công cụ như phân tích hành vi người dùng
và dữ liệu ịnh lượng ể ưa ra các quyết ịnh về tiếp thị và phân phối sản phẩm. Ngoài ra,
Coca-Cola cũng tập trung vào chiến lược bán hàng ể nâng cao doanh số bán hàng bằng
cách sử dụng các chiến lược bán hàng như giảm giá, khuyến mại, chương trình khách
hàng thân thiết, và các chiến dịch quảng cáo ể thu hút và giữ chân khách hàng. Họ cũng
có các chương trình ào tạo ể cung cấp kỹ năng bán hàng cho ại lý và nhân viên bán
hàng. Sản phẩm Coca-Cola không chỉ ược bán cho khách hàng B2C mà còn ược phân
phối ến khách hàng B2B thông qua nhiều kênh như Fanpage, cửa hàng tạp hóa, vinmart,
siêu thị, quầy bán hàng tự ộng... ể tiếp cận ược nhiều khách hàng hơn. Ngoài ra, Coca-
Cola còn hợp tác với các sàn thương mại iện tử ể khách hàng có thể ặt mua hàng online
giao tận nhà thông qua gian hàng trên các trang thương mại iện tử như Shopee, Lazada,
Sendo.vn… hoặc ến các cửa hàng, siêu thị ể mua hàng trực tiếp. Các hệ thống siêu thị,
cửa hàng của Coca-Cola cũng ược mở rộng trên toàn quốc như Vinmart, siêu thị Go...
III. Mô t v ĐTCT và chính sách của ĐTCT
1. Mô t v i th cnh tranh
Đối thủ cạnh tranh của Coca Cola nổi bật là sản phẩm Pepsi.
Coca Cola và Pepsi từ hàng trăm năm nay ã luôn ược người ta nhắc tới như là một
cặp kỳ phùng ịch thủ, ối ầu không khoan nhượng. Mặc cho khoảng cách về không gian,
thời gian và văn hóa, Coca Cola và Pepsi vẫn luôn luôn rượt uổi nhau không ngừng
nghỉ, ở tất cả mọi nơi, nhà hàng, siêu thị, quán xá, sân vận ộng cho ến các vùng lãnh
thổ.
2. Các chính sách bán hàng của ối th cnh tranh
- Chính sách phân phi:
lOMoARcPSD| 45469857
Pepsi tiếp cận người tiêu dùng Nha Trang qua các kênh bán hàng bao gm c
offline và online.
Ở nơi tập trung ông dân cư : Trung gian ở nơi có mật ộ dân số cao, ông dân cư, có
khả năng lưu trữ và bảo quản hàng hoá với số lượng hàng lớn
Ở nơi ít dân cư: trung gian có khả năng cơ ộng cao, hợp lý với bán l lượng hàng
liên thông liên tục với số lượng hàng lớn
Pepsi kết hợp với KFC - hãng phục vụ thức ăn nhanh ình ám, khách ở ây sẽ dùng
thức ăn nhanh kèm với 1 loại nước duy nhất là Pepsi. Với sự phân bố rộng rãi của KFC
sẽ giúp Pepsi phân phối sâu rộng hơn tới khách hàng.
- Chính sách khuyến mãi
Ngoài ra, Pepsi nổi tiếng với việc cung cấp cho khách hàng các mã giảm giá cho các
ơn hàng mua số lượng lớn.
Ngoài ra, dựa trên quy mô của ơn ặt hàng và loại hình thanh toán, công ty ã cung
cấp giảm giá cho các nhà phân phối của mình. Nếu một nhà phân phối khi ặt hàng với
số lượng lớn và phương thức thanh toán ược Pepsi chấp nhận sẽ ược giảm giá áng kể,
iều này giúp khách hàng có ộng lực mua thêm hàng của công ty.
- Chính sách giá cả
Chiến sách giá cả của Pepsi ược thúc ẩy bởi giá của ối thủ cạnh tranh và nhu cầu của
khách hàng. Công ty khuyến khích bán số lượng lớn, giá thành của Pepsi với khối lượng
lớn hơn sẽ rẻ hơn với khối lượng nhỏ.
Chính sách giá thâm nhập thị trường: Chiến lược marketing của Pepsi ã ịnh giá
sản phẩm mới tương ối thấp ngay từ ban ầu với mục ích thâm nhập thị trường
nhằm thu hút ược một lượng lớn khách hàng, ồng thời có thể ạt ược thị phần lớn
với giá bán 1 thùng 24 lon = 184.000
Chính sách chiết khấu: Pepsi sẽ iều chỉnh các mức giá của sản phẩm ể có thể ể
cung cấp chiết khấu cho khách hàng thanh toán trước thời hạn hoặc mua số
lượng lớn.
lOMoARcPSD| 45469857
Chính sách ổi trả hàng: Pepsi có chính sách ổi trả hàng cho người phân phối nếu
hàng giao về bị lỗi, thiếu hàng và quay video làm bằng chứngchứng
Chính sách vận chuyển: Pepsi hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các ơn hàng lớn
và hỗ trợ giá vận chuyển cho các ơn hàng sỉ nhỏ hơn.
IV. Định v khách hàng mc tiêu/th trường kinh doanh/c iểm
th trường
1. Khách hàng mc tiêu
1.1 Nhóm khách mc tiêu ch lc:
Khách hàng mục tiêu của Coca Cola là người tiêu dùng trẻ trong ộ tuổi từ 10 ến 35. Đây
là nhóm khách hàng năng ộng, có nhu cầu sử dụng nước giải khát lớn. Đồng thời, họ
thích ồ uống có gas mang ến cảm giác sảng khoái.
- Nhân khẩu học:
Giới tính:Nam và Nữ
Tuổi: Thanh thiếu niên (10 – 18 tuổi); Thanh niên (18 24 tuổi); Trưởng
thành (25 35 tuổi) - Hành vi mua sắm:
Nơi mua sắm:Tập trung ở Các kênh tiêu dùng tại nhà (Siêu thị, Cửa hàng
tiện lợi, Chợ, Tạp hóa, v.v.) và Các kênh tiêu thụ tại chỗ (Nhà hàng,
khách sạn, quán xá, Máy bán hàng tự ộng).
Dịp mua sắm: Mua cho bữa ăn (Sáng, trưa, tối) và trong các Dịp ặc biệt
(Tết, Lễ, Liên hoan, Hội họp, v.v.). tất cả mọi thời gian.
Mục ích mua sắm: Nhóm người mua Habitual (Mua hàng theo thói quen)
và Problem Solving (Mua hàng ể giải quyết vấn ề – giải khát tức thì).
1.2 Nhóm khách hàng mục tiêu theo xu hưng mi:
Ở nhóm ối tượng mục tiêu thứ 2, thương hiệu Coca-Cola tập trung vào người trung
niên trên 40 tuổi. Nhóm khách hàng này sẽ quan tâm nhiều hơn về sức khỏe so với mẫu
mã, bao bì hay hương vị sản phẩm. Chính vì vậy, thương hiệu ình ám này ã cung cấp ra
lOMoARcPSD| 45469857
thị trường dòng sản phẩm Coca Cola không ường, áp ứng nhu cầu hạn chế nạp năng
lượng ường từ nước ngọt của những người cao tuổi.
Và không thể phủ nhận ược rằng, dòng sản phẩm này kể từ khi ra mắt ã nhận ược
sự ủng hộ của rất nhiều khách hàng, không chỉ riêng gì nhóm mục tiêu trên 40 tuổi. Xu
thế giảm cân, giữ dáng ã thúc ẩy thế hệ trẻ sử dụng những loại nước ít ngọt trong các
buổi tiệc tùng ã góp phần tạo nên sự thành công của sản phẩm Coca Cola không ường.
2. Th trường kinh doanh
Coca Cola ang hướng ến tệp khách hàng rộng lớn trải dài từ khắp thành thị ến nông
thôn. Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm của thương hiệu này ở bất k âu. Từ các ại
lý nhỏ lẻ ến hệ thống các siêu thị lớn như: BigC, Lotte Mart, Coopmart, VinMart… Bên
cạnh ó Coca Cola cũng mở rộng thị trường trên các nền tảng số như Lazada, Shopee,
Tiki,...
3. Đặc iểm th trường
Nha Trang ược biết ến là một thành phố biển với khí hậu nóng ẩm vì thế lượng tiêu
thụ nước giải khát là rất lớn. Và Nha Trang ược xem là một thị trường tiềm năng ối với
Coca Cola. Vì trong năm 2022, Nha Trang ón hơn 2,57 triệu lượt khách lưu trú và
lượng tiêu thụ Coca Cola l00. Đây quả thật là một con số hấp dẫn. Tuy nhiên, ây cũng
là một thị trường với nhiều sự cạnh tranh từ các thương hiệu khác như: Pepsi, Mirinda,
Sting,...
V. Thiết lp kênh phân phi ể ưa sản phm ó tới tay NTD cui
cùng
lOMoARcPSD| 45469857
VI. Xây dng chính sách bán hàng theo tng kênh phân phi
1. Kênh phân phi trc tiếp : NHÀ PHÂN PHI HẰNG
- Chính sách giá c
Có mức giá là 184.000 /thùng cho thùng 24 lon nước ngọt coca cola 330ml áp dụng
cho nhà phân phối Hằng Mơ ở Nguyễn Thiện Thuật, sẽ giúp khách hàng ưa ra những
quyết ịnh mua hàng dễ dàng. Các ối thủ cạnh tranh của Coca-cola phổ biến rộng rãi trên
thị trường Nha Trang, nên khách hàng có thể so sánh giá của các ối thủ cạnh tranh trên
các kênh phân phối khác tại Nha Trang, iều này sẽ giúp Coca-cola ở nhà phân phối
Hằng Mơ trở thành lựa chọn hàng ầu của khách hàng.
- Chính sách phân phi
Là nhà phân phối lớn ở ường Nguyễn Thiện Thuật tiếp cận ược nhiều khách du lịch
trên oạn ường này , nhiều ại lý bán lẻ, các cửa hàng tạp hóa, nhà hàng, các quán bia gia
COCA COLA
National Key
Account
(
quy mô toàn
qu
c)
Key Account
Online
trên 120 thùng)
(
Key Account
Offline
Wholesale
General Trade
Kênh phân ph
i:
H
ằng Mơ
NGƯỜ
I TIÊU DÙNG
-
Vietnam Airline
-
Higland
-
Vinpearl
-
Mườ
ng Thanh
Luxury
-
Nhà hàng l
n:
Thanh Sương
-
Khách s
n l
n:
Havana Nha
Trang Hotel
-
Chu
i siêu th
Bách Hóa Xanh,
Mart.
79
-
Siêu th
Metro
-
Siêu th
Coopmart
-
Các nhà bán s
:
Thu Th
o
-
Đạ
i lý l
ớn: ĐL
H
u Ngh
ị, ĐL
Cát Tường, ĐL
Sơn Hả
i.,,,
-
T
p hóa
-
Bar
-
Pub
-
Ch
-
Quán ăn
-
Karaoke
-
Quán nh
u
lOMoARcPSD| 45469857
tăng ược sự cạnh tranh trên thị trường. Nhà phân phối Hằng Mơ ã xây dựng ược 1 hệ
thống kênh phân phối với quy mô lớn ở thị trường Nha Trang, ã thiết kế ược một quy
trình thực sự thành công.
- Chính sách xúc tiến:
Được thiết kế banner, bảng hiệu giới thiệu sản phẩm trước cửa hàng.
Xúc tiến chủ yếu thông qua hình thức truyền miệng khách hàng thành kênh tiếp thị
cho thương hiệu thông qua chia sẻ trải nghiệm của bản thân. Người nghe sẽ ón nhận
thông tin như lời khuyên, kinh nghiệm của người i trước chứ không phải là một lời chào
hàng. Hình thức tiếp thị này không chỉ hiệu quả về chi phí mà còn có khả năng lan tỏa
cao.
Có các video quảng cáo làm cho khách hàng nhớ ến Coca Cola trong mọi hoàn cảnh.
Các chương trình xúc tiến bán hàng ể phát triển ngắn hạn ể khuyến khích khách hàng
mua sản phẩm vào những dịp lễ hội.
lOMoARcPSD| 45469857
-
Chính sách tư vấn & h tr khiếu ni:
Đội ngũ nhân viên ược tuyển chọn và ào tạo theo khuôn khổ của nhà phân phối/ ại
lý. Đảm bảo tính chuyên môn chuyên nghiệp trong công tác chăm sóc hỗ trợ
khách hàng.
Tiếp nhận những vấn ề, khiếu nại của khách hàng, tìm kiếm nguyên nhân, giải quyết
ngay cho khách hàng.
Thái ộ chăm sóc tận tình và tận tâm với khách hàng là ưu tiên hàng ầu, vì nó có thể
ảnh hưởng ến cách nhìn nhận của khách hàng ối với nhà phân phối.
2. Kênh phân phi gián tiếp
- Chính sách giá c
Mức giả cả của coca-cola có thể có nhiều biến ộng ứng với từng thời iểm
khác nhau trên sàn thương mại iện tử.
Hiện tại, ể tạo ra một mức giá có thể cạnh tranh ược trên thị trường là rất
khó. Nhà phân phối Hằng Mơ cần a dạng hơn về các chính sách giá c
trên sàn thương mại iện tử ể thu hút khách hàng. - Chính sách tư vấn &
gii quyết khiếu ni
Nhân viên chăm sóc và tư vấn khách hàng cần phải có sự nhiệt tình trong
công tác làm việc
Tiếp nhận những vấn ề khiếu nại của khách hàng, tìm hiểu nguyên nhân
và giải quyết cho khách hàng, nếu vượt tầm giải quyết thì ghi chú lại xin
ý kiến từ cấp trên ể giải quyết
Trong mọi trường hợp, không ược có thái ộ không úng mực với khách
hàng.
lOMoARcPSD| 45469857
-
Luôn ưu tiên quyền lợi khách hàng lên trên ể khách hàng yên tâm và tin
tưởng mình hơn.
Chính sách chiết khu theo s lượng/ doanh thu
Đây là iểm bán phân phối ến các tạp hóa, các nhà bán lẻ và cũng có bán
trực tiếp ến tay người tiêu dùng nên sẽ có những chính sách chiết khấu
thu hút các ại lý và các tiệm tạp hóa.
Nếu iểm bán lẻ nào ạt doanh thu coca-cola trên 10 triệu ồng sẽ ược chiết
khấu 5% khi thanh toán.
Nếu iểm bán lẻ nào ạt doanh thu coca-cola trên 20 triệu ồng sẽ ược giảm
10% cho ơn nhập hàng của lần sau. - Chính sách khuyến mãi
Các nhà bán lẻ khi ạt doanh thu trên 12 triệu ồng sẽ ược tặng giá ỡ, k
trưng bày, biển hiệu
Đặt biệt là những dịp lễ, Tết sẽ có những chương trình khuyến mãi tặng
các sản phẩm i kèm như bình giữ nhiệt, tô, chén, ồ chơi
Các chương trình khác như sau mỗi lon có mã số và nhập mã số ể trúng
card iện thoại, hoặc là xe máy ể thu hút người tiêu dùng.
- Chính sách công nợ
Áp dụng cho:
+ Đối với khách hàng thân thiết, các ại lý iểm bán ã ặt hàng trên 4 lần
+ Đối với những ơn hàng có giá trị từ 15 triệu ồng Thì có
các hình thức thanh toán linh hoạt như sau:
Đơn hàng < 15 triệu ồng: áp dụng hình thức thu tiền mặt hoặc chuyển khoản sau
khi các ại lý ã nhận ủ hàng, khách hàng sẽ chuyển tiền trong ngày
Đơn hàng >= 15 triệu ồng trở lên: Sau khi nhận ủ số lượng sản phẩm theo yêu
cầu trong ơn hàng, coca-cola sẽ tiến hành xuất hóa ơn và áp dụng công nợ cho
lOMoARcPSD| 45469857
-
khách hàng tối a 45 ngày kể từ ngày nhận hàng bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển
khoản
Chính sách h tr bán hàng ca Coca-cola cho ại lý
Các ại lý ược hỗ trợ catalogue, banner theo các chương trình của công ty.
Thông tin về các ại lý sẽ ược quảng cáo trên các phương tiện thông tin ại
chúng và trang website của doanh nghiệp.
Đại lý ược tham gia tất cả các chương trình khuyến mãi và thúc ẩy bán
hàng của công ty.
Được có thông tin về giá cả, sản phẩm chính sách của hãng và nhà phân
phối, các chương trình marketing, các tài liệu bán hàng.
Được hỗ trợ về bảng hiệu, quầy kệ trưng bày…
lOMoARcPSD| 45469857
VII. Xây dựng phương án tổ chc lực lượng bán hàng ể trin khai
Lực lượng bán hàng là cầu nối giữa doanh nghiệp và khách hàng, tùy theo mức ộ
dân cư phân bố ở Nha Trang ể xây dựng ội ngũ bán hàng hợp lí và có thể phát huy tối a
năng lực của mình
Phân bổ theo các khu vực ở Nha Trang như trung tâm thành phố và các xã, phường
nhỏ, mặt tiền hay trong ngõ hẻm, mỗi vùng sẽ có người quản lý có trình ộ, năng lực cao
ể hoạt ộng
Tuyển dụng và ào tạo nhân viên bán hàng về sản phẩm Cocacola, y dựng nên một
ội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Lực lượng bán hàng phải tìm hiểu và nắm ược rõ ặc iểm của khách hàng ể áp ứng
các yêu cầu ặc biệt của từng nhóm khách hàng
Giám sát hiệu quả bán hàng của từng khu vực ông dân lẫn ít dân hơn từ các báo cáo
của nhân viên ể nâng cấp kế hoạch chăm sóc khách hàng và phân phối lượng hàng hóa.
VIII. Xây dng b tiêu chí ánh giá hiệu qum vic ca tng
v trí
1. V trí nhân viên
1.1 Tiêu chí ánh giá về công vic
1.1.1 Đánh giá kỷ luật và chuyên cần
- Đúng thời gian i làm ủ thời gian quy ịnh
- Tuân thủ nội quy lao ộng của công ty
- Tuân thủ các quy ịnh của bộ phận làm việc
1.1.2 Đánh giá kỹ năng làm việc
- Kỹ năng àm phán, thuyết phục khách hàng
- Kỹ năng giải quyết vấn ề, tình huống phát sinh
lOMoARcPSD| 45469857
- Kỹ năng lên kế hoạch, quản lý công việc
- Kỹ năng bán hàng
1.1.3 Đánh giá mức ộ hoàn thành công việc
- Hiệu suất làm việc
- Thời gian hoàn thành
- Doanh số bán hàng
1.1.4 Đánh giá chất lượng công việc
- Mức ộ tiếp thu
- Mức ộ cẩn thận,chỉnh chu, gọn gàng
1.1.5 Đánh giá cách xử lý khủng hoảng trong công việc
- Kỹ năng thích ứng với nhiều tệp khách hàng khác nhau
- Khả năng ứng biến linh hoạt trong công việc - Khả năng quản lý và dự trù rủi ro.
1.2 Tiêu chí ánh giá v con người
1.2.1. Đánh giá về tác phong
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, úng quy ịnh
- Ý thức giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc
- Phong thái linh hoạt, nhanh nhẹn
1.2.2. Đánh giá về thái ộ làm việc
- Vui vẻ với khách hàng và ồng nghiệp
- Cẩn thận, chu toàn, nhiệt tình trong công việc
- Chủ ộng học hỏi
- Cập nhật các kiến thức bán hàng mới - Có sự cầu tiến trong công việc.
1.3 BẢNG ĐÁNH GIÁ ÁP DỤNG CHO CHỨC DANH NHÂN VIÊN
Họ và tên: ___________ .Số hiệu: ________ Người ánh giá:_______
Chức danh: ___________ Bộ phận:________
lOMoARcPSD| 45469857
Loại ánh giá: ___________ Thử việc: Cuối năm: Các loại khác:
Thang iểm:
A=Xuất sắc
B+=Tốt
B=Bình thường
B-=Yếu
C=Không ạt
I. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG VIỆC
Nội dung
Điểm chuẩn
Nhận xét - ánh giá
Kỷ luật và chuyên cần
A
3
B
2
C
1
Kỹ năng làm việc
Mức ộ hoàn thành công việc
Chất lượng làm việc
Cách xử lý khủng hoảng trong công
việc
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ CON NGƯỜI
Nội dung
Điểm chuẩn
Nhận xét - ánh giá
Tác phong
A
3
B
2
C
1
Thái ộ làm việc
lOMoARcPSD| 45469857
ĐI LÀM ĐẦY ĐỦ VÀ ĐÚNG
GIỜ
ĐÁNH GIÁ CHUNG
-Không/không thường xuyên i
muộn hoặc nghỉ không có lý do.
-Đôi khi i muộn hoặc nghỉ không lý
do (trừ 1/2 mức iểm chữ)
-Thường xuyên i muộn hoặc nghỉ
không lý do (xếp loại C)
1. Cộng iểm 3 mục
trên
2. Chia cho 10
3. Đổi sang iểm chữ
4. Thay ổi (nếu có)
ĐIỂM CHUNG
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ
Nhận xét của người ánh giá:
Những chữ ký dưới ây thể hiện người ánh giá
nhân viên ó có sự thảo luận về bản ánh giá nhân viên
này.
Nhân viên: ………………………… Ngày:
………………….
Người ánh giá: …………………… Ngày:
……………………
Phòng Nhân sự: ……………………. Ngày:
…………………...
lOMoARcPSD| 45469857
Nhân viên tự ánh giá:
2. V trí qun lý
2.1. Đánh giá mức ộ thành tho công vic
+ Khả năng tư duy:
- Nắm bắt tình hình công việc cụ thể của từng nhân viên hàng ngày.
- Áp dụng kiến thức, hiểu biết công việc khi giao tiếp với khách hàng.
- Sắp xếp công việc và phân công nhiệm vụ cho từng nhân viên trong phòng.
- Xác ịnh những khó khăn trong công việc, ưa ra các biện pháp khắc phục ể mang
lại hiệu quả cao.
+ Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện theo kế hoạch:
- Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc, lập kế hoạch với những công việc cụ thể.
- Lập chỉ tiêu từng tuần, quý, tháng và thực hiện úng theo kế hoạch.
- Kỹ năng làm việc có khoa học và quản lý có hiệu quả.
- Điều hành các cuộc họp nội bộ trong phòng ể cập nhật thông tin của nhân viên ã
và ang làm, ồng thời phổ biến lịch làm việc mới cho nhân viên.
2.2. Đánh giá sự ch ng trong công vic
- Chủ ộng tìm kiếm khách hàng với các hợp ồng mới
- Chủ ộng ề xuất chỉnh sửa, bổ sung bản mô tả công việc ể phù hợp, thích ứng
với từng thời iểm
2.3. Đánh giá mối quan h với các phòng ban và ồng nghip
- Thể hiện thái ộ tích cực và hòa nhã với nhân viên
- Giúp ỡ, hợp tác và hỗ trợ các ồng nghiệp của các Phòng ban khác
lOMoARcPSD| 45469857
- Tạo lập và duy trì sự oàn kết, phối hợp trong các mối quan hệ công việc với ồng
nghiệp
2.4. Đánh giá thái ộ trách nhim vi nhim v ược giao
- Làm việc với ộ chính xác, cẩn thận và chu áo
- Tận tình với khách hàng ang phục vụ và khách ến liên hệ công việc
- Điều chỉnh phù hợp ể cải thiện tác phong làm việc và tìm biện pháp khắc phục
khó khăn ể hoàn thành tốt công việc
- Thực hiện công việc theo kế hoạch ã ề ra và theo thời hạn của công việc ược
Phòng/Đội giao
- Luôn luôn có tinh thần trách nhiệm trong công việc, hoàn thành công việc úng
thời hạn.
2.5. Đánh giá thái ộ làm vic
- Làm ủ ngày công và úng giờ, luôn thực hiện úng nội quy, quy ịnh của Công ty
- Có trách nhiệm và tính kỷ luật cao, gương mẫu trong mọi lĩnh vực về tư cách ạo
ức và trong công việc hàng ngày
- Khả năng thích ứng và tính linh hoạt trong công việc
- Tính nhẫn nại, chịu áp lực và khả năng làm việc với cường ộ công việc
- Thái ộ làm việc chú trọng ến khách hàng, lắng nghe ý kiến của khách hàng ể bổ
sung những khuyết iểm yếu.
2.6. Đánh giá khả năng giải quyết tình hung
- Sẵn sàng ưa ra những quyết ịnh phù hợp với từng nhiệm vụ, tình huống
- Đưa ra những nhận xét, lý do hợp lý cho quyết ịnh công việc
- Khả năng lựa chọn úng thời iểm và ối tượng nhằm giải quyết công việc một
cách nhanh chóng và hiệu quả
- Kỹ năng xử lý thông tin, xử lý sự vụ việc và báo cáo cấp trên bằng văn bản
hoặc trực tiếp
lOMoARcPSD| 45469857
2.7. Đánh giá k năng giao tiếp
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng rõ ràng bằng lời và bằng văn bản
- Biết lắng nghe, tiếp thu ý kiến của người khác và khả năng giao tiếp bằng tiếng
Anh
- Duy trì, chia sẻ thông tin về hiệu quả công việc tới các ồng nghiệp khác
- Sẵn sàng ưa ra ý kiến và tiếp nhận ý kiến phản hồi một cách tích cực
2.8. Đánh giá phương pháp quản lý, lãnh o
- Thiết lập các tiêu chuẩn ối với cách làm việc của nhân viên
- Tạo các ịnh hướng chiến lược cho công việc thông qua giao ban trực tiếp với
nhân viên, chia sẻ ý tưởng và xây dựng lòng tin cho nhân viên
- Giao nhiệm vụ phù hợp với khả năng của từng nhân viên
- Công nhận tiến bộ của nhân viên và ộng viên khích lệ kịp thời, chính xác ể
khuyến khích, ộng viên nhân viên
- Đào tạo nhằm nâng cao năng lực làm việc của nhân viên
2.9. Đánh giá năng lực qun lý và trách nhim
- Tạo lập sự tôn trọng và tin tưởng của nhân viên và cấp trên
- Phản ứng linh hoạt, xử lý tình huống có hiệu quả kể cả khi có áp lực
- Tạo ộng lực cho các nhân viên khác làm việc hiệu quả
- Làm tròn trách nhiệm và chịu trách nhiệm ược giao
- Đảm bảo môi trường làm việc tốt, công bằng với nhân viên không có mâu
thuẫn, ố kị, phân biệt giữa các nhân viên
- Quan tâm, chia sẻ mọi khó khăn ối với nhân viên.
2.10. BẢNG ĐÁNH GIÁ ÁP DỤNG CHO CHC DANH QUN LÝ
Họ và tên: ___________ .Số hiệu: ________ Người ánh giá:_______
Chức danh: ___________ Bộ phận:________

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
Giảng viên: ThS Nguyễn Thị Dung lOMoAR cPSD| 45469857
Sinh viên thực hiện: Mã số sinh viên:
1. Ngô Hoàng Xuân Hương 62133776
2. Phạm Thị Ngọc Trâm 62132290
3. Trần Anh Minh Thư 62132107
4. Trần Bích Sen 62131784
5. Cao Minh Tâm 62131812 6. Lý Gia Hân 62130458 7. Lê Thảo Nguyên 62131331 8. Nguyễn Anh Tuấn 62132535 Mục lục
I. Mô tả về sản phẩm/dịch vụ ........................................................................................... 4
II. Mô tả về mô hình bán hàng ......................................................................................... 5
III. Mô tả về ĐTCT và chính sách của ĐTCT.................................................................. 5
1. Mô tả về ối thủ cạnh tranh ......................................................................................... 5
2. Các chính sách bán hàng của ối thủ cạnh tranh ......................................................... 5
IV. Định vị khách hàng mục tiêu/thị trường kinh doanh/ ặc iểm thị trường .................... 7
1. Khách hàng mục tiêu ................................................................................................. 7
2. Thị trường kinh doanh ............................................................................................... 8
3. Đặc iểm thị trường ..................................................................................................... 8
V. Thiết lập kênh phân phối ể ưa sản phẩm ó tới tay NTD cuối cùng ............................. 8
VI. Xây dựng chính sách bán hàng theo từng kênh phân phối ........................................ 9
1. Kênh phân phối trực tiếp : NHÀ PHÂN PHỐI HẰNG MƠ ..................................... 9
2. Kênh phân phối gián tiếp ......................................................................................... 11
VII. Xây dựng phương án tổ chức lực lượng bán hàng ể triển khai................................ 14 lOMoAR cPSD| 45469857
VIII. Xây dựng bộ tiêu chí ánh giá hiệu quả làm việc của từng vị trí ............................ 14
1. Vị trí nhân viên ........................................................................................................ 14
2. Vị trí quản lý ............................................................................................................ 18
3. Vị trí ại lý ................................................................................................................. 23
IX. Xây dựng chính sách trả lương thưởng cho LLBH .................................................. 27
9.1. Thưởng cuối năm .................................................................................................. 29
9.2. Thưởng tuần .......................................................................................................... 29
9.3. Thưởng lễ 30/4&1/5, Ngày quốc khánh, Tết dương lịch ..................................... 29
9.4. Thưởng thâm niên ................................................................................................. 30
X. Phương án tuyển dụng và huấn luyện LLBH ............................................................ 30
1. Quy trình tuyển chọn lực lượng bán hàng ............................................................... 30
2. Công tác ào tạo và huấn luyện lực lượng bán hàng ................................................. 33 lOMoAR cPSD| 45469857
(Công ty TNHH NGK Coca Cola Việt Nam, 2022)
I. Mô tả về sản phẩm/dịch vụ
Coca-Cola là một trong những thương hiệu nước giải khát lớn nhất trên toàn cầu,
với sản phẩm chủ ạo là ồ uống có gas, bao gồm cả Coca-Cola và các sản phẩm khác
như Diet Coke, Coca-Cola Zero, và nhiều loại nước giải khát khác. Coca-Cola ược sản
xuất từ hỗn hợp các thành phần như nước, ường, axit photphoric, caffeine và các hương
liệu tổng hợp ể tạo ra một hương vị ặc trưng. Ngoài ra, hãng cũng sản xuất các loại
nước ngọt không gas, nước ép hoa quả, nước giải khát có ga vị trái cây và thức uống
năng lượng. Các sản phẩm của Coca-Cola thường ược óng chai hoặc lon và ược phân
phối khắp nơi trên thế giới thông qua hệ thống bán lẻ, nhà hàng, quán cà phê và siêu thị.
Coca-Cola luôn chú trọng ến việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao,
ảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và óng góp tích cực cho cộng ồng thông qua các hoạt
ộng xã hội và môi trường.
Coca-Cola là một tập oàn a quốc gia, ngoài sản xuất các sản phẩm nước giải khát, họ
cung cấp cho khách hàng và ối tác của mình các dịch vụ về quản lý thương hiệu, tiếp
thị, quảng cáo và phân phối sản phẩm. Coca-Cola cung cấp các dịch vụ tư vấn cho các
doanh nghiệp, giúp các doanh nghiệp ối tác của họ tăng doanh số và nâng cao thương
hiệu của mình. Đồng thời, họ cũng cung cấp các dịch vụ ào tạo và hỗ trợ cho các ối tác
về kỹ năng bán hàng, phân phối, quản lý và tiếp thị. Ngoài ra, Coca-Cola cũng cung cấp
các dịch vụ về quảng cáo và truyền thông, giúp các doanh nghiệp tiếp cận khách hàng
mục tiêu của mình thông qua các chiến dịch quảng cáo sáng tạo, hấp dẫn và hiệu quả.
Coca-Cola cũng có một hệ thống phân phối rộng lớn, ảm bảo các sản phẩm của họ ược
phân phối ến khách hàng và người tiêu dùng ở khắp mọi nơi trên thế giới. Đối với các
ối tác của mình, Coca-Cola cung cấp các dịch vụ về quản lý chuỗi cung ứng và lưu trữ
sản phẩm. Tổng thể, dịch vụ của Coca-Cola không chỉ tập trung vào sản xuất nước giải
khát mà còn liên quan ến các hoạt ộng liên quan ến thương hiệu, quảng cáo, tiếp thị và
phân phối sản phẩm. Coca-Cola luôn cố gắng ảm bảo chất lượng và hiệu quả cho các
dịch vụ của mình, giúp các ối tác và khách hàng của họ tăng trưởng và phát triển bền vững. lOMoAR cPSD| 45469857 II.
Mô tả về mô hình bán hàng
Coca-Cola là một trong những công ty tiên phong trong việc sử dụng công nghệ
phân tích dữ liệu ể hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng và cung cấp các sản phẩm và
dịch vụ phù hợp nhất. Công ty sử dụng các công cụ như phân tích hành vi người dùng
và dữ liệu ịnh lượng ể ưa ra các quyết ịnh về tiếp thị và phân phối sản phẩm. Ngoài ra,
Coca-Cola cũng tập trung vào chiến lược bán hàng ể nâng cao doanh số bán hàng bằng
cách sử dụng các chiến lược bán hàng như giảm giá, khuyến mại, chương trình khách
hàng thân thiết, và các chiến dịch quảng cáo ể thu hút và giữ chân khách hàng. Họ cũng
có các chương trình ào tạo ể cung cấp kỹ năng bán hàng cho ại lý và nhân viên bán
hàng. Sản phẩm Coca-Cola không chỉ ược bán cho khách hàng B2C mà còn ược phân
phối ến khách hàng B2B thông qua nhiều kênh như Fanpage, cửa hàng tạp hóa, vinmart,
siêu thị, quầy bán hàng tự ộng... ể tiếp cận ược nhiều khách hàng hơn. Ngoài ra, Coca-
Cola còn hợp tác với các sàn thương mại iện tử ể khách hàng có thể ặt mua hàng online
giao tận nhà thông qua gian hàng trên các trang thương mại iện tử như Shopee, Lazada,
Sendo.vn… hoặc ến các cửa hàng, siêu thị ể mua hàng trực tiếp. Các hệ thống siêu thị,
cửa hàng của Coca-Cola cũng ược mở rộng trên toàn quốc như Vinmart, siêu thị Go... III.
Mô tả về ĐTCT và chính sách của ĐTCT
1. Mô tả về ối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh của Coca Cola nổi bật là sản phẩm Pepsi.
Coca Cola và Pepsi từ hàng trăm năm nay ã luôn ược người ta nhắc tới như là một
cặp kỳ phùng ịch thủ, ối ầu không khoan nhượng. Mặc cho khoảng cách về không gian,
thời gian và văn hóa, Coca Cola và Pepsi vẫn luôn luôn rượt uổi nhau không ngừng
nghỉ, ở tất cả mọi nơi, nhà hàng, siêu thị, quán xá, sân vận ộng cho ến các vùng lãnh thổ.
2. Các chính sách bán hàng của ối thủ cạnh tranh - Chính sách phân phối: lOMoAR cPSD| 45469857
Pepsi tiếp cận người tiêu dùng Nha Trang qua các kênh bán hàng bao gồm cả offline và online. ⇒
Ở nơi tập trung ông dân cư : Trung gian ở nơi có mật ộ dân số cao, ông dân cư, có
khả năng lưu trữ và bảo quản hàng hoá với số lượng hàng lớn ⇒
Ở nơi ít dân cư: trung gian có khả năng cơ ộng cao, hợp lý với bán lẻ lượng hàng
liên thông liên tục với số lượng hàng lớn
Pepsi kết hợp với KFC - hãng phục vụ thức ăn nhanh ình ám, khách ở ây sẽ dùng
thức ăn nhanh kèm với 1 loại nước duy nhất là Pepsi. Với sự phân bố rộng rãi của KFC
sẽ giúp Pepsi phân phối sâu rộng hơn tới khách hàng. - Chính sách khuyến mãi
Ngoài ra, Pepsi nổi tiếng với việc cung cấp cho khách hàng các mã giảm giá cho các
ơn hàng mua số lượng lớn.
Ngoài ra, dựa trên quy mô của ơn ặt hàng và loại hình thanh toán, công ty ã cung
cấp giảm giá cho các nhà phân phối của mình. Nếu một nhà phân phối khi ặt hàng với
số lượng lớn và phương thức thanh toán ược Pepsi chấp nhận sẽ ược giảm giá áng kể,
iều này giúp khách hàng có ộng lực mua thêm hàng của công ty. - Chính sách giá cả
Chiến sách giá cả của Pepsi ược thúc ẩy bởi giá của ối thủ cạnh tranh và nhu cầu của
khách hàng. Công ty khuyến khích bán số lượng lớn, giá thành của Pepsi với khối lượng
lớn hơn sẽ rẻ hơn với khối lượng nhỏ.
Chính sách giá thâm nhập thị trường: Chiến lược marketing của Pepsi ã ịnh giá
sản phẩm mới tương ối thấp ngay từ ban ầu với mục ích thâm nhập thị trường
nhằm thu hút ược một lượng lớn khách hàng, ồng thời có thể ạt ược thị phần lớn
với giá bán 1 thùng 24 lon = 184.000
Chính sách chiết khấu: Pepsi sẽ iều chỉnh các mức giá của sản phẩm ể có thể ể
cung cấp chiết khấu cho khách hàng thanh toán trước thời hạn hoặc mua số lượng lớn. lOMoAR cPSD| 45469857
Chính sách ổi trả hàng: Pepsi có chính sách ổi trả hàng cho người phân phối nếu
hàng giao về bị lỗi, thiếu hàng và quay video làm bằng chứngchứng
Chính sách vận chuyển: Pepsi hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các ơn hàng lớn
và hỗ trợ giá vận chuyển cho các ơn hàng sỉ nhỏ hơn.
IV. Định vị khách hàng mục tiêu/thị trường kinh doanh/ ặc iểm thị trường
1. Khách hàng mục tiêu 1.1
Nhóm khách mục tiêu chủ lực:
Khách hàng mục tiêu của Coca Cola là người tiêu dùng trẻ trong ộ tuổi từ 10 ến 35. Đây
là nhóm khách hàng năng ộng, có nhu cầu sử dụng nước giải khát lớn. Đồng thời, họ
thích ồ uống có gas mang ến cảm giác sảng khoái. - Nhân khẩu học:
Giới tính:Nam và Nữ
Tuổi: Thanh thiếu niên (10 – 18 tuổi); Thanh niên (18 – 24 tuổi); Trưởng
thành (25 – 35 tuổi) - Hành vi mua sắm:
Nơi mua sắm:Tập trung ở Các kênh tiêu dùng tại nhà (Siêu thị, Cửa hàng
tiện lợi, Chợ, Tạp hóa, v.v.) và Các kênh tiêu thụ tại chỗ (Nhà hàng,
khách sạn, quán xá, Máy bán hàng tự ộng).
Dịp mua sắm: Mua cho bữa ăn (Sáng, trưa, tối) và trong các Dịp ặc biệt
(Tết, Lễ, Liên hoan, Hội họp, v.v.). ⇒ tất cả mọi thời gian.
Mục ích mua sắm: Nhóm người mua Habitual (Mua hàng theo thói quen)
và Problem Solving (Mua hàng ể giải quyết vấn ề – giải khát tức thì).
1.2 Nhóm khách hàng mục tiêu theo xu hướng mới:
Ở nhóm ối tượng mục tiêu thứ 2, thương hiệu Coca-Cola tập trung vào người trung
niên trên 40 tuổi. Nhóm khách hàng này sẽ quan tâm nhiều hơn về sức khỏe so với mẫu
mã, bao bì hay hương vị sản phẩm. Chính vì vậy, thương hiệu ình ám này ã cung cấp ra lOMoAR cPSD| 45469857
thị trường dòng sản phẩm Coca Cola không ường, áp ứng nhu cầu hạn chế nạp năng
lượng ường từ nước ngọt của những người cao tuổi.
Và không thể phủ nhận ược rằng, dòng sản phẩm này kể từ khi ra mắt ã nhận ược
sự ủng hộ của rất nhiều khách hàng, không chỉ riêng gì nhóm mục tiêu trên 40 tuổi. Xu
thế giảm cân, giữ dáng ã thúc ẩy thế hệ trẻ sử dụng những loại nước ít ngọt trong các
buổi tiệc tùng ã góp phần tạo nên sự thành công của sản phẩm Coca Cola không ường.
2. Thị trường kinh doanh
Coca Cola ang hướng ến tệp khách hàng rộng lớn trải dài từ khắp thành thị ến nông
thôn. Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm của thương hiệu này ở bất kỳ âu. Từ các ại
lý nhỏ lẻ ến hệ thống các siêu thị lớn như: BigC, Lotte Mart, Coopmart, VinMart… Bên
cạnh ó Coca Cola cũng mở rộng thị trường trên các nền tảng số như Lazada, Shopee, Tiki,...
3. Đặc iểm thị trường
Nha Trang ược biết ến là một thành phố biển với khí hậu nóng ẩm vì thế lượng tiêu
thụ nước giải khát là rất lớn. Và Nha Trang ược xem là một thị trường tiềm năng ối với
Coca Cola. Vì trong năm 2022, Nha Trang ón hơn 2,57 triệu lượt khách lưu trú và
lượng tiêu thụ Coca Cola l00. Đây quả thật là một con số hấp dẫn. Tuy nhiên, ây cũng
là một thị trường với nhiều sự cạnh tranh từ các thương hiệu khác như: Pepsi, Mirinda, Sting,...
V. Thiết lập kênh phân phối ể ưa sản phẩm ó tới tay NTD cuối cùng lOMoAR cPSD| 45469857 COCA COLA National Key Key Account Key Account Wholesale General Trade Account Online Offline Kênh phân ph ố i: ( quy mô toàn (tr ên 120 thùng) H ằng Mơ qu ố c) - Vietnam Airline - Nhà hàng l ớ n: - Siêu th ị Metro - Các nhà bán s ỉ : - T ạ p hóa - Higland Thanh Sương - Siêu th ị Thu Th ả o - Bar - Vinpearl - Khách s ạ n l ớ n: Coopmart - Đạ i lý l ớn: ĐL - Pub - Mườ ng Thanh Havana Nha H ữ u Ngh ị, ĐL - Ch ợ Luxury Trang Hotel Cát Tường, ĐL - Quán ăn - Chu ỗ i siêu th ị Sơn Hả i.,,, - Karaoke Bách Hóa Xanh, - Quán nh ậ u Ma 79 rt.
NGƯỜ I TIÊU DÙNG
VI. Xây dựng chính sách bán hàng theo từng kênh phân phối
1. Kênh phân phối trực tiếp : NHÀ PHÂN PHỐI HẰNG MƠ - Chính sách giá cả
Có mức giá là 184.000 /thùng cho thùng 24 lon nước ngọt coca cola 330ml áp dụng
cho nhà phân phối Hằng Mơ ở Nguyễn Thiện Thuật, sẽ giúp khách hàng ưa ra những
quyết ịnh mua hàng dễ dàng. Các ối thủ cạnh tranh của Coca-cola phổ biến rộng rãi trên
thị trường Nha Trang, nên khách hàng có thể so sánh giá của các ối thủ cạnh tranh trên
các kênh phân phối khác tại Nha Trang, iều này sẽ giúp Coca-cola ở nhà phân phối
Hằng Mơ trở thành lựa chọn hàng ầu của khách hàng. - Chính sách phân phối
Là nhà phân phối lớn ở ường Nguyễn Thiện Thuật tiếp cận ược nhiều khách du lịch
trên oạn ường này , nhiều ại lý bán lẻ, các cửa hàng tạp hóa, nhà hàng, các quán bia gia lOMoAR cPSD| 45469857
tăng ược sự cạnh tranh trên thị trường. Nhà phân phối Hằng Mơ ã xây dựng ược 1 hệ
thống kênh phân phối với quy mô lớn ở thị trường Nha Trang, ã thiết kế ược một quy
trình thực sự thành công. - Chính sách xúc tiến:
Được thiết kế banner, bảng hiệu giới thiệu sản phẩm trước cửa hàng.
Xúc tiến chủ yếu thông qua hình thức truyền miệng khách hàng thành kênh tiếp thị
cho thương hiệu thông qua chia sẻ trải nghiệm của bản thân. Người nghe sẽ ón nhận
thông tin như lời khuyên, kinh nghiệm của người i trước chứ không phải là một lời chào
hàng. Hình thức tiếp thị này không chỉ hiệu quả về chi phí mà còn có khả năng lan tỏa cao.
Có các video quảng cáo làm cho khách hàng nhớ ến Coca Cola trong mọi hoàn cảnh.
Các chương trình xúc tiến bán hàng ể phát triển ngắn hạn ể khuyến khích khách hàng
mua sản phẩm vào những dịp lễ hội. lOMoAR cPSD| 45469857 -
Chính sách tư vấn & hỗ trợ khiếu nại:
Đội ngũ nhân viên ược tuyển chọn và ào tạo theo khuôn khổ của nhà phân phối/ ại
lý. Đảm bảo tính chuyên môn và chuyên nghiệp trong công tác chăm sóc và hỗ trợ khách hàng.
Tiếp nhận những vấn ề, khiếu nại của khách hàng, tìm kiếm nguyên nhân, giải quyết ngay cho khách hàng.
Thái ộ chăm sóc tận tình và tận tâm với khách hàng là ưu tiên hàng ầu, vì nó có thể
ảnh hưởng ến cách nhìn nhận của khách hàng ối với nhà phân phối.
2. Kênh phân phối gián tiếp - Chính sách giá cả
• Mức giả cả của coca-cola có thể có nhiều biến ộng ứng với từng thời iểm
khác nhau trên sàn thương mại iện tử.
• Hiện tại, ể tạo ra một mức giá có thể cạnh tranh ược trên thị trường là rất
khó. Nhà phân phối Hằng Mơ cần a dạng hơn về các chính sách giá cả
trên sàn thương mại iện tử ể thu hút khách hàng. - Chính sách tư vấn & giải quyết khiếu nại
• Nhân viên chăm sóc và tư vấn khách hàng cần phải có sự nhiệt tình trong công tác làm việc
• Tiếp nhận những vấn ề khiếu nại của khách hàng, tìm hiểu nguyên nhân
và giải quyết cho khách hàng, nếu vượt tầm giải quyết thì ghi chú lại xin
ý kiến từ cấp trên ể giải quyết
• Trong mọi trường hợp, không ược có thái ộ không úng mực với khách hàng. lOMoAR cPSD| 45469857 -
• Luôn ưu tiên quyền lợi khách hàng lên trên ể khách hàng yên tâm và tin tưởng mình hơn.
Chính sách chiết khấu theo số lượng/ doanh thu
• Đây là iểm bán phân phối ến các tạp hóa, các nhà bán lẻ và cũng có bán
trực tiếp ến tay người tiêu dùng nên sẽ có những chính sách chiết khấu
thu hút các ại lý và các tiệm tạp hóa.
• Nếu iểm bán lẻ nào ạt doanh thu coca-cola trên 10 triệu ồng sẽ ược chiết khấu 5% khi thanh toán.
• Nếu iểm bán lẻ nào ạt doanh thu coca-cola trên 20 triệu ồng sẽ ược giảm
10% cho ơn nhập hàng của lần sau. - Chính sách khuyến mãi
• Các nhà bán lẻ khi ạt doanh thu trên 12 triệu ồng sẽ ược tặng giá ỡ, kệ trưng bày, biển hiệu
• Đặt biệt là những dịp lễ, Tết sẽ có những chương trình khuyến mãi tặng
các sản phẩm i kèm như bình giữ nhiệt, tô, chén, ồ chơi
• Các chương trình khác như sau mỗi lon có mã số và nhập mã số ể trúng
card iện thoại, hoặc là xe máy ể thu hút người tiêu dùng.
- Chính sách công nợ • Áp dụng cho:
+ Đối với khách hàng thân thiết, các ại lý iểm bán ã ặt hàng trên 4 lần
+ Đối với những ơn hàng có giá trị từ 15 triệu ồng Thì có
các hình thức thanh toán linh hoạt như sau:
Đơn hàng < 15 triệu ồng: áp dụng hình thức thu tiền mặt hoặc chuyển khoản sau
khi các ại lý ã nhận ủ hàng, khách hàng sẽ chuyển tiền trong ngày
Đơn hàng >= 15 triệu ồng trở lên: Sau khi nhận ủ số lượng sản phẩm theo yêu
cầu trong ơn hàng, coca-cola sẽ tiến hành xuất hóa ơn và áp dụng công nợ cho lOMoAR cPSD| 45469857 -
khách hàng tối a 45 ngày kể từ ngày nhận hàng bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản
Chính sách hỗ trợ bán hàng của Coca-cola cho ại lý
• Các ại lý ược hỗ trợ catalogue, banner theo các chương trình của công ty.
Thông tin về các ại lý sẽ ược quảng cáo trên các phương tiện thông tin ại
chúng và trang website của doanh nghiệp.
• Đại lý ược tham gia tất cả các chương trình khuyến mãi và thúc ẩy bán hàng của công ty.
• Được có thông tin về giá cả, sản phẩm chính sách của hãng và nhà phân
phối, các chương trình marketing, các tài liệu bán hàng.
• Được hỗ trợ về bảng hiệu, quầy kệ trưng bày… lOMoAR cPSD| 45469857
VII. Xây dựng phương án tổ chức lực lượng bán hàng ể triển khai
Lực lượng bán hàng là cầu nối giữa doanh nghiệp và khách hàng, tùy theo mức ộ
dân cư phân bố ở Nha Trang ể xây dựng ội ngũ bán hàng hợp lí và có thể phát huy tối a năng lực của mình
Phân bổ theo các khu vực ở Nha Trang như trung tâm thành phố và các xã, phường
nhỏ, mặt tiền hay trong ngõ hẻm, mỗi vùng sẽ có người quản lý có trình ộ, năng lực cao ể hoạt ộng
Tuyển dụng và ào tạo nhân viên bán hàng về sản phẩm Cocacola, xây dựng nên một
ội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Lực lượng bán hàng phải tìm hiểu và nắm ược rõ ặc iểm của khách hàng ể áp ứng
các yêu cầu ặc biệt của từng nhóm khách hàng
Giám sát hiệu quả bán hàng của từng khu vực ông dân lẫn ít dân hơn từ các báo cáo
của nhân viên ể nâng cấp kế hoạch chăm sóc khách hàng và phân phối lượng hàng hóa. VIII.
Xây dựng bộ tiêu chí ánh giá hiệu quả làm việc của từng vị trí
1. Vị trí nhân viên
1.1 Tiêu chí ánh giá về công việc
1.1.1 Đánh giá kỷ luật và chuyên cần -
Đúng thời gian i làm ủ thời gian quy ịnh -
Tuân thủ nội quy lao ộng của công ty -
Tuân thủ các quy ịnh của bộ phận làm việc
1.1.2 Đánh giá kỹ năng làm việc -
Kỹ năng àm phán, thuyết phục khách hàng -
Kỹ năng giải quyết vấn ề, tình huống phát sinh lOMoAR cPSD| 45469857 -
Kỹ năng lên kế hoạch, quản lý công việc - Kỹ năng bán hàng
1.1.3 Đánh giá mức ộ hoàn thành công việc - Hiệu suất làm việc - Thời gian hoàn thành - Doanh số bán hàng
1.1.4 Đánh giá chất lượng công việc - Mức ộ tiếp thu -
Mức ộ cẩn thận,chỉnh chu, gọn gàng
1.1.5 Đánh giá cách xử lý khủng hoảng trong công việc -
Kỹ năng thích ứng với nhiều tệp khách hàng khác nhau -
Khả năng ứng biến linh hoạt trong công việc - Khả năng quản lý và dự trù rủi ro.
1.2 Tiêu chí ánh giá về con người
1.2.1. Đánh giá về tác phong -
Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, úng quy ịnh -
Ý thức giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc -
Phong thái linh hoạt, nhanh nhẹn
1.2.2. Đánh giá về thái ộ làm việc -
Vui vẻ với khách hàng và ồng nghiệp -
Cẩn thận, chu toàn, nhiệt tình trong công việc - Chủ ộng học hỏi -
Cập nhật các kiến thức bán hàng mới - Có sự cầu tiến trong công việc.
1.3 BẢNG ĐÁNH GIÁ ÁP DỤNG CHO CHỨC DANH NHÂN VIÊN
Họ và tên: ___________ .Số hiệu: ________ Người ánh giá:_______
Chức danh: ___________ Bộ phận:________ lOMoAR cPSD| 45469857
Loại ánh giá: ___________ Thử việc: ⬜ Cuối năm:⬜ Các loại khác:⬜ Thang iểm: A=Xuất sắc B+=Tốt B=Bình thường B-=Yếu C=Không ạt
I. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG VIỆC Nội dung Điểm chuẩn
Nhận xét - ánh giá Kỷ luật và chuyên cần A B C 3 2 1 Kỹ năng làm việc
Mức ộ hoàn thành công việc Chất lượng làm việc
Cách xử lý khủng hoảng trong công việc
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ CON NGƯỜI Nội dung Điểm chuẩn
Nhận xét - ánh giá Tác phong A B C 3 2 1 Thái ộ làm việc lOMoAR cPSD| 45469857
ĐI LÀM ĐẦY ĐỦ VÀ ĐÚNG ĐÁNH GIÁ CHUNG GIỜ
-Không/không thường xuyên i 1. Cộng iểm 3 mục
muộn hoặc nghỉ không có lý do. trên⬜ 2. Chia cho 10
-Đôi khi i muộn hoặc nghỉ không lý
do (trừ 1/2 mức iểm chữ)
3. Đổi sang iểm chữ ⬜
-Thường xuyên i muộn hoặc nghỉ 4. Thay ổi (nếu có) ⬜
không lý do (xếp loại C) ĐIỂM CHUNG NHẬN XÉT CHỮ KÝ
Nhận xét của người ánh giá:
Những chữ ký dưới ây thể hiện người ánh giá và
nhân viên ó có sự thảo luận về bản ánh giá nhân viên này.
Nhân viên: ………………………… Ngày: ………………….
Người ánh giá: …………………… Ngày: ……………………
Phòng Nhân sự: ……………………. Ngày: …………………... lOMoAR cPSD| 45469857
Nhân viên tự ánh giá:
2. Vị trí quản lý
2.1. Đánh giá mức ộ thành thạo công việc + Khả năng tư duy:
- Nắm bắt tình hình công việc cụ thể của từng nhân viên hàng ngày.
- Áp dụng kiến thức, hiểu biết công việc khi giao tiếp với khách hàng.
- Sắp xếp công việc và phân công nhiệm vụ cho từng nhân viên trong phòng.
- Xác ịnh những khó khăn trong công việc, ưa ra các biện pháp khắc phục ể mang lại hiệu quả cao.
+ Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện theo kế hoạch:
- Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc, lập kế hoạch với những công việc cụ thể.
- Lập chỉ tiêu từng tuần, quý, tháng và thực hiện úng theo kế hoạch.
- Kỹ năng làm việc có khoa học và quản lý có hiệu quả.
- Điều hành các cuộc họp nội bộ trong phòng ể cập nhật thông tin của nhân viên ã
và ang làm, ồng thời phổ biến lịch làm việc mới cho nhân viên.
2.2. Đánh giá sự chủ ộng trong công việc
- Chủ ộng tìm kiếm khách hàng với các hợp ồng mới
- Chủ ộng ề xuất chỉnh sửa, bổ sung bản mô tả công việc ể phù hợp, thích ứng với từng thời iểm
2.3. Đánh giá mối quan hệ với các phòng ban và ồng nghiệp
- Thể hiện thái ộ tích cực và hòa nhã với nhân viên
- Giúp ỡ, hợp tác và hỗ trợ các ồng nghiệp của các Phòng ban khác lOMoAR cPSD| 45469857
- Tạo lập và duy trì sự oàn kết, phối hợp trong các mối quan hệ công việc với ồng nghiệp
2.4. Đánh giá thái ộ trách nhiệm với nhiệm vụ ược giao
- Làm việc với ộ chính xác, cẩn thận và chu áo
- Tận tình với khách hàng ang phục vụ và khách ến liên hệ công việc
- Điều chỉnh phù hợp ể cải thiện tác phong làm việc và tìm biện pháp khắc phục
khó khăn ể hoàn thành tốt công việc
- Thực hiện công việc theo kế hoạch ã ề ra và theo thời hạn của công việc ược Phòng/Đội giao
- Luôn luôn có tinh thần trách nhiệm trong công việc, hoàn thành công việc úng thời hạn.
2.5. Đánh giá thái ộ làm việc
- Làm ủ ngày công và úng giờ, luôn thực hiện úng nội quy, quy ịnh của Công ty
- Có trách nhiệm và tính kỷ luật cao, gương mẫu trong mọi lĩnh vực về tư cách ạo
ức và trong công việc hàng ngày
- Khả năng thích ứng và tính linh hoạt trong công việc
- Tính nhẫn nại, chịu áp lực và khả năng làm việc với cường ộ công việc
- Thái ộ làm việc chú trọng ến khách hàng, lắng nghe ý kiến của khách hàng ể bổ
sung những khuyết iểm yếu.
2.6. Đánh giá khả năng giải quyết tình huống
- Sẵn sàng ưa ra những quyết ịnh phù hợp với từng nhiệm vụ, tình huống
- Đưa ra những nhận xét, lý do hợp lý cho quyết ịnh công việc
- Khả năng lựa chọn úng thời iểm và ối tượng nhằm giải quyết công việc một
cách nhanh chóng và hiệu quả
- Kỹ năng xử lý thông tin, xử lý sự vụ việc và báo cáo cấp trên bằng văn bản hoặc trực tiếp lOMoAR cPSD| 45469857
2.7. Đánh giá kỹ năng giao tiếp
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng rõ ràng bằng lời và bằng văn bản
- Biết lắng nghe, tiếp thu ý kiến của người khác và khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh
- Duy trì, chia sẻ thông tin về hiệu quả công việc tới các ồng nghiệp khác
- Sẵn sàng ưa ra ý kiến và tiếp nhận ý kiến phản hồi một cách tích cực
2.8. Đánh giá phương pháp quản lý, lãnh ạo
- Thiết lập các tiêu chuẩn ối với cách làm việc của nhân viên
- Tạo các ịnh hướng chiến lược cho công việc thông qua giao ban trực tiếp với
nhân viên, chia sẻ ý tưởng và xây dựng lòng tin cho nhân viên
- Giao nhiệm vụ phù hợp với khả năng của từng nhân viên
- Công nhận tiến bộ của nhân viên và ộng viên khích lệ kịp thời, chính xác ể
khuyến khích, ộng viên nhân viên
- Đào tạo nhằm nâng cao năng lực làm việc của nhân viên
2.9. Đánh giá năng lực quản lý và trách nhiệm
- Tạo lập sự tôn trọng và tin tưởng của nhân viên và cấp trên
- Phản ứng linh hoạt, xử lý tình huống có hiệu quả kể cả khi có áp lực
- Tạo ộng lực cho các nhân viên khác làm việc hiệu quả
- Làm tròn trách nhiệm và chịu trách nhiệm ược giao
- Đảm bảo môi trường làm việc tốt, công bằng với nhân viên không có mâu
thuẫn, ố kị, phân biệt giữa các nhân viên
- Quan tâm, chia sẻ mọi khó khăn ối với nhân viên.
2.10. BẢNG ĐÁNH GIÁ ÁP DỤNG CHO CHỨC DANH QUẢN LÝ
Họ và tên: ___________ .Số hiệu: ________ Người ánh giá:_______
Chức danh: ___________ Bộ phận:________