Phương pháp giải các dạng toán hàm số bậc nhất

Tài liệu gồm 58 trang, tóm tắt kiến thức trọng tâm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán hàm số bậc nhất, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Đại số chương 2. Mời bạn đọc đón xem.

MC LC
Chương II. HÀM S BC NHT ................................................................................. 2
§1. NHC LI VÀ B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S .............................. 2
§2.HÀM S BC NHT ........................................................................................... 2
§3. Đ TH CA HÀM S 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏(𝑎 0) .................................................... 18
§4. ĐƯNG THNG SONG SONG VÀ ĐƯNG THNG CT NHAU .............. 31
§5. H S GÓC CA ĐƯNG THNG
y ax b= +
( )
0a
.................................... 41
ÔN TP CHƯƠNG II .............................................................................................. 48
Chương II. HÀM S BC NHT
§1. NHC LI VÀ B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S
§2.HÀM S
BC NHT
A. TRNG TÂM KIN THC
1. Khái nimm s
Nếu đại lưng y ph thuc vào đại lượng thay đổi x sao cho vi mi giá tr ca x, ta luôn
xác định được ch mt giá tr tương ng của y thì y đưc gi là hàm s của x, x đưc gi là
biến s.
Khi y là hàm s ca x thì ta có th viết
( ) ( )
, ,...y fx y gx= =
Khi hàm s đưc cho bng công thc
( )
,y fx=
ta hiu rng biến s x ch ly nhng giá
tr mà tại đó
( )
fx
xác đnh. Tp hp các giá tr đó được gi là tập xác định ca hàm s, kí
hiu là D.
Giá tr ca
( )
fx
ti
0
x
kí hiu
( )
0
fx
hay
Khi x thay đổi mà y luôn nhn
mt giá tr không đổi thì hàm s y đưc gi là hàm hng.
2. Đồ th hàm s
Tp hp
""G
tt c các đim biu din các cp giá tr tương ng
( )
( )
xfx;
trên mt
ph
ng tọa độ goi là đồ th ca hàm s
( )
.y fx=
( )
00
""Mxy G;∈
hay
""G
đi qua điểm
( )
( )
0
00
00
xD
Mxy
y fx
;⇔
=
3. H
àm s đồng biến, nghch biến
Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên D trong đó D một khong hoặc đoạn hoc na
khong vi mi
12
,.xx D
Nế
u
12
xx<
( ) ( )
12
fx fx<
thì hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên D.
Nế
u
12
xx<
( ) ( )
12
fx fx>
thì hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên D.
4. m s bc nht
m s bc nht là hàm s được cho bi công thc
,y ax b= +
trong đó
,ab
là các s
cho trước và
0.a
Khi
0,b =
hàm s có dng
y ax=
(đã học lp 7).
m s bc nht
( )
0y ax b a=+≠
xác đnh vi mi x thuc
.
Hàm s đồng biến trên
khi
0,a >
hàm s nghch biến trên
khi
0a <
B. CÁC D
NG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH (TXĐ) CA HÀM S
Phương pháp giải
m s
( )
fx
chứa căn bậc hai
( )
,Ax
điều kin:
( )
0.Ax
m s
( )
fx
cha biến s mu
( )
( )
Ax
Bx
(hoc
( ) ( )
Ax x
), điều kin:
( )
0.Bx
Ví d
1. Vi nhng giá tr nào ca x thì hàm s sau đây xác định?
a)
( )
2
2
1
4
x
y fx
x
+
= =
b)
( )
35y gx x x= = −+
Gi
i
a)
( )
fx
xác định khi:
22
4 0 4 2.x xx ≠±
b)
( )
gx
xác định khi:
30 3
35
50 5
xx
x
xx
−≥

⇔≤

−≥

Ví d 2. m tập xác định D ca hàm s
( )
2
1
x
y hx x
x
= = :
Gi
i
( )
hx
xác định khi:
2
0
0
10
1
0
0
0
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
−≥
−≠
≠±

∈∅



V
y tập xác định ca hàm s
.D =
(Tc là không có giá tr nào của x để m s xác đnh).
Ví d 3. m tập xác định D ca hàm s
2
() .
1
x
y fx
x
= =
+
Gii
()fx
xác định khi:
22
10 1 .x xx+ ≠−
Vy tập xác định
.D =
Ví d 4. m tập xác định D ca hàm s
2
() 1 1 .y fx x x= = −+
Gii
()fx
xác định khi:
2
10
1
1.
11
10
x
x
x
x
x
−≥
⇔=

−≤
−≥
Vy tập xác định
{ }
1.D =
Chú ý: Tp xác đnh D ca hàm s có th có mt phn t, mt vài phn t, vô s phn t hoc
không có phn t nào.
D
ng 2. TÍNH GIÁ TR CA HÀM S KHI BIT GIÁ TR CA BIN SÔ.
TÍNH GIÁ TR CA BIN S KHI BIT GIÁ TR CA HÀM S
Phương pháp giải
m tập xác định D ca hàm s
( ).y fx=
Thế giá tr
0
xx D=
vào biu thc ca hàm s ri tính giá tr biu thức (đôi khi ta rút gọn
biu thc, biến đổi
0
x
ri mới thay vào để tính toán).
Thế giá tr
0
yy=
ta được
0
( ).y fx=
Giải phương trình
0
()fx y=
để tìm giá tr biến s
x
(chú ý: chn
xD
).
Ví d 1. Tính giá tr ca hàm s
2
31
()
44
y fx x= =−−
ti
1; 1.xx= =
Gii
TXĐ:
Ta có:
2
3 1 31
(1) .1 1;
4 4 44
f = −=−=
2
3 131314
( 1) .( 1) .1 1.
4 444444
f = −= −=−==
Ví d
2. Cho hàm s
2
9
() .
3
x
y fx
x
= =
+
Khi đó f(-3) bng bao nhiêu ?
Gii
Điều kin
3.x ≠−
3x =
không thỏa mãn điều kin nên không tn ti
( 3).f
Ví d 3. Cho hàm s
() 1y f x mx m= = +−
, biết
(2) 8.f =
Tính
(3).f
Gii
TXĐ:
Ta có
(2) 8 .2 1 8 3 9 3f mm m m= + −= = =
( ) 3 2 (3) 3.3 2 11.fx x f = +⇒ = +=
Ví d 4. Cho hàm s
( ) (3 2 2) 1.y fx x==−−
m
x
, biết
( ) 0.fx=
Gi
i
TXĐ:
Ta có
() 0fx=
(3 2 2) 1 0x −=
(3 2 2) 1
1
3 2 2.
(3 2 2)
x
xx
⇔− =
⇔= ⇔=+
Ví d 5. Cho hàm s
() 1 .y fx x x= = +−
a)
m
x
, biết
( ) 1;fx=
b)
m
x
sao cho
( ) 0,5;fx=
c)
m
m
để có giá tr
x
thõa mãn
() .fx m=
Gi
i
Điều kin:
0 1.x≤≤
a) Ta có:
22
() 1 1 1 ( 1 ) 1fx xx xx= +−= +− =
21 1 121 0xxx x xx + +− = =
0x⇔=
hoc
10x−=
0x⇔=
hoc
1x =
(thỏa mãn điều kin).
b) Ta có:
22
( ) 0,5 1 0,5 ( 1 ) 0,5 .fx xx xx= +−= +− =
2 1 1 0,25xxx x + +− =
2 1 0,75xx −=
(không xy ra vì
2 1 0).xx−≥
Do đó không có giá trị nào ca
x
để
( ) 0,5.fx=
c) Ta có:
22
() 1 () ( 1 )fxxxfxxx= +− = +−
2
() 2 1 1 1fx x x = +≥
(vì
21 0xx−≥
).
Suy ra
() 1fx
(du bng xy ra khi và ch khi
0x =
hoc
1x =
).
Mt khác:
11
1
22
xx
xx
+−
−≤ =
(du bng xy ra khi
1
2
x =
).
Do đó
22
( ) 2 2.m fx m= ≤⇒
Do đó chỉ khi
12m≤≤
thì có giá tr ca
x
tha mãn
() .fx m=
Chú ý: Ta có th chng minh
() 1fx
bng mt s cách khác như sau:
Cách 1: S dng bất đẳng thc
A B AB+≥+
vi
,0AB
(du “=” xy ra khi A = 0
hoc B = 0 ).
Cách 2: S dng bất đẳng thc
AA
vi mi A thỏa mãn điều kin
0 1.A≤≤
D
ng 3. BIU DIN ĐIỂM TRÊN MT PHNG TỌA ĐỘ.
XÁC ĐỊNH KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MT PHNG
Phương pháp giải
Để biu diễn điểm
(;)M ab
trên mt phng tọa độ ta làm như sau:
K đường thng vuông góc vi trc hoành ti điểm a.
K đường thng vuông góc vi trc tung tại điểm b.
Hai đường thng ct nhau ti một điểm đó là điểm M.
Xác định khong cách giữa hai điểm
(; )
AA
Ax y
B( ; )
BB
xy
Ta có:
;
AB AB
AH x x BH y y=−=
Ta có:
2 22 22
AB AH BH AB AH BH= + ⇒= +
hay:
22
( )( )
BA BA
AB x x y y= +−
. (*)
Ví d 1. Biu diễn hai điểm
( )
2;1A
( )
4;5B
trên cùng mt
mt phng tọa độ. Tính khong cách giữa hai điểm đó.
Gii
Biu diễn các điểm A, B như hình vẽ 1.
Trong
ABH
, ta có:
90 ; 4 2 2; 5 1 4.H AH BH= ° = = = −=
x
y
O
a
b
M(a;b)
x
y
A
H
x
B
x
A
y
A
y
B
B
y
x
5
4
2
1
B
A
H
O
Áp dụng định lí Py-ta-go vào
ABH
vuông ti H, ta có:
2 2 2 22
2 4 20
20 2 5.
AB AH BH
AB
= + =+=
⇒= =
C
hú ý: Sau này trong thc hành ta s vn dng ngay công thc (*).
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
4 2 5 1 2 5.
BA BA
AB x x y y= + = +− =
Ví d 2. Cho tam giác ABC có A(1;1); B(3;3) và C(5;1).
a) Tính chu
vi tam giác ABC.
b) Ch
ng minh rng tam giác ABC vuông cân.
Gii
a) Ta có:
( ) ( )
22
31 31 8 22.AB = +− = =
( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
5 1 1 1 4; 5 3 1 3 4 4 2 2.AC BC= +− = = +− = +=
Vy chu vi tam giác ABC là:
( )
22 22 4 4 2 1AB BC AC+ + = + += +
b) Ta có:
22AB BC= =
, suy ra
ABC
cân ti B. (1)
( )
2
22
22 2
22
22 8
4 16
AB BC
AB BC AC
AC
= = =
⇒+=
= =
ABC⇒∆
vuông ti B. (2)
T (1) và (2) suy ra
ABC
vuông cân ti B.
Ví d 3. Cho các điểm A(2;4), B(-1;0) và C(0;4).
a) Biu diễn các điểm A, B, C trên mt phng tọa độ.
b) Tính chu
vi và din tích ca tam giác ABC.
Gii
a) Bi
u diễn các điểm A(2;4), B(-1;0) và C(0;4) như hình 2.
Hình 1
y
x
Hình 2
4
2
-1
B
A
C
O
b) Ta thy A, B, C không thẳng hàng nên A, B, C ba đỉnh ca mt tam giác. Áp dng
công th
c:
( ) ( )
22
NM NM
MN x x y y= +−
, ta tính được
5; 2; 17.AB AC BC= = =
Chu vi tam giác ABC là:
5 2 17 7 17++ =+
(đvd).
Din tích tam giác ABC là:
11
. .4.2 4
22
ABC
S BH CA= = =
(đvdt).
Ví d 4. Cho hai điểm A(2;4) và B(-1;0) trên h trc ta đ
Oxy.
a) Bi
u diễn các điểm A, B trên mt phng tọa độ.
b)
m điểm C trên trc hoành sao cho
ABC
cân ti A.
Gii
a) Biu diễn các điểm A(2;4), B(-1;0) như hình 3.
b)
C nm trên trục hoành Ox nên tung độ của điểm C
bằng 0, do đó C(x;0) vi x
1.
Áp dng công thc:
( ) ( )
22
NM NM
MN x x y y= +−
, ta
tính được
( ) ( )
22
5; 2 0 4 .AB AC x= = +−
Ta có
ABC
cân ti A
.AB AC⇔=
( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
2 0 4 5 2 16 25 2 9x xx + =⇔− +=⇔− =
5x⇔=
hoc
1x =
(loại vì điều kin
1x ≠−
).
Vy C(5;0) thì
ABC
cân ti A.
Chú ý:
Ta có th giải cách khác như sau:
ABC
cân ti A
3HB HC HC⇔==
(vì HB = 3)
2 3 5.xx−=⇔=
Do đó, nếu kết hp vi kiến thc hình hc thì chúng ta có th giải bài toán đơn giản
hơn, nhanh hơn.
Ta có th thay đổi yêu cầu bài toán thành “Tìm điểm C trên trc hoành sao cho
ABC
cân”. Vi yêu cu mi ta phi giải bài toán trong ba trưng hp:
- Trường hp 1:
ABC
cân ti A.
y
x
x
H
Hình 3
4
2
-1
B
A
C
O
- Trường hp 2:
ABC
cân ti B.
- Trường hp 3:
ABC
cân ti C.
Dng 4. ĐIỂM THUC ĐỒ THỊ. ĐIỂM KHÔNG THUỘC Đ THÌ CA HÀM S
Phương pháp giải
Cho hàm s
()y fx=
có miền xác định D và có đồ th G, khi đó:
( )
00
;Mxy
thuộc đồ th G khi và ch khi
0
00
()
xD
y fx
( )
00
;Mxy
không thuộc đồ th G khi và ch khi
00
()y fx
hoc
0
.xD
Ví d 1. Cho hàm s
() .y fx x= =
Trong các điểm A(9;3), B(4; -2), M(-1;1) và
( )
4 2 3; 3 1N +−
điểm nào không thuộc và điểm nào thuc đ th (G) ca hàm s đã cho ?
Gii
Ta có:
()MG
vì khi
1x =
thì hàm s không xác định
()BG
, vì
42 2= ≠−
( )
9;3 ( )AG
, vì
(9) 9 3f = =
( )
4 2 3; 3 1 ( )NG+ −∉
vì:
( )
2
(4 23) 4 23 3 1 3 1 3 1.f + = + = + = +≠
Ví d 2. Điểm
( )
1;1M
thuộc đồ th ca hàm so trong các hàm s dưới đây ?
(A)
2
;yx=
(B)
4
;yx=
(C)
3 2;yx= +
(D)
3
.yx=
Gi
i
Loại (A), (B) vì tung đ ca M âm.
Loại (D), vì hoành độ và tung độ ca M cùng du.
Chn (C).
Ví d 3. Khi m thay đổi, tìm tp hợp các điểm M có tọa độ như sau:
a)
( ;3);Mm
b)
(2; ).Mm
Gii
a)
Ta có f(m) = 3, khi m thay đi f(m) luôn nhn mt giá tr không đổi. Hàm s y = f(m) =
3 là
mt hà
m hng.
Đồ th ca hàm s y = 3 đưng thng song song vi trc hoành và ct trc tung tại điểm có
tung độ bng 3 (hình 4).
Tp hp các đim M(m;3) đường thng song song vi trc hoành và ct trc tung tại điểm
có tung độ bng 3 (hình 4).
b)
Tp hp các điểm M(2; m) là đường thng song song vi trc tung và ct trc tung tại điểm
có hoành độ bng 2 (hình 5)
Ví d
4. Cho hàm s
( ) ( 1) 2 .y fx m x m= =+−
a) Tìm m để đồ th cam s đã cho đi qua điểm A(1 ; 1).
b) Ch
ng minh rằng đ th ca hàm s đã cho luôn đi qua một điểm c định vi mi m.
Gii
a)
( )
1;1 : ( 1) 2 1 ( 1).1 2 0.A dy m x m m m m =+−⇔=+−⇔=
b)
00 0 0
( ; ) : ( 1) 2 ( 1) 2Mxydymxmymxm =+ ⇔=+
0 00
( 2) ( ) 0.mx x y −+ =
(1)
d đi qua M với mọi m khi (1) đúng với mi m, tc là:
00
00 0
20 2
.
02
xx
xy y
−= =


−= =

Vậy d luôn đi qua điểm (2; 2) c định vi mi m.
Dng 5. XÁC ĐỊNH HÀM S BC NHT
y
x
y = 3
M
m;3
( )
Hình 4
3
m
O
y
x
x = 2
M
2;m
( )
Hình 5
m
2
O
Phương pháp giải
m s bc nht là hàm s co dng
,y ax b= +
trong đó
a
b
là các s cho trước và
0.a
Ví d 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht ?
a)
1 3;yx=
b)
2
2 5;y xx= +−
c)
( )
2
2 3;yx x x=+ −+
d)
( )
2
3 1 1.yx=−+
Gii
a) Hàm s
13yx=
hay
31yx=−+
có dng
y ax b= +
, trong đó
3 0,a =−≠
nên
31yx=−+
là hàm s bc nht.
b) Hàm
s
2
25y xx= +−
không phi là hàm bc nht vì sau khi thu gn không có dng
y ax b= +
.
c)
m s
( )
2 22
2 3 2 3 23yx x x x xx x= + += + += +
là hàm s bc nht vì hàm s
có dng
y ax b= +
, trong đó
2 0.a =
d) H
àm s
( )
2
31 1yx=−+
là hàm s bc nht vì hàm s có dng
y ax b= +
, trong đó
( )
2
3 1 0.a = −≠
Ví d 2. Cho ba hàm s
22
() 3; () 1fxx gxxx= + = −+
2
( ) 2 3 1.hx x x= +−
Xét các khẳng định:
(I)
() ()fx gx
là hàm s bc nht;
(II)
() ()hx gx
là hàm s bc nht;
(III)
() () ()f x gx hx+−
là hàm s bc nht.
Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là:
(A) Ch
(I)
(B) Ch
(II)
(C) Ch (I) và (II) (D) Ch (I) và (III).
Gii
Ta thc hin phép tính cng, tr các đa thức được kết qu:
() () 2f x gx x−=+
, là hàm s bc nht;
2
() () 4 2hx gx x x =+−
không là hàm s bc nht;
() () () 4 5f x gx hx x+ =−+
là hàm s bc nht.
Do đó, chọn (D).
Ví d 3. Cho hàm s
2
( ) (1 2 ) 2.y f x mx m= = ++
m m đ m s đã cho là hàm số bc nht.
Gii
m s
2
( ) (1 2 )y f x mx m==−+
là hàm s bc nht khi và ch khi:
1
12 0 .
2
mm ≠⇔
Ví d
4. Cho hàm s
22
( ) ( ) 2.y f x m m x mx= = ++
m m đ m s đã cho là m s bc nht.
Gii
m s
22
() ( ) 2y f x m m x mx= = ++
là hàm s bc nht khi và ch khi:
2
( 1) 0
0
1 0 1.
0
0
mm
mm
mm
m
m
−=
−=
−= =

Khi
1m =
, ta có hàm s
2yx= +
là hàm s bc nht.
D
ng 6. XÁC ĐỊNH TÍNH ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S
Phương pháp giải
Vn dụng định nghĩa: Với mi
12
,xx
thuc min xác đnh D là mt khong hoặc đoạn hoc
na khong:
Nếu
12
xx>
12
() ()fx fx>
thì hàm s
()y fx=
đồng biến trên D.
Nếu
12
xx>
12
() ()fx fx<
thì hàm s
()y fx=
nghch biến trên D.
Trong thc hành giải toán ta làm như sau: Vi mi
12 1 2
,,x x Dx x∈≠
Nếu
12
12
() ()
0
fx fx
xx
>
thì hàm s
()y fx=
đồng biến trên D.
Nếu
12
12
() ()
0
fx fx
xx
<
thì hàm s
()y fx=
nghch biến trên D.
m s
( ) a ( 0)y f x x ba= =+≠
Nếu
0a >
thì hàm s đồng biến trên
Nếu
0a >
thì hàm s đồng biến trên
.
Ví d 1. Chng minh hàm s
() 3y fx x= = +
đồng biến trên tập xác định.
Gii
m s xác định khi
3.x ≥−
Ly
12
,xx
bt k thõa mn
12 1 2
, 3,xx x x≥−
, ta có:
( ) ( )
12
12 1 2
12 12
1212 12
33
( ) ( ) ( 3) ( 3) 1
0
()33 33
xx
fx fx x x
xx xx
xxxx xx
+− +
+− +
= = = >
−−
++ + ++ +
Do đó hàm số
() 3y fx x= = +
đồng biến trên tập xác định.
Ví d 2. Cho hàm s
() 2y fx m x= =
(
m
là hng s). Xét s đng biến, nghch biến cam
s
()y fx=
trên
.
Gii
Cách 1. Tập xác định:
.
Ly
12
,xx
thuc
sao cho
12
xx<
, ta có:
1 2 1 2 1 2 21
( ) ( ) (m 2 ) ( 2 ) 2 2 2( ) 0.fx fx x m x m x m x x x = = −+ = >
Do đó
12
() ()fx fx>
, suy ra hàm s nghch biến trên
.
Cách 2.
() 2 2y fx m x x m= = =−+
là hàm s bc nht có h s
20a =−<
nên hàm s
nghch biến trên
.
Ví d 3. m
m
để m s
2
( 2) 1ym x= −+
(
m
là tham số) đồng biến trên
.
Gii
m s
2
( 2) 1ym x= −+
là hàm s bc nht khi
2
2m
vi h s
2
2.am=
Do đó hàm số đồng biến trên
2
20 2mm > <−
hoc
2.m >
Chú ý: Khi
2m =
hoc
2m =
thì
0 11yx= +=
nên hàm s là hàm hng. Khi đó đồ th
ca hàm s đường thng song song vi trc hoành và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1.
Ví d 4. Cho hai hàm s
( ) 2012f x mx= +
2
g( ) ( 1) 2011xm x= +−
(
m
là tham s).
Xét tính Đúng, Sai ca các khẳng định sau:
(A)
() ()fx gx+
là hàm s đồng biến trên
;
(B)
g() ()x fx
là hàm s đồng biến trên
;
(C)
() ()fx gx
là hàm s đồng biến trên
.
Gii
Ta thc hin phép tính cng, tr các đa thức, được kết qu:
2
() () ( 1) 1fx gx m m x+ = ++ +
là hàm s bc nht, vi h s
2
2
13
10
24
am m m

= + += + + >


vi mi m nên khẳng định (A) đúng.
2
g( ) ( ) ( 1) 4023x fx m m x = −+
là hàm s bc nht, vi h s
2
2
13
10
24
am m m

= += + >


vi mi m nên khẳng định (B) đúng.
2
( ) ( ) ( 1) 4023fx gx m m x = −+ +
là hàm s bc nht, vi h s
2
2
13
( 1) 0
24
a mm m

= += −<


vi mi m nên khẳng định (C) đúng.
C. BÀI T
P T LUYN
1. Cho hai hàm s
2
()
3
x
y fx
= =
() 1y gx x x= = +−
a)
m tập xác định ca các hàm s đã cho.
b) Tính
11
(2), , (0),g(1),g .
22
ff g
 
 
 
2. Cho các đi
m A(2;3), B(-2;0) và C(4;3).
a) Bi
u diễn các điểm A, B, C trên mt phng tọa độ.
b) Tính chu
vi và din tích ca tam giác ABC.
c)
m điểm M trên trc hoành sao cho tam giác ABM cân ti A.
d)
m điểm N trên trc tung sao cho tam giác ABN cân ti B.
3. Cho hàm s
( ) 3.y f x mx m= = +−
Biết
( 2) 6.f −=
Tính
( 3).f
4. Cho hà
m s
( )
( ) 3 2 2 3.y fx x= = ++
Tìm
x
sao cho
( ) 3.fx=
5. Cho hàm s
( ) 4.y f x mx= =−+
a)
m
m
để đồ th ca hàm s đã cho đi qua điểm
( 1;1).A
b) Ch
ng minh rằng đ th ca hàm s đã cho luôn đi qua một điểm c định vi mi
m
.
6. Vi các giá tr nào ca m thì hàm s sau là hàm s bc nht ?
a)
2
(4 1)ymx=
b)
5 ( 2)y mx=−−
c)
22 2
( 2 4 ) 1 2.y mx mx x x= + + +−
7. Xác định tính đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
( ) (1 2 ) 1y fx x==−+
, vi
x
b)
() 2y fx x= =
, vi
2x
c)
2
() 2y fx x= = +
, vi
0.x <
8. Cho hàm s
( ) (1 3) 1y fx x==−−
( 1), ( 2 )fm fm++
là hai giá tr tương ng ca
m s ti
1, 2.xm xm=+=+
Khi đó:
(A)
( 1) ( 2 )fm fm+> +
(B)
( 1) ( 2)fm fm+< +
(C)
( 1) ( 2)fm fm+= +
(B) Không th so sánh được vì ph thuc vào giá tr ca m.
9. Chng minh rng không tn tại đa thức
()fx
bc ba vi h s nguyên sao cho
(7) 2010f =
(11) 2012.f =
HƯỚNG DN GII – ĐÁP S
1. a) Hàm s
2
()
3
x
y fx
= =
xác định khi:
2 0 2.xx−≥
m s
() 1y gx x x= = +−
xác định khi:
00
0 1.
10 1
xx
x
xx
≥≥

⇔≤≤

−≥

b)
1
(2) 0;
2
ff

=


không xác định;
1 112
(0) 1; g(1) 1; g 2
.
2
222
g

= = =+==


2. a) Biu diễn các điểm A(2;3), B(-2;0) và C(4;3) như hình 6.
b) Ta th
y A, B, C không thng hàng nên A,
B, C là
ba đỉnh ca mt tam giác. Áp dng công thc:
( ) ( )
22
NM NM
MN x x y y= +−
, ta tính được
5; 2; 3 5.AB AC BC= = =
Chu vi tam giác ABC là:
5 2 35 7 35.++ =+
Din tích tam giác ABC là:
11
. .3.2 3
22
ABC
S BH AH= = =
(đvdt)
c) M(6;0).
d)
(0; 21)N
hoc
(0; 21).N
3.
( 2) 6 ( 2) 3 6 3 9 3f mm m m = ⇔− + = = =
( ) 3 ( 3) 9.fx x f = −=
4.
( )
( )
2
() 3 3 2 2 3 6 2.
32
fx x x
= + + ⇔= = +
5. a)
( 1; 1) : 4 1 ( 1) 4 5.A d y mx m m = +⇔= −+⇔ =
b)
00 0 0 0 0
( ; ) : 4 4 4 0.M x y d y mx y mx mx y = +⇔ = +⇔ + −=
(1)
d đi qua M với mọi m khi (1) đúng với mi m, tc là:
00
00
00
40 4
xx
yy
= =


−= =

y
x
4
2
H
3
Hình 6
-2
B
A
C
O
Vậy d luôn đi qua điểm M(0;4) c định vi m.
6. a)
1
2
m ≠±
b)
5m <
c) m = 0 hoc m = 4.
7. a) Vi m
i
12 1 2
,,xx x x∈>
, ta có:
1 2 12
( ) ( ) (1 2 )( ) 0fx fx x x = −<
, vì
12
1 2 0, 0.xx < −>
Do đó
()fx
là hàm s nghch biến trên
.
b) V
i m
i
12 1 2
, 2,xx x x≥≠
, ta có:
( )
( )
( )
( )
1212
12
12
12 12
12
12 1 2
2222
22
() 1
0.
22
22
xxxx
xx
fx x
xx xx
xx
xx x x
−− −+
−−
= = = >
−−
−+
−+
Do đó
()fx
là hàm s đồng biến vi mi
2.x
c) V
i m
i
12 1 2
, 0,xx x x<>
, ta xét:
22
1 2 1 2 1 21 2
( ) ( ) ( 2) ( 2) ( )( ) 0fx fx x x x x x x = +− += + <
12 12
0, 0xx xx−> +<
vi mi
12 1 2
, 0,xx x x<>
, do đó hàm số nghch biến vi mi
0.x <
8. m s
( ) (1 3) 1y fx x==−−
là hàm s nghch biến vì
1 3 0.a =−<
Ta có:
( 1) ( 2)fm fm+> +
12mm+< +
. Chn (A).
9. Gi s đa thức
32
() :,,, , 0f x ax bx cx d a b c d a= + ++
tha mãn
(7) 2010, (1) 2012ff= =
. Ta có:
3 2 32
(11) (7) ( .11 .11 .11 ) ( .7 .7 .7 )f f a b c da b cd = + + +− + + +
=
33 22 2
4 44
.(11 7 ) .(11 7 ) .(11 7 )abc−+ +

  
T đó suy ra:
[ ]
(11) (7) 4.ff
(*)
Mt khác
(11) 2012, (7) 2010ff= =
nên
(11) (7) 2.ff−=
(**)
T (*) và (**) suy ra
24
(vô lý), suy ra điều gi s là sai (đpcm).
§3. ĐỒ TH CA HÀM S 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 𝟎)
A. TRNG TÂM KIN THC
1. Đ
th ca hàm s 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 𝟎)
Đồ th ca hàm s
( 0)y ax b a=+≠
là một đường thng ( kí hiu là (d) ):
+ C
t trc tung tại điểm có tung độ bằng b hay (d) luôn đi qua điểm B(0;b)
+
Song so
ng với đường thng
y ax=
nếu
0b
; trùng với đưng thng
y ax=
nếu b = 0.
Chú ý.
b được gọi là tung độ gc của đường thng.
Đồ th ca hàm s
( 0)y ax b a=+≠
n đưc gọi đường thng
y ax b= +
hoc
đường thng
0ax y b+=
.
2. Cách
v đồ th cam s 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 𝟎)
Trường hp 1: Khi b = 0 thì
y ax=
. Đồ th ca hàm s
y ax=
đường thẳng đi qua gốc ta
độ
(0;0)O
và điểm
(1; ).Aa
Trường hp 2:
y ax b= +
vi
0a
0b
Cách 1
. + Xác định hai điểm bt k của đồ th
Chng hn cho
1x =
thì
.1ya bab= +=+
, ta được
(1; )Bab+
; cho
2x =
thì
.2ya b= +
ta
được điểm
(2;2 ).C ab+
+ V đường thẳng BC ta được đồ th hàm s.
Cách 2. + Xác định giao điểm ca đ th vi hai trc tọa đ:
Cho
0 .0 (0; )x ya bb M b=⇒= +=
thuc trc tung.
Cho
0 0 . ( ;0)
bb
y ax b x N
aa
=⇒= +⇔=
thuc trc hoành
+ V
đường thẳng MN ta được đồ th hàm s.
Chú ý. Khi
0b =
thì
y ax=
; đồ th ca hàm s
y ax=
đi qua gốc tọa độ
(0;0).O
Khi
0b
thì đồ th ca hàm s
y ax b= +
đi qua điểm
B(0;b).
Khi
0a >
thì đồ th ca hàm s
y ax b= +
đường thng có chiều đi lên từ trái sang phi
(hàm s đồng biến).
Khi
0a <
thì đ th ca hàm s
y ax b= +
là đưng thng có chiu đi xung t trái sang phi
(hàm s nghch biến).
Đường thng
yx=
là đường phân giác ca góc phần tư thứ (I) và (III).
Đường thng
yx=
là đường phân giác ca góc phần tư thứ (II) và (IV).
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. ĐIỂM THUC ĐƯỜNG THNG.
ĐIỂM KHÔNG THUC ĐƯỜNG THNG
Phương pháp giải
Cho điểm
00
(; )Mx y
và đường thẳng (d) có phương trình
.y ax b= +
Khi đó:
00
00
()
()
M d y ax b
M d y ax b
⇔= +
⇔≠ +
Ví d 1. Cho đường thng (d):
3 1.yx=−+
Trong các điểm
1
( 1;2), (0;1), ;0 .
3
M NP



y xác
định các điểm thuc và không thuộc đường thng (d).
Gii
Ta có:
( 1; 2) ( )Md−∉
vì khi x = -1 thì -3(-1) + 1 = 3 + 1 = 4
2;
(0;1) ( )Nd
, vì khi x = 0 thì -3.0 +1 = 0 + 1 = 1;
1
;0 ( )
3
Pd



, vì khi
1
3
x =
thì
1
3. 1 1 1 0.
3
+=+=
Ví d
2. Điểm
( 2;1)M
thuộc đường thẳng nào trong các đưng thẳng dưới đây ?
(A)
12yx= +−
(B)
210xy+ +=
(C)
21 2yx= +−
(D)
20xy+− =
Gii
Kí hiệu các đường thng các trường hp (A) , (B) , (C) và (D) lần lượt là
1
( ): 1 2d yx= +−
2
( ): 2 1 0d xy+ +=
3
( ): 2 1 2dy x= +−
4
( ): 2 0d xy+− =
Ta có:
1
( 2;1) ( )Md
, vì khi
2x =
thì
21 21+− =
2
( 2;1) ( )Md
, vì khi
2x =
thì
2 21 11 + =−≠
3
( 2;1) ( )Md
, vì khi
2x =
thì
2. 2 1 2 3 2 1+−=−≠
4
( 2;1) ( )Md
, vì khi
2x =
thì
2 2 0 1.−+ =
Chn (A).
Ví d 3. Cho đường thng (d):
2 3.yx=−+
m m đ đường thẳng (d) đi qua điểm
( ; 3).Am−−
Gii
Đường thng (d):
23yx=−+
đi qua điểm
( ; 3)Am−−
khi:
3 2.( m) 3 2 6 3.mm−= + = =
V
y đưng thng (d):
23yx=−+
đi qua điểm
( ; 3)Am−−
khi
3.m =
Ví d 4. Cho đường thng (d):
( 2) 3 1ym xm=+ +−
. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm
( 2;3).M
Gii
( 2;3) ( )Md−∈
:
( 2) 3 1ym xm=+ +−
khi:
3 ( 2)( 2) 3 1 3 2 4 3 1 8.m m mmm= + + −⇔ = + −⇔ =
Vy đưng thng (d):
( 2) 3 1ym xm=+ +−
đi qua điểm
( 2;3)M
khi
8.m =
Ví d 5. Chng minh rằng đưng thng
( 2) 4 3 0m xy m ++ −=
luôn đi qua một điểm c định
vi mi giá tr ca m.
Gii
Gi
00
(; )Mx y
là điểm thuc (d), ta có:
( )
00
2 4 30m xy m+ + + −=
( ) ( )
0 00
4 2 30mx x y ++ +−=
Đường thng
( )
d
luôn đi qua
( )
00
;Mxy
vi mi
m
khi và ch khi:
00
00 0
40 4
2 3 0 11
xx
xy y
+= =


+ −= =

.
Vy
( )
d
luôn đi qua điểm c định
( )
4;11M
vi mi giá tr ca
m
.
D
ng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯNG THNG.
Phương pháp giải
Gi hàm s cn cn tìm là:
y ax b= +
( )
0a
, ta phi tìm
a
b
.
+ Với điều kin của bài toán xá định được các h s liên h gia
a
b
.
+ Giải phương trình đ tìm
,ab
.
Ví d 1. Cho hàm s bc nht
2y xb=−+
. Xác định
b
nếu:
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
.
b) Đ
th m s đi qua điểm
( )
1; 2A
.
Li gii
a) Đ
th hàm s
2y xb=−+
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
, nên
2b =
.
Vy đ th hàm s cn tìm là
22yx=−+
.
b) Đ
th m s
2y xb=−+
đi qua điểm
( )
1; 2A
khi:
( ) ( )
2 2. 1 2 2 0b bb= +⇔=+⇔=
.
Vy
0b =
thì
2yx=
đi qua điểm
( )
1; 2A
.
Ví d 2. Xác định đưng thng
( )
d
, biết
( )
d
có dng
4y ax=
và đi qua điểm
( )
3; 2A
.
Li gii
Đường thng
( )
:4d y ax=
đi qua điểm
( )
3; 2A
khi:
( )
2 .3 4a= −−
3 24 2aa⇔− = + =−
.
Vy
( )
d
có phương trình
24yx=−−
đi qua điểm
( )
3; 2A
.
Ví d 3. Cho hàm s
( )
22y m xm= ++
. Xác định
m
, biết:
a) Đ
th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
2
.
b) Đ
th m s đi qua gốc tọa độ.
Li gii
a) Đồ th
( )
d
ca hàm s
( )
22y m xm= ++
ct trc hoành tại điểm hoành độ bng
2
nên
( )
2;0A
thuc
( )
d
.
Do đó:
( ) ( )
0 2. 2 2mm= −++
2 4 20 6mm m⇔− + + + = =
.
b) Đ
th
( )
d
ca hàm s
( )
22y m xm= ++
đi qua gốc tọa độ
( )
0;0O
thuc
( )
d
.
Do đó:
( )
0 2 .0 2mm= ++
20 2mm += =
.
Ví d 4. Xác định đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
3;0A
( )
0;2B
.
Li gii
Gọi phương trình đường thng
AB
là:
y ax b= +
.
Ta có:
( )
3;0A AB−∈
( )
0 .3ab⇒= +
hay
3ba=
.
( )
0;2 2 .0B AB a b ⇒= +
hay
2b =
.
T đó suy ra
2
3
a =
.
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
2
2
3
yx= +
.
Ví d 5. Cho đường thng
( )
1
: 2012 2dy x= +
. Xác định đưng thng
( )
2
d
sao cho
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau ti một điểm nm trên trc tung.
Li gii
y
x
2
-3
Hình 7
B
O
Đồ th m s
2012 2yx= +
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
vì có tung độ gc là
2b =
đường thng
( )
1
d
luôn đi qua điểm
( )
0;2A
nm trên trc tung.
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau ti một điểm nm trên trc tung nên
( )
0;2A
thuc
( )
2
d
.
Do đó
( )
2
d
phương trình
2y =
hoc
0x =
(trc tung) hoc
2y ax= +
(vi
0, 2012aa≠≠
)
Chú ý. Có vô s đường thẳng đi qua điểm
( )
0;2A
.
D
ng 3. V ĐỒ TH CA HÀM S
( )
0y ax b a=+≠
Phương pháp giải
+ Tìm hai điểm thuc đ th hàm s bng cách cho
x
nhn hai giá tr xác đnh ri tính hai
giá tr ơng ng ca
y
(thông thường ta lấy hai điểm đó giao điểm ca đ th vi trc
hoành và trc tung)
+ Đường thẳng đi qua hai điểm vừa tìm được là đồ th hàm s cn v.
Ví d 1. Cho các hàm s sau:
2yx=−+
( )
1
;
( )
2 12yx=
.
a) V đồ th các hàm s
( ) ( )
1, 2
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Xác đ
nh tọa độ giao điểm
I
ca
( )
1
( )
2
.
Li gii
a) Hình 8 * V đồ th hàm s
( )
1
:
y
y = 2x-1
D
C
2
I
-1
1
1
2
Hình 8
B
A
O
y = -x+2
x
Cho
0x =
( )
2 0;2y A Oy⇒=
;
( )
0 2 2;0y x B Ox=⇒=
.
Đường thng
AB
là đồ th m s
2yx=−+
.
* V
đồ th m s
( )
2
:
Cho
01xy=⇒=
( )
0; 1C Oy −∈
;
11
0 ;0
22
y x D Ox

=⇒=


.
Đường thng
CD
là đồ th m s
21yx=
.
b) Cách 1. T giao điểm
I
của hai đồ th hàm s ta v đưng thng vuông góc vi trc
hoành, ct trc này tại điểm có hoành độ
1
. Vy tọa độ giao điểm là
( )
1;1I
.
Cách 2. Gi tọa độ giao điểm
I
( )
11
;xy
.
I
là giao điểm ca
AB
CD
nên
I
va thuc
AB
, va thuc
CD
.
( )
11
;:2I x y AB y x =−+
nên
11
2yx=−+
.
( )
11
; : 21I x y CD y x∈=
nên
11
21yx=
.
Suy ra ta có:
11 11
22 1 3 3 1xx xx + = −⇔ = =
11
2 121yx =+=+=
.
Vy tọa độ giao điểm
I
( )
1;1I
.
Ví d 2. Cho hàm s:
( )
1
1
2
yxd=
.
a) V
đồ th
( )
d
ca hàm s đã cho.
b) Tính kh
ong cách t gc
O
ca h trc ta đ đến đưng thng
( )
d
.
Li gii
a) Cho
01xy=⇒=
( ) ( )
0; 1 ; 0 2 2;0A Oy y x B Ox −∈ =⇒=⇒
.
Đường thng
AB
là đồ th
( )
d
ca hàm s
1
1
2
yx=
.
b) K
OH
vuông góc vi
( )
d
ti
H
. Khi đó
OH
là khong cách t
O
đến đường thng
( )
d
(hình 9)
Trong ta
m giác vuông
OAB
, ta có:
2 2 222
1 1 1 115
12 4OH OA OB
= + =+=
.
T đó suy ra:
2
4 25
55
OH OH=⇒=
.
Vy khong cách t
O
đến
( )
d
25
5
.
Ví d 3. Cho các hàm s sau:
( )
21y =
;
( )
12yx= +
;
( )
2 13y mx m= +−
.
a) V đồ th các hàm s
( ) ( )
1, 2
trên cùng mt phng tọa độ.
b)
m
m
để đồ th m s
( )
3
đi qua trong giao điểm của hai đồ th
( )
1
( )
2
.
Li gii
a) V
đồ th ca hàm s
2y =
(1);
Đồ th hàm s
2y =
đường thng song song vi trc hoành và ct trc tung tại điểm có
tung độ bng
2
.
V đồ th cam s
1yx= +
(2)
y
H
2
-1
Hình 9
B
A
O
x
Ta có:
( )
1 khi 1
1
1 khi 1
xx
yx
xx
+ ≥−
= +=
+ ≤−
.
T đó, ta được đồ th có hình ch V như hình 10.
T hình v ta thy đ th ca hai hàm s
( )
1
( )
2
ct nhau tại hai điểm
( )
1; 2M
( )
3; 2N
.
b)
Đồ th
( )
d
cam s
21y mx m= +−
đi qua giao điểm của hai đồ th m s
( )
1
đ
th hàm s
( )
2
khi và ch khi
( )
d
đi qua điểm
M
hoc
N
.
+
Trường h
p
( )
d
đi qua
( )
1; 2M
. Kh đó:
2 2 .1 1mm= +−
33m⇔=
1m⇔=
.
+ Trường hp
( )
d
đi qua
( )
3; 2N
. Khi đó:
( )
2 2. . 3 1 5 3mm m= + −⇔ =
3
5
m⇔=
.
Vy vi
1m =
hoc
3
5
m =
thì đồ th m s
( )
3
đi qua giao điểm ca đ th hàm s
( )
1
và đ
th hàm s
( )
2
.
Ví d 4. Cho hàm s
3y mx= +
( )
d
. Tìm
m
để khong cách t gc ta đ
O
đến đưng
thng
( )
d
là ln nht.
Li gii
y
M
o
2
-3
Hình 10
N
-1
1
x
Trưng hp 1. Xét
0m =
.
Khi
0m =
thì
( )
d
có phương trình:
0. 3 3yx= +=
hay
3y =
.
Đồ th m s
3y =
đường thng song song vi trc hoành và ct trc tung tại điểm có
tung độ bng
3
nên khong cách t
O
đến
( )
d
bng
3
.
Trưng hp 2. Xét
0m
.
Khi đó
( )
:3d y mx= +
luôn đi qua điểm
( )
0;3A
nm trên trc tung.
K
OH
vuông góc vi
( )
d
ti
H
. Khi đó
OH
là khong cách t
O
đến đường thng
( )
d
.
Ta có:
OH OA
hay
3OH
(Du “=” không xy ra vì
0m
nên
H
không trùng
A
).
Do đó
3OH <
.
Kết hợp hai trường hp ta có khi
0m =
thì khong cách t
O
đến đưng thng
( )
d
là ln
nht.
C. BÀI TP T LUYN
1. Đồ th ca hàm s
21 2yx= +−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1M
B.
( )
1;1N
C.
( )
1; 1P
D.
( )
2;1Q
2. Đi
m
( )
2;0E
thuộc đường thng nào trong các đường thẳng sau đây?
( )
1
:2d yx= +
;
( )
2
: 24dy x=−−
;
( )
3
: 36dyx= +
;
( )
4
24
:
33
dy x= +
.
A. Ch thuộc đường thng
( )
1
d
B. Chi thuc
( )
2
d
( )
4
d
Hình 11
y
x
H
d
3
y = 3
A
o
C. Ch thuc
( )
2
d
( )
3
d
D. Thuc c bốn đường thẳng đã cho
3. Cho hai đường thng
( )
1
: 2 2012dy x= +
( )
2
1
: 2012
2
dy x=−+
. Đường thng nào
dưới đây không đi qua giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
?
A.
2012yx=
B.
2012yx= +
C.
2012 2012yx= +
D.
2012yx=−+
4. V đồ th ca các hàm s sau trên cùng mt h trc tọa độ:
1
2
2
yx= +
;
22yx=−+
;
24yx=−+
.
5. Xác định đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
2;0A
( )
0;3B
.
6. Cho
( ) ( )
12
: , : 0,5d y xd y x= =
; đường thng
( )
d
song song vi trc
Ox
và ct trc tung
Oy
tại điểm
C
có tung độ bng
2
. Đường thng
( )
d
ln lưt ct
( )
1
d
,
( )
2
d
ti
D
E
.
Khi đó, tính diện tích tam giác
ODE
.
7. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th ca các hàm s
24yx m= +−
32y xm= +−
ct nhau
ti một điểm nm trên trc tung.
8. Cho hai đường thng
( ) ( )
1
: 2 4 10d m x my + +=
( ) ( )
2
: 2 2012 5 0dmx y m + +− =
(
m
là tham s).
a) Ch
ng minh rng
( )
1
d
luôn đi qua một điểm c định khi
m
thay đổi.
b)
m
m
để hai đường thng
( ) ( )
12
,dd
ct nhau ti một điểm thuc trc hoành.
9. Cho hàm s
( ) ( )
22y fx m x= =−+
có đồ th là đường thng
( )
d
.
a)
m
m
để
( )
d
đi qua điểm
( )
1;1M
.
b) Xác định
m
để khong cách t điểm
( )
0;0O
đến
( )
d
có giá tr ln nht.
HƯỚNG DN GII - ĐÁP SỐ
1. Ta th cp giá tr mà trit tiêu
2
trước. Th
( )
1;1N
thấy đúng. Chọn
( )
B
.
2. Th trc tiếp ta thy ta độ
( )
2;0
tha mãn c bn hàm s. Chn
( )
D
.
3.
( )
1
d
( )
2
d
cùng tung độ gc
2012
, h s
a
khác nhau. Các đường thng có cùng
tung độ
2012
s đi qua giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
. Do đó, ta loại (B), (C), (D), vì có
tung độ gc là
2012
. Chn (A).
4. (h.12) V đồ th ca hàm s
1
2
2
yx= +
( )
1
d
.
Cho
( )
0 2 0;2xyA=⇒=
.
Cho
( )
0 4 4;0yx B= =−⇒
.
Biu diễn các điểm
,AB
trên mt phng tọa độ.
V đường thng
AB
được đồ th
( )
1
d
.
Tương tự ta v được:
( )
2
: 22dy x=−+
;
( )
3
: 24dy x=−+
.
5. Gọi phương trình đường thng
AB
là:
y ax b= +
. Ta có:
( ) ( )
2;0 0 . 2A AB a b ⇒= +
hay
2ba=
.
( )
0;3 3 .0B AB a b ⇒= +
hay
3b =
. T đó suy ra
3
2
a =
.
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
3
3
2
yx= +
.
6. V nhanh đồ th. T đ th ta thy:
2, 2DE OC= =
.
4
Hình 12
o
2
x
d
2
(
)
d
1
(
)
d
3
(
)
2
4
1
A
B
y
Do đó diện tích tam giác cn tìm là:
11
. .2.2 2
22
ODE
S OC DE
= = =
(đvdt)
7.
( )
0
0;M Oy M y∈⇒
. Gi s
M
là giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
.
( )
10
: 24 4Mdy x m y m = +− =
;
( )
20
:3 2 2M d y xm y m = + −⇔ =
.
Suy ra
4 23mm m = −⇔ =
(Th li thy đúng)
Vy khi
3m =
thì
( )
1
d
ct
( )
2
d
ti
( )
0;1M
thuc
Oy
.
8.
a)
11
;
28
M



b) Giao đi
m thuc trục hoành, nên tung đ
0y =
. Vy:
( )
2 4 .0 1 0m xm + +=
( )
2 2012.0 5 0mx m + +− =
.
Suy ra:
15 4mm=−⇔=
(th li thy đúng).
9. a)
3m =
.
b)
(h. 13) Khi
2: 2my= =
Khong cách t
O
đến
( )
d
2OH =
.
Khi
2m
:
( )
22ym x=−+
.
Cho
22
0 ;0
22
yx A
mm
−−

=⇒=

−−

Hình 13
y
x
O
K
d
( )
y = 2
H
A
2
V
( )
OK d
. Ta có:
( ) ( )
0;2 : 2 2H dy m x =−+
vi mi
m
.
Suy ra:
OK OH<
hay
2OK <
.
Vy khong cách t điểm
O
đến
( )
d
ln nht bng
2
, đạt được khi
2m =
.
§4.
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THNG CT NHAU
A. TR
NG TÂM KIN THC.
1. Hai
đưng thng song song.
Hai đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
( )
0y ax b a
′′
=+≠
song song vi nhau khi và ch
khi
,a ab b
′′
=
và trùng nhau khi và ch khi
,a ab b
′′
= =
.
2. Hai đ
ường thng ct nhau
Hai đưng thng
y ax b= +
( )
0a
( )
0y ax b a
′′
=+≠
ct nhau khi và ch khi
aa
.
Chú ý.
+
Khi
,a ab b
′′
≠=
thì hai đường thảng có cùng tung độ gc, do đó chúng cắt nhau ti mt
đi
n trên trục tung có tung độ
b
.
+
Hai đường t
hng vuông góc vi nhau khi và ch khi
.1aa
=
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. NHN DNG CP ĐƯNG THNG SONG SONG VI NHAU, CP
ĐƯỜ
NG THNG CT NHAU, CP ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI NHAU.
Phương pháp giải
Cho hai đường thng
( ) ( )
:0d y ax b a=+≠
( ) ( )
:0d y ax b a
′′
=+≠
.
+
( ) ( )
// 'd d aa
⇔=
'bb
.
+
( ) ( )
''d d aa ⇔=
'bb=
.
+
( )
d
( )
'd
ct nhau
'aa⇔≠
.
+
( ) ( )
.' 1d d aa
⇔=
.
Ví d 1. Hãy ch ra hai cặp đường thng song song với nhau trong các đường thng sau:
( )
1
: 21dy x= +
;
( )
2
3
:
2
x
dy
+
=
;
( )
3
1
:2
2
dy x=−+
;
( )
4
: 0,5 1dy x=
;
( )
5
: 42dy x= +
;
( )
6
: 12dy x=
.
Li gii
Hai cặp đường thng song song vi nhau là:
( )
( )
15
//dd
( )
'2aa= =
;
( )
'1 4bb≠≠
;
( ) ( )
24
//dd
( )
0,5aa
≠=
;
( )
' 1, 5 1bb ≠−
.
Ví d 2. Hãy ch ra các cặp đường thng vuông góc với nhau trong các đường thng sau:
( )
1
: 21dy x= +
;
( )
2
3
:
2
x
dy
+
=
;
( )
3
1
:y 2
2
dx=−+
;
( )
4
: 0,5 1dy x=
;
( )
5
: 45dy x= +
( )
6
: 12dy x=
.
Li gii
Bn cặp đường thng vuông góc vi nhau:
( )
( )
13
dd
;
( )
( )
26
dd
;
( ) ( )
35
dd
;
( )
( )
46
dd
vì đều có
.' 1aa =
.
Ví d 3. Chng t rng hai đường thng sau luôn ct nhau vi mi giá tr ca
m
:
a)
( )
( )
2
1
: 11dymm x= −+ +
( )
2
:y
2
xm
d
−+
=
.
b)
( )
( )
2
3
: 1 2012dym x= ++
( )
4
: 2012d y mx=−+
.
Li gii
a) Xét
( )
1
d
có:
2
2
1 33
10
2 44
am m m

= += + >


;
( )
2
d
1
0
2
a
=−<
.
Suy ra
'aa
vi mi
m
nên
( )
1
d
luôn ct
( )
2
d
.
b) Ta có:
( )
2
22
1 33
'1 1 0
2 44
aa m m m m m

= +−− = + + = + + >


nên
'aa
vi mi
m
, suy ra
( )
3
d
luôn ct
( )
4
d
.
Chú ý: Hai đường thng
( )
3
d
( )
4
d
có cùng tung độ gc là
2012
nên chúng cùng đi
qua điểm
( )
0;2012A
nm trên trc tung.
Ví d 4. Chng minh rằng giao điểm của hai đường thng
y mx=
1
4yx
m
= +
luôn nm
trên m
t đường tròn c định vi mi
0m
.
Li gii
Kí hiệu đường thng
y mx=
( )
d
, đường thng
1
4yx
m
= +
( )
'd
.
Ta có
( )
:d y mx=
luôn đi qua gốc tọa độ
( )
0;0O
c định;
( )
1
:4dy x
m
= +
luôn đi qua điểm
( )
0;4B
c định.
Xét
( )
1
.' . 1aa m
m
=−=
vi
( ) ( )
0'm dd≠⇒
ti
A
(
A
giao điểm của hai đường
thng
( )
d
( )
'd
)
90OAB⇒=°
.
Do đó giao điểm
A
ca
( )
d
( )
d
luôn nằm trên đường tròn đưng kính
OB
c định,
vi
( )
0;0O
( )
0;4B
Dng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THNG VI QUAN H SONG SONG.
Phương pháp giải
Viết phương trình đường thẳng đi qua một đim và song song vi một đường thng cho
trước: Gọi phương trình đường thng cn tìm là
y ax b= +
.
+ S dụng điều kiện hai đường thng song song với nhau để xác đnh h s
a
.
+ Vi
a
vừa tìm được, s dụng điều kin còn li để xác định tung độ gc
b
.
Ví d 1. m
m
để đường thng
( )
( )
2
1
:2 5d y mxm= −−
song song với đường thng
( )
2
: 221dy xm=−+ +
.
Li gii
( ) ( )
2
12
// 2 2dd m⇔− =
(1) và
( )
52 12mm−≠ +
.
Gii
( )
22
2
1:2 2 4
2
m
mm
m
=
=−⇔ =
=
.
Gii
( )
2: 5 2 1 3 6 2mm mm + ≠−
.
Vy vi
2m =
thì
( ) ( )
12
//dd
.
Ví d 2. Cho đường thng
( )
:2 3 0d xy+−=
điểm
( )
1;1M
. Viết phương trình đường
thng
( )
d
đi qua điểm
M
và song song vi
( )
d
.
Li gii
Gọi phương trình đường thng
( )
d
y ax b= +
.
Ta có
( )
:2 3 0d xy+−=
hay
23yx=−+
.
( ) ( )
//dd
nên
2a =
3b
. Mt khác,
( )
d
đi qua điểm
( )
1;1M
nên
( )
1 .1ab= −+
( )
1 21ab b⇔− + = ⇔− + =
(vì
2a =
)
( )
13b=−≠
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
21yx=−−
.
Ví d 3. Cho
( ) ( ) ( )
0; 2 , 1; 0 , 1; 1M NP−−
lần ợt trung điểm ca các cnh
,BC CA
AB
c
a tam giác
ABC
. Viết phương trình đường thng
AB
.
Li gii
Gọi phương trình đường thng
MN
là:
y ax b= +
. Ta có:
( )
1; 0 0 .1N MN a b ⇒= +
hay
ab=
.
( )
0;2 2 .0M MN a b ⇒= +
hay
22ba=⇒=
.
Do đó phương trình đường thng
MN
là:
22yx=−+
.
,MN
lần lượt trung điểm ca
CB
CA
nên
MN
đường trung bình ca
ABC
//MN AB
.
//AB MN
nên phương trình đường thng
AB
có dng:
( )
22y x bb
′′
=−+
.
( )
1; 1P −−
là trung điểm của đoạn
AB
nên đường thng
AB
đi qua
( )
1; 1P −−
( )
1 2. 1 ' 3bb
⇒− =− + =−
(tha mãn).
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
23yx=−−
.
Ví d 4. Cho ba đểm không thng hàng
( ) ( )
2; 2 , 0;4AB−−
( )
2;02C
. Xác định điểm
D
trên m
t phng ta đ sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Li gii
D thy
: 24BC y x=−+
.
Gi s
D
để
ABCD
là hình bình hành.
Khi đó
//AD BC
nên đường thng
AD
phương trình:
26yx=−−
(vì đường thng
AD
qua
A
).
D AD
nên
( )
00
;2 6Dx x−−
.
T giác
ABCD
là hình bình hành nên:
22
AD BC AD BC=⇔=
( ) ( )
( )
22
2
2
00
2 242 4xx + +− = +
0
0
0
4
x
x
=
=
.
( ) ( )
12
4;2 , 0; 6DD⇒−
. T hình 14 suy ra loi
1
D
không đúng thứ t các đnh ca t
giác
ABCD
.
Vy
( )
0; 6D
.
Dng 3. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THNG VI QUAN H VUÔNG GÓC
Phương pháp giải
Viết phương trình đường thẳng đi qua một đim và vuông góc vi một đường thng cho
trước:
Gọi phương trình đường thng cn tìm là
y ax b= +
.
D
2
A
o
Hình 14
y
4
B
C
-2
-2
x
+ S dụng điều kiện hai đường thẳng vuông góc để xá định h s
a
.
+ Vi
a
vừa tìm được, s dụng điều kiện điểm thuộc đường thẳng để xác định tung độ
gc
b
.
Ví d 1. Tìm
m
để đường thng
( )
2
:1d y mx m= +−
vuông góc với đưng thng
( )
1
: 2012
4
dy x
=−+
.
Li gii
( ) ( )
2
1
.' 1 . 1
4
d d aa m

=−⇔ =


2
2
4
2
m
m
m
=
⇔=
=
.
Vy
2m = ±
thì
( ) ( )
dd
.
Ví d 2. Tìm
a
b
, biết đường thng
( )
1
:d y ax b= +
vuông góc với đường thng
( )
2
1
:
2
dy x=
( )
1
d
đi qua điểm
( )
1; 1P
.
Li gii
( ) ( )
12
dd
nên
1
. 1. 1 3
3
aa a a

=−⇔ =−⇔ =


. Ta có:
( )
1
:3d y xb= +
.
( )
1
d
đi qua điểm
( )
1; 1P
nên
3.1 1b+=
4b⇔=
.
Vy
3a =
4b =
.
Ví d 3. Cho ba điểm
( )
1; 2A
,
( ) ( )
3;0 , 0;1BC
.
a) Ch
ng minh rng
,,ABC
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Vi
ết phương trình đường thng chứa đường cao
AH
ca
ABC
.
Li gii
a) G
ọi phương trình đường thẳng đi qua
( )
3;0B
( )
0;1C
:BC y ax b= +
.
Ta có:
B BC
nên
0 .3 3 0a b ab= +⇔ +=
(1)
C BC
nên:
1 .0 1abb= +⇔=
(2)
T
( )
1
( )
2
suy ra:
11
3 10 :
1
33
a a BC y x+= = = +
.
A BC
nên ba điểm
,,ABC
không thng hàng. V ba điểm
,,ABC
là ba đỉnh ca mt
tam giác.
b) G
ọi phương trình đường cao
AH
( )
:d y ax b
′′
= +
.
AH
là đường cao ca tam giác
ABC
nên
( )
.' 1AH BC d BC a a
⊥⇔ ⊥⇔ =
1
'. 1 ' 3
3
aa

=−⇔ =


.
Mt khác:
( ) ( )
1; 2Ad
nên
2 .1 2 3.1 1ab bb
′′ ′′
= +⇔= +⇔=
.
Vậy phương trình đường cao
AH
ca
ABC
31yx=
.
Ví d 4. Cho
( ) ( ) ( )
0; 2 , 1; 0 , 1; 1M NP−−
lần lượt là trung điểm ca các cnh
BC
,
CA
AB
c
a tam giác
ABC
. Viết phương trình đường trung trc của đoạn thng
AB
.
Li gii
G
ọi phương trình đường thng trung trực đoạn
AB
( )
:d y mx n= +
.
Gọi phương trình đường thng
MN
là:
y ax b= +
. Ta có:
( )
1; 0 0 .1N MN a b ⇒= +
hay
ab=
.
( )
0;2 2 .0M MN a b ⇒= +
hay
22ba=⇔=
.
Do đó phương trình đường thng
MN
là:
22yx=−+
.
,MN
lần lượt trugn điểm ca
CB
CA
nên
MN
đường trung bình ca
ABC
//MN AB
.
( )
d
là đường trung trc của đoạn
AB
nên
( )
d AB
.
Hình 15
P
-1;-1
( )
N
M
C
B
A
( ) ( )
1
.2 1
2
d MN m m =−⇒ =
.
( )
1
:
2
d y xn⇒=+
.
( )
1; 1P −−
là trung điểm của đoạn
AB
nên đường thng
( )
d
đi qua
( )
1; 1P −−
.
( )
11
1 .1
22
nn⇒− = + =−
.
Vậy phương trình đường trung trc của đoạn thng
AB
là:
11
22
yx=
.
C. BÀI TP T LUYN
1. Cho đường thng
( )
:d y ax b= +
. Tìm giá tr ca
a
b
trong mỗi trường hp sau:
A.
( ) ( )
1
// : 2 3d dy x= +
; B.
( )
d
trùng
( )
2
:1dy x=−+
;
C.
( )
d
ct
( )
3
1
:
2
dy x=
; D.
( ) ( )
4
1
:
2
d dy x⊥=
.
2. Viết phương trình đưng thng
( )
d
song song với đường thng
( )
: 45dy x=−+
đi
qua điểm
( )
1; 1M
.
3. Xác đnh
a
b
để đường thng
( )
1
:d y ax b= +
vuông góc với đường thng
( )
2
1
:
2
dy x=
và đi qua điểm
( )
1; 2P
.
4. Đường thng
( )
: 2011d y ax=−+
song song với đường phân giác ca góc phần
( )
I
và
( )
III
thì h s
a
ca
( )
d
bng:
A.
1
B.
1
C.
0
D.
1
2011
5.
Cho bốn đường thng
( )
1
1
:2
3
dy x=
;
( )
2
:3dy x=
;
( )
3
: 34dy x=−+
( )
4
1
:2
3
dy x= +
ct nhau ti bốn điểm phân bit
,,,M NPQ
.
Khi đó bốn điểm
,,,M NPQ
là bốn đỉnh:
A. Mt hình thang B. Mt hình bình hành
C. Mt hình ch nht D. Mt t giác không có gì đặc bit.
6. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;5 , 3;1 , 5;3AB C
a) Vi
ết phương trình đường trung trc ca cnh
BC
.
b) Vi
ết phương trình đường trung bình
MN
ca tam giác
ABC
( )
//MN BC
.
7. Cho
( ) ( ) ( )
0;4 , N 2;0 , 1; 2MP−−
lần lượt trung điểm ca các cnh
,BC CA
AB
ca
tam giác
ABC
. Viết phương trình đường thng
AB
.
8. Cho hai đường thng
( )
1
:d y mx m= +
( )
2
2
:3 3d y xm= ++
.
Chng minh rng
( )
1
d
( )
2
d
không trùng nhau vi mi giá tr ca
m
.
9. Cho ba điểm không thng hàng
( ) ( )
3;0 , 0; 2AB
( )
1; 0C
. Xác định điểm
D
trên mt
ph
ng tọa độ sao cho
ABCD
là hình bình hành.
NG DN GII – ĐÁP S
1. a)
( ) ( )
1
// 2; 3dd ab⇔=
b)
( ) ( )
2
1; 1dd a b ⇔= =
c)
( )
d
ct
( )
3
1
;
2
dab⇔≠
.
d)
( ) ( )
4
. ' 1 2;d d aa a b =−⇔ =
2. Gọi phương trình đường thng
( )
'd
y ax b= +
.
( ) ( )
' // : 4 5d dy x=−+
nên
4a =
5b
. Mt khác
( )
d
đi qua
( )
1; 1M
nên
1 .1ab−= +
14 1ab b+=+=
(vì
4a =
)
3b⇔=
(tha mãn)
Vy
( )
': 4 3dy x=−+
.
3.
( ) ( )
12
dd
nên
1
.' 1 . 1 2
2
aa a a

=−⇔ =−⇔ =


. Do đó
( )
1
:2d y xb= +
( )
1
d
đi qua điểm
( )
1; 2P
nên
( )
2. 1 2 4bb+==
.
4.
( )
':d yx=
là đường phân giác ca góc phần tư (I) và (III).
( ) ( )
// ' 1 1dd a a⇔− = =
. Chn B.
5.
( ) ( )
14
//dd
1
'; 2 2 '
3
a ab b= = =−≠ =
; tương tự
( )
( )
( ) ( )
2 32 4
// ;d dd d
( )
1
.3 1
3
−=
.
Do đó, bốn điểm
,,,M NPQ
là bốn đỉnh ca mt hình ch nht. Chn (C).
6. a) Gọi phương trình đưng thng
BC
là:
y ax b= +
.
( )
3;1B BC−∈
nên
( )
1 3 13 1ab b a= +⇒=+
;
( )
5;3C BC
nên
( )
35 2ab= +
.
Thay (1) vào (2) ta được
17
;
44
ab= =
. Do đó:
17
:
44
BC y x= +
.
Trung trc ca
BC
là đường thng
( )
d
vuông góc vi
BC
tại trung điểm
I
ca
BC
.
Tọa độ của điểm
I
là:
1; 2
22
BC BC
II
xx yy
xy
++
= = = =
hay
( )
1; 2I
.
Do đường trung trc
( )
:4d y xm=−+
đi qua
( )
1; 2I
nên ta được
6m =
.
Vy đưng thng
( )
d
là:
46yx=−+
.
b) Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Khi đó ta có:
( )
1; 3M
.
//MN BC
nên
MN
có dng:
1
4
y xn= +
7
4
n



. Do đó
( )
1; 3M
thuc
MN
n
13
4
n =
(tha mãn).
Vy
MN
có phương trình:
1 13
44
yx= +
.
7. Phương trình đường thng
MN
là:
24yx=−+
.
//AB MN
nên phương trình đường thng
AB
có dng:
( )
2 ''2y x bb=−+
.
Vì đường thng
AB
đi qua
( )
1; 2P −−
nên
( )
2 2. 1 ' 4bb
−= + =
.
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
24yx=−+
.
8. Cách 1.
( ) ( )
( )
( )
12
2
31
'
'
32
m
aa
dd
bb
mm
=
=
≡⇔

=
= +
Thay (1) vào (2) ta được:
03=
(vô lí). Dô đó
( )
1
d
không trùng
( )
2
d
vi mi
m
.
Cách 2. Gi s:
22
11
' 3 30
44
bb mm m m= = + ++ =
2
11
30
24
m

+ −=


(vô lí). Do đó điều gi s là sai.
Vy
( )
1
d
không trùng
( )
2
d
vi mi
m
.
Chú ý: Ch cn
'aa
hoc
'bb
thì
( )
1
:d y ax b= +
không trùng
( )
2
:d y ax b
′′
= +
.
9. Đáp số:
( )
2; 2D −−
.
§5. H
S GÓC CA ĐƯỜNG THNG
y ax b= +
( )
0a
A.
TRNG TÂM KIN THC
1. H
s góc ca đưng thng
+ Góc
α
to bởi tia Ax (A giao điểm ca
đường th
ng
y ax b= +
vi trc Ox) và tia AB,
trong
đó tia AB phần của đường thn
g
y ax b= +
nm trong na mt phng có b x’x
v
à chứa tia Oy được gi là góc to bởi đườn
g
th
ng
y ax b= +
và trc Ox (hình 16).
+ Vì có s liên quan gia h s a vi góc to b
i
đường th
ng
y ax b= +
và trục Ox nên người
ta g
i a là h s góc của đường thn
g
y ax b= +
Khi góc
α
nhn thì
tana
α
=
Khi góc
α
tù thì
( )
0
tan 180a
α
=−−
+ Các đưng thng có cùng h s góc a thì to vi Ox các góc bng nhau.
Các đường thng song song hoc trùng nhau thì có h s góc bng nhau
+ Khi
0a >
thì góc
α
nhn, h s a càng ln thì
α
càng ln.
+ Khi
0a <
thì góc
α
tù, h s a càng ln thì
α
càng ln.
A
y = ax + b
α
o
Hình 16
y
B
x
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. XÁC ĐỊNH H S GÓC CỦA ĐƯỜNG THNG
Phương pháp giải
Ví d 1. Đường thng
( )
15ym x=++
đi qua điểm
( )
1; 3F
có h s góc bng bao nhiêu?
Gii
Kí hiu
( )
d
là đường thng
( )
15ym x=++
.
( ) ( )
1; 3Fd−∈
nên
( )( )
3 1 1 5 1.mm= + +⇔ =
Vy h s góc của đường thng
( )
d
111 2am= +=+=
Ví d 2. Tính h s góc của đường thng
( ) ( )
: 23dy m x=−+
biết nó song song với đường
thng
( )
' :2 1 0d xy −=
. V đồ th
( )
d
vừa tìm được.
Gii
+ Đưng thng
( )
'd
phương trình
2 1 0 2 1.
xy y x −= =
( ) ( )
// ' 'd d aa⇔=
'bb
nên
22m −=
3 1.≠−
Do đó hệ s góc ca đường thng
( )
d
là 2.
+ Ta có
( )
: 23dy x= +
. V đưng thẳng đi qua hai
điểm
( )
0;3A
3
;0
2
B



đường thng
( )
d
cn
v. (h.17)
Ví d 3. Tính h s c của đường thng
( ) ( )
:1 1d y mx=−+
, biết nó vuông góc với đường
thng
( )
': 2 4 0dxy −=
. V đồ th
( )
d
vừa tìm được.
Gii
y
-3
2
A
o
Hình 17
3
B
x
Vn dụng định nghĩa h s góc của đường thng ; góc gia
đường thng và trc Ox; vn dng t s lượng giác ca góc nhn.
+ Đưng thng
( )
'd
phương trình
1
2 40 2
2
xy y x −= =
( ) ( )
1
' . ' 1 (1 ). 1 1 2
2
d d aa m m =−⇔ =−⇔ =
Do đó h
s góc ca đường thng
( )
d
2
+ Ta có
( )
: 21dy x−+
. V đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0;1A
1
;0
2
B



là đường thng
( )
d
cn v (h.18).
Ví d 4. Tính h sc của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;1A
( )
2; 3B
Gii
Gi s phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;1A
( )
2; 3B
là
:AB y ax b= +
Ta có:
A AB
nên:
( )
1 .1 1 1 1a b b ba= +⇔+==+
(1)
B AB
nên:
3 .2 2 3abb a−= + =
(2)
T (1) và (2) ta có:
4
23 1
3
aa a = +⇔ =
V
y h s góc của đường thng AB là:
4
3
a =
.
D
ng 2. XÁC ĐỊNH GÓC
Phương pháp giải
Vn dụng định nghĩa góc giữa đưng thng
y ax b= +
( )
0a
và trc Ox; vn dng
t s ng giác ca góc nhn; vn dụng tam giác đồng dng.
Ví d 1. Tính góc to bởi đường thng
23yx=−+
và trc Ox.
Gii
V đường thng
23yx=−+
. Khi đó
BAx
là góc to bi
đường thng
23yx=−+
vi trc Ox (hình 19)
y
1
2
o
Hình 18
1
x
Vn dụng định nghĩa góc giữa đường thng và trc Ox; vn dng t s
lượng giác ca góc nhn; vn dụng tam giác đồng dng.
y
x
1,5
A
B
3
o
Hình 19
Xét tam giác vuông ABO, ta có:
0
3
tan 2
63 26'
1, 5
OB
OAB OAB
OA
===⇔≈
00
180 116 34'BAx OAB⇒=−
(Trong đó
2 chính là giá trị tuyệt đối ca h s góc của đường thng
23yx=−+
).
Ví d 2. Cho đường thng
( )
:3d y mx= +
. Tính góc to bởi đường thng
( )
d
vi trc Ox,
biết
( )
d
đi qua điểm
( )
3;0A
.
Gii
( ) ( )
1
3;0 : 3 .
3
A d y mx m = + ⇒=
Khi đó
( )
d
có phương trình
1
3.
3
yx= +
Gi
α
là góc to bởi đường thng
( )
d
vi trc
Ox. Khi đó ta có:
0
1
tan 30 .
3
αα
= ⇒=
Vy góc to bởi đường thng
( )
d
vi trc Ox
0
30
.
Ví d 3. Cho hai đường thng
( )
1
:2dy x=
( )
2
1
2
dx=
.
( )
d
đưng thng song song vi
trc Ox và ct Oy tại điểm tung độ bng 3;
( )
d
ct
( )
1
d
( )
2
d
lần lượt ti A và
B. Ch
ng minh rng:
0
90AOB =
Gii
V ba đường thng ,
( )
d
,
( )
1
d
,
( )
2
d
như hình 21.
Xét hai tam giác AHO và OHB, ta có:
^^
0
1
90 ; .
2
HA HO
AHO OHB
HO HB
= = = =
Do đó:
AHO
OHB AOH OBH∆⇒ =
.
y
Hình 20
3
α
-3
A
o
d
( )
:y =
1
3
x +
3
x
y
x
Hình 21
d
2
(
)
d
1
(
)
H
3
6
-
3
2
O
B
A
00
90 90AOH HOB AOB+=⇒=
C
ý:
( )
1
:2dy x=
có h s góc
1
2a =
;
( )
2
1
2
dx=
có h s góc
2
1
.
2
a =
Ta th
y:
( )
12
1
. 2. 1
2
aa=−=
, do đó:
( ) ( )
12
.dd
Dng 3. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THNG
Phương pháp giải
Ví d 1. Xác định đưng thng
( )
d
đi qua đim
( )
2;3A
và có h s góc bng
2
.
Gii
Gọi phương trình đường thng
( )
d
là:
y ax b= +
.
( )
d
có h s góc là
2
nên
( )
2 :2a d y xb=−⇒ = +
( ) ( )
2;3Ad−∈
nên
( ) ( )
3 2 . 2 1.bb= +⇔=
Do đó phương trình đường thng
( )
d
21yx=−−
Ví d 2. Xác định đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1;1A
và to vi trc Ox mt góc bng
0
45
.
Gii
Đường thng
( )
d
có dng
y ax b= +
. Vì
( ) ( )
1;1Ad−∈
nên
( )
1 1 1.a b ba= +⇔=+
( )
d
to vi trc Ox mt góc bng
0
45
nên
0
tan 45 1 2ab= =⇒=
Do đó phương trình đường thng
( )
d
2yx= +
Ví d 3. Xác định đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
0;1A
và to với đường thng
2y =
mt
góc bng
0
60
.
Gii
Gọi phương trình đường thng cn tìm là . Ta cần xác định a và b.
Chú ý rng: Gi là góc to bởi đường thng vi trc Ox.
Ta có:
Khi góc nhn thì
Khi góc tù thì .
Đường thng
( )
d
có dng
y ax b= +
.
( ) ( )
0;1Ad
nên
1 .0 1.abb= +⇔=
đưng thng
2y =
song song vi trc hoành nên t đề bài ta có
( )
d
to vi trc
Ox mt góc bng
0
60
.
Ta có:
0
tan tan60 3a
α
= = =
. Vy
( )
: 31dy x= +
.
C. BÀI T
P T LUYN
1
.
Đường thng
( )
d
đi qua giao điểm của hai đường thng
1yx= +
,
2yx=
và song song vi
đường thng
2 22yx= ++
là:
(A)
422yx= +−
; (B)
( )
22 1yx=++
;
(C)
222yx= +−
; (D)
2yx= +
.
2
. Đường th
ng
13
22
yx= +
vuông góc với đưng thẳng nào dưới đây?
(A)
13
22
yx=−−
; (B)
3
2
2
yx=
;
(C)
3
2
2
yx=−+
; (D)
13
22
yx=
.
3
. Đường th
ng
( )
12ym x=+−
vuông góc với đường thng
1
2011
2
yx= +
thì
m
bng ?
(A)
2
(B)
3
(C)
1
(D)
1
4. Xác đ
ịnh đường thng
( )
d
biết nó có h sc bằng 2 và đi qua điểm
( )
3; 2A
5. Tính h
s góc của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2A
( )
3; 4B
6. Cho đường thng
( )
:3d mx +
. Tính góc
α
to bởi đường thng
( )
d
vi trc Ox, biết:
a)
( )
d
đi qua điểm
( )
3;0A
b)
( )
d
đi qua điểm
( )
6; 3B
.
7. Xác định đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
0;3A
và to với đường thng
2y =
mt góc bng
0
60
.
NG DN GII – ĐÁP S
1
. (C).
2. (C).
3. (B).
4.
2 8.yx= +
5.
:1AB y x= +⇒
đường thng AB có h s góc
1.a =
6. a)
0
60 .
α
=
b)
10m =−<
nên
( )
0 00 0
tan 180 1 180 45 135 .
α αα
=−⇔ = =
7
.
3 3.yx= +
ÔN TP CHƯƠNG II
A. TR
NG TÂM KIN THC
1.
m s.
+ Nếu đại lượng y ph thuộc vào đại lượng thay đổi x theo quy tc f sao cho vi mi giá
tr x, ta luôn xác định được ch mt giá tr tương ứng ca y mà
( )
y fx=
thì y được gi
là hàm s ca x và x đưc gi là biến s.
+ Cách cho hàm s: Hàm s thường được cho bng công thc.
Chú ý: Có mt s cách khác cho hàm s như: Bảng, sơ đồ Ven, đồ th.
+ Đồ th ca hàm s: Tp hp các đim biu din các cp giá tr tương ứng
( )
( )
;xf x
trên
mt phng tọa độ gọi là đồ th hàm s
( )
y fx=
+ Tính đồng biến, nghch biến ca hàm s: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên tp hp
D là
mt khong, na khoảng hay đoạn, vi mi
12
,xx D
:
Nếu
12
xx<
( ) ( )
12
fx fx<
thì hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên D
Nếu
12
xx<
( ) ( )
12
fx fx>
thì hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên D
2.
m s bc nht
+ Hàm s bc nht là hàm s được cho bi công thc
y ax b= +
, trong đó a, b các số
cho trước và
0a
.
+ Tập xác định:
+ Khi
0a >
thì hàm s đồng biến trên
; Khi
0a <
thì hàm s nghch biến trên
+ Đ
th hàm s là một đưng thng.
+ H s
( )
0aa
được gi là h s góc của đường thng
y ax b= +
+ Cho hai đường thng
( ):d y ax b= +
( )
0a
đưng thng
( ') : ' 'd y ax b= +
( )
'0a
. Ta có:
( ) ( )
// ' 'd d aa⇔=
'bb
( ) ( )
''d d aa ⇔=
'bb=
( )
d
ct
( )
'd
'aa⇔≠
( )
d
( )
'd
.' 1aa =
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. V ĐỒ TH CA HÀM S BC NHT.
Phương pháp giải
Ví d 1. Cho hàm s
( ): 1dyx=
( ') : 3dy x=−+
.
V đồ th
( )
d
( )
'd
trên cùng h trc ta đ. Xác định ta đ giao điểm ca
( )
d
( )
'd
.
Gii
+ TXĐ:
+ V
( )
d
:
Cho
( )
0 0 1 1 0; 1xy A= = =−⇒
thuc
trc tung.
Cho
( )
0 0 1 1 1; 0y xxB= = −⇒ =
thuc
trc hoành.
V đường thẳng AB ta được đồ th
( )
d
(hình 22).
+ V
( )
'd
:
Cho
( )
0 0 3 3 0;3
xy C= =+=
thuc trc tung.
Bước 1. Tìm tập xác định ( TXĐ củam s bc nht là ).
Bước 2. V đồ th
Cách 1. + Xác định hai điểm phân biết bt kì của đồ th ri v đường thẳng đi qua
hai điểm đó.
Cách 2. + Xác định giao điểm ca đ th vi hai trc ta đ:
Cho thuc trc tung.
Cho
thuc trc
hoành.
V đ h MN đ đồ h
Hình 22
O
-1
A
B
d'
d
D
3
I
1
2
1
C
3
y
x
Cho
( )
0 0 3 3 3;0y xxD= =−+ =
thuc trc hoành.
V đường thẳng CD ta được đồ th
( )
'd
.
+ Xác định tọa độ giao điểm I ca
( )
d
( )
'd
:
Cách 1. T giao điểm I ta v các đưng vuông góc vi hai trc ta đ ta xác định
được
( )
2;1I
.
Cách 2. Gi tọa độ giao điểm I là
( )
;
II
xy
Vì là giao điểm ca
( )
d
( )
'd
nên I va thuc
( )
d
, va thuc
( )
'd
.
( ) ( )
; :1
II
Ixy d y x∈=
nên
11
1.yx=
( ) ( )
; ': 3
II
Ixy d y x =−+
nên
11
3.yx=−+
Suy ra:
1 1 1 1 11
1 3 2 4 2 3 231x x x x yx=+⇔ = = =+=+=
Vy tọa độ giao điểm I là
( )
2;1
C
hú ý.
Hoành độ giáo điểm I là nghim ca phương trình
13xx−=−+
S
giao điểm ca
( ) ( )
:d y fx=
( ) ( )
':d y gx=
là s nghim của phương
trình
( ) ( )
fx gx=
và ngược li.
Ví d 2. V đồ th
( )
G
ca hàm s
2.yx=
Gii
V
( )
2 ( 2) (1)
:2
2 ( 2) (2)
xx
Gyx
xx
−≥
=−=
−+ <
Đ
th
( )
G
gm hai nhành (1) và (2).
Nhánh (1) ca
( )
G
: điều kin là
2x
.
Cho
( )
2 2 2 0 2;0xy A==−=⇒
thuc
trc hoành
Cho
( )
3 3 2 1 3;1xy B==−=
.
O
Hình 23
x = 2
1
2
( )
1
( )
B
3
2
A
2
y
x
V tia AB ta được nhánh (1) của đồ th
( )
G
.
Tương tự, v nhánh (2) ta thu được đồ th
( )
G
có hình ch V như hình 23.
Chú ý. Hai nhánh ca
( )
G
đối xứng nhau qua đường thng
2x =
Ví d 3. Cho hàm s
22yx x=+−
a) V
đồ th
( )
G
ca hàm s trên.
b) Bin lun theo tham s m s nghim của phương trình
22xx m+ −=
.
Gii
a) V
( )
( )
3 2 ( 1) (1)
: 22
2 1 (2)
xx
Gyx x
xx
−≥
=+ −=
−+ <
Đ
th
( )
G
gm hai nhánh (1) và (2).
Nhánh (1) ca
( )
G
: điều kin là
1x
Cho
( )
1 3.1 2 1 1;1xy A= = −=
Cho
( )
2 3.2 2 4 2;4xy A== −=
V tia AB ta được nhánh (1) của đồ th
( )
G
.
Tương tự, v nhánh (2) ta thu được đ th
( )
G
như hình
24.
b) S nghim của phương trình
2 2 (*)xx m+ −=
là s giao điểm của đưng
thng
( )
:dym=
và đồ th
( )
: 22Gyx x=+−
.
T đồ th ta thy:
+ Nếu
1m <
thì phương trình
( )
*
vô nghim.
+ Nếu
1m =
thì phương trình
( )
*
có mt nghim.
+ Nếu
1m >
thì phương trình
( )
*
hai nghim phân bit.
Ví d 4. Vi giá tr nào ca tham s a thì phương trình
2 1 3 (*)xa x += +
có nghim
duy nht?
(Thi vào khi PT chuyên Toán – Tin ĐHSPHN năm học 1997-1998)
Gii
y
x
y = m
1( )
2( )
A
m
2
4
1
21
O
Hình 24
+ Ta có:
( )
* 2 3 1 (1)xa x =+−
S
nghim của phương trình (1) số giao
điểm ca đ th
( )
:2G y xa=
đồ th
( )
': 3 1Gyx=+−
V hai đồ th
( )
G
( )
'G
như hình 25.
Phương trình
( )
*
có nghim duy nht
( )
1
có nghim duy nht
( )
G
( )
'G
có một điểm chung
4
2
a
⇔=
hoc
2
2
a
=
8a⇔=
hoc
4.a =
Dng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THNG
Phương pháp giải
Ví d
1. Tìm m n để đường thng
( ) ( )
: 12dy m x n= +−
đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
3; 6B −−
.
Gii
Ta có:
( )
Ad
nên
( )
1 1 .2 2 2 1 2 1 (1)m n mn n m−= + =−⇔ = +
( )
Bd
nên
( ) ( )
6 1 . 3 2 3 11 (2)m n mn= +−⇔ −=
Thay (1) vào (2) ta được:
( )
3 2 1 11 5 10 2mm m m + = ⇔− = =
2 1 2.2 1 5nm = += +=
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có h s góc cho trước.
3. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song vi một đườ
ng cho
trước
.
4. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc vi một đườ
ng
th
ẳng cho trước.
y
x
Hình 25
-1
G'( )
G( )
y = 2x - a
y = x + 3 - 1
-a
2
a
2
-2
-3
-4
O
Vy
2m =
5n =
thì
( )
:3dyx=
đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
3; 6B −−
.
Ví d 2. Viết phương trình đường thng
( )
d
ct
( )
'd
tại điểm tung độ bng
1
biết
( )
d
có h s góc bng 2.
Gii
Gọi A giao điểm ca
( )
d
( )
'd
. A tung độ bng
1
nên hoành độ ca
điểm A là
13x−=
hay
2x =
. Do đó :
( )
2; 1A
.
Gọi phương trình đường thng
( )
d
là:
.y ax b= +
Ta có
( )
d
có h s góc là 2 nên
( )
2 :2.a d y xb=⇒=+
( ) ( )
2; 1Ad−∈
nên
1 2.2 5.bb−= + =
Do đó phương trình đường thng
( )
d
2 5.yx=
Ví d 3. Cho đường thng
( )
: 32dy x=
điểm
( )
1;1M
. Viết phương trình đường thng
( )
'd
đi qua và song song vi
( )
d
.
Gii
Gọi phương trình đường thng
( )
'd
.y ax b= +
( ) ( )
' // : 3 2d dy x=
nên
3a =
2.b ≠−
Mt khác
( )
'd
đi qua
( )
1;1M
nên:
( )
1 1 31 4ab bb= +⇔+==
(tha mãn)
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
3 4.yx= +
Ví d 4. Trên mt phng ta đ Oxy cho
( ) ( )
2;4 , 0;2MN
. m các điểm A trên mt
phng tọa độ Oxy sao cho
.AM AN=
Gii
Cách 1. Tọa độ trung điểm của đoạn MN là:
1; 3
22
MN MN
II
xx yy
xy
++
= = = =
hay
( )
1; 3 .I
Gọi phương trình đường trung trc ca MN là
( )
:d y mx n= +
G
ọi phương trình đường thng MN là:
y ax b= +
. Ta có
( )
2;4 4 .2M MN a a b ⇒= +
hay
2 4;ba=−+
( )
0;2 2 .0N MN a b ⇒= +
hay
2 1.ba=⇒=
Do đó phương trình đường thng MN là:
2.yx= +
Vì AM = AN
A
thuộc đường trung trc của đoạn MN hay
( )
Ad
.
( )
d
là đường trung trc ca MN nên
( )
.1 1 1d MN m m =−⇒ =
( ):d y xn =−+
( )
1; 3I
là trung điểm của đoạn MN nên đường thng
( )
d
đi qua
( )
1; 3I
( )
3 1 .1 4.nn⇒= +⇒=
Vy tp hợp các điểm A là đường thng
( )
:4dy x=−+
Cách 2
. Gi tọa độ A là
( )
;xy
Ta có: AM = AN
( ) ( )
( ) ( )
22 22
24 02xy xy +− = +−
( ) ( ) ( ) ( )
2222
2 22 2
2402
44 168 44
16 4 4
4.
xyxy
xx yy x yy
xy
yx
+− = +−
−++−+=++
⇔−=
=−+
V
y tp hp các đim A trên mt phng Oxy thỏa mãn bài toán đường thẳng phương
trình:
4yx=−+
D
ng 3. CC TR
Phương pháp giải
Vn dng bất đẳng thức đại s
Vn dung quan h gia đường xiên và đường vuông góc
Vn dng h thức lượng trong tam giác vuông
Vn dụng đồ th.
Ví d 1. Tìm m đ khong cách t gc ta đ
( )
0;0O
đến đưng thng
( )
d
phương trình
22 2
22
m
yx
mm
= +
−−
đạt giá tr ln nht ( vi
2m ≠−
).
Gii
Vì tung độ gc
2
0
2
b
m
=
nên
( )
d
không đi qua gốc ta đ.
Trường hp 1: Xét
1m =
. Khi đó
( )
:2dy=
. Do đó khoảng cách t
( )
0;0O
đến
( )
d
là 2.
Trường hp 2. Xét
1m
.
Khi đó
( )
d
ct trc hoành tại điểm
1
;0
1
A
m



và ct trc tung tại điểm
21
0;
21
B OA
mm

⇒=

−−

2
2
OB
m
=
.
K OH vuông góc vi
( )
d
tại H thì độ dài OH là khong cách t O đến
( )
d
.
Áp dng h thc
2 22
111
hab
= +
vào tam giác vuông ABO ta có:
( ) ( )
22
2
22
2 2 2 22
1 11 . 4
24 1
OA OB
OH
OH OA OB OA OB
mm
=+⇒= =
+
−+
22
2 22
5
4
5 12 8
64
5
5
55
OH
mm
m
⇒= =
=
−+

−+


(d
u “=” xy ra khi
6
5
m =
).
Kết hợp hai trường hp ta có khi
6
5
m =
thì
max
5OH =
.
Ví d 2. Trên mt phng ta đ cho hai điểm A, B đều hoành độ x tung độ y tha mãn
đẳng thc
1 2 3 (*)xy−+ =
. Chng minh khong cách
6AB
.
Gii
Điều kin (*)
( )
( )
( )
( )
6 1; 2
2 1; 2
4 1; 2
0 1; 2
xy x y
xy x y
xy x y
xy x y
+=
−=
−+ =
−− =
Tp hp các đim A, B tha mãn (*) là hình
vuông MNPQ hình 26
6AB MP⇒≤
D
u “=” xảy ra khi A, B hai đỉnh đối
nhau ca hình vuông MNPQ.
C. BÀI T
P T LUYN
1. m s
11
22
y
xx
= +
−−
không xác đnh vi:
(A)
2x =
(B)
2x >
(C)
2x <
(D) Vi mi x thuc
2.
Vi giá tr nào ca m thì hàm s
( )
2
21ym x=−+
là hàm s bc nhất đng biến?
(A)
22m <<
; (B)
2m >
hoc
2m <
;
(C)
2m ≠±
; (D) Vi mi giá tr ca m thuc
3.
Cho hàm s
( )
53
2007 1y f x ax bx x= =++ +
vi
*
,ab
, biết
( )
22f =
, tính
( )
2f
.
4. Cho hàm s
( ) ( )
2
3 1 2.y m x mx= + −+
a
) Vi giá tr nào ca m thì hàm s đã cho là hàm số bc nht?
b) Vi giá tr vừa tìm được ca m câu a, thì hàm s đã cho đồng biến hay nghch biến?
5. Cho đường thng
( )
3
:3
4
dy x= +
a
) V đường thng
( )
d
.
b) Tính góc to bởi đường thng
( )
d
và trc Ox.
c) Tính diện tích tam giác do đường thng
( )
d
to vi hai trc tọa độ.
Hình 26
y
x
-2
O
B
A
4
-1
Q
1
5
N
2
P
M
6. Xác định hàm s
y ax b= +
, biết rằng đồ th ca nó song song với đồ th hàm s
2yx=
và đi qua điểm
( )
1; 3A
.
7. Cho các đường thng
( ) ( )
( )
1 23
1
:23; : 1; :21
2
dyx dyx dyx=−+ = + =−−
.
Không v đồ th ca các hàm s đó, y cho biết v trí tương đối gia các đưng thẳng đó đối
với nhau như thế nào?
8. Cho các đường thng
( ) ( ) ( ) ( )
2
12
: 2 1 1; : 3 3d y m xm d y m x= +− =+
.
a) Tìm các giá tr của m để
( ) ( )
12
//dd
.
b) Tính các giá tr ca m đ
( )
1
d
đi qua gốc tọa độ.
9. Tìm điểm trên đường thng
( )
: 2 25dy x=−+
sao cho khong cách OM nh nht, vi
O là gc tọa độ.
NG DN GII – ĐÁP S
1. (D)
2. (B)
3.
( )
20f −=
4.
a)
3.m =
b) Đồng biến.
5. b)
0
36 52';
c) 6 (đvdt).
6.
21yx=−−
7.
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
13 12 2 3
// ;dd dd dd⊥⊥
8. a)
4; ) 1m bm= = ±
9.
Gi ta đ điểm M là
( )
;ab
. Khong cách
22
OM a b= +
.
Ta có
( ) ( )
; : 2 25M ab d y x =−+
nên
2 25 2 25b a ab= + +=
.
Áp dng bất đẳng thc
( )
( )( )
2
222 2
ax by a b x y+ ≤+ +
vi
( ) ( )
; 2;1xy =
, ta có:
( )
( )( )
2
2 2222 22
25 2 2 1 5 5.ab ab ab OM=+≤+ +⇔+
Do đó
( )
min
2 25
10
5 1
0;5 .
5
2
ab
a
OM M
a
b
b
+=
=
= ⇔⇒

=
=
Chú ý. Ta có th giải bài toán như sau :
( )
min
OM OM d⇔⊥
ti .
Ta xác định tọa độ điểm M bng cách:
+ L
p phương trình đường thng
( )
'd
đi qua
( )
0;0O
và vuông góc với đường thng
( )
d
.
+
M là gia
o điểm ca
( )
d
( )
'd
| 1/58

Preview text:

MỤC LỤC
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT ................................................................................. 2
§1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ .............................. 2
§2.HÀM SỐ BẬC NHẤT ........................................................................................... 2
§3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏(𝑎 ≠ 0) .................................................... 18
§4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU .............. 31
§5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a ≠ 0) .................................... 41
ÔN TẬP CHƯƠNG II .............................................................................................. 48
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
§1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
§2.HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Khái niệm hàm số
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn
xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
Khi y là hàm số của x thì ta có thể viết y = f ( x), y = g ( x),...
Khi hàm số được cho bằng công thức y = f ( x), ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá
trị mà tại đó f ( x) xác định. Tập hợp các giá trị đó được gọi là tập xác định của hàm số, kí hiệu là D.
Giá trị của f ( x) tại x kí hiệu f ( x hay y = f x . Khi x thay đổi mà y luôn nhận 0 ( 0) 0 ) 0
một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng.
2. Đồ thị hàm số
Tập hợp "G" tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x; f ( x)) trên mặt
phẳng tọa độ goi là đồ thị của hàm số y = f ( x).  x D
M ( x ; y ∈"G" hay "G" đi qua điểm M ( x ; y ⇔  0 0 ) 0 0 0 ) y = f x  0 ( 0)
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên D trong đó D là một khoảng hoặc đoạn hoặc nửa
khoảng với mọi x , x ∈ . D 1 2
• Nếu x < x f (x < f x thì hàm số y = f (x) đồng biến trên D. 1 ) ( 2) 1 2
• Nếu x < x f (x > f x thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên D. 1 ) ( 2) 1 2
4. Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó a,b là các số
cho trước và a ≠ 0.
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7).
Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) xác định với mọi x thuộc .
 Hàm số đồng biến trên
 khi a > 0, hàm số nghịch biến trên  khi a < 0
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH (TXĐ) CỦA HÀM SỐ Phương pháp giải
Hàm số f ( x) chứa căn bậc hai A( x), điều kiện: A( x) ≥ 0. A( x)
Hàm số f ( x) chứa biến số ở mẫu
(hoặc A( x) : Β( x) ), điều kiện: B ( x) ≠ 0. B ( x)
Ví dụ 1. Với những giá trị nào của x thì hàm số sau đây xác định? x +1
a) y = f ( x) 2 =
b) y = g ( x) = x − 3 + 5 − x 2 x − 4 Giải a)
f ( x) xác định khi: 2 2
x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 4 ⇔ x ≠ 2. ± x − 3 ≥ 0 x ≥ 3
b) g ( x) xác định khi:  ⇔  ⇔ 3 ≤ x ≤ 5 5  − x ≥ 0 x ≤ 5 −x
Ví dụ 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = h( x) = : x 2 1 − x Giải −x ≥ 0  x ≤ 0  2  1 − x ≠ 0  x ≠ 1 ±
h ( x) xác định khi:  ⇔  ⇔ x ∈∅ x ≥ 0 x ≥ 0    x ≠ 0  x ≠ 0
Vậy tập xác định của hàm số D = . ∅
(Tức là không có giá trị nào của x để hàm số xác định). x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = f (x) = . 2 x + 1 Giải
f (x) xác định khi: 2 2
x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 − ⇔ x ∈ . 
Vậy tập xác định D = . 
Ví dụ 4. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = f (x) =
x −1 + 1 − x . Giải x −1 ≥ 0 x ≥ 1
f (x) xác định khi:  ⇔  ⇔ x = 1. 2 1  − x ≥ 0  1 − ≤ x ≤ 1
Vậy tập xác định D = { } 1 .
Chú ý: Tập xác định D của hàm số có thể có một phần tử, một vài phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
Dạng 2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SÔ.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ Phương pháp giải
Tìm tập xác định D của hàm số y = f (x).
• Thế giá trị x = x D vào biểu thức của hàm số rồi tính giá trị biểu thức (đôi khi ta rút gọn 0
biểu thức, biến đổi x rồi mới thay vào để tính toán). 0
• Thế giá trị y = y ta được y = f (x). 0 0
Giải phương trình f (x) = y để tìm giá trị biến số x (chú ý: chọn x D ). 0 3 1
Ví dụ 1. Tính giá trị của hàm số 2
y = f (x) = − x
tại x = 1; x = 1 − . 4 4 Giải TXĐ:  3 1 3 1 Ta có: 2 f (1) = − .1 − = − − = 1 − ; 4 4 4 4 3 1 3 1 3 1 4 2 f ( 1 − ) = − .( 1
− ) − = − .1− = − − = − = 1. − 4 4 4 4 4 4 4 2 x − 9
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f (x) =
. Khi đó f(-3) bằng bao nhiêu ? x + 3 Giải Điều kiện x ≠ 3. − Vì x = 3
− không thỏa mãn điều kiện nên không tồn tại f ( 3) − .
Ví dụ 3. Cho hàm số y = f (x) = mx + m −1 , biết f (2) = 8. Tính f (3). Giải TXĐ:  Ta có f (2) = 8 ⇔ .2
m + m −1 = 8 ⇔ 3m = 9 ⇔ m = 3
f (x) = 3x + 2 ⇒ f (3) = 3.3 + 2 = 11.
Ví dụ 4. Cho hàm số y = f (x) = (3 − 2 2)x −1. Tìm x , biết f (x) = 0. Giải TXĐ: 
Ta có f (x) = 0 ⇔ (3 − 2 2)x −1 = 0 ⇔ (3 − 2 2)x = 1 1 ⇔ x = ⇔ x = 3 + 2 2. (3 − 2 2)
Ví dụ 5. Cho hàm số y = f (x) = x + 1− x.
a) Tìm x , biết f (x) = 1;
b) Tìm x sao cho f (x) = 0,5;
c) Tìm m để có giá trị x thõa mãn f (x) = . m Giải
Điều kiện: 0 ≤ x ≤1. a) Ta có: 2 2 f (x) = 1 ⇔
x + 1 − x = 1 ⇔ ( x + 1 − x ) = 1
x + 2 x 1− x +1− x = 1 ⇔ 2 x 1− x = 0
x = 0 hoặc 1− x = 0
x = 0 hoặc x =1 (thỏa mãn điều kiện). b) Ta có: 2 2 f (x) = 0,5 ⇔
x + 1 − x = 0,5 ⇔ ( x + 1− x ) = 0,5 .
x + 2 x 1− x +1− x = 0,25
⇔ 2 x 1− x = 0,
− 75 (không xảy ra vì 2 x 1− x ≥ 0).
Do đó không có giá trị nào của x để f (x) = 0,5. c) Ta có: 2 2 f (x) =
x + 1 − x f (x) = ( x + 1 − x ) 2
f (x) = 2 x 1− x +1 ≥ 1 (vì 2 x 1− x ≥ 0 ).
Suy ra f (x) ≥ 1 (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 0 hoặc x = 1). x +1 − x 1 1
Mặt khác: x 1− x
= (dấu bằng xảy ra khi x = ). 2 2 2 Do đó 2 2
m = f (x) ≤ 2 ⇒ m ≤ 2.
Do đó chỉ khi 1 ≤ m ≤ 2 thì có giá trị của x thỏa mãn f (x) = . m
Chú ý: Ta có thể chứng minh f (x) ≥ 1 bằng một số cách khác như sau:
Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức A + B A + B với ,
A B ≥ 0 (dấu “=” xảy ra khi A = 0 hoặc B = 0 ).
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức A A với mọi A thỏa mãn điều kiện 0 ≤ A ≤ 1.
Dạng 3. BIỂU DIỄN ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG Phương pháp giải
• Để biểu diễn điểm M (a;b) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau: y M(a;b) b
Kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành tại điểm a.
Kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm b. O a x
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm đó là điểm M.
• Xác định khoảng cách giữa hai điểm (
A x ; y ) và B(x ; y ) y A A B B B yB
Ta có: AH = x x ; BH = y y A A B A B y H A Ta có: 2 2 2 2 2
AB = AH + BH AB = AH + BH x xB x A hay: 2 2
AB = (x x ) + ( y y ) . (*) B A B A
Ví dụ 1. Biểu diễn hai điểm A(2; )
1 và B (4;5) trên cùng một
mặt phẳng tọa độ. Tính khoảng cách giữa hai điểm đó. y Giải 5 B
Biểu diễn các điểm A, B như hình vẽ 1. Trong ABH ∆ , ta có:  H = 90 ;
° AH = 4 − 2 = 2; BH = 5 −1 = 4. 1 A H O x 2 4
Áp dụng định lí Py-ta-go vào ABH ∆ vuông tại H, ta có: 2 2 2 2 2
AB = AH + BH = 2 + 4 = 20 ⇒ AB = 20 = 2 5.
Chú ý: Sau này trong thực hành ta sẽ vận dụng ngay công thức (*). 2 2 2 2
Ta có AB = ( x x ) + ( y y ) = (4 − 2) + (5 − ) 1 = 2 5. Hình 1 B A B A
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có A(1;1); B(3;3) và C(5;1). a) Tính chu vi tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân. Giải 2 2
a) Ta có: AB = (3 − ) 1 + (3 − ) 1 = 8 = 2 2.
AC = ( − )2 + ( − )2 =
BC = ( − )2 + ( − )2 5 1 1 1 4; 5 3 1 3 = 4 + 4 = 2 2.
Vậy chu vi tam giác ABC là:
AB + BC + AC = 2 2 + 2 2 + 4 = 4( 2 + ) 1 b) Ta có:
AB = BC = 2 2 , suy ra ABC ∆ cân tại B. (1)
AB = BC = (2 2)2 2 2 = • 8 2 2 2 
AB + BC = AC 2 2 AC = 4 =16 ⇒ ABC ∆ vuông tại B. (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABC ∆ vuông cân tại B.
Ví dụ 3. Cho các điểm A(2;4), B(-1;0) và C(0;4).
a) Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ. y
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. 4 C A Giải
a) Biểu diễn các điểm A(2;4), B(-1;0) và C(0;4) như hình 2. B -1 O 2 x Hình 2
b) Ta thấy A, B, C không thẳng hàng nên A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Áp dụng công thức:
MN = ( x x )2 + ( y y )2 , ta tính được AB = 5; AC = 2; BC = 17. N M N M
Chu vi tam giác ABC là: 5 + 2 + 17 = 7 + 17 (đvd). 1 1
Diện tích tam giác ABC là: S
= BH.CA = .4.2 = 4 (đvdt). ABC 2 2
Ví dụ 4. Cho hai điểm A(2;4) và B(-1;0) trên hệ trục tọa độ Oxy. y
a) Biểu diễn các điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm điểm C trên trục hoành sao cho ABC ∆ cân tại A. A 4 Giải
a) Biểu diễn các điểm A(2;4), B(-1;0) như hình 3.
b) Vì C nằm trên trục hoành Ox nên tung độ của điểm C B H C x -1 O 2 x
bằng 0, do đó C(x;0) với x ≠ 1. 2 2
Áp dụng công thức: MN = ( x x + y y , ta N M ) ( N M ) Hình 3 tính đượ 2 2
c AB = 5; AC = ( x − 2) + (0 − 4) . Ta có ABC
cân tại A ⇔ AB = AC.
⇔ (x − )2 + ( − )2 = ⇔ (x − )2 + = ⇔ (x − )2 2 0 4 5 2 16 25 2 = 9
x = 5 hoặc x = 1
− (loại vì điều kiện x ≠ 1 − ). Vậy C(5;0) thì ABC ∆ cân tại A. Chú ý:
• Ta có thể giải cách khác như sau: ABC
cân tại A ⇔ HB = HC HC = 3(vì HB = 3) ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x = 5.
Do đó, nếu kết hợp với kiến thức hình học thì chúng ta có thể giải bài toán đơn giản hơn, nhanh hơn.
• Ta có thể thay đổi yêu cầu bài toán thành “Tìm điểm C trên trục hoành sao cho ABC
cân”. Với yêu cầu mới ta phải giải bài toán trong ba trường hợp: - Trường hợp 1: ABC ∆ cân tại A. - Trường hợp 2: ABC ∆ cân tại B. - Trường hợp 3: ABC ∆ cân tại C.
Dạng 4. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐỒ THÌ CỦA HÀM SỐ Phương pháp giải
Cho hàm số y = f (x) có miền xác định D và có đồ thị G, khi đó: x D
M (x ; y thuộc đồ thị G khi và chỉ khi 0  0 0 )
y f (x )  0 0
M (x ; y không thuộc đồ thị G khi và chỉ khi y f (x ) hoặc x ∉ . D 0 0 ) 0 0 0
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) = x. Trong các điểm A(9;3), B(4; -2), M(-1;1) và N (4 + 2 3; 3 − )
1 điểm nào không thuộc và điểm nào thuộc đồ thị (G) của hàm số đã cho ? Giải
Ta có: M ∉ (G) vì khi x = 1
− thì hàm số không xác định
B ∉ (G) , vì 4 = 2 ≠ 2 −
A(9;3) ∈ (G) , vì f (9) = 9 = 3 N (4 + 2 3; 3 − ) 1 ∉ (G) vì: f + = + = ( + )2 (4 2 3) 4 2 3 3 1 = 3 +1 ≠ 3 −1.
Ví dụ 2. Điểm M ( 1 − ; )
1 thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? (A) 2 y = x ; (B) 4 y = x ; (C) y = 3x + 2; (D) 3 y = −x . Giải
Loại (A), (B) vì tung độ của M âm.
Loại (D), vì hoành độ và tung độ của M cùng dấu. Chọn (C).
Ví dụ 3. Khi m thay đổi, tìm tập hợp các điểm M có tọa độ như sau: a) M ( ; m 3); b) M (2; m). Giải
a) Ta có f(m) = 3, khi m thay đổi f(m) luôn nhận một giá trị không đổi. Hàm số y = f(m) = 3 là một hàm hằng.
Đồ thị của hàm số y = 3 là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3 (hình 4).
Tập hợp các điểm M(m;3) là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 3 (hình 4).
b) Tập hợp các điểm M(2; m) là đường thẳng song song với trục tung và cắt trục tung tại điểm
có hoành độ bằng 2 (hình 5) y y x = 2 y = 3 M(m;3) 3 m M(2;m) O 2 x O m x Hình 5 Hình 4
Ví dụ 4. Cho hàm số y = f (x) = (m +1)x − 2 . m
a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 1).
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. Giải a) A(1; )
1 ∈ d : y = (m +1)x − 2m ⇔ 1 = (m +1).1− 2m m = 0.
b) M (x ; y ) ∈ d : y = (m +1)x − 2m y = (m +1)x − 2m 0 0 0 0
m(x − 2) + (x y ) = 0. (1) 0 0 0
d đi qua M với mọi m khi (1) đúng với mọi m, tức là: x − 2 = 0 x = 2 0 0  ⇔  . x y = 0 y = 2  0 0  0
Vậy d luôn đi qua điểm (2; 2) cố định với mọi m.
Dạng 5. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤT Phương pháp giải
Hàm số bậc nhất là hàm số co dạng y = ax + b, trong đó a b là các số cho trước và a ≠ 0.
Ví dụ 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? a) y = 1 − 3 ; x b) 2
y = 2x + x − 5; c) 2
y = x + x ( 2 − x) + 3; d) y = ( − )2 3 1 x +1. Giải
a) Hàm số y = 1− 3x hay y = 3
x +1 có dạng y = ax + b , trong đó a = 3 − ≠ 0, nên y = 3
x +1 là hàm số bậc nhất. b) Hàm số 2
y = 2x + x − 5 không phải là hàm bậc nhất vì sau khi thu gọn không có dạng
y = ax + b . c) Hàm số 2
y = x + x ( − x) 2 2 2
+ 3 = x + 2x x + 3 = 2x + 3 là hàm số bậc nhất vì hàm số
có dạng y = ax + b , trong đó a = 2 ≠ 0. d) Hàm số y = ( − )2
3 1 x +1 là hàm số bậc nhất vì hàm số có dạng y = ax + b , trong đó a = ( − )2 3 1 ≠ 0.
Ví dụ 2. Cho ba hàm số 2 2
f (x) = x + 3; g(x) = x x +1 và 2
h(x) = 2x + 3x −1. Xét các khẳng định:
(I) f (x) − g(x) là hàm số bậc nhất;
(II) h(x) − g(x) là hàm số bậc nhất;
(III) f (x) + g(x) − h(x) là hàm số bậc nhất.
Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là: (A) Chỉ (I) (B) Chỉ (II) (C) Chỉ (I) và (II) (D) Chỉ (I) và (III). Giải
Ta thực hiện phép tính cộng, trừ các đa thức được kết quả:
f (x) − g(x) = x + 2 , là hàm số bậc nhất; 2
h(x) − g(x) = x + 4x − 2 không là hàm số bậc nhất;
f (x) + g(x) − h(x) = 4
x + 5 là hàm số bậc nhất. Do đó, chọn (D).
Ví dụ 3. Cho hàm số 2
y = f (x) = (1 − 2m)x + m + 2.
Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Giải Hàm số 2
y = f (x) = (1 − 2m)x + m là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: 1
1− 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ . 2
Ví dụ 4. Cho hàm số 2 2
y = f (x) = (m m)x + mx + 2.
Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Giải Hàm số 2 2
y = f (x) = (m m)x + mx + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: 2 m m = 0 m(m −1) = 0  ⇔ 
m −1 = 0 ⇔ m = 1. m ≠ 0 m ≠ 0
Khi m = 1, ta có hàm số y = x + 2 là hàm số bậc nhất.
Dạng 6. XÁC ĐỊNH TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Phương pháp giải
• Vận dụng định nghĩa: Với mọi x , x thuộc miền xác định D là một khoảng hoặc đoạn hoặc 1 2 nửa khoảng:
Nếu x > x f (x ) > f (x ) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên D. 1 2 1 2
Nếu x > x f (x ) < f (x ) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên D. 1 2 1 2
• Trong thực hành giải toán ta làm như sau: Với mọi x , x D, x x 1 2 1 2
f (x ) − f (x ) Nếu 1 2
> 0 thì hàm số y = f (x) đồng biến trên D. x x 1 2
f (x ) − f (x ) Nếu 1 2
< 0 thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên D. x x 1 2
• Hàm số y = f (x) = a x + b(a ≠ 0)
Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến trên 
Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến trên  .
Ví dụ 1. Chứng minh hàm số y = f (x) = x + 3 đồng biến trên tập xác định. Giải
Hàm số xác định khi x ≥ 3.
− Lấy x , x bất kỳ thõa mản x , x ≥ 3,
x x , ta có: 1 2 1 2 1 2
f (x ) − f (x ) x + 3 − x + 3
(x + 3) − (x + 3) 1 1 2 1 2 1 = = = > x x x x (x x )( 2 0 + + + + + + 1 2 1 2 x 3 x 3 x 3 x 3 1 2 1 2 ) ( 1 2 )
Do đó hàm số y = f (x) = x + 3 đồng biến trên tập xác định.
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f (x) = m − 2x ( m là hằng số). Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm
số y = f (x) trên .  Giải
Cách 1. Tập xác định: .
 Lấy x , x thuộc  sao cho x < x , ta có: 1 2 1 2
f (x ) − f (x ) = (m− 2x ) − (m − 2x ) = m − 2x m + 2x = 2(x x ) > 0. 1 2 1 2 1 2 2 1
Do đó f (x ) > f (x ) , suy ra hàm số nghịch biến trên . 1 2
Cách 2. y = f (x) = m − 2x = 2
x + m là hàm số bậc nhất có hệ số a = 2 − < 0 nên hàm số nghịch biến trên  .
Ví dụ 3. Tìm m để hàm số 2
y = (m − 2)x +1 ( m là tham số) đồng biến trên  . Giải Hàm số 2
y = (m − 2)x +1 là hàm số bậc nhất khi 2
m ≠ 2 với hệ số 2 a = m − 2.
Do đó hàm số đồng biến trên  2
m − 2 > 0 ⇔ m < − 2 hoặc m > 2.
Chú ý: Khi m = − 2 hoặc m = 2 thì y = 0x +1 = 1 nên hàm số là hàm hằng. Khi đó đồ thị
của hàm số là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
Ví dụ 4. Cho hai hàm số f (x) = mx + 2012 và 2
g(x) = (m +1)x − 2011 ( m là tham số).
Xét tính Đúng, Sai của các khẳng định sau:
(A) f (x) + g(x) là hàm số đồng biến trên  ;
(B) g(x) − f (x) là hàm số đồng biến trên  ;
(C) f (x) − g(x) là hàm số đồng biến trên  . Giải
Ta thực hiện phép tính cộng, trừ các đa thức, được kết quả: 2
f (x) + g(x) = (m + m +1)x +1 là hàm số bậc nhất, với hệ số 2  1  3 2
a = m + m +1 = m + + > 0  
với mọi m nên khẳng định (A) đúng.  2  4 2
g(x) − f (x) = (m m +1)x − 4023 là hàm số bậc nhất, với hệ số 2  1  3 2
a = m m +1 = m − + > 0  
với mọi m nên khẳng định (B) đúng.  2  4 2
f (x) − g(x) = −(m m +1)x + 4023 là hàm số bậc nhất, với hệ số 2  1  3 2
a = −(m m +1) = − m − − < 0  
với mọi m nên khẳng định (C) đúng.  2  4
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN x 1. Cho hai hàm số 2
y = f (x) =
y = g(x) = x + 1 − x 3
a) Tìm tập xác định của các hàm số đã cho.  1   1 
b) Tính f (2), f , g(0), g(1), g .      2   2  2.
Cho các điểm A(2;3), B(-2;0) và C(4;3).
a) Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
c) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM cân tại A.
d) Tìm điểm N trên trục tung sao cho tam giác ABN cân tại B. 3.
Cho hàm số y = f (x) = −mx + m − 3. Biết f ( 2) − = 6. Tính f ( 3) − . 4.
Cho hàm số y = f (x) = ( 3 − 2 ) x + 2 + 3. Tìm x sao cho f (x) = 3. 5.
Cho hàm số y = f (x) = −mx + 4.
a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm ( A 1 − ;1).
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m . 6.
Với các giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất ? a) 2
y = (4m −1)x
b) y = 5 − m (x − 2) c) 2 2 2
y = m x + m(x + 2 − 4x ) +1 − 2 . x 7.
Xác định tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) y = f (x) = (1 − 2)x +1, với x ∈ 
b) y = f (x) =
x − 2 , với x ≥ 2 c) 2
y = f (x) = x + 2 , với x < 0. 8.
Cho hàm số y = f (x) = (1− 3)x −1 và f (m +1), f (m + 2) là hai giá trị tương ứng của
hàm số tại x = m +1, x = m + 2. Khi đó:
(A) f (m +1) > f (m + 2)
(B) f (m +1) < f (m + 2)
(C) f (m +1) = f (m + 2)
(B) Không thể so sánh được vì phụ thuộc vào giá trị của m. 9.
Chứng minh rằng không tồn tại đa thức f (x) bậc ba với hệ số nguyên sao cho
f (7) = 2010 và f (11) = 2012.
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ x − 2 1.
a) Hàm số y = f (x) =
xác định khi: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. 3
Hàm số y = g(x) = x + 1− x xác định khi: x ≥ 0 x ≥ 0  ⇔  ⇔ 0 ≤ x ≤ 1. 1  − x ≥ 0 x ≤ 1  1 
b) f (2) = 0; f   không xác định;  2   1  1 1 2 g(0) = 1;g(1) = 1;g = + = = 2.    2  2 2 2 2.
a) Biểu diễn các điểm A(2;3), B(-2;0) và C(4;3) như hình 6.
b) Ta thấy A, B, C không thẳng hàng nên A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác. Áp dụng công thức: y
MN = ( x x )2 + ( y y )2 , ta tính được N M N M H 3 A C
AB = 5; AC = 2; BC = 3 5. Chu vi tam giác ABC là: B O 5 + 2 + 3 5 = 7 + 3 5. -2 2 4 x Hình 6
Diện tích tam giác ABC là: 1 1 S
= BH.AH = .3.2 = 3 (đvdt) ABC 2 2 c) M(6;0).
d) N (0; 21) hoặc N (0; − 21). 3. f ( 2) − = 6 ⇔ −m( 2)
− + m − 3 = 6 ⇔ 3m = 9 ⇔ m = 3 ⇒ f (x) = 3 − x f ( 3) − = 9. − 2 4.
f (x) = 3 ⇔ ( 3 − 2 ) x + 2 + 3 ⇔ x = = −( 6 + 2). 3 − 2 5. a) ( A 1 − ; 1)
− ∈ d : y = −mx + 4 ⇔ 1 − = −m( 1) − + 4 ⇔ m = 5 − .
b) M (x ; y ) ∈ d : y = −mx + 4 ⇔ y = −mx + 4 ⇔ mx + y − 4 = 0. (1) 0 0 0 0 0 0  =  = d đi qua M vớ x 0 x 0
i mọi m khi (1) đúng với mọi m, tức là: 0 0  ⇔  y − 4 = 0 y = 4  0  0
Vậy d luôn đi qua điểm M(0;4) cố định với m. 1 6. a) m ≠ ± b) m < 5 c) m = 0 hoặc m = 4. 2 7.
a) Với mọi x , x ∈ , x > x , ta có: 1 2 1 2
f (x ) − f (x ) = (1 − 2)(x x ) < 0 , vì 1 − 2 < 0, x x > 0. 1 2 1 2 1 2
Do đó f (x) là hàm số nghịch biến trên . 
b) Với mọi x , x ≥ 2, x x , ta có: 1 2 1 2 − − − − − − − − + − f (x x ) x x
( x 2 x 2 x 2 x 2 2 2 1 2 )( 1 2 1 1 2 1 2 ) = = = > 0. x x x x x x x − 2 + x − 2 x − 2 + x − 2 1 2 1 2 ( 1 2)( 1 2 ) 1 2
Do đó f (x) là hàm số đồng biến với mọi x ≥ 2.
c) Với mọi x , x < 0, x > x , ta xét: 1 2 1 2 2 2
f (x ) − f (x ) = (x + 2) − (x + 2) = (x x )(x + x ) < 0 1 2 1 2 1 2 1 2
x x > 0, x + x < 0 với mọi x , x < 0, x > x , do đó hàm số nghịch biến với mọi 1 2 1 2 1 2 1 2 x < 0. 8.
Hàm số y = f (x) = (1− 3)x −1 là hàm số nghịch biến vì a = 1− 3 < 0.
Ta có: f (m +1) > f (m + 2) vì m +1 < m + 2 . Chọn (A). 9. Giả sử có đa thức 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d : a,b, c, d ∈ , a ≠ 0 thỏa mãn
f (7) = 2010, f (1) = 2012 . Ta có: 3 2 3 2
f (11) − f (7) = ( .11 a + .11 b + .11 c + d) − ( .7 a + .7 b + .7 c + d) = 3 3 2 2 2 . a (11 − 7 ) + . b (11 − 7 ) + . c (11 − 7 )      4  4  4 
Từ đó suy ra: [ f (11) − f (7)]4. (*)
Mặt khác f (11) = 2012, f (7) = 2010 nên f (11) − f (7) = 2. (**)
Từ (*) và (**) suy ra 24 (vô lý), suy ra điều giả sử là sai (đpcm).
§3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 ≠ 𝟎)
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Đồ thị của hàm số 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 ≠ 𝟎)
Đồ thị của hàm số y = ax + b(a ≠ 0) là một đường thẳng ( kí hiệu là (d) ):
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b hay (d) luôn đi qua điểm B(0;b)
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 ; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
Chú ý.  b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
 Đồ thị của hàm số y = ax + b(a ≠ 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b hoặc
đường thẳng ax y + b = 0.
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số 𝒚 = 𝒂𝒙 + 𝒃(𝒂 ≠ 𝟎)
Trường hợp 1: Khi b = 0 thì y = ax . Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0;0) và điểm ( A 1; a).
Trường hợp 2: y = ax + b với a ≠ 0 và b ≠ 0
Cách 1. + Xác định hai điểm bất kỳ của đồ thị
Chẳng hạn cho x = 1 thì y = .1
a + b = a + b , ta được B(1; a + b) ; cho x = 2 thì y = .2 a + b ta
được điểm C(2;2a + b).
+ Vẽ đường thẳng BC ta được đồ thị hàm số.
Cách 2. + Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ:
• Cho x = 0 ⇒ y = .
a 0 + b = b M (0;b) thuộc trục tung. • b b Cho y = 0 ⇒ 0 = .
a x + b x = −
N(− ;0) thuộc trục hoành a a
+ Vẽ đường thẳng MN ta được đồ thị hàm số.
Chú ý. Khi b = 0 thì y = ax ; đồ thị của hàm số y = ax đi qua gốc tọa độ O(0;0).
Khi b ≠ 0 thì đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm B(0; b).
Khi a > 0 thì đồ thị của hàm số y = ax + b là đường thẳng có chiều đi lên từ trái sang phải (hàm số đồng biến).
Khi a < 0 thì đồ thị của hàm số y = ax + b là đường thẳng có chiều đi xuống từ trái sang phải (hàm số nghịch biến).
Đường thẳng y = x là đường phân giác của góc phần tư thứ (I) và (III).
Đường thẳng y = −x là đường phân giác của góc phần tư thứ (II) và (IV).
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG.
ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải
Cho điểm M (x ; y ) và đường thẳng (d) có phương trình y = ax + . b Khi đó: 0 0
M ∈ (d ) ⇔ y = ax + b 0 0
M ∉ (d ) ⇔ y ax + b 0 0  1 
Ví dụ 1. Cho đường thẳng (d): y = 3
x +1. Trong các điểm M ( 1
− ;2), N(0;1), P ;0 .   Hãy xác  3 
định các điểm thuộc và không thuộc đường thẳng (d). Giải Ta có: M ( 1
− ;2) ∉(d) vì khi x = -1 thì -3(-1) + 1 = 3 + 1 = 4 ≠ 2;
N (0;1) ∈ (d ) , vì khi x = 0 thì -3.0 +1 = 0 + 1 = 1;  1  1 1 P ;0 ∈ (d )   , vì khi x = thì 3. − +1 = 1 − +1 = 0.  3  3 3
Ví dụ 2. Điểm M ( 2;1) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
(A) y = x +1 − 2
(B) x + y − 2 +1 = 0 (C) y = 2x +1 − 2
(D) x + y − 2 = 0 Giải
Kí hiệu các đường thẳng ở các trường hợp (A) , (B) , (C) và (D) lần lượt là
(d ) : y = x +1 − 2 1
(d ) : x + y − 2 +1 = 0 2 (d ) : y = 2x +1 − 2 3
(d ) : x + y − 2 = 0 4
Ta có: M ( 2;1) ∈ (d ) , vì khi x = 2 thì 2 +1 − 2 = 1 1
M ( 2;1) ∉ (d ) , vì khi x = 2 thì − 2 + 2 −1 = 1 − ≠ 1 2
M ( 2;1) ∉ (d ) , vì khi x =
2 thì 2. 2 +1− 2 = 3 − 2 ≠ 1 3
M ( 2;1) ∉ (d ) , vì khi x = 2 thì − 2 + 2 = 0 ≠ 1. 4 Chọn (A).
Ví dụ 3. Cho đường thẳng (d): y = 2
x + 3. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A − ; m 3) − . Giải
Đường thẳng (d): y = 2
x + 3 đi qua điểm ( A − ; m 3) − khi: 3 − = 2.(
− − m) + 3 ⇔ 2m = 6 − ⇔ m = 3. −
Vậy đường thẳng (d): y = 2
x + 3 đi qua điểm ( A − ; m 3) − khi m = 3. −
Ví dụ 4. Cho đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 3m −1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2; − 3). Giải M ( 2;
− 3) ∈(d) : y = (m + 2)x + 3m −1 khi: 3 = (m + 2)( 2) − + 3m −1 ⇔ 3 = 2
m − 4 + 3m −1 ⇔ m = 8.
Vậy đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 3m −1 đi qua điểm M ( 2; − 3) khi m = 8.
Ví dụ 5. Chứng minh rằng đường thẳng (m − 2)x + y + 4m − 3 = 0 luôn đi qua một điểm cố định
với mọi giá trị của m. Giải
Gọi M (x ; y ) là điểm thuộc (d), ta có: 0 0
(m + 2)x + y + 4m −3 = 0 ⇔ m(x + 4 + 2x + y −3 = 0 0 ) ( 0 0 ) 0 0
Đường thẳng (d ) luôn đi qua M (x ; y với mọi m khi và chỉ khi: 0 0 ) x + 4 = 0 x = 4 − 0 0  ⇔  . 2x + y − 3 = 0 y = 11  0 0  0
Vậy (d ) luôn đi qua điểm cố định M ( 4; − 1 )
1 với mọi giá trị của m .
Dạng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG. Phương pháp giải
Gọi hàm số cần cần tìm là: y = ax + b (a ≠ 0) , ta phải tìm a b .
+ Với điều kiện của bài toán xá định được các hệ số liên hệ giữa a b .
+ Giải phương trình để tìm a,b .
Ví dụ 1. Cho hàm số bậc nhất y = 2
x + b . Xác định b nếu:
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 − ;2). Lời giải
a) Đồ thị hàm số y = 2
x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên b = 2 .
Vậy đồ thị hàm số cần tìm là y = 2 − x + 2.
b) Đồ thị hàm số y = 2
x + b đi qua điểm A( 1 − ;2) khi: 2 = ( 2 − ).(− )
1 + b ⇔ 2 = 2 + b b = 0 .
Vậy b = 0 thì y = 2
x đi qua điểm A( 1 − ;2).
Ví dụ 2. Xác định đường thẳng (d ) , biết (d ) có dạng y = ax − 4 và đi qua điểm A( 3 − ;2) . Lời giải
Đường thẳng (d ) : y = ax − 4 đi qua điểm A( 3 − ;2) khi: 2 = . a ( 3 − ) − 4 ⇔ 3
a = 2 + 4 ⇔ a = 2 − .
Vậy (d ) có phương trình y = 2
x − 4 đi qua điểm A( 3 − ;2) .
Ví dụ 3. Cho hàm số y = (m − 2) x + m + 2 . Xác định m , biết:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 − .
b) Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Lời giải
a) Đồ thị (d ) của hàm số y = (m − 2) x + m + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 − nên A( 2; − 0) thuộc (d ) .
Do đó: 0 = (m − 2).( 2 − ) + m + 2 ⇔ 2
m + 4 + m + 2 = 0 ⇔ m = 6 .
b) Đồ thị (d ) của hàm số y = (m − 2) x + m + 2 đi qua gốc tọa độ O(0;0) thuộc (d ) .
Do đó: 0 = (m − 2).0 + m + 2 ⇔ m + 2 = 0 ⇔ m = 2 − .
Ví dụ 4. Xác định đường thẳng đi qua hai điểm A( 3 − ;0) và B(0;2) . Lời giải y B 2 O x -3 Hình 7
Gọi phương trình đường thẳng AB là: y = ax + b . Ta có: A( 3
− ;0)∈ AB ⇒ 0 = . a ( 3
− ) + b hay b = 3a .
B (0;2) ∈ AB ⇒ 2 = .
a 0 + b hay b = 2 . Từ đó suy ra 2 a = . 3 2
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y = x + 2 . 3
Ví dụ 5. Cho đường thẳng (d : y = 2012x + 2 . Xác định đường thẳng (d sao cho (d và 1 ) 2 ) 1 )
(d cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. 2 ) Lời giải
Đồ thị hàm số y = 2012x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 vì có tung độ gốc là
b = 2 ⇒ đường thẳng (d luôn đi qua điểm A(0;2) nằm trên trục tung. 1 )
Vì (d và (d cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung nên A(0;2) thuộc (d . 2 ) 2 ) 1 )
Do đó (d có phương trình y = 2 hoặc x = 0 (trục tung) hoặc y = ax + 2 (với 2 )
a ≠ 0, a ≠ 2012 )
Chú ý. Có vô số đường thẳng đi qua điểm A(0;2) .
Dạng 3. VỀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b(a ≠ 0) Phương pháp giải
+ Tìm hai điểm thuộc đồ thị hàm số bằng cách cho x nhận hai giá trị xác định rồi tính hai
giá trị tương ứng của y (thông thường ta lấy hai điểm đó là giao điểm của đồ thị với trục hoành và trục tung)
+ Đường thẳng đi qua hai điểm vừa tìm được là đồ thị hàm số cần vẽ.
Ví dụ 1. Cho các hàm số sau: y = −x + 2 ( )
1 ; y = 2x −1 (2) .
a) Vẽ đồ thị các hàm số ( )
1 , (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm I của ( ) 1 và (2) . Lời giải y y = 2x-1 A 2 1 I D B O 1 2 x -1 C y = -x+2 Hình 8
a) Hình 8 * Vẽ đồ thị hàm số ( ) 1 :
Cho x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ A(0;2) ∈ Oy ;
y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ B (2;0) ∈ Ox .
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = −x + 2 .
* Vẽ đồ thị hàm số (2) :
Cho x = 0 ⇒ y = 1 − ⇒ C (0;− ) 1 ∈ Oy ; 1  1  y = 0 ⇒ x = ⇒ D ;0 ∈ Ox   . 2  2 
Đường thẳng CD là đồ thị hàm số y = 2x −1.
b) Cách 1. Từ giao điểm I của hai đồ thị hàm số ta vẽ đường thẳng vuông góc với trục
hoành, cắt trục này tại điểm có hoành độ là 1. Vậy tọa độ giao điểm là I (1; ) 1 .
Cách 2. Gọi tọa độ giao điểm I là ( x ; y . 1 1 )
I là giao điểm của AB CD nên I vừa thuộc AB , vừa thuộc CD .
I ( x ; y AB : y = −x + 2 nên y = −x + 2 . 1 1 ) 1 1
I ( x ; y CD : y = 2x −1 nên y = 2x −1. 1 1 ) 1 1
Suy ra ta có: −x + 2 = 2x −1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 1 1 1 1
y = −x + 2 = 1 − + 2 = 1. 1 1
Vậy tọa độ giao điểm I I (1; ) 1 . 1
Ví dụ 2. Cho hàm số: y = x −1 (d ) . 2
a) Vẽ đồ thị (d ) của hàm số đã cho.
b) Tính khoảng cách từ gốc O của hệ trục tọa độ đến đường thẳng (d ) . Lời giải
a) Cho x = 0 ⇒ y = 1 − ⇒ A(0;− )
1 ∈ Oy; y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ B (2;0) ∈ Ox . Đườ 1
ng thẳng AB là đồ thị (d ) của hàm số y = x −1. 2
b) Kẻ OH vuông góc với (d ) tại H . Khi đó OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) (hình 9) y B O 2 x A H -1 Hình 9
Trong tam giác vuông OAB , ta có: 1 1 1 1 1 5 = + = + = . 2 2 2 2 2 OH OA OB 1 2 4 4 2 5 Từ đó suy ra: 2 OH = ⇒ OH = . 5 5 2 5
Vậy khoảng cách từ O đến (d ) là . 5
Ví dụ 3. Cho các hàm số sau: y = 2 ( )
1 ; y = x +1 (2) ; y = 2mx + m −1 (3) .
a) Vẽ đồ thị các hàm số ( )
1 , (2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (3) đi qua trong giao điểm của hai đồ thị ( ) 1 và (2) . Lời giải
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 (1);
Đồ thị hàm số y = 2 là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Vẽ đồ thị của hám số y = x +1 (2) y N 2 M -3 -1 o 1 x Hình 10
x +1 khi x ≥ 1 − 
Ta có: y = x +1 =  . −  ( x + ) 1 khi x ≤ 1 −
Từ đó, ta được đồ thị có hình chữ V như hình 10.
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị của hai hàm số ( )
1 và (2) cắt nhau tại hai điểm M (1;2) và N ( 3 − ;2) .
b) Đồ thị (d ) của hàm số y = 2mx + m −1 đi qua giao điểm của hai đồ thị hàm số ( ) 1 và
đồ thị hàm số (2) khi và chỉ khi (d ) đi qua điểm M hoặc N .
+ Trường hợp (d ) đi qua M (1;2). Kh đó: 2 = 2 .1
m + m −1 ⇔ 3m = 3 ⇔ m = 1.
+ Trường hợp (d ) đi qua N ( 3 − ;2) . Khi đó: 3 2 = 2. . m ( 3
− ) + m −1 ⇔ 5m = 3 − ⇔ m = − . 5 3
Vậy với m = 1 hoặc m = − thì đồ thị hàm số (3) đi qua giao điểm của đồ thị hàm số ( ) 1 5
và đồ thị hàm số (2).
Ví dụ 4. Cho hàm số y = mx + 3 (d ) . Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng (d ) là lớn nhất. Lời giải y A y = 3 3 H o x d Hình 11
Trường hợp 1. Xét m = 0 .
Khi m = 0 thì (d ) có phương trình: y = 0.x + 3 = 3 hay y = 3 .
Đồ thị hàm số y = 3 là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3 nên khoảng cách từ O đến (d ) bằng 3.
Trường hợp 2. Xét m ≠ 0 .
Khi đó (d ) : y = mx + 3 luôn đi qua điểm A(0;3) nằm trên trục tung.
Kẻ OH vuông góc với (d ) tại H . Khi đó OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) .
Ta có: OH OA hay OH ≤ 3 (Dấu “=” không xảy ra vì m ≠ 0 nên H không trùng A). Do đó OH < 3.
Kết hợp hai trường hợp ta có khi m = 0 thì khoảng cách từ O đến đường thẳng (d ) là lớn nhất.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Đồ thị của hàm số y = 2x +1− 2 đi qua điểm nào sau đây? A. M ( 1 − ; ) 1 B. N (1; ) 1 C. P (1;− ) 1 D. Q ( 2 ) ;1
2. Điểm E ( 2;
− 0) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? ( 2 4
d : y = x + 2 ; (d : y = 2
x − 4 ; (d : y = 3x + 6;
(d : y = x + . 4 ) 3 ) 2 ) 1 ) 3 3
A. Chỉ thuộc đường thẳng (d
B. Chi thuộc (d và (d 4 ) 2 ) 1 )
C. Chỉ thuộc (d và (d
D. Thuộc cả bốn đường thẳng đã cho 3 ) 2 ) 1
3. Cho hai đường thẳng (d : y = 2x + 2012 và (d : y = − x + 2012 . Đường thẳng nào 2 ) 1 ) 2
dưới đây không đi qua giao điểm của (d và (d ? 2 ) 1 )
A. y = 2012x
B. y = x + 2012
C. y = 2012x + 2012
D. y = −x + 2012
4. Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ: 1 y = x + 2 ; y = 2 − x + 2; y = 2 − x + 4. 2
5. Xác định đường thẳng đi qua hai điểm A( 2; − 0) và B(0;3).
6. Cho (d : y = x, d : y = 0,5x ; đường thẳng (d ) song song với trục Ox và cắt trục tung 1 ) ( 2)
Oy tại điểm C có tung độ bằng 2 . Đường thẳng (d ) lần lượt cắt (d , (d tại D E . 2 ) 1 )
Khi đó, tính diện tích tam giác ODE .
7. Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 2x + 4 − m y = 3x + m − 2 cắt nhau
tại một điểm nằm trên trục tung.
8. Cho hai đường thẳng (d : m − 2 x + 4my +1 = 0 và (d : m − 2 x + 2012 y + 5 − m = 0 ( 2 ) ( ) 1 ) ( ) m là tham số).
a) Chứng minh rằng (d luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi. 1 )
b) Tìm m để hai đường thẳng (d , d cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành. 1 ) ( 2 )
9. Cho hàm số y = f ( x) = (m − 2) x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d ) .
a) Tìm m để (d ) đi qua điểm M ( 1 − ; ) 1 .
b) Xác định m để khoảng cách từ điểm O(0;0) đến (d ) có giá trị lớn nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1. Ta thử cặp giá trị mà triệt tiêu 2 trước. Thử N (1; )
1 thấy đúng. Chọn ( B) .
2. Thử trực tiếp ta thấy tọa độ ( 2;
− 0) thỏa mãn cả bốn hàm số. Chọn (D) . 3.
(d và (d có cùng tung độ gốc 2012 , hệ số a khác nhau. Các đường thẳng có cùng 2 ) 1 )
tung độ 2012 sẽ đi qua giao điểm của (d và (d . Do đó, ta loại (B), (C), (D), vì có 2 ) 1 )
tung độ gốc là 2012 . Chọn (A).
4. (h.12) Vẽ đồ thị của hàm số 1 y = x + 2 (d . 1 ) 2 y (d )1 4 A 2 B 4 o 1 2 x (d ) (d ) 2 3 Hình 12
Cho x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ A(0;2) .
Cho y = 0 ⇒ x = 4 − ⇒ B( 4; − 0) . Biểu diễn các điểm ,
A B trên mặt phẳng tọa độ.
Vẽ đường thẳng AB được đồ thị (d . 1 )
Tương tự ta vẽ được: (d : y = 2
x + 2 ; (d : y = 2 − x + 4 . 3 ) 2 )
5. Gọi phương trình đường thẳng AB là: y = ax + b . Ta có: A( 2; − 0)∈ AB ⇒ 0 = . a ( 2
− ) + b hay b = 2a .
B (0;3) ∈ AB ⇒ 3 = .
a 0 + b hay b = 3 . Từ đó suy ra 3 a = . 2 3
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y = x + 3 . 2
6. Vẽ nhanh đồ thị. Từ đồ thị ta thấy: DE = 2,OC = 2 . Do đó diệ 1 1
n tích tam giác cần tìm là: S
= OC.DE = .2.2 = 2 (đvdt) ODE ∆ 2 2
7. M Oy M (0; y . Giả sử M là giao điểm của (d và (d . 2 ) 1 ) 0 )
M ∈ (d : y = 2x + 4 − m y = 4 − m ; 1 ) 0
M ∈ (d : y = 3x + m − 2 ⇔ y = m − 2 . 2 ) 0
Suy ra 4 − m = m − 2 ⇔ m = 3 (Thử lại thấy đúng)
Vậy khi m = 3 thì (d cắt (d tại M (0; ) 1 thuộc Oy . 2 ) 1 )  1 1  8. a) M ; −    2 8 
b) Giao điểm thuộc trục hoành, nên tung độ y = 0 . Vậy:
(m − 2)x + 4 .0
m +1 = 0 và (m − 2) x + 2012.0 + 5 − m = 0 .
Suy ra: 1 = 5 − m m = 4 (thử lại thấy đúng). 9. a) m = 3 . b) y (d) H y = 2 2 K A O x Hình 13
(h. 13) Khi m = 2 : y = 2 ⇒ Khoảng cách từ O đến (d ) là OH = 2.
Khi m ≠ 2 : y = (m − 2) x + 2 . 2 −  2 − 
Cho y = 0 ⇒ x = ⇒ A ;0   m − 2  m − 2 
Vẽ OK ⊥ (d ) . Ta có:
H (0;2) ∈ d : y = (m − 2) x + 2 với mọi m .
Suy ra: OK < OH hay OK < 2 .
Vậy khoảng cách từ điểm O đến (d ) lớn nhất bằng 2 , đạt được khi m = 2 .
§4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC.
1. Hai đường thẳng song song.
Hai đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) và y = a x′ + b′(a′ ≠ 0) song song với nhau khi và chỉ khi a = a ,
b b′ và trùng nhau khi và chỉ khi a = a ,′b = b′.
2. Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a x′ + b′ (a′ ≠ 0) cắt nhau khi và chỉ khi a a′ . Chú ý. + Khi a a ,
b = b′ thì hai đường thảng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại một
điển trên trục tung có tung độ là b .
+ Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi . a a′ = 1 − .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. NHẬN DẠNG CẶP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI NHAU, CẶP
ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU, CẶP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU. Phương pháp giải
Cho hai đường thẳng (d ) : y = ax + b(a ≠ 0) và (d′) : y = a x′ + b′ (a′ ≠ 0) .
+ (d ) // (d′) ⇔ a = a ' và b b ' .
+ (d ) ≡ (d ') ⇔ a = a ' và b = b ' .
+ (d ) và (d ') cắt nhau ⇔ a a ' .
+ (d ) ⊥ (d′) ⇔ . a a ' = 1 − .
Ví dụ 1. Hãy chỉ ra hai cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau: ( x + 3 1
d : y = 2x +1; (d : y = ;
(d : y = − x + 2 ; 3 ) 2 ) 1 ) 2 2
(d : y = 0,5x −1;
(d : y = 4 + 2x ; (d : y =1− 2x. 6 ) 5 ) 4 ) Lời giải
Hai cặp đường thẳng song song với nhau là:
(d // d a = a'(= 2); b b'(1≠ 4); 1 ) ( 5)
(d // d a a′(= 0,5); b b'(1,5 ≠ − )1. 2 ) ( 4)
Ví dụ 2. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng vuông góc với nhau trong các đường thẳng sau: ( x + 3 1
d : y = 2x +1; (d : y =
; (d : y = − x + 2 ; (d : y = 0,5x −1; (d : y = 4 + 5x 5 ) 4 ) 3 ) 2 ) 1 ) 2 2
và (d : y = 1− 2x . 6 ) Lời giải
Bốn cặp đường thẳng vuông góc với nhau: (d d ; (d
d ; (d d ; 3 ) ( 5) 2 ) ( 6) 1 ) ( 3)
(d d vì đều có .aa' = 1 − . 4 ) ( 6)
Ví dụ 3. Chứng tỏ rằng hai đường thẳng sau luôn cắt nhau với mọi giá trị của m : −x + m
a) (d ) : y = ( 2
m m +1 x +1 và (d : y = . 2 ) 1 ) 2
b) (d ) : y = ( 2
m +1 x + 2012 và (d : y = −mx + 2012 . 4 ) 3 ) Lời giải 2  1  3 3 1 a) Xét (d có: 2
a = m m +1 = m
+ ≥ > 0 ; (d a′ = − < 0. 2 ) 1 )    2  4 4 2
Suy ra a a ' với mọi m nên (d luôn cắt (d . 2 ) 1 ) 2  1  3 3 b) Ta có: 2
a a ' = m +1 − (−m) 2
= m + m +1 = m + + ≥ > 0  
nên a a ' với mọi  2  4 4
m , suy ra (d luôn cắt (d . 4 ) 3 )
Chú ý: Hai đường thẳng (d và (d có cùng tung độ gốc là 2012 nên chúng cùng đi 4 ) 3 )
qua điểm A(0;2012) nằm trên trục tung. 1
Ví dụ 4. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường thẳng y = −mx y = x + 4 luôn nằm m
trên một đường tròn cố định với mọi m ≠ 0 . Lời giải 1
Kí hiệu đường thẳng y = −mx là (d ) , đường thẳng y =
x + 4 là (d ') . m
Ta có (d ) : y = −mx luôn đi qua gốc tọa độ O (0;0) cố định; (d′) 1 : y =
x + 4 luôn đi qua điểm B (0;4) cố định. m
Xét a a = (−m) 1 . ' . = 1
− với m ≠ 0 ⇒ (d ) ⊥ (d ') tại A ( A là giao điểm của hai đường m
thẳng (d ) và (d ') ) ⇒  OAB = 90° .
Do đó giao điểm A của (d ) và (d′) luôn nằm trên đường tròn đường kính OB cố định,
với O (0;0) và B (0;4)
Dạng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG VỚI QUAN HỆ SONG SONG. Phương pháp giải
Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho
trước: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax + b .
+ Sử dụng điều kiện hai đường thẳng song song với nhau để xác định hệ số a .
+ Với a vừa tìm được, sử dụng điều kiện còn lại để xác định tung độ gốc b .
Ví dụ 1. Tìm m để đường thẳng (d ) : y = ( 2 2 − m
x m − 5 song song với đường thẳng 1 ) (d : y = 2 − x + 2m +1. 2 ) Lời giải (d )//(d ) 2 ⇔ 2 − m = 2
− (1) và −m − 5 ≠ 2m +1 (2) . 1 2 m = 2 Giải ( ) 2 2 1 : 2 − m = 2 − ⇔ m = 4 ⇔  . m = 2 −
Giải (2) : − m − 5 ≠ 2m +1 ⇔ 3m ≠ 6 ⇔ m ≠ 2 − .
Vậy với m = 2 thì (d // d . 1 ) ( 2)
Ví dụ 2. Cho đường thẳng (d ) : 2x + y − 3 = 0 và điểm M ( 1 − ; )
1 . Viết phương trình đường
thẳng (d′) đi qua điểm M và song song với (d ) . Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng (d′) là y = ax + b .
Ta có (d ) : 2x + y − 3 = 0 hay y = 2 − x + 3.
Vì (d′) // (d ) nên a = 2
− và b ≠ 3. Mặt khác, (d′) đi qua điểm M ( 1 − ; ) 1 nên 1 = . a (− ) 1 + b
⇔ −a + b = 1 ⇔ −( 2
− ) + b =1 (vì a = 2 − ) ⇔ b = 1 − (≠ 3).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = 2 − x −1.
Ví dụ 3. Cho M (0;2), N (1;0), P ( 1 − ;− )
1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA AB
của tam giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AB . Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng MN là: y = ax + b . Ta có:
N (1;0) ∈ MN ⇒ 0 = .
a 1 + b hay a = b − .
M (0;2) ∈ MN ⇒ 2 = .
a 0 + b hay b = 2 ⇒ a = 2 − .
Do đó phương trình đường thẳng MN là: y = 2 − x + 2.
M , N lần lượt là trung điểm của CB CA nên MN là đường trung bình của ABC ∆ ⇒ MN //AB .
AB//MN nên phương trình đường thẳng AB có dạng: y = 2
x + b′(b′ ≠ 2). Vì P ( 1 − ;− )
1 là trung điểm của đoạn AB nên đường thẳng AB đi qua P ( 1 − ;− ) 1 ⇒ 1 − = 2. − (− )
1 + b′ ⇔ b ' = 3 − (thỏa mãn).
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y = 2 − x − 3.
Ví dụ 4. Cho ba đểm không thẳng hàng A( 2; − 2
− ), B(0;4) và C (2;02) . Xác định điểm D
trên mặt phẳng tọa độ sao cho ABCD là hình bình hành. Lời giải y 4 B -2 C o 2 x A -2 D Hình 14
Dễ thấy BC : y = 2 − x + 4 .
Giả sử có D để ABCD là hình bình hành.
Khi đó AD//BC nên đường thẳng AD có phương trình: y = 2
x − 6 (vì đường thẳng AD qua A).
D AD nên D ( x ; 2 − x − 6 . 0 0 )
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên: 2 2
AD = BC AD = BC  = ⇔ ( x 0 x + 2)2 + ( 2 − x − 4)2 = 2 + ( 4 − )2 2 0 ⇔ . 0 0 x = 4 −  0 ⇒ D 4; − 2 , D 0; 6
− . Từ hình 14 suy ra loại D vì không đúng thứ tự các đỉnh của tứ 1 ( ) 2 ( ) 1 giác ABCD . Vậy D (0; 6 − ) .
Dạng 3. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG VỚI QUAN HỆ VUÔNG GÓC Phương pháp giải
Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước:
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax + b .
+ Sử dụng điều kiện hai đường thẳng vuông góc để xá định hệ số a .
+ Với a vừa tìm được, sử dụng điều kiện điểm thuộc đường thẳng để xác định tung độ gốc b .
Ví dụ 1. Tìm m để đường thẳng (d ) 2
: y = m x +1 − m vuông góc với đường thẳng (d′) 1 : y = − x + 2012 . 4 Lời giải (   m = 2 d ) ⊥ (d′) 1 2 ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ m . − = 1 −   2 ⇔ m = 4 ⇔ .   4  m = 2 − Vậy m = 2
± thì (d ) ⊥ (d′) .
Ví dụ 2. Tìm a b , biết đường thẳng (d : y = ax + b vuông góc với đường thẳng 1 ) ( 1 d : y = −
x và (d đi qua điểm P (1;− ) 1 . 1 ) 2 ) 2 Lời giải  1 
Vì (d d nên . a a′ = 1 − ⇔ . a − = 1
− ⇔ a = 3. Ta có: (d : y = 3x + b . 1 ) 1 ) ( 2)    3 
Vì (d đi qua điểm P (1;− ) 1 nên 3.1 + b = 1 − ⇔ b = 4 − . 1 )
Vậy a = 3 và b = 4 − .
Ví dụ 3. Cho ba điểm A(1;2) , B (3;0),C (0; ) 1 . a) Chứng minh rằng ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC ∆ . Lời giải
a) Gọi phương trình đường thẳng đi qua B (3;0) và C (0; )
1 là BC : y = ax + b .
Ta có: B BC nên 0 = .3
a + b ⇔ 3a + b = 0 (1)
C BC nên: 1 = .0 a + b b = 1 (2) 1 1 Từ ( )
1 và (2) suy ra: 3a +1 = 0 ⇔ a = − ⇒ BC : y = − x +1. 3 3
A BC nên ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Vậ ba điểm ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Gọi phương trình đường cao AH là (d′) : y = a x ′ + b′.
AH là đường cao của tam giác ABC nên  1 
AH BC ⇔ (d′) ⊥ BC ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ a '. − = 1 − ⇔ a ' = 3   .  3 
Mặt khác: A(1;2) ∈ (d′) nên 2 = a .1
′ + b′ ⇔ 2 = 3.1+ b′ ⇔ b′ = 1 − .
Vậy phương trình đường cao AH của ABC
y = 3x −1.
Ví dụ 4. Cho M (0;2), N (1;0), P ( 1 − ;− )
1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA AB
của tam giác ABC . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB . Lời giải C M N B P(-1;-1) A Hình 15
Gọi phương trình đường thẳng trung trực đoạn AB là (d ) : y = mx + n .
Gọi phương trình đường thẳng MN là: y = ax + b . Ta có:
N (1;0) ∈ MN ⇒ 0 = .
a 1 + b hay a = b − .
M (0;2) ∈ MN ⇒ 2 = .
a 0 + b hay b = 2 ⇔ a = 2 − .
Do đó phương trình đường thẳng MN là: y = 2 − x + 2.
M , N lần lượt là trugn điểm của CB CA nên MN là đường trung bình của ABC ∆ ⇒ MN //AB .
Vì (d ) là đường trung trực của đoạn AB nên (d ) ⊥ AB .
⇒ (d ) ⊥ MN m (− ) 1 . 2 = 1 − ⇒ m = . 2 ⇒ (d ) 1 : y = x + n . 2 Vì P ( 1 − ;− )
1 là trung điểm của đoạn AB nên đường thẳng (d ) đi qua P ( 1 − ;− ) 1 . 1 ⇒ − = (− ) 1 1 .
1 + n n = − . 2 2 1 1
Vậy phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là: y = x − . 2 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cho đường thẳng (d ) : y = ax + b . Tìm giá trị của a b trong mỗi trường hợp sau:
A. (d ) // (d : y = 2x + 3 ;
B. (d ) trùng (d : y = −x +1; 2 ) 1 ) 1 1
C. (d ) cắt (d : y = x ;
D. (d ) ⊥ (d : y = − x . 4 ) 3 ) 2 2
2. Viết phương trình đường thẳng (d′) song song với đường thẳng (d ) : y = 4 − x + 5 và đi qua điểm M (1;− ) 1 .
3. Xác định a b để đường thẳng (d : y = ax + b vuông góc với đường thẳng 1 ) ( 1 d : y = −
x và đi qua điểm P ( 1 − ;2). 2 ) 2
4. Đường thẳng (d ) : y = −ax + 2011 song song với đường phân giác của góc phần tư ( I ) và
(III ) thì hệ số a của (d) bằng: 1 A. 1 B. 1 − C. 0 D. − 2011 1
5. Cho bốn đường thẳng (d : y = x − 2 ; (d : y = 3
x ; (d : y = 3 − x + 4 và 3 ) 2 ) 1 ) 3 ( 1 d : y =
x + 2 cắt nhau tại bốn điểm phân biệt M , N , P,Q . 4 ) 3
Khi đó bốn điểm M , N, P,Q là bốn đỉnh: A. Một hình thang
B. Một hình bình hành
C. Một hình chữ nhật
D. Một tứ giác không có gì đặc biệt.
6. Cho tam giác ABC A(1;5), B ( 3 − ; ) 1 ,C (5;3)
a) Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC .
b) Viết phương trình đường trung bình MN của tam giác ABC (MN //BC ) .
7. Cho M (0;4), N (2;0), P ( 1 − ; 2
− ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CAAB của
tam giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AB .
8. Cho hai đường thẳng (d : y = mx + m và (d : y = 3x + m + 3 . 2 ) 2 1 )
Chứng minh rằng (d và (d không trùng nhau với mọi giá trị của m . 2 ) 1 )
9. Cho ba điểm không thẳng hàng A( 3
− ;0), B(0;2) và C (1;0). Xác định điểm D trên mặt
phẳng tọa độ sao cho ABCD là hình bình hành.
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
1. a) (d ) // (d a = 2;b ≠ 3 1 ) b) (d ) ≡ (da = 1 − ;b = 1 2 ) 1
c) (d ) cắt (d a ≠ ; b ∈  . 3 ) 2 d) (d ) ⊥ (d ⇔ . a a ' = 1
− ⇔ a = 2; b ∈  4 )
2. Gọi phương trình đường thẳng (d ') là y = ax + b .
Vì (d ') // (d ) : y = 4
x + 5 nên a = 4
− và b ≠ 5. Mặt khác (d′) đi qua M (1;− ) 1 nên 1 − = .1
a + b a + b = 1 − ⇔ 4 − + b = 1 − (vì a = 4
− ) ⇔ b = 3 (thỏa mãn)
Vậy (d ') : y = 4 − x + 3.  1 
3. Vì (d d nên . a a ' = 1 − ⇔ . a − = 1
− ⇔ a = 2. Do đó (d : y = 2x + b 1 ) 1 ) ( 2)    2 
Vì (d đi qua điểm P ( 1 − ;2) nên 2.(− )
1 + b = 2 ⇔ b = 4 . 1 ) 4.
(d '): y = x là đường phân giác của góc phần tư (I) và (III).
(d)//(d ') ⇔ −a =1⇔ a = 1 − . Chọn B. 1 1 5.
(d // d a = = a';b = 2
− ≠ 2 = b'; tương tự (d // d ; d d vì .( 3 − ) = 1 − 2 ) ( 3) ( 2) ( 4) 1 ) ( 4) 3 3 .
Do đó, bốn điểm M , N, P,Q là bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Chọn (C).
6. a) Gọi phương trình đường thẳng BC là: y = ax + b . Vì B ( 3 − ; ) 1 ∈ BC nên 1 = 3
a + b b = 1+ 3a ( ) 1 ;
C (5;3) ∈ BC nên 3 = 5a + b (2) . Thay (1) vào (2) ta đượ 1 7 c a = ;b = . Do đó: 1 7 BC : y = x + . 4 4 4 4
Trung trực của BC là đường thẳng (d ) vuông góc với BC tại trung điểm I của BC . x + x y + y
Tọa độ của điểm I là: B C x = = 1; B C y = = 2 hay I (1;2). I 2 I 2
Do đường trung trực (d ) : y = 4
x + m đi qua I (1;2) nên ta được m = 6 .
Vậy đường thẳng (d ) là: y = 4 − x + 6 .
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó ta có: M ( 1 − ;3) . 1  
MN / / BC nên MN có dạng: y = x + 7 n n ≠   . Do đó M ( 1
− ;3) thuộc MN nên 4  4  13 n = (thỏa mãn). 4
Vậy MN có phương trình: 1 13 y = x + . 4 4
7. Phương trình đường thẳng MN là: y = 2 − x + 4.
AB//MN nên phương trình đường thẳng AB có dạng: y = 2
x + b'(b' ≠ 2).
Vì đường thẳng AB đi qua P( 1 − ; 2 − ) nên 2 − = 2. − (− )
1 + b′ ⇔ b ' = 4 − .
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y = 2 − x + 4. a = a ' m = 3  ( ) 1
8. Cách 1. (d d ⇔  ⇔  1 ) ( 2) 2 b  = b' m = m + 3  (2)
Thay (1) vào (2) ta được: 0 = 3 (vô lí). Dô đó (d không trùng (d với mọi m. 2 ) 1 ) 1 1 Cách 2. Giả sử: 2 2
b = b ' ⇔ m = m + 3 ⇔ m m + + 3 − = 0 4 4 2  1   1  ⇔ m − + 3 − = 0    
(vô lí). Do đó điều giả sử là sai.  2   4 
Vậy (d không trùng (d với mọi m . 2 ) 1 )
Chú ý: Chỉ cần a a ' hoặc b b ' thì (d : y = ax + b không trùng (d : y = a x ′ + b′ . 2 ) 1 )
9. Đáp số: D ( 2; − 2 − ) .
§5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a ≠ 0)
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Hệ số góc của đường thẳng
+ Góc α tạo bởi tia Ax (A là giao điểm của
đường thẳng y = ax + b với trục Ox) và tia AB, y B
trong đó tia AB là phần của đường thẳng
y = ax + b nằm trong nửa mặt phẳng có bờ x’x
và chứa tia Oy được gọi là góc tạo bởi đường
thẳng y = ax + b và trục Ox (hình 16). α A o x
+ Vì có sự liên quan giữa hệ số a với góc tạo bởi y = ax + b
đường thẳng y = ax + b và trục Ox nên người
ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b Hình 16
Khi góc α nhọn thì a = tanα
Khi góc α tù thì a = − ( 0 tan 180 − α )
+ Các đường thẳng có cùng hệ số góc a thì tạo với Ox các góc bằng nhau.
Các đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì có hệ số góc bằng nhau
+ Khi a > 0 thì góc α nhọn, hệ số a càng lớn thì α càng lớn.
+ Khi a < 0 thì góc α tù, hệ số a càng lớn thì α càng lớn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải
Vận dụng định nghĩa hệ số góc của đường thẳng ; góc giữa
đường thẳng và trục Ox; vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Ví dụ 1. Đường thẳng y = (m + )
1 x + 5 đi qua điểm F ( 1
− ;3) có hệ số góc bằng bao nhiêu? Giải
Kí hiệu (d ) là đường thẳng y = (m + ) 1 x + 5 . Vì F ( 1
− ;3)∈(d ) nên 3 = (m + ) 1 (− ) 1 + 5 ⇔ m = 1.
Vậy hệ số góc của đường thẳng (d ) là a = m +1 = 1+1 = 2
Ví dụ 2. Tính hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (m − 2) x + 3 biết nó song song với đường
thẳng (d ') : 2x y −1 = 0 . Vẽ đồ thị (d ) vừa tìm được. Giải + Đường thẳng
(d ') có phương trình
2x y −1 = 0 ⇔ y = 2x −1. y
Vì (d ) / / (d ') ⇔ a = a ' và b b ' nên m − 2 = 2 và A 3 3 ≠ 1. −
Do đó hệ số góc của đường thẳng (d ) là 2. B -3 o x
+ Ta có (d ) : y = 2x + 3. Vẽ đường thẳng đi qua hai 2  − điể 3  m A(0;3) và B ;0 
 là đường thẳng (d ) cần  2  vẽ. (h.17) Hình 17
Ví dụ 3. Tính hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = (1− m) x +1, biết nó vuông góc với đường
thẳng (d ') : x − 2 y − 4 = 0 . Vẽ đồ thị (d ) vừa tìm được. Giải + Đường thẳng (d ') có phương trình y 1
x − 2 y − 4 = 0 ⇔ y = x − 2 2 1
Vì (d ) ⊥ (d ) 1 ' ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ (1− m). = 1 − ⇔ 1− m = 2 − 2 o 1 x
Do đó hệ số góc của đường thẳng (d ) là 2 − 2
+ Ta có (d ) : y − 2x +1. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm  1  Hình 18 A(0; ) 1 và B ;0 
 là đường thẳng (d ) cần vẽ (h.18).  2 
Ví dụ 4. Tính hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm A( 1 − ; ) 1 và B (2; 3 − ) Giải
Giả sử phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 1 − ; ) 1 và B (2; 3 − ) là
AB : y = ax + b
Ta có: A AB nên: 1 = . a (− ) 1 + b ⇔ 1
− + b = 1 ⇔ b = a +1 (1)
B AB nên: 3 − = .2 a + b b = 2 − a − 3 (2) 4 Từ (1) và (2) ta có: 2
a − 3 = a +1 ⇔ a = − 3 4
Vậy hệ số góc của đường thẳng AB là: a = − . 3
Dạng 2. XÁC ĐỊNH GÓC Phương pháp giải V Vận dụ ận d ng đị ụng định nh nghĩa gnghĩa óc gi g ữ óc giữ a đườ a đư ng thẳờng th ng
ẳng y = ax + b (a ≠ 0 và trụ) và tr c Ox; ục Ox; v vận dụn ận d g tỉ s ụng ố t lượ ỉ số lư ng giác củ ợng giác c a góc nhọ ủa góc nh n; vận dụn ọn; v g ta ận d m gi ụng t ác đồ am g ng dạ iác đồng d ng. ạng.
Ví dụ 1. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2
x + 3 và trục Ox. Giải y B 3
Vẽ đường thẳng y = 2 − x + 3. Khi đó 
BAx là góc tạo bởi đường thẳng y = 2
x + 3 với trục Ox (hình 19) o 1,5 A x Hình 19
Xét tam giác vuông ABO, ta có:  OB 3 = = = ⇔  0 tan OAB 2 OAB ≈ 63 26 ' OA 1,5 ⇒  0 = −  0 BAx 180 OAB ≈ 116 34 '
(Trong đó 2 chính là giá trị tuyệt đối của hệ số góc của đường thẳng y = 2 − x + 3).
Ví dụ 2. Cho đường thẳng (d ) : y = mx + 3 . Tính góc tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox,
biết (d ) đi qua điểm A( 3 − ;0) . Giải A(− )∈(d ) 1 3;0
: y = mx + 3 ⇒ m = . 3 Khi đó ( 1
d ) có phương trình 1 y = x + 3. y (d):y = x + 3 3 3
Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox. Khi đó ta có: 3 A 1 α 0 tanα = ⇒ α = 30 . -3 o x 3
Vậy góc tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox Hình 20 là 0 30 . 1
Ví dụ 3. Cho hai đường thẳng (d : y = 2
x và (d = x . (d ) là đường thẳng song song với 2 ) 1 ) 2
trục Ox và cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3; (d ) cắt (d và (d lần lượt tại A và 2 ) 1 ) B. Chứng minh rằng:  0 AOB = 90 Giải
Vẽ ba đường thẳng , (d ) , (d , (d như hình 21. 2 ) 1 )
Xét hai tam giác AHO và OHB, ta có: y (d ) 1 (d ) 2 ^ ^ HA HO 1 A 3 B 0 AHO = OHB = 90 ; = = . H HO HB 2 Do đó: AHO ∆ ∽ ∆ ⇒  =  OHB AOH OBH . 3 O 6 x - 2 Hình 21 Mà  +  0 = ⇒  0 AOH HOB 90 AOB = 90 1 1
Chú ý: (d : y = 2
x có hệ số góc a = 2
− ; (d = x có hệ số góc a = . 2 ) 1 ) 1 2 2 2 1
Ta thấy: a .a = 2 − . = 1
− , do đó: (d d . 1 ) ( 2) 1 2 ( ) 2
Dạng 3. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải
• Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
. Ta cần xác định a và b.
• Chú ý rằng: Gọi là góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox. Ta có:
Ví dụ 1. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm A( 2;
− 3) và có hệ số góc bằng 2 − . − Khi góc nhọn thì Giải − Khi góc tù thì .
Gọi phương trình đường thẳng (d ) là: y = ax + b .
Vì (d ) có hệ số góc là 2 − nên a = 2
− ⇒ (d ) : y = 2 − x + bA( 2;
− 3)∈(d ) nên 3 = ( 2 − ).( 2
− ) + b b = 1. −
Do đó phương trình đường thẳng (d ) là y = 2 − x −1
Ví dụ 2. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm A( 1 − ; )
1 và tạo với trục Ox một góc bằng 0 45 . Giải
Đường thẳng (d ) có dạng y = ax + b . Vì A( 1 − ; ) 1 ∈ (d ) nên 1 = a (− )
1 + b b = a +1.
Vì (d ) tạo với trục Ox một góc bằng 0 45 nên 0
a = tan 45 = 1 ⇒ b = 2
Do đó phương trình đường thẳng (d ) là y = x + 2
Ví dụ 3. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm A(0; )
1 và tạo với đường thẳng y = 2 một góc bằng 0 60 . Giải
Đường thẳng (d ) có dạng y = ax + b . Vì A(0; ) 1 ∈ (d ) nên 1 = .0 a + b b = 1.
Vì đường thẳng y = 2 song song với trục hoành nên từ đề bài ta có (d ) tạo với trục Ox một góc bằng 0 60 . Ta có: 0
a = tanα = tan 60 = 3 . Vậy (d ) : y = 3x +1.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Đường thẳng (d ) đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = x +1, y = 2x và song song với
đường thẳng y = 2 x + 2 + 2 là: (A) y = 4x + 2 − 2 ;
(B) y = (2 + 2 ) x +1; (C) y = 2x + 2 − 2 ; (D) y = x + 2 . 1 3
2. Đường thẳng y = x +
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? 2 2 1 3 3 (A) y = − x − ; (B) y = 2x − ; 2 2 2 3 1 3 (C) y = 2 − x + ; (D) y = x − . 2 2 2 1
3. Đường thẳng y = (m + )
1 x − 2 vuông góc với đường thẳng y =
x + 2011 thì m bằng ? 2 (A) 2 − (B) 3 − (C) 1 − (D)1
4. Xác định đường thẳng (d ) biết nó có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A( 3 − ;2)
5. Tính hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B (3;4)
6. Cho đường thẳng (d ) : mx + 3. Tính góc α tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox, biết:
a) (d ) đi qua điểm A(− 3;0)
b) (d ) đi qua điểm B (6; 3 − ) .
7. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm A(0;3) và tạo với đường thẳng y = 2 một góc bằng 0 60 .
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ 1. (C). 2. (C). 3. (B).
4. y = 2x + 8.
5. AB : y = x +1 ⇒ đường thẳng AB có hệ số góc a = 1. 6. a) 0 α = 60 . b) m = 1 − < 0 nên − ( 0 −α) 0 0 0 tan 180 = 1
− ⇔ 180 −α = 45 ⇔ α = 135 .
7. y = 3x + 3. ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Hàm số.
+ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x theo quy tắc f sao cho với mỗi giá
trị x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y mà y = f ( x) thì y được gọi
là hàm số của x và x được gọi là biến số.
+ Cách cho hàm số: Hàm số thường được cho bằng công thức.
Chú ý: Có một số cách khác cho hàm số như: Bảng, sơ đồ Ven, đồ thị.
+ Đồ thị của hàm số: Tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( ;x f (x)) trên
mặt phẳng tọa độ gọi là đồ thị hàm số y = f ( x)
+ Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp
D là một khoảng, nửa khoảng hay đoạn, với mọi x , x D : 1 2
Nếu x < x f ( x < f x thì hàm số y = f ( x) đồng biến trên D 1 ) ( 2) 1 2
Nếu x < x f ( x > f x thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên D 1 ) ( 2) 1 2
2. Hàm số bậc nhất
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b , trong đó a, b là các số
cho trước và a ≠ 0. + Tập xác định: 
+ Khi a > 0 thì hàm số đồng biến trên  ; Khi a < 0 thì hàm số nghịch biến trên 
+ Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
+ Hệ số a(a ≠ 0) được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
+ Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b (a ≠ 0) và đường thẳng (d ') : y = a'x + b' (a' ≠ 0). Ta có:
(d) / /(d ') ⇔ a = a' và b b'
(d ) ≡ (d ') ⇔ a = a' và b = b'
(d) cắt (d ') ⇔ a a'
(d) ⊥ (d ') .aa' = 1 − .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT. Phương pháp giải
Bước 1. Tìm tập xác định ( TXĐ của hàm số bậc nhất là ).
Bước 2. Vẽ đồ thị
Cách 1. + Xác định hai điểm phân biết bất kì của đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Cách 2. + Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ: • Cho thuộc trục tung. • Cho thuộc trục hoành. Vẽ đ ờ hẳ MN đ đồ hị hà ố
Ví dụ 1. Cho hàm số (d ) : y = x −1 và (d ') : y = −x + 3 .
Vẽ đồ thị (d ) và (d ') trên cùng hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của (d ) và (d ') . Giải + TXĐ:  y d d' + Vẽ (d ) : C 3
Cho x = 0 ⇒ y = 0 −1 = 1 − ⇒ A(0;− ) 1 thuộc I 1 B D trục tung. O 1 2 3 x -1 A
Cho y = 0 ⇒ 0 = x −1 ⇒ x = 1 ⇒ B (1;0) thuộc trục hoành. Hình 22
Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị (d ) (hình 22). + Vẽ (d ') :
Cho x = 0 ⇒ y = 0 + 3 = 3 ⇒ C (0;3) thuộc trục tung.
Cho y = 0 ⇒ 0 = −x + 3 ⇒ x = 3 ⇒ D (3;0) thuộc trục hoành.
Vẽ đường thẳng CD ta được đồ thị (d ') .
+ Xác định tọa độ giao điểm I của (d ) và (d ') :
Cách 1. Từ giao điểm I ta vẽ các đường vuông góc với hai trục tọa độ ta xác định được I (2; ) 1 .
Cách 2. Gọi tọa độ giao điểm I là ( x ; y I I )
Vì là giao điểm của (d ) và (d ') nên I vừa thuộc (d ) , vừa thuộc (d ') .
I ( x ; y ) ∈ (d ) : y = x −1 nên y = x −1. I I 1 1
I ( x ; y ) ∈ (d ') : y = −x + 3 nên y = −x + 3. I I 1 1
Suy ra: x −1 = −x + 3 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 ⇒ y = −x + 3 = 2 − + 3 = 1 1 1 1 1 1 1
Vậy tọa độ giao điểm I là (2; ) 1 Chú ý.
• Hoành độ giáo điểm I là nghiệm của phương trình x −1 = −x + 3
• Số giao điểm của (d ) : y = f (x) và (d ') : y = g (x) là số nghiệm của phương
trình f ( x) = g ( x) và ngược lại.
Ví dụ 2. Vẽ đồ thị (G) của hàm số y = x − 2 . Giải Vẽ (  − ≥ y G ) x 2 (x 2) (1)
: y = x − 2 =  (2) −x + 2 (x < 2) (2) (1)
Đồ thị (G) gồm hai nhành (1) và (2). 2
Nhánh (1) của (G) : điều kiện là x ≥ 2 . B 1
Cho x = 2 ⇒ y = 2 − 2 = 0 ⇒ A(2;0) thuộc O A 2 3 x trục hoành x = 2
Cho x = 3 ⇒ y = 3 − 2 = 1 ⇒ B (3; ) 1 . Hình 23
Vẽ tia AB ta được nhánh (1) của đồ thị (G) .
Tương tự, vẽ nhánh (2) ta thu được đồ thị (G) có hình chữ V như hình 23.
Chú ý. Hai nhánh của (G) đối xứng nhau qua đường thẳng x = 2
Ví dụ 3. Cho hàm số y = x + 2x − 2
a) Vẽ đồ thị (G) của hàm số trên.
b) Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình x + 2x − 2 = m . Giải 3  x − 2 (x ≥ 1) (1) 
a) Vẽ (G) : y = x + 2x − 2 = −x + 2  (x < ) 1 (2)
Đồ thị (G) gồm hai nhánh (1) và (2). (2) y 1 ( ) 4 y = m
Nhánh (1) của (G) : điều kiện là x ≥ 1 m 2
Cho x = 1 ⇒ y = 3.1 − 2 = 1 ⇒ A(1; ) 1 1 A
Cho x = 2 ⇒ y = 3.2 − 2 = 4 ⇒ A(2;4) O 1 2 x
Vẽ tia AB ta được nhánh (1) của đồ thị (G) . Hình 24
Tương tự, vẽ nhánh (2) ta thu được đồ thị (G) như hình 24.
b) Số nghiệm của phương trình x + 2x − 2 = m
(*) là số giao điểm của đường
thẳng (d ) : y = m và đồ thị (G) : y = x + 2x − 2 . Từ đồ thị ta thấy: +
Nếu m < 1 thì phương trình (*) vô nghiệm. +
Nếu m = 1 thì phương trình (*) có một nghiệm. +
Nếu m > 1 thì phương trình (*) hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình 2x a +1 = x + 3 (*) có nghiệm duy nhất?
(Thi vào khối PT chuyên Toán – Tin ĐHSPHN năm học 1997-1998) Giải
+ Ta có: (*) ⇔ 2x a = x + 3 −1 (1)
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao y điể (G)
m của đồ thị (G) : y = 2x a và đồ thị (G') ( y = 2x - a
G ') : y = x + 3 −1
Vẽ hai đồ thị (G) và (G ') như hình 25. -a y = x + 3 - 1 2
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất ⇔ ( ) 1 có nghiệm duy nhất -3 a -4 -2 O x -1 2
⇔ (G) và (G ') có một điểm chung a ⇔ = a Hình 25 4 − hoặc = 2 − 2 2 ⇔ a = 8 − hoặc a = 4. −
Dạng 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có hệ số góc cho trước.
3. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường cho trước.
4. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Ví dụ 1. Tìm m và n để đường thẳng (d ) : y = (m − )
1 x + 2 − n đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B ( 3 − ; 6 − ) . Giải
Ta có: A ∈ (d ) nên 1 − = (m − )
1 .2 + 2 − n ⇔ 2m n = 1
− ⇔ n = 2m +1 (1)
B ∈ (d ) nên 6 − = (m − ) 1 .( 3 − ) + 2 − n ⇔ 3 − m n = 11 − (2)
Thay (1) vào (2) ta được: 3
m − (2m + ) 1 = 11 − ⇔ 5 − m = 10 − ⇔ m = 2
n = 2m +1 = 2.2 +1 = 5
Vậy m = 2 và n = 5 thì (d ) : y = x − 3 đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B ( 3 − ; 6 − ) .
Ví dụ 2. Viết phương trình đường thẳng (d ) cắt (d ') tại điểm có tung độ bằng 1 − biết (d ) có hệ số góc bằng 2. Giải
Gọi A là giao điểm của (d ) và (d ') . Vì A có tung độ bằng 1 − nên hoành độ của điểm A là 1
− = x − 3 hay x = 2 . Do đó : A(2;− ) 1 .
Gọi phương trình đường thằng (d ) là: y = ax + . b
Ta có (d ) có hệ số góc là 2 nên a = 2 ⇒ (d ) : y = 2x + . b A(2;− ) 1 ∈ (d ) nên 1
− = 2.2 + b b = 5. −
Do đó phương trình đường thẳng (d ) là y = 2x − 5.
Ví dụ 3. Cho đường thẳng (d ) : y = 3x − 2 và điểm M ( 1 − ; )
1 . Viết phương trình đường thẳng
(d ') đi qua và song song với (d) . Giải
Gọi phương trình đường thẳng (d ') là y = ax + . b
Vì (d ') / / (d ) : y = 3x − 2 nên a = 3 và b ≠ 2. −
Mặt khác (d ') đi qua M ( 1 − ; ) 1 nên: 1 = a (− ) 1 + b ⇔ 3
− + b = 1 ⇔ b = 4 (thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = 3x + 4.
Ví dụ 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho M (2;4),
N (0;2) . Tìm các điểm A trên mặt
phẳng tọa độ Oxy sao cho AM = AN. Giải
Cách 1. Tọa độ trung điểm của đoạn MN là: x + x y + y M N x = = 1; M N y = = 3 hay I (1;3). I 2 I 2
Gọi phương trình đường trung trực của MN là (d ) : y = mx + n
Gọi phương trình đường thẳng MN là: y = ax + b . Ta có
M (2;4) ∈ MN ⇒ 4a = .
a 2 + b hay b = 2 − a + 4;
N (0;2) ∈ MN ⇒ 2 = .
a 0 + b hay b = 2 ⇒ a = 1.
Do đó phương trình đường thẳng MN là: y = x + 2.
Vì AM = AN ⇒ A thuộc đường trung trực của đoạn MN hay A∈ (d ) .
Vì (d ) là đường trung trực của MN nên (d ) ⊥ MN ⇔ .1 m = 1 − ⇒ m = 1 −
⇒ (d) : y = −x + n
I (1;3) là trung điểm của đoạn MN nên đường thẳng (d ) đi qua I (1;3) ⇒ 3 = (− )
1 .1 + n n = 4.
Vậy tập hợp các điểm A là đường thẳng (d ) : y = −x + 4
Cách 2. Gọi tọa độ A là ( ; x y ) 2 2 2 2
Ta có: AM = AN ⇔ (2 − x) + (4 − y) = (0 − x) + (2 − y)
⇔ (2 − x)2 + (4 − y)2 = (0 − x)2 + (2 − y)2 2 2 2 2
⇔ 4 − 4x + x +16 − 8y + y = x + 4 − 4y + y ⇔16−4x = 4y
y = −x + 4.
Vậy tập hợp các điểm A trên mặt phẳng Oxy thỏa mãn bài toán là đường thẳng có phương
trình: y = −x + 4 Dạng 3. CỰC TRỊ Phương pháp giải
• Vận dụng bất đẳng thức đại số
• Vận dung quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc
• Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông • Vận dụng đồ thị.
Ví dụ 1. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O (0;0) đến đường thẳng (d ) có phương trình 2m − 2 2 y = x + m ≠ − ). m − 2 m
đạt giá trị lớn nhất ( với 2 2 Giải Vì tung độ 2 gốc b = ≠ 0
d không đi qua gốc tọa độ. m − nên ( ) 2
Trường hợp 1: Xét m =1. Khi đó (d ) : y = 2
− . Do đó khoảng cách từ O(0;0) đến (d) là 2.
Trường hợp 2. Xét m ≠ 1.  − Khi đó ( 1 
d ) cắt trục hoành tại điểm A ;0 
 và cắt trục tung tại điểm  m −1   2  1 2 B 0; ⇒ OA =   và OB = .  m − 2  m −1 m − 2
Kẻ OH vuông góc với (d ) tại H thì độ dài OH là khoảng cách từ O đến (d ) . 1 1 1 Áp dụng hệ thức = +
vào tam giác vuông ABO ta có: 2 2 2 h a b 2 2 1 1 1 OA .OB 4 2 = + ⇒ OH = = 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB
(m − 2)2 + 4(m − )2 1 2 2 2 ⇒ OH = = ≤ = 5 2 2 5m −12m + 8 4  6  4 5 m − +   5  5  5 6
(dấu “=” xảy ra khi m = ). 5 6
Kết hợp hai trường hợp ta có khi m = thì OH = 5 . 5 max
Ví dụ 2. Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A, B đều có hoành độ x và tung độ y thỏa mãn
đẳng thức x −1 + y − 2 = 3
(*) . Chứng minh khoảng cách AB ≤ 6 . Giải x + y = 6
(x ≥1; y ≥ 2) y  5 N x y = 2
(x ≥1; y ≤ 2) Điều kiện (*) ⇔  − A x + y = 4 
(x ≤1; y ≥ 2) − 2 x y = 0 
(x ≤1; y ≤ 2) M P B ⇒ 1
Tập hợp các điểm A, B thỏa mãn (*) là hình -2 O 4 x vuông MNPQ hình 26 -1 Q ⇒ Hình 26 AB MP ≤ 6
Dấu “=” xảy ra khi A, B là hai đỉnh đối nhau của hình vuông MNPQ.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Hàm số 1 1 y = +
không xác định với: x − 2 2 − x (A) x = 2 (B) x > 2 (C) x < 2 (D) Với mọi x thuộc 
2. Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2
m − 2) x +1 là hàm số bậc nhất đồng biến? (A) − 2 < m < 2 ; (B) m >
2 hoặc m < − 2 ; (C) m ≠ 2 ± ;
(D) Với mọi giá trị của m thuộc 
3. Cho hàm số y = f ( x) 5 3
= ax + bx + 2007x +1 với *
a,b ∈  , biết f ( 2 ) = 2 , tính f (− 2 ) .
4. Cho hàm số y = (m − ) 2
3 x + m ( x − ) 1 + 2.
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
b) Với giá trị vừa tìm được của m ở câu a, thì hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến?
5. Cho đường thẳng (d ) 3 : y = x + 3 4
a) Vẽ đường thẳng (d ) .
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d ) và trục Ox.
c) Tính diện tích tam giác do đường thẳng (d ) tạo với hai trục tọa độ.
6. Xác định hàm số y = ax + b , biết rằng đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = 2 − x
và đi qua điểm A(1; 3 − ) . 1
7. Cho các đường thẳng (d : y = 2 − x + 3; d : y = x +1; d : y = 2 − x −1. 1 ) ( 2) ( 3) 2
Không vẽ đồ thị của các hàm số đó, hãy cho biết vị trí tương đối giữa các đường thẳng đó đối với nhau như thế nào?
8. Cho các đường thẳng (d ) : y = (2m − ) 2 1 x + m −1; d
: y = m + 3 x − 3 . 1 ( 2) ( )
a) Tìm các giá trị của m để (d / / d . 1 ) ( 2)
b) Tính các giá trị của m để (d đi qua gốc tọa độ. 1 )
9. Tìm điểm trên đường thẳng (d ) : y = 2
x + 25 sao cho khoảng cách OM nhỏ nhất, với O là gốc tọa độ.
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ 1. (D) 2. (B)
3. f (− 2 ) = 0 4. a) m = 3. b) Đồng biến. 5. b) 0 36 52 '; c) 6 (đvdt). 6. y = 2 − x −1
7. (d / / d ; dd dd 1 ) ( 3) ( 1) ( 2) ( 2) ( 3) 8. a) m = 4; b)m = 1 ±
9. Gọi tọa độ điểm M là ( ; a b) . Khoảng cách 2 2 OM = a + b .
Ta có M (a;b) ∈ (d ) : y = 2
x + 25 nên b = 2
a + 25 ⇔ 2a + b = 25. 2
Áp dụng bất đẳng thức ( + ) ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b
x + y ) với ( ; x y ) = (2; ) 1 , ta có: = ( a + b)2 2 ≤ ( 2 2 + )( 2 2 a + b ) 2 2 25 2 2 1
⇔ 5 ≤ a + b OM ≥ 5. 2a + b = 25   = Do đó a 10 OM = 5 ⇔ a ⇔  ⇒ M 10;5 . min ( ) = b b   = 5 2
Chú ý. Ta có thể giải bài toán như sau : OM
OM d tại . min ( )
Ta xác định tọa độ điểm M bằng cách:
+ Lập phương trình đường thẳng (d ') đi qua O (0;0) và vuông góc với đường thẳng (d ) .
+ M là giao điểm của (d ) và (d ')
Document Outline

  • Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
    • §1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
    • §2.HÀM SỐ BẬC NHẤT
    • §3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 𝒚=𝒂𝒙+𝒃(𝒂≠𝟎)
    • §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
    • §5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
    • ÔN TẬP CHƯƠNG II