Phương pháp giải toán 9 hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 5. H S GÓC CỦA ĐƯỜNG THNG
0y ax b a
A. KIN THC TRNG TÂM
Góc to bởi đường thng
0y ax b a
và trc
Ox
: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, khi nói
góc
góc to bởi đường thng
y ax b
trc
Ox
(hoc nói rằng đường thng
to vi trc
Ox
mt góc
), ta cn hiu rằng đó góc to bi tia
Ax
tia
AT
,
trong đó
A
là giao điểm của hai đường thng
vi trc
Ox
,
T
là điểm thuộc đường
thng
y ax b
và có tung độ dương.
Cho đường thng
0y ax b a
. Khi đó, hệ s góc của đường thẳng đã cho là
ka
.
Cho đường thng
0y ax b a
; vi
là góc to bởi đường thng
y ax b
và trc
Ox
. Khi đó
Nếu
0a
thì
là góc nhn. H s
a
càng ln thì góc càng lớn nhưng vẫn nh hơn
90
.
Nếu
0a
thì
là góc tù. H s
a
càng ln thì góc càng lớn nhưng vẫn nh hơn
180
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tìm h s góc của đường thng
S dng kiến thức liên quan đế v trí tương đối của hai đường thng h s góc ca hai
đường thng.
Ví d 1. Xác định h s góc của các đường thng sau:
a)
1
: 2 1d y x
; b)
2
: 3 4d y x
;
c)
3
1
:3
2
d y x
; d)
4
:3 2d y x
.
Ví d 2. Cho đường thng
:d y ax b
. Xác định h s góc ca
d
biết:
a)
d
song song với đường thng
1
:3 2d x y
; ĐS:
3k
.
b)
d
to vi tia
Ox
mt góc
60
. ĐS:
3k
.
Ví d 3. Cho đường thng
: (2 5) 3 2d y m x m
vi
m
là tham s. Tìm h s góc ca
d
biết
a)
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
2
; ĐS:
11k
.
b)
d
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
5
; ĐS:
7k 
.
c)
d
đi qua điểm
( 2; 2)A 
. ĐS:
1k 
.
Ví d 4. Cho đường thng
2
: 2 2 5 7d y m m x m
vi
m
là tham s. Tìm
m
để
d
có h s
góc nh nht. ĐS:
1m
.
Dng 2: Xác định góc to bởi đường thng và trc
Ox
Cách 1: Gi
là góc to bi trc
Ox
và đường thng
d
. Ta có
Trang 2
Nếu
90

thì
0a
tana
.
Nếu
90

thì
0a
tan 180a
.
Cách 2: V đường thng
d
trên mt phng tọa độ s dng t s ng giác ca góc
nhn ca tam giác vuông mt cách hp lý.
Ví d 4. Tìm góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
(làm tròn đến độ) biết:
a)
: 2 1d y x
; ĐS:
63
.
b)
:4d y x
; ĐS:
135
.
c)
: 3 1 0d x y
; ĐS:
60
.
d)
: 1 0d x y
. ĐS:
45
.
Ví d 5. Tìm góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
biết:
a)
d
có phương trình là
32yx
; ĐS:
120
.
b)
d
ct
Oy
tại điểm có tung độ bng
1
và ct
Ox
tại điểm có hoành độ bng
1
. ĐS:
45
.
Ví d 6. Cho các đường thng
1
:2d y x
2
:3d x y
.
a) V
1
d
2
d
trên cùng mt mt phng tọa độ;
b) Gi
A
,
B
lần lượt giao điểm ca
1
d
2
d
vi trc hoành. Gi
C
giao điểm ca
1
d
2
d
.
Tính s đo các góc của tam giác
ABC
;
c) Tính din tích tam giác
ABC
.
Dng 3: Xác định phương trình đường thng khi biết h s góc
c 1: Gi
:d y ax b
là phương trình đường thng cn tìm (
,ab
là các hng s).
c 2: Da vào kiến thức đã học v góc và h s góc để tìm
,ab
.
Ví d 7. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua
( 3;1)M
và có h s góc bng
2
5
; ĐS:
2 11
( ):
55
d y x
.
b)
d
đi qua
(1;2)N
và to vi tia
Ox
mt góc
60
; ĐS:
( ): 3 2 3d y x
.
c)
d
đi qua điểm
(0; 2)P
và to vi tia
Ox
mt góc
135
. ĐS:
( ): 2d y x
.
d 8. Xác định đường thng
d
biết
d
đi qua điểm
(1; 1)A
sao cho
d
to vi tia
Ox
mt góc
1
tan
3
. ĐS:
14
( ):
33
d y x
.
C. BÀI TP VN DNG
I. TRC NGHIM
Trang 3
Câu 1. Đưng thng
()d
đi qua giao điểm của hai đường thng
1, 2y x y x
song song vi
đường thng
2 2 2yx
A.
4 2 2yx
. B.
(2 2) 1yx
.
C.
2 2 2yx
. D.
2yx
.
Câu 2. Đưng thng
13
22
yx
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
13
22
yx
. B.
3
2
2
yx
.
C.
3
2
2
yx
. D.
13
22
yx
.
Câu 3. Đưng thng
( 1) 2y m x
vuông góc với đường thng
1
2011
2
yx
thì
m
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
II. T LUN
Bài 1. Xác định h s góc của đường thng sau:
a)
1
: 3 1d y x
; b)
2
: 3 7d y x
;
c)
3
1
:3
5
d y x
; d)
4
:3 2 2d y x
.
Bài 2. Cho đường thng
:5d y ax
. Xác định h s góc ca
d
biết:
a)
d
song song với đường thng
1
::2 2d x y
; ĐS:
2k
.
b)
d
to vi
Ox
mt góc
60
. ĐS:
3k
.
Bài 3. Cho đường thng
: (3 2 ) 1d y m x m
vi
m
là tham s. Tìm h s góc ca
d
biết rng
a)
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
1
; ĐS:
1k 
.
b)
d
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
4
; ĐS:
9k
.
c)
d
đi qua điểm
(3;3)A
. ĐS:
1k
.
Bài 4. Cho đường thng
2
: 9 6 2 3d y m m x m
, vi
m
tham s. Tìm
m
để
d
h s
nh nht. ĐS:
1
3
m
.
Bài 5. Tìm góc to bi tia
Ox
và các đường thẳng sau (làm tròn đến độ) biết:
a)
1
: 2 1d y x
; ĐS:
117
.
Trang 4
b)
2
1
:4
3
d y x
; ĐS:
162
.
c)
3
31
:0
22
d x y
; ĐS:
41
.
d)
4
: 4 0d x y
. ĐS:
14
.
Bài 6. Tìm góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
biết:
a)
d
có phương trình là
31yx
; ĐS:
72
.
b)
d
ct tia
Oy
tại điểm có tung độ bng
4
và ct
Ox
tại điểm có hoành độ bng
3
. ĐS:
53
.
Bài 7. Cho các đường thng
1
: 2 3d y x
2
1
:
2
d y x
.
a) V
1
d
2
d
trên cùng mt mt phng tọa độ;
b) Gi
A
giao đim ca
1
d
vi trc tung,
B
giao điểm ca
1
d
2
d
. Tính s đo các góc của
tam giác
OAB
; ĐS:
ˆˆ
ˆ
34 , 63 , 83A B O
.
c) Tính din tích tam giác
OAB
. ĐS: 3.
Bài 8. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua
(4;3)M
và có h s góc bng
1
4
; ĐS:
1
( ): 2
4
d y x
.
b)
d
đi qua
3;4N
và to vi tia
Ox
mt góc
30
; ĐS:
3
( ) : 5
3
d y x
.
c)
d
đi qua
(0;4)P
và to vi tia
Ox
mt góc
45
. ĐS:
( ): 4d y x
.
Bìa 9. Xác định đường thng
d
, biết
d
đi qua điểm
(7; 3)A
sao cho
d
to vi tia
Ox
mt góc
5
tan
7
. ĐS:
5
( ) : 8
7
d y x
.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 10. Xác định h s góc của các đường thng sau:
a)
1
: 5 4d y x
; b)
2
:1d y x
;
c)
3
3
:2
5
d y x
; d)
4
:2d y x
.
Bài 11. Cho đường thng
:d y ax b
. Xác định h s góc ca
d
biết:
a)
d
vuông góc với đường thng
1
:4 3 0d x y
; ĐS:
1
4
k 
.
Trang 5
b)
d
to vi tia
Ox
mt góc
150
. ĐS:
1
3
k 
.
Bài 12. Cho đường thng
2
: 2 5 4d y m m x m
vi
m
tham s. Tìm h s góc ca
d
biết
rng
a)
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
3
; ĐS:
13
2,
9
kk
.
b)
d
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
; ĐS:
102k
.
c)
d
đi qua điểm
(2;2)A
. ĐS:
9
2,
8
kk
.
Bài 13. Tìm
m
để đường thng
2
: 4 2 2 1d y m m x m
vi
m
là tham sh s góc ln
nht. ĐS:
2m 
.
Bài 14. Tìm góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
(làm tròn đến độ) biết:
a)
1
: 3 1d y x
; ĐS:
108
.
b)
2
1
:
2
d y x
; ĐS:
45
.
c)
3
: 3 2d y x
; ĐS:
30
.
d)
4
:0d x y
. ĐS:
135
.
Bài 15. Tìm góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
biết:
a)
d
có phương trình là
25yx
; ĐS:
63
.
b)
d
đi qua hai điểm
( 1;0)A
(0; 3)B
. ĐS:
60
.
Bài 16. Cho các đường thng
1
: 2 4d y x
2
12
:
99
d y x
.
a) V các đường thng
1
d
2
d
trên cùng mt mt phng tọa độ chng minh chúng ct nhau ti
điểm
A
nm trên trc hoành;
b) Gọi giao điểm ca
1
d
2
d
vi trc hoành lần lưt là
B
C
. Tính các góc ca tam giác
ABC
;
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác
ABC
.
Bài 17. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua điểm
1
;1
2
A



và có h s góc bng
3
; ĐS:
1
( ) : 3
2
d y x
.
Trang 6
b)
d
đi qua điểm
(0;1)B
và to vi tia
Ox
mt góc
150
; ĐS:
3
( ): 1
3
d y x
.
c)
d
đi qua điểm
( 1;0)C
và to vi tia
Ox
mt góc
30
. ĐS:
33
( ):
33
d y x
.
Bài 18. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
có h s góc bng
3
2
và chn trên hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
12
;
ĐS:
3
( ): 6
2
d y x
hoc
3
( ): 6
2
d y x
.
b)
d
có h s góc bng
4
3
và khong cách t
O
đến
d
bng
3
5
.
ĐS:
4
( ) : 1
3
d y x
hoc
4
( ): 1
3
d y x
.
E. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Đưng thng
( 1) 5y m x
đi qua điểm
( 1;3)F
thì có h s góc bng bao nhiêu?
Câu 2. Tính h s góc của đường thng
( ): ( 2) 3d y m x
, biết song song với đường thng
( ):2 1 0d x y
. V đường thng
()d
vừa tìm được.
Li gii
Đưng thng
()d
có phương trình
2 1 0xy
hay
21yx
.
( ) ( )d d a a

bb
nên
22m
31
.
Do đó hệ s góc của đường thng
()d
2
.
Ta
( ): 2 3d y x
. V đường thẳng đi qua hai điểm
(0;3)A
3
;0
2
B



đường thng
()d
cn v (hình bên).
Bạn đọc t v.
Câu 3. Tính h s góc của đường thng
( ): (1 ) 1d y m x
, biết vuông góc với đường thng
( ): 2 4 0d x y
. V đồ th
()d
vừa tìm được.
Li gii
Đưng thng
()d
có phương trình
2 4 0xy
hay
1
2
2
yx
.
( ) ( ) 1d d a a

nên
1
(1 ) 1 1 2
2
mm
.
Trang 7
Do đó hệ s góc của đường thng
()d
2
.
Ta
( ): 2 1d y x
. V đường thẳng đi qua hai điểm
(0;1)A
1
;0
2
B



đường thng
()d
cn v (hình bên).
Bạn đọc t v.
Câu 4. Tính h s góc của đường thẳng đi qua hai điểm
( 1;1)A
(2; 3)B
.
Câu 5. Tính góc to bởi đường thng
23yx
và trc
Ox
.
Li gii
V đường thng
23yx
. Khi đó
BAx
góc to bởi đường thng
23yx
vi trc
Ox
(hình bên).
Xét tam giác vuông
ABO
, ta có
3
tan 2 63 26
1,5
OB
OAB OAB
OA

180 116 34BAx OAB
.
Chú ý: Trong đó
2
chính là giá tr tuyệt đối ca h s góc của đường thng
23yx
.
Bạn đọc t v.
Câu 6. Cho đường thng
( ): 3d y mx
. Tính góc to bi
()d
vi trc
Ox
, biết
()d
đi qua điểm
( 3;0)A
.
Li gii
1
( 3;0) ( ): 3
3
A d y mx m
.
Khi đó
()d
có phương trình
1
3
3
yx
.
Gi
là góc to bởi đường thng
()d
vi trc
Ox
. Khi đó ta có
1
tan 30
3

.
Vy góc to bởi đường thng
()d
vi trc
Ox
30
.
Bạn đọc t v.
Câu 7. Cho hai đường thng
1
( ): 2d y x
2
1
( ):
2
d y x
. Gi
3
()d
đường thng song song
vi trc
Ox
và ct trc
Oy
tại điểm có tung độ bng
3
;
3
()d
ct
1
()d
2
()d
lần lượt ti
A
B
.
Chng minh rng
90AOB
.
Trang 8
Li gii
V ba đường thng
1 2 3
( ), ( ), ( )d d d
như hình bên.
Xét hai tam giác
AHO
OHB
, ta có
1
90 ;
2
HA HO
AHO OHB
HO HB
.
Do đó
AHO OHB AOH OBH
.
90OBH HOB

nên
90 90AOH HOB AOB

.
Chú ý:
1
( ): 2d y x
h s góc
12
1
2; ( ):
2
a d y x
có h s góc
2
1
2
a
. Ta thy
12
1
21
2
aa
,
do đó
12
( ) ( )dd
.
Bạn đọc t v.
Câu 8. Xác định đường thng
()d
đi qua điểm
( 2;3)A
và có h s góc bng
2
.
Câu 9. Xác định đường thng
()d
đi qua điểm
( 1;1)A
và to vi trc
Ox
mt góc bng
45
.
Câu 10. Xác định đường thng
()d
đi qua điểm
(0;1)A
to với đường thng
2y
mt góc
bng
60
.
Câu 11. H s góc của đường thng
35
2
x
y
Câu 12. H s góc của đường thng
33
5
x
y
Câu 13. H s góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
3
3;
2
M




Câu 14. H s góc của đường thẳng đi qua hai điểm
(1; 3 2)P
( 3;3 2)Q
Câu 15. Góc to bởi đường thng
13
25
yx
và trc
Ox
Câu 16. Góc hp bởi đường thng
72
5
x
y
và trc
Ox
Câu 17. Xác định đường thng
()d
biết nó có h s góc bng
2
và đi qua điểm
( 3;2)A
.
Câu 18. Tính h s góc của đường thẳng đi qua hai điểm
(1;2)A
(3;4)B
.
Câu 19. Cho đường thng
( ): 3d y mx
. Tính góc
to bi
()d
vi trc
Ox
, biết:
Trang 9
a)
()d
đi qua điểm
( 3;0)A
; b)
()d
đi qua điểm
(6; 3)B
.
Câu 20. Xác định đường thng
()d
đi qua điểm
(0;3)A
to với đường thng
2y
mt góc
bng
60
.
--- HT ---
| 1/9

Preview text:

Bài 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y ax b a  0
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Góc tạo bởi đường thẳng y ax ba  0 và trục Ox : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khi nói
góc  là góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox (hoặc nói rằng đường thẳng
y ax b tạo với trục Ox một góc  ), ta cần hiểu rằng đó là góc tạo bởi tia Ax và tia AT ,
trong đó A là giao điểm của hai đường thẳng y ax b với trục Ox , T là điểm thuộc đường
thẳng y ax b và có tung độ dương.
 Cho đường thẳng y ax ba  0 . Khi đó, hệ số góc của đường thẳng đã cho là k a.
 Cho đường thẳng y ax ba  0 ; với  là góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox . Khi đó
 Nếu a  0 thì  là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90 .
 Nếu a  0 thì  là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 180 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng
 Sử dụng kiến thức liên quan đế vị trí tương đối của hai đường thẳng và hệ số góc của hai đường thẳng.
Ví dụ 1. Xác định hệ số góc của các đường thẳng sau:
a) d : y  2x 1; b) d : y  3  x  4 ; 1 2 1 c) d : y x  3 ;
d) d : 3y  x  2 . 3 2 4
Ví dụ 2. Cho đường thẳng d : y ax b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d song song với đường thẳng d : 3x y  2 ; ĐS: k  3. 1 b) 
d tạo với tia Ox một góc   60 . ĐS: k  3 .
Ví dụ 3. Cho đường thẳng d : y  (2m  5)x  3m  2 với m là tham số. Tìm hệ số góc của d biết
a) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 ; ĐS: k 11.
b) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ; ĐS: k  7  . c) d đi qua điểm ( A 2; 2)  . ĐS: k  1  .
Ví dụ 4. Cho đường thẳng d y   2 :
m  2m  2 x  5m  7 với m là tham số. Tìm m để d có hệ số góc nhỏ nhất. ĐS: m 1.
Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
 Cách 1: Gọi  là góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng d . Ta có Trang 1
 Nếu   90 thì a  0 và a  tan .
 Nếu   90 thì a  0 và a   tan 180   .
 Cách 2: Vẽ đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ và sử dụng tỉ số lượng giác của góc
nhọn của tam giác vuông một cách hợp lý.
Ví dụ 4. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d (làm tròn đến độ) biết:
a) d : y  2x 1 ; ĐS: 63 .
b) d : y  x  4 ; ĐS: 135 .
c) d : 3x y 1  0; ĐS: 60 .
d) d : x y 1  0 . ĐS: 45 .
Ví dụ 5. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y   3x  2 ; ĐS: 120 .
b) d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 1. ĐS: 45 .
Ví dụ 6. Cho các đường thẳng d : y x  2 và d : x y  3 . 1 2
a) Vẽ d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ; 1 2
b) Gọi A , B lần lượt là giao điểm của d d với trục hoành. Gọi C là giao điểm của d d . 1 2 1 2
Tính số đo các góc của tam giác ABC ;
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Dạng 3: Xác định phương trình đường thẳng khi biết hệ số góc
 Bước 1: Gọi d : y ax b là phương trình đường thẳng cần tìm ( a,b là các hằng số).
 Bước 2: Dựa vào kiến thức đã học về góc và hệ số góc để tìm a,b .
Ví dụ 7. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: 2
a) d đi qua M ( 3
 ;1) và có hệ số góc bằng ; ĐS: 2 11 (d ) : y x  . 5 5 5
b) d đi qua N (1; 2) và tạo với tia Ox một góc 60 ;
ĐS: (d ) : y  3x  2  3 .
c) d đi qua điểm P(0; 2)
 và tạo với tia Ox một góc 135 .
ĐS: (d) : y  x  2 .
Ví dụ 8. Xác định đường thẳng d biết d đi qua điểm (
A 1; 1) sao cho d tạo với tia Ox một góc  1 có tan   . ĐS: 1 4 (d ) : y x  . 3 3 3
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. TRẮC NGHIỆM Trang 2
Câu 1. Đường thẳng (d ) đi qua giao điểm của hai đường thẳng y x 1, y  2x và song song với
đường thẳng y  2x  2  2 là A. y  4x  2  2 .
B. y  (2  2)x 1. C. y  2x  2  2 .
D. y x  2 . 1 3
Câu 2. Đường thẳng y x
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? 2 2 1 3 3 A. y   x  . B. y  2x  . 2 2 2 3 1 3
C. y  2x  . D. y x  . 2 2 2 1
Câu 3. Đường thẳng y  (m 1)x  2 vuông góc với đường thẳng y
x  2011 thì m bằng 2 A. 2  . B. 3  . C. 1. D. 1. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng sau:
a) d : y  3x 1 ; b) d : y  3  x  7 ; 1 2 1 c) d : y x  3 ; d) d : 3y  2  x  2 . 3 5 4
Bài 2. Cho đường thẳng d : y ax  5 . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d song song với đường thẳng d :: 2x y  2 ; ĐS: k  2 . 1 b) 
d tạo với Ox một góc   60 . ĐS: k  3 .
Bài 3. Cho đường thẳng d : y  (3  2 )
m x m 1 với m là tham số. Tìm hệ số góc của d biết rằng
a) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1; ĐS: k  1  .
b) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4  ; ĐS: k  9 .
c) d đi qua điểm (3 A ;3) . ĐS: k 1.
Bài 4. Cho đường thẳng d y   2 :
9m  6m  2 x m  3 , với m là tham số. Tìm m để d có hệ số nhỏ nhất. ĐS: 1 m  . 3
Bài 5. Tìm góc tạo bởi tia Ox và các đường thẳng sau (làm tròn đến độ) biết: a) d : y  2  x 1; ĐS: 117 . 1 Trang 3 1 b) d : y   x  4 ; ĐS: 162 . 2 3 3 1 c) d : x y   0 ; ĐS: 41 . 3 2 2
d) d : x  4 y  0 . ĐS: 14 . 4
Bài 6. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y  3x 1 ; ĐS: 72 .
b) d cắt tia Oy tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 3  . ĐS: 53 . 1
Bài 7. Cho các đường thẳng d : y  2x  3 và d : y x . 1 2 2
a) Vẽ d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ; 1 2
b) Gọi A là giao điểm của d với trục tung, B là giao điểm của d d . Tính số đo các góc của 1 1 2 tam giác OAB ; ĐS: ˆ  ˆ  ˆ A 34 , B 63 ,O 83    .
c) Tính diện tích tam giác OAB . ĐS: 3.
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: 1
a) d đi qua M (4;3) và có hệ số góc bằng ; ĐS: 1 (d ) : y x  2 . 4 4
b) d đi qua N  3;4 và tạo với tia Ox một góc 30 ; ĐS: 3 (d ) : y x  5 . 3
c) d đi qua P(0; 4) và tạo với tia Ox một góc 45 .
ĐS: (d) : y x  4 .
Bìa 9. Xác định đường thẳng d , biết d đi qua điểm ( A 7; 3
 ) sao cho d tạo với tia Ox một góc  5 có tan   . ĐS: 5 (d ) : y x  8 . 7 7
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 10. Xác định hệ số góc của các đường thẳng sau: a) d : y  5  x  4 ;
b) d : y x 1 ; 1 2 3 c) d : y x  2 ;
d) d : 2 y x . 3 5 4
Bài 11. Cho đường thẳng d : y ax b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d vuông góc với đường thẳng d : 4x y  3  0 ; ĐS: 1 k   . 1 4 Trang 4 b) 
d tạo với tia Ox một góc   150 . ĐS: 1 k   . 3
Bài 12. Cho đường thẳng d y   2 :
2m  5mx m  4 với m là tham số. Tìm hệ số góc của d biết rằng
a) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 ; ĐS: 13 k  2,  k   . 9
b) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2  ; ĐS: k 102 . c) d đi qua điểm ( A 2; 2) . ĐS: 9 k  2,  k   . 8
Bài 13. Tìm m để đường thẳng d y   2 :
m  4m  2 x 2m1 với m là tham số có hệ số góc lớn nhất. ĐS: m  2  .
Bài 14. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d (làm tròn đến độ) biết: a) d : y  3  x 1; ĐS: 108 . 1 1
b) d : y x  ; ĐS: 45 . 2 2
c) d : 3y x  2 ; ĐS: 30 . 3
d) d : x y  0 . ĐS: 135 . 4
Bài 15. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y  2x  5 ; ĐS: 63 .
b) d đi qua hai điểm (
A 1; 0) và B(0; 3) . ĐS: 60 . 1 2
Bài 16. Cho các đường thẳng d : y  2x  4 và d : y   x  . 1 2 9 9
a) Vẽ các đường thẳng d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng minh chúng cắt nhau tại 1 2
điểm A nằm trên trục hoành;
b) Gọi giao điểm của d d với trục hoành lần lượt là B C . Tính các góc của tam giác ABC 1 2 ;
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC .
Bài 17. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:  1 
a) d đi qua điểm A ; 1 
 và có hệ số góc bằng 3  ; ĐS: 1
(d ) : y  3x  .  2  2 Trang 5
b) d đi qua điểm B(0;1) và tạo với tia Ox một góc 150 ; ĐS: 3 (d ) : y   x 1. 3
c) d đi qua điểm C(1; 0) và tạo với tia Ox một góc 30 . ĐS: 3 3 (d ) : y x  . 3 3
Bài 18. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: 3
a) d có hệ số góc bằng 
và chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 12 ; 2 3 ĐS: 3 (d ) : y  
x  6 hoặc (d ) : y   x  6 . 2 2 4 3
b) d có hệ số góc bằng 
và khoảng cách từ O đến d bằng . 3 5 ĐS: 4 4
(d ) : y  
x 1 hoặc (d ) : y   x 1. 3 3
E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Đường thẳng y  (m 1)x  5 đi qua điểm F (1;3) thì có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Câu 2. Tính hệ số góc của đường thẳng (d ) : y  (m  2)x  3 , biết nó song song với đường thẳng (d )
 : 2x y 1  0 . Vẽ đường thẳng (d ) vừa tìm được. Lời giải Đường thẳng (d )
 có phương trình 2x y 1  0 hay y  2x 1. Vì (d ) (d )
  a a và b b nên m 2  2 và 3  1  .
Do đó hệ số góc của đường thẳng (d ) là 2 .  3 
Ta có (d ) : y  2x  3 . Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (
A 0;3) và B  ; 0 
 là đường thẳng (d )  2  cần vẽ (hình bên). Bạn đọc tự vẽ.
Câu 3. Tính hệ số góc của đường thẳng (d ) : y  (1 m)x 1, biết nó vuông góc với đường thẳng (d )
 : x  2y  4  0 . Vẽ đồ thị (d ) vừa tìm được. Lời giải Đườ 1 ng thẳng (d )
 có phương trình x  2y  4  0 hay y x  2 . 2 1
Vì (d )  (d )
  a a  1
 nên (1 m)  1
  1 m  2 . 2 Trang 6
Do đó hệ số góc của đường thẳng (d ) là 2  .  1 
Ta có (d ) : y  2
x 1. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm ( A 0;1) và B ; 0 
 là đường thẳng (d )  2  cần vẽ (hình bên). Bạn đọc tự vẽ.
Câu 4. Tính hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1;1) và B(2; 3  ) .
Câu 5. Tính góc tạo bởi đường thẳng y  2
x  3 và trục Ox . Lời giải
Vẽ đường thẳng y  2
x  3 . Khi đó BAx là góc tạo bởi đường thẳng y  2
x  3 với trục Ox (hình bên).
Xét tam giác vuông ABO , ta có OB 3 tan OAB 2 OAB 6326      OA 1, 5 BAx 180 OAB 11634     .
Chú ý: Trong đó 2 chính là giá trị tuyệt đối của hệ số góc của đường thẳng y  2  x  3 . Bạn đọc tự vẽ.
Câu 6. Cho đường thẳng (d) : y mx  3 . Tính góc tạo bởi (d ) với trục Ox , biết (d ) đi qua điểm ( A 3  ;0) . Lời giải 1 Vì ( A 3
 ;0)(d) : y mx  3  m  . 3
Khi đó (d ) có phương trình 1 y x  3 . 3
Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox . Khi đó ta có 1 tan   30    . 3
Vậy góc tạo bởi đường thẳng (d ) với trục Ox là 30 . Bạn đọc tự vẽ. 1
Câu 7. Cho hai đường thẳng (d ) : y  2
x và (d ) : y x . Gọi (d ) là đường thẳng song song 1 2 2 3
với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3 ; (d ) cắt (d ) và (d ) lần lượt tại A B . 3 1 2 
Chứng minh rằng AOB  90 . Trang 7 Lời giải
Vẽ ba đường thẳng (d ), (d ), (d ) như hình bên. 1 2 3
Xét hai tam giác AHO OHB , ta có  HA HO 1
AHO OHB  90 ;   . HO HB 2
Do đó AHO OHB AOH OBH . Mà OBH HOB 90   nên AOH HOB 90 AOB 90     . Chú ý: 1 1 1 (d ) : y  2
x có hệ số góc a  2
 ; (d ) : y x có hệ số góc a  . Ta thấy a a  2  1, 1 1 2 2 2 2 1 2 2
do đó (d )  (d ) . 1 2 Bạn đọc tự vẽ.
Câu 8. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm (
A 2;3) và có hệ số góc bằng 2  .
Câu 9. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm (
A 1;1) và tạo với trục Ox một góc bằng 45 .
Câu 10. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm (
A 0;1) và tạo với đường thẳng y  2 một góc bằng 60 . 3x  5
Câu 11. Hệ số góc của đường thẳng y  là 2 3  3x
Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y  là 5  3 
Câu 13. Hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M  3;    là 2  
Câu 14. Hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 3  2) và Q( 3;3  2) là 1 3
Câu 15. Góc tạo bởi đường thẳng y x  và trục Ox là 2 5 7  2x
Câu 16. Góc hợp bởi đường thẳng y  và trục Ox là 5
Câu 17. Xác định đường thẳng (d ) biết nó có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm ( A 3  ;2) .
Câu 18. Tính hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1; 2) và B(3; 4) .
Câu 19. Cho đường thẳng (d ) : y mx  3 . Tính góc  tạo bởi (d ) với trục Ox , biết: Trang 8
a) (d ) đi qua điểm ( A  3; 0) ;
b) (d ) đi qua điểm B(6; 3  ) .
Câu 20. Xác định đường thẳng (d ) đi qua điểm (
A 0;3) và tạo với đường thẳng y  2 một góc bằng 60 . --- HẾT --- Trang 9