lOMoARcPSD| 58490434
Gii thiu và Thc trng
Bản thân và Đơn vị
Trưởng phòng KHDN gii thiu v bn thân và HDBank. Dch v ngân hàng
cho khách hàng doanh nghiệp được nhn mnh.
S liu Kinh doanh
Tng tài sản, dư nợ tín dng, t l n xu và li nhuận trước thuế đưc trình
bày.
Khách hàng và Nhân s
Các nhóm khách hàng chính và s ợng nhân viên trong phòng KHDN được đề
cp.
lOMoARcPSD| 58490434
Phân tích SWOT
Đim mnh
Qun lý tín dng tt, sn phẩm đa dạng cho doanh nghip, dch v ngân hàng s
hiện đại.
Đim yếu
lOMoARcPSD| 58490434
Hn chế v room tín dng, quy trình x lý n xu cn ci thin.
Cơ hội
Th trường tài chính mi, phát trin ngân hàng s mang li nhiu tim
năng. Thách thc
Cnh tranh gay gt, rào cn pháp lý và kinh tế cần vượt qua.
Gii thiu bản thân và đơn vị
Gii thiu bn thân:
Tên tôi là Trương Khánh Hưng, hiện ti tôi là TBP QHKHDN ti Chi
nhánh Bình Định của HDBank. Tôi đã công tác tại ngân hàng được 6
năm. Công việc chính ca tôi là phát triển và chăm sóc khách hàng doanh
nghip. Mục tiêu hướng ti là xây dng và hin thc kế hoch kinh
doanh nhm tối ưu hóa hiệu qu hoạt động ca phòng.
Gii thiệu đơn vị:
P.KHDN tại Chi nhánh Bình Định của HDBank đã hoạt động trong lĩnh
vc khách hàng doanh nghip vi nhiu sn phm và dch v tài chính đa
dng. Chúng tôi cung cp các gii pháp tín dng, dch v ngân hàng
doanh nghip, và các sn phm tài chính khác cho các doanh nghip ln
và nh, đc bit chú trng vào s phát trin bn vng và phù hp vi
tng nhóm khách hàng.
Mc lc bài trình bày:
1. Thc trng phòng KHDN
2. Phân tích SWOT
3. Chiến lược kinh doanh
lOMoARcPSD| 58490434
4. Kế hoch phát trin
5. Kết lun
Thc trng phòng KHDN
1. S liu kinh doanh:
2. V khách hàng:
Khách hàng ca chúng tôi ch yếu gm các doanh nghip va và
nh, các doanh nghip ln trong các ngành như sản xuất, thương
mi, xây dng, và dch v. Mt s khách hàng tiêu biu có th k
đến như Công ty Tiến Đạt, Công ty An Nhơn Land.
Đặc thù khu vc: Tùy theo khu vc (ví d: HDBank ti Hà Ni s
có nhóm khách hàng khác bit so vi HDBank ti TP. H Chí
Minh hoặc Bình Định), chúng tôi cần đặc biệt lưu ý về đặc thù
ngành ngh và nhu cu tài chính ca tng khu vc.
Đặc bit, các doanh nghip ti các khu vực [Bình Đnh/Phú
Yên/Đà Nẵng] có nhu cu tín dng phc v cho các d án phát
triển cơ sở h tng, trong khi các doanh nghip ti các khu vc [Hà
Nội/Sài Gòn] có xu hướng s dng các sn phm tài chính phc v
phát triển thương mại và dch v.
lOMoARcPSD| 58490434
3. V nhân s:
Phòng KHDN hin có [s ng nhân viên] nhân viên, trong đó có
[s ng nhân viên kinh doanh, chuyên viên tín dng, chuyên viên
tư vấn sn phm...].
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi có trình độ chuyên môn cao và
kh năng tư vấn tận tình nhưng vẫn cn phi tiếp tục được đào tạo
và phát trin k năng về sn phm, dch v và quy trình qun
khách hàng.
4. V đối th cnh tranh:
Các đối th cnh tranh chính ca chúng ta trong khu vc là [Tên
các ngân hàng đối th ln], vi thế mnh v sn phm tài chính,
đặc biệt là các chương trình tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp.
Tuy nhiên, HDBank có li thế v mạng lưới chi nhánh rng khp
và s hiu biết sâu sc v nhu cu ca khách hàng doanh nghip
trong các khu vc khác nhau.
Thc trạng Phòng KHDN CN Bình Định
1. Cho vay và huy động
lOMoARcPSD| 58490434
Cho vay:
HDBank đang có sự tăng trưởng mnh trong ch tiêu cho vay, vi
tăng trưởng 222.5 t đồng cho mc tiêu tng th của năm 2024,
đạt 110.4% so vi kế hoch. Các khon vay không bao gm trái
phiếu doanh nghip và các khoản Upas LC tăng trưởng mnh.
Huy động doanh nghip đạt mc tăng trưởng 198.9 t đồng,
nhưng tỷ l thc hin kế hoch là 73.5%, cn phải đẩy mạnh hơn
trong nửa năm còn lại để đạt mc tiêu.
2. Các ch tiêu kinh doanh khác
S ng khách hàng (KH): HDBank đã tăng thêm 111 khách hàng,
tuy nhiên, ch đạt 84% kế hoch, cn đẩy mnh vic thu hút khách hàng
mới, đặc bit là các doanh nghip và khách hàng ln.
S ng khách hàng tín dng: Mc dù có s tăng trưởng +20 KH,
nhưng kết qu này thấp hơn kỳ vng (61.5%), vi s ng khách hàng
thiếu ht 35 KH.
Dư nợ chui: Ch tiêu này ghi nhn +104.2 t đồng, nhưng vẫn còn mt
khong thiếu ht 233.6 t đồng so vi kế hoch, cn có giải pháp để tăng
trưởng dư nợ chui trong các tháng tiếp theo.
lOMoARcPSD| 58490434
3. Các ch tiêu đặc bit
KHDN Payroll: Đạt được +12 khách hàng, còn thiếu 11 khách hàng so
vi kế hoch.
S ng TK KHCN nhận lương Payroll: Đã tăng mạnh +2,354 tài
khon, là ch tiêu quan trọng giúp gia tăng số ng khách hàng và to
thêm ngun thu ổn định.
lOMoARcPSD| 58490434
4. Doanh s TTQT và BHNT
Doanh s TTQTDoanh s BHNT chưa hoàn thành nhưng đang đi
đúng hướng, cn tp trung vào phát trin sn phm bo him và giao dch
quc tế trong nhng tháng còn li của năm.
Tóm tt các vấn đề và đề xut:
1. Thúc đẩy cho vay và huy động: Cần tăng cường các chiến lược tiếp cn
khách hàng doanh nghiệp, đặc bit là các doanh nghip ln và các doanh
nghip có kh năng trả n tốt. Đẩy mnh các sn phẩm như vay tín chấp,
vay theo chui giá tr.
2. Thu hút khách hàng mi: Đẩy mạnh các chương trình qung cáo,
khuyến mãi và phát trin dch v khách hàng để đạt được ch tiêu v s
ng khách hàng.
3. Gia tăng dư nợ chui: Các gii pháp nhằm tăng cường s tham gia ca
các doanh nghip vào các sn phm chui ca ngân hàng.
4. Phát trin dch v Payroll: Ci thin s ng khách hàng s dng dch
v này và đẩy mnh chiến lược tiếp cn khách hàng mới trong năm 2024.
5. Tăng trưởng doanh s TTQT và BHNT: Cn trin khai các sn phm
dch v quc tế và bo hiểm đến các khách hàng có nhu cu.
lOMoARcPSD| 58490434
Tóm tt phân tích SWOT phòng KHDN HDBank Chi nhánh Bình Định
Yếu tố: Điểm mnh- Thương hiệu uy tín, h thng dch v ngân hàng s
Đim yếu: Hn chế v room tín dng, thiếu sn phẩm đặc thù
Cơ hội- Kinh tế nh Định phát triển, cơ hội t FDI- Cnh tranh khc lit tc
ngân hàng ln
Mối đe dọa- Tăng trưởng kinh tế giúp phát trin tín dng- Biến động kinh tế
ri ro tín dng
Chiến lược phát trin:
Chiến lược phát trin:
lOMoARcPSD| 58490434
Chiến lược phát trin:
- Tp trung phát trin các sn phm phù hp vi nhu cu ca doanh nghip
va và nh, m rng dch v ngân hàng số, đẩy mnh các khon vay xut
khu và ti ưu hóa hệ thng qun lý tín dụng để gim thiu ri ro n xu.
Giải pháp tăng trưởng trong điều kin room tín dng hn chế
Trong bi cnh room tín dng hn chế, các ngân hàng và phòng KHDN cn
phi tìm ra nhng chiến lược hiu qu để duy trì và thúc đẩy tăng trưởng mà
không làm gia tăng rủi ro tín dụng. Dưới đây là các giải pháp c th có th áp
dng:
lOMoARcPSD| 58490434
1. Tăng cường phát trin sn phm và dch v không cn tín dng
Phát trin sn phm trái phiếu doanh nghip (Corporate Bonds)
Li ích: Các doanh nghip có th huy động vn qua phát hành trái
phiếu thay vì vay tín dụng ngân hàng. Điều này giúp gim ti cho
room tín dụng, đồng thi mang lại cơ hội li nhun cho ngân hàng
thông qua vic cung cp dch v phát hành, tư vấn, và qun lý trái
phiếu.
Chiến lược:
Đẩy mnh các dch v tư vấn và h tr doanh nghip trong
vic phát hành trái phiếu.
Hp tác vi các t chc chng khoán, th trường trái phiếu
để cung cp gói gii pháp tài chính trn gói.
Sn phm tiết kim, chng ch tin gi doanh nghip
Li ích: Các doanh nghip có th đầu tư vào các sản phm tiết
kim ngn hn hoc dài hn vi mc lãi sut hp lý, thay vì vay
vn ngân hàng.
Chiến lược:
Thiết kế các gói tiết kiệm đặc bit cho khách hàng doanh
nghip với các ưu đãi lãi suất và điều kin linh hot.
Cung cp các chng ch tin gi doanh nghip, giúp do
lOMoARcPSD| 58490434
2. Phát trin và tối ưu hóa sản phm Payroll (Tr lương qua ngân hàng)
Li ích:
Cung cp gii pháp tr lương qua ngân hàng không chỉ giúp doanh
nghip tiết kim chi phí, mà còn m ra cơ hội bán chéo các sn
phm tài chính khác cho nhân viên ca doanh nghiệp, như thẻ tín
dng, các khon vay tiêu dùng, bo him nhân th, v.v.
Doanh nghip có th gim bt s ph thuc vào các khon vay tín
dng truyn thống, thay vào đó sử dng các dch v ngân hàng
khác để gii quyết các nhu cu tài chính.
Chiến lược:
Triển khai chương trình khuyến mại để khuyến khích doanh nghip
s dng dch v Payroll ca HDBank.
Cung cp các gói dch v lãi sut thp hoc min phí cho các
doanh nghip s dng Payroll trong vòng một năm đầu tiên.
Xây dng mi quan h cht ch vi các doanh nghiệp để tư vấn
khuyến khích nhân viên tham gia vào các sn phm ngân hàng (tiết
kim, vay tiêu dùng, th tín dng).
lOMoARcPSD| 58490434
3. Đẩy mnh các gii pháp ngân hàng s (Digital Banking)
Li ích: Gii pháp ngân hàng s giúp doanh nghip tiết kim thi gian và
chi phí trong giao dịch, đồng thi tạo ra cơ hội phát trin các dch v b
sung mà không ph thuc vào tín dng.
Chiến lược:
Phát trin các giải pháp thanh toán điện t (e-wallets), chuyn tin
nhanh qua ng dụng di động, dch v thanh toán hóa đơn trực
tuyến, v.v.
H tr doanh nghip trong vic chuyển đổi s, giúp h tiếp cn các
công ngh mi mà không cn phi vay vn ngân hàng.
Tích hp các gii pháp công ngh vào dch v ngân hàng (chng
hạn như AI, big data) để cá nhân hóa sn phm và dch v cho tng
doanh nghip.
lOMoARcPSD| 58490434
4. Tối ưu hóa quy trình thẩm định tín dng và qun lý ri ro
Gii pháp qun lý ri ro tín dng:
Ci thin quy trình thẩm định tín dng: Với điều kin room tín
dng hn chế, vic ci thin và chun hóa quy trình thẩm định tín
dng là vô cùng quan trọng để gim thiu ri ro.
Áp dng công ngh trong việc đánh giá khách hàng: S dng
công c công ngh, big data, và AI để phân tích và d đoán khả
năng thanh toán của khách hàng. Điều này giúp ngân hàng đưa ra
các quyết định tín dụng chính xác hơn và giảm thiu ri ro n xu.
Định giá li các sn phm tín dng: Điều chnh mức độ tín dng
cho các doanh nghip có ít room hơn, đồng thời đưa ra các sản
phm tín dng mi vi rủi ro được kim soát cht ch.
Gii pháp x lý n xu hiu qu:
Tăng cường công tác thu hi n: Tp trung vào các doanh nghip
có n xấu để thu hi n, đng thời thúc đẩy các gii pháp tài chính
thay thế cho các khoản vay cũ.
Xây dng các gói tái cu trúc n hp : Đưa ra các gói tái cấu
trúc n linh hoạt để doanh nghip có th tr n dn dn, gim thiu
nguy cơ nợ xu.
lOMoARcPSD| 58490434
5. Tăng cường hp tác vi các t chức tài chính khác và đối tác chiến lược
Li ích: Hp tác vi các công ty tài chính, qu đầu tư, tổ chc phi ngân
hàng s giúp m rng kh năng cung cấp các dch v tài chính cho khách
hàng mà không phi da vào room tín dng ca ngân hàng.
Chiến lược:
Hp tác với các công ty tài chính để cung cp các sn phm tín
dng không truyn thống như các khoản vay tiêu dùng hoc vay
ngang hàng (peer-topeer lending) cho các doanh nghip.
Thc hiện các chương trình hợp tác vi các công ty bo him, t
chc th tín dng, và các nn tảng fintech để m rng danh mc
sn phm và gii pháp tài chính cho khách hàng doanh nghip.
lOMoARcPSD| 58490434
6. Tăng cường dch v tư vấn tài chính và h tr qun lý tài chính cho
doanh nghip
Li ích: Doanh nghip s cn s h tr trong vic qun lý dòng tin, tài
chính và các khoản đầu tư. Ngân hàng có thể đóng vai trò tư vấn chiến
c tài chính, giúp doanh nghip phát trin bn vng mà không cn phi
da vào tín dng ngân hàng.
Chiến lược:
Cung cp dch v tư vấn tài chính cho doanh nghip, bao gm các
dch v v qun lý dòng tin, lp kế hoch tài chính dài hn, và ti
ưu hóa chi phí.
Triển khai các khóa đào tạo và hi tho v tài chính cho các doanh
nghip va và nh, giúp h ci thiện năng lực tài chính và qun lý
vn hiu qu.
lOMoARcPSD| 58490434
Kết lun
Các gii pháp trên không ch giúp ngân hàng duy trì s tăng trưởng trong bi
cnh room tín dng hn chế mà còn m ra nhiều cơ hội mi trong vic cung cp
các sn phm và dch v tài chính sáng to, giúp khách hàng doanh nghip phát
trin bn vng mà không ph thuc vào tín dng ngân hàng truyn thng.
4o mini
Bạn đã nói:
Tht c th chi tiết hơn về phát trin sn phm payroll
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Phát trin sn phm Payroll (Tr lương qua ngân hàng) cho doanh nghiệp
ti HDBank
Sn phm Payroll là dch v tr lương qua tài khoản ngân hàng, giúp doanh
nghip tr lương cho nhân viên một cách nhanh chóng, chính xác và tiết kim
chi phí. Đây là một trong nhng gii pháp tài chính tin li mà ngân hàng có th
cung cp cho doanh nghiệp, đặc bit trong bi cnh hin tại khi ngân hàng đang
phải đối mt vi gii hn room tín dng.
ới đây là các giải pháp c th và chi tiết để phát trin sn phm Payroll ti
HDBank:
1. Định v và Li ích ca Sn phm Payroll
Gii thiu sn phm:
Payroll là dch v tr ơng qua tài khoản ngân hàng, giúp doanh
nghip d dàng thc hin chi tr lương cho toàn bộ nhân viên
không cn phi x lý th công hay làm vic vi tin mt.
Chuyn tin trc tiếp vào tài khon ngân hàng ca nhân viên thông
qua h thng ca HDBank, tiết kim thi gian và chi phí cho c
doanh nghip và nhân viên.
Li ích cho doanh nghip:
Tiết kim chi phí: Gim thiểu chi phí liên quan đến vic tr lương
bng tin mt (chi phí vn chuyn, bo qun, và qun lý tin mt).
Tăng cường s chuyên nghip và tính minh bch: Vic tr
lương qua ngân hàng giúp doanh nghip d dàng qun lý và minh
bch thông tin chi tr lương, giúp đối phó vi các yêu cu báo cáo
thuế và kim toán.
lOMoARcPSD| 58490434
Tính linh hot cao: Dch v tr lương có thể tích hp vi các h
thng qun lý nhân s (HRMS), d dàng theo dõi và thay đổi các
khon tiền lương, thưởng, ph cp mt cách nhanh chóng và chính
xác.
Li ích cho nhân viên:
Tin li và an toàn: Nhân viên có th nhn lương vào tài khoản và
s dng qua th ATM hoc thanh toán qua các dch v thanh toán
trc tuyến, đảm bo an toàn cho ngun thu nhp ca mình.
D dàng qun lý tài chính cá nhân: Nhân viên có th ch động
trong vic chuyn tin, tiết kiệm và thanh toán hóa đơn mà không
cn phải đến ngân hàng trc tiếp.
2. Chiến lược phát trin sn phm Payroll
a) Đối tượng khách hàng mc tiêu
Doanh nghip va và nh (SMEs):
Các doanh nghiệp SMEs có xu hướng s dng dch v ngân hàng
linh hot và tiết kiệm chi phí. Đây là đối tượng tiềm năng cho sản
phm Payroll.
Đặc bit, các doanh nghip không mun phc tp hóa quy trình tr
lương hoặc chi phí vn hành, Payroll s là la chọn lý tưng.
Doanh nghip ln và tập đoàn:
Các công ty có s ng nhân viên ln, yêu cu quy trình tr lương
phc tp và d dàng theo dõi s ng li rt ln t vic trin khai
sn phm Payroll.
HDBank có th cung cp các dch v b sung như quản lý tài
khoản, báo cáo tài chính, và các gói vay ưu đãi cho nhân viên.
Khi doanh nghiệp nhà nước, công ty c phn, và các t chc ln:
Các t chc này yêu cu tính minh bch và hiu qu cao trong quy
trình tr lương.
b) Các tính năng và dịch v ca sn phm Payroll
Chuyển lương tự động hàng tháng:
Thiết lp t động chuyển lương cho toàn bộ nhân viên vào ngày c
định mi tháng, tránh vic doanh nghip phi thc hin th công.
H tr các khon ph cấp, thưởng, bo him xã hi (BHXH):
Tích hp các khon chi tr như thưởng, ph cp, bo him xã hi,
bo him y tế trc tiếp vào tài khon nhân viên.
Giao dch và báo cáo minh bch:
lOMoARcPSD| 58490434
Doanh nghip có th d dàng truy cp các báo cáo chi tiết vc
giao dch chi tr lương cho nhân viên, thuận tin cho vic kim tra
và đối chiếu.
Kh năng tích hợp vi h thng qun lý nhân s (HRMS):
Payroll ca HDBank có th tích hp trc tiếp vi h thng phn
mm qun lý nhân s ca doanh nghiệp, giúp đơn giản hóa quy
trình tính lương và chi trả.
Th ATM và các dch v b tr:
Cung cp th ATM cho nhân viên để nhận lương và sử dng các
dch v khác của ngân hàng như vay tiêu dùng, gửi tiết kim, hoc
các sn phm tài chính khác.
c) Phát trin mi quan h với các đối tác
Hp tác vi các công ty phn mm qun lý nhân s (HRMS):
Thiết lp quan h hp tác vi các nhà cung cp phn mm qun lý
nhân s (ví d như Misa, BambooHR, Zoho Payroll, v.v.) để tích
hp dch v Payroll vào các gii pháp này.
Điu này giúp doanh nghip d dàng trin khai dch vụ, đồng thi
tăng cường kh năng liên kết các dch v ngân hàng vi quy trình
qun lý nhân s ca doanh nghip.
Hp tác vi các t chc bo him và phúc li xã hi:
Tích hp vi các t chc bo him xã hi, bo him y tế để doanh
nghip có th d dàng chi tr các khon bo him cho nhân viên
qua h thng Payroll. 3. Các chiến lược tiếp cn và qung bá sn
phm Payroll
a) Chiến dch qung bá ti các hi tho doanh nghip
T chc các bui hi thảo, đào tạo và hi ngh cho các doanh nghiệp để
gii thiu sn phm Payroll và các li ích ca nó.
Mi các chuyên gia trong ngành và doanh nghiệp thành công đã sử dng
Payroll để chia s kinh nghim.
b) Khuyến mãi hp dn cho doanh nghip và nhân viên
Ưu đãi miễn phí trong năm đầu tiên: Min phí hoàn toàn các dch v
tr lương qua ngân hàng trong 6 tháng hoặc 1 năm đầu tiên cho các doanh
nghiệp đăng ký mới.
Quà tng cho nhân viên: Cung cấp các chương trình khuyến mãi cho
nhân viên khi s dng th ngân hàng hoc các dch v liên quan ca
HDBank.
lOMoARcPSD| 58490434
c) Tiếp th qua kênh Digital
To các chiến dch qung cáo qua email, mng xã hi và website, cung
cp thông tin chi tiết v sn phm Payroll, các case study thành công.
Xây dựng các video hướng dn, tài liu d hiu v cách trin khai Payroll
ti doanh nghip.
4. Qun lý và h tr sau bán hàng
a) H tr khách hàng doanh nghip
Đội ngũ hỗ tr chuyên bit: H tr các doanh nghiệp qua điện thoi,
email và các kênh giao tiếp khác để gii quyết mi vấn đề phát sinh trong
quá trình trin khai sn phm.
Cp nht báo cáo chi tiết: Cung cp báo cáo chi tiết và phân tích v các
giao dch, giúp doanh nghip theo dõi s liu và qun lý hiu qu.
b) H tr cho nhân viên
Dch v khách hàng cho nhân viên: Cung cp dch v tư vấn tài chính
cho nhân viên, giúp h qun lý tài khon và s dng các dch v ngân
hàng.
c) Đào tạo và tư vn cho doanh nghip
T chc các buổi đào tạo trc tuyến và ti ch cho các doanh nghip,
giúp h hiu rõ v cách thc trin khai Payroll và tối ưu hóa lợi ích ca
sn phm.
5. Đánh giá hiệu qu và ci tiến
Thu thp phn hi t khách hàng: Định k thu thp phn hi t các
doanh nghiệp và nhân viên để ci tiến sn phẩm, đồng thi nâng cao cht
ng dch v.
Theo dõi hiu qu: Đánh giá số ng doanh nghip và nhân viên tham
gia dch v, t l duy trì sn phẩm Payroll, và tác động ca dch v đối
vi s hài lòng ca khách hàng.
Kết lun
Phát trin sn phm Payroll là mt chiến lược quan trng giúp HDBank tăng
trưởng bn vng trong bi cnh tín dng hn chế. Vic cung cp các gii pháp
tr lương nhanh chóng, chính xác, và tiện li không ch nâng cao giá tr gia tăng
cho khách hàng doanh nghiệp mà còn thúc đẩy s gn kết vi nhân viên ca các
doanh nghip, t đó giúp m rộng cơ hội phát trin các sn phm tài chính khác.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
Giới thiệu và Thực trạng Bản thân và Đơn vị
Trưởng phòng KHDN giới thiệu về bản thân và HDBank. Dịch vụ ngân hàng
cho khách hàng doanh nghiệp được nhấn mạnh. Số liệu Kinh doanh
Tổng tài sản, dư nợ tín dụng, tỷ lệ nợ xấu và lợi nhuận trước thuế được trình bày. Khách hàng và Nhân sự
Các nhóm khách hàng chính và số lượng nhân viên trong phòng KHDN được đề cập. lOMoAR cPSD| 58490434 Phân tích SWOT Điểm mạnh
Quản lý tín dụng tốt, sản phẩm đa dạng cho doanh nghiệp, dịch vụ ngân hàng số hiện đại. Điểm yếu lOMoAR cPSD| 58490434
Hạn chế về room tín dụng, quy trình xử lý nợ xấu cần cải thiện. Cơ hội
Thị trường tài chính mới, phát triển ngân hàng số mang lại nhiều tiềm năng. Thách thức
Cạnh tranh gay gắt, rào cản pháp lý và kinh tế cần vượt qua.
Giới thiệu bản thân và đơn vị
Giới thiệu bản thân:
Tên tôi là Trương Khánh Hưng, hiện tại tôi là TBP QHKHDN tại Chi
nhánh Bình Định của HDBank. Tôi đã công tác tại ngân hàng được 6
năm. Công việc chính của tôi là phát triển và chăm sóc khách hàng doanh
nghiệp. Mục tiêu hướng tới là xây dựng và hiện thực kế hoạch kinh
doanh nhằm tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của phòng.
Giới thiệu đơn vị:
P.KHDN tại Chi nhánh Bình Định của HDBank đã hoạt động trong lĩnh
vực khách hàng doanh nghiệp với nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính đa
dạng. Chúng tôi cung cấp các giải pháp tín dụng, dịch vụ ngân hàng
doanh nghiệp, và các sản phẩm tài chính khác cho các doanh nghiệp lớn
và nhỏ, đặc biệt chú trọng vào sự phát triển bền vững và phù hợp với từng nhóm khách hàng.
Mục lục bài trình bày:
1. Thực trạng phòng KHDN 2. Phân tích SWOT
3. Chiến lược kinh doanh lOMoAR cPSD| 58490434
4. Kế hoạch phát triển 5. Kết luận
Thực trạng phòng KHDN
1. Số liệu kinh doanh: 2. Về khách hàng:
○ Khách hàng của chúng tôi chủ yếu gồm các doanh nghiệp vừa và
nhỏ, các doanh nghiệp lớn trong các ngành như sản xuất, thương
mại, xây dựng, và dịch vụ. Một số khách hàng tiêu biểu có thể kể
đến như Công ty Tiến Đạt, Công ty An Nhơn Land.
Đặc thù khu vực: Tùy theo khu vực (ví dụ: HDBank tại Hà Nội sẽ
có nhóm khách hàng khác biệt so với HDBank tại TP. Hồ Chí
Minh hoặc Bình Định), chúng tôi cần đặc biệt lưu ý về đặc thù
ngành nghề và nhu cầu tài chính của từng khu vực.
○ Đặc biệt, các doanh nghiệp tại các khu vực [Bình Định/Phú
Yên/Đà Nẵng] có nhu cầu tín dụng phục vụ cho các dự án phát
triển cơ sở hạ tầng, trong khi các doanh nghiệp tại các khu vực [Hà
Nội/Sài Gòn] có xu hướng sử dụng các sản phẩm tài chính phục vụ
phát triển thương mại và dịch vụ. lOMoAR cPSD| 58490434 3. Về nhân sự:
○ Phòng KHDN hiện có [số lượng nhân viên] nhân viên, trong đó có
[số lượng nhân viên kinh doanh, chuyên viên tín dụng, chuyên viên tư vấn sản phẩm...].
○ Đội ngũ nhân viên của chúng tôi có trình độ chuyên môn cao và
khả năng tư vấn tận tình nhưng vẫn cần phải tiếp tục được đào tạo
và phát triển kỹ năng về sản phẩm, dịch vụ và quy trình quản lý khách hàng.
4. Về đối thủ cạnh tranh:
○ Các đối thủ cạnh tranh chính của chúng ta trong khu vực là [Tên
các ngân hàng đối thủ lớn], với thế mạnh về sản phẩm tài chính,
đặc biệt là các chương trình tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp.
○ Tuy nhiên, HDBank có lợi thế về mạng lưới chi nhánh rộng khắp
và sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp
trong các khu vực khác nhau.
Thực trạng Phòng KHDN CN Bình Định
1. Cho vay và huy động lOMoAR cPSD| 58490434 ● Cho vay:
○ HDBank đang có sự tăng trưởng mạnh trong chỉ tiêu cho vay, với
tăng trưởng 222.5 tỷ đồng cho mục tiêu tổng thể của năm 2024,
đạt 110.4% so với kế hoạch. Các khoản vay không bao gồm trái
phiếu doanh nghiệp và các khoản Upas LC tăng trưởng mạnh.
Huy động doanh nghiệp đạt mức tăng trưởng 198.9 tỷ đồng,
nhưng tỷ lệ thực hiện kế hoạch là 73.5%, cần phải đẩy mạnh hơn
trong nửa năm còn lại để đạt mục tiêu.
2. Các chỉ tiêu kinh doanh khác
Số lượng khách hàng (KH): HDBank đã tăng thêm 111 khách hàng,
tuy nhiên, chỉ đạt 84% kế hoạch, cần đẩy mạnh việc thu hút khách hàng
mới, đặc biệt là các doanh nghiệp và khách hàng lớn.
Số lượng khách hàng tín dụng: Mặc dù có sự tăng trưởng +20 KH,
nhưng kết quả này thấp hơn kỳ vọng (61.5%), với số lượng khách hàng thiếu hụt 35 KH.
Dư nợ chuỗi: Chỉ tiêu này ghi nhận +104.2 tỷ đồng, nhưng vẫn còn một
khoảng thiếu hụt 233.6 tỷ đồng so với kế hoạch, cần có giải pháp để tăng
trưởng dư nợ chuỗi trong các tháng tiếp theo. lOMoAR cPSD| 58490434
3. Các chỉ tiêu đặc biệt
KHDN Payroll: Đạt được +12 khách hàng, còn thiếu 11 khách hàng so với kế hoạch.
Số lượng TK KHCN nhận lương Payroll: Đã tăng mạnh +2,354 tài
khoản, là chỉ tiêu quan trọng giúp gia tăng số lượng khách hàng và tạo
thêm nguồn thu ổn định. lOMoAR cPSD| 58490434
4. Doanh số TTQT và BHNT
Doanh số TTQTDoanh số BHNT chưa hoàn thành nhưng đang đi
đúng hướng, cần tập trung vào phát triển sản phẩm bảo hiểm và giao dịch
quốc tế trong những tháng còn lại của năm.
Tóm tắt các vấn đề và đề xuất:
1. Thúc đẩy cho vay và huy động: Cần tăng cường các chiến lược tiếp cận
khách hàng doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp lớn và các doanh
nghiệp có khả năng trả nợ tốt. Đẩy mạnh các sản phẩm như vay tín chấp, vay theo chuỗi giá trị.
2. Thu hút khách hàng mới: Đẩy mạnh các chương trình quảng cáo,
khuyến mãi và phát triển dịch vụ khách hàng để đạt được chỉ tiêu về số lượng khách hàng.
3. Gia tăng dư nợ chuỗi: Các giải pháp nhằm tăng cường sự tham gia của
các doanh nghiệp vào các sản phẩm chuỗi của ngân hàng.
4. Phát triển dịch vụ Payroll: Cải thiện số lượng khách hàng sử dụng dịch
vụ này và đẩy mạnh chiến lược tiếp cận khách hàng mới trong năm 2024.
5. Tăng trưởng doanh số TTQT và BHNT: Cần triển khai các sản phẩm
dịch vụ quốc tế và bảo hiểm đến các khách hàng có nhu cầu. lOMoAR cPSD| 58490434
Tóm tắt phân tích SWOT phòng KHDN HDBank Chi nhánh Bình Định
Yếu tố: Điểm mạnh- Thương hiệu uy tín, hệ thống dịch vụ ngân hàng số
Điểm yếu: Hạn chế về room tín dụng, thiếu sản phẩm đặc thù
Cơ hội- Kinh tế Bình Định phát triển, cơ hội từ FDI- Cạnh tranh khốc liệt từ các ngân hàng lớn
Mối đe dọa- Tăng trưởng kinh tế giúp phát triển tín dụng- Biến động kinh tế và rủi ro tín dụng
Chiến lược phát triển:
Chiến lược phát triển: lOMoAR cPSD| 58490434
Chiến lược phát triển:
- Tập trung phát triển các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp
vừa và nhỏ, mở rộng dịch vụ ngân hàng số, đẩy mạnh các khoản vay xuất
khẩu và tối ưu hóa hệ thống quản lý tín dụng để giảm thiểu rủi ro nợ xấu.
Giải pháp tăng trưởng trong điều kiện room tín dụng hạn chế
Trong bối cảnh room tín dụng hạn chế, các ngân hàng và phòng KHDN cần
phải tìm ra những chiến lược hiệu quả để duy trì và thúc đẩy tăng trưởng mà
không làm gia tăng rủi ro tín dụng. Dưới đây là các giải pháp cụ thể có thể áp dụng: lOMoAR cPSD| 58490434
1. Tăng cường phát triển sản phẩm và dịch vụ không cần tín dụng
Phát triển sản phẩm trái phiếu doanh nghiệp (Corporate Bonds)
Lợi ích: Các doanh nghiệp có thể huy động vốn qua phát hành trái
phiếu thay vì vay tín dụng ngân hàng. Điều này giúp giảm tải cho
room tín dụng, đồng thời mang lại cơ hội lợi nhuận cho ngân hàng
thông qua việc cung cấp dịch vụ phát hành, tư vấn, và quản lý trái phiếu. ○ Chiến lược:
■ Đẩy mạnh các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ doanh nghiệp trong
việc phát hành trái phiếu.
■ Hợp tác với các tổ chức chứng khoán, thị trường trái phiếu
để cung cấp gói giải pháp tài chính trọn gói.
Sản phẩm tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi doanh nghiệp
Lợi ích: Các doanh nghiệp có thể đầu tư vào các sản phẩm tiết
kiệm ngắn hạn hoặc dài hạn với mức lãi suất hợp lý, thay vì vay vốn ngân hàng. ○ Chiến lược:
■ Thiết kế các gói tiết kiệm đặc biệt cho khách hàng doanh
nghiệp với các ưu đãi lãi suất và điều kiện linh hoạt.
■Cung cấp các chứng chỉ tiền gửi doanh nghiệp, giúp do lOMoAR cPSD| 58490434
2. Phát triển và tối ưu hóa sản phẩm Payroll (Trả lương qua ngân hàng) Lợi ích:
○ Cung cấp giải pháp trả lương qua ngân hàng không chỉ giúp doanh
nghiệp tiết kiệm chi phí, mà còn mở ra cơ hội bán chéo các sản
phẩm tài chính khác cho nhân viên của doanh nghiệp, như thẻ tín
dụng, các khoản vay tiêu dùng, bảo hiểm nhân thọ, v.v.
○ Doanh nghiệp có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các khoản vay tín
dụng truyền thống, thay vào đó sử dụng các dịch vụ ngân hàng
khác để giải quyết các nhu cầu tài chính. ● Chiến lược:
○ Triển khai chương trình khuyến mại để khuyến khích doanh nghiệp
sử dụng dịch vụ Payroll của HDBank.
○ Cung cấp các gói dịch vụ lãi suất thấp hoặc miễn phí cho các
doanh nghiệp sử dụng Payroll trong vòng một năm đầu tiên.
○ Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp để tư vấn và
khuyến khích nhân viên tham gia vào các sản phẩm ngân hàng (tiết
kiệm, vay tiêu dùng, thẻ tín dụng). lOMoAR cPSD| 58490434
3. Đẩy mạnh các giải pháp ngân hàng số (Digital Banking)
Lợi ích: Giải pháp ngân hàng số giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và
chi phí trong giao dịch, đồng thời tạo ra cơ hội phát triển các dịch vụ bổ
sung mà không phụ thuộc vào tín dụng. ● Chiến lược:
○ Phát triển các giải pháp thanh toán điện tử (e-wallets), chuyển tiền
nhanh qua ứng dụng di động, dịch vụ thanh toán hóa đơn trực tuyến, v.v.
○ Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc chuyển đổi số, giúp họ tiếp cận các
công nghệ mới mà không cần phải vay vốn ngân hàng.
○ Tích hợp các giải pháp công nghệ vào dịch vụ ngân hàng (chẳng
hạn như AI, big data) để cá nhân hóa sản phẩm và dịch vụ cho từng doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 58490434
4. Tối ưu hóa quy trình thẩm định tín dụng và quản lý rủi ro
Giải pháp quản lý rủi ro tín dụng:
Cải thiện quy trình thẩm định tín dụng: Với điều kiện room tín
dụng hạn chế, việc cải thiện và chuẩn hóa quy trình thẩm định tín
dụng là vô cùng quan trọng để giảm thiểu rủi ro.
Áp dụng công nghệ trong việc đánh giá khách hàng: Sử dụng
công cụ công nghệ, big data, và AI để phân tích và dự đoán khả
năng thanh toán của khách hàng. Điều này giúp ngân hàng đưa ra
các quyết định tín dụng chính xác hơn và giảm thiểu rủi ro nợ xấu.
Định giá lại các sản phẩm tín dụng: Điều chỉnh mức độ tín dụng
cho các doanh nghiệp có ít room hơn, đồng thời đưa ra các sản
phẩm tín dụng mới với rủi ro được kiểm soát chặt chẽ.
Giải pháp xử lý nợ xấu hiệu quả:
Tăng cường công tác thu hồi nợ: Tập trung vào các doanh nghiệp
có nợ xấu để thu hồi nợ, đồng thời thúc đẩy các giải pháp tài chính
thay thế cho các khoản vay cũ.
Xây dựng các gói tái cấu trúc nợ hợp lý: Đưa ra các gói tái cấu
trúc nợ linh hoạt để doanh nghiệp có thể trả nợ dần dần, giảm thiểu nguy cơ nợ xấu. lOMoAR cPSD| 58490434
5. Tăng cường hợp tác với các tổ chức tài chính khác và đối tác chiến lược
Lợi ích: Hợp tác với các công ty tài chính, quỹ đầu tư, tổ chức phi ngân
hàng sẽ giúp mở rộng khả năng cung cấp các dịch vụ tài chính cho khách
hàng mà không phải dựa vào room tín dụng của ngân hàng. ● Chiến lược:
○ Hợp tác với các công ty tài chính để cung cấp các sản phẩm tín
dụng không truyền thống như các khoản vay tiêu dùng hoặc vay
ngang hàng (peer-topeer lending) cho các doanh nghiệp.
○ Thực hiện các chương trình hợp tác với các công ty bảo hiểm, tổ
chức thẻ tín dụng, và các nền tảng fintech để mở rộng danh mục
sản phẩm và giải pháp tài chính cho khách hàng doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 58490434
6. Tăng cường dịch vụ tư vấn tài chính và hỗ trợ quản lý tài chính cho doanh nghiệp
Lợi ích: Doanh nghiệp sẽ cần sự hỗ trợ trong việc quản lý dòng tiền, tài
chính và các khoản đầu tư. Ngân hàng có thể đóng vai trò tư vấn chiến
lược tài chính, giúp doanh nghiệp phát triển bền vững mà không cần phải
dựa vào tín dụng ngân hàng. ● Chiến lược:
○ Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho doanh nghiệp, bao gồm các
dịch vụ về quản lý dòng tiền, lập kế hoạch tài chính dài hạn, và tối ưu hóa chi phí.
○ Triển khai các khóa đào tạo và hội thảo về tài chính cho các doanh
nghiệp vừa và nhỏ, giúp họ cải thiện năng lực tài chính và quản lý vốn hiệu quả. lOMoAR cPSD| 58490434 Kết luận
Các giải pháp trên không chỉ giúp ngân hàng duy trì sự tăng trưởng trong bối
cảnh room tín dụng hạn chế mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong việc cung cấp
các sản phẩm và dịch vụ tài chính sáng tạo, giúp khách hàng doanh nghiệp phát
triển bền vững mà không phụ thuộc vào tín dụng ngân hàng truyền thống. 4o mini Bạn đã nói:
Thật cụ thể chi tiết hơn về phát triển sản phẩm payroll ChatGPT đã nói: ChatGPT
Phát triển sản phẩm Payroll (Trả lương qua ngân hàng) cho doanh nghiệp tại HDBank
Sản phẩm Payroll là dịch vụ trả lương qua tài khoản ngân hàng, giúp doanh
nghiệp trả lương cho nhân viên một cách nhanh chóng, chính xác và tiết kiệm
chi phí. Đây là một trong những giải pháp tài chính tiện lợi mà ngân hàng có thể
cung cấp cho doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh hiện tại khi ngân hàng đang
phải đối mặt với giới hạn room tín dụng.
Dưới đây là các giải pháp cụ thể và chi tiết để phát triển sản phẩm Payroll tại HDBank:
1. Định vị và Lợi ích của Sản phẩm Payroll
Giới thiệu sản phẩm:
○ Payroll là dịch vụ trả lương qua tài khoản ngân hàng, giúp doanh
nghiệp dễ dàng thực hiện chi trả lương cho toàn bộ nhân viên mà
không cần phải xử lý thủ công hay làm việc với tiền mặt.
○ Chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của nhân viên thông
qua hệ thống của HDBank, tiết kiệm thời gian và chi phí cho cả
doanh nghiệp và nhân viên.
Lợi ích cho doanh nghiệp:
Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu chi phí liên quan đến việc trả lương
bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển, bảo quản, và quản lý tiền mặt).
Tăng cường sự chuyên nghiệp và tính minh bạch: Việc trả
lương qua ngân hàng giúp doanh nghiệp dễ dàng quản lý và minh
bạch thông tin chi trả lương, giúp đối phó với các yêu cầu báo cáo thuế và kiểm toán. lOMoAR cPSD| 58490434
Tính linh hoạt cao: Dịch vụ trả lương có thể tích hợp với các hệ
thống quản lý nhân sự (HRMS), dễ dàng theo dõi và thay đổi các
khoản tiền lương, thưởng, phụ cấp một cách nhanh chóng và chính xác.
Lợi ích cho nhân viên:
Tiện lợi và an toàn: Nhân viên có thể nhận lương vào tài khoản và
sử dụng qua thẻ ATM hoặc thanh toán qua các dịch vụ thanh toán
trực tuyến, đảm bảo an toàn cho nguồn thu nhập của mình.
Dễ dàng quản lý tài chính cá nhân: Nhân viên có thể chủ động
trong việc chuyển tiền, tiết kiệm và thanh toán hóa đơn mà không
cần phải đến ngân hàng trực tiếp.
2. Chiến lược phát triển sản phẩm Payroll
a) Đối tượng khách hàng mục tiêu
Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs):
○ Các doanh nghiệp SMEs có xu hướng sử dụng dịch vụ ngân hàng
linh hoạt và tiết kiệm chi phí. Đây là đối tượng tiềm năng cho sản phẩm Payroll.
○ Đặc biệt, các doanh nghiệp không muốn phức tạp hóa quy trình trả
lương hoặc chi phí vận hành, Payroll sẽ là lựa chọn lý tưởng.
Doanh nghiệp lớn và tập đoàn:
○ Các công ty có số lượng nhân viên lớn, yêu cầu quy trình trả lương
phức tạp và dễ dàng theo dõi sẽ hưởng lợi rất lớn từ việc triển khai sản phẩm Payroll.
○ HDBank có thể cung cấp các dịch vụ bổ sung như quản lý tài
khoản, báo cáo tài chính, và các gói vay ưu đãi cho nhân viên.
Khối doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, và các tổ chức lớn:
○ Các tổ chức này yêu cầu tính minh bạch và hiệu quả cao trong quy trình trả lương.
b) Các tính năng và dịch vụ của sản phẩm Payroll
Chuyển lương tự động hàng tháng:
○ Thiết lập tự động chuyển lương cho toàn bộ nhân viên vào ngày cố
định mỗi tháng, tránh việc doanh nghiệp phải thực hiện thủ công.
Hỗ trợ các khoản phụ cấp, thưởng, bảo hiểm xã hội (BHXH):
○ Tích hợp các khoản chi trả như thưởng, phụ cấp, bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế trực tiếp vào tài khoản nhân viên.
Giao dịch và báo cáo minh bạch: lOMoAR cPSD| 58490434
○ Doanh nghiệp có thể dễ dàng truy cập các báo cáo chi tiết về các
giao dịch chi trả lương cho nhân viên, thuận tiện cho việc kiểm tra và đối chiếu.
Khả năng tích hợp với hệ thống quản lý nhân sự (HRMS):
○ Payroll của HDBank có thể tích hợp trực tiếp với hệ thống phần
mềm quản lý nhân sự của doanh nghiệp, giúp đơn giản hóa quy
trình tính lương và chi trả.
Thẻ ATM và các dịch vụ bổ trợ:
○ Cung cấp thẻ ATM cho nhân viên để nhận lương và sử dụng các
dịch vụ khác của ngân hàng như vay tiêu dùng, gửi tiết kiệm, hoặc
các sản phẩm tài chính khác.
c) Phát triển mối quan hệ với các đối tác
Hợp tác với các công ty phần mềm quản lý nhân sự (HRMS):
○ Thiết lập quan hệ hợp tác với các nhà cung cấp phần mềm quản lý
nhân sự (ví dụ như Misa, BambooHR, Zoho Payroll, v.v.) để tích
hợp dịch vụ Payroll vào các giải pháp này.
○ Điều này giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai dịch vụ, đồng thời
tăng cường khả năng liên kết các dịch vụ ngân hàng với quy trình
quản lý nhân sự của doanh nghiệp.
Hợp tác với các tổ chức bảo hiểm và phúc lợi xã hội:
○ Tích hợp với các tổ chức bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế để doanh
nghiệp có thể dễ dàng chi trả các khoản bảo hiểm cho nhân viên
qua hệ thống Payroll. 3. Các chiến lược tiếp cận và quảng bá sản phẩm Payroll
a) Chiến dịch quảng bá tại các hội thảo doanh nghiệp
● Tổ chức các buổi hội thảo, đào tạo và hội nghị cho các doanh nghiệp để
giới thiệu sản phẩm Payroll và các lợi ích của nó.
● Mời các chuyên gia trong ngành và doanh nghiệp thành công đã sử dụng
Payroll để chia sẻ kinh nghiệm.
b) Khuyến mãi hấp dẫn cho doanh nghiệp và nhân viên
Ưu đãi miễn phí trong năm đầu tiên: Miễn phí hoàn toàn các dịch vụ
trả lương qua ngân hàng trong 6 tháng hoặc 1 năm đầu tiên cho các doanh nghiệp đăng ký mới.
Quà tặng cho nhân viên: Cung cấp các chương trình khuyến mãi cho
nhân viên khi sử dụng thẻ ngân hàng hoặc các dịch vụ liên quan của HDBank. lOMoAR cPSD| 58490434
c) Tiếp thị qua kênh Digital
● Tạo các chiến dịch quảng cáo qua email, mạng xã hội và website, cung
cấp thông tin chi tiết về sản phẩm Payroll, các case study thành công.
● Xây dựng các video hướng dẫn, tài liệu dễ hiểu về cách triển khai Payroll tại doanh nghiệp.
4. Quản lý và hỗ trợ sau bán hàng
a) Hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp
Đội ngũ hỗ trợ chuyên biệt: Hỗ trợ các doanh nghiệp qua điện thoại,
email và các kênh giao tiếp khác để giải quyết mọi vấn đề phát sinh trong
quá trình triển khai sản phẩm.
Cập nhật báo cáo chi tiết: Cung cấp báo cáo chi tiết và phân tích về các
giao dịch, giúp doanh nghiệp theo dõi số liệu và quản lý hiệu quả.
b) Hỗ trợ cho nhân viên
Dịch vụ khách hàng cho nhân viên: Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính
cho nhân viên, giúp họ quản lý tài khoản và sử dụng các dịch vụ ngân hàng.
c) Đào tạo và tư vấn cho doanh nghiệp
● Tổ chức các buổi đào tạo trực tuyến và tại chỗ cho các doanh nghiệp,
giúp họ hiểu rõ về cách thức triển khai Payroll và tối ưu hóa lợi ích của sản phẩm.
5. Đánh giá hiệu quả và cải tiến
Thu thập phản hồi từ khách hàng: Định kỳ thu thập phản hồi từ các
doanh nghiệp và nhân viên để cải tiến sản phẩm, đồng thời nâng cao chất lượng dịch vụ.
Theo dõi hiệu quả: Đánh giá số lượng doanh nghiệp và nhân viên tham
gia dịch vụ, tỷ lệ duy trì sản phẩm Payroll, và tác động của dịch vụ đối
với sự hài lòng của khách hàng. Kết luận
Phát triển sản phẩm Payroll là một chiến lược quan trọng giúp HDBank tăng
trưởng bền vững trong bối cảnh tín dụng hạn chế. Việc cung cấp các giải pháp
trả lương nhanh chóng, chính xác, và tiện lợi không chỉ nâng cao giá trị gia tăng
cho khách hàng doanh nghiệp mà còn thúc đẩy sự gắn kết với nhân viên của các
doanh nghiệp, từ đó giúp mở rộng cơ hội phát triển các sản phẩm tài chính khác.