Phương pháp giải toán 9 ôn tập chương 4 đại số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 ôn tập chương 4 đại số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. KIN THC TRNG TÂM
Xem li phn kiến thc trng tâm của các bài đã học.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. V đồ th hàm s
2
1
6
yx
2
1
6
yx
trên cùng mt h trc tọa độ.
a) Qua điểm
(0; 6)A
k đường thng song song vi trc
Ox
. cắt đồ th hàm s
2
1
6
yx
ti
hai điểm
B
C
. Tìm hoành độ ca
B
C
. ĐS:
.
b) Tìm trên đồ th hàm s
2
1
6
yx
điểm
B
cùng hoành độ vi
B
, điểm
C
cùng hnh độ
vi
C
. Đường thng
BC

có song song vi
Ox
không? Vì sao? Tìm tung độ ca
B
C
.
ĐS:
6
.
Bài 2. Cho hàm s
23yx
2
yx
.
a) V đồ th ca hai hàm s này trong cùng mt mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ th. ĐS:
(1; 1)
;
( 3; 9)
.
Bài 3. Giải các phương trình sau
a)
2
3 5 2 0xx
; ĐS:
12
2
1;
3
xx
.
b)
42
3 5 2 0xx
; ĐS:
2
1;
3
x





.
c)
22
3 4( 1) ( 1) 3x x x
; ĐS:
12
1; 4xx
.
d)
2
3 3 6x x x
; ĐS:
12
2 3 1; 3xx
.
e)
2
25
5 3 6
x x x

; ĐS:
5
5;
6
x




.
f)
2
10 2
22
xx
x x x

. ĐS:
{ 1 11; 1 11}x
.
Bài 4. Giải các phương trình sau
a)
2
9 8 1 0xx
; ĐS:
12
1
1;
9
xx
.
b)
42
9 8 1 0xx
; ĐS:
1
3
x 
.
Trang 2
c)
2
5 3 1 2 11x x x
; ĐS:
12
1; 2xx
.
d)
2
2 2 2 1 0xx
; ĐS:
2
5
x



.
e)
2
2 4 11 2
1 ( 2)( 1)
x x x
x x x
; ĐS:
2
5
x



.
f)
32
4 6 0x x x
. ĐS:
{ 3; 2;1}x
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt n ph.
a)
2
22
3 2 1 0x x x x
; ĐS:
12
1 5 1 5
;
22
xx

.
b)
2
22
4 2 4 4 0x x x x
; ĐS:
4; 0xx
.
c)
57x x x
; ĐS:
49x
.
d)
1
10 3
1
xx
xx
. ĐS:
52
;
43
xx
.
Bài 6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt n ph.
a)
2
22
2 2 3 2 1 0x x x x
; ĐS:
22
;1
2
S





.
b)
2
11
4 3 0xx
xx
; ĐS:
35
2
S





.
c)
2
22
2 2 4 3 0x x x x
; ĐS:
{ 1;3}S 
.
d)
22
3 1 3x x x x
. ĐS:
1 13
1;0;
2
S







.
Bài 7. Cho phương trình
2
10x mx m
(
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình:
a) Có mt nghim bng
5
. Tìm nghim còn li; ĐS:
1x 
.
b) Có hai nghim phân biệt cùng dương; ĐS:
m
.
c) Có hai nghim trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá tr tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
ĐS:
10m
.
d) Có hai nghim cùng du; ĐS:
2; 1mm
.
e) Có hai nghim
12
, xx
tha mãn
33
12
1xx
. ĐS:
1m
.
Trang 3
Bài 8. Cho phương trình
2
2( 1) 4 0x m x m
(
m
là tham s)
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. ĐS:
1; 2mx
.
b) Tìm
m
để phương trình có một nghim bng
4
và tìm nghim còn lại khi đó. ĐS:
2m
.
c) Tìm
m
để phương trình:
i) Có hai nghim trái du; ĐS:
0; 2mx
.
ii) Có hai nghim cùng du; ĐS:
0m
.
iii) Có hai nghiệm dương; ĐS:
0m
.
iv) Có hai nghim âm; ĐS:
m
..
v) Có hai nghim
12
, xx
tha mãn
12
22xx
. ĐS:
0m
hoc
3m
.
Bài 9. Cho parabol
2
( ): 2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th ca
()P
()d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm
, AB
ca
d
()P
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
ĐS:
(1;2)A
;
11
;
22
B



;
10
2
AB
.
Bài 10. Tìm tọa độ giao đim
A
B
của đồ th hàm s
23yx
2
yx
. Gi
D
C
ln
t là hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên trc hoành. Tính din tích t giác
ABCD
.
ĐS:
.
Bài 11. Một đội th m phi khai thác
216
tn than trong mt thi gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày đội khai thác theo đúng đnh mức. Sau đó, mỗi ngày h đều khai thác vượt định mc
8
tấn. Do đó họ khai thác được
232
tấn xong trước thi hn
1
ngày. Hi theo kế hoch mi ngày
đội th phi khai thác bao nhiêu tn than? ĐS:
24
tn.
Bài 12. Khong cách gia hai bến sông
A
B
30
km. Mt ca-đi từ
A
đến
B
, ngh
40
phút
B
, ri li tr v bến
A
. Thi gian k t lúc đi đến lúc tr v đến
A
6
gi. Tính vn tc
ca ca-nô khi nước yên lng, biết rng vn tc của dòng nước là
3
km/h. ĐS:
12
km/h.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 13. Cho phương trình
2
20mx x m
vi
m
là tham s.
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm dương. ĐS:
10m
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm âm. ĐS:
01m
.
Bài 14. Cho phương trình
22
2( 1) 6 0x m x m
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình khi
3m
. ĐS:
1; 3xx
.
Trang 4
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
, xx
tha mãn
22
12
16xx
. ĐS:
0m
.
Bài 15. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho parabol
2
( ):P y x
đường thng
:2d y x
ct
nhau tại hai điểm
, AB
. Tìm tọa độ các đim
, AB
tính din ch
OAB
(trong đó
O
gc ta
độ, hoành độ giao điểm
A
lớn hơn hoành độ giao điểm
B
) ĐS:
3S
.
Bài 16. Cho parapol
2
1
( ):
4
P y x
và đường thng
:1d y mx
.
a) Chng minh vi mi giá tr ca
m
đường thng
d
()P
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit.
b) Gi
, AB
là giao điểm ca
d
()P
. Tính din tích tam giác
OAB
theo
m
(
O
là gc tọa độ) .
ĐS:
2
21
AOB
Sm
.
Bài 17. Mt xe lửa đi t Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau đó
1
gi, mt xe lửa khác đi từ
Bình Sơn ra Nội vi vn tc lớn hơn vn tc ca xe la th nht
5
km/h. Hai xe gp nhau ti
mt ga chính giữa quãng đường. Tìm vn tc ca mi xe, gi thiết rằng quãng đưng t Ni -
Bình Sơn dài
900
km. ĐS:
45; 50
km/h.
Bài 18. Một đi xe theo kế hoch ch hết
140
tn hàng trong mt s ngày quy định. Do mi ngày
đội đó vượt mc
5
tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định
1
ngày và ch thêm được
10
tn hàng. Hi theo kế hoạch đội xe ch hết hàng trong bao nhiêu ngày? ĐS:
7
ngày.
Trang 5
ĐỀ KIM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ S 1
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Phương trình
2
4 3 0xx
có tp nghim là
A.
{ 1; 3}
. B.
{1;3}
. C.
1
1;
3



. D.
1
1;
3



.
Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân bit?
A.
2
10x 
. B.
2
6 2 0xx
. C.
2
4 4 1 0xx
. D.
2
2 2 1 0xx
.
Câu 3. Cho đường thng
: 2 1d y x
parabol
2
( ):P y x
. Khi đó đường thng
d
ct
()P
ti
s giao điểm là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4. Cho phương trình
2
10x mx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có vô số nghim. B. Có hai nghim cùng du.
C. Phương trình có một nghim
0x
. D. Phương trình có hai nghiệm trái du.
B. PHN T LUN
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
2
6 5 0xx
; b)
2
42xx
.
Bài 2. Cho đường thng
:2d y x m
và parabol
2
( ):P y x
.
a) V
()P
d
trên cùng mt trc tọa độ khi
1m
.
b) Tìm
m
để
d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 3. Cho phương trình
2
40x x m
. Tìm
m
để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit.
b) Có hai nghim trái du.
c) Có hai nghim phân bit
12
, xx
sao cho
22
1 2 1 2
7x x x x
.
Trang 6
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ S 2
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho hàm s
2
1
2
yx
kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến. B. Hàm s luôn đồng biến.
C. Giá tr ca hàm s luôn âm.
D. Hàm s nghch biến khi
0x
, đồng biến khi
0x
.
Câu 2. Đim
( 2; 1)A 
thuộc đồ th hàm s nào?
A.
2
4
x
y 
. B.
2
2
x
y
. C.
2
2
x
y 
. D.
2
4
x
y
.
Câu 3. Phương trình
2
20xx
có nghim là
A.
1x
2x
. B.
1x 
2x
.
C.
1x
2x 
. D. Vô nghim.
Câu 4. Gi
12
, xx
là nghim của phương trình
2
2 3 5 0xx
. Kết qu đúng là
A.
1 2 1 2
35
;
22
x x x x
. B.
1 2 1 2
35
;
22
x x x x
.
C.
1 2 1 2
35
;
22
x x x x
. D.
1 2 1 2
35
;
22
x x x x
.
B. PHN T LUN
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
2
11 0xx
; b)
2
5 6 0xx
.
Bài 2. Mt tàu tun tra chy ngược dòng
60
km, sau đó chạy xuôi dòng
48
km trên cùng mt dòng
sông vn tốc dòng c
2
km/h. Tính vn tc ca tàu tuần tra khi c yên lng, biết thi
gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng
1
gi.
Bài 3. Cho parabol
2
( ):P y x
và đường thng
:4d y mx
.
a) Cho
1m
v
( ), Pd
trên cùng h trc tọa độ.
b) Chng minh rng
d
ct
()P
tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca
m
.
c) Gi
1 1 2 2
( ; ); ( ; )A x y B x y
là hai giao điểm ca
( ), Pd
. Tìm giá tr ca
m
sao cho
2 2 2
12
7yy
.
Trang 7
NG DN GII
Bài 1. V đồ th hàm s
2
1
6
yx
2
1
6
yx
trên cùng mt h trc tọa độ.
a) Qua đim
(0; 6)A
k đưng thng song song vi trc
Ox
. Nó cắt đồ th hàm s
2
1
6
yx
ti
hai điểm
B
C
. Tìm hoành độ ca
B
C
.
b) Tìm trên đồ th hàm s
2
1
6
yx
đim
B
cùng hoành độ vi
B
, đim
C
cùng hoành độ
vi
C
. Đường thng
BC

có song song vi
Ox
không? Vì sao? Tìm tung độ ca
B
C
.
Li gii.
Bng giá tr
Đồ th
a) Đưng thng song song vi trc
Ox
và đi qua điểm
(0; 6)A
6y 
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
2
1
6
yx
6y 
22
1
6 36 6.
6
x x x
Vy
6, 6
BC
xx
hoc
6, 6
BC
xx
.
b)
B C Ox

BC Ox
. Tung độ ca
B
C
6
.
Bài 2. Cho hàm s
23yx
2
yx
.
a) V đồ th ca hai hàm s này trong cùng mt mt phng tọa độ.
Trang 8
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ th.
Li gii.
a) Bng giá tr
Đồ th
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
yx
23yx
22
1
2 3 2 3 0
3.
x
x x x x
x

Vậy giao điểm của hai đồ th là điểm có tọa độ
(1; 1)
( 3; 9)
.
Bài 3. Giải các phương trình sau.
a)
2
3 5 2 0xx
; b)
42
3 5 2 0xx
;
c)
22
3 4( 1) ( 1) 3x x x
; d)
2
3 3 6x x x
;
e)
2
25
5 3 6
x x x

; f)
2
10 2
22
xx
x x x

.
Li gii.
a) Phương trình có
0abc
nên có hai nghim
12
2
1;
3
xx
.
b) Đặt
2
0tx
.
Ta có phương trình
2
3 5 2 0.tt
Trang 9
Phương trình có
0abc
nên có hai nghim
12
2
1;
3
tt
u tha mãn)
2
1
2
2
1 1 1
22
3.
33
t x x
t x x
Vy
2
1;
3
x





.
c)
2 2 2 2 2 2
3 4( 1) ( 1) 3 3 4 4 2 1 3 2 6 8 0 3 4 0x x x x x x x x x x x
.Phương trình có
0abc
nên có hai nghim
12
1; 4xx
.
d)
22
3 3 6 1 3 3 6 0x x x x x
.
2
1 2 3 3 4 3 6 28 6 3 3 3 1 0 3 3 1.
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
2 3 1; 3xx
.
e) Ta có
2
25
5 3 6
x x x

2
6 20 5 25 0x x x
2
6 25 25 0xx
22
5 25 25 0x x x
5 ( 5) ( 5)( 5) 0x x x x
( 5)(6 5) 0xx
5
5.
6
xx
Vy
5
5;
6
x




.
f) Vi
0; 2xx
, ta có
2
2
2
10 2 10 2
0
2 2 ( 2)
2 10 0.
x x x x
x x x x x
xx
1 10 11 0 11.

Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
1 11; 1 11xx
(thỏa điều kin)
Vy
{ 1 11; 1 11}x
.
Trang 10
Bài 4. Giải các phương trình sau.
a)
2
9 8 1 0xx
; b)
42
9 8 1 0xx
;
c)
2
5 3 1 2 11x x x
; d)
2
2 2 2 1 0xx
;
e)
2
2 4 11 2
1 ( 2)( 1)
x x x
x x x
; f)
32
4 6 0x x x
.
Li gii.
a) Phương trình có
0a b c
nên có hai nghim
12
1
1;
9
xx
.
b) Đặt
2
0tx
, ta có phương trình
1
2
2
1
9 8 1 0
11
.
93
loa ( )ïit
tt
tx

c) Ta có
2 2 2
5 3 1 2 11 5 5 10 0 2 0x x x x x x x
.
Phương trình có
0a b c
nên có hai nghim
12
1; 2xx
.
d) Ta có
2 2 0
. Phương trình có nghiệm
2
2
x
.
e) Vi
1; 2xx
, ta có
22
2
2 4 11 2 ( 2)( 2) 4 11 2
0
1 ( 2)( 1) ( 2)( 1)
5 7 2 0.
x x x x x x x
x x x x x
xx
Phương trình có
0abc
nên có hai nghim
1
1x
(không thỏa điều kin);
2
2
5
x
.
Vy
2
5
x



.
f) Ta có
3 2 3 2 2
22
4 6 0 3 3 2 6 0
( 3) ( 3) 2( 3) 0 ( 3)( 2) 0
( 3)( 2)( 1) 0 3; 2; 1.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
Vy
{ 3; 2;1}x
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt n ph.
a)
2
22
3 2 1 0x x x x
; b)
2
22
4 2 4 4 0x x x x
;
Trang 11
c)
57x x x
; d)
1
10 3
1
xx
xx
.
Li gii.
a) Đặt
2
0t x x
.
Phương trình đã cho trở thành
2
3 2 1 0.tt
Phương trình có
0abc
nên có hai nghim
1
1t
;
2
1
3
t 
(loi)
Vi
22
1 1 1 0t x x x x
.
1 4 5 0 5.
Phương trình có nghiệm
12
1 5 1 5
;
22
xx

.
b) Đặt
2
4 2 0t x x
.
Phương trình đã cho trở thành
22
2
6 0 2 3 6 0 ( 2)( 3) 0
3 (loaïi).
t
t t t t t t t
t

Vi
22
0
2 4 2 2 4 0 ( 4) 0
4.
x
t x x x x x x
x
c) Đặt
0tx
. Phương trình đã cho trở thành
2 2 2
5 7 0 6 7 0 7 7 0
1
( 1)( 7) 0
7.
(loaïi)
t t t t t t t t
t
tt
t

Vi
7 7 49t x x
.
d) Điu kin:
1x 
.
Đặt
1
x
t
x
. Phương trình đã cho trở thành
22
10
3 3 10 0 2 5 10 0
2
( 2)( 5) 0
5.
t t t t t t
t
t
tt
t

Vi
5
5 5 4 5
14
x
t x x
x
.
Vi
2
2 2 3 2
13
x
t x x
x
.
Trang 12
Bài 6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt n ph.
a)
2
22
2 2 3 2 1 0x x x x
; b)
2
11
4 3 0xx
xx
;
c)
2
22
2 2 4 3 0x x x x
; d)
22
3 1 3x x x x
.
Li gii.
a) Đặt
2
2t x x
. Phương trình đã cho trở thành
22
2 3 1 0 2 2 1 0 2 ( 1) 1 0
1
( 1)(2 1) 0
1
.
2
t t t t t t t t
t
tt
t


Vi
2 2 2
1 2 1 2 1 0 ( 1) 0 1t x x x x x x
.
Vi
22
1 1 2 2
2 2 4 1 0
2 2 2
t x x x x x
.
Vy tp nghim của phương trình là
22
;1
2
S





.
b) Điu kin:
0x
. Đặt
1
tx
x




. Phương trình đã cho trở thành
22
4 3 0 3 3 0 ( 1) 3( 1) 0
1
( 1)( 3) 0
3.
t t t t t t t t
t
tt
t
Vi
2
1
1 1 1 0t x x x
x
(vô nghim)
Vi
2
1 3 5
3 3 3 1 0
2
t x x x x
x
.
Vy tp nghim của phương trình là
35
2
S





.
c) Đặt
2
2t x x
. Phương trình đã cho trở thành
22
2 3 0 3 3 0
1
( 1)( 3) 0
3.
t t t t t
t
tt
t

Vi
2 2 2
1 2 1 2 1 0 ( 1) 0 1t x x x x x x
.
Trang 13
Vi
22
3 2 3 2 3 0 1; 3t x x x x x x
.
Vy tp nghim của phương trình là
{ 1;3}S 
.
d) Đặt
2
10t x x
. Phương trình đã cho trở thành
2 2 2
3 2 3 2 0 2 2 0
1
( 1)( 2) 0
2.
t t t t t t t
t
tt
t
Vi
2 2 2
0
1 1 1 1 1 0 ( 1) 0
1.
x
t x x x x x x x x
x

Vi
2 2 2
1 13
2 1 2 1 2 1 0
2
t x x x x x x x

.
Vy tp nghim của phương trình là
1 13
1;0;
2
S







.
Bài 7. Cho phương trình
2
10x mx m
(
m
là tham s) Tìm
m
để phương trình:
a) Có mt nghim bng
5
. Tìm nghim còn li;
b) Có hai nghim phân biệt cùng dương;
c) Có hai nghim trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá tr tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
d) Có hai nghim cùng du;
e) Có hai nghim
12
, xx
tha mãn
33
12
1xx
.
Li gii.
a) Thay
5x
vào phương trình, ta tìm được
4m
.
Do đó ta có phương trình
2
1
4 5 0
5.
x
xm
x

b)
2
10x mx m
(
m
là tham s)
22
12
4( 1) ( 2) 0 1; 1.m m m x x m
Phương trình có hai nghiệm phân bit cùng dương
22
4( 1) 0 ( 2) 0, 2 2
1 0 1 1
0 0 0.
m m m m m
m m m
m m m



Không có
m
nào tha mãn yêu cu bài toán.
Trang 14
c) Phương trình hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm giá tr tuyệt đối lớn hơn nghiệm
dương
2
4( 1) 0 2
0 0 1 0.
11
| 1|
2
m m m
m m m
mm



d) Phương trình có hai nghiệm cùng du
22
2
4( 1) 0 ( 2) 0, 2
1.
1 0 1
m
m m m m
m
mm




e) Phương trình có hai nghiệm
12
, xx
tha mãn
33
12
1xx
3
( 1) 0 1.mm
Bài 8. Cho phương trình
2
2( 1) 4 0x m x m
(
m
là tham s)
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm
m
để phương trình có một nghim bng
4
và tìm nghim còn lại khi đó.
c) Tìm
m
để phương trình:
i) Có hai nghim trái du;
ii) Có hai nghim cùng du;
iii) Có hai nghiệm dương;
iv) Có hai nghim âm;
v) Có hai nghim
12
, xx
tha mãn
12
22xx
.
Li gii.
a) Phương trình có nghiệm kép
22
0 ( 1) 4 ( 1) 0 1 2m m m m x
.
b)
2 4 2mm
.
c) Phương trình
2
2( 1) 4 0x m x m
(
m
là tham s)
i) Có hai nghim trái du
0 4 0 0ac m m
.
ii) Có hai nghim cùng du
2
0
( 1) 0
0
40
0
m
m
m
m



.
iii) Có hai nghiệm dương
2
0 ( 1) 0
4 0 0 0
2( 1) 0 1
m
m m m
mm


.
Trang 15
iv) Có hai nghim âm
2
0 ( 1) 0
4 0 0
2( 1) 0 1
m
m m m
mm


.
v)
12
1 ( 1) 2; 1 1 2x m m x m m m
nên
12
2 2 2 2 3
22
2 2 2 2 0.
mm
xx
mm



Bài 9. Cho parabol
2
( ): 2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th ca
()P
()d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A,B ca
d
()P
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
Li gii.
a) Bng giá tr
Đồ th
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
2yx
1yx
22
1
2 1 2 1 0
1
.
2
x
x x x x
x

Suy ra điểm
(1;2)A
11
;
22
B



.
22
1 1 10
1 2 .
2 2 2
AB
Bài 10. Tìm tọa độ giao đim
A
B
của đồ th hàm s
23yx
2
yx
. Gi
D
C
ln
t là hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên trc hoành. Tính din tích t giác
ABCD
.
Trang 16
Li gii.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
yx
23yx
22
1
2 3 2 3 0
3.
x
x x x x
x

(3;9)A
và
( 1;1)B
. Suy ra
( 1;0)C
;
(3;9)D
. Do đó
9; 1; 4AD BC CD
.
Din tích hình thang vuông
ABCD
91
4 20 (dvdt).
22
AD BC
S CD

Bài 11. Một đội th m phi khai thác
216
tn than trong mt thi gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày đội khai thác theo đúng đnh mức. Sau đó, mỗi ngày h đều khai thác vượt định mc
8
tấn. Do đó họ khai thác được
232
tấn xong trước thi hn
1
ngày. Hi theo kế hoch mi ngày
đội th phi khai thác bao nhiêu tn than?
Li gii.
Gọi lượng than mà đội phi khai thác trong
1
ngày theo kế hoch là
x
(tn),
0x
.
Thi hạn quy định để khai thác
216
tn là
216
x
(ngày)
ợng than khai thác được trong
3
ngày đầu là
3x
(tn)
Do đó lượng than khai thác được trong nhng ngày còn li là
232 3x
(tn)
Thời gian để khai thác
232 3x
tn là
232 3
8
x
x
(ngày)
Theo đề bài ta có phương trình
216 232 3
1 3.
8
x
xx
Giải phương trình ta được
24; 72xx
(loi)
Vy theo kế hoch mỗi ngày đội th phi khai thác
24
tn than.
Trang 17
Bài 12. Khong cách gia hai bến sông
A
B
30
km. Mt ca-đi từ
A
đến
B
, ngh
40
phút
B
, ri li tr v bến
A
. Thi gian k t lúc đi đến lúc tr v đến
A
6
gi. Tính vn tc
ca ca-nô khi nước yên lng, biết rng vn tc của dòng nước là
3
km/h.
Li gii.
Gi vn tc ca ca-nô khi nước yên lng là
x
(km/h),
3x
.
Vn tc khi ca-nô đi xuôi dòng là
3x
(km/h)
Vn tc khi ca-nô đi ngược dòng là
3x
(km/h)
Thi gian ca-nô đi xuôi dòng là
30
3x
(gi)
Thi gian ca-nô đi ngược dòng là
30
3x
(gi)
Theo đề bài ta có phương trình
30 30 2
6.
3 3 3xx

Giải phương trình ta được
12x
(tha mãn)
Vy vn tc ca ca-nô khi nước yên lng là
12
(km/h)
Bài 13. Cho phương trình
2
20mx x m
vi
m
là tham s.
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm dương.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm âm.
Li gii.
a) Phương trình có hai nghiệm dương
2
0
0
0
0
10
1 0 1 0.
0
10
0
2
0
0
a
m
m
m
c
mm
a
m
b
m
a





b) Phương trình có hai nghiệm âm
2
0
0
0
0
10
0 1 0 1.
0
10
0
2
0
0
a
m
m
m
c
mm
a
m
b
m
a





Bài 14. Cho phương trình
22
2( 1) 6 0x m x m
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình khi
3m
.
Trang 18
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
, xx
tha mãn
22
12
16xx
.
Li gii.
a) Khi
3m
, phương trình trở thành
2
1
4 3 0
3.
x
xx
x
b)
22
( 1) 6 2 7m m m
.
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
7
0 2 7 0
2
mm
.
Vi
7
2
m
, theo định lý Vi-ét, ta có
12
2
12
2( 1)
6.
b
x x m
a
c
x x m
a
Ta có
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
16 ( ) 2 16 0 4( 1) 2 12 16 ( 8) 0x x x x x x m m m m
.
Giải phương trình ta tìm được
0; 8mm
(loi)
Vy
0m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 15. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho parabol
2
( ):P y x
đường thng
:2d y x
ct
nhau tại hai điểm A,B. Tìm tọa độ các điểm A,B và tính din tích
OAB
(trong đó
O
là gc tọa độ,
hoành độ giao điểm
A
lớn hơn hoành độ giao điểm
B
).
Li gii.
Phương trình hoành độ giao điểm
22
2 2 0.x x x x
Giải phương trình ta nhận được
1; 2xx
. Suy ra
(1; 1); ( 2; 4)AB
.
Din tích tam giác
ABC
Trang 19
11
22
1
2 (1 2) 3 (dvdt).
2
AOB AOC BOC
S S S
AH OC BK OC

Bài 16. Cho parapol
2
1
( ) :
4
P y x
và đường thng
:1d y mx
.
a) Chng minh vi mi giá tr ca
m
đường thng
d
()P
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit.
b) Gọi A,B là giao điểm ca
d
()P
. Tính din tích tam giác
OAB
theo
m
(
O
là gc tọa độ) .
Li gii.
a) Phương trình hoành độ giao điểm
22
1
1 4 4 0.
4
x mx x mx
Ta có
2
4 4 0m
vi mi
m
.
Do đó phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
Vy
d
()P
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
b) Giải phương trình (*) ta được
2
21x m m
.
Suy ra
2
2
2
21
2 1;
4
mm
A m m







;
2
2
2
21
2 1;
4
mm
B m m







.
Vy
2
21
AOB
Sm
(đvdt).
Bài 17. Mt xe lửa đi từ Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau đó
1
gi, mt xe lửa khác đi từ
Bình Sơn ra Nội vi vn tc lớn hơn vn tc ca xe la th nht
5
km/h. Hai xe gp nhau ti
mt ga chính giữa quãng đường. Tìm vn tc ca mi xe, gi thiết rằng quãng đưng t Ni -
Bình Sơn dài
900
km.
Khi đó vận tc ca xe la th hai là
5x
(km/h)
Thi gian xe la th nhất đi từ Hà Nội đến ch găp nhau là
450
(h).
x
Thi gian xe la th hai đi từ Bình Sơn đến ch gp nhau là
450
(h).
5x
Theo đề, ta có phương trình
2
450 450
1 5 2250 0.
5
xx
xx
Giải phương trình ta được
45x
(nhn);
50x 
(loi)
Vy vn tc xe la th nht là
45
km/h, xe th hai là
50
km/h.
Trang 20
Bài 18. Một đội xe theo kế hoch ch hết
140
tn hàng trong mt s ngày quy định. Do mi ngày
đội đó vượt mc
5
tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định
1
ngày và ch thêm được
10
tn hàng. Hi theo kế hoạch đội xe ch hết hàng trong bao nhiêu ngày?
Li gii.
Gi khối lượng hàng ch theo định mc trong
1
ngày là
x
(tn) Điu kin
0x
.
Khi đó, số ngày quy định là
140
x
(ngày)
Do ch vượt mc nên s ngày đội đã chở
140
1
x
(ngày)
Khối lượng hàng đội đã chở được là
140 10 150
(tn)
Theo đề, ta có phương trình:
2
140
1 ( 5) 140 10 15 700 0.x x x
x



Giải phương trình ta được
20x
(nhn);
35x 
(loi)
Vy s ngày đội phi ch theo kế hoch là
140:20 7
(ngày).
Trang 21
LI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ S 1
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
B
A
D
B. PHN T LUN
Bài 1. Giải các phương trình sau.
a)
2
6 5 0xx
; b)
2
42xx
.
Li gii.
a) Phương trình có
0abc
nên có nghim
12
1; 5xx
.
b)
22
4 2 4 2 0x x x x
.
Ta có
4 2 6 0
nên phương trình có nghiệm
26x 
.
Bài 2. Cho đường thng
:2d y x m
và parabol
2
( ):P y x
.
a) V
()P
d
trên cùng mt trc tọa độ khi
1m
.
b) Tìm
m
để
d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Li gii.
a) Khi
1m
thì
: 2 1d y x
2
( ):P y x
.
Bng giá tr
Đồ th
Trang 22
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()P
2
2 0.x x m
Đưng thng
d
ct
()P
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ cùng dương khi
10
2 0 1 0.
0
m
Sm
Pm
Bài 3. Cho phương trình
2
40x x m
. Tìm
m
để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit. b) Có hai nghim trái du.
c) Có hai nghim phân bit
12
, xx
saocho
22
1 2 1 2
7x x x x
.
Li gii.
Ta có
4 m
.
a) PT có hai nghim phân bit
04m
.
b) PT có hai nghim trái du
00ac m
.
c) Để phương trình có hai nghiệm phân bit
4m
.
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
4
.
xx
x x m

Ta có
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
7 3 7x x x x x x x x
.
T đó tìm được
3m
(tha mãn).
Trang 23
LI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ S 2
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
B
B
B. PHN T LUN
Bài 1. Giải các phương trình sau.
a)
2
11 0xx
; b)
2
5 6 0xx
.
Li gii.
a)
1 4 11 45 0
nên phương trình có hai nghiệm
1 3 5
2
x
.
b)
22
2
5 6 0 2 3 6 0 ( 3)( 2) 0
3.
x
x x x x x x x
x


Bài 2. Mt tàu tun tra chy ngược dòng
60
km, sau đó chạy xuôi dòng
48
km trên cùng mt
dòng sông vn tốc dòng nước
2
km/h. Tính vn tc ca tàu tuần tra khi nước yên lng, biết
thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng
1
gi.
Li gii.
Gi vn tc của tàu khi nước yên lng là
x
(km/h) Điu kin
2x
.
Theo đề, ta có phương trình
60 48
1.
22xx


Giải phương trình, ta được
22x
(tha mãn)
Vy vn tc của tàu khi nước yên lng là
22
(km/h)
Bài 3. Cho parabol
2
( ):P y x
và đường thng
:4d y mx
.
a) Cho
1m
v
( ), Pd
trên cùng h trc tọa độ.
b) Chng minh rng
d
ct
()P
tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca
m
.
c) Gi
1 1 2 2
( ; ); ( ; )A x y B x y
là hai giao điểm ca
( ), Pd
. Tìm giá tr ca
m
sao cho
2 2 2
12
7yy
.
Li gii.
a) Cho
1m
thì
:4d y x
.
Bng giá tr
Trang 24
Đồ th
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()P
2
4 0.x mx
2
16 0m
vi mi
m
nên ta có đpcm.
c) T gi thiết và theo h thc Vi-ét ta có
12
12
4.
x x m
xx


Ta có
22
1 1 2 2
, ( ) ; A B P y x y x
.
Nên
2
2
2 2 2 4 4 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
7 49 2 2 49y y x x x x x x x x


.
Ta tìm được
1; 17mm
.
--- HT ---
| 1/24

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Xem lại phần kiến thức trọng tâm của các bài đã học.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1 1
Bài 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y x và 2 y  
x trên cùng một hệ trục tọa độ. 6 6 a) Qua điể 1 m ( A 0; 6)
 kẻ đường thẳng song song với trục Ox . Nó cắt đồ thị hàm số 2 y   x tại 6
hai điểm B C . Tìm hoành độ của B C . ĐS: {6;6}. b) Tìm trên đồ 1 thị hàm số 2 y
x điểm B có cùng hoành độ với B , điểm C có cùng hoành độ 6
với C . Đường thẳng B C
  có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của B và C . ĐS: 6 .
Bài 2. Cho hàm số y  2x  3 và 2 y  x .
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị. ĐS: (1; 1) ; ( 3  ; 9  ) .
Bài 3. Giải các phương trình sau 2 a) 2
3x  5x  2  0 ;
ĐS: x  1; x  . 1 2 3   b) 4 2
3x  5x  2  0 ; ĐS: 2 x   1  ;  .  3   c) 2 2
3x  4(x 1)  (x 1)  3 ;
ĐS: x 1; x  4  . 1 2 d) 2
x x  3  3x  6 ;
ĐS: x  2 3 1; x   3 . 1 2 2 x 2x x  5   e)   ; ĐS: 5 x  5;   . 5 3 6  6  x 10  2x f)  . ĐS: x {  1   11; 1   11}. 2 x  2 x  2x
Bài 4. Giải các phương trình sau 1 a) 2
9x  8x 1  0 ; ĐS: x  1  ; x  . 1 2 9 b) 4 2
9x  8x 1  0 ; ĐS: 1 x   . 3 Trang 1 c) 2
5x  3x 1  2x 11; ĐS: x  1  ; x  2. 1 2   d) 2
2x  2 2x 1  0 ; ĐS: 2 x    . 5  2 x  2 4x 11x  2   e)  ; ĐS: 2 x    . 1 x
(x  2)(x 1) 5  f) 3 2
x  4x x  6  0 .
ĐS: x {3; 2;1}.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 2 1 5 1 5 a)  2
x x   2 3
2 x x 1  0 ; ĐS: x  ; x  . 1 2 2 2
b)  x x  2 2 2 4 2
x  4x  4  0 ;
ĐS: x  4; x  0 .
c) x x  5 x  7 ; ĐS: x  49 . x x 1 d) 10  3. ĐS: 5 2
x   ; x   . x 1 x 4 3
Bài 6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ.    2  a)  2
x x   2 2 2
3 x  2x 1  0 ; ĐS: 2 2 S   ;1 .  2   2  1   1     b) x   4 x   3  0     ; ĐS: 3 5 S    .  x   x   2  
c)  x x2 2 2 2
 2x  4x  3  0 ; ĐS: S  { 1  ;3} .     d) 2 2
3 x x 1  x x  3 . ĐS: 1 13 S   1  ;0;  .  2  
Bài 7. Cho phương trình 2
x mx m 1  0 ( m là tham số) Tìm m để phương trình:
a) Có một nghiệm bằng 5 . Tìm nghiệm còn lại; ĐS: x  1  .
b) Có hai nghiệm phân biệt cùng dương; ĐS: m .
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương; ĐS: 1   m  0 .
d) Có hai nghiệm cùng dấu; ĐS: m  2  ; m  1  .
e) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  1 . ĐS: m  1  . 1 2 1 2 Trang 2
Bài 8. Cho phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  0 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
ĐS: m  1; x  2 .
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4 và tìm nghiệm còn lại khi đó. ĐS: m  2 .
c) Tìm m để phương trình:
i) Có hai nghiệm trái dấu;
ĐS: m  0; x  2 .
ii) Có hai nghiệm cùng dấu; ĐS: m  0.
iii) Có hai nghiệm dương; ĐS: m  0.
iv) Có hai nghiệm âm; ĐS: m ..
v) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2x x  2  .
ĐS: m  0 hoặc m  3. 1 2 1 2 Bài 9. Cho parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng d : y x 1 .
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm ,
A B của d và (P) . Tính độ dài đoạn thẳng AB .  1 1  10 ĐS: (
A 1; 2) ; B  ;   ; AB  .  2 2  2
Bài 10. Tìm tọa độ giao điểm A B của đồ thị hàm số y  2x  3 và 2
y x . Gọi D C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD . ĐS: S  20 .
Bài 11. Một đội thợ mỏ phải khai thác 216 tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày đội khai thác theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đều khai thác vượt định mức 8
tấn. Do đó họ khai thác được 232 tấn và xong trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày
đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than? ĐS: 24 tấn.
Bài 12. Khoảng cách giữa hai bến sông A B là 30 km. Một ca-nô đi từ A đến B , nghỉ 40
phút ở B , rồi lại trở về bến A . Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc
của ca-nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3 km/h. ĐS: 12 km/h.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 13. Cho phương trình 2
mx  2x m  0 với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương. ĐS: 1   m  0 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm.
ĐS: 0  m 1.
Bài 14. Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  6  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình khi m  3 .
ĐS: x  1; x  3 . Trang 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  16 . ĐS: m  0. 1 2 1 2
Bài 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng d : y x  2 cắt nhau tại hai điểm ,
A B . Tìm tọa độ các điểm ,
A B và tính diện tích OAB (trong đó O là gốc tọa
độ, hoành độ giao điểm A lớn hơn hoành độ giao điểm B ) ĐS: S  3. 1 Bài 16. Cho parapol 2 (P) : y
x và đường thẳng d : y mx 1 . 4
a) Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng d và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. b) Gọi ,
A B là giao điểm của d và (P) . Tính diện tích tam giác OAB theo m ( O là gốc tọa độ) . ĐS: 2 S  2 m 1 . AOB
Bài 17. Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ
Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại
một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường từ Hà Nội -
Bình Sơn dài 900 km. ĐS: 45; 50 km/h.
Bài 18. Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
đội đó vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được
10 tấn hàng. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết hàng trong bao nhiêu ngày? ĐS: 7 ngày. Trang 4
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình 2
x  4x  3  0 có tập nghiệm là  1  1  A. { 1  ; 3  }. B. {1;3} . C. 1  ;  . D. 1  ;  .  3  3 
Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. 2 x 1  0 . B. 2
x  6x  2  0 . C. 2
4x  4x 1  0 . D. 2
2x  2x 1  0 .
Câu 3. Cho đường thẳng d : y  2x 1 và parabol 2
(P) : y x . Khi đó đường thẳng d cắt (P) tại số giao điểm là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Cho phương trình 2
x mx 1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. Có hai nghiệm cùng dấu.
C. Phương trình có một nghiệm x  0 .
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 2
x  6x  5  0 ; b) 2
x  4x  2 .
Bài 2. Cho đường thẳng d : y  2x m và parabol 2
(P) : y x .
a) Vẽ (P) và d trên cùng một trục tọa độ khi m 1.
b) Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 3. Cho phương trình 2
x  4x m  0 . Tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có hai nghiệm trái dấu.
c) Có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2 2
x x x x  7 . 1 2 1 2 1 2 Trang 5
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1. Cho hàm số 2 y  
x kết luận nào sau đây đúng? 2
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số luôn âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x  0 , đồng biến khi x  0 . Câu 2. Điểm (
A 2; 1) thuộc đồ thị hàm số nào? 2 x 2 x 2 x 2 x A. y   . B. y  . C. y   . D. y  . 4 2 2 4
Câu 3. Phương trình 2
x x  2  0 có nghiệm là
A. x 1 và x  2 . B. x  1  và x  2 .
C. x 1 và x  2  . D. Vô nghiệm.
Câu 4. Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2
2x  3x  5  0 . Kết quả đúng là 1 2 3 5 3 5
A. x x   ; x x   . B. x x  ; x x   . 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 3 5 3 5 C. x x  ; x x  .
D. x x   ; x x  . 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 2
x x 11  0 ; b) 2
x  5x  6  0 .
Bài 2. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một dòng
sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời
gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ. Bài 3. Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng d : y mx  4 .
a) Cho m 1 vẽ (P), d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Chứng minh rằng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m . c) Gọi (
A x ; y ); B(x ; y ) là hai giao điểm của (P), d . Tìm giá trị của m sao cho 2 2 2 y y  7 . 1 1 2 2 1 2 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1 Bài 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y x và 2 y  
x trên cùng một hệ trục tọa độ. 6 6 1 a) Qua điểm ( A 0; 6)
 kẻ đường thẳng song song với trục Ox . Nó cắt đồ thị hàm số 2 y   x tại 6
hai điểm B C . Tìm hoành độ của B C . 1
b) Tìm trên đồ thị hàm số 2 y
x điểm B có cùng hoành độ với B , điểm C có cùng hoành độ 6
với C . Đường thẳng B C
  có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của B và C . Lời giải. Bảng giá trị Đồ thị
a) Đường thẳng song song với trục Ox và đi qua điểm ( A 0; 6)  là y  6 . Phương trình hoành độ 1
giao điểm của đường thẳng 2 y  
x y  6 là 6 1 2 2  x  6
  x  36  x  6. 6
Vậy x  6, x  6  hoặc x  6  , x  6 . B C B C b) B C
  Ox BC Ox . Tung độ của B và C là 6 . Bài 2.
Cho hàm số y  2x  3 và 2 y  x .
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Trang 7
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị. Lời giải. a) Bảng giá trị Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của 2
y  x y  2x  3 là x  1 2 2
x  2x  3  x  2x  3  0  x  3. 
Vậy giao điểm của hai đồ thị là điểm có tọa độ (1; 1) và ( 3  ; 9  ) . Bài 3.
Giải các phương trình sau. a) 2
3x  5x  2  0 ; b) 4 2
3x  5x  2  0 ; c) 2 2
3x  4(x 1)  (x 1)  3 ; d) 2
x x  3  3x  6 ; 2 x 2x x  5 x 10  2x e)   ; f)  . 5 3 6 2 x  2 x  2x Lời giải. 2
a) Phương trình có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1; x  . 1 2 3 b) Đặt 2 t x  0 . Ta có phương trình 2
3t  5t  2  0. Trang 8 Phương trình có 2
a b c  0 nên có hai nghiệm t  1; t  (đều thỏa mãn) 1 2 3 2
t 1 x 1  x  1  1   2 2 2
t  3  x   x   . 2  3 3  2   Vậy x   1  ; .  3   c) 2 2 2 2 2 2
3x  4(x 1)  (x 1)  3  3x  4x  4  x  2x 1 3  2x  6x  8  0  x  3x  4  0
.Phương trình có a b c  0 nên có hai nghiệm x 1; x  4  . 1 2 d) 2 2
x x  3  3x  6  x  1 3 x  3  6  0 .              2 1 2 3 3 4 3 6 28 6 3 3 3 1  0    3 3 1.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  2 3 1; x   3 . 1 2 2 x 2x x  5 e) Ta có   2
 6x  20x  5x  25  0 5 3 6 2
 6x  25x  25  0 2 2
 5x  25x x  25  0
 5x(x  5)  (x  5)(x  5)  0
 (x  5)(6x  5)  0  5
x  5x   .   6  5 
Vậy x  5;   .  6 
f) Với x  0; x  2 , ta có 2 x 10  2x x 10  2x    0 2 x  2 x  2x x(x  2) 2
x  2x 10  0.   110 11 0     11.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1   11; x  1
  11 (thỏa điều kiện) 1 2 Vậy x {  1   11; 1   11}. Trang 9 Bài 4.
Giải các phương trình sau. a) 2
9x  8x 1  0 ; b) 4 2
9x  8x 1  0 ; c) 2
5x  3x 1  2x 11; d) 2
2x  2 2x 1  0 ; 2 x  2 4x 11x  2 e)  ; f) 3 2
x  4x x  6  0 . 1 x
(x  2)(x 1) Lời giải. 1
a) Phương trình có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1  ; x  . 1 2 9 t  1  (loaïi) 1  b) Đặt 2
t x  0 , ta có phương trình 2
9t  8t 1  0  1 1  t   x   . 2  9 3 c) Ta có 2 2 2
5x  3x 1  2x 11  5x  5x 10  0  x x  2  0 .
Phương trình có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1  ; x  2. 1 2 2 d) Ta có 
  22  0. Phương trình có nghiệm x  . 2
e) Với x  1; x  2  , ta có 2 2 x  2 4x 11x  2
(x  2)(x  2)  4x 11x  2    0 1 x
(x  2)(x 1)
(x  2)(x 1) 2  5
x  7x  2  0. Phương trình có 2
a b c  0 nên có hai nghiệm x  1 (không thỏa điều kiện); x  . 1 2 5  2  Vậy x    . 5  f) Ta có 3 2 3 2 2
x  4x x  6  0
x  3x x  3x  2x  6  0 2 2
x (x  3)  x(x  3)  2(x  3)  0  (x  3)(x x  2)  0
 (x  3)(x  2)(x 1)  0  x  3  ; x  2  ; x 1.
Vậy x {3; 2;1}. Bài 5.
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 2 a)  2
x x   2 3
2 x x 1  0 ;
b) x x  2 2 2 4 2
x  4x  4  0 ; Trang 10 x x 1
c) x x  5 x  7 ; d) 10  3. x 1 x Lời giải. a) Đặt 2
t x x  0 .
Phương trình đã cho trở thành 2
3t  2t 1  0. Phương trình có 1
a b c  0 nên có hai nghiệm t  1; t   (loại) 1 2 3 Với 2 2
t  1  x x  1  x x 1  0 .      1 5 1 5 1 4  5  0    5.  
Phương trình có nghiệm x ; x . 1 2 2 2 b) Đặt 2
t x  4x  2  0 .
Phương trình đã cho trở thành t  2 2 2
t t  6  0  t  2t  3t  6  0  (t  2)(t  3)  0  t  3  (loaïi). x  0 Với 2 2
t  2  x  4x  2  2  x  4x  0  x(x  4)  0   x  4. c) Đặt t
x  0 . Phương trình đã cho trở thành 2 2 2
t t  5t  7  0
t  6t  7  0  t t  7t  7  0 t  1  (loaïi)
 (t 1)(t  7)  0  t 7. Với t  7 
x  7  x  49 .
d) Điều kiện: x  1  . Đặ x t t
. Phương trình đã cho trở thành x 1 10 2 2 t
 3  t  3t 10  0  t  2t  5t 10  0 tt  2 
 (t  2)(t  5)  0  t 5. x 5 Với t  5   5  4x  5   x   . x 1 4 x 2 Với t  2    2
  3x  2  x   x  . 1 3 Trang 11 Bài 6.
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 2 2  1   1  a)  2
x x   2 2 2
3 x  2x 1  0 ; b) x   4 x   3  0     ;  x   x
c) x x2 2 2 2
 2x  4x  3  0 ; d) 2 2
3 x x 1  x x  3 . Lời giải. a) Đặt 2
t x  2x . Phương trình đã cho trở thành 2 2
2t  3t 1  0
 2t  2t t 1  0  2t(t 1)  t 1  0 t  1  
 (t 1)(2t 1)  0  1 t   .  2 Với 2 2 2 t  1
  x  2x  1
  x  2x 1  0  (x 1)  0  x 1. 1 1 2  2 Với 2 2 t  
x  2x    2x  4x 1  0  x  . 2 2 2   
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 2 S   ;1 .  2    1 
b) Điều kiện: x  0 . Đặt t x  
 . Phương trình đã cho trở thành  x  2 2
t  4t  3  0
t t  3t  3  0  t(t 1)  3(t 1)  0 t  1
 (t 1)(t  3)  0  t 3. 1 Với 2
t  1  x
 1 x x 1  0 (vô nghiệm) x 1 3  5 Với 2
t  3  x
 3  x  3x 1  0  x  . x 2   
Vậy tập nghiệm của phương trình là 3 5 S    .  2   c) Đặt 2
t x  2x . Phương trình đã cho trở thành 2 2
t  2t  3  0
t t  3t  3  0 t  1 
 (t 1)(t  3)  0  t 3. Với 2 2 2 t  1
  x  2x  1
  x  2x 1  0  (x 1)  0  x 1. Trang 12 Với 2 2
t  3  x  2x  3  x  2x  3  0  x  1  ; x  3.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  { 1  ;3} . d) Đặt 2 t
x x 1  0 . Phương trình đã cho trở thành 2 2 2 3t t  2
t  3t  2  0  t t  2t  2  0 t 1
 (t 1)(t  2)  0  t  2. x  0 Với 2 2 2 t  1 
x x 1  1  x x 1  1  x x  0  x(x 1)  0   x  1.  1   13 Với 2 2 2 t  2 
x x 1  2  x x 1  2  x x 1  0  x  . 2    
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 13 S   1  ;0; .  2   Bài 7. Cho phương trình 2
x mx m 1  0 ( m là tham số) Tìm m để phương trình:
a) Có một nghiệm bằng 5 . Tìm nghiệm còn lại;
b) Có hai nghiệm phân biệt cùng dương;
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
d) Có hai nghiệm cùng dấu;
e) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  1 . 1 2 1 2 Lời giải.
a) Thay x  5 vào phương trình, ta tìm được m  4 . x  1 
Do đó ta có phương trình 2
x  4m  5  0   x  5. b) 2
x mx m 1  0 ( m là tham số) 2 2
  m  4(m1)  (m 2)  0  x  1
 ; x m1. 1 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương 2 2
m  4(m 1)  0
(m  2)  0, m   2  m  2      m 1 0  m  1   m  1     m  0 m  0 m  0.   
Không có m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 13
c) Phương trình có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương  2
m  4(m 1)  0 m  2    m  0
 m  0  1 m  0.   m 1 m  1  |  1  |  2
d) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu 2 2
m  4(m 1)  0
(m  2)  0, m   2  m  2        m 1  0 m  1  m  1. 
e) Phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3 x x  1 3
 (m 1)  0  m  1  . 1 2 1 2 Bài 8. Cho phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  0 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4 và tìm nghiệm còn lại khi đó.
c) Tìm m để phương trình:
i) Có hai nghiệm trái dấu;
ii) Có hai nghiệm cùng dấu;
iii) Có hai nghiệm dương;
iv) Có hai nghiệm âm;
v) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2x x  2  . 1 2 1 2 Lời giải.
a) Phương trình có nghiệm kép 2 2  
  0  (m 1)  4m  (m 1)  0  m 1 x  2 .
b) 2m  4  m  2. c) Phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  0 ( m là tham số)
i) Có hai nghiệm trái dấu  ac  0  4m  0  m  0 . 2   0 (m 1)  0
ii) Có hai nghiệm cùng dấu      m  0 . 4m  0 m  0 2   0 (m 1)  0  
iii) Có hai nghiệm dương  4m  0  m  0  m  0.   2(m 1)  0 m  1    Trang 14 2   0 (m 1)  0  
iv) Có hai nghiệm âm  4m  0  m  0  m .   2(m 1)  0 m  1    2 2  2m  2  m  3
v) x m 1 (m 1)  2; x m 1 m 1  2m nên 2x x  2    1 2 1 2   2 2m  2  2  m  0. Bài 9. Cho parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng d : y x 1 .
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A,B của d và (P) . Tính độ dài đoạn thẳng AB . Lời giải. a) Bảng giá trị Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của 2
y  2x y x 1 là x 1 2 2 
2x x 1  2x  x 1  0  1 x   .  2   2 2     Suy ra điể 1 1 1 1 10 m (
A 1; 2) và B  ;   . AB  1  2   .      2 2   2   2  2 Bài 10.
Tìm tọa độ giao điểm A B của đồ thị hàm số y  2x  3 và 2
y x . Gọi D C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD . Trang 15 Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của 2
y x y  2x  3 là x  1  2 2
x  2x  3  x  2x  3  0   x  3. (3
A ;9) và B(1;1) . Suy ra C(1; 0) ; D(3;9) . Do đó AD  9; BC  1; CD  4 . AD BC 9 1
Diện tích hình thang vuông ABCD S  CD   4  20 (dvdt). 2 2 Bài 11.
Một đội thợ mỏ phải khai thác 216 tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày đội khai thác theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đều khai thác vượt định mức 8
tấn. Do đó họ khai thác được 232 tấn và xong trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày
đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than? Lời giải.
Gọi lượng than mà đội phải khai thác trong 1 ngày theo kế hoạch là x (tấn), x  0 . 216
Thời hạn quy định để khai thác 216 tấn là (ngày) x
Lượng than khai thác được trong 3 ngày đầu là 3x (tấn)
Do đó lượng than khai thác được trong những ngày còn lại là 232 3x (tấn) 232  3x
Thời gian để khai thác 232  3x tấn là (ngày) x  8  Theo đề x
bài ta có phương trình 216 232 3 1   3. x x  8
Giải phương trình ta được x  24; x  72  (loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác 24 tấn than. Trang 16 Bài 12.
Khoảng cách giữa hai bến sông A B là 30 km. Một ca-nô đi từ A đến B , nghỉ 40
phút ở B , rồi lại trở về bến A . Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc
của ca-nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3 km/h. Lời giải.
Gọi vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng là x (km/h), x  3.
Vận tốc khi ca-nô đi xuôi dòng là x  3 (km/h)
Vận tốc khi ca-nô đi ngược dòng là x 3 (km/h)
Thời gian ca-nô đi xuôi dòng là 30 (giờ) x  3 30
Thời gian ca-nô đi ngược dòng là (giờ) x  3
Theo đề bài ta có phương trình 30 30 2    6. x  3 x  3 3
Giải phương trình ta được x 12 (thỏa mãn)
Vậy vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng là 12 (km/h) Bài 13. Cho phương trình 2
mx  2x m  0 với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm. Lời giải.
a) Phương trình có hai nghiệm dương a  0 m  0   0  2    m  0 1 m 0   c        
 1 m  0  1 m  0. 0 1 0 a  m  0 2   b   0   0  maa  0 m  0   0  2    m  0 1 m 0    
b) Phương trình có hai nghiệm âm c      
 0  m 1  0  m 1. 0 1 0 a  m  0 2   b   0   0  ma Bài 14. Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  6  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình khi m  3 . Trang 17
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  16 . 1 2 1 2 Lời giải. x 1
a) Khi m  3 , phương trình trở thành 2
x  4x  3  0   x  3. b) 2 2
  (m 1)  m  6  2  m  7 . Để 7
phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  2
m  7  0  m  . 2  b x x    2(m 1) 7  1 2  a Với m
, theo định lý Vi-ét, ta có  2 c 2
x x   m  6. 1 2  a Ta có 2 2 2 2 2
x x 16  (x x )  2x x 16  0  4(m 1)  2m 12 16  ( m m 8)  0 . 1 2 1 2 1 2
Giải phương trình ta tìm được m  0; m  8 (loại)
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 15.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng d : y x  2 cắt
nhau tại hai điểm A,B. Tìm tọa độ các điểm A,B và tính diện tích OAB (trong đó O là gốc tọa độ,
hoành độ giao điểm A lớn hơn hoành độ giao điểm B ). Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x x  2  x x  2  0.
Giải phương trình ta nhận được x  1; x  2 . Suy ra ( A 1; 1  ); B( 2  ; 4  ) .
Diện tích tam giác ABC Trang 18 SSS AOB AOC BOC 1 1  AH OC BK OC 2 2 1   2(1 2)  3 (dvdt). 2 1 Bài 16. Cho parapol 2 (P) : y
x và đường thẳng d : y mx 1 . 4
a) Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng d và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi A,B là giao điểm của d và (P) . Tính diện tích tam giác OAB theo m ( O là gốc tọa độ) . Lời giải. 1
a) Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x mx 1  x  4mx  4  0. 4 Ta có 2
  4m  4  0 với mọi m .
Do đó phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
Vậy d và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Giải phương trình (*) ta được 2
x  2m m 1 .     2m m 1   2m m 1   2  2 2 2  2 2
Suy ra A 2m m 1; 
 ; B 2m m 1;   . 4   4       Vậy 2 S  2 m 1 (đvdt). AOB Bài 17.
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình sơn (Quảng Ngãi) Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ
Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại
một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường từ Hà Nội - Bình Sơn dài 900 km.
Khi đó vận tốc của xe lửa thứ hai là x 5 (km/h) 450
Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ găp nhau là (h). x 450
Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn đến chỗ gặp nhau là (h). x  5
Theo đề, ta có phương trình 450 450 2 
 1  x  5x  2250  0. x x  5
Giải phương trình ta được x  45 (nhận); x  50  (loại)
Vậy vận tốc xe lửa thứ nhất là 45 km/h, xe thứ hai là 50 km/h. Trang 19 Bài 18.
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
đội đó vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được
10 tấn hàng. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết hàng trong bao nhiêu ngày? Lời giải.
Gọi khối lượng hàng chở theo định mức trong 1 ngày là x (tấn) Điều kiện x  0 . Khi đó, số 140 ngày quy định là (ngày) x 140
Do chở vượt mức nên số ngày đội đã chở là 1 (ngày) x
Khối lượng hàng đội đã chở được là 140 10 150 (tấn)  
Theo đề, ta có phương trình: 140 2
1 (x  5)  140 10  x 15x  700  0.    x
Giải phương trình ta được x  20 (nhận); x  35  (loại)
Vậy số ngày đội phải chở theo kế hoạch là 140 : 20  7 (ngày). Trang 20
LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B B A D B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
Giải các phương trình sau. a) 2
x  6x  5  0 ; b) 2
x  4x  2 . Lời giải.
a) Phương trình có a b c  0 nên có nghiệm x  1; x  5 . 1 2 b) 2 2
x  4x  2  x  4x  2  0 . Ta có 
  4 2  6  0 nên phương trình có nghiệm x  2  6 . Bài 2.
Cho đường thẳng d : y  2x m và parabol 2
(P) : y x .
a) Vẽ (P) và d trên cùng một trục tọa độ khi m 1.
b) Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Lời giải.
a) Khi m 1 thì d : y  2x 1 và 2
(P) : y x . Bảng giá trị Đồ thị Trang 21
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) 2
x  2x m  0.Đường thẳng d cắt (P) tại hai
  1 m  0 
điểm phân biệt có hoành độ cùng dương khi S  2  0  1  m  0.
P  m  0  Bài 3. Cho phương trình 2
x  4x m  0 . Tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có hai nghiệm trái dấu.
c) Có hai nghiệm phân biệt x , x saocho 2 2
x x x x  7 . 1 2 1 2 1 2 Lời giải. Ta có    4m.
a) PT có hai nghiệm phân biệt     0  m  4.
b) PT có hai nghiệm trái dấu ac  0  m  0 .
c) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt  m  4 . x x  4
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2 x x  . m  1 2
Ta có x x x x  7   x x 2 2 2 3x x  7. 1 2 1 2 1 2 1 2
Từ đó tìm được m  3 (thỏa mãn). Trang 22
LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D A B B B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
Giải các phương trình sau. a) 2
x x 11  0 ; b) 2
x  5x  6  0 . Lời giải. 1 3 5 a)  1 4 1
 1 45  0 nên phương trình có hai nghiệm x  . 2 x  2  b) 2 2
x  5x  6  0  x  2x  3x  6  0  (x  3)(x  2)  0   x  3.  Bài 2.
Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một
dòng sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết
thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ. Lời giải.
Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x (km/h) Điều kiện x  2 .
Theo đề, ta có phương trình 60 48  1. x  2 x  2
Giải phương trình, ta được x  22 (thỏa mãn)
Vậy vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 22 (km/h) Bài 3. Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng d : y mx  4 .
a) Cho m 1 vẽ (P), d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Chứng minh rằng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m . c) Gọi (
A x ; y ); B(x ; y ) là hai giao điểm của (P), d . Tìm giá trị của m sao cho 2 2 2 y y  7 . 1 1 2 2 1 2 Lời giải.
a) Cho m 1 thì d : y x  4 . Bảng giá trị Trang 23 Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là 2
x mx  4  0. Vì 2
  m 16  0 với mọi m nên ta có đpcm.
x x m
c) Từ giả thiết và theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 x x  4.   1 2 Ta có 2 2 , A B ( )
P y x ; y x . 1 1 2 2
Nên y y  7  x x  49   x x  2 2 2 2 2 4 4 2 2
 2x x   2x x  49 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   .
Ta tìm được m  1; m  17  . --- HẾT --- Trang 24