Phương pháp giải toán 9 hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái niệm phương trình bậc nht hai n
Phương trình bậc nht hai n
x
y
h thc dng
ax by c
, trong đó
,,abc
các s
thc (
0a
hoc
0b
).
2. Tp nghim và biu din tp nghim của phương trình bc nht hai n
Tp nghim của phương trình bậc nht hai n
Cp s
00
;xy
gi là nghim ca phương trình
nếu có đẳng thc
00
ax by c
.
Ta cũng viết: nghim ca phương trình
00
;;x y x y
. Vi cách viết y, cn
hiu rng
00
;x x y y
.
Lưu ý: + Đối với phương trình bậc nht hai n, khái nim tp nghim khái nim nghim ca
phương trình tương đương cũng tương tự như đối với phương trình một n.
+ Các quy tc chuyn vế và quy tắc để biến đổi phương trình bậc nht hai n.
Tng quát: Một phương trình bc nht hai n
(*)ax by c
có vô s nghim.
Điu kin
Dạng phương trình
Tp nghim
0
0
a
b
c
by c y
b
;|
c
S x x
b






0
0
a
b
c
ax c x
a
;|
c
S y y
a






0
0
a
b
ac
ax by c y x
bb
;|
ac
S x x x
bb





Biu din tp nghim của phương trình bậc nht hai n trong h trc tọa đ
Oxy
: Tp nghim S
của phương trình (*) đưc biu din bởi đường thng
ax by c
hiu
d
. Biu din
tp nghim S trong h trc tọa độ
Oxy
, tc là v đường thng
d
trong h trc tọa độ
Oxy
.
Điu kin
Dạng phương trình đưng thng
d
Tính cht của đường thng
d
0
0
a
b
c
by c y
b
Song song hoc trùng vi trc hoành, vuông
góc vi trc tung.
0
0
a
b
c
ax c x
a
Song song hoc trùng vi trc tung, vuông
góc vi trc hoành.
0
0
a
b
ac
ax by c y x
bb
Đồ th ca
d
là đồ th hàm s bc nht
Chương
3
Trang 2
ac
yx
bb
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Nhn biết hàm s bc nht
y ax b
Hàm s bc nht mt n có dng
0y ax b a
.
Ví d 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác đnh mt hàm s bc nht dng
y ax b
?
a)
2yx
; ĐS: . b)
20yx
; ĐS: .
c)
2yx
; ĐS: . d)
20xy
; ĐS: .
e)
01xy
; ĐS: Không. f)
4 0 12xy
. ĐS: Không.
Dng 2: Kim tra các cp s cho trước có là nghim của phương trình bậc nht hai n không?
Thay giá tr
00
;x x y y
vào phương trình đã cho.
Nếu cp
00
;xy
làm cho đẳng thc
00
ax by c
đúng thì
00
;xy
nghim ca
phương trình
ax by c
và ngược li.
Ví d 2. Cho các cp s
(0;0),(0; 1),(3; 1)
, cp s nào là nghim của phương trình:
a)
2yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
20xy
; ĐS: Không có điểm nào.
c)
01xy
; ĐS:
(0; 1)
. d)
4 0 12xy
. ĐS:
(3; 1)
.
Dng 3: Tìm mt nghim của phương trình bậc nht hai n
Thay
0
xx
(hoc
0
yy
) để t đó tìm
0
y
(hoc
0
x
), trong đó
00
;xy
mt hng s c
th.
Ví d 3. Tìm mt nghim của phương trình bậc nht hai ẩn trong các trường hp sau:
a)
2yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
20xy
; ĐS:
(0;2)
.
c)
01xy
; ĐS:
(0; 1)
. d)
4 0 12xy
. ĐS:
(3;0)
.
Dng 4: Viết nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim của phương trình
Xem phn kiến thc trng tâm.
Ví d 4. Viết nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca mỗi phương trình sau:
a)
2yx
; ĐS:
{( ;2 ) | }x x x
. b)
01xy
; ĐS:
{( ;1) | }xx
.
c)
20xy
; ĐS:
{( ; 2) | }x x x
. d)
4 0 12xy
. ĐS:
{(3; ) | }yy
.
Dng 5: Tìm điều kin ca tham s để đường thẳng đi qua một điểm cho trước
Thay tọa độ của điểm vào phương trình để tìm giá tr ca tham s tha mãn yêu cu.
Ví d 5. Trong mỗi trường hp sau hãy tìm giá tr ca
m
để:
Trang 3
a) Đim
(1;2)A
thuộc đường thng
35x my
; ĐS:
1m
.
b) Đim
( 1;3)B
thuộc đường thng
57mx y
; ĐS:
8m
.
c) Đim
(5;3)C
thuộc đường thng
1mx y m
; ĐS:
1
3
m
.
d) Đim
( 1; 1)D 
thuộc đường thng
2
( 1) 0m x y
. ĐS:
0m
.
Dng 6: V cặp đường thẳng và tìm giao điểm ca chúng
V đồ th tương ng ca c đường thẳng và xác định tọa độ giao điểm trong h trc ta
độ.
d 6. V mi cặp đường thng sau trong cùng mt mt phng tọa độ tìm tọa độ giao điểm ca
hai đường thẳng đó:
a)
3xy
23xy
; ĐS:
(2; 1)
.
b)
2 3 10xy
0,5 0,5 2xy
; ĐS:
(2;2)
.
c)
21xy
1x 
; ĐS:
( 1;0)
.
d)
4 5 9xy
1y
. ĐS:
(1;1)
.
Ví d 7. Cho hai phương trình
23xy
23xy
.
a) V hai đường thng biu din tp nghim của hai phương trình đó trên cùng mt h trc tọa độ. Xác
định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó cho biết tọa độ giao điểm đó nghiệm ca các
phương trình nào?
b) Gi
00
( ; )M x y
giao điểm của hai đường thng
1 1 1
a x b y c
2 2 2
a x b y c
. Chng minh rng
00
( ; )xy
là nghim chung của hai phương trình đó.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác định mt hàm s dng
y ax b
?
a)
4yx
; ĐS: . b)
40yx
; ĐS: .
c)
21yx
; ĐS: . d)
2 2 0xy
; ĐS: .
e)
07xy
; ĐS: Không. f)
03xy
. ĐS: Không.
Bài 2. Cho các cp s
(0;0),(0; 1),(3; 1)
, cp s nào là nghim của phương trình:
a)
4yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
2 2 0xy
; ĐS:
(0; 1)
.
c)
07xy
; ĐS: Không cp nào. d)
03xy
. ĐS:
(3; 1)
.
Bài 3. Tìm mt nghim của phương trình bậc nht hai ẩn trong các trường hp sau:
a)
4yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
2 2 0xy
; ĐS:
(0; 1)
.
Trang 4
c)
07xy
; ĐS:
(0;7)
. d)
03xy
. ĐS:
(3;0)
.
Bài 4. Viết nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca mỗi phương trình sau:
a)
4yx
; ĐS:
{( ;4 ) | }x x x
. b)
2 2 0xy
; ĐS:
{( 2 2; ) | }y y y
.
c)
07xy
; ĐS:
{( ;7) | }xx
. d)
03xy
. ĐS:
{(3; ) | }yy
.
Bài 5. Trong mỗi trường hp sau hãy tìm giá tr ca
m
để:
a) Đim
( 3;1)A
thuộc đường thng
1mx y
; ĐS:
2
3
m
.
b) Đim
(2;5)B
thuộc đường thng
4x my
; ĐS:
2
5
m
.
c) Đim
(1;1)C
thuộc đường thng
( 1) 2mx m y
; ĐS:
1
2
m
.
d) Đim
(1;2)D
thuộc đường thng
2
(2 1) 0m x y
. ĐS:
3
2
m 
.
Bài 6. V mi cặp đường thng sau trong cùng mt mt phng tọa độ tìm tọa độ giao điểm ca hai
đường thẳng đó:
a)
21xy
45xy
; ĐS:
(1;1)
.
b)
1xy
2 0,1 2xy
; ĐS:
(1;0)
.
c)
2xy
0xy
; ĐS:
(1;1)
.
d)
1xy
4 1 0xy
. ĐS:
(1;1)
.
Bài 7. Cho hai phương trình
1xy
3xy
. V hai đường thng biu din tp nghim ca hai
phương trình đó trên cùng một h trc tọa độ. c định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó
cho biết tọa độ giao điểm đó là nghiệm của các phương trình nào?
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác định mt hàm s bc nht dng
y ax b
?
a)
3yx
; ĐS: . b)
30yx
; ĐS: .
c)
21yx
; ĐS: . d)
2 1 0xy
; ĐS: .
e)
05xy
; ĐS: Không. f)
4 0 14xy
. ĐS: Không.
Bài 9. Cho các cp s
(0;0),(2; 1),(3; 1)
, cp s nào là nghim của phương trình:
a)
3yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
2 1 0xy
; ĐS:
(3; 1)
.
c)
0 1 0xy
; ĐS: Không có điểm nào. d)
3 0 9xy
. ĐS:
(3; 1)
.
Trang 5
Bài 10. Tìm mt nghim của phương trình bậc nht hai ẩn trong các trường hp sau:
a)
3yx
; ĐS:
(0;0)
. b)
2 1 0xy
; ĐS:
(1;0)
.
c)
0 1 0xy
; ĐS:
(0; 1)
. d)
3 0 9xy
. ĐS:
(3;0)
.
Bài 11. Viết nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca mỗi phương trình sau:
a)
3yx
; ĐS:
{( ;3 ) | }x x x
. b)
2 1 0xy
; ĐS:
{( 2 1; )| }y y x
.
c)
0 1 0xy
; ĐS:
{( ; 1) | }xx
. d)
3 0 9xy
. ĐS:
{(3; ) | }yy
.
Bài 12. Trong mỗi trường hp sau hãy tìm giá tr ca
m
để:
a) Đim
( 3;1)A
thuộc đường thng
10mx y
; ĐS:
3m 
.
b) Đim
(2;5)B
thuộc đường thng
5x my
; ĐS:
7
5
m
.
c) Đim
(1;1)C
thuộc đường thng
( 1) 3 2mx m y m
; ĐS:
1m
.
d) Đim
(1;2)D
thuộc đường thng
2
(2 1) 1m x y
. ĐS:
0m
.
i 13. V mi cặp đường thng sau trong cùng mt mt phng tọa độtìm tọa đ giao điểm ca hai
đường thẳng đó:
a)
3xy
20x
; ĐS:
(2; 1)
.
b)
4 3 13xy
0,25 4 5xy
; ĐS:
(4;1)
.
c)
21xy
3y
; ĐS:
(1;3)
.
d)
4 5 9xy
2 2,5 0,5xy
. ĐS: Không có giao điểm.
Bài 14. Cho hai phương trình
2xy
21xy
. V hai đường thng biu din tp nghim ca
hai phương trình đó trên cùng mt h trc tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó
và cho biết tọa độ giao điểm đó là nghiệm của các phương trình nào?
--- HT ---
| 1/5

Preview text:

Chương 3
Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
 Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức có dạng ax by c , trong đó a,b,c là các số
thực ( a  0 hoặc b  0 ).
2. Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
 Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Cặp số  x ; y gọi là nghiệm của phương trình ax by c nếu có đẳng thức ax by c . 0 0  0 0
Ta cũng viết: nghiệm của phương trình ax by c là  ;
x y   x ; y . Với cách viết này, cần 0 0 
hiểu rằng x x ; y y . 0 0
Lưu ý: + Đối với phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm tập nghiệm và khái niệm nghiệm của
phương trình tương đương cũng tương tự như đối với phương trình một ẩn.
+ Các quy tắc chuyển vế và quy tắc để biến đổi phương trình bậc nhất hai ẩn.
 Tổng quát: Một phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c(*) có vô số nghiệm.
Điều kiện Dạng phương trình ax by c Tập nghiệm a  0  c    c
by c y S   ; x | x     b  0 b   b   a  0  c    c
ax c x S   ; y | y     b  0 a   a   a  0  a c    a c
ax by c y   x S   ; x x  | x     b  0 b b   b b  
 Biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong hệ trục tọa độ Oxy : Tập nghiệm S
của phương trình (*) được biểu diễn bởi đường thẳng ax by c và kí hiệu là d  . Biểu diễn
tập nghiệm S trong hệ trục tọa độ Oxy , tức là vẽ đường thẳng d  trong hệ trục tọa độ Oxy .
Điều kiện Dạng phương trình đường thẳngd
Tính chất của đường thẳng d a  0
Song song hoặc trùng với trục hoành, vuông  c
by c y  b  0 b góc với trục tung. a  0
Song song hoặc trùng với trục tung, vuông  c
ax c x  b  0 a góc với trục hoành. a  0  a c
ax by c y   x
Đồ thị của d  là đồ thị hàm số bậc nhất b  0 b b Trang 1 a c y   x b b
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết hàm số bậc nhất y ax b
 Hàm số bậc nhất một ẩn có dạng y ax ba  0 .
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác định một hàm số bậc nhất dạng y ax b ? a) y  2x ;
ĐS: Có. b) y  2x  0 ; ĐS: Có.
c) y x  2 ;
ĐS: Có. d) x y  2  0 ; ĐS: Có.
e) 0x y  1;
ĐS: Không. f) 4x  0 y  12 . ĐS: Không.
Dạng 2: Kiểm tra các cặp số cho trước có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn không?
 Thay giá trị x x ; y y vào phương trình đã cho. 0 0
 Nếu cặp  x ; y làm cho đẳng thức ax by c đúng thì  x ; y là nghiệm của 0 0  0 0  0 0
phương trình ax by c và ngược lại.
Ví dụ 2. Cho các cặp số (0; 0), (0; 1  ),(3; 1
 ) , cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) y  2x ;
ĐS: (0;0) . b) x y  2  0 ;
ĐS: Không có điểm nào.
c) 0  x y  1  ;
ĐS: (0; 1) . d) 4x  0 y  12 . ĐS: (3; 1  ) .
Dạng 3: Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
 Thay x x (hoặc y y ) để từ đó tìm y (hoặc x ), trong đó x ; y là một hằng số cụ 0 0 0 0 0 0 thể.
Ví dụ 3. Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp sau: a) y  2x ;
ĐS: (0;0) . b) x y  2  0 ; ĐS: (0; 2) .
c) 0  x y  1  ;
ĐS: (0; 1) . d) 4x  0 y  12 . ĐS: (3;0) .
Dạng 4: Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình
 Xem phần kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 4. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau: a) y  2x ; ĐS: {( ;
x 2x) | x  }.
b) 0  x y  1  ; ĐS: {( ;
x 1) | x  } .
c) x y  2  0 ; ĐS: {( ;
x x  2) | x  } .
d) 4x  0  y  12 .
ĐS: {(3; y) | y  } .
Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng đi qua một điểm cho trước
 Thay tọa độ của điểm vào phương trình để tìm giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu.
Ví dụ 5. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của m để: Trang 2 a) Điểm (
A 1; 2) thuộc đường thẳng 3x my  5 ; ĐS: m 1. b) Điểm B( 1
 ;3) thuộc đường thẳng mx  5y  7 ; ĐS: m  8 . 
c) Điểm C(5;3) thuộc đường thẳng mx y  1 m ; ĐS: 1 m  . 3
d) Điểm D(1; 1) thuộc đường thẳng 2
(m 1)x y  0 . ĐS: m  0.
Dạng 6: Vẽ cặp đường thẳng và tìm giao điểm của chúng
 Vẽ đồ thị tương ứng của các đường thẳng và xác định tọa độ giao điểm trong hệ trục tọa độ.
Ví dụ 6. Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó:
a) x y  3 và 2x y  3 ; ĐS: (2; 1) .
b) 2x  3y  10 và 0, 5x  0, 5 y  2 ; ĐS: (2; 2) .
c) x  2 y  1 và x  1  ; ĐS: (1;0) .
d) 4x  5 y  9 và y  1. ĐS: (1;1) .
Ví dụ 7. Cho hai phương trình x  2 y  3 và 2x y  3 .
a) Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác
định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó và cho biết tọa độ giao điểm đó là nghiệm của các phương trình nào?
b) Gọi M (x ; y ) là giao điểm của hai đường thẳng a x b y c a x b y c . Chứng minh rằng 0 0 1 1 1 2 2 2
(x ; y ) là nghiệm chung của hai phương trình đó. 0 0
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác định một hàm số dạng y ax b ? a) y  4x ; ĐS: Có.
b) y  4x  0 ; ĐS: Có.
c) y  2x 1;
ĐS: Có. d) x  2y  2  0 ; ĐS: Có.
e) 0  x y  7 ; ĐS: Không.
f) x  0  y  3 . ĐS: Không.
Bài 2. Cho các cặp số (0; 0), (0; 1  ),(3; 1
 ) , cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) y  4x ;
ĐS: (0;0) . b) x  2y  2  0 ; ĐS: (0; 1) .
c) 0  x y  7 ;
ĐS: Không cặp nào. d) x  0 y  3 . ĐS: (3; 1  ) .
Bài 3. Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp sau: a) y  4x ;
ĐS: (0;0) . b) x  2y  2  0 ; ĐS: (0; 1) . Trang 3
c) 0  x y  7 ;
ĐS: (0;7) . d) x  0 y  3 . ĐS: (3;0) .
Bài 4. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau: a) y  4x ; ĐS: {( ;
x 4x) | x  }.
b) x  2 y  2  0 ; ĐS: {( 2
y  2; y) | y  } .
c) 0  x y  7 ; ĐS: {( ;
x 7) | x  } .
d) x  0  y  3 .
ĐS: {(3; y) | y  } .
Bài 5. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của m để:  a) Điểm (
A 3;1) thuộc đường thẳng mx y  1; ĐS: 2 m  . 3
b) Điểm B(2;5) thuộc đường thẳng x my  4 ; ĐS: 2 m  . 5
c) Điểm C(1;1) thuộc đường thẳng mx  (m 1) y  2 ; ĐS: 1 m  . 2
d) Điểm D(1; 2) thuộc đường thẳng 2
(2m 1)x y  0 . ĐS: 3 m   . 2
Bài 6. Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó:
a) 2x y  1 và x  4 y  5 ; ĐS: (1;1) .
b) x y  1 và 2x  0,1y  2 ; ĐS: (1; 0) .
c) x y  2 và x y  0 ; ĐS: (1;1) .
d) x y  1 và x  4 y 1  0 . ĐS: (1;1) .
Bài 7. Cho hai phương trình x y  1 và x y  3 . Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai
phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó và
cho biết tọa độ giao điểm đó là nghiệm của các phương trình nào?
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào xác định một hàm số bậc nhất dạng y ax b ? a) y  3x ;
ĐS: Có. b) y  3x  0 ; ĐS: Có.
c) y  2x 1;
ĐS: Có. d) x  2y 1  0 ; ĐS: Có.
e) 0x y  5 ;
ĐS: Không. f) 4x  0 y  14 . ĐS: Không.
Bài 9. Cho các cặp số (0; 0), (2; 1  ),(3; 1
 ) , cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) y  3x ;
ĐS: (0;0) . b) x  2y 1  0 ; ĐS: (3; 1  ) .
c) 0  x y 1  0 ;
ĐS: Không có điểm nào. d) 3x  0  y  9 . ĐS: (3; 1  ) . Trang 4
Bài 10. Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp sau: a) y  3x ;
ĐS: (0;0) . b) x  2y 1  0 ; ĐS: (1;0) .
c) 0  x y 1  0 ;
ĐS: (0; 1) . d) 3x  0  y  9 . ĐS: (3;0) .
Bài 11. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau: a) y  3x ; ĐS: {( ;
x 3x) | x  } .
b) x  2 y 1  0 ; ĐS: {( 2
y 1; y) | x  } .
c) 0  x y 1  0 ; ĐS: {( ; x 1
 ) | x  } . d) 3x  0  y  9 .
ĐS: {(3; y) | y  } .
Bài 12. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của m để: a) Điểm (
A 3;1) thuộc đường thẳng mx y  10 ; ĐS: m  3  .
b) Điểm B(2;5) thuộc đường thẳng x my  5; ĐS: 7 m  . 5
c) Điểm C(1;1) thuộc đường thẳng mx  (m 1) y  3m  2 ; ĐS: m  1  .
d) Điểm D(1; 2) thuộc đường thẳng 2
(2m 1)x y  1 . ĐS: m  0.
Bài 13. Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó:
a) x y  3 và x  2  0; ĐS: (2; 1) .
b) 4x  3y  13 và 0, 25x  4 y  5 ; ĐS: (4;1) .
c) 2x y  1 và y  3 ; ĐS: (1;3) .
d) 4x  5 y  9 và 2x  2, 5 y  0, 5 .
ĐS: Không có giao điểm.
Bài 14. Cho hai phương trình x y  2 và 2x y  1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của
hai phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó
và cho biết tọa độ giao điểm đó là nghiệm của các phương trình nào? --- HẾT --- Trang 5