Phương pháp giải toán 9 khái niệm hàm số (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 khái niệm hàm số (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 1-2. NHC LI VÀ B SUNG CÁC KHÁI NIM HÀM S
HÀM S BC NHT
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái nim hàm s
Nếu đại lượng y ph thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho vi mi giá tr ca x ta luôn xác
định ch mt giá tr tương ứng của y thì y được gi là hàm s của x, x được gi là biến s.
Hàm s có th được cho bng bng hoc bng công thc.
Khi y hàm s ca x, ta th viết
( ), ( ),y f x y g x
Chng hn: cho hàm s
( ) 1y f x x
hay
1yx
.
Khi hàm s được cho bng công thc
y f x
, ta th hiu rng biến s x ch ly nhng
giá tr tại đó
fx
xác đnh. Tp hp các giá tr đó gọi tập xác đnh ca hàm s.
hiu
D
.
Giá tr ca hàm
fx
ti
0
x
kí hiu là
0
fx
.
Khi x thay đổi mà y luôn nhn mt giá tr không đổi thì hàm y được gi là hàm hng.
2. Đồ th ca hàm s
Tp hp tt c các điểm biu din các cp giá tr tương ng
trên mt phng tọa độ
gọi là đồ th hàm s
y f x
.
3. Hàm s đồng biến, nghch biến
Cho hàm s
y f x
xác định trên , vi mi
12
,xx
Nếu
12
12
0
f x f x
xx
thì hàm s
y f x
đồng biến trên .
Nếu
12
12
0
f x f x
xx
thì hàm s
y f x
nghch biến trên .
4. Hàm s bc nht
Hàm s bc nht là hàm s có dng
y ax b
; trong đó
,ab
là các cho trước và
0a
.
Khi
0b
, hàm s
0y ax a
(đã học lp 7).
Hàm s bc nht
0y ax b a
xác định vi mi
x
.
m s đồng biến trên khi
0a
.
m s nghch biến trên khi
0a
.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tìm giá tr ca biến s để hàm s được xác định
Hàm s
()y f x
xác định khi và ch khi
0fx
.
Chương
2
Trang 2
Hàm s
fx
y
gx
xác định khi và ch khi
0gx
.
Hàm s
()
fx
y
gx
xác định khi và ch khi
0gx
.
Ví d 1. Vi nhng giá tr nào ca
x
thì hàm s sau đây xác định?
a)
21yx
; b)
2
2
1
4
x
y
x
; c)
35y x x
.
Dng 2: Tính giá tr ca hàm s khi biết giá tr ca biến s và ngược li
ớc 1: Tìm điều kin ca biến s để điều kin ca hàm s được xác định.
c 2: Thế giá tr ca biến vào biu thc ri thc hiện phép tính để tính giá tr ca hàm
s (đôi khi cần rút gn biu thc hoc biến đổi giá tr ca biến ri mi thay giá tr ca
biến vào để tính toán).
Thế giá tr ca hàm s ri giải phương trình để tìm giá tr ca biến s.
Ví d 2. Tính giá ca hàm s
2
31
()
44
y f x x
ti
1x
;
1x 
.
Ví d 3. Cho hàm s
2
9
()
3
x
y f x
x

. Khi đó
( 3)f
bng bao nhiêu?
Ví d 4. Cho hàm s
( ) 1y f x mx m
, biết
(2) 8f
. Tính
(3)f
.
Ví d 5. Cho hàm s
( ) 1y f x x x
. Tìm
x
, biết
( ) 1fx
.
Dng 3: Biu diễn đim trên mt phng tọa độ. Xác định khong cách giữa hai điểm trên mt
phng tọa độ
Cách biu diễn điểm
;M a b
trên mt phng tọa độ
Oxy
K đường thng vuông góc vi trc Ox tại điểm a.
K đường thng song song vi trc Oy tại điểm b.
Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M.
Để xác định khong cách giữa hai điểm
;
AA
A x y
;
BB
B x y
, ta làm như sau
Ta có
;
A B A B
AH x x BH y y
. Khi đó
22
2 2 2 2 2
B A B A
AB AH BH AB AH BH AB x x y y
d 6. Biu diễn hai đim
(2;1)A
(4;5)B
trên cùng mt mt phng tọa độ. Tính khong cách
giữa hai điểm đó.
Ví d 7. Cho tam giác
ABC
(1;1)A
;
(3;3)B
(5;1)C
.
Trang 3
a) Tính chu vi tam giác
ABC
;
b) Chng minh rng tam giác
ABC
vuông cân.
Ví d 8. Cho các điểm
(2;4), ( 1;0)AB
(0;4)C
.
a) Biu diễn trên các điểm
,,A B C
trên mt phng tọa độ.
b) Tính chu vi và din tích ca tam giác
ABC
.
Li gii
a) Biu diễn các điểm
(2;4), ( 1;0) và (0;4)A B C
như hình bên.
b) Ta thy
,,A B C
không thng hàng nên
,,A B C
ba đỉnh ca mt tam
giác.
Áp dng công thc
22
N M N M
MN x x y y
, ta tính được
5; 2; 17.AB AC BC
Chu vi tam giác
ABC
5 2 17 7 17
(đvđd).
Din tích tam giác
ABC
11
,4.2 4
22
ABC
S BH CA
(đvdt).
Ví d 9. Cho hai điểm
(2;4)A
( 1;0)B
trên h trc tọa độ
Oxy
.
a) Biu diễn các điểm
,AB
trên mt phng tọa độ.
b) Tìm các điểm
C
trên trc hoành sao cho
ABC
cân ti
A
.
Li gii
a) Biu diễn các điểm
(2;4), ( 1;0)AB
như hình bên.
C
nm trên trục hoành nên tung đ của điểm
C
bng 0, do
đó
( ;0)Cx
vi
1x 
.
Áp dng công thc
22
N M N M
MN x x y y
,
ta tính được
5AB
;
22
( 2) (0 4)AC x
.
b) Ta có
ABC
cân ti
A
2 2 2
( 2) (0 4) 5 ( 2) 16 25xx
2
5
( 2) 9
1
n
x
x
l
x

Trang 4
Vy
(5;0)C
thì
ABC
cân ti
A
.
Chú ý: Ta có th gii cách khác như sau
ABC
cân ti
3( 3) 2 3 5A HB HC HC HB x x
.
Do đó, nếu kết hp vi kiến thc hình hc thì chúng ta th giải bài toán đơn giản hơn, nhanh
hơn.
Ta có th thay đổi yêu cu bài toán thành “Tìm điểm
C
trên trc hoành sao
ABC
cân”.
Vi yêu cu mi ta phi giải bài toán trong ba trường hp
Trường hp
1
:
ABC
cân ti
A
.
Trường hp
2
:
ABC
cân ti
B
.
Trường hp
3
:
ABC
cân ti
C
.
Dng 4: Đim thuc hoc không thuộc đồ th hàm s
Cho hàm s
y f x
xác định trên và có đồ th G. Khi đó
00
;M x y
thuộc đồ th G khi và ch khi
0
00
x
y f x
.
00
;M x y
không thuộc đồ th G khi và ch khi
00
y f x
hoc
0
x
.
d 10. Cho hàm s
()y f x x
. Trong các điểm
(9;3), (4; 2), ( 1;1)A B M
4 2 3; 3 1N 
điểm nào thuộc đồ th
()G
ca hàm s cho?
Ví d 11. Đim
( 1; 1)M 
thuộc đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới dây?
A.
2
yx
. B.
4
yx
. C.
32yx
. D.
3
yx
.
Ví d 12. Khi
m
thay đổi, tìm tp hợp các điểm
M
có tọa độ như sau
a)
( ;3)Mm
; b)
(2; )Mm
.
Ví d 13. Cho hàm s
( ) ( 1) 2y f x m x m
.
a) Tìm
m
để đồ th ca hàm s đã cho đi qua điểm
(1;1)A
.
b) Chng minh rằng đồ th ca hàm s đã cho luôn đi qua một điểm c định vi mi
m
.
Dng 5: Xác định hàm s bc nht
Hàm s bc nht là hàm s có dng
0y ax b a
.
Ví d 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht
a)
13yx
; b)
2
25y x x
;
c)
2
23y x x x
; d)
2
3 1 1yx
.
Ví d 15. Cho
3
hàm s
2
( ) 3f x x
;
2
( ) 1g x x x
2
( ) 2 3 1h x x x
.
Trang 5
Xét các khẳng định
(1):
( ) ( )f x g x
là hàm s bc nht;
(2):
( ) ( )h x g x
là hàm s bc nht;
(3):
( ) ( ) ( )f x g x h x
là hàm s bc nht.
Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là
A. Ch (1). B. Ch (2). C. Ch (1) và (2). D. Ch (1) và (3).
Ví d 16. Cho hàm s
2
( ) (1 2 ) 2y f x m x m
. Tìm
m
để hàm s đã cho là hàm số bc nht.
d 17. Cho hàm s
22
( ) 2y f x m m x mx
. Tìm
m
để hàm s đã cho hàm số bc
nht.
Dng 6: Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
Cho hàm s
y f x
xác định trên , vi mi
12
,xx
Nếu
12
12
0
f x f x
xx
thì hàm s
y f x
đồng biến trên .
Nếu
12
12
0
f x f x
xx
thì hàm s
y f x
nghch biến trên .
Ví d 18. Chng minh hàm s
( ) 3y f x x
đồng biến trên .
Ví d 19. Cho hàm s
( ) 2y f x m x
(
m
là hng s). Xét s đồng biến, nghch biến ca hàm s
()y f x
trên .
Ví d 20. Tìm
m
để hàm s
( 2) 1y m x
(
m
là tham số) đồng biến trên .
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào hàm s bâc nhất? Hãy xác đnh các h s
a
,
b
xét
xem hàm s nào đồng biến? Hàm s nào nghch biến?
a)
3 0,5yx
; b)
1,5yx
; c)
2
52yx
;
d)
( 2 1) 1yx
; e)
3( 2)yx
; f)
23yx
.
Bài 2. Cho hàm s bc nht
( 1) 5y m x
.
a) Tìm giá tri ca
m
để hàm s
y
là hàm s đồng biến;
b) Tìm giá tr ca
m
để hàm s
y
là hàm s nghch biến.
Bài 3. Cho hàm s
(3 2) 1yx
.
a) Hàm s đã cho đồng biến hay nghch biến trên ? Vì sao?
b) Tính giá tr ca
y
khi
x
nhn các giá tr tương ứng bằng cách điền vào bng sau?
Trang 6
x
0
1
2
32
32
(3 2) 1yx
c) Tính giá tr ca
x
khi
y
nhn các giá tr tương ứng bằng cách điền vào bng sau?
x
(3 2) 1yx
0
1
8
22
22
Bài 4. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s sau đây là hàm số bc nht?
a)
2
3
3
y m x
; b)
13
24
St
m

(
t
là biến s).
Bài 5. Cho hai hàm s
2
()
3
x
y f x

( ) 1y g x x x
.
a) Tìm giá tr ca
x
để hàm s đã cho xác định.
b) Tính
11
(2), , (0), (1),
22
f f g g g
.
Bài 6. Cho các điểm
(2;3), ( 2;0)AB
(4;3)C
.
a) Biu diễn các điểm
,,A B C
trên mt phng tọa độ.
b) Tính chu vi và din tích ca tam giác
ABC
.
c) Tìm điểm
M
trên trc hoành sao cho tam giác
ABM
cân ti
A
.
d) Tìm điểm
N
trên trc tung sao cho tam giác
ABN
cân ti
B
.
Bài 7. Cho hàm s
( ) 3y f x mx m
. Biết
( 2) 6f 
, tính
( 3)f
.
Bài 8. Cho hàm s
( ) ( 3 2) 2 3y f x x
. Tìm
x
sao cho
( ) 3fx
.
Bài 9. Cho hàm s
( ) 4y f x mx
.
a) Tìm
m
để đồ th ca hàm s đã cho đi qua điểm
( 1; 1)A 
.
b) Chng minh rằng đồ th ca hàm s đã cho luôn đi qua một điểm c định vi mi
m
Bài 10. Vi các giá tr nào ca
m
thì hàm s sau là hàm s bc nht?
a)
2
41y m x
; b)
5 ( 2)y m x
;
c)
2 2 2
2 4 1 2y m x m x x x
.
Bài 11. Tính khong cách giữa hai điểm sau đây trên mặt phng tọa độ
Oxy
.
a)
(1;1)A
(5;4)B
; b)
( 2;2)M
(3;5)N
.
--- HT ---
| 1/6

Preview text:

Chương 2
Bài 1-2. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khái niệm hàm số
 Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, x được gọi là biến số.
 Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
 Khi y là hàm số của x, ta có thể viết y f (x), y g(x), Chẳng hạn: cho hàm số
y f (x)  x 1 hay y x 1.
 Khi hàm số được cho bằng công thức y f x , ta có thể hiểu rằng biến số x chỉ lấy những
giá trị mà tại đó f x xác định. Tập hợp các giá trị đó gọi là tập xác định của hàm số. Kí hiệu D .
 Giá trị của hàm f x tại x kí hiệu là f x . 0  0
 Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm y được gọi là hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số
 Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f (x)) trên mặt phẳng tọa độ
gọi là đồ thị hàm số y f x .
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số y f x xác định trên
, với mọi x , x  1 2
f x f x 1   2   Nếu
 0 thì hàm số y f x đồng biến trên . x x 1 2
f x f x 1   2   Nếu
 0 thì hàm số y f x nghịch biến trên . x x 1 2
4. Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y ax b ; trong đó a, b là các cho trước và a  0 .
 Khi b  0, hàm số có y axa  0 (đã học ở lớp 7).
 Hàm số bậc nhất y ax ba  0 xác định với mọi x .
 Hàm số đồng biến trên khi a  0 .
 Hàm số nghịch biến trên khi a  0 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm giá trị của biến số để hàm số được xác định
 Hàm số y f (x) xác định khi và chỉ khi f x  0 . Trang 1 f x  Hàm số y
xác định khi và chỉ khi g x  0 . g xf x  Hàm số y
xác định khi và chỉ khi g x  0 . g(x)
Ví dụ 1. Với những giá trị nào của x thì hàm số sau đây xác định? 2 x 1
a) y  2x 1 ; b) y  ; c) y
x  3  5  x . 2 x  4
Dạng 2: Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại
 Bước 1: Tìm điều kiện của biến số để điều kiện của hàm số được xác định.
 Bước 2: Thế giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính để tính giá trị của hàm
số (đôi khi cần rút gọn biểu thức hoặc biến đổi giá trị của biến rồi mới thay giá trị của
biến vào để tính toán).
 Thế giá trị của hàm số rồi giải phương trình để tìm giá trị của biến số. 3 1
Ví dụ 2. Tính giá của hàm số 2
y f (x)   x
tại x 1; x  1  . 4 4 2 x  9
Ví dụ 3. Cho hàm số y f (x)  . Khi đó f ( 3  ) bằng bao nhiêu? x  3
Ví dụ 4. Cho hàm số y f (x)  mx m 1 , biết f (2)  8 . Tính f (3) .
Ví dụ 5. Cho hàm số y f ( ) x
x  1 x . Tìm x , biết f (x)  1 .
Dạng 3: Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. Xác định khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Cách biểu diễn điểm M  ;
a b trên mặt phẳng tọa độ Oxy
 Kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm a.
 Kẻ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm b.
 Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M.
 Để xác định khoảng cách giữa hai điểm Ax ; y Bx ; y , ta làm như sau B B A A
Ta có AH x x ; BH y y . Khi đó A B A B
AB AH BH AB
AH BH AB   x x 2   y y 2 2 2 2 2 2 B A B A
Ví dụ 6. Biểu diễn hai điểm (
A 2;1) và B(4;5) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có (
A 1;1) ; B(3;3) và C(5;1) . Trang 2
a) Tính chu vi tam giác ABC ;
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân.
Ví dụ 8. Cho các điểm ( A 2; 4), B( 1  ;0) và C(0;4) .
a) Biểu diễn trên các điểm ,
A B, C trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . Lời giải
a) Biểu diễn các điểm ( A 2; 4), B( 1
 ;0) và C(0;4) như hình bên. b) Ta thấy ,
A B, C không thẳng hàng nên ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác. 2 2
Áp dụng công thức MN   x xy y , ta tính được N M   N M
AB  5; AC  2; BC  17.
Chu vi tam giác ABC là 5  2  17  7  17 (đvđd).
Diện tích tam giác ABC là 1 1 S
  BH CA  , 4.2  4 (đvdt). ABC 2 2
Ví dụ 9. Cho hai điểm (
A 2; 4) và B(1; 0) trên hệ trục tọa độ Oxy .
a) Biểu diễn các điểm ,
A B trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm các điểm C trên trục hoành sao cho ABC cân tại A . Lời giải
a) Biểu diễn các điểm ( A 2; 4), B( 1  ;0) như hình bên.
C nằm trên trục hoành nên tung độ của điểm C bằng 0, do đó C( ;
x 0) với x  1  . 2 2
Áp dụng công thức MN   x xy y , N M   N M  ta tính được AB  5; 2 2
AC  (x  2)  (0  4) .
b) Ta có ABC cân tại A 2 2 2
 (x  2)  (0  4)  5  (x  2) 16  25 x  5 n 2  
 (x  2)  9   x  1  l Trang 3
Vậy C(5; 0) thì ABC cân tại A .
Chú ý: Ta có thể giải cách khác như sau
ABC cân tại A HB HC HC  3 (vì HB  3)  x  2  3  x  5 .
Do đó, nếu kết hợp với kiến thức hình học thì chúng ta có thể giải bài toán đơn giản hơn, nhanh hơn.
Ta có thể thay đổi yêu cầu bài toán thành “Tìm điểm C trên trục hoành sao ABC cân”.
Với yêu cầu mới ta phải giải bài toán trong ba trường hợp
Trường hợp 1: ABC cân tại A .
Trường hợp 2 : ABC cân tại B .
Trường hợp 3 : ABC cân tại C .
Dạng 4: Điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số
Cho hàm số y f x xác định trên
và có đồ thị G. Khi đó x
M x ; y thuộc đồ thị G khi và chỉ khi 0  . 0 0  y f x  0  0
M x ; y không thuộc đồ thị G khi và chỉ khi y f x hoặc x  . 0  0 0 0  0
Ví dụ 10. Cho hàm số y f ( ) x x . Trong các điểm ( A 9;3), B(4; 2)  , M ( 1  ;1) và
N 4  2 3; 3  
1 điểm nào thuộc đồ thị (G) của hàm số cho?
Ví dụ 11. Điểm M ( 1  ; 1
 ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới dây? A. 2 y x . B. 4 y x .
C. y  3x  2 . D. 3 y  x .
Ví dụ 12. Khi m thay đổi, tìm tập hợp các điểm M có tọa độ như sau a) M ( ; m 3) ; b) M (2; m) .
Ví dụ 13. Cho hàm số y f (x)  (m 1)x  2m .
a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm ( A 1;1) .
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m .
Dạng 5: Xác định hàm số bậc nhất
 Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y ax ba  0 .
Ví dụ 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
a) y  1 3x ; b) 2
y  2x x  5 ; c) 2
y x x  2  x  3; d) y    2 3 1 x 1 .
Ví dụ 15. Cho 3 hàm số 2
f (x)  x  3 ; 2
g(x)  x x 1 và 2
h(x)  2x  3x 1 . Trang 4 Xét các khẳng định
(1): f (x)  g(x) là hàm số bậc nhất;
(2): h(x)  g(x) là hàm số bậc nhất;
(3): f (x)  g(x)  h(x) là hàm số bậc nhất.
Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là A. Chỉ (1). B. Chỉ (2). C. Chỉ (1) và (2). D. Chỉ (1) và (3).
Ví dụ 16. Cho hàm số 2
y f (x)  (1 2 )
m x m  2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Ví dụ 17. Cho hàm số y f x   2 m m 2 ( )
x mx  2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Dạng 6: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cho hàm số y f x xác định trên
, với mọi x , x  1 2
f x f x 1   2   Nếu
 0 thì hàm số y f x đồng biến trên . x x 1 2
f x f x 1   2   Nếu
 0 thì hàm số y f x nghịch biến trên . x x 1 2
Ví dụ 18. Chứng minh hàm số y f (x) 
x  3 đồng biến trên .
Ví dụ 19. Cho hàm số y f (x)  m  2x ( m là hằng số). Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
y f (x) trên .
Ví dụ 20. Tìm m để hàm số y  (m  2)x 1 ( m là tham số) đồng biến trên .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bâc nhất? Hãy xác định các hộ số a , b và xét
xem hàm sổ nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến?
a) y  3  0, 5x ;
b) y  1, 5x ; c) 2
y  5  2x ;
d) y  ( 2 1)x 1 ;
e) y  3(x  2) ;
f) y  2  x  3 .
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y  (m 1)x  5 .
a) Tìm giá tri của m để hàm số y là hàm sổ đồng biến;
b) Tìm giá trị của m để hàm sổ y là hàm số nghịch biến.
Bài 3. Cho hàm số y  (3 2)x 1 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x nhận các giá trị tương ứng bằng cách điền vào bảng sau? Trang 5 x 0 1 2 3  2 3  2
y  (3 2)x 1
c) Tính giá trị của x khi y nhận các giá trị tương ứng bằng cách điền vào bảng sau? x
y  (3 2)x 1 0 1 8 2  2 2  2
Bài 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau đây là hàm số bậc nhất? 2 1 3 a) y m  3x  ; b) S t
( t là biến số). 3 m  2 4 x  2
Bài 5. Cho hai hàm số y f (x)  và y g( ) x x  1 x . 3
a) Tìm giá trị của x để hàm số đã cho xác định.  1   1 
b) Tính f (2), f
, g(0), g(1), g     .  2   2 
Bài 6. Cho các điểm ( A 2;3), B( 2  ;0) và C(4;3) .
a) Biểu diễn các điểm ,
A B, C trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC .
c) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM cân tại A .
d) Tìm điểm N trên trục tung sao cho tam giác ABN cân tại B .
Bài 7. Cho hàm số y f (x)  mx m  3 . Biết f ( 2
 )  6 , tính f ( 3  ) .
Bài 8. Cho hàm số y f ( )
x  ( 3  2)x  2  3 . Tìm x sao cho f (x)  3 .
Bài 9. Cho hàm số y f (x)  mx  4 .
a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm ( A 1  ; 1  ) .
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m
Bài 10. Với các giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất? a) y   2 4m   1 x ;
b) y  5  m(x  2) ; c) 2 2
y m x m 2
x  2  4x  1 2x .
Bài 11. Tính khoảng cách giữa hai điểm sau đây trên mặt phẳng tọa độ Oxy . a) (
A 1;1) và B(5; 4) ;
b) M (2; 2) và N (3;5) . --- HẾT --- Trang 6