Phương pháp giải toán 9 hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 2. H HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
A. KIN THC TRNG TÂM
H hai phương trình bc nht hai n là h phương trình có dng:
1 1 1
2 2 2
(1)
()
(2)
a x b y c
I
a x b y c


.
Trong đó
1 1 1
a x b y c
2 2 2
a x b y c
là các phương trình bc nht hai n.
Nếu hai phương trình
(1)
(2)
nghim chung
00
( ; )xy
thì
00
( ; )xy
được gi nghim ca
h phương trình.
Nếu hai phương trình
(1)
(2)
không có nghim chung thì ta nói h vô nghim.
Gii h phương trình tìm tt c các cp
(tìm tp nghim) tha mãn hai phương trình
(1)
(2)
.
Hai h phương trình tương đương vi nhau nếu chúng có cùng tp nghim.
Minh ha hình hc tp nghim ca h phương trình bc nht hai n:
Gi
( ),( )dd
ln lượt là các đường thng
1 1 1
a x b y c
2 2 2
a x b y c
thì tp nghim ca h
phương trình được biu din bi tp hp các đim chung ca
()d
()d
. Khi đó
Nếu
()d
ct
()d
hay
11
12
ab
bb
thì h có nghim duy nht.
Nếu
()d
song song vi
()d
hay
1 1 1
1 2 2
a b c
b b c

thì h vô nghim.
Nếu
()d
trùng vi
()d
hay
1 1 1
1 2 2
a b c
b b c

thì h vô s nghim.
Chú ý: S nghim ca h phương trình
()I
bng s giao đim ca hai đường thng
1 1 1
()a x b y c d
2 2 2
( ).a x b y c d

B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Kim tra cp s cho trước có là nghim ca h phương trình đã cho hay không?
c 1: Thay cp s
00
;xy
vào h đã cho tương ứng
00
;x x y y
.
c 2: Nếu các phương trình trong hệ đu tha mãn thì kết lun
00
;xy
nghim ca
h và ngược li.
d 1. Xét h phương trình
0
2
xy
xy


, cho biết cp s
(1;1)
phi nghim ca h phương trình
hay không? Vì sao? ĐS: .
d 2. Cho h phương trình
32
2 3 2
xy
xy

, các cp s
2
(0;1), 0; ,(4;5)
3



. Cp nào nghim ca
h phương trình hay không? Vì sao? ĐS:
2
0;
3



.
Trang 2
Dng 2: Đoán nhận s nghim ca h phương trình
ớc 1: Đưa hệ v dng
11
22
y m x n
y m x m


;
c 2: So sánh các h s tương ứng các trường hp sau
Nếu
12
mm
thì h có nghim duy nht.
Nếu
1 2 1 2
;m m n n
thì h vô nghim.
Nếu
1 2 1 2
;m m n n
thì h có vô s nghim.
Ví d 3. Không v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây:
a)
21
1
yx
yx


ĐS: Nghim duy nht.
b)
2
3
yx
yx


ĐS: Vô nghim.
c)
1
2 2 2
yx
yx


ĐS: Vô s nghim.
Ví d 4. Xác định s nghim ca mi h phương trình sau đây:
a)
2 1 0
10
xy
xy
ĐS: Nghim duy nht.
b)
20
30
xy
xy
ĐS: Vô nghim.
c)
10
2 2 2 0
xy
xy
. ĐS: Vô s nghim.
d 5. Cho hai phương trình
22xy
35xy
.
a) Cho biết nghim tng quát ca mỗi phương trình.
b) V các đường thng biu din tp nghim của hai phương trình trên cùng một h trc tọa độ.
c) Xác định nghim chung của hai phương trình.
Dng 3: Tìm nghim ca h bằng phương pháp hình học
V đường thẳng tương ứng vi mỗi phương trình, sau đó tìm giao điểm.
Ví d 6. Tìm nghim ca các h phương trình sau bằng phương pháp hình học.
a)
10
2 1 0
xy
xy
ĐS:
(0;1)
.
b)
2 1 0
30
xy
xy
ĐS:
( 5; 2)
.
Trang 3
Ví d 7. Tìm giao điểm ca các cặp đường thng sau:
a)
2 3 5xy
21xy
; ĐS:
(1;1)
.
b)
20xy
12xy
. ĐS:
(1;1)
.
Dng 4: Tìm điều kin ca tham s để h phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
ớc 1: Đưa hệ v dng
11
22
y a x b
y a x b


.
ớc 2: Xác định các h s
1 2 1 2
, , ,a a b b
trong mỗi phương trình ở bước 1 và áp dng v trí
tương đối của hai đường thng.
Ví d 8. Cho h phương trình
( 2) 3
1
a x y
x y a
. Tìm tham s
a
để h tha mãn:
a) Có nghim duy nht; ĐS:
3a 
.
b) Vô nghim; ĐS:
3a 
.
c) Vô s nghim. ĐS: Không có
a
.
Ví d 9. Cho hai đường thng
:1d ax y a
:(2 1) 5.d a x y
Tìm tham s
a
sao cho:
a)
d
ct
d
ti một điểm; ĐS:
1a
.
b)
d
d
song song; ĐS:
1a
.
c)
d
trùng vi
d
. ĐS: Không có
a
.
Dng 5: V trí tương đối của hai đường thng
Nếu
11
22
ab
ab
d
ct
'd
ti một điểm.
Nếu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c

d
song song vi
'd
.
Nếu
111
222
a b c
a b c

d
trùng vi
'd
.
Ví d 10. Xác định v trí tương đối ca các cặp đường thng sau:
a)
1yx
23xy
; ĐS: Ct ti một điểm.
b)
20xy
3yx
; ĐS: Song song.
c)
3 2 5xy
32
1
55
xy
. ĐS: Trùng nhau.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho biết cp s
(2;1)
có phi là nghim ca h phương trình
24
,
20
xy
xy


hay không? sao?
ĐS: Không.
Trang 4
Bài 2. Cho h phương trình
3 2 1
6 4 3
xy
xy


, các cp s
(3;4),( 4;5),(2; 7)
. Cp nào nghim ca
h phương trình hay không? Vì sao? ĐS: Không có cp nào.
Bài 3. Không v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây:
a)
2
1
yx
yx


ĐS: Vô nghim.
b)
21
4
yx
yx

ĐS: Nghim duy nht.
c)
3
2 2 6
yx
yx


ĐS: Vô s nghim.
Bài 4. Xác định s nghim ca mi h phương trình sau đây:
a)
2 1 0
3 5 0
xy
xy
ĐS: Nghim duy nht.
b)
1
4
xy
xy

ĐS: Vô nghim.
c)
10
4 4 4
xy
xy

ĐS: Vô s nghim.
Bài 5. Cho hai phương trình
1xy
24xy
.
a) Cho biết nghim tng quát ca mỗi phương trình.
b) V các đường thng biu din tp nghim ca hai phương trình trên cùng một h trc tọa độ.
c) Xác định nghim chung của hai phương trình.
Bài 6. Tìm nghim ca các h phương trình sau bằng phương pháp hình học.
a)
22
21
xy
xy


ĐS:
(1;0)
.
b)
33
51
xy
xy


ĐS:
(1;0)
.
Bài 7. Tìm giao điểm ca các cặp đường thng sau:
a)
22xy
4 2 4xy
; ĐS: Vô s giao điểm .
b)
37xy
2 3 4xy
. ĐS:
(1;2)
.
Trang 5
Bài 8. Cho h phương trình
2 3 2
5 3 2 1
x ay
x y a


. Tìm tham s
a
để h tha mãn:
a) Có nghim duy nht; ĐS:
0a
hoc
2
5
a
.
b) Vô nghim;
c) Vô s nghim.
Bài 9. Cho hai đường thng
:1d ax y a
:( 1) 4d a x y
. Tìm tham s
a
sao cho:
a)
d
ct
d
ti một điểm; ĐS:
a
.
b)
d
d
song song; ĐS: Không có giá tr
a
.
c)
d
trùng vi
d
. ĐS: Không có giá tr
a
.
Bài 10. Xác định v trí tương đối ca các cặp đường thng sau:
a)
4yx
4xy
; ĐS: Ct ti một điểm.
b)
2 3 0xy
1
1
2
yx
; ĐS: Song song.
c)
10xy
1 1 1
4 4 4
xy
. ĐS: Trùng nhau.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 11. Xét h phương trình
20
,
22
xy
xy


cho biết cp s
(1;2)
có phi là nghim ca h phương trình
hay không? Vì sao? ĐS: Không.
Bài 12. Cho h phương trình
21
2 4 2
xy
xy


, c cp s
(0; 1),(2;3),(3; 5)
. Cp nào nghim ca
h phương trình hay không? Vì sao? ĐS: Không có cp nào.
Bài 13. Không v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây:
a)
31
1
yx
yx


ĐS: Nghim duy nht.
b)
1
4
yx
yx


ĐS: Vô nghim.
c)
31
2 6 2
yx
yx


ĐS: Vô s nghim.
Bài 14. Xác định s nghim ca mi h phương trình sau đây:
Trang 6
a)
3 1 0
10
xy
xy
ĐS: Nghim duy nht.
b)
10
40
xy
xy

ĐS: Vô nghim.
c)
3 1 0
6 2 2 0
xy
xy
ĐS: Vô s nghim.
Bài 15. Cho hai phương trình
1xy
21xy
.
a) Cho biết nghim tng quát ca mỗi phương trình.
b) V các đường thng biu din tp nghim ca hai phương trình trên cùng một h trc tọa đ, ri xác
định nghim chung của hai phương trình.
Bài 16. Tìm nghim ca các h phương trình sau bằng phương pháp hình học.
a)
10
10
xy
xy
ĐS:
( 1;0)
.
b)
2 1 0
10
xy
xy
ĐS:
( 2; 3)
.
Bài 17. Tìm giao điểm ca các cặp đường thng sau:
a)
3xy
23xy
; ĐS:
(2;1)
.
b)
2 4 0xy
21xy
. ĐS:
67
;
55



.
Bài 18. Cho h phương trình
1
21
ax y
x y a

. Tìm tham s
a
để h tha mãn:
a) Có nghim duy nht; ĐS:
2a 
.
b) Vô nghim; ĐS:
2a 
.
c) Vô s nghim. ĐS: Không có
a
.
Bài 19. Cho hai đường thng
:1d x y a
:( 1) 4d a x y
. Tìm tham s
a
sao cho:
a)
d
ct
d
ti một điểm; ĐS:
0a
.
b)
d
d
song song; ĐS:
0a
.
c)
d
trùng vi
d
. ĐS: Không có
a
.
Bài 20. Xác định v trí tương đối ca các cặp đường thng sau:
a)
yx
4xy
; ĐS: Ct ti một điểm.
Trang 7
b)
10xy
1yx
; ĐS: Trùng nhau.
c)
24xy
11
1
42
xy
. ĐS: Trùng nhau.
--- HT ---
| 1/7

Preview text:

Bài 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng:
a x b y c (1) 1 1 1  (I )
a x b y c (2)  2 2 2 .
Trong đó a x b y c a x b y c là các phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 1 1 2 2 2
 Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung (x ; y ) thì (x ; y ) được gọi là nghiệm của 0 0 0 0 hệ phương trình.
 Nếu hai phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung thì ta nói hệ vô nghiệm.
 Giải hệ phương trình là tìm tất cả các cặp (x; y) (tìm tập nghiệm) thỏa mãn hai phương trình (1) và (2) .
 Hai hệ phương trình tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Gọi (d ), (d )
 lần lượt là các đường thẳng a x b y c a x b y c thì tập nghiệm của hệ 1 1 1 2 2 2
phương trình được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d ) và (d )  . Khi đó  a b
Nếu (d ) cắt (d )  hay 1 1 
thì hệ có nghiệm duy nhất. b b 1 2  a b c
Nếu (d ) song song với (d )  hay 1 1 1   thì hệ vô nghiệm. b b c 1 2 2  a b c
Nếu (d ) trùng với (d )  hay 1 1 1   thì hệ vô số nghiệm. b b c 1 2 2
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình (I ) bằng số giao điểm của hai đường thẳng
a x b y c (d ) và a x b y c (d )  . 1 1 1 2 2 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Kiểm tra cặp số cho trước có là nghiệm của hệ phương trình đã cho hay không?
 Bước 1: Thay cặp số  x ; y vào hệ đã cho tương ứng x x ; y y . 0 0  0 0
 Bước 2: Nếu các phương trình trong hệ đều thỏa mãn thì kết luận  x ; y là nghiệm của 0 0  hệ và ngược lại. x y  0
Ví dụ 1. Xét hệ phương trình 
, cho biết cặp số (1;1) có phải là nghiệm của hệ phương trình x y  2 hay không? Vì sao? ĐS: Có.
x  3y  2  2 
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình 
, và các cặp số (0;1), 0; , (4;5)  
. Cặp nào là nghiệm của
2x  3y  2  3   
hệ phương trình hay không? Vì sao? ĐS: 2 0;   .  3  Trang 1
Dạng 2: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình
y m x n
 Bước 1: Đưa hệ về dạng 1 1  ;
y m x m  2 2
 Bước 2: So sánh các hệ số tương ứng các trường hợp sau
 Nếu m m thì hệ có nghiệm duy nhất. 1 2
 Nếu m m ;n n thì hệ vô nghiệm. 1 2 1 2
 Nếu m m ;n n thì hệ có vô số nghiệm. 1 2 1 2
Ví dụ 3. Không vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây: y  2x 1 a) 
ĐS: Nghiệm duy nhất. y x 1
y x  2 b)  ĐS: Vô nghiệm.
y x  3  y x 1 c) 
ĐS: Vô số nghiệm.
2y  2x  2
Ví dụ 4. Xác định số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây:
2x y 1  0 a) 
ĐS: Nghiệm duy nhất.
x y 1  0
x y  2  0 b)  ĐS: Vô nghiệm.
x y  3  0
x y 1  0 c)  .
ĐS: Vô số nghiệm.
2x  2y  2  0
Ví dụ 5. Cho hai phương trình 2x y  2 và x  3y  5 .
a) Cho biết nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Xác định nghiệm chung của hai phương trình.
Dạng 3: Tìm nghiệm của hệ bằng phương pháp hình học
 Vẽ đường thẳng tương ứng với mỗi phương trình, sau đó tìm giao điểm.
Ví dụ 6. Tìm nghiệm của các hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học.
x y 1  0 a)  ĐS: (0;1) .
2x y 1  0
x  2y 1  0 b)  ĐS: ( 5  ; 2  ) .
x y  3  0 Trang 2
Ví dụ 7. Tìm giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) 2x  3y  5 và 2x y  1; ĐS: (1;1) .
b) x y  2  0 và x 1  2 y . ĐS: (1;1) .
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
y a x b
 Bước 1: Đưa hệ về dạng 1 1  .
y a x b  2 2
 Bước 2: Xác định các hệ số a , a ,b ,b trong mỗi phương trình ở bước 1 và áp dụng vị trí 1 2 1 2
tương đối của hai đường thẳng.
(a  2)x y  3
Ví dụ 8. Cho hệ phương trình 
. Tìm tham số a để hệ thỏa mãn:
x y a 1
a) Có nghiệm duy nhất; ĐS: a  3  . b) Vô nghiệm; ĐS: a  3  . c) Vô số nghiệm.
ĐS: Không có a .
Ví dụ 9. Cho hai đường thẳng d : ax y  1 a d  : (2a 1)x y  5. Tìm tham số a sao cho:
a) d cắt d  tại một điểm; ĐS: a 1.
b) d d  song song; ĐS: a 1.
c) d trùng với d  .
ĐS: Không có a .
Dạng 5: Vị trí tương đối của hai đường thẳng a b Nếu 1 1 
d cắt d ' tại một điểm. a b 2 2  a b c Nếu 1 1 1  
d song song với d ' . a b c 2 2 2  a b c Nếu 1 1 1  
d trùng với d '. a b c 2 2 2
Ví dụ 10. Xác định vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) y x 1 và 2x y  3 ;
ĐS: Cắt tại một điểm.
b) x y  2  0 và y  3  x ; ĐS: Song song. 3 2
c) 3x  2 y  5 và x y  1 . ĐS: Trùng nhau. 5 5
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
x  2y  4
Bài 1. Cho biết cặp số (2;1) có phải là nghiệm của hệ phương trình  , hay không? Vì sao?
x  2y  0 ĐS: Không. Trang 3 3
x  2y 1
Bài 2. Cho hệ phương trình 
, và các cặp số (3; 4), ( 4  ;5),(2; 7
 ) . Cặp nào là nghiệm của
6x  4y  3
hệ phương trình hay không? Vì sao?
ĐS: Không có cặp nào.
Bài 3. Không vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây:
y x  2 a)  ĐS: Vô nghiệm.  y x 1
y  2x 1 b) 
ĐS: Nghiệm duy nhất.
y  x  4
y x  3 c) 
ĐS: Vô số nghiệm.
2y  2x  6
Bài 4. Xác định số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây:
x  2y 1  0 a) 
ĐS: Nghiệm duy nhất. 3
x y  5  0
x y  1 b)  ĐS: Vô nghiệm. x  4  y
x y 1  0 c) 
ĐS: Vô số nghiệm.
4x  4y  4
Bài 5. Cho hai phương trình x y  1 và x  2 y  4 .
a) Cho biết nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Xác định nghiệm chung của hai phương trình.
Bài 6. Tìm nghiệm của các hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học.
2x y  2 a)  ĐS: (1;0) .
x  2y  1 3
x y  3 b)  ĐS: (1;0) . x  5y 1
Bài 7. Tìm giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) 2x y  2 và 4x  2 y  4 ;
ĐS: Vô số giao điểm .
b) x  3y  7 và 2x  3y  4 . ĐS: (1;2) . Trang 4
2x  3ay  2
Bài 8. Cho hệ phương trình 
. Tìm tham số a để hệ thỏa mãn: 5
x  3y  2a 1 2
a) Có nghiệm duy nhất;
ĐS: a  0 hoặc a  . 5 b) Vô nghiệm; c) Vô số nghiệm.
Bài 9. Cho hai đường thẳng d : ax y a 1 và d  : (a 1)x y  4 . Tìm tham số a sao cho:
a) d cắt d  tại một điểm; ĐS: a .
b) d d  song song;
ĐS: Không có giá trị a .
c) d trùng với d  .
ĐS: Không có giá trị a .
Bài 10. Xác định vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) y x  4 và x y  4 ;
ĐS: Cắt tại một điểm. 1
b) x  2 y  3  0 và y  1 x ; ĐS: Song song. 2 1 1 1
c) x y 1  0 và x y   . ĐS: Trùng nhau. 4 4 4
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
2x y  0
Bài 11. Xét hệ phương trình 
, cho biết cặp số (1; 2) có phải là nghiệm của hệ phương trình
x  2y  2 hay không? Vì sao? ĐS: Không.
x  2y  1
Bài 12. Cho hệ phương trình  , và các cặp số (0; 1  ),(2;3),(3; 5
 ) . Cặp nào là nghiệm của
2x  4y  2
hệ phương trình hay không? Vì sao?
ĐS: Không có cặp nào.
Bài 13. Không vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây: y  3x 1 a) 
ĐS: Nghiệm duy nhất. y x 1  y x 1 b)  ĐS: Vô nghiệm.
y x  4
y  3x 1 c) 
ĐS: Vô số nghiệm.
2y  6x  2
Bài 14. Xác định số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây: Trang 5 3
x y 1  0 a) 
ĐS: Nghiệm duy nhất.
x y 1  0
x y 1  0 b)  ĐS: Vô nghiệm.
x y  4  0 3
x y 1  0 c) 
ĐS: Vô số nghiệm.
6x  2y  2  0
Bài 15. Cho hai phương trình x y  1 và x  2 y  1.
a) Cho biết nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ, rồi xác
định nghiệm chung của hai phương trình.
Bài 16. Tìm nghiệm của các hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học.
x y 1  0 a)  ĐS: (1;0) .
x y 1  0
2x y 1  0 b)  ĐS: ( 2  ; 3  ) .
x y 1  0
Bài 17. Tìm giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) x y  3 và 2x y  3 ; ĐS: (2;1) .  
b) x  2 y  4  0 và 2x 1  y . ĐS: 6 7 ;   .  5 5 
ax y  1
Bài 18. Cho hệ phương trình 
. Tìm tham số a để hệ thỏa mãn:
2x y a 1
a) Có nghiệm duy nhất; ĐS: a  2  . b) Vô nghiệm; ĐS: a  2  . c) Vô số nghiệm.
ĐS: Không có a .
Bài 19. Cho hai đường thẳng d : x y  1 a d  : (a 1)x y  4 . Tìm tham số a sao cho:
a) d cắt d  tại một điểm; ĐS: a  0 .
b) d d  song song; ĐS: a  0 .
c) d trùng với d  .
ĐS: Không có a .
Bài 20. Xác định vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) y x x y  4 ;
ĐS: Cắt tại một điểm. Trang 6
b) x y 1  0 và y  1 x ; ĐS: Trùng nhau. 1 1
c) x  2 y  4 và x y  1. ĐS: Trùng nhau. 4 2 --- HẾT --- Trang 7