Sách bài tập Triết học Mác Lênin 2020 | Đại học Khoa học Tự Nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Sách bài tập Triết học Mác Lênin 2020 | Đại học Khoa học Tự Nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Chương 1Chương 1
Câu 1: Thuật ngữ “triết học”:Câu 1: Thuật ngữ “triết học”:
a.a. Có nguCó nguồn gốồn gc từ tiếng Hc từ tiếng Hy Lạp cổy Lạp cổ, nghĩ, nghĩa là khám pa là khám phá (phihá (philos) slos) sự thônự thông thái (Sg thái (Sophiaophia))
b.b. Có nguồn gốc từ tiếng HCó nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, nghĩa là yêu thích (philoy Lạp cổ, nghĩa là yêu thích (philos) sự thông thái (Sophia)s) sự thông thái (Sophia)
c.c. Có nguCó nguồn gốồn gc từ tiếng Lc từ tiếng Latin, natin, nghĩa là yghĩa là yêu thícêu thích (philh (philos) sự thos) sự thông thông thái (Sopái (Sophia)hia)
d.d. Có nguCó nguồn gốồn gc từ tiếng Lc từ tiếng Latin, natin, nghĩa là kghĩa là khám phá (hám phá (philophilos) sự thôs) sự thông tháng thái (Sophi (Sophia)ia)
Câu 2: Vấn đề cơ bản của triết học là:Câu 2: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a.a. VVn đn đề v vt ct chht vt và ý tà ý thứhcc
b.b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thVấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thứcức
c.c. Vấn đVấn đề quaề quan hệ gin hệ giữa coữa con ngn người vười và thế gà thế giới xiới xung ung quaquanhnh
d.d. Vấn Vấn đề lđề logiogic cú c cú phápháp củp ca nga ngôn nôn ngữgữ
Câu 3: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:Câu 3: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a.a. Con nCon ngườgười có khi có kh nănả năng nhg nhận thận thc thức thế giớế gii hay ki hay khônhông ?g ?
b.b. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quGiữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào ?yết định cái nào ?
c.c. Vấn đVấn đề quaề quan hệ gin hệ giữa va vật chất chất và ý tht và ý thức nhức như thế nư thế nào?ào?
d.d. Vấn đVấn đề quaề quan hệ gin hệ giữa tư dữa duy vuy và tồn à tồn tại nhtại như thế nư thế nào?ào?
Câu 4: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:Câu 4: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a.a. Con nCon ngườgười có khi có kh nănả năng nhg nhận thn thức thức thế giế giới hay ki hay knng ?g ?
b.b. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyGiữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cáiết định cái
nào?nào?
c.c. Vật cVật chất hất t tn tn tại vi vĩnh ĩnh viễvin han hay ky khônng ?g ?
d.d. Vật cVật chất hất tồn tồn tại tại i nhi những ng dạndạng nàg nào ?o ?
Câu 5: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duyCâu 5: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm là:tâm là:
a.a. cch giải qh giải quyếuyết mặt tht mặt thứ hai củứ hai của vấn đa vấn đề cơ bản củề cơ bản của triếa triết họct học
b.b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết họcCách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c.c. cch giải qh giải quyếuyết mặt tht mặt thứ nhất cứ nhất của vấủa vn đề cơ bản đề cơ bản của trn của triết họiết họcc
d.d. QuQuan đan điểiểm lý m lý luluận nận nhhn thn thứcc..
Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI ?Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI ?
a.a. PhươnPhương pháo lg pháo luận biuận biện chứng ện chứng coi ngucoi nguyên nhyên nhân của mân của mi biến đổi biến đổi nằm ngoi nằm ngoài đốiài đối
tượng.tượng.
b.b. Phương pháp biện chứng nPhương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ vhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnhới nhau, ảnh
hưởng lẫn nhau, ràng buộc nhauhưởng lẫn nhau, ràng buộc nhau
c.c. PhươnPhương pháp bg pháp biện chứniện chứng nhận tg nhận thức đối thức đối tượng ở trượng ở trạng thạng thái vận độái vận động biếng biến đổi, nn đổi, nằmằm
trong khuynh hướng chung là phát triểntrong khuynh hướng chung là phát triển
d.d. PhươnPhương phág pháp biện p biện chứng chứng là phư phương pơng pháp nhháp nhận thứận thức khoa c khoa họchọc
Câu 7: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì ?Câu 7: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì ?
a.a. ĐồnĐồng ng nhất hất vật vật chcht vt với ni nguyguyên ên tửtử
b.b. Đồng nhất vật chất với vật thểĐồng nhất vật chất với vật thể
c.c. ĐồnĐồng ng nhất hất vật vật chcht vt với ki khối hối lượlượngng
d.d. ĐồĐồng ng nhnhất vt vật ct chấhất t và ý tý thứhứcc
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?định nào đúng ?
a.a. VVt ct chấhất lt là nà nguguyêyên tn t
b.b. Vật chất là nướcVật chất là nước
c.c. Vật Vật chấchất lt là đà đt, nt, nướcước, lử, la, ka, khôhông ng khíkhí
d.d. Vật Vật chchất lt là hià hiện tện thực hực khákch qch quanuan
Câu 9: Quan niệm của chủ nghĩa duy tân khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản củaCâu 9: Quan niệm của chủ nghĩa duy tân khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là như thế nào?triết học là như thế nào?
a.a. ThThừa nhận ta nhận thế giớhế giới vật chi vật cht do thất do thực thể tiực thể tinh thnh thn tạo rần tạo ra.a.
b.b. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quanThừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
c.c. Thừa nThừa nhận cảm hận cảm giác (pgiác (phức tạp hức tạp các cảm các cảm giác) qgiác) quyết đuyết định sịnh sự tồn tự tồn tại các sại các sự vật, hự vật, hiệniện
tượng, trong thế giớitượng, trong thế giới
d.d. ThThừa nha nhận khn khả nănả năng nhậg nhận thứn thc của cc của con non ngườgườii
Câu 10: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có ưu điểm nổi bật nào ?Câu 10: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có ưu điểm nổi bật nào ?
a.a. Giải thGiải thích đượích được nguc nguồn gốồn gốc, bản cc, bản chất củhất ca cảm gia cảm giác/ý thác/ý thức của cức của con ngon ngườiười
b.b. Thấy được tính năng độnThấy được tính năng động, sáng tạo của cảm giác/ý thức của con ngườig, sáng tạo của cảm giác/ý thức của con người
c.c. Thừa nhThừa nhận cảm giận cảm giác (phức hác (phức hợp các cảm gợp các cảm giác) quyiác) quyết định sết định s tồn tại củự tồn tại của sự vật, ha sự vật, hiệniện
tượng trong thế giớitượng trong thế giới
d.d. ThThừa nha nhận khn khả nănả năng nhậg nhận thứn thc của cc của con non ngườgườii
Câu 11: Điều kiện kinh tế - xã hội nào ở Tây Âu nửa đầu thế kỉ XIX đánh dấu sự ra đời củaCâu 11: Điều kiện kinh tế - xã hội nào ở Tây Âu nửa đầu thế kỉ XIX đánh dấu sự ra đời của
triết học Mác?triết học Mác?
a.a. Cuộc cáCuộc cách mạnch mạng công g công nghiệnghip phát p phát triển mtriển mạnh mạnh mẽ ở các nướở các nước tư bản c tư bản chủ nchủ nghĩaghĩa
b.b. Chủ nghĩa tư bản đã hình Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triểnthành và phát triển
c.c. Chủ nChủ nghĩa tư ghĩa tư bản đã bản đã phát tphát triển và riển và giai cấgiai cp vô sp vô sản xuản xut hiện ất hiện trên vũ trên đài lịđài lịch sửch sử
d.d. c pCác phonhong trg trào đào đu tru tranh anh giagiai cấp i cấp nổ rnổ ra.a.
Câu 12: Chức năng của triết học Mác – Leenin là:Câu 12: Chức năng của triết học Mác – Leenin là:
a.a. ChChức nức nănăng cg chú hú gigiải i văn bn bảnn
b.b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôChức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữn ngữ
c.c. ChChức năc năng ng khokhoa ha học cc của của các kác khoa hoa họchc
d.d. ChChức nănc năng thế gg thế giới qiới quan vuan và phưà phương ơng ppháp lup luậnn
Câu 13: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăng ghen kế thừa trực tiếp những lý luận nàoCâu 13: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăng ghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào
sau đây:sau đây:
a.a. ChChủ n nghghãi ãi duduy vy vt t ccổ đđạii
b.b. Thuyết nguyên tửThuyết nguyên tử
c.c. Phép bPhép biện chứniện chứng trong trong triết họg triết học của Hêgc của Hêghen và qhen và quan niuan niệm duy vệm duy vật trong ật trong triết họtriết học củac của
PhoiơbắcPhoiơbắc
d.d. ChChnghnghĩa duĩa duy vy vật tht thế kỷ Xế k XVIIVII – XVIXVIIIII
Câu 14: Ba phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối vớiCâu 14: Ba phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với
sự ra đời triết học Mác – Lênin ?sự ra đời triết học Mác – Lênin ?
a.a. ChChứng ming minh chnh cho no tính thh thống nhng nhất vật cất vật chất củhất của thế gia thế giớiới
b.b. Chứng minh cho sự vận Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiênđộng liên tục của giới tự nhiên
c.c. ChChứng mng minh tinh tính tính thốnhống nhg nhất củất của toàa toàn bộ sn bộ s sốnự sốngg
dd.. CCả aa, , bb, , cc
Câu 15: Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin ?Câu 15: Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin ?
a.a. Thế giớThế giới quan di quan duy vật buy vật biện chứiện chứng và phng và phương pương pháp luậháp luận biện chn biện chứng duứng duy vật.y vật.
b.b. Giá trị phê phán đối với chủ ngGiá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân vănhĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người vphóng, phát triển con người và xã hộià xã hội
c.c. Giá trị dự bGiá trị dự báo khoáo khoa học và ga học và gợi mở lý luậi mở lý lun cho các mn cho các mô hình ô hình thực tiễn xthực tiễn xã hội chã hội ch nghĩủ nghĩa.a.
d.d. Đặt nền Đặt nền ng móng cho sự cho sự ra đời cra đời của triết ủa triết học phhọc phương Tương Tây hiây hin đạin đại
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I. Lê nin đối với sự ra đời, phát triển của chủCâu 16: Phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I. Lê nin đối với sự ra đời, phát triển của chủ
nghĩa Mác – Lê nin mà anh (chị) cho là đúng nhất ?nghĩa Mác – Lê nin mà anh (chị) cho là đúng nhất ?
a.a. V.I. Lê nV.I. Lê nin hoàin hoàn thành n thành xuất sắxuất sắc nhiệm vc nhiệm v bảo vệ vụ bảo vệ và phát trà phát triển chủ niển chủ nghĩa Mghĩa Mác – Lê ninác – Lê nin
trong giai đoạn mớitrong giai đoạn mới
b.b. V.I. Lê nin là người đầu tiên truyền bá chV.I. Lê nin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào nủ nghĩa Mác – Lê nin vào nước Ngaước Nga
c.c. V.I. Lê nV.I. Lê nin là ngin là người đầu tười đầu tiên luận ciên luận chứng vhứng về vai trò cề vai trò của giai cấủa giai cấp công np công nn trohân trong thờng thii
đại mớiđại mới
dd.. CCả aa, , bb, , cc
Câu 17: Đầu không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dấn tới sự ra đời của triết học Mác?Câu 17: Đầu không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dấn tới sự ra đời của triết học Mác?
a.a. TrTriếiết ht học c c cổ điđin n ĐĐcc
b.b. Chủ nghĩa xã hội khChủ nghĩa xã hội không tưởng Phápông tưởng Pháp
c.c. TrTriếiết ht học c khkhai ai sásáng ng PhPhápáp
d.d. KinKinh th tế chế chính ính trtrhc học c đc điển iển AnhAnh
Câu 18: Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác ?Câu 18: Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác ?
a.a. ĐịnĐịnh luh luật bảo ật bảo toàtoàn và chn và chuyuyna nn hóa năng lăng lượnượngg
b.b. Thuyết tế bàoThuyết tế bào
c.c. ThThuyuyết ết titiến ến haóa
d.d. ĐịĐịnh nh luluật vt vạn ạn vvt ht hp ấp ddẫnn
Câu 19: V.I. Lê nin có vai trò gì đối với triết học Mác ?Câu 19: V.I. Lê nin có vai trò gì đối với triết học Mác ?
a.a. TruTruyền yền bá bá triếtriết ht hc c Mác vc vào ào ớc Ngc Ngaa
b.b. Bảo vệ và bổ sung, pBảo vệ và bổ sung, phát triển triết học Mác trong điều kiện mớihát triển triết học Mác trong điều kiện mới
c.c. Vận dụVận dụng trng triết học iết học c vào Mác vào phonphong trào đg trào đấu tranấu tranh của gh của giai cấp iai cấp ng nng nhânhân
d.d. nnh đạo th đạo thànhành cônh công cug cuc cách mc cách mạng vạng vô sản ô sản NgaNga
Câu 20: Sự hình thành triết học Mác i riêng và chủ nghĩa Mác nói chung gắn với mốc thờiCâu 20: Sự hình thành triết học Mác i riêng và chủ nghĩa Mác nói chung gắn với mốc thời
gian nào ?gian nào ?
aa.. 11884455
b.b. 18481848
cc.. 11886677
dd.. 11888833
Câu 21: Sự thất bại của các phong trào công nhân những năm nửa đầu thế kỉ XIX cho thấyCâu 21: Sự thất bại của các phong trào công nhân những năm nửa đầu thế kỉ XIX cho thấy
điều gì?điều gì?
a.a. c pCác phonhong trg trào nào này tày thiếhiếu tíu tính tnh tổ ch chứcức
b.b. Các phong trào này thiếu tính linCác phong trào này thiếu tính linh hoạth hoạt
c.c. c phc phong tong trào nrào này thày thiếu lý liếu lý luận kuận khoa hhoa học soọc soi đười đườngng
d.d. c pCác phonhong trg trào nào này mày mang ang ntính tự ph tự ptt
Câu 22: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đờiCâu 22: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời
của triết học Mác?của triết học Mác?
a.a. ChChứng mng minh cinh cho sho s bảo tự bảo toàn voàn về mặt nề mặt năng lăng lượnượngg
b.b. Chứng minh cho tính thốChứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giớing nhất vật chất của thế giới
c.c. Chứng Chứng minh kminh khả nănhả năng vận đg vận động, ng, chuychuyển hóa ển hóa của sự của svật, hvật, hiện tượiện tượngng
d.d. Chứng Chứng minh cminh cho mốho mối liên hi liên hgắn ệ gắn bó gibó giữa triết hữa triết học và kọc và khoa họhoa học tự nhc tự nhiênn
Câu 23: Chức năng phương pháp luận của triết học Mác – Lê nin được hiểu là gì?Câu 23: Chức năng phương pháp luận của triết học Mác – Lê nin được hiểu là gì?
a.a. Là phLà phương ương pháp pháp tối ưtối ưu, vu, vn năạn ng để ng để nhận nhận thức ththức thế giớế giớii
b.b. Cung cấp những nguCung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thướng hoạt động nhận thức và thựcức và thực
tiễntiễn
c.c. Thay Thay thế cáthế các phươc phương phng pháp ngáp nghiên hiên cứu trcứu trong ong các khcác khoa họoa hc cụ tc cụ thhể
d.d. lý l lý lun vun về phưề pơng pơng pháp cp của cáủac khoc khoa họa học.c.
Câu 24: Thực chất chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì ?Câu 24: Thực chất chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì ?
a.a. Là sự vận d sự vận dụng chụng chủ nghủ nghĩa duy vĩa duy vật biện chật biện chứng vào ứng vào việc ngviệc nghiên cứu hiên cứu lịch sử - xlịch sử - xã hộiã hội
b.b. Là một bộ phận cấu thành của Là một bộ phận cấu thành của triết học Máctriết học Mác
c.c. Là quaLà quan niệm n niệm duy vduy vật về lật về lịch sịch sử và sự pvà sự phát triểhát triển của ln của lịch sử nịch sử nhân lon loạiại
dd.. CCả aa, , bb, , cc
Câu 25: Tên gọi “triết học Mác Lê nin” nghĩa là:Câu 25: Tên gọi “triết học Mác Lê nin” nghĩa là:
a.a. TriTriết hết học do Cc do C..Mác và Vc và V.I. L.I. Lê niê nin phn phát trát triểniển
b.b. Triết học do C.Mác xây dựng và VTriết học do C.Mác xây dựng và V.I. Lê nin phát triển.I. Lê nin phát triển
c.c. Triết họTriết hc do Cc do C. Mác, P. Mác, Ph. Ănh. Ăng gheg ghen và V.n và V.I. Lê nI. Lê nin xây in xây dựng dựng và phphát triểnát triển
d.d. Triết họTriết học do C.c do C. Mác, V.I. Lc, V.I. Lê nin và cáê nin và các nhà mácc nhà mácxít kxít khác xây dựnc xây dựng và phg và phát triểnát triển
Chương 2Chương 2
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
a.a. ThThực tại khc tại khách qách quan vuan và chủ qà ch quanuan, đượ, được ý thức ý thc phc phn ánhn ánh
b.b. Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận đTồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được bằng các giác quanược bằng các giác quan
c.c. Thực tạThực tại khách i khách quan đquan đc lập ộc lập với ý tvới ý thức, khức, không hông phụ tphụ thuộc huộc vào ý tvào ý thưucshưucs
d.d. ThThực tại khc tại khách qách quan kuan khônhông nhg nhận thn thức đưc đượcợc
Câu 2: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kì cổ đại là:Câu 2: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kì cổ đại là:
a.a. Tìm nTìm nguồn guồn gốc cgốc ca thủa thế giới ế giới ở nhnhững dững dạng vạng vật chấật chất cụ tt cụ thể.hể.
b.b. Đồng nhất vật chất nói chung Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tửvới nguyên tử
c.c. ĐồnĐồng ng nhất hất vật vật chcht vt với ki khối hối lượlượngng
d.d. ĐồĐồng ng nhnhất vt vật ct chấhất vt với ý ti ý thứhứcc
Câu 3: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I. Lê nin đối với khoa học là ở chỗ:Câu 3: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I. Lê nin đối với khoa học là ở chỗ:
a.a. Chỉ ra qChỉ ra quan niuan niệm về vệm về vt chất ật chất của các ncủa các nhà khohà khoa học ca học cụ thể là sthể là sai lầmai lầm
b.b. Giúp cho các nhà khoa học thấy đGiúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình không ược vật chất là vô hình không thể nhìn thấy bằngthể nhìn thấy bằng
mắt thườngmắt thường
c.c. Định hĐịnh hướng chướng cho sự pháo sự phát triển củt triển của khoa ha khoa hc tronọc trong việc ngg việc nghiên cứu hiên cứu về vật chvề vật chất: vật chất: vật chấtất
vô cùng, vô tận, vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đikhông sinh ra và không mất đi
d.d. Vật Vật chchất cht chỉ là ỉ là phphạm tm t t triếriết họt hcc
Câu 4: Lựa chọn câu Câu 4: Lựa chọn câu đúng:đúng:
a.a. Nguồn Nguồn gốc củgốc của vận độna vận động là ở trong là ở trong bản chấg bản cht sự vật, ht sự vật, hiện tượniện tượng, do sự tg, do sự tác độnác động củag của
các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra.các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra.
b.b. Nguồn gốc của sự vận đNguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởộng là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết địnhng quyết định
c.c. Nguồn Nguồn gốc củgốc của vận độna vận động là do sg là do s tương tự tương tác hay sự tác hay sự tác độngác độngn ngbên ngoài sự voài sự vật, hiệnật, hiện
tượng.tượng.
d.d. Vận đVận động ộng là kết kết quả dquả do “cái o “cái hích hích của Tcủa Thượng hượng đế” tạđế” to rao ra
Câu 5: Lựa chọn câu Câu 5: Lựa chọn câu đúng:đúng:
a.a. Vận đVận động ộng là tuylà tuyệt đệt đi, đứi, đng im ng im là tulà tuyệt đốyệt đi, tạm i, tạm thời.thời.
b.b. Vận động và đứng im pVận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.hải được quan niệm là tuyệt đối.
c.c. Vận đVận đng ng và đứ đứng im cng im ch là thỉ là tươnương đốig đối, tạm t, tạm thờihời..
d.d. ĐứnĐứng im là tg im tuyuyệt đốit đối, vận đ, vận đnộng làg ơng đơng đi.i.
Câu 6: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:Câu 6: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
a.a. Bộ óc Bộ óc người người th thế giớế giới kháci khách quah quan tác n tác động động lên blên bộ óc óc ngườingười
b.b. Cái vốn có trong bộ óCái vốn có trong bộ óc của con ngườic của con người
c.c. QuQuà tà tặnặng cg của a ThThưượng ng đếđế
d.d. Sự pSự pháhát trt triểiển củn của sa sn xn xuấuấtt
Câu 7: Xác định quan điểm Câu 7: Xác định quan điểm đúng:đúng:
a.a. Ý thÝ thc là ức thuthuộc tc tính ính của của mọi mọi dạndạng vậg vật cht chấtất
b.b. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chÝ thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con ngườiất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
c.c. Vật chVật chất siất sinh ra ý tnh ra ý thc ghức giốniống như “g như “gan tgan tiết ra miết ra mậtật”
d.d. Niềm tiNiềm tin là yếu n là yếu tố quatố quan trọnn trọng nhấg nht trong t trong kết cấu kết cấu của ý tcủa ý thức.hức.
Câu 8: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức:Câu 8: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức:
a.a. Lao đLao đng ng cải bcải biến ciến con non ngưi tạo i tạo nên nên ý thý thcc
b.b. Lao động đem đến cho Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm scon người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thứcống và tạo ra ý thức
c.c. Lao độnLao động và ngôg và ngôn ngữ là hn ngữ là hai sức kíai sức kích thích cch thích chủ yếu hủ yếu hình thhình thành nên ành nên ý thức coý thức con ngưn ngườii
d.d. Ngôn nNgôn ngữ tạo ra ggữ tạo ra giao tiếiao tiếp giữa con p giữa con người vngười với con nới con nời, từ đgười, từ đó hình ó hình thành nthành nên ý thên ý thức.c.
Câu 9: Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:Câu 9: Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:
a.a. SSn xn xuuất t vvật t chchtt
b.b. Thực nghiệm khoa họcThực nghiệm khoa học
c.c. HoHoạt đạt đnng cg chíhính nh trtrị - xị - xã hã hii
d.d. HoHoạt t đđng ng ththực c titinễn
Câu 10: Lựa chọn câu Câu 10: Lựa chọn câu đúng:đúng:
a.a. Ý thức kÝ thức không hông phải tphải thuần thuần túy là húy là hiện tưiện tượng cá ợng cá nhân mnhân mà là hià là hiện tượnn tượng xã hg xã hii
b.b. Ý thức là một hiện tượng cá nhânÝ thức là một hiện tượng cá nhân
c.c. Ý thức kÝ thức không hông là hiện là hiện tượng tượng cá nhân cá nhân cũng cũng khônkhông phải g phải hiện thiện tượng xượng xã hộiã hội
d.d. Ý thức Ý thức của cocủa con ngn người là ười là sự hsự hồi tưởồi tưởng củng ca ý na ý niệm tuiệm tuyệt đốyệt đốii
Câu 11: Theo quan điểm của Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a.a. Bộ óc nBộ óc ni sini sinh ra ý thh ra ý thức gic giống ng nngan tgan tiết riết ra mậta mật”
b.b. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thứcBộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
c.c. Ý thÝ thức khức không ông phphi là chi là chc năứcng cng của ba b óc nộ óc ngườii
d.d. Ý thÝ thức là tức là thuhucnc tính củh của mọi a mọi dạndạng vg vt cht chấtt
Câu 12: Theo quan điểm của Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a.a. Ý tÝ thhức cc chỉ h có có ở cở con on ngngưườii
b.b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con ngườithức như con người
c.c. NgưNgười mi máy cáy cũng ũng ý ý thứthức nhc như coư con ngn ngườiười
d.d. Ý thÝ thức là tức là thuhucnc tính củh của mọi a mọi dạndạng vg vt cht chấtt
Câu 13: Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Câu 13: Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a.a. nnh ảnh ảnh ch của tha thế giế giới chủ i chủ quaquan và kn và kchách quh quanan
b.b. Quá trình vật chất vận động bên troQuá trình vật chất vận động bên trong bộ nãong bộ não
c.c. Sự phản Sự phản ánh tích ánh tích cực, năncực, năng động động, sáng, sáng tạo thế gg tạo thế giới kháiới khách quan ch quan vào trovào trong đầu óng đầu óc conc con
ngườingười
d.d. Tiếp nhTiếp nhận và xử lận và xử lý các kích ý các kích thích từ mthích từ môi trườôi trường bên nng bên ngoài vàgoài vào bên tro bên trong bộ nong bộ nãoão
Câu 14: Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thứcCâu 14: Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức
aa.. Tìnnh h ccảảmm
b.b. Ý chíÝ chí
cc.. TTrri i tthhứứcc
dd.. NNiiềềm tm tiinn
Câu 15: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vaiCâu 15: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai
trò của ý thức:trò của ý thức:
a.a. Ý thức tự nó Ý thức tự nó chỉ làm tchỉ làm thay đổhay đổi tư tưởngi tư tưởng, do đó , do đó ý thức hoý thức hoàn toàn kàn toàn kng cng có vai trò ó vai trò gì đốigì đối
với thực tiễnvới thực tiễn
b.b. Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng ththực tại khách quan và đồng thời có sự tácời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con ngườiđộng trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
c.c. Ý thức là cáÝ thức là cái phụ thi phụ thuộc vào nuộc vào nguồn gguồn gốc sinh ốc sinh ra nó, vra nó, vì vậy chỉ ì vậy chỉ có vật chcó vật chất là cái nănt là cái năngg
động, tích cựcđộng, tích cực
d.d. Ý thức chỉ lÝ thức chỉ là sự sao cà sự sao cp ngp nguyên xuyên xi thế giới thế giới hiện thi hiện thực nên khực nên không có vông có vai trò gì đai trò gì đối vớii với
thực tiễnthực tiễn
Câu 16: Lựa chọn câu Câu 16: Lựa chọn câu đúngđúng
a.a. Sự sánSự sáng tạo g tạo của cocủa con ngn người thười thực hất ực hất chỉ là chỉtrí tuệ trí tuệ của Tcủa Thượng hượng đếđế
b.b. Việc phát huy tính sáng tạo, nănViệc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan g động, chủ quan không phụ thukhông phụ thuộc vào hiện thựcộc vào hiện thực
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con ngườikhách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
c.c. Con ngCon người khôười kng có gì sng có gì sáng tạo áng tạo thực sự mthực sự mà chỉ bắt chà chỉ bắt chước hiện tước hiện thực khhực khách quaách quan vàn và
làm đúng như nólàm đúng như nó
d.d. Mọi sự sáMọi sự sáng tạo cng tạo của con nủa con người đều gười đều bắt ngubắt nguồn từ sự pồn từ sự phản ánhản ánh đúng h đúng hiện thhiện thực khácực kháchh
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quanquan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
Câu 17: Theo Ph. Ăng ghen có thể Câu 17: Theo Ph. Ăng ghen có thể chia vận động thành mấy hình thức chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?cơ bản?
aa.. BBaa
b.b. BốnBốn
cc.. Nămm
dd.. Sáuu
Câu 18: Xác định mệnh đề SAI:Câu 18: Xác định mệnh đề SAI:
a.a. VậVt tht thể khể khônông pg phảhi i vvật cht chtất
b.b. Vật chất không phải là vật thểVật chất không phải là vật thể
c.c. VậVt cht chất lt là thà thc tc ti kại kháhách qch quauann
d.d. Vật chVật chất tồn ất tồn tại thtại thông ông qua nqua những hững dạng dạng cụ thcụ thể của của nó
Câu 19: Theo Ph. Ăng ghen, tính thống nhất vật Câu 19: Theo Ph. Ăng ghen, tính thống nhất vật chất của thế giới chất của thế giới được chứng minh bởi:được chứng minh bởi:
a.a. ThThực c titin n llịch ch ssử
b.b. Thực tiễn xã hộiThực tiễn xã hội
c.c. Sự pSự phát triển lt triển lâu dài âu dài và khvà khó khan ó khan của tricủa triết học vết học và khoà khoa học tự a học tự nhiênnhiên
d.d. Các nc nhà hà trtriếiết ht học c duduy vy vậtt
Câu 20: Theo Ph. Ăng ghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất làCâu 20: Theo Ph. Ăng ghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là
aa.. PPhát t ttrriiểểnn
b.b. Vận độngVận động
cc.. CChhuuyyểển n hóaa
d.d. VVt tt thhể h hữu u hhìnìnhh
Câu 21: Chủ nghĩa duy vật biện Câu 21: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:chứng quan niệm:
a.a. Vận đVận đng ng và đvà đứng ứng im chim chỉ là tương ơng đốiđối, tạ, tạm thm thii
b.b. Vận động là tuyệt đối, đứng Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thờiim là tương đối, tạm thời
c.c. ĐứnĐứng im lg im là tuà tuyệt đyệt đối, i, vận vận độnđộng là tg tươnương đốg đốii
d.d. Vận đVận động ộng và đứ đứng im ng im là tươtương đng đối, pối, phát trhát triển là iển là tuyệt tuyệt đốiđối
Câu 22: Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức làCâu 22: Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức là
aa.. BBộ não no ngườờii
b.b. Bộ não người và hiện thực khách qBộ não người và hiện thực khách quan tương tác với nóuan tương tác với nó
c.c. nNăng lg lc chế c chế tạo vtạo và sử dà sử dụng ụng ncông cụ g cụ lao đlao đngng
d.d. Năng lng lc nực ngôgôn ngn ng ph phát tát tririểnển
Câu 23: Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức làCâu 23: Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức là
a.a. LaLao đo đnng vg và nà ngôgôn nn ngg
b.b. Bộ não người và hiện thực khách qBộ não người và hiện thực khách quanuan
c.c. nNăng lg lc chế c chế tạo vtạo và sử dà sử dụng ụng ncông cụ g cụ lao đlao đngng
d.d. NgôNgôn ngn ngữ pháữ phát triểt triển vớn với cả tiếi cả tiếng nng nói và cói và chữ vihữ viếtết
Câu 24: Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó là quan điểmCâu 24: Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó là quan điểm
của:của:
a.a. ChChủ ng nghĩhĩa dua duyy tâm khm khácách quh quanan
b.b. Chủ nghĩa duy tâm chủ Chủ nghĩa duy tâm chủ quanquan
c.c. ChChủ n nghghĩa dĩa duy uy vậvật bt biện iện chchứnngg
d.d. ChChủ ng nghĩhĩa dua duy vy vt sit siêu hêu hìnìnhh
Câu 25: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra nguyên nhân sâu xa của vận động của vật chấtCâu 25: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra nguyên nhân sâu xa của vận động của vật chất
a.a. Do vDo vt chật cht ct cóóơng ơng c tác với với vật vt chấchất kht khácác
b.b. Do vật chất tự thân vận động bởi Do vật chất tự thân vận động bởi cấu trúc của nócấu trúc của nó
c.c. Do chúnDo chúng tác động tác động vào các gg vào các giác quaiác quan mang lạn mang lại cho chúi cho chúng ta thông ta thông tin vng tin về sự vận đề sự vận đng.ộng.
d.d. Do Do cú híchch” củ của Tha Thưượng đng đếế
Câu 26: Lựa chọn phương án SAI trong quan niệm về bản chất của ý thức:Câu 26: Lựa chọn phương án SAI trong quan niệm về bản chất của ý thức:
a.a. Ý thÝ thc là sảc là sản phn phẩm xã hẩm xã hội, li, là một hà một hiện tiện tượnượng xã hg xã hii
b.b. Ý thức là một hiện tượng thuần túy cá nhânÝ thức là một hiện tượng thuần túy cá nhân
c.c. Ý thÝ thc là hìc là hìnhnhnh chnh ch qu quan củan của thế ga thế giới kiới khácch quah quann
d.d. Ý thức lÝ thức là sự phà sự phản ánh ản ánh hiện thiện thực khhực khách quách quan vào an vào bộ nãbộ não của coo của con ngưn ngườiời
Câu 27: Hãy tìm phương án Câu 27: Hãy tìm phương án đúng về vận động của vật chất:đúng về vận động của vật chất:
a.a. Vận đVận đng ng chỉ cchỉ có mộó một phưt phương ơng thứthc tồn tc tồn ti là vậại là vận độn độngng
b.b. Vận động là sự dịch chuyVận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gianển vị trí của các vật thể trong không gian
c.c. VậVn đn đng ng là dlà do ngo ngooại lựi lực tác tác đc độngng
d.d. Vận đVận đng cộng của vật của vật chất là cố hhất là cố hữu, tữu, tuyuyệt đi, vt đối, vô hạnô hạn..
Câu 28: Hãy xác định mệnh đề đúng về vai trò của ý thức:Câu 28: Hãy xác định mệnh đề đúng về vai trò của ý thức:
a.a. Ý thÝ thức cải ức cải biếbiến hin hiện thện thực thực thông ông qua kqua khoa hoa họchọc
b.b. Ý thức tự nó cải tạo được hiện thựcÝ thức tự nó cải tạo được hiện thực
c.c. Ý thức cÝ thức cải biến ải biến hiện thiện thực thhực thông qông qua hoạua hot độnt động thực g thực tiễn củtiễn ca con na con ngườigười
d.d. Ý thức Ý thức phản phản ánh nánh nhưng hưng khônkhông thg thể cải bể cải biến hiến hiện thiện thựcực
Câu 29: Hãy chọn phương án đúng:Câu 29: Hãy chọn phương án đúng:
a.a. Con ngCon người khôười kng có gì sng có gì sáng tạo áng tạo thực sự mthực sự mà chỉ bắt chà chỉ bắt chước hiện tước hiện thực khhực khách quaách quann
b.b. Mọi sự sáng tạo của con người đMọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực kháchh đúng hiện thực khách
quan và phát huy tính năng động chủ quan và phát huy tính năng động chủ quanquan
c.c. Việc pViệc phát huy tít huy tính sánnh sáng tạo khg tạo không phông phc thuộục thuộc vào hiệc vào hiện thực khn thực khách quách quan mà do san mà do s
năng động chủ quan của con ngườinăng động chủ quan của con người
d.d. Phản ánPhản ánh sáng h sáng tạo chỉ là ntạo chỉ là năng lực củăng lực của một tha một thiểu số niểu số người trogười trong xã hng xã hội.i.
Câu 30: Ý thức có khả năng tác động trở lại hiện thực khách quan là do:Câu 30: Ý thức có khả năng tác động trở lại hiện thực khách quan là do:
a.a. Ý thÝ thc là thc là thuộuộc tínc tính của mh của mt dạột dạng vng vt chật cht đặc bt đặc biệtiệt
b.b. Ý thức có thể phản ánh đúng Ý thức có thể phản ánh đúng hiện thực khách quanhiện thực khách quan
c.c. Ý thức có thÝ thức có thể phản ánể phản ánh sáng th sáng tạo, tícạo, tích cực ngoh cực ngoài giới hài giới hạn của hin của hiện thực kn thực khách quhách quanan
d.d. HoHoạt độnt động thg thực tiực tin có ý tễn có ý thức chức của coủa con ngưn ngưi.ời.
Câu 31: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút raCâu 31: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễđộng lý luận và thực tiễnn
a.a. QuQuan an điđiểm m phphát tát tririnn
b.b. Quan điểm lịch sử - cụ thểQuan điểm lịch sử - cụ thể
c.c. QuQuan an điđiểm m totoàn àn didinn
d.d. QuaQuan đin đim toàm toàn diện diện và qn và quan đuan điểm liểm lịch sch sử - cụ thử - cụ thể
Câu 32: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra nhữngCâu 32: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?động lý luận và thực tiễn?
a.a. QuQuan an điđiểm m phphát tát tririnn
b.b. Quan điểm lịch sử - cụ thểQuan điểm lịch sử - cụ thể
c.c. QuQuan an điđiểm m totoàn àn didinn
d.d. QuaQuan đin đim phm phát triát triển và qển quan đuan điểm liểm lch sch s - cụ thử - cụ th
Câu 33: Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giớiCâu 33: Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới
a.a. Tồn tại cô Tồn tạilập, tĩlập, tĩnh tại khnh tại không vông vận độnận động, phág, pt triển, ht triển, hoặc nếu oặc nếu có vận độ vận động thì chng thì chỉ là sựỉ là s
dịch chuyển vị trí dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài.những nguyên nhân bên ngoài.
b.b. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhCó mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vau. Do đó chúng vận động, biến đổi vận động, biến đổi và phátà phát
triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật kháchtheo những quy luật khách
quanquan
c.c. Là nhữn những gì bí ẩng gì bí ẩn, ngẫu , ngẫu nhiênnhiên, hỗn độ, hỗn độn, khôn, không tuân ng tuân theo mộtheo mt quy lut quy luật nào, và cật nào, và conon
người không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúngngười không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng
d.d. Là sự ảo giLà sự ảo giả nên mốả nên mối luên hi luên hệ và tính q và tính quy luật muy luật mà chúng à chúng thể hiệthể hiện và đượn và được con ngưc con ngườiời
nhận thức cũng không chân thựcnhận thức cũng không chân thực
Câu 34: Chỉ ra câu SAI trong số các câu dưới đâyCâu 34: Chỉ ra câu SAI trong số các câu dưới đây
a.a. Quy luQuy luật là nhữnật là những mối liêg mối liên hệ khán hệ khách quanch quan, bản ch, bản chất tất yếu gất tất yếu giữa các đối iữa các đối tượng vtượng và luônà luôn
tác động khi đã hội đủ các điều kiệntác động khi đã hội đủ các điều kiện
b.b. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tựqua sự tác động tự phát của các lực lượng tự
nhiênnhiên
c.c. Quy luQuy luật xã hội hật xã hội hình thàình thành và tác đnh và tác động thng thông quông qua hoạt độa hoạt động của cng của con ngưon ni nên chời nên chúngúng
phụ thuộc và biến đổi tùphụ thuộc và biến đổi tùy theo ý thức con ngườiy theo ý thức con người
d.d. Quy luật xQuy luật xã hội hình thã hội hình thành và tác độành và tác động thônng thông qua hoạt độg qua hoạt động của con nng của con người nhưgười nhưng lạing lại
không phụ thuộc vào ý thức con ngườikhông phụ thuộc vào ý thức con người
Câu 35: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyênCâu 35: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyên
nhân là do …nhân là do …
a.a. Thế gThế giới tiới tồn tạn tại khái khách quch quan, đan, độc lậộc lập với ý p với ý ththứcc
b.b. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạpCác mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
c.c. BảBn thn thân tân thế ghế giiới là mi một ht hệ th thốnngg
d.d. Do tư dDo tư duy couy con ngưn người có nời năng lăng lực hệ tc hệ thnhngg hóaa
Câu 36: Theo quan điểm triết học Mác Lê nin, các phạm trù của phéo biện chứng kháchCâu 36: Theo quan điểm triết học Mác Lê nin, các phạm trù của phéo biện chứng khách
quan, nếu xét về mặt…quan, nếu xét về mặt…
a.a. NNội di dunung, g, ngnguun gn gcc
b.b. Phương thức tồn tạiPhương thức tồn tại
c.c. Cách tch thhức pc phảhản ánn ánh hh hiệiện tn thựhựcc
d.d. KhKhả n nănăng ág áp dp dnngg
Câu 37: Câu tục ngCâu 37: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức ??
a.a. NưNưc c chchảy y đđá máònn
b.b. Xanh vỏ đỏ longXanh vỏ đỏ long
c.c. TTt gt g h hơn ơn ttốt nt nướưc sc sơnơn
d.d. Ở bỞ bầu thu thì trì trònòn, ở, ở ống ng ththìì dàii
Câu 38: Triết học Mác – Lê nin cho rằng:Câu 38: Triết học Mác – Lê nin cho rằng:
a.a. Cả tất Cả tất nhinhiên và nên và ngẫu ngẫu nhhiên đều n đều có tícó tính qnh quy luuy lutật
b.b. Ngẫu nhiên mang tính xác suNgẫu nhiên mang tính xác suất, chỉ có tất nhiên có tính quy luậtất, chỉ có tất nhiên có tính quy luật
c.c. Mọi thMọi thứ đều là ứ đều là tất nhitất nhiên, ngên, ngẫu nhẫu nhiên là ciên là cái tất nhái tất nhiên khiên không công có quy ó quy luậtluật
d.d. Tất nhTất nhn và iên ngẫu ngẫu nhiên nhiên đều kđều không hông có tí tính qunh quy luy luậtt
Câu 39: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểmCâu 39: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểm
toàn diện tròn nhận thức ?toàn diện tròn nhận thức ?
a.a. ĐĐo co cày ày ggiia đa đồngng
b.b. Thầy bói xem voiThầy bói xem voi
c.c. TrTrí kí khôhôn cn ca a ta ta đâđâyy
dd.. Cóc kc kiiện n ttrrờờii
Câu 40: Điền vào chỗ trng trong câu “Triết học Mác – Lê nin dung phạm trù… để chỉ cáchCâu 40: Điền vào chỗ trng trong câu “Triết học Mác – Lê nin dung phạm trù… để chỉ cách
thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhấtthức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhất
định”định”
aa.. BBảản n cchhấấtt
b.b. Hiện tượngHiện tượng
cc.. NNộội i dduunngg
dd.. Hìnnh th thhứứcc
Câu 41: Theo phép biện chứng duy vật, Câu 41: Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:cái chung:
a.a. Là cái toàn Là cái toàn thể đượthể được tập hợp tc tập hợp t những ừ những bộ phbộ phận hợp thận hợp thành tínành tính khách qh khách quan, phuan, ph biến.ổ biến.
b.b. Là những mặt, những thuLà những mặt, những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tínộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tính khách quan,h khách quan,
phổ biếnphổ biến
c.c. nhLà những ững sự vsự vật liật liên qên quan uan đến tđến tt cả t cả mọi nmi ngườgườii
d.d. Là cái ch cái chứa đựnứa đựng cái rig cái riêng, têng, tt cra nhất cra những cáững cái riêng i riêng đều phđều ph thu thuộc vào c vào
Câu 42: Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác – Lê nin về mối quan hệCâu 42: Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác Lê nin về mối quan hệ
giữa cái chung với cái riêng?giữa cái chung với cái riêng?
a.a. i Cái chuchung ng chchtồn tồn tại tại trotrong ng cái cái riêriêngng
b.b. Cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toCái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêngàn bộ cái riêng
c.c. i chCái chung ung nhcó những ững đặc đđặc điểm giểm giốniống với cg với cái riêái riêngng
d.d. i chCái chung ung quyquyết địết đnh snh sự tồn ự tồn tại củtại của cái ria cái riêngêng
Câu 43: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác – Lê nin vềCâu 43: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác – Lê nin về
mối quan hệ giữa cái chung với cái riêngmối quan hệ giữa cái chung với cái riêng
a.a. Chỉ Chỉ có cái chucái chung tồng tn tại n tại thực cthực còn cáòni riêng i riêng khônkhông tồg tồn tạin tại
b.b. Chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trốnChỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗngg rỗng
c.c. Cái chuni chung và cái riêg và cái riêng cùnng cùng tồn tạg tồn tại khách qi khách quan và guan và giữa chúniữa chúng có mối qg có mối quan hệ huan hệ hu cơu
với nhauvới nhau
d.d. i cCái chunhung là cg là cái baái bao trùo trùm tom toàn bàn bộ cái ộ cái riênrng.g.
Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, nguyên nhân là:Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, nguyên nhân là:
a.a. Sự c đSự tác đng lộng lẫn nhẫn nhau giau giữa các mữa các mặt troặt trongng cùng mộng một sự vậtt sự vật
b.b. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vậtSự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c.c. Sự tác độnSự tác động lẫn nhg lẫn nhau giữa cau giữa các mặt tronác mặt trong một sự vg một sự vt hoặc gật hoặc giữa các sự viữa các sự vật với nật với nhau,hau,
gây ra một biến đổi nhất định nào đógây ra một biến đổi nhất định nào đó
d.d. Một Một hihin n tượng ợng t trướrước kếc kết qt quảuả
Câu 45: Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:Câu 45: Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:
a.a. Tất nhiTất nhiên đóng ên đóng vai trò cvai trò chi phốhi phi sự phái sự phát triển, còt triển, còn ngẫu nn ngẫu nhiên khhiên không có vông có vai trò gì.ai trò gì.
b.b. Tất nhiên đóng vai trò thúc đTất nhiên đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kìm hãm sự phát triểnìm hãm sự phát triển
c.c. Tất nhTất nhn và niên và ngẫu ngẫu nhiên đhiên đều đóều đóng vai ng vai trò chtrò chi phối i phối sự phsự phát triểát triển như nn như nhauhau
d.d. Tất nhiTất nhiên đóng ên đóng vai trò cvai trò chi phốhi phi sự phái sự pt triển, còt triển, còn ngẫu nn ngẫu nhiên có thiên có thể làm cho hể làm cho sự psự phátt
triển ấy diễn ra nhanh hay chậmtriển ấy diễn ra nhanh hay chậm
Câu 46: Diễn đạt nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác Lê nin về bản chất vàCâu 46: Diễn đạt nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác Lê nin về bản chất và
hiện tượnghiện tượng
a.a. Bản cBản chất vhất và hià hiện tượn tượng đống đối lập ni lập nhauhau, tác,ch rời nh rời nhauhau
b.b. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhBản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhaut, vừa đối lập với nhau
c.c. Bản chBản chất và hit và hiện tượện tượng sng là sn phn phm của tư dum của duy trừu ty trừu tượnượngg
d.d. Bản cBản chất vhất và hià hin tượn tượng là sng là sn phn phẩm củẩm của ý niệa ý nimm
Câu 47: Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng : “kết quả dung để chỉ nhữngCâu 47: Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng : “kết quả dung để chỉ những
biến đổi xuất hiện do…. biến đổi xuất hiện do…. Giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượngGiữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các, hoặc giữa các
sự vật, hiện tượng”.sự vật, hiện tượng”.
aa.. SSự pphhụ tthhuuộộcc
b.b. Sự đối lậpSự đối lập
cc.. SSự t táác đc độnngg
dd.. SSự p phhủ đ địnnhh
Câu 48: Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân – quả ?Câu 48: Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân – quả ?
a.a. QuaQuan hn hệ đưđược sắp c sắp xếp xếp thetheo to trình tnh t trư trưc sac sauu
b.b. Quan hệ sản sinhQuan hệ sản sinh
c.c. QuQuan an h h mmt ct chhiểiểuu
d.d. QuQuan an h h hahai ci chihiềuều
Câu 49: Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa từ những sự thayCâu 49: Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa từ những sự thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng ?đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng ?
a.a. ChChất lất là cà chấhất lt liệiệu cu của a s s vvậtt
b.b. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thốnChất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất và hiện tượngg nhất và hiện tượng
c.c. Chất là sChất là sự thống ự thống nhất hữnhất hữu cơ của nu cơ của những thhững thuộc tínuộc tính làm cho sh làm cho sự vật là nó ự vật là nó chứ khôchứ kngng
phải là cái khácphải là cái khác
d.d. ChChất là sự tt là sự tn tạồn ti khái khách quch quan củan của bản ta bản thân shân sự vậtự vật
Câu 50: Lượng của sự vật là gì ? Chọn câu trả lời đúngCâu 50: Lượng của sự vật là gì ? Chọn câu trả lời đúng
a.a. Là Là s s lưlượnng cg các ác s s vvậtt
b.b. Là phạm trù của số họcLà phạm trù của số học
c.c. phLà phạm trạm trù của kù của khoa hhoa hc cụ ọc cụ thể đthể đ đo l đo lườnường sự vg sự vtt
d.d. Là phạm tLà phạm t triết hrù triết học, chỉ tọc, chỉ tính quính quy định ky định kch qhách quan vốn uan vốn có của s của sự vật về mặự vật về mặt sốt số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu.lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu.
Câu 51: Hãy chọn phán đoán đúng về khái Câu 51: Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm “độ”:niệm “độ”:
a.a. Độ là phạĐộ là phm trù trim trù triết học chỉ kết học chỉ khoảnhoảng giới hg giới hạn tronạn trong đó sự tg đó sự thay đổi hay đổi về lượnvề lượng có thể làg có thể làmm
biến đổi về chấtbiến đổi về chất
b.b. Độ thể hiện sự thống nhĐộ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng ất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn tronggiới hạn trong
đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấyđó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy
c.c. Độ là pĐộ là phạm thạm trù trrù triết hiết học chỉ sc chỉ s biếự biến đổn đổi về chi về chất và lất và lượnượngg
d.d. Độ là giớĐộ là giới hạn troi hạn trong đó sng đó sự thay đự thay đổi về lượổi về lượng bất kng bất kỳ cũng l cũng làm biến đàm biến đổi về chấi về chấtt
Câu 52. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổiCâu 52. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi
về chất là biểu hiện của xu hướng nào ?về chất là biểu hiện của xu hướng nào ?
aa.. Nónng g vvộộii
b.b. Bảo thủBảo thủ
cc.. CChhủ qquuaann
dd.. TTiiếến n bbộ
Câu 53: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạtCâu 53: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt
đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào ?đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào ?
aa.. Nónng g vvộộii
b.b. Bảo thủBảo thủ
cc.. CChhủ qquuaann
dd.. TTiiếến n bbộ
Câu 54: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?Câu 54: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?
a.a. ĐiĐiểm m s s c mc môn ôn hhcc
b.b. Thành tích nghiên cứu khoa hThành tích nghiên cứu khoa học sinh viênc sinh viên
c.c. ThàThành tínhch thch tham giam gia pha phong ong to trào tìnnh ngh nguyuynn
d.d. Mức đMức độ thườnthường xuyg xuyên thaên tham gia pm gia phát bihát biểu ý kiu ý kiến xây ến xây dựng dựng bàibài
Câu 55: Hãy chọn mệnh đề Câu 55: Hãy chọn mệnh đề đúng về mặt đối lập:đúng về mặt đối lập:
a.a. Mặt đối lậMặt đối lập là nhữnp là những mặt có kg mặt có khuynhuynh hướnh hướng biến đg biến đổi trái ngổi trái ngược nhau ược nhau trong ctrong cùng mùng mộtt
sự vậtsự vật
b.b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đốNhững mặt khác nhau đều coi là mặt đối lậpi lập
c.c. Những Những mặt nằmặt nm chum chung trong trong cùnng cùng một sg một sự vật đ vật đều coi ều coi là mặt đlà mặt đối lậpối lập
d.d. Mọi sự vậMọi sự vật, hiện tt, hiện tượng đượng đều được hều được hình thình thành bởi sành bởi sự thốnự thống nhất củg nhất của các mặt đốa các mặt đối lập,i lập,
không hề có sự bài trừ lẫn nhaukhông hề có sự bài trừ lẫn nhau
Câu 56: Vai trò của “sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” là chỉ ra:Câu 56: Vai trò của “sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” là chỉ ra:
a.a. NguNguồn gn gốc cốc ca sa sự vậự vận độn động vng và phà phát tát tririểnn
b.b. Xu hướng của sự vận độnXu hướng của sự vận động và phát triểng và phát triển
c.c. cch thh thức cức của sủa s vự vn đn đng vng và phà phát trát triểniển
d.d. Con Con đưđưng cng ca sủa sự vận vận độnđộng pg và pt thát triểnriển
Câu 57: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào ? Hãy chọn phân đoán đúng:Câu 57: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào ? Hãy chọn phân đoán đúng:
a.a. Đấu Đấu tratranh gnh giữa iữa các mcác mặt đặt đi li lp lập là tạm à tạm thờthii
b.b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đốiĐấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c.c. Đấu Đấu tratranh gnh giữa iữa các mcác mặt đặt đi li lp lập làơà tương đng đốii
d.d. Đấu traĐấu tranh giữnh gia các mặa các mt đối lt đối lập vwuập vwufa tuyfa tuyệt đối vệt đối vừa tươna tương đốig đối
Câu 58: Hãy chọn phán đoán đúng về mối Câu 58: Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa sựu thống nhất quan hệ giữa sựu thống nhất và đấu tranh của đấu tranh của cáccác
mặt đối lập:mặt đối lập:
a.a. Không Không sự th sự thống nhng nhất của các mặất của các mặt đối lập tt đối lập thì vẫnhì vẫn có sự đấu tsự đấu tranh củranh của các mặt đốa các mặt đốii
lậplập
b.b. Không có sự đấu tranh của các mặt đối Không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhlập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đốiất của các mặt đối
lậplập
c.c. Sự thốnSự thống nhất vg nhất và đấu tranà đấu tranh của các mặh của các mặt đối lập lt đối lập là khônà không thể tácg thể tách rời nhauh rời nhau. Khôn. Khôngg có
thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lậpthống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
d.d. Sự đấu Sự đấu tranh ctranh của các ma các mặt đối lặt đối lập vừa ập vừa tương tương đối, vđối, vừa tuyệừa tuyệt đốit đối
Câu 59: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp luậnCâu 59: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp luận
gì?gì?
a.a. Cần pCần phải thi tôn tôn trọnrọng tíng tính khh khách qách quan uan của mcủa mâu thâu thuẫnuẫn
b.b. Phải tìm nguồn gốc độnPhải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật, hiệng sự vật, hiện
tượngtượng
c.c. Cần phảCần phải phân li phân loại mâu thoại mâu thuẫn để tìuẫn để tìm ra phươm ra phương phng pháp giải quáp giải quyết từnyết từng loại mâg loạiu thuẫnu thuẫn
một cách đúng đắn nhấtmột cách đúng đắn nhất
d.d. C C 3 đ3 đáp áp án án trtrênên
Câu 60: chọn quan điểm SAI về Câu 60: chọn quan điểm SAI về phủ nhận biện chứngphủ nhận biện chứng
a.a. Ph Phđịnđịnh bih biện chện chứng ứng manmang tíng tính khh khách qách quanuan
b.b. Phủ định biện chứng mPhủ định biện chứng mang tính kế thừaang tính kế thừa
c.c. Ph Phđịnđịnh bh biện iện chchứng lng là sà stự ptự phủ đhủ địnhịnh
d.d. Phủ đPhủ định bịnh biện chiện chng lứng là sà sự trải qtrải qua hai ua hai lần plần phủ đhủ địnhịnh
Câu 61: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?Câu 61: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a.a. cch thh thức cức của sủa s vự vn đn đng vng và phà phát trát triểniển
b.b. Khuynh hướng của sự vKhuynh hướng của sự vận động và phát triểnận động và phát triển
c.c. NguNguồn gn gốc cốc ca sa sự vậự vận độn động vng và phà phát tát tririểnn
d.d. ĐộnĐộng lực g lực của scủa s vận ự vận độnđộng và pg và phát tt triểnriển
Câu 62: Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?Câu 62: Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a.a. Quy luQuy luật từ nhữnật từ những thay đg thay đổi về lượi về lượng dẫn đng dẫn đến nhữnến những thay đg thay đổi về chi về chất và ngưất và ngược lạiợc lại
b.b. Quy luật thống nhất và đấu Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lậptranh của các mặt đối lập
c.c. QuQuy luy luật pt phủ đh đnịnh củh của pha phủ đị đnhnh
Câu 63. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai Câu 63. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp đoạn phản ánh trực tiếp việc không vận dụng đúngviệc không vận dụng đúng
quy luật nào trong phép biện cquy luật nào trong phép biện chứng duy vật?hứng duy vật?
a.a. Quy luQuy luật từ nhữnật từ những thay đg thay đổi về lượi về lượng dẫn đng dẫn đến nhữnến những thay đg thay đổi về chi về chất và ngưất và ngược lạiợc lại
b.b. Quy luật thống nhất và đấu Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lậptranh của các mặt đối lập
c.c. QuQuy luy luật pt phủ đh đnịnh củh của pha phủ đị đnhnh
Câu 64: Quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:Câu 64: Quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
a.a. Sự bS bài trài trừ, g, gạt bt bỏ lẫn lẫn nhanhau giu giữa cáữa các mặt c mặt đối đối lậplập
b.b. Sự liên hệ, quy định, xâm Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành mnhập vào nhau tạo thành một chỉnh thểột chỉnh thể
c.c. Hai mHai mặt đt đối li lập gp giảm iảm dần dần ssự kkhác bic biệtệt
d.d. Hai mặt đốHai mặt đối lập có tíni lập có tính chất, đh chất, đặc điểm, kặc điểm, khuynhuynh hướnh hướng phát trg phát triển trái niển trái ngược nhợc nhau.au.
Câu 65: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?Câu 65: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
aa.. ĐĐộ
b.b. Điểm nútĐiểm nút
cc.. Bướớc c nnhhảyy
dd.. CChhuuyyển n hóaa
Câu 66: Theo quan điểm siêu hình thì Câu 66: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là:sự phủ định là:
a.a. Sự thay tSự thay thế sự vật nhế sự vật này bằng ày bằng sự vật khsự vật khác trong ác trong quá trìquá trình vận đnh vận đng vộng và phát trià phát triểnển
b.b. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ, chấm dứt sXóa bỏ hoàn toàn cái cũ, chấm dứt sự phát triển của sự vậtự phát triển của sự vật
c.c. Tiền đềTiền đề, điều ki, điều kin cho sện cho sự phát trự phát triển liên tiển liên tục, cho sc, cho sự ra đời củự ra đời của cái mới tha cái mới thay thế chay thế cho cáio cái
d.d. S S kkế tế thha ca cái ái cũcũ
Câu 67: Hãy chỉ ra sự phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?Câu 67: Hãy chỉ ra sự phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
a.a. Sự thay đSự thay đi về lượi về lượng và sự tng và sự thay đổhay đổi về chất củi về chất của sự vật là đa sự vật là độc lập vộc lập với nhauới nhau, khôn, không liêng liên
quan, tác động gì đến nhauquan, tác động gì đến nhau
b.b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thMọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượnống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượngg
c.c. Sự phân Sự phân biệt giữbiệt gia chất và lưa chất và lượng chỉ lợng chỉ là tương đà tương đối, giối, giữa chúnữa chúng không không có ranh g có ranh giới tugiới tuyệtyệt
đốiđối
d.d. Mỗi chMỗi chất của t của sự vsự vật có t có những những lượng lượng tương tương ứng vứng với nới nó.ó.
Châu 68: Phủ định biện chứng diễn ra Châu 68: Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào?theo hình thức nào?
a.a. ĐưĐườnng tg thhng ng đi đi lêlênn
b.b. Đồ thị hình sinĐồ thị hình sin
cc.. ĐĐưườờnng dg díícch dh dắcc
d.d. ĐưĐưnng xg xoáoáyy ốc đc đi li lênên
Câu 69: vai trò của quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại nóiCâu 69: vai trò của quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại nói
lên điểu gì ?lên điểu gì ?
a.a. KhuKhuynh ynh ớng cng của sa svận vận độnđộng và pg pt thát triểnriển
b.b. Cách thức của sự vận động và phCách thức của sự vận động và phát triểnát triển
c.c. NguNguồn gn gốc cốc ca sa sự vậự vận độn động vng và phà phát tát tririểnn
d.d. ĐộnĐộng lực g lực của scủa s vận ự vận độnđộng và pg và phát tt triểnriển
Câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ Câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lưgiữa chất và lượng:ợng:
a.a. Sự phSự phân biân bit git giữa chữa chất và lất và lượnượng chỉ lg chỉ là tươà tương đống đốii
b.b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thMọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượngống nhất giữa chất và lượng
c.c. Sự thay đSự thay đi về lượi về lượng của sự vng của sự vật có ảnh hật có ảnh hưởng đếưởng đến sự than sự thay đổi về cy đổi về chất của nhất của nóó và
ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.
d.d. Sự thay đSự thay đi về lượi về lượng và sự tng và sự thay đổhay đổi về chất củi về chất của sự vật là đa sự vật là độc lập tưộc lậpơng đốơng đối, khôi, khôngng
quan hệ tác động đến nhauquan hệ tác động đến nhau
Câu 71: Theo quan niệm của triết học Mác – Lê nin, sự phát triển là:Câu 71: Theo quan niệm của triết học Mác – Lê nin, sự phát triển là:
a.a. MọMi si sự vự vận n đđng ng nónói chi chunungg
b.b. Mọi sự phủ định nóMọi sự phủ định nói chungi chung
c.c. Sự S phph đ đnnh bh biệin cn chhngng
dd.. SSự k kế tế thhwwuuffaa
Câu 72: Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất vàCâu 72: Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
ngược lại, bước nhảy là:ngược lại, bước nhảy là:
a.a. S pS pháhát trt triin đn đột t bibiếnến
b.b. Sự chuyển biến dần dần về chấtSự chuyển biến dần dần về chất
c.c. S S hohoàn àn ththiệin vn về c chấhấtt
d.d. Sự thSự thay đổay đổi về ci về chất dhất diễn riễn ra tại đa tại điểm niểm nútút
Câu 73: Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:Câu 73: Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:
aa.. XXuunng g đđộộtt
b.b. Khác biệtKhác biệt
cc.. Mâu u tthhuuẫẫnn
dd.. ĐĐốối ki khánngg
Câu 74: Kết quả của sự phủ định của phủ định là:Câu 74: Kết quả của sự phủ định của phủ định là:
a.a. S S kkhhng ng đđịnnhh
b.b. Sự phủ địnhSự phủ định
c.c. Sự kS kết tết thúhúc mộc một cht chu ku kì phì phát tát tririểnn
d.d. Sự S phph đ đnịnh bh biệiện cn chhngng
Câu 75: Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kì phát triển thì sự vật …Câu 75: Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kì phát triển thì sự vật …
a.a. QuaQuay ty trở lrở lại xi xuất uất pháphát đit điểm bểm ban đan đuầu
b.b. Kết thúc quá trình phát triểnKết thúc quá trình phát triển
c.c. TiếTiếp tụp tục lặp c lặp lại mlại mt cht chu pu kì pt hát tritriển nhn như trưư trưcc
d.d. Mở ra mMở ra mt cht chu kì pu kì phát tt tririển mới tn mới trên crên cơ sở caơ sở cao hơo hơnn
Câu 76: mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong mối quan hệ nào?Câu 76: mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong mối quan hệ nào?
a.a. BBn chn chất vt và hià hin n tưtượnợngg
b.b. Nội dung và hình thứcNội dung và hình thức
cc.. CChhất t v là lưượnngg
dd.. CCả aa, , bb, , cc
Câu 77: Quy luật nào nói Câu 77: Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự về nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?vận động phát triển?
a.a. QuQuy ly luutt lượnng đg đi ci – chấht đt đii
b.b. Quy luật mâu thuẫn biện chứngQuy luật mâu thuẫn biện chứng
c.c. QuQuy luy lut pật phủ đh địn cn ca pa ph đh đnnhh
dd.. CCả aa, , bb, , cc
Câu 78: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?Câu 78: Đâu làch đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
a.a. ThTh t tiêiêu cu các ác mặmặt đt đối ối lậlậpp
b.b. Chuyển hóa các mặt đối lậpChuyển hóa các mặt đối lập
c.c. Giữ mGiữ mặt đốặt đối lập i lập này này và gvà gạt bt bỏ mặ mặt đối t đối lập klập kháchác
d.d. KiKim chếm chế các mặt đốc mặt đối lập khi lập không công cho chho chúng búng bộc phc phátát
Câu 79: Phủ định của phủ định khác Câu 79: Phủ định của phủ định khác phủ định biến chứng thông thường ở chỗ…phủ định biến chứng thông thường ở chỗ…
a.a. Nó Nó có có títínnh kh kế tế thhaa
b.b. Nó tạo ra sự phát triểnNó tạo ra sự phát triển
c.c. Nó kết kết thúc cthúc chu kỳ hu kỳ phát tphát triển củriển của sự va sự vt và mở t và mra một cra một chuhumớimới
d.d. tNó thực hhc hiện iện một một bướbước nhc nhảy vy về chề chấtt
Câu 80: Phán đoán nào về phạm trù chất là SAI?Câu 80: Phán đoán nào về phạm trù chất là SAI?
a.a. Chất lChất là nhữà nhng gng gì làm ì làm cho scho sự vật vật là nó là nó chứ kchứ không hông phải phải cái khcái khácác
b.b. Chất chỉ tính quy định kChất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vậthách quan vốn có của sự vật
c.c. ChChất là bảt là bản chn chất của ct của các sự vác sự vật, hật, hiện tiện tượnượng, qug, quá trìná trìnhh
d.d. ChChất là sự tht là sự thống nống nhất hữhất hữu cơ của nu cơ của nhữnhững thug thuộc tínộc tínhh
Câu 81: Theo quan điểm của triết học Mác – lê nin, bản chất của nhận thức là:Câu 81: Theo quan điểm của triết học Mác – lê nin, bản chất của nhận thức là:
a.a. Sự phSự phản ánản ánh thế h thế giới kgiới kch qhách quan vuan vào đầu ào đầu óc củóc của con a con ngườingười
b.b. Sự phản ánh chủ độngSự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể
c.c. Sự tSự tiến iến gần gần của của tư dtư duy uy đến đến khákhách tch thểhể
d.d. Tự nT nhhận thn thc cc của ca con on ngngưườii
Câu 82. Quan điểm cho rằng: nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc conCâu 82. Quan điểm cho rằng: nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
người một cách đơn giản, thụ người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phục thuộc vào động và nội dung của nó phục thuộc vào đối tượng nhận thức đối tượng nhận thức là
của trường phái triết học nào?của trường phái triết học nào?
a.a. ChChủ n nghghĩa dĩa duy uy vậvật cht cht pất phácc
b.b. Chủ nghĩa duy tâm chủ Chủ nghĩa duy tâm chủ quanquan
c.c. ChChủ ng nghĩhĩa dua duyy tâm khm khácách quh quanan
d.d. ChChnghnghĩa dĩa duy uy vt vật biệbin cn chứnhứngg
Câu 83: Luận điểm sau đât là của nhà triết học nào: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừuCâu 83: Luận điểm sau đât là của nhà triết học nào: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu
tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thứctượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức
chân lý, nhận thức thực tại khách quan”?chân lý, nhận thức thực tại khách quan”?
aa.. CC..Mácc
b.b. V. I. Lê ninV. I. Lê nin
cc.. PPhh. Ă. Ănng gg ghhenen
dd.. PPhh. H. Hê gê ghheenn
Câu 84: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của sự vật lên các giácCâu 84: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của sự vật lên các giác
quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a.a. NhNhận n ththức c lý lý títínhnh
b.b. Nhận thức khoa họcNhận thức khoa học
c.c. NhNhận n ththức c lý lý luluậnn
d.d. NhNhận n ththức c ccảm tm tínínhh
Câu 85: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?Câu 85: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
aa.. KKhái i nniiệệmm
b.b. Biểu tượngBiểu tượng
cc.. CCảảm m ggiácc
dd.. TTrri gi giácc
Câu 86: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?Câu 86: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a.a. KhKhái ái ninim m và và susuy ly luậunn
b.b. Cảm giác, tri giác và khái niệmCảm giác, tri giác và khái niệm
c.c. CảCm gm giáciác, tr, tri gi giác iác và và susuy luy luậnn
d.d. Cảm Cảm giágiác, tc, tri gri gc c và và biểbiểu tưu tưngợng
Câu 87: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quanCâu 87: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan
về thế giới khách quan”?về thế giới khách quan”?
a.a. ChChủ n nghghĩa dĩa duy uy vậvật bt biện iện chchứnngg
b.b. Chủ nghĩa duy tâm chủ Chủ nghĩa duy tâm chủ quanquan
c.c. ChChủ ng nghĩhĩa dua duyy tâm khm khácách quh quanan
d.d. ThThuyuyết nết nh nh nguguyêyênn
Câu 88: Theo quan điểm của Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức đích của nhận thức nhằm:nhằm:
a.a. ThThỏa mãa n sn sự hự hiểu iểu biếbiết ct của coa con nn ngườgườii
b.b. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con ngườingười
c.c. PhPhục vụ c v hohoạt đạt động ng lao lao độnđộng sg sn xun xuấtất
d.d. GiúGiúp cop con ngn người hười hiểu biểu bn cản chất chất ca mủa mìnhình
Câu 89: nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?Câu 89: nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
a.a. CảCm gim giác, tác, tri gri gc vc và bià biu tu tưượngng
b.b. Phán đoán, khái niệm, suy Phán đoán, khái niệm, suy luậnluận
c.c. KháKhái ni niệmiệm, p, phán hán đđoán, n, suy suy luậluậnn
d.d. Tri Tri ggiác, bc, biểu iểu tượtượng, ng, kkhái nii niệmệm
Câu 90. Thực tiễn là gì?Câu 90. Thực tiễn là gì?
a.a. hLà hoạt oạt độnđộng tig tinh tnh thần hần của của con con nniời
b.b. Là hoạt động vật chất của con ngườiLà hoạt động vật chất của con người
c.c. hoLà hoạt đột động vng vật chật chất và tất và tinh tinh thần chần ca coa con ngn ngườiười
d.d. Là hoạt đLà hoạt động vộng vật chất có mật chất có mục đính ục đính mang tímangnh lịch nh lịch sử - xã hộsử - xã hội của con ni của con người nhgười nhằm cảiằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.tạo tự nhiên và xã hội.
Câu 91: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?Câu 91: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
a.a. Là cơ sởLà cơ s, độn, động lực, g lực, mục đímục đích của ch của nhận nhận thức và thức và là tiêu tiêu chuẩn chuẩn của chcủa chân lýân
b.b. Là điểm khởi đầu của nhận thứcLà điểm khởi đầu của nhận thức
c.c. Tồn tTồn ti soại song hng hànhành, hỗ t, hỗ trợ qurợ quá trìná trình nhh nhn thứn thứcc
d.d. đLà đících đh đến cến của a nhnhận n ththứcc
Câu 92: điền vào chỗ trống đề có quan điểm của triết học Mác – Lê nin về chân lý: “Chân lýCâu 92: điền vào chỗ trống đề có quan điểm của triết học Mác – Lê nin về chân : “Chân lý
là những tri thức …. Với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm”.là những tri thức …. Với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm”.
aa.. ĐĐầầy y đđủ
b.b. Đúng đắnĐúng đắn
cc.. HHợợp p lý
dd.. PPh ù hhợợpp
Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
a.a. ĐưĐược nc nhihiều ều ngngườười thi tha nừa nhhậnn
b.b. Đảm bảo không mâu thĐảm bảo không mâu thuẫn trong suy luậnuẫn trong suy luận
cc.. TThhựực c ttiiễễnn
d.d. Hệ tHệ thốhống tng tri tri thứhức phc phức hc hpp
Câu 94. Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:Câu 94. Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
a.a. Lý luận Lý luận bắt ngubắt ngun trực tn trực tiếp từ kiniếp từ kinh nghih nghiệm, nhiệm, nhiều kinều kinh nghih nghiệm ắt dẫn đệm ắt dẫn đến lý luến lý luậnn
b.b. Lý luận được hình thành từ kinLý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh ngh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh nghiệm là cơhiệm, kinh nghiệm là cơ
sở của lý luậnsở của lý luận
c.c. Lý luậLý lun và kn và kinh nginh nghiệmhiệm tách rời nch rời nhau, khau, không hông liên qliên quan đếuan đến nhaun nhau
d.d. Lý luận lu luận luôn đi trướôn đi trước kinh nghc kinh nghiệm, kiniệm, kinh nghiệh nghiệm luôn đi sam luôn đi sau luận và phu lý luận và phc vụ cho ục vụ cho
luậnluận
Câu 95. Chọn cụm từ thích hợp Câu 95. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để cđiền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng sai về phạm ó định nghĩa đúng sai về phạm trùtrù
thực tiễn : “Thực tiễn là toàn bộ…. có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con ngườithực tiễn : “Thực tiễn là toàn bộ…. có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.
a.a. HoHoạt t đđng ng vvt ct chhấtt
b.b. Hoạt động tinh thầnHoạt động tinh thần
c.c. HoHoạt đạt đnng vg vật ct chấhất và tt tininh thh thầnần
d.d. HoHoạt t đđng ng ssn xn xuutt
Câu 96. Đâu là một trong những hình thức cơ bản ca hoạt động thực tiễn?Câu 96. Đâu là một trong những hình thức cơ bản ca hoạt động thực tiễn?
a.a. HoHoạt đạt đnng pg pháhát mit minh knh khohoa họa hcc
b.b. Hoạt động thực nghiệm khoHoạt động thực nghiệm khoa họca học
c.c. HoHoạt đt đnng ságng tng to nạo nghghệ th thuuậtt
d.d. HoHoạt đạt đnng gg giảiải tri trí tií tinh tnh thhnn
Câu 97: Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức của cảm tính là gì?Câu 97: Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức ca cảm tính là gì?
a.a. TrTrc ực titiếpếp, b, bề n ngogoàiài
b.b. Gián tiếp, bề ngoàiGián tiếp, bề ngoài
c.c. TrTrc ực titiếpếp, b, bản n chchtt
d.d. GiGián án titiếpếp, b, bn n chchấtt
Câu 98. Theo quan điểm của Câu 98. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Bệnh giáo chủ nghĩa duy vật biện chứng. Bệnh giáo điều là do tuyệt điều là do tuyệt đốiđối
hóa…hóa…
a.a. VaVai ti trò rò ccủa ca cm m tínhnh
b.b. Vai trò của lý tínhVai trò của lý tính
c.c. VaVai tri trò cò ca ka kininh nh nghghiệiệmm
d.d. VaVai ti trò rò ccủa la lý lý luunn
Câu 99. Điền vào chỗ trống câu nói của V. I. Lê nin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của conCâu 99. Điền vào chỗ trống câu nói của V. I. Lê nin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con
người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn, không phải là một vấn đề (1)người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn, không phải là một vấn đề (1)
mà là một vấn đề … (2) …. Chính trong … (3) … mà con người phải chứng minh chân lý”mà là một vấn đề … (2) …. Chính trong … (3) … mà con người phải chứng minh chân lý”
a.a. 1) n1) nhận hận thứthức 2) c 2) lý luậlun 3n 3) th) thc tực tiễniễn
b.b. 1) nhận thức 2) thực tiễn 3) thực tiễn1) nhận thức 2) thực tiễn 3) thực tiễn
c.c. 1) l1) lý luý luận 2ận 2) th) thc tực tiễn iễn 3) t3) thực hực tiễtinn
d.d. 1) l1) lý luý lun 2n 2) th) thực tiực tiễn 3ễn 3) nh) nhận tận thứchức
Câu 100. Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tínhCâu 100. Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tính
a.a. Tương đTương đối toàn vối toàn vẹn về sự vẹn về sự vật khi sự vật khi sự vật trực tiết trực tiếp tác độnp tác động vào các gg vào các giác quaiác quan của conn của con
ngườingười
b.b. Riêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúRiêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúng tác động vào các giác quan của con ng tác động vào các giác quan của con ngườingười
c.c. Chính tChính thể, bêhể, bên trong cn trong của sự vậủa sự vật khi chút khi chúng tác đng tác động vào ng vào các giác qucác giác quan của coan của con ngưn ngườii
d.d. Của sự vCủa sự vật một cácật một cách sai lầmh sai lầm, hời hợt k, hời hợt khi chúnhi chúng tác động tác động vào các g vào các giác quagiác quan của conn của con
ngườingười
Chương 3Chương 3
Câu 1. Tiền để xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:Câu 1. Tiền để xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a.Con người trừu tượng.a.Con người trừu tượng.
b.Con người hành đb.Con người hành động.ộng.
C.Con người duy.C.Con người tư duy.
d.Con người hiện thực.d.Con người hiện thực.
Câu 2. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:Câu 2. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
a.Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.a.Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
b.Sản xuất ra của cải vật chất., đời sống b.Sản xuất ra của cải vật chất., đời sống tinh thần và nghệ thuật.tinh thần và nghệ thuật.
c.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con ngườic.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
d.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.d.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:....... à cơ sở của sự tổnCâu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:....... à cơ sở của sự tổn
tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vậntại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận
động, phát triển của đời động, phát triển của đời sống xã hội.sống xã hội.
a.Hoạt động tinh thần.a.Hoạt động tinh thần.
b.Sản xuất tinh thầnb.Sản xuất tinh thần
c. hoạt động vật chất.c. hoạt động vật chất.
d. Sản xuất vật chất.d. Sản xuất vật chất.
Câu 4. Phương thức sản xuất là:u 4. Phương thức sản xuất là:
c.Cách thúc con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.c.Cách thúc con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
b.Cách thức con người sản xub.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.ất ra của cải vật chất cho xã hội.
C.Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sửC.Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người.nhất định của xã hội loài người.
d. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sửd. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người.nhất định của xã hội loài người.
Câu 5. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:Câu 5. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a. Thể chế chính trị.a. Thể chế chính trị.
b.Hình thức nhà nước.b.Hình thức nhà nước.
c.Phương thức sản xuất.c.Phương thức sản xuất.
d.Hình thức tôn giáo.d.Hình thức tôn giáo.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) trong câu sau: ...... .tổng hợp cácCâu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) trong câu sau: ...... .tổng hợp các
ố1 tố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiênố1 tố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên
heo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.heo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
a. Công cụ lao động.a. Công cụ lao động.
b.Lực lượng sản xuất.b.Lực lượng sản xuất.
c. Người lao động.c. Người lao động.
d.Tư liệu sản xuất.d.Tư liệu sản xuất.
Câu 7. Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?Câu 7. Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
(a.)Người lao động và tư liệu sản xuất.(a.)Người lao động và tư liệu sản xuất.
b.Người lao động và cônb.Người lao động và công cụ lao động.g cụ lao động.
C.Người lao động và tư liệu lao động.C.Người lao động và tư liệu lao động.
d.Người lao động và đối tượng lao d.Người lao động và đối tượng lao động.động.
Câu 8. Tư liệu sản xuất bao gồm:Câu 8. Tư liệu sản xuất bao gồm:
a.Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất.a.Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất.
b.Công cụ lao độnb.Công cụ lao động và tư liệu lao động.g và tư liệu lao động.
c.Con người và công cụ lao c.Con người và công cụ lao động.động.
d. Người lao động, công cụ lao d. Người lao động, công cụ lao độngđối tượng lao động.động và đối tượng lao động.
Câu 9. Quan hệ sản xuất là:Câu 9. Quan hệ sản xuất là:
a.Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động.a.Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động.
b.Mối quan hệ giữa con ngb.Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động.ười với công cụ lao động.
C.Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất.C.Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất.
d.Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.d.Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
Câu 10. Quan hệ cơ bản Câu 10. Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:thống quan hệ sản xuất là:
a.Quan hệ tổ chức sản xuất.a.Quan hệ tổ chức sản xuất.
b.Quan hệ quản lý sản b.Quan hệ quản lý sản xuất.xuất.
c.Quan hệ phân phối.c.Quan hệ phân phối.
d.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.d.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 11. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:Câu 11. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.vào quan hệ sản xuất.
b. Quan hệ sản xub. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ ất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sån xuất.phát triển của lực lượng sån xuất.
c.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tổn tại độc lập với nhau.c.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tổn tại độc lập với nhau.
d.Quan hệ sản xuất và lực d.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vàophụ thuộc vào
quyền lực nhà nước.quyền lực nhà nước.
Câu 12. Sự biến đổi của Câu 12. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố quan hệ sản xuất do yếu tnào quyết địnhnào quyết định
a.Sự phong phú của đối tượng lao a.Sự phong phú của đối tượng lao động.động.
b.Thể chế chính trị.b.Thể chế chính trị.
c. Trình độ của lực lượng sản XUẤTc. Trình độ của lực lượng sản XUẤT
d.Truyền thống văn hóa.d.Truyền thống văn hóa.
Câu 13. Điển các từ còn thiếu vào câu sau: "..(1)... và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu củaCâu 13. Điển các từ còn thiếu vào câu sau: "..(1)... và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của
quá trình sản xuất"quá trình sản xuất"
a.Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng.a.Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng.
b.Cơ sở hạ tầng/quan hb.Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất.ệ sản xuất.
c.Lực lượng sản xuất/quan hệ sản c.Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất.xuất.
d.Lực lượng sản xuất/kiến trúc d.Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng.thượng tầng.
Câu 14. Cơ sở hạ tầng là:Câu 14. Cơ sở hạ tầng là:
a.Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã hội.a.Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã hội.
b.Toàn bộ những b.Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hộthành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định.i nhất định.
c.Toàn bộ sinh hoat vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hộic.Toàn bộ sinh hoat vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
d.Toàn bộ cơ cấu công - d.Toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định.hội nhất định.
Câu 15. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội trên lĩnh vực chính trị, đạo đức, phápCâu 15. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội trên lĩnh vực chính trị, đạo đức, pháp
luật... là:luật... là:
a.Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội.a.Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội.
b.Trình độ nhận thb.Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao.ức của con người ngày càng cao.
c.Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp.c.Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp.
d.Ý muốn của giai cấp thống trị.d.Ý muốn của giai cấp thống trị.
Câu 16. Trong môi quan hệ biện chứng giữa cƠ sỞ hạ tầng và kiến trúcCâu 16. Trong môi quan hệ biện chứng giữa cƠ sỞ hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng:thượng tầng:
a.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng,a.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng,
b.Cơ sở hạ tầng phụ b.Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.thuộc kiến trúc thượng tầng.
c.Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.c.Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
d.Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng.d.Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng.
Câu 17. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:Câu 17. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
a.Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.a.Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.
b.Kiến trúc thượng tầng luôn có b.Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầngtác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng..
c.Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội.c.Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội.
d. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.d. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
Câu 18. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:Câu 18. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
a.Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần.a.Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần.
b.Quan hệ giữa tồn tại xã hội vb.Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộià ý thức xã hội
c.Quan hệ giữa vật chất và ý thức.c.Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d.Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.d.Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiếnCâu 19. Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến
trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
a.Lực lượng sản xuất.a.Lực lượng sản xuất.
b.Quan hệ sản xuất.b.Quan hệ sản xuất.
c.Cơ sở hạ tầng.c.Cơ sở hạ tầng.
d.Nhà nước.d.Nhà nước.
Câu 20. Trong các nội dung sau, nội Câu 20. Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúcđổi của kiến trúc
thượng tầng khí cơ sở hạ tầng thay đổi:thượng tầng khí cơ sở hạ tầng thay đổi:
a.Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay.a.Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay.
b.Nhà nước, tôn giáo, đạo b.Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay.đức thay đổi theo ngay.
c.Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay.c.Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay.
d.Không phải mọi yếu tố của kiến d.Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngày.đổi theo ngày.
Câu 21. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) để hoàn thiện định nghĩa sau đây: “Hình tháiCâu 21. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) để hoàn thiện định nghĩa sau đây: “Hình thái
kinh tế- xã hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấckinh tế- xã hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc
thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp vớithang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với
một trình độ nhất định của…... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựngmột trình độ nhất định của…... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng
trên những quan hệ sản xuất trên những quan hệ sản xuất ấy.ấy.
a.Cơ sở hạ tầng.a.Cơ sở hạ tầng.
b.Kiến trúc thượng tầng.b.Kiến trúc thượng tầng.
c.Lực lượng sản xuất.c.Lực lượng sản xuất.
d.Quan hệ sản xuất.d.Quan hệ sản xuất.
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử nhiên của sựCâu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử nhiên của sự
phát triển xã hội chẳng những phát triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường....diễn ra bằng con đường.....còn bao hàm cả sự bỏ qua tro.còn bao hàm cả sự bỏ qua trongng
những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế- xã hội nhất định.những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế- xã hội nhất định.
a.Phát triển nhảy vọt.a.Phát triển nhảy vọt.
b.Phát triển rút ngắn.b.Phát triển rút ngắn.
c.Phát triển tuần tự.c.Phát triển tuần tự.
d.Phát triển từ từ.d.Phát triển từ từ.
Câu 23. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "Khái niệm... dùng để chỉ cáchCâu 23. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "Khái niệm... dùng để chỉ cách
thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoan lịch sử nhấtthức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoan lịch sử nhất
định của xã hội loài người"định của xã hội loài người"
a.Sản xuất vật chất.a.Sản xuất vật chất.
b.Lực lượng sản xuất.b.Lực lượng sản xuất.
c.Công cụ lao động.c.Công cụ lao động.
d.Phương thức sản xuất.d.Phương thức sản xuất.
Câu 24. Điền từ còn thiếu vào chỗ trông (..) trong câu sau: "... là tổng hợp các yeuCâu 24. Điền từ còn thiếu vào chỗ trông (..) trong câu sau: "... là tổng hợp các yeu
tố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theotố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo
nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người".nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người".
a.Sức lao độnga.Sức lao động
b. Lực lượng sản xuất.b. Lực lượng sản xuất.
c.Công cụ lao động.c.Công cụ lao động.
d.Tư liệu sản xuất.d.Tư liệu sản xuất.
Câu 25. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:Câu 25. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.vào quan hệ sản xuất.
b.Lực lượng sản xuất quyb.Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuết định quan hệ sản xuấtất
c.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độc lập với nhau.c.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độc lập với nhau.
d.Lực lượng sản xuất và quan d.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất hoàn toàn chịu hsản xuất hoàn toàn chịu sự quy định của quyền lực sự quy định của quyền lực nnhà
nước.nước.
Câu 26. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ".. là nội dung vật chất của quáCâu 26. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ".. là nội dung vật chất của quá
trình sản xuất".trình sản xuất".
a.Lực lượng sản xuất.a.Lực lượng sản xuất.
b.Quan hệ sản xuất.b.Quan hệ sản xuất.
c.Phương thức sản xuất.c.Phương thức sản xuất.
d.Sản xuất vật chất.d.Sản xuất vật chất.
Câu 27. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "... là hình thức xã hội của quáCâu 27. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "... là hình thức xã hội của quá
trình sản xuất".trình sản xuất".
a.Lực lượng sản xuất.a.Lực lượng sản xuất.
b.Quan hệ sản xuất.b.Quan hệ sản xuất.
c.Phương thức sản xuất.c.Phương thức sản xuất.
d.Sản xuất vật chất.d.Sản xuất vật chất.
Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là:Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a.Công cụ lao động.a.Công cụ lao động.
b.Tư liệu sản xuất.b.Tư liệu sản xuất.
c.Người lao động.c.Người lao động.
d.Tài nguyên khoáng sản.d.Tài nguyên khoáng sản.
Câu 29. Quan hệ nào dưới Câu 29. Quan hệ nào dưới đây KHÔNG thuộc về quan hệ sản đây KHÔNG thuộc về quan hệ sản xuất?xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b.Quan hệ trong tổ chức và qb.Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.uản lý sản xuất.
c.Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao c.Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.động.
d.Quan hệ mua và bán sản phẩm d.Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động.lao động.
Câu 30. Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là:Câu 30. Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là:
a.Kỹ năng lao động.a.Kỹ năng lao động.
b.Công cụ lao độnb.Công cụ lao động.g.
c.Sån phẩm ca lao độngc.Sån phẩm ca lao động
d.Cách thức tổ chức lao động.d.Cách thức tổ chức lao động.
Câu 31. Trong thời kỳ quá độ lên Câu 31. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt chủ nghĩa xã hội, Việt Nam phải:Nam phải:
a.Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó phát triển lực lượng sän xuất phù hợp.a.Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó phát triển lực lượng sän xuất phù hợp.
b.Chủ động xb.Chủ động xây dưng lưc lương sản xuất trước, sau đây dưng lưc lương sản xuất trước, sau đó phát triển quan hệ sản xuất phó phát triển quan hệ sản xuất phù hợp.ù hợp.
c.Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lập quan hê st Sán xuất phù hợp.c.Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lập quan hê st Sán xuất phù hợp.
d. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp vào sự phát triển của lực lượngd. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp vào sự phát triển của lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất và quan hệ sản xuất.sản xuất.
Câu 32. Sự tồn tại Câu 32. Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩachủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là do:xã hội ở Việt Nam là do:
a.Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định.a.Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định.
b.Thành phần giai cấp trong b.Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy địnhxã hội Việt Nam quy định..
c.Trình độ của lực lượng sản xuất quy địnhc.Trình độ của lực lượng sản xuất quy định
d.Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định.d.Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định.
Câu 33. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, quan hệ sản xuất:u 33. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, quan hệ sản xuất:
a.Hoàn toàn bị quy định bởi những người a.Hoàn toàn bị quy định bởi những người lãnh đạo các lãnh đạo các sở sản xuất.sở sản xuất.
b.Hoàn toàn bị quy b.Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hộđịnh bởi chế độ chính trị xã hội.i.
c.Hoàn toàn bị quy định bởi truyền c.Hoàn toàn bị quy định bởi truyền thống và tập tục.thống và tập tục.
d.Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý d.Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý thức của con người.thức của con người.
Câu 34. Điền từ còn Câu 34. Điền từ còn thiếu vào chỗ trông (...) trong thiếu vào chỗ trông (...) trong câu sau: Trong một ...(1)... thicâu sau: Trong một ...(1)... thi
(2)... là yếu tố thường (2)... là yếu tố thường xuyên biến đổi, còn ...(3)... là yếu xuyên biến đổi, còn ...(3)... là yếu tố tương đối ổn định".tố tương đối ổn định".
a.Quan hệ sản xuất, 2) quan hệ a.Quan hsản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quan hệ sở hữu.phân phối, 3) quan hệ sở hữu.
b.Lực lượng sản xuất, 2) nb.Lực lượng sản xuất, 2) người lao động, 3) tư liệu sản xuất.gười lao động, 3) tư liệu sản xuất.
c.Phương thức sản xuất, 2) lực lượng san xuất, 3) quan hệ sản xuất.c.Phương thức sản xuất, 2) lực lượng san xuất, 3) quan hệ sản xuất.
d.Phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất.d.Phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất.
Câu 35. Theo quan điểm của Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuấtquan hệ sản xuất
động trở lại lực lưỢng sản xuất thông qua yếu tổ nào của lực lượng sản xuất?động trở lại lực lưỢng sản xuất thông qua yếu tổ nào của lực lượng sản xuất?
a.Công cụ lao động.a.Công cụ lao động.
b.Tư liệu sản xuất.b.Tư liệu sản xuất.
c.Người lao động.c.Người lao động.
d.Đối tượng lao động.d.Đối tượng lao động.
Câu 36. Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị... là các yếu tố thuộcCâu 36. Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị... là các yếu tố thuộc
phạm trù nào sau đây?phạm trù nào sau đây?
a.Ý thức xã hội.a.Ý thức xã hội.
b.Tồn tại xã hội.b.Tồn tại xã hội.
c.Cơ sở hạ tầng.c.Cơ sở hạ tầng.
d.Kiên trúc thượng tầng.d.Kiên trúc thượng tầng.
Câu 37. Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trực tiếpCâu 37. Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trực tiếp
nhất với cơ sở hạ tầng?nhất với cơ sở hạ tầng?
a.Chính trị, tôn giáo.a.Chính trị, tôn giáo.
b.Chính trị, pháp luật.b.Chính trị, pháp luật.
c.Đạo đức, tôn giáo.c.Đạo đức, tôn giáo.
d.Khoa học, nghệ thuật.d.Khoa học, nghệ thuật.
Câu 38. Chỉ ra luận điểm SAI:Câu 38. Chỉ ra luận điểm SAI:
a.Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.a.Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
b.Khi cơ sở hạ tầng thay đb.Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộ phận ổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổicủa kiến trúc thượng tầng thay đổi
theo.theo.
c.Kiến trúc thượng tâng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.c.Kiến trúc thượng tâng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
d.Kiến trúc thượng tâng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.d.Kiến trúc thượng tâng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.
Câu 39. Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội được xácCâu 39. Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội được xác
định là:định là:
a.Hệ thống điện - đường -trường - trạm hiện đại, rộng khắp cả nước.a.Hệ thống điện - đường -trường - trạm hiện đại, rộng khắp cả nước.
b.Nền kinh tế thị trường.b.Nền kinh tế thị trường.
c.Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành c.Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.nghĩa.
d.Nến sản xuất đưỢc công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến.d.Nến sản xuất đưỢc công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến.
Câu 40. Bàn về kiến trCâu 40. Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật úc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:lịch sử KHÔNG cho rằng:
a. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng.a. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng.
b.Cơ sở hạ tầng thay đổb.Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi thi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.eo.
c.Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng gây ra.c.Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng gây ra.
d.Kiến trúc thượng tầng có thế lạc hậu so với cơ sở hạ tầng.d.Kiến trúc thượng tầng có thế lạc hậu so với cơ sở hạ tầng.
Câu 41. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinhCâu 41. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh
tế- xã hội tức là khẳng định sự phát triển của xã hội...tế- xã hội tức là khẳng định sự phát triển của xã hội...
a.Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch sử.a.Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch sử.
b.Hoàn toàn là một quá trình tự b.Hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và khách quan.nhiên và khách quan.
C.Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu C.Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các tác động của các nhân tố thuộcnhân tố thuộc
về hoạt động chủ quan của cvề hoạt động chủ quan của con người.on người.
d. Là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người.d. Là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người.
Câu 42. Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế.Câu 42. Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế.
xã hội là:xã hội là:
a.Sự tăng lên không ngừng của năng suất a.Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động. montilao động. monti
b.Áp bức, bất công và mb.Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp. 91/c 5ratcoil solâu thuẫn giai cấp. 91/c 5ratcoil sol
C.Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ.C.Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ.
d.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.d.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
Câu 43. C. Mác coi đâu là những quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu xã hội?Câu 43. C. Mác coi đâu là những quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu xã hội?
a.Quan hệ gia đình.a.Quan hệ gia đình.
b.Quan hệ sản xuất.b.Quan hệ sản xuất.
c.Quan hệ chính trị.c.Quan hệ chính trị.
d.Quan hệ kinh tếd.Quan hệ kinh tế
Câu 44. Hạt nhân lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:Câu 44. Hạt nhân lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
a. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.a. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b.Biện chứng giữa tồn tại xã hội vb.Biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.à ý thức xã hội.
c.Lý luận về hình thái kinh tế- xã hội.c.Lý luận về hình thái kinh tế- xã hội.
d.Lý luận về chuyên chính vô sản.d.Lý luận về chuyên chính vô sản.
Câu 45. Về tống thế, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuân tự của cacCâu 45. Về tống thế, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuân tự của cac
hình thái kinh tế- xã hội:hình thái kinh tế- xã hội:
a.Cộng sản nguyên thủy-Chiếm hữu nô lệ - a.Cộng sản nguyên thủy-Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủhội chủ
nghĩa.nghĩa.
b.Cộng sản ngb.Cộng sản nguyên thủy - Phong kuyên thủy - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội nghĩa - Cộng sản chủội nghĩa - Cộng sản chủ
nghĩa.nghĩa.
c.Cộng sản nguc.Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô yên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến- Tư bản chủ lệ - Phong kiến- Tư bản chủ chủ nghĩa - Cộng sảnchủ nghĩa - Cộng sản
chủ nghĩa.chủ nghĩa.
d.Chiếm hữu nô lệ - d.Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ - Xã hội chủ nghĩa -Cộng sản chủ nghĩa.nghĩa -Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 46. Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam ICâu 46. Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam I
a.Lực lượng sản xuất lạc hậu.a.Lực lượng sản xuất lạc hậu.
b.Quan hệ sản xuất lạc hậu.b.Quan hệ sản xuất lạc hậu.
c.Năng suất lao động thấp.c.Năng suất lao động thấp.
d.Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua d.Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chế độ tư bản chủ nghĩa.chủ nghĩa.
Câu 47. Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước taCâu 47. Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta
là gì?là gì?
a.Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế a.Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa.bản chủ nghĩa.
b.Bỏ qua sự thốnb.Bỏ qua sự thống trị của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng trị của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.g tư bản chủ nghĩa.
c.Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.c.Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
d.Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu.d.Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu.
Câu 48. Lựa chọn định nghĩa đúng nhất về Câu 48. Lựa chọn định nghĩa đúng nhất về phạm trù hình thái kinh tế phạm trù hình thái kinh tế - xã hội:- xã hội:
a.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ cơ sở kinh tế của xã hội.a.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ cơ sở kinh tế của xã hội.
b.Là phạm trù của chủ nghb.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội ở từnĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định.g giai đoạn lịch sử nhất định.
C.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chi xã hội tư bản.C.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chi xã hội tư bản.
d.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa,d.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa,
Câu 49. Quy luật Câu 49. Quy luật cơ bản nhất, quyết định toàn bộ quá trình bản nhất, quyết định toàn bộ quá trình vận động, phátvận động, phát
triên của lịch sử xã hội loài người là:triên của lịch sử xã hội loài người là:
a.Quy luật đấu tranh giai cấp.a.Quy luật đấu tranh giai cấp.
b.Quy luật quan hệ sản b.Quy luật quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.độ phát triển của lực lượng sản xuất.
c.Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.c.Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
d.Quy luật kinh tế thị trưd.Quy luật kinh tế thị trường.ờng.
50. Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghãi xã hội của Đảng50. Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghãi xã hội của Đảng
Cộng sản Việt Nam là:Cộng sản Việt Nam là:
A. Lý luận về chuyện chính vô sản của chủ nghĩa Mác – LêninA. Lý luận về chuyện chính vô sản của chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác – LêninB. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin về vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhânC. Lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin về vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân
dândân
D. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghãi Mác- LêninD. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghãi Mác- Lênin
51. Giai cấp là các tập đoàn 51. Giai cấp là các tập đoàn người khác nhau về:người khác nhau về:
A. Huyết thống, chủng tộcA. Huyết thống, chủng tộc
B. Lợi ích kinh tếB. Lợi ích kinh tế
C. Tài năng cá nhânC. Tài năng cá nhân
D. Địa vị trong hệ thống sản xuấtD. Địa vị trong hệ thống sản xuất
52. Theo quan điểm của triết học 52. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, xã hội đầu Mác – Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấptiên xuất hiện giai cấp
là xã hội nào?là xã hội nào?
a. Xã hội cộng sản nguyên thủya. Xã hội cộng sản nguyên thủy
b. Xã hội b. Xã hội phong kiphong kiếnến
c. Xã hội chiếm hữu nô lệc. Xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Xã hội tư bảnd. Xã hội tư bản
53. Theo quan điểm của triết học 53. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin , trong Mác – Lênin , trong xã hội giai cấp đốihội có giai cấp đối
kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hộia. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
b. Giai cấb. Giai cấp đóng vai p đóng vai trò là lực ltrò là lực lượng sản xượng sản xuất chủ yuất chủ yếu của xã hếu của xã hộiội
c. Giai cấp nắm c. Giai cấp nắm quyền sở huuwx tư quyền sở huuwx tư liệu sản xuất chủ yếu liệu sản xuất chủ yếu của xã hộicủa xã hội
d. Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hộid. Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
54. Theo quan điểm của triết học 54. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội phong kiến Mác – Lênin, trong xã hội phong kiến giai cấpgiai cấp
bản là giai cấp nào?cơ bản là giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân và công nhâna. Giai cấp nông dân và công nhân
b. Giai cấb. Giai cấp địa chủ vp địa chủ và tư sảnà tư sản
c. Giai cấp địa chủ và nông dânc. Giai cấp địa chủ và nông dân
d. Giai cấp địa chủ và chủ nôd. Giai cấp địa chủ và chủ nô
55. Theo quan điểm triết học Mác – 55. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong xã hội tư bản chủ Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa giai cấpnghĩa giai cấp
bản là giai cấp nàocơ bản là giai cấp nào??
a. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiếna. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
b. Giai cấb. Giai cấp tư sản vp tư sản và vô sảnà vô sản
c. Giai cấp tư sản và chủ nôc. Giai cấp tư sản và chủ nô
d. Giai cấp công nhân và nông dând. Giai cấp công nhân và nông dân
56. Nhận định nào sau đây là SAI với quản điểm của triết học Mác- Lênin?56. Nhận định nào sau đây là SAI với quản điểm của triết học Mác- Lênin?
a. Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính Phương thức sảna. Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính Phương thức sản
xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó.xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó.
b. Trong b. Trong mỗi xã hội mỗi xã hội có giai cấpcó giai cấp, ngoài giai , ngoài giai cấp cơ bản cấp cơ bản còn tồn tạcòn tồn tại các giai i các giai cấp khôngcấp không
cơ bản và tầng lớp trung giancơ bản và tầng lớp trung gian
c. Giai cấp gắn với Phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơc. Giai cấp gắn với Phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không
bản của xã bản của xã hộihội
d. Trí thức là một giai cấp cơ bản của xã hộid. Trí thức là một giai cấp cơ bản của xã hội
57. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp57. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp
quyết định sự ra đời giai cấp?quyết định sự ra đời giai cấp?
a. Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân taya. Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân tay
b. Năng sb. Năng suất lao độuất lao động cao có sng cao có sản phẩm dư ản phẩm dư thừa tuythừa tuyệt đốiệt đối
c. Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuấtc. Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đád. Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá
58. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp58. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp
o là tàn dư của Phương thức sản xuất ?o là tàn dư của Phương thức sản xuất ?
a. Giai cấp địa chủ phong kiếna. Giai cấp địa chủ phong kiến
b. Giai cấb. Giai cấp nông dânp nông dân
c. Giai cấp chủ nô và nô lệc. Giai cấp chủ nô và nô lệ
d. Giai cấp tư sảnd. Giai cấp tư sản
59. Theo quan điểm của triết học 59. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, tại sao trong xã hội bản Mác- Lênin, tại sao trong xã hội tư bản chủchủ
nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị?nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị?
a. Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hộia. Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội
b. Giai cấb. Giai cấp tư sản lp tư sản là lực lượnà lực lượng trực tiếp g trực tiếp sản xuất sản xuất ra của cải củra của cải của xã hộia xã hội
c. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hộic. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội
d. Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật caod. Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
60. Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì?60. Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Thực chất của đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghềa. Thực chất của đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghề
nghiệp khác nhaunghiệp khác nhau
b. Thực chb. Thực chất của đấu ất của đấu tranh giai tranh giai cấp là nhữcấp là những cuộc xung cuộc xung đột ging đột giữa những nữa những nhóm ngườhóm ngưii
có sắc tộc khác nhaucó sắc tộc khác nhau
c. Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo những tônc. Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo những tôn
giáo khác nhau trong xã hộigiáo khác nhau trong xã hội
d. Đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị giữad. Đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị giữa
quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lộtquần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột
61. Theo quan điểm của triết học 61. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, nguyên nhân khách quan của đấuMác- Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu
tranh giai cấp :tranh giai cấp là:
a. Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậya. Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy
b. Do sự b. Do sự lôi kéo củlôi kéo của một thủ a một thủ nh có uy lĩnh có uy tính trotính trong nhân dân ng nhân dân phát động phát động và lãnh đvà lãnh đạoạo
c. Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dânc. Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
d. Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sảnd. Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản
xuất đã trở nên lỗi thờixuất đã trở nên lỗi thời
62. Nhận định nào dưới đây SAI 62. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác với quan điểm của triết học Mác nin về– Lê nin về
đấu tranh giai cấp?đấu tranh giai cấp?
a. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấua. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu
tranh giai cấptranh giai cấp
b. Trong b. Trong thời kỳ qthời kỳ quá độ đi luá độ đi lên chủ nghên chủ nghĩa xã hội ĩa xã hội Việt Naở Việt Nam do không m do không còn đối n đối khángkháng
giai cấp nên không còn đấu tranh giai cấpgiai cấp nên không còn đấu tranh giai cấp
c. Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnhc. Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh
vực với nội dung và hình thức khác nhauvực với nội dung và hình thức khác nhau
d. Đấu tranh trên lĩnh cực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trongd. Đấu tranh trên lĩnh cực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong
thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Namthời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam
63. Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG với quan điểm của triết học Mác – Lê nin63. Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG với quan điểm của triết học Mác – Lê nin
về vai trò đấu tranh giai cấp?về vai trò đấu tranh giai cấp?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của mọi xãa. Đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của mọi xã
hộihội
b. Mọi cuộb. Mọi cuộc đấu tranc đấu tranh giai cấp đh giai cấp đều trực tiều trực tiếp phải giải ếp phải giải quyết vấn quyết vấn đề quyền đề quyền lực nhàlực nhà
nướcnước
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát triển, tiếnc. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát triển, tiến
bộ của xã bộ của xã hội có gihội có giai cấpai cấp
d. Trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh giai cấpd. Trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh giai cấp
không còn là động lực cho sự phát triển xã hộikhông còn là động lực cho sự phát triển xã hội
64. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?64. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
a. Giai cấp tồn tại trong mọi xã hộia. Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội
b. Giai cấb. Giai cấp là một php là một phạm trù lịch ạm trù lịch sửsử
c. Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động củac. Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của
tập đoàn kháctập đoàn khác
d. Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con ngườid. Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc o ý muốn chủ quan của con người
65. Điền từ thích hợp để 65. Điền từ thích hợp để diễn đạt đúng theo có diễn đạt đúng theo quan điểm của V.I. Lê nin: “Giaiquan điểm của V.I. Lê nin: “Giai
cấp là những tập đoàn người có…khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhấtcấp là những tập đoàn người có…khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất
định trong lịch sử”?định trong lịch sử”?
a. Quyền lực chính trịa. Quyền lực chính trị
b. Đĩa vị b. Đĩa vị xã hộixã hội
c. Địa vị kinh tế - xã hộic. Địa vị kinh tế - xã hội
d. Đẳng cấpd. Đẳng cấp
66. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?66. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong long xã hội nguyên thủya. Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong long xã hội nguyên thủy
b. Sự tan rb. Sự tan rã dần dần cã dần dần của chế độ của chế độ cộng sản ngộng sản nguyên thủyuyên thủy
c. Sự phát triển của chế độ chiếm hữu nô lệc. Sự phát triển của chế độ chiếm hữu nô lệ
d. Ham muốn quyền lực của con ngườid. Ham muốn quyền lực của con người
67. Phát biểu nào sau đây là đúng?67. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp là quy luật cốt yếu của xã hội có giai cấpa. Đấu tranh giai cấp là quy luật cốt yếu của xã hội có giai cấp
b. Đấu trb. Đấu tranh giai cấp anh giai cấp là hệ quả là hệ quả của cách mạncủa cách mạng công ngg công nghiệphiệp
c. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối khángc. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng
d. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi xã hộid. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi xã hội
68. Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?68. Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự xuất hiện của phân công lao động xã hộia. Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội
b. Sự xuất b. Sự xuất hiện của chhiện của chế độ tư hữế độ tư hu về tư liu về tư liệu sản xuấtệu sản xuất
c. Ham muốn quyền lực của con ngườic. Ham muốn quyền lực của con người
d. Sự tan rã của chế độ nguyên thủyd. Sự tan rã của chế độ nguyên thủy
69. Sự khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp trong một hệ thống69. Sự khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định sản xuất xã hội nhất định có nguyên nhân là:nguyên nhân là:
a. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong lực lượng sản xuấta. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong lực lượng sản xuất
b. Sự khác b. Sự khác nhau về qunhau về quan hệ của họ an hệ của họ trong quan trong quan hệ sản xuhệ sản xuấtất
c. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong thể chế chính trịc. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong thể chế chính trị
d. Sự khác nhau về năng lực của họ trong hoạt động sản xuất vật chấtd. Sự khác nhau về năng lực của họ trong hoạt động sản xuất vật chất
70. Một số giai cấp tiêu biểu trong lịch sử là:70. Một số giai cấp tiêu biểu trong lịch sử là:
a. Địa chủ, nông dân, nô lệ, trí thứca. Địa chủ, nông dân, nô lệ, trí thức
b. Địa chủb. Địa chủ, nông d, nông dân, nô lệ, thân, nô lệ, thương nhương nhânân
c. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sảnc. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản
d. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản, trí thứcd. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản, trí thức
71. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự ra đời của nhà nước là do:71. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự ra đời của nhà nước là do:
a. Nguyện vọng của giai cấp thống trịa. Nguyện vọng của giai cấp thống trị
b. Nguyện b. Nguyện vọng của mỗvọng của mỗi quốc gii quốc gia, dân tộca, dân tộc
c. Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tếc. Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế
d. Do sự phát triển của xã hộid. Do sự phát triển của hội
72. Theo quan điểm của triết học 72. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của nhà nước Mác- Lênin, bản chất của nhà nước là:là:
a. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chunga. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
b. Công cụ b. Công cụ quyền lựquyền lực thực hiện c thực hiện chuyên chchuyên chính giai cính giai cấp của giấp của giai cấp thống ai cấp thống trịtrị
c. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấpc. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp
d. Công cụ quyền lực của giai cấp thống trịd. Công cụ quyền lực của giai cấp thống trị
73. Trong các hình thức nhà nước dưới 73. Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhànhà
ớc phong kiến?nước phong kiến?
a. Quân chủ lập hiến, công hòa đại nghịa. Quân chủ lập hiến, công hòa đại nghị
b. Quân chb. Quân chủ tập quyủ tập quyền, quân chền, quân chủ phân quyủ phân quyềnền
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hòac. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hòa
d. Quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợpd. Quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợp
74. Chức năng nào sau đây thhiện rõ bản chất của nhà nước?74. Chức năng nào sau đây thhiện rõ bản chất của nhà nước?
a. Đối nộia. Đối nội
b. Đối ngb. Đối ngoạioại
c. Quản lý xã hộic. Quản lý xã hội
d. Thống trị chính trịd. Thống trị chính tr
75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
a. Nguyên nhân chính tra. Nguyên nhân chính trị
b. Nguyên b. Nguyên nhân kinh nhân kinh tếtế
c. Nguyên nhân tâm lýc. Nguyên nhân tâm
d. Nguyên nhân tư tưởngd. Nguyên nhân tư tưởng
76. 76. Theo quan điểm của triTheo quan điểm của triết học Mác- Lênin, cáết học Mác- Lênin, ch mạng xã hội theo ngch mạng xã hội theo nghĩa rộnghĩa rộng
là :là :
a. Sự biến đổi về kinh tếa. Sự biến đổi về kinh tế
b. Sự biến b. Sự biến đổi căn bđổi căn bản về chính ản về chính trịtrị
c. Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế -c. Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế -
hội mới có trình độ phát triển cao hơnhội mới có trình độ phát triển cao hơn
d. Sự biến đổi về văn hóad. Sự biến đổi về văn hóa
77. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị77. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là:tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là:
a. Đảo chínha. Đảo chính
b. Cách mạng b. Cách mạng xã hộixã hội
c. Cải cáchc. Cải cách
d. Tiến bộ xã hộid. Tiến bộ xã hội
78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật 78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân trực tiếp m xuấtlịch sử nguyên nhân trực tiếp làm xuất
hiện nhà nước là:hiện nhà nước là:
a. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hộia. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
b. Những b. Những mâu thuẫn mâu thuẫn giai cấp khgiai cấp không thể đông thể điều hòa đưiều hòa đượcợc
c. Tham vọng quyền lực của các chính trị giac. Tham vọng quyền lực của các chính trị gia
d. Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hộid. Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hội
79. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân sâu xa làm xuất79. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân sâu xa làm xuất
hiện nhà nước là:hiện nhà nước là:
a. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hộia. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
b. Mong ưb. Mong ước của nớc của nhân dân vì mộn dân vì một xã hội tt xã hội tốt đẹpốt đẹp
c. Sự ra đời của chế độ tư hữuc. Sự ra đời của chế độ tư hữu
d. Đấu tranh giai cấpd. Đấu tranh giai cấp
80. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà80. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà
ớc xuất hiện và tồn tại…nước xuất hiện và tồn tại…”
a. Ngay khi xã hội loài người xuất hiệna. Ngay khi xã hội loài người xuất hiện
b. Trong b. Trong một giai đmột giai đoạn lịch sử oạn lịch sử nhất địnnhất địnhh
c. Từ trước khi xã hội có giai cấpc. Từ trước khi xã hội có giai cấp
d. Trong mọi giai đoạn lịch sửd. Trong mọi giai đoạn lịch sử
81. Điền vào chỗ trống để 81. Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng theo chủ mệnh đề đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Nhờnghĩa duy vật lịch sử: Nhờ
vào…mà giai cấp thống trị về kinh tế trong xã vào…mà giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị hội trở thành giai cấp thống trị vềvề
chính trịchính trị”
a. Hệ thống luật phápa. Hệ thống luật pháp
b. Hệ thốb. Hệ thống thếu khng thếu khóaóa
c. Bộ máy nhà nướcc. Bộ máy nhà nước
d. Sức mạnh quân sựd. Sức mạnh quân sự
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp đối82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp đối
kháng, nhà nước là:kháng, nhà nước là:
a. Bộ máy công quyền phục vụ lợi ích chung của xã hộia. Bộ máy công quyền phục vụ lợi ích chung của xã hội
b. Công cụ b. Công cụ quyền lựquyền lực bảo vệ lc bảo vệ li ích của i ích của giai cấp thgiai cấp thống trịống trị
c. Trọng tài phân xử các mâu thuẫn của các giai cấp trong xã hộic. Trọng tài phân xử các mâu thuẫn của các giai cấp trong xã hội
d. Kẻ thù của mọi giai tầng bị thống trị trong xã hộid. Kẻ thù của mọi giai tầng bị thống trị trong xã hội
83. Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch83. Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử là:sử là:
a. Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyềna. Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền
b. Tổ chứb. Tổ chức kiến tạo c kiến tạo kết cấu gikết cấu giai cấp của xai cấp của xã hộiã hội
c. Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lậpc. Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập
d. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển củac giai cấp mớid. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển củac giai cấp mới
84. Theo quan điểm của triết học 84. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, trong lịch sử có mấy kiểu nhàMác- Lênin, trong lịch sử có mấy kiểu nhà
nước?nước?
a. Baa. Ba
b. Bốnb. Bốn
c. Nămc. Năm
d. Sáud. Sáu
85. Căn cứ để phân loại kiểu 85. Căn cứ để phân loại kiểu nhà nước theo quan điểm của chủ nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịchnghĩa duy vật lịch
sử là:sử là:
a. Chức năng của nhà nướca. Chức năng của nhà nước
b. Bản chất b. Bản chất giai cấp cgiai cấp của nhà nưủa nhà nướcớc
c. Nguồn gốc của nhà nướcc. Nguồn gốc của nhà nước
d. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nướcd. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước
86. Vì sao nói nhà nước vô sản là nhà nước “nửa nhà nước”?86. Vì sao nói nhà nước vô sản là nhà nước “nửa nhà nước”?
a. Vì nó không có chức năng trấn ápa. Vì nó không có chức năng trấn áp
b. Vì nó b. Vì nó không phkhông phải là công ải là công cụ bóc lộtcụ bóc lột
c. Vì nó không có chức năng xây dựngc. Vì nó không có chức năng xây dựng
d. Vì nó không có thiên vị giai cấpd. Vì nó không có thiên vị giai cấp
87. Mục tiêu của chuyên chính vô sản là:87. Mục tiêu của chuyên chính vô sản là:
a. Vĩnh cửu hóa quyền thống trị của giai cấp vô sảna. Vĩnh cửu hóa quyền thống trị của giai cấp vô sản
b. Xóa bỏ b. Xóa bỏ giai cấp tgiai cấp tư sảnư sản
c. Xóa bỏ mọi giai cấpc. Xóa bỏ mọi giai cấp
d. Xóa bỏ sở hữu tư nhând. Xóa bỏ sở hữu tư nhân
88. Nhà nước trong thời kỳ quá độ 88. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:lên chủ nghĩa xã hội là:
a. Nhà nước dân chủ cộng hòaa. Nhà nước dân chủ cộng hòa
b. Nhà nưb. Nhà nước dân chủ ớc dân chủ tư sảntư sản
c. Nhà nước chuyên chính vô sảnc. Nhà nước chuyên chính vô sản
d. Nhà nước dân chủ nhân dând. Nhà nước dân chủ nhân dân
89. Xu hướng phát triển của nhà 89. Xu hướng phát triển của nhà nước trong chủ nghĩa cộng sản là:nước trong chủ nghĩa cộng sản là:
a. Củng cố vững chắc quyền lực giai cấpa. Củng cố vững chắc quyền lực giai cấp
b. Chuyển b. Chuyển hóa thành hóa thành nhà nước nhà nước cộng sảncộng sản
c. Chuyển hóa thành nước toàn cầuc. Chuyển hóa thành nước toàn cầu
d. Nhà nước tự tiêu vongd. Nhà nước tự tiêu vong
90. Hiện nay Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng:90. Hiện nay Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng:
a. Nhà nước dân chủ đại nghịa. Nhà nước dân chủ đại nghị
b. Nhà nưb. Nhà nước xã hội cớc xã hội chủ nghĩhủ nghĩaa
c. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩac. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước pháp quyền dân chủ nn dând. Nhà nước pháp quyền dân chủ nhân dân
91. Các yếu tố cấu thành 91. Các yếu tố cấu thành tồn tại hội bao gồm:tồn tại xã hội bao gồm:
a. Phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lýa. Phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
b. Phươnb. Phương thức sản xg thức sản xuất, điều uất, điều kiện tự nkiện tự nhiên – hoàn hiên – hoàn cảnh địa lcảnh địa lý và dân cưý và dân cư
c. Phương thức sản xuất, xã hội và dân cưc. Phương thức sản xuất, xã hội và dân cư
d. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cưd. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư
92. Khái niệm ý thức xã hội 92. Khái niệm ý thức xã hội dung để chỉ:dung để chỉ:
a. Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hộia. Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội
b. Phươnb. Phương diện sing diện sinh hoạt tinh hoạt tinh thần củh thần của một giai ca một giai cấpấp
c. Phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội vàc. Phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và
phản ánh tphản ánh tồn tại xã ồn tại xã hội trong hội trong những ginhững gia đoạn nha đoạn nhất địnhất định
d. Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộcd. Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc
93. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ93. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức nhân là biểu thị mối quan hệ
giữa:giữa:
a. Nội dung và hình thứca. Nội dung và hình thức
b. Cái chunb. Cái chung và cái rig và cái riêngêng
c. Bản chất và hiện tượngc. Bản chất hiện tượng
d. Cái chung và cái đơn nhấtd. Cái chung và cái đơn nhất
94. Lựa chọn Phương án đúng theo quan 94. Lựa chọn Phương án đúng theo quan điểm triết học Mác – điểm triết học Mác – nin về đặcnin về đặc
điểm tâm lý xã hội:điểm tâm lý xã hội:
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tốa. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố
tình cảmtình cảm
b. Tâm lý xb. Tâm lý xã hội là sự ã hội là sự phản ánh phản ánh gián tiếp gián tiếp có tính tự có tính tphát, thưphát, thường ghi lờng ghi lại những ại những mặt vềmặt về
ngoài tồn tại xã hộingoài tồn tại xã hội
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quyc. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy
luật tâm lýluật tâm
d. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hộid. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
95. Lựa chọn đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:95. Lựa chọn đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:
a. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hộia. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội
b. Hệ tư b. Hệ tư tưởng là htưởng là hệ thống nệ thống những quan hững quan điểm, hệ tđiểm, hệ thống hóa, khống hóa, khái quát hái quát hóa thành lhóa thành lýý
luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhấtluận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất
địnhđịnh
c. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xãc. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã
hộihội
d. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa họcd. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học
96. Lựa chọn Phương án đúng về vai 96. Lựa chọn Phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biệntrong quan hệ biện
chứng với ý thức xã hội:chứng với ý thức xã hội:
a. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hộia. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
b. Tồn tại b. Tồn tại xã hội qxã hội quyết định uyết định ý thức xã hý thức xã hiội
c. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổic. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi
theo cùng tồn tại xã hộitheo cùng tồn tại xã hội
d. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơnd. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn
giản, trực tiếp, không qua các khâu trung giangiản, trực tiếp, không qua các khâu trung gian
97. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:97. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. Các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động trở lạia. Các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động trở lại
tồn tại xã hội như nhautồn tại hội như nhau
b. Ý thức b. Ý thức xã hội luxã hội luôn luôn lôn luôn lạc hậu hơn ạc hậu hơn so với tso với tồn tại xã hồn tại xã hội vì kội vì không phản ánng phản ánh kịph kịp
hoạt động thực tiễnhoạt động thực tiễn
c. Không thể giải thcish một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tếc. Không thể giải thcish một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế
hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đóhiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó
d. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc đẩyd. Ý thức xã hội c động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc đẩy
hoặc kìm hãm, mức độ tác động chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ thểhoặc kìm hãm, mức độ tác động chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ thể
98. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:98. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt xa trước sự phát triển của tồn tại xãa. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt xa trước sự phát triển của tồn tại xã
hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hộihội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
b. Tồn tại b. Tồn tại xã hội txã hội thay đổi nhhay đổi nhưng có mộưng có một số bộ pht số bộ phận của ý thận của ý thức xã hội ức xã hội chưa thay chưa thay đổiđổi
ngay cùng với tồn tại xã hộingay cùng với tồn tại xã hội
c. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhauc. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau
d. Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tínhd. Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nógiai cấp của nó
99. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thực chất là biểu hiện của99. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thực chất là biểu hiện của
mối quan hệ:mối quan hệ:
a. Kinh tế và chính tịa. Kinh tế và chính tị
b. Vật chấb. Vật chất và tinh t và tinh thầnthần
c. Thực tiễn và lý luậnc. Thực tiễn và lý luận
d. Kinh tế và văn hóad. Kinh tế và văn hóa
100. Yếu tố nào sau đấy là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội100. Yếu tố nào sau đấy là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội ::
a. Điều kiện tự nhiêna. Điều kiện tự nhiên
b. Dân sốb. Dân số
c. Phương thức sản xuất vật chấtc. Phương thức sản xuất vật chất
d. Năng suất lao độngd. Năng suất lao động
101. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức xã hội:101. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức xã hội:
a. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hộia. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội
b. Ý thức b. Ý thức xã hội có xã hội có tính độc tính độc lập tương lập tương đối trong đối trong quan hệ vquan hệ vi tồn tại ới tồn tại xã hộixã hội
c. Ý thức xã hội là đời sống chính trị của xã hộic. Ý thức xã hội là đời sống chính trị của xã hội
d. Ý thức xã hội không đồng nhất với ý thức cá nhând. Ý thức xã hội không đồng nhất với ý thức cá nhân
102. Ý thức xã hội gồm các hình thái ý thức xã hội cơ bản như nào đây?102. Ý thức xã hội gồm các hình thái ý thức xã hội cơ bản như nào đây?
a. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôna. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết họcgiáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
b. Ý thức b. Ý thức chính trị, chính trị, ý thức phý thức pháp quyền, áp quyền, ý thức đạo ý thức đạo đức, ý thđức, ý thức thẩm mỹ, ức thẩm mỹ, ý thức tôný thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết họcgiáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
c. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức dân tộc, ý thức tôn giáo,c. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức dân tộc, ý thức tôn giáo,
ý thức khoa học, ý thức triết họcý thức khoa học, ý thức triết học
d. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thức tônd. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết họcgiáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
103. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức thông thường?103. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức thông thường?
a. Ý thức thông thường phản ánh sinh động và trực tiếp các mặt khác nhau của cuộca. Ý thức thông thường phản ánh sinh động và trực tiếp các mặt khác nhau của cuộc
sống hằng ngàysống hằng ngày
b. Ý thức b. Ý thức thông ththông thường là cơ ường là cơ sở và tisở và tiền đề cho sự ền đề cho sự hình thànhình thành ý thức lh ý thức lý luậný luận
c. Ý thức thông thường không phản ánh tồn tại xã hộic. Ý thức thông thường không phản ánh tồn tại xã hội
d. Ý thức thông thường ở trình độ thấp hơn nhưng phong phú hơn ý thức lý luậnd. Ý thức thông thường ở trình độ thấp hơn nhưng phong phú hơn ý thức lý luận
104. Lựa chọn Phương án đúng về tâm lý xã hội:104. Lựa chọn Phương án đúng về tâm lý xã hội:
a. Tâm lý xã hội cho biết những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất yếu mang tínha. Tâm lý xã hội cho biết những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất yếu mang tính
quy luậ của các sự vật và quá trình xã hộiquy luậ của các sự vật và quá trình xã hội
b. Tâm lý xb. Tâm lý xã hội phản ã hội phản ánh motojánh motojt cach trực tt cach trực tiếp và tự piếp và tự phát nhữnhát những điều kiệg điều kin sinh hon sinh hoạtạt
hằng ngày của con ngườihằng ngày của con người
c. Tâm lý xã hội phản ánh một cách trực tiếp và tự giác những điều kiện sinh hoạtc. Tâm lý xã hội phản ánh một cách trực tiếp và tự giác những điều kiện sinh hoạt
hằng ngày của con ngườihằng ngày của con người
d. Tâm lý xã hội không bao gồm tư tưởng của xã hội hình thành dưới tác động trựcd. Tâm lý xã hội không bao gồm tư tưởng của xã hội hình thành dưới tác động trực
tiếp của cuộc sống hằng ngàytiếp của cuộc sống hằng ngày
105. Nhận định nào sau đây là SAI?105. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Giai cấp bị trị a. Giai cấp bị trị chịu ảnh hưởng tư chịu ảnh hưởng tư tưởng tưởng của giai cấp thống trịcủa giai cấp thống trị
b. Giai cấb. Giai cấp thống tp thống trị không crị không chịu ảnh hưhịu ảnh hưởng tư tưởng tư tưởng của gởng của giai cấp bị iai cấp btrịtrị
c. Giai cấp bị trị có thể có hệ tư tưởng riêng của mìnhc. Giai cấp bị trị có thể có hệ tư tưởng riêng của mình
d. Giai cấp thống trị luôn tìm cách áp đặt hệ tư tưởng của mình cho các giai cấp khácd. Giai cấp thống trị luôn tìm cách áp đặt hệ tư tưởng của mình cho các giai cấp khác
106. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì:106. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì:
a. Ý thức tôn giáo sẽ không thay đổia. Ý thức tôn giáo sẽ không thay đổi
b. Ý thức b. Ý thức triết học triết học sẽ thay đổsẽ thay đổi triệt đểi triệt để
c. Ý thức xã hội sớm hay muộn cũng sẽ có những thay đổi nhất địnhc. Ý thức xã hội sớm hay muộn cũng sẽ có những thay đổi nhất định
d. Ý thức xã hội sẽ thay đổi một cách hệ thống và đồng bộd. Ý thức xã hội sẽ thay đổi một cách hệ thống và đồng bộ
107. Ở các nước Tây Âu, thời đại nào ý thức tôn giáo đã từng thống trị, kìm hãm107. Ở các nước Tây Âu, thời đại nào ý thức tôn giáo đã từng thống trị, kìm hãm
sự phát triển của khoa học và xã hội:sự phát triển của khoa học và xã hội:
a. Thời cổ đạia. Thời cổ đại
b. Thời tb. Thời trung cổrung cổ
c. Thời Phục hungc. Thời Phục hung
d. Thời khai sángd. Thời khai sáng
108. Đâu là nhận định nào SAI về ý thức xã hội?108. Đâu là nhận định nào SAI về ý thức xã hội?
a. Ý thức xã hội luôn lạc hậu hơn tồn tại xã hộia. Ý thức xã hội luôn lạc hậu hơn tồn tại xã hội
b. Ý thức b. Ý thức xã hội có xã hội có thể vượt thể vượt trước tồn ttrước tồn tại xã hộiại xã hội
c. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hộic. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội
d. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối với tồn tại xã hộid. Ý thức xã hội tính độc lập tương đối với tồn tại xã hội
109. Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra109. Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra
đời ngay trong hội cộng sản nguyên thủy:đời ngay trong xã hội cộng sản nguyên thủy:
a. Ý thức triết họca. Ý thức triết học
b. Ý thức b. Ý thức thẩm mỹthẩm mỹ
c. Ý thức chính trịc. Ý thức chính trị
d. Ý thức giai cấpd. Ý thức giai cấp
110. Hình thái ý thức xã hội nào sau đây ra đời từ khi xã hội chưa phân chia giai110. nh thái ý thức xã hội o sau đây ra đời từ khi xã hội chưa phân chia giai
cấp?cấp?
a. Ý thức triết họca. Ý thức triết học
b. Ý thức b. Ý thức tôn giáotôn giáo
c. Ý thức chính trịc. Ý thức chính trị
d. Ý thức pháp quyềnd. Ý thức pháp quyền
111. Trong hiện thực của nó, bản chất con người là…111. Trong hiện thực của nó, bản chất con người là…
a. Tính thiệna. Tính thiện
b. Tính ácb. Tính ác
c. Tổng hòa những quan hệ xã hộic. Tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Tổng hòa các quan hệ kinh tếd. Tổng hòa các quan hệ kinh tế
112. Theo quan điểm của chủ nghĩa c-Lênin:112. Theo quan điểm của chủ nghĩa c-Lênin:
a. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dâna. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
b. Lịch sử b. Lịch sử được quyđược quyết định bết định bi mệnh tởi mệnh trờirời
c. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệtc. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
d. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiênd. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
113. Nội dung nào thể hiện đúng 113. Nội dung nào thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghãi nhất quan điểm của chủ nghãi duy vật lịch sử vềduy vật lịch sử về
con người?con người?
a. Con người là sản phẩm của lịch sử, luôn chịu tác động của lịch sửa. Con người là sản phẩm của lịch sử, luôn chịu tác động của lịch sử
b. Con ngưb. Con người vừa là ời vừa là chủ thể củchủ thể của lịch sửa lịch sử, vừa là sản , vừa là sản phẩm của lịphẩm của lịch sch sử
c. Con người sáng tạo ra lịch sử theo mong muốn chủ quan của mìnhc. Con người sáng tạo ra lịch sử theo mong muốn chủ quan của mình
d Con người vừa là sản phẩm của lịch sử, vừa là bộ phận của lịch sửd Con người vừa là sản phẩm của lịch sử, vừa là bộ phận của lịch sử
114. Điền vào chtrống: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng114. Điền vào chỗ trống: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng
của cá nhân riêng biệt. Trong…(1)…của nó bản chất con người là…(2)… nhữngcủa cá nhân riêng biệt. Trong…(1)…của nó bản chất con người là…(2)… những
quan hệ xã hội”quan hệ xã hội”
a. 1)tính vật chất, 2)tổng hòaa. 1)tính vật chất, 2)tổng hòa
b. 1)tính b. 1)tính vật chất, 2vật chất, 2)tổng hợ)tổng hợpp
c. 1)tính hiện thực, 2)tổng sốc. 1)tính hiện thực, 2)tổng số
d. 1)tính hiện thực, 2) tổng hòad. 1)tính hiện thực, 2) tổng hòa
115. Hai yếu tố nào sau đây 115. Hai yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đánh dấu có vai trò quan trọng đánh dấu sự phát triển của consự phát triển của con
người về Phương diện xã hội?người về Phương diện xã hội?
a. Lao động và sáng tạoa. Lao động và sáng tạo
b. Lao độb. Lao động và ngôn ng và ngôn ngữngữ
c. Lao động và sản xuấtc. Lao động và sản xuất
d. Khoa học và kỹ thuậtd. Khoa học và kỹ thuật
116. Nội dung nào trong c nội dung được 116. Nội dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện nêu dưới đây thể hiện đúng nhất tiềnđúng nhất tiền
đề nghiên cứu chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ph.Ăngghen?đề nghiên cứu chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ph.Ăngghen?
a. Con người cụ thểa. Con người cụ thể
b. Con ngưb. Con người trừu tời trừu tượngượng
c. Con người hiện thựcc. Con người hiện thực
d. Con người lý tưởngd. Con người lý tưởng
117. Yếu tố nào trong các yếu tố 117. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây có vai trò quyết sau đây có vai trò quyết định quá trình conđịnh quá trình con
người tách ra khỏi tự nhiên ?người tách ra khỏi tự nhiên ?
a. Sự thay đổi của môi trường sốnga. Sự thay đổi của môi trường sống
b. Lao độb. Lao độngng
c. Đạo đứcc. Đạo đức
d. Sự thay đổi của nguồn thực phẩmd. Sự thay đổi của nguồn thực phẩm
118. Cơ sở khỏa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của quá118. Cơ sở khỏa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của quá
trình phát triển lâu dài của trình phát triển lâu dài của giới tự nhiên” là gì?giới tự nhiên” là gì?
a. Thuyết tế bàoa. Thuyết tế bào
b. Thuyết b. Thuyết tiến hóatiến hóa
c. Thuyết di truyềnc. Thuyết di truyền
d. Thuyết biến dịd. Thuyết biến dị
119. Nội dung nào trong c nội dung được 119. Nội dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện nêu dưới đây thể hiện đúng nhất mụcđúng nhất mục
tiêu phát triển con người ở Việt Nam giai đoạn hiện nay?tiêu phát triển con người ở Việt Nam giai đoạn hiện nay?
a. Phát triển thể chất con ngườia. Phát triển thể chất con người
b. Phát trib. Phát triển con ngưển con người toàn diời toàn diệnện
c. Phát triển con người đạo đứcc. Phát triển con người đạo đức
d. Phát triển con người văn hóad. Phát triển con người văn hóa
120. Cống hiến quan trọng nhất của triết học 120. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người Mác về bản chất con người là gì?gì?
a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sửa. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
b. Vạch ra b. Vạch ra hai mặt cơ hai mặt cơ bản tạo thbản tạo thành bản chành bản chất con ngưất con người là cái sời là cái sinh vật vinh vật và cái xã hộià cái xã hội
c. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất của con ngườic. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất của con người
d. Vạch ra bản chất con người là kết quả sự tiến hóa lâu dài của giới tự nhiênd. Vạch ra bản chất con người là kết quả sự tiến hóa lâu dài của giới tự nhiên
121. Quan niệm của triết học Mác- Lênin cho 121. Quan niệm của triết học Mác- Lênin cho rằng, muốn nhận thức bản chấtrằng, muốn nhận thức bản chất
con người thì phải:con người thì phải:
a. Thông qua tư tưởng của con ngườia. Thông qua tư tưởng của con người
b. Thông b. Thông qua hoạt đqua hoạt động sản xộng sản xuất vật chuất vật chất của con ất của con ngườingười
c. Thông qua các quan hệ hiện thực của con ngườic. Thông qua các quan hệ hiện thực của con người
d. Thông qua cống hiến xã hội của con ngườid. Thông qua cống hiến xã hội của con người
122. Chủ nghĩa duy vật lịch sử cho rằng:122. Chủ nghĩa duy vật lịch sử cho rằng:
a. Con người là chủ thể sáng tạo ra lịch sử theo ý mìnha. Con người là chủ thể sáng tạo ra lịch sử theo ý mình
b. Lịch sử b. Lịch sử sáng tạo sáng tạo ra con ngưra con người; con nời; con người khôngười không thể sáng g thể sáng tạo ra lịctạo ra lịch sửh sử
c. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vị những điều kiện khách quan mà chínhc. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vị những điều kiện khách quan mà chính
sách lịch sử trước đo đã tạo ra cho nósách lịch sử trước đo đã tạo ra cho nó
d. Con người và lịch sử đều là kết quả ngẫu nhiên, không phải là sự sáng tạo chủ quand. Con người và lịch sử đều là kết quả ngẫu nhiên, không phải sự sáng tạo chủ quan
123. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan123. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan
tâm nhiều nhất?m nhiều nhất?
a. Bản chất con ngườia. Bản chất con người
b. Trí tub. Trí tuệ của con ngệ của con ngườiười
c. Đạo lý làm ngườic. Đạo lý làm người
d. Sức mạnh chinh phục tự nhiên của con ngườid. Sức mạnh chinh phục tự nhiên của con người
124. Trong các định nghĩa sau đây, định nghĩa nào của triết học Mác-Lênin về124. Trong các định nghĩa sau đây, định nghĩa nào của triết học Mác-Lênin về
con người?con người?
a. Con người là động vật biết tư duya. Con người là động vật biết tư duy
b. Con ngưb. Con người là kết ời là kết quả của sự quả của sự tiến hóa củtiến hóa của giới tự a giới tự nhiênnhiên
c. Con người là thực thể xã hộic. Con người là thực thể xã hội
d. Con người là thực thể sinh học- xã hộid. Con người là thực thể sinh học- xã hội
125. Điền vào chtrống: “Con vật chỉ tái sản xuất ra bản than nó, còn con người125. Điền vào chỗ trống: “Con vật chtái sản xuất ra bản than nó, còn con người
thì tái sản xuất ra…”thì tái sản xuất ra…”
a. Cả xã hộia. Cả xã hội
b. Cả ý thứb. Cả ý thức xã hộic xã hội
c. Toàn bộ thế giới tinh thầnc. Toàn bộ thế giới tinh thần
d. Toàn bộ thế giới tự nhiênd. Toàn bộ thế giới tự nhiên
126. Khái niệm cá nhân được xác định 126. Khái niệm cá nhân được xác định trong quan hệ nào sau đây?trong quan hệ nào sau đây?
a. Trong quan hệ với loàia. Trong quan hệ với loài
b. Trong b. Trong quan hệ vớquan hệ với giai cấpi giai cấp
c. Trong quan hệ với xã hộic. Trong quan hệ với xã hội
d. Trong quan hệ với nhà nướcd. Trong quan hệ với nhà nước
127. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể chính đáng sáng tạo ra lịch sử là:127. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể chính đáng sáng tạo ra lịch sử là:
a. Vĩ nhâna. Vĩ nhân
b. Cá nhânb. Cá nhân
c. Quần chúng nhân dânc. Quần chúng nhân dân
d. Giai cấpd. Giai cấp
128. Theo quan niệm của triết học c mục 128. Theo quan niệm của triết học Mác mục đích cao nhất của sự phát triển đích cao nhất của sự phát triển xã
hội là:hội là:
a. Tăng trưởng kinh tếa. Tăng trưởng kinh tế
b. Ổn địnb. Ổn định xã hộih xã hội
c. Bình đẳng xã hộic. Bình đẳng xã hội
d. Hạnh phúc và sự phát triển toàn diện của con ngườid. Hạnh phúc và sự phát triển toàn diện của con người
129. Yếu tố nào KHÔNG thuộc khái niệm quần 129. Yếu tố nào KHÔNG thuộc khái niệm quần chúng nhân dân của triết họcchúng nhân dân của triết học
Mác – Lênin?Mác – Lênin?
a. Người lao độnga. Người lao động
b. Bộ phận b. Bộ phận dân cư chdân cư chống lạiống lại các giai cấp bc giai cấp bóc lộtóc lột
c. Những người cầm quyền trong xã hộic. Những người cầm quyền trong xã hội
d. Những tầng lớp, giai cấp thúc đẩy tiến bộ xã hộid. Những tầng lớp, giai cấp thúc đẩy tiến bộ xã hội
130. Chủ nghĩa duy vật lịch sử coi con người là một bộ phận của giới tự nhiên,130. Chủ nghĩa duy vật lịch sử coi con người là một bộ phận của giới tự nhiên,
còn giới tự nhiên là…còn giới tự nhiên là…
a. Đối tượng chinh phục của con ngườia. Đối tượng chinh phục của con người
b. Đối tưb. Đối tượng cải tợng cải tạo của con nạo của con ngườigười
c. Thân thể vô cơ của con ngườic. Thân thể vô cơ của con người
d. Đối tượng vô cơ của con ngườid. Đối tượng vô của con người
| 1/46

Preview text:

 Chương 1 Câ C u â u 1 : 1 :T h T u h ậ u t ậ tngữ g ữ “ t “ r t i r ế i t ế th ọ h c ọ ” c : ” a. a Có nguồn gốc t ừ t ừ t i t ến ế g g H y y L ạp ạ c ổ c , nghĩa là khám p m phá ( p ( hilos) ) s ự ự t h t ông thái ( S ( ophia) bc. c Có C ó n g n uồ u n ồ n g ốc ố c t ừ t ừ t i t ế i n ế g n g H Ly a yt L inạ Ln, p ạ pn c g ổ h ,ĩ n a a g l h gà ĩya yê l uà àt y h ê yí u êc uh t h t( í hp c íhh cili h ( o p (s h p) i hslio lự s t) h s ôự n t g h tô hn á g i (th S á o ip ( h S i o a) phia) d. d Có nguồn gốc c t ừ t tiếng L atin, ,n ghĩa a l à l khám p m phá á ( philos) s ự s thông thái (Sophia i ) a Câ C u â u 2 : 2 :V ấ V n ấ n đ ề đ ề c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c l à l : à a. Vấn đ ề v ật c hất v à ý t hức b. Vấ V n ấ n đ ề đ ề mối mối q u q an a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tv à v à ý ý t h t ức c. Vấn đ ề ề q uan h ệ h g iữa con n gười và t h t ế g iới xung quanh d. Vấn đề l ogic c ú pháp của ngôn n gữ Câ C u â u 3 : 3 :M ặ M t ặ tt h t ứ h ứ n h n ấ h t ấ tcủ c a ủ a v ấ v n ấ n đ ề đ ề c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế thọc ọ c t r t ả r lờ l i ờ ic h c o h o c â c u â u h ỏ h i ỏ : i a. Con n gười c ó c k hả n ăng n hận th t ức thế giới h ay k hông ? b. Gi G ữ i a ữ a v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tv à v à ý ý t h t ứ h c ứ , c ,c á c i á in à n o à o c ó c ó t r t ư r ớ ư c ớ , c ,c á c i á in ào à o c ó c ó s a s u a , u ,c á c i á in à n o à o q u q yế y t ế tđ ị đ n ị h n h c á c i á in à n o à o ? c. Vấn đ ề ề q uan h ệ h g iữa vật c h c ất và ý thức n h n ư t hế nào? d. Vấn đ ề ề q uan h ệ h g iữa t ư duy v à à t ồn tại n hư ư t h t ế nào? Câ C u â u 4 : 4 :M ặ M t ặ tt h t ứ h ứ h a h i a icủ c a ủ a v ấ v n ấ n đ ề đ ề c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c t r t ả r ả l ờ l i ờ ic h c o h o c â c u â u h ỏ h i ỏ : i a. Con n gười c ó c k hả n ăng n hận th t ức thế giới h ay k hông ? b. Gi G ữ i a ữ a v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tv à v à ý ý t h t ứ h c ứ c t h t ì h ìc á c i á in à n o à o c ó c ó t r t ư r ớ ư c ớ , c ,c á c i á in à n o à o c ó c ó s a s u a , u ,c á c i á in à n o à o q u q yết định cái nà n o à ? o c. Vật chất có c t ồn t ại v ĩnh viễn hay không ? d. Vật chất tồ t n tại dưới n hững dạng nào o ? Câ C u â u 5 : 5 :C ơ C ơ s ở s ở đ ể đ ể p h p â h n â n c h c i h a i a cá c c á c t r t à r o à l ư l u ư u t r t i r ế i t ế thọc ọ c t h t à h n à h n h c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tv à v à c h c ủ ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u tâ t m l â à m l : à
a. Cách giải quyết mặt thứ hai c ủa vấn đ ề c ơ b ản của a triết học b. Cá C c á h c h g i g ả i i ả iq u q y u ế y t ế tv ấ v n ấ n đ ề đ ề c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ c bản của tr t iết h ọc
d. Quan điểm lý luận nhận t hức. Câ C u â u 6 : 6 :T r T o r n o g n g c á c c á c p h p á h t á tb i b ể i u ể u d ư d ớ ư i ớ iđ â đ y â , y ,p h p á h t á tbiể i u ể u n à n o à o S A S I A I ?  a. a Phương p háo luận biện ệ c h c ứ h ng g coi nguyên n h n ân n c ủ c a ủ a m ọi ib i b ến ế đ ổ đ i in ằm n m ngoài à đối tượng. b. Ph P ư h ơ ư n ơ g n g p há h p á p b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g n
hận thức đối tượng ở trong cá c c á c m ối mối l ilê i n hệ với ớ in h n a h u a , u ,ả n ả h n hư h ở ư n ở g n g l ẫ l n ẫ nha h u a , u ,r à r n à g n g b u b ộ u c ộ c nh n au a c. c Phương g p háp biệ i n ệ c h c ứn
ứ g nhận thức đối tượng ở trạn ạ g thái vận động n b i b ến đ ổ đ i, n ằm ằ tr t o r n o g n g k h k u h y u n y h n h h ư h ớ ư n ớ g n g c h c u h n u g n g l à l à ph p á h t á tt r t i r ể i n ể d. d Phươ ư ng g p háp p b iệ i n chứng là p hương pháp á n hận thức khoa học Câ C u â u 7 : 7 :Đ ặ Đ c ặ c đ i đ ể i m chung củ ể a m chung củ a c á c c á c q u q a u n a n n i n ệ i m ệ m t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c d u d y u y v ậ v t ậ tth t ời ờ icổ c đ ạ đ i ạ ilà l à g ì g ì?
a. Đồng nhất vật chất với nguyên tử b. Đồ Đ n ồ g n g nh n ấ h t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tv ớ v i ớ iv ậ v t ậ tt h t ể h
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng d. Đồng nhất v ật chất và ý t hức Câ C u â u 8 : 8 :Tro r n o g n g c á c c á c kh k ẳ h n ẳ g g đ ị đ n ị h n h s a s u a , u ,khẳ h n ẳ g n g định nào đún ú g ? a. Vật c hất l à n guyên tử b. Vậ V t ậ tc h c ấ h t ấ tl à l à n ư n ớ ư c ớ c. Vật chất là đ
ất, nước, l ửa, không khí d. Vật chất là hiện ệ thực khách quan Câ C u â u 9 : 9 :Q u Q a u n a n n i n ệ i m của ệ c m của h c ủ h ủ n g n hĩ h a ĩ a d u d y u y t â t n â n k h k á h c á h c h q u q a u n a n v ề v ề m ặ m t ặ tt h t ứ h ứ n h n ấ h t ấ tc ủ c a ủ a v ấ v n ấ n đ ề cơ c ơ b ản của tr t i r ế i t ế th ọ h c ọ c l à l à n h n ư h ư t h t ế h ế n à n o à ? o
a. Thừa nhận thế giới vật c
hất do t hực thể tinh thần tạo r a. b. Th T ừ h a ừ a n h n ậ h n ậ n t h t ế h ế g iớ i i ớ iv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tt ồ t n ồ n t ạ t i ạ ik h k á h c á h c h q u q a u n a c. c Th T ừa ừ n hận c ảm gi g ác c ( phức t ạ t p các cảm m gi g á i c) ) quy u ết ế địn ị h sự ự t ồ t n t ại ạ c á c c s ự ự vật, hiện tượng, tro r ng thế giới d. Thừa nhận k hả ả n ăng n h
n ận t hức của con người Câ C u â u 1 0 1 : 0 :C h C ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y t â t m â m ch c ủ h q u q a u n a n c ó c ó ư u ư u đ i đ ể i m ể n m ổi ổ ib ậ b t ậ tnào à o ? a. a Gi
G ải t hích được nguồn g ốc, b ản ả c hấ h t tc ủa a c ảm giác/ c ý thức ứ của a c on người b. Th T ấ h y ấ y đ ư đ ợ ư c ợ c t í t n í h n h n ă n n ă g n đ ộ đ n ộ g, g ,sáng t ạ t o ạ o c ủ c a ủ a c ả c m ả m g i g á i c á / c ý / thức của con người c. c Th T ừa ừ n h n ận cảm g m giác á (phức ứ hợp ợ c á c c
á cảm giác) quyết định sự tồn tại của s ự vật, h iện tượng tro r ng thế giới d. Thừa nhận k hả ả n ăng n h
n ận t hức của con người Câ C u â u 1 1 1 : 1 :Đ i Đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n k i k n i h n h t ế t ế - - xã x ã h ộ h i ộ in à n o à o ở ở T â T y â y  u  u n ử n a ử a đầu ầ u t h t ế h ế kỉ ỉX I X X I X đ á đ n á h n h d ấ d u ấ u s ự s ự r a r a đời ờ ic ủ c a tr t i r ế i t ế thọ h c ọ c M á M c á ? c a. a Cuộc cách mạ mạng công nghiệp ph p át triển mạn ạ h n m ẽ ẽ ở các nướ ư c c t ư t bản n ch c ủ nghĩa ĩ  b. Ch C ủ h ủ n gh g ĩ h a ĩ a t ư t ư b ả b n ả đ ã đ ã h ì h n ì h n h th t à h n à h n và phát á tt r t i r ể i n c. c Ch C ủ n
ghĩa tư bản đã phát tri r ể i n n v à gi g a i i ic ấp vô sản ả xuất ấ th iệ i n trê r n vũ đài à l ịlch sử d. Các p
hong trào đấu tranh giai cấp nổ r a. Câ C u â u 1 2 1 : 2 :C h C ứ h c ứ c năn ă g n g c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L e L e e n e i n n i n l à l : à a. Chức n ăng c hú giải văn b ản b. Ch C ứ h c ứ c n ă n n ă g n g l à l m à m s á s n á g n t ỏ t ỏ c ấ c u ấ u t r t ú r c ú c n g n ô g n n n g n ữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học d. Chức năng t h t ế g iới quan v à p hương pháp lu l ận Câ C u â u 1 3 1 : 3 :T r T o r n o g n g l ĩ l n ĩ h n h v ự v c ự c t r t i r ế i t ế thọc ọ , c ,C . C .M á M c á c v à v à P h P . h .Ă n Ă g n g gh g e h n n kế k ế t h t ừ h a a t r t ự r c ự c ti t ế i p ế p n h n ữ h n ữ g n g l ý l ý lu l ậ u n ậ n nà n o à sau đây:
a. Chủ nghãi duy vật cổ đại b. Th T u h y u ết ế tn g n u g y u ê y n ê n t ử t c. c Ph P ép b iệ i n c h c ứn ứ g trong triế i t ế h ọ h c của Hêghen và qua u n n iệm d ệ u m duy v ật ậ trong triết học của Phoi o ơ i b ơ ắ b c ắ d. Chủ nghĩa duy v ật thế ế k ỷ X VII – XVIII Câ C u â u 1 4 1 : 4 :B a B a phá h t á tmi n mi h n h t r t o r n o g n g l ĩ l n ĩ h n h v ự v c ự c kho h a o a h ọ h c ọ c t ự t ự n h n i h ê i n ê n đ ầ đ u ầ u t h t ế ế k ỉ k ỉXI X X I X c ó c ó ý ý n g n h g ĩ h a ĩ a g ì g ìđối ố iv ớ v i ớ sự ra a đời triết học M ác – Lênin ? a. Chứng mi minh cho tính thống nhất ấ v
ật chất của t hế giới
b. Chứng minh cho sự vận động l ilê i n ê n t ụ t c ụ c c ủ c a ủ a g i g ớ i i ớ it ự t ự nhiên c. Chứng m inh tính t hống n hất c ủ c a t oàn bộ sự ự s ống d. Cả a, b, c Câ C u â u 1 5 1 : 5 :Đ â Đ u â u k h k ô h n ô g g p h p ả h i ả il à l à g i g á i á t r t ị r ịk h k o h a o a h ọ h c ọ c c ủ c a a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a M á M c á c – L ê L n ê i n n i n ? a. a Thế giới quan duy v ật ậ tb iệ i n ệ c h c ứ h ng và phươ ư n ơ g p háp luận biện chứn ứ g duy v ật.t b. Gi G á i á t r t ị r ịp h p ê h ê p h p án á n đ ố đ i ố iv ớ v i ớ ichủ h ủ n ghĩ h a ĩ a t ư t ư b ả b n ả ; n ;t h t ứ h c ứ c t ỉ t n ỉ h n h t i t n i h n h t h t ầ h n ầ n n h n â h n â n v ă v n ă , ,đ ấu tranh giải phóng, phát triể i n con người và à x ã x ã h ội c. c Giá trị dự báo k hoa a h ọc và à g ợi imở l ý l luận cho c á c c á mô ô h ì h nh thực tiễn xã h ộ h i ic h c ủ nghĩa. a d. d Đặt nền móng ch c o h s ự ự ra a đ ời ờ của ủ tri
r ết thọc phương Tây hiện đ ại
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về vai itrò của V
.I. Lê nin đối với sự ra r đời, phát tr t iển c ủa ch c ủ ng n h g ĩ h a ĩ a M á M c á c – L ê L ê nin i n mà a mà n a h n ( c ( h c ị h ) ị ) c h c o h o l à l à đ ú đ n ú g n n h n ấ h t ấ t? a. a V. V I. I L ê L ê n in h oàn t h t ành xuất sắc nhiệm v m vụ bảo ả v ệ v v à à p h p át á triển chủ nghĩa Mác á c – L ê L ê n in i tr t o r n o g n g g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n mới
b. V.I. Lê nin là người đầu tiên truyền bá á c h c ủ nghĩ h a ĩ a M á M c á c – – L ê L ê n i n n i n v ào nướ ư c ớ c N g N a g  c. c V. V I. I L ê L ê n in l à l ngườ ư i đ ầ đ u tiê i n ê luận chứng về vai t r t ò r c ủa g iai cấp công n hân t r t ong thời đại mới d. Cả a, b, c C  â C u â u 1 7 1 : 7 :Đ ầ Đ u ầ u k h k ô h n ô g n g p h p ả h i ả il à l à nguồn gốc lý lu l ận trự r c ự c t i t ế i p ế p dấn tới is ự ra đờ đ i ờ icủ c a ủ a t riết th ọc Mác á ? c
a. Triết học cổ điển Đức b. Ch C ủ h ủ n gh g ĩ h a ĩ a x ã x ã h ộ h i ộ ik h k ông tư t ở ư n ở g n g P h P áp
c. Triết học khai sáng Pháp
d. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh Câ C u â u 1 8 1 : 8 :Đ â Đ u â u k h k ô h n ô g g p h p ả h i ả il à l à t itề i n ề n đ ề đ ề kho h a o a h ọ h c ọ c t ự t ự n h n i h ê i n ê n c h c o h o s ự s ự ra r a đ ờ đ i ờ it r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c ?
a. Định l uật bảo toàn và chuyển h óa năng lượng b. Th T u h y u ết ế tt ế t ế b à b o à c. Thuyết tiến hóa d. Định luật v ạn vật hấp dẫn Câu 19: V.I. L ê nin có
c vai trò gì đối với triết học M ác ? a. Truyền bá triết h ọc c Mác vào nước c Nga
b. Bảo vệ và bổ sung, phá h t á tt r t i r ể i n ể n t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c t r t o r ng điề i u ề u k iện mới c. c Vận dụng n t riết ế học Má M c v ào à phong trào đấu ấ u tra r nh của g iai c ấp cô c ng nhân d. Lãnh đ ạo t hành c ông c uộc c á c ch m ạng v ô sản Nga Câ C u â u 2 0 2 : 0 :S ự S ự hìn ì h n h t h t à h n à h n h t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c nó n i ir i r ê i n ê g n g v à v à c h c ủ ủ n g n h g ĩ h a ĩ a M á M c á c n ó n i ó ic h c u h n u g n g ắ g n ắ n v ớ v i ớ imốc c t h t ờ h i ờ gi g a i n a n n à n o à o ? a. 1845 b. 1848 c. 1867 d. 1883 Câ C u â u 2 1 2 : 1 :S ự S ự th t ấ h t ấ tb ạ b i ạ ic ủ c a ủ a c á c c á c p h p o h n o g n g t r t à r o à o c ô c n ô g n g n h n â h n â n n h n ữ h n ữ g n n ă n m ă n m ử n a ử a đ ầ đ u ầ u t h t ế h ế k ỉ k ỉXI X X I X c h c o h o t h t ấ h y ấ điề i u ề u g ì g ? ì a. Các p
hong trào này t hiếu tính t ổ chức b. Cá C c á c p h p o h n o g n t r t à r o à o n à n y à y t h t i h ế i u ế u t í t n í h n h l i l n i h hoạt ạ c. Các phong trà r o n ày thiếu lý l uận khoa a h ọc soi đường d. Các p
hong trào này mang tính t ự phát Câ C u â u 2 2 2 : 2 :Đ ị Đ n ị h n h l u l ậ u t ậ tb ả b o ả o t o t à o n à n v à v à c h c u h y u ể y n ể n h ó h a ó a n ă n n ă g n g l ư l ợ ư n ợ g n g c ó c ó ý ý ngh g ĩ h a ĩ a t h t ế h ế n à n o à o đ ố đ i ố iv ớ v i ớ isự ự r a r a đ ờ đ i ờ củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á ? c  a. Chứng m inh cho s ự b ảo toàn v ề mặ mặt n ăng l ượng b. Ch C ứ h n ứ g n g mi n mi h n c h c o h o t í t n í h n h t h t ố h ng nhấ h t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tc ủ c a thế giới c. c Chứn ứ g mi minh khả ả n ăn ă g g v ận đ ộng, ch
c uyển hóa của sự vật,t h iệ i n tượ ư ng d. d Chứn ứ g mi minh c ho mối il i l ên h ệ gắn bó b g iữa a triết h ọc và k hoa h ọc t ự t nhiên Câ C u â u 2 3 2 : 3 :C h C ứ h c ứ c năn ă g n g p h p ư h ơ ư n ơ g n g p h p á h p á p l u l ậ u n ậ n c ủ c a ủ a tr t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L ê L ê nin i n đ ư đ ợ ư c ợ c hi h ể i u ể u l à l à g ì g ? ì a. a Là L phương pháp á tối ưu, ,vạn ạ n năng n để ể nh n ận thức thế giới b. Cu C n u g n g cấ c p ấ p n h n ữ h n ữ g n g n gu g yê y n ê n t ắ t c ắ c c h c u h n u g n g n hấ h t ấ tđ ể đ ể đ ị đ n ị h n h h ướ ư n ớ g n g h oạt động n nhận ậ n t h t ức và thực tiễn c. c Th T ay th t ế các phươ ư ng pháp á nghiên ê cứ c u u tr t on o g cá c c á khoa o học c ụ thể d. Là l ý l luận về ề p hương pháp của c ác khoa a h ọ h c. Câ C u â u 2 4 2 : 4 :T h T ự h c ự c ch c ấ h t ấ tc h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ịlc ị h c h s ử s ử là l à g ì g ì? a.
a Là sự vận dụng chủ n ghĩa duy vật b iện c h c ứn ứ g n v ào việc nghiê i n c ứ c u lịlc ị h c s ử s - xã hội b. Là L à một một b ộ b ộ p hậ h n ậ n c ấ c u ấ u t h t à h n à h n h c ủ c a ủ a tr t i r ế i t ế thọc Mác c. c Là quan n iệm ệ duy vật
ậ về l ịch sử và sự phát triển c ủa l ịch c s ử ử n hân lo l ại d. Cả a, b, c Câ C u â u 2 5 2 : 5 :T ê T n ê n g ọ g i ọ i“t “ r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L ê L ê nin i ” n ” n g n h g ĩ h a ĩ a l à l : à a. Triết học d o C.Mác c v à V .I. Lê n in p hát triển
b. Triết học do C.Mác xây dựng và V.I. Lê nin phát tri r ể i n c. c Triết học c d o C. M á M c, Ph. Ăng g hen và V.I. I L ê n in i x ây â dự d ng n và phát t riển d.
d Triết học do C. Mác, V.I. Lê nin và các c n hà mác mácxít k hác xây dựng v à p h p át t r t i r ển Chương 2 Câ C u â u 1 : 1 :T h T e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m của ể c m của h c ủ h n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tbiệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n , g ,v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tl à l : à a. Thực tại khách quan v à c h c ủ q uan, đ ược ý th t ức c p hản á nh b. Tồ T n ồ n t ạ t i ạ iở ở c á c c á c d ạ d n ạ g n g v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tc ụ c ụ t h t ể h , ể ,c ó c ó t h t ể h ể c ả c m ả m n h n ậ h n ậ n đ ượ ư c ợ c b ằ b n ằ g n g c á c c á c g i g á i c á c q u q a u n a c. c Th T ực ự t ạ t i ik h k ác á h h quan a đ ộc c l ập ậ với ý thức, không ph p ụ thu h ộc vào ý t hưucs d. Thực tại khách quan k hông n hận t hức đ ược Câ C u â u 2 : 2 :Đ ặ Đ c ặ c đ i đ ể i m chung củ ể a m chung củ a q u q a u n a n n i n ệ i m duy vật ệ m duy vật v ề v ề vậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tt h t ờ h i ờ ik ì k ìc ổ c ổ đ ạ đ i ạ il à l : à a. a Tì T m nguồn gốc của thế ế giớ i i ở nhữn ữ g d ạng g vật ậ chất cụ thể.  b. Đồng g nhất ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t
ấ tnói chung với nguyên tử
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng d. Đồng nhất v ật chất với ý thức Câ C u â u 3 : 3 :Ý Ý ngh g ĩ h a ĩ a đ ị đ n ị h n h n g n h g ĩ h a ĩ a v ậ v t ậ tch c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a V . V I . . I .L ê L ê nin i n đ ố đ i ố iv ớ v i ớ ikho h a o a h ọ h c ọ c l à l à ở ở ch c ỗ h : a. a Ch C ỉ ỉra a q uan niệm ệ v ề ề v ật c h c ất củ c a c á c c á n hà khoa a h ọc c ụ thể là à sai a lầ l m b. Gi G ú i p ú p c h c o h o cá c c á c n h n à h à k h k o h a o a h ọ h c ọ c t h t ấ h y ấ y đ ượ ư c ợ c v ậ v t ậ tc h c ấ h t
ấ tlà vô hình không thể nhìn thấy bằng mắt th t ư h ờ ư n ờ g n c. c Định h ướng cho s ự p h
p át triển của khoa học t r t o r ng v
iệc nghiên cứu về vật chất: vật chất là l à vô v cù c n ù g, g ,v ô v ô tậ t n ậ , n ,khôn ô g n sinh ra r a v à kh k ông mất mất đi d. Vật chất c hỉ l à phạm m trù triết h ọc Câ C u â u 4 : 4 :Lựa ự a ch c ọ h n ọ n c â c u â u đú đ n ú g n : g a. a Ng N uồn n gố g c c ủ c a a v ận động l à l à ở ở t r t o r ng b ản chất ts ự s v ậ v t ậ , ,h iệ i n t ư t ợng, do sự t ác c đ ộ đ ng c ủ c a các mặt, các yếu tố tr t o r n o g sự vật,t ,h iện t ư t ợng gây ra r . b. Ng N u g ồ u n ồ g ố g c ố c c ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v n ậ n động là l à d o d
o ý thức tinh thần tư tưởng quy u ết định c. c Ng N uồn n gố g c c ủ c a a v ận động là do sự ự t ư t ơ ư n ơ g t ác c h a h y y s ự ự t ác động ở bên n goài is ự v ật ậ ,t h i h ện tượng. d. d Vậ V n động là l
à kết tquả do “cái hích củ
c a Thượng đế” tạo ra r Câ C u â u 5 : 5 :Lựa ự a ch c ọ h n ọ n c â c u â u đú đ n ú g n : g a. a Vậ V n n động là l tuyệt đối,i đứng im m là tuyệt đối,i tạm ạ thời. b. Vậ V n ậ n đ ộ đ n ộ g g v à v à đ ứ đ n ứ g n i m p i
hải được quan niệm là tuyệt đối. c. Vận đ ộng và đứng i m i c hỉ l à l t ương đ ối, t ạ t m t hời.
d. Đứng i m l à t uyệt đ ối, v ận đ ộng là t ư t ơn ơ g đ ối. Câu 6: Nguồn g ố g c ố c t ự t ự nh n iên của ý ý t h t ứ h c ứ c l à l : à a. a Bộ óc người
ờ ivà thế giới khách qu q an tác á động lê l n bộ ó c ng n ườ ư i
b. Cái vốn có trong bộ óc c c ủ c a ủ a c o c n o n n gười
c. Quà t ặng của Thượng đế d. Sự p hát t riển của s ản xuất Câ C u â u 7 : 7 :Xá X c á c đ ị đ n ị h n h qua u n a n đ i đ ể i m ể đú đ n ú g n : g
a. Ý t hức là thuộc t ín
í h của mọi dạng vật c hất
b. Ý thức là thuộc tính của một td ạ d n ạ g n vật chất ấ tc ó c ó t ổ t ổ c h c ứ h c ứ c c a c o a o n h n ấ h t ấ tl à l à b ộ b ộ ó c ó c c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ườ ư i ờ c. Vật ch c ất s inh r a r ý thức g iống như “gan tiết r a mật” d. d Niềm t m tin là à y ếu tố quan t r t ọng n
hất trong kết cấu của a ý t hức ứ . c  Câ C u â u 8 : 8 :Q u Q a u n a n đ i đ ể i m của ể c m của h c ủ h ủ n g n hĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tbiệ i n ệ n c h c ứn ứ g n g v ề v ề n g n u g ồ u n ồ n g ố g c ố c x ã x ã h ộ h i ộ ic ủ c a ủ a ý t h t ứ h c ứ : c a. Lao đ ộng cải biến con n gười tạo nên ý thức b. La L o a o đ ộ đ n ộ g g đ e đ m đến e ch c o h o con ngườ ư i ờ ik i k n i h n nghiệm s m sốn ố g và v à t ạ t o ạ o r a r a ý ý t h t ứ h c ứ c. c La L o o đ ộng v à ngôn n n gữ l à l à h ai is ức c k ích t h t ích chủ y ế y u hình t h t ành nên ý t h t ức con n n gười d. d Ng N ôn n gữ g t ạ t o ạ r a r a g ia i o a t itếp giữa c o c n ngườ ư i v ới ớ con n gười,i t ừ t ừ đ ó h ì h nh thàn à h h n ên ý thức. c
Câu 9: Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội t hông qua hoạt động nào dưới đây: a. Sản xuất vật chất b. Th T ự h c ự c n g n h g i h ệ i m ệ m k h k oa o a h ọ h c ọ c. Hoạt đ ộng c hính trị ị- x ã hội
d. Hoạt động thực tiễn Câ C u â u 1 0 1 : 0 :L ự L a ự a ch c ọ h n ọ câ c u â u đúng: a. a Ý t hức k hông phải ả thu h ần ầ t úy là h iệ i n tư t ợn ợ g c á c nhân â m à là à hiện t ư t ợn ợ g xã hội b. Ý Ý t h t ứ h c ứ c l à l à một một h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n g c á c á n h n â h n â c. cd Ý Ý t h t ức ứ c k chủôan g c o là ln à h n i g ệ iư nờ itư tl ợ ưà à n s g ự g chá cồ áin t hưân âở n c g ũ n ũc g ủa kh ý ô n n i g ệ p m h t ả u i ảy h ệt i ệ iđ n ố itượ ư n ợ g xã ã hội Câ C u â u 1 1: :T heo quan đi đ ể i m ể c m ủa ch c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d uy y vật biện chứng: a. Bộ óc người sinh r a ý t h t ức giống như “ gan tiết ra mậ mật” b. Bộ B ộ ó c ó c n g n ườ ư i ờ il à l à c ơ c ơ q u q a u n a n v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ c. Ý t h t ức k h k ông phải là c h
c ức năng của bộ óc người d. Ý t h t ức là thuộc t ính c ủ c a mọi dạng vật c hất Câ C u â u 1 2: :T heo quan đi đ ể i m ể c m ủa ch c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d uy y vật biện chứng: a. Ý thức chỉ có ở c on người b. Độ Đ n ộ g n g vậ v t ậ tb ậ b c ậ c c a c o a o c ũ c n ũ g n g c ó c ó t h t ể h ể c ó c ó ý ý thức như ư c o c n o n người c. Người máy c ũng có ý thức n hư ư c on n gười d. Ý t h t ức là thuộc t ính c ủ c a mọi dạng vật c hất Câ C u â u 1 3 1 : 3 :B ả B n ả n c h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ c t h t e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tb i b ệ i n ệ n ch c ứ h n ứ g n : a. Hình ả n
ả h của thế giới chủ quan v à k hách quan b. Qu Q á u á t r t ì r n ì h n h v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tv ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g g b ê b n ê n t r t o r ng b ộ não ã c. c Sự phản ánh t ítc í h cực ự , c n ă n ng động, sán á g g t ạ t o ạ t h t ế ế g iớ i i ik h k ách quan vào à t r t o r ng đầu ó c con ngư g ờ ư i ờ d. d Tiếp nhận ậ và à x
ử l ý các kích thích từ m ôi trườ ư ng bên ê n goài vào b ên trong b ộ n ão  Câ C u â u 1 4 1 : 4 :B ộ B ộ p h p ậ h n ậ n n à n o à o l à l à h ạ h t ạ tn h n â h n â n q u q a u n a n t r t ọ r n ọ g n g v à v à l à l à phư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c t ồ t n ồ n t ạ t i ạ icủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ a. Tình cảm b. Ý chí c. Tri thức d. Niềm tin Câ C u â u 1 5 1 : 5 :X á X c á c đ ị đ n ị h n h c â c u â u t r t ả r ả l ờ l i ờ iđ ú đ n ú g g t h t e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tb i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g v ề v ề v a v i a trò củ c a ủ a ý th t ứ h c ứ : c a. a Ý Ý t h t ức ứ t ự t ự n ó n chỉ làm t m thay đổi tư tưởng, d o d đ ó đ ý thức h oàn toàn k hông c ó vai trò gì ìđ ối vớ v i ớ it h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ b. Va V i a it r t ò r ò c ủ c a ủ a ý ý th t ứ h c ứ l à l s ự p h p ả h n á nh n h s áng t ạ t o ạ o thực tạ t i ạ ikhách quan a n v à đồng g thời ờ ic ó c sự tác độ đ n ộ g n t r t ở r ở l ạ l i ạ it h t ự h c ự c t ạ t i ạ iđó ó t h t ô h n ô g n g q u q a u a h o h ạ o t ạ tđ ộ đ n ộ g n g t h t ự h c ự c t itễ i n ễ n c ủ c a a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ c. c Ý Ý t h t ức ứ l à l à c á c i phụ thuộc v ào nguồn gốc sinh ra a n ó n , v
ì vậy chỉ có vật chất tl à l cái n ă n ng độ đ n ộ g n , ,t í t c í h c c ự c c ự d. d Ý thức chỉ là sự s ao chép nguyên ê x i t h t ế g i g ới ih i h ện thực nên không c ó c vai trò gì đối với th t ự h c ự c t i t ễ i n ễ Câ C u â u 1 6 1 : 6 :L ự L a ự a ch c ọ h n ọ câ c u â u đú đ n ú g n a. a Sự sáng tạo củ c a con ngườ ư i ith t ực ự hất ch c ỉ là à trí tuệ củ c a Thượng đế b. Vi V ệ i c ệ c p h p á h t á th u h y u y t ítn í h n h s án á g n g t ạ t o ạ , o ,n ă n n ă g g đ ộ đ ng n , g ,c h c ủ h qu q a u n a n kh k ô h ng g p h p ụ t h t u h ộc ộ c v à v o à o h iện thực kh k á h c á h c h q u q a u n a n m à m à l à l à d o d o s ự s ự sán á g n g t ạ t o ạ o c h c ủ h ủ q u q a u n a n c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ c. c Con người không có g ì sán á g n t ạ t o thực s ự mà chỉ bắt chướ ư c ớ c h iện ệ t hự h c k h k ách quan n v à là l m à đ m ú đ ng n g n h n ư h ư nó n d. d Mọi is ự s á s ng n tạo của con người ờ đ ề đ u ề bắt ắ n g n uồn t ừ t sự p hản á n á h đ ú đ ng hiện thực k h k ác á h qu q a u n a , n ,đ ồ đ n ồ g n g t h t ờ h i ờ iph p á h t á th u h y u y t ítn í h n h năn ă g n g đ ộ đ n ộ g n ch c ủ h qua u n a Câu 1 7 1 : 7 :T heo Ph P . h Ăn Ă g n g g hen có c t hể ch c i h a i a vận độ đ n ộ g n g t h t à h n à h n h mấy hìn mấy hì h n h t h t ứ h c ứ c cơ bả b n ả ? n a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu Câ C u â u 1 8 1 : 8 :X á X c á c đ ị đ n ị h n h mệnh đ mệnh ề đ ề SAI A : I
a. Vật thể không phải là vật c hất b. Vậ V t ậ tc h c ấ h t ấ tk h k ô h n ô g n g p hả h i ả il à l à v ậ v t ậ tt h t ể h c. Vật c hất l à t hực tại k hách q uan d. d Vật chất ấ tồn tạ t i ạ t hông qua a những g dạn ạ g cụ c thể ể củ c a a nó  Câ C u â u 1 9 1 : 9 :T h T e h o e o Ph P . h Ăn Ă g g g h g e h n e , n ,tí t n í h n h t h t ố h n ố g n g n h n ấ h t ấ tvậ v t ậ tch c ấ h t ấ tcủ c a ủ a t h t ế ế gi g ớ i i ớ iđư đ ợ ư c ợ c ch c ứ h n ứ g n g mi n mi h n h b ở b i ở : i a. Thực tiễn lịch sử b. Thực ự c t itễ i n ễ xã hội c. c Sự phát triển lâu d ài ivà khó k han a của triết ế th ọc c v à à khoa a h ọc t ự nhiê i n d. Các n hà triết học duy vật Câ C u â u 2 0 2 : 0 :T h T e h o e o P h P . h .Ă n Ă g n g g h g e h n e , n ,m ộ m t ộ tt r t o r ng n g n h n ữ h n ữ g n p h p ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ic ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tl à l a. Phát triển b. Vậ V n ậ n đ ộ đ n ộ g c. Chuyển hóa d. Vật thể h ữu hình Câ C u â u 2 1 2 : 1 :C h C ủ h ủ ng n hĩ h a ĩ a duy u y v ậ v t ậ tbiện ch c ứ h n ứ g n g q ua u n a n n i n ệ i m: ệ a. Vận đ ộng và đứng im c
hỉ là t ương đối, t ạm thời b. Vận ậ n đ ộ đ n ộ g l à l à t u t y u ệ y t ệ tđ ố đ i ố ,i ,đ ứ đ n ứ g n im l i à m l à t ư t ơ ư n ơ g đối,i ,t ạ t m ạ th m t ờ h i ờ c. Đứng i m i là tuyệt đ
ối, vận động là tương đối d. d Vậ V n động và v đ ứng im
m là tương đối, phát triể i n n là l tuyệt đối Câ C u â u 2 2 2 : 2 :Đ i Đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n c ầ c n ầ c h c o h o s ự s ự ra r a đ ờ đ i ờ ic ủ c a a ý ý t h t ứ h c ứ c l à l a. Bộ não n gười b. Bộ B ộ n ã n o ã o n gườ ư i ờ iv à v à h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c k h k á h c á h c h q uan tương tác với nó
c. Năng lực chế tạo và s ử d ụng công c ụ c lao động d. Năng l ực n gôn ngữ phát t riển Câ C u â u 2 3 2 : 3 :Đ i Đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n đ ủ đ ủ c h c o h o s ự s ự ra r a đ ờ đ i ờ ic ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ c l à l a. Lao đ ộng và n gôn n gữ b. Bộ B ộ n ã n o ã o n gườ ư i ờ iv à v à h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c k h k á h c á h c h q uan
c. Năng lực chế tạo và s ử d ụng công c ụ c lao động d. Ngôn ngữ ữ p hát tr t iển v ới c ả c t i t ếng n ói và chữ viết Câ C u â u 2 4 2 : 4 :C h C o h o r ằ r n ằ g n g v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tl à l à p h p ứ h c ứ c h ợ h p ợ p c ủ c a ủ a n h n ữ h n ữ g n g c ả c m ả m g i g á i c á c c ủ c a ủ a co c n o n g n ư g ờ ư i ờ ,i ,đó ó l à l à qua u n a n đ i đ ể i m ể của: a. Chủ n ghĩa d uy t âm k hách q uan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Chủ n
ghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình  Câ C u â u 2 5 2 : 5 :C h C ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tb i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g c h c ỉ h ỉra r a n g n u g y u ê y n ê n n h n â h n â n s â s u â u x a x a c ủ c a ủ a v ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g n g c ủ c a ủ a v ậ v t ậ tch c ấ h t ấ là a. Do v
ật chất có tương tác với vật ch c ất khác b. Do D o v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tt ự t ự t h t â h n â n v ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g b ở b i ở icấu trú r c ú c c ủ c a ủ a n ó n c. c Do D c h c úng tác động vào à c á c c á c g iác q uan mang lại cho chúng t a t a t h t ông tin v ề ề s ự s vận ậ đ ộng. d. Do “cú hích” c ủa Thượng đ ế Câ C u â u 2 6 2 : 6 :L ự L a ự a ch c ọ h n ọ p h p ư h ơ ư n ơ g n g á n á n S A S I A I tr t o r n o g n q u q a u n a n n i n ệ i m ệ m về ề b ả b n ả n c h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ : c
a. Ý t hức l à sản phẩm x ã hội, l à mộ một hiện t ượng x ã h ội b. Ý Ý t h t ứ h c ứ c l à l à một một h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n g t h t u h ầ u n ầ n t ú t y ú y c á c á n h n ân â c. Ý t hức l à hình ả nh c h c ủ q uan a c ủa t hế giới khách q uan d.
d Ý thức là sự phản án á h hiệ i n thực khác á h q u q an vào bộ b n ão c ủa c o c n n gười Câ C u â 2 7: Hãy ã t ìtm phư m phương án á đú đ ng g v ề vận ậ n đ ộng của vật ch c ất ấ :t a. Vận đ ộng chỉ có mộ t p
hương thức t ồn tại là v ận đ ộng b. Vậ V n ậ n đ ộ đ n ộ g g l à l à s ự s ự d ị d c ị h c h c h c u h y u ển ể n v ị v ịt r t í r íc ủ c a ủ a c á c c á c vật thể tro r n o g n g k h k ông n g gian c. Vận đ ộng là do n goại l ực tác động
d. Vận động của vật chất là c
ố hữu, tuyệt đối, vô hạn. Câ C u â u 2 8 2 : 8 :H ã H y ã y x á x c á c đ ị đ n ị h n h m ệ m n ệ h n h đ ề đ ề đún ú g n g v ề v ề v a v i a it r t ò r ò c ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ : c a. Ý t h t ức cải biến h
iện thực thông qua khoa học b. Ý Ý t h t ứ h c ứ c t ự t ự n ó n ó c ả c i ả it ạ t o ạ o đ ư đ ợ ư c ợ c h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c. c Ý thức cải ả ib iế i n hiện ệ t hực ự c t hông q ua a h oạt tđ ộng th t ực ự titễn của con người d. d Ý thức ứ phản ả ánh n nhưn ư g không thể ể cả c i biến hiện thực ự Câ C u â u 2 9 2 : 9 :H ã H y ã y c h c ọn ọ n p h p ư h ơ ư n ơ g n g á n á n đún ú g n : g a. a Con người không có g ì sán á g n t ạ t o thực s ự mà chỉ bắt chướ ư c ớ c h iện ệ t hự h c k h k ách quan
b. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh h đ ú đ n ú g n g hi h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c k h k á h c á h c qu q a u n a n v à v à ph p á h t á th u h y u y t í t n í h n h n ă n n ă g n g đ ộ đ n ộ g n g c h c ủ h ủ quan a c. c Việc phát h u h y tính s á s ng g t ạ t o k hông p
hục thuộc vào hiện thực k hách c q u q an mà do mà do sự nă n n ă g n g đ ộ đ n ộ g n g c h c ủ h ủ qu q an a n c ủ c a ủ a co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d Phản á n á h sán á g tạ t o chỉ là năng lực c ủ c a mộ t tt h t iểu số người trong n x ã h ội. Câ C u â u 3 0 3 : 0 :Ý Ý t h t ứ h c ứ c c ó c ó k h k ả h ả n ă n n ă g n g t á t c á c đ ộ đ n ộ g n t r t ở r ở l ạ l i ạ ih i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c khá h c á h c h q u q a u n a n l à l à do d :
a. Ý t hức l à thuộc t ính củ c a một dạng v ật c hất đ ặc biệt b. Ý Ý t h t ứ h c ứ c c ó c ó t h t ể h ể p h p ả h n ả n á n á h n đ ú đ n ú g n hiện thực khách quan c. c Ý Ý t h t ức ứ c ó c ó t h t ể ể p
hản ánh sáng tạo, t ítc
í h cực ngoài giới hạn c ủ c a h iện t h t ực c k hách c q u q an d. Hoạt động th
t ực titễn có ý t hức của c o c n người.  Câ C u â u 3 1 3 : 1 :T ừ T ừ ngu g y u ê y n ê n l ý l ý v ề v ề m ố m i ố il ilê i n ê n h ệ h ệ p h p ổ h ổ b i b ế i n ế n c ủ c a ủ a ph p ép é p b i b ệ i n ệ n c h c ứn ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ ,t ,c h c ú h n ú g n g t a t a r ú r t ú tr a r nh n ữ h n ữ g n g n gu g y u ê y n ê n t ắ t c ắ c ph p ư h ơ ư n ơ g n g p h p á h p á p lu l ậ u n ậ n n à n o à o ch c o h ho h ạ o t ạ tđộ đ n ộ g l ý l u l ậ u n ậ n v à à th t ự h c ự c t itễ i n a. Quan điểm phát t riển b. Qu Q a u n a n đ i đ ể i m ể m l ị l c ị h c h s ử s ử - - c ụ c ụ t h t ể h c. Quan điểm toàn diện d. Quan đ iểm t o t àn diện v à quan điể i m l ịch c s ử - - c ụ c th t ể Câu 32: Từ ng n u g y u ê y n ê n l ý l ý v ề v ề s ự ph p á h t á tt ri r ể i n ể n c ủ c a ủ a p hép biện ch c ứ h n ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ ,t ,c h c úng ta rú r t ú tr a những ng n u g y u ên ê n tắ t c ắ c p h p ư h ơ ư n ơ g n g p h p á h p á p l u l ậ u n ậ n nào à o ch c o h o h o h ạ o t ạ tđộng lý luận và à t hực titễ i n ễ ? n a. Quan điểm phát t riển b. Qu Q a u n a n đ i đ ể i m ể m l ị l c ị h c h s ử s ử - - c ụ c ụ t h t ể h c. Quan điểm toàn diện d. Quan đ iểm p hát t r t iển v à q uan đ iể i m l ịch s ử - - c ụ c t h t ể Câ C u â u 3 3 3 : 3 :P h P é h p é p b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g x e x m e m x é x t é tcá c c á c s ự s ự vật ậ ,t ,h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n g t r t o r n o g n g t h t ế h ế g i g ớ i i ớ … i a. a Tồn tại cô lập ậ , tĩnh t ạ t i ạ ik hông v ận ậ động, ,p hát triển, hoặc ặ n ế n u ế có v ận động t h t ì c h c ỉ là sự dị d c ị h c h c h c u h y u ể y n ể n v ị v ịtr t í r ítr t o r n o g n g k h k ô h n ô g n g g i g a i n a n và v à t h t ờ h i ờ igia i n a n do d o nh n ững n g n u g y u ên nh n â h n â n b ên ngo g ài.
b. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau a . u .D o D o đ ó c h c ú h n ú g n vận động n , biế i n ế n đ ổ đ i ổ iv à phát tr t i r ể i n ể n kh k ô h ng n g n g n ừ g n ừ g n g d o d o nh n ữn ữ g n g n g n u g y u ê y n ê n n h n â h n â n tự t ự t h t â h n â n tu t ân â n th t e h o e o n hững qu q y u y l u l ật tkhác á h c quan a c. c Là L n h n ữn
ữ g gì bí ẩn, ngẫu nhiên ê , h ỗ h n đ ộ đ n, không tuân th t e h o o m ột quy luật nào, và c on ng n ư g ờ ư i ờ ik h k ô h n ô g n g t h t ể h ể n à n o à o b i b ế i t ế tđ ư đ ợ ư c ợ c mọi mọi s ự s ự tồ t n ồ t ạ t i ạ iv à v à v ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g n g c ủ c a ủ a c h c ún ú g n d. d Là sự ả o ả giả nên m ố mối luên h ệ v à tính quy u l u l ật tm à c h c úng th t ể hiện v à được c c o c n n g n ười nh n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c cũ c n ũ g g k h k ô h n ô g n g c h c â h n â n th t ự h c ự Câu 34: Chỉ r a c âu SAI trong số các á câ c u dưới đây a. a Quy luật ậ tl à l à n hữ h ng m ố mối liên hệ khách c q u q an a , ,b ản chất tt ấ t t ấ yếu ế g iữa c á c c đối tư t ợng và luôn tá t c á c độn ộ g n g k h k i h iđ ã đ ã h ộ h i ộ iđ ủ đ ủ c á c c á c đ i đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ b. Qu Q y u y l u l ậ u t ậ tt ự t ự n h n i h ê i n ê n d i d ễ i n ễ n r a r a t ự t ự p h p á h t á tt h t ô h n ô g n qua sự tác động t ự t ự p h p át của các á c lực lư l ợ ư ng tự nh n i h ê i n ê c. c Quy luật ậ tx ã x h ộ h i ih ình t h
t ành và tác động thông qua a h oạt động c ủ c a a c on người nên chúng p  h p ụ h t h t u h ộ u c ộ c v à v à b i b ế i n ế n đ ổi ổ it ù t y y t h t e h o e o ý ý t h t ứ h c ứ c c o c n o n n gườ ư i ờ d. d Qu Q y l uật tx ã hội h ì h nh t hàn à h và t ác đ ộng t h t ô h ng qua hoạt đ ộng củ c a c on ngư g ờ ư i n hưng l ại kh k ô h n ô g g p h p ụ h ụ th t u h ộc ộ c vào à o ý ý t h t ứ h c ứ c co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ Câ C u â u 3 5 3 : 5 :T í T n í h n h h ệ h ệ th t ốn ố g n g c ủ c a ủ a c á c c á c p h p ạ h m t ạ r m t ù r ù v à v à quy u y l u l ậ u t ậ tc ủ c a a p h p é h p é p b i b ệ i n ệ n ch c ứ h n ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ tc ó c ó n g n u g y u ê y n ê nh n â h n â n l à l à d o d o … a. Thế g iới t ồn t ạ t i khách q uan a , đ ộc l ậ l p v ới ý thức
b. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp ạ
c. Bản thân t hế giới là một hệ t hống d. Do t ư t d uy c o c n n gười có n ăng l ực h ệ thống h óa  Câ C u â u 3 6 3 : 6 :T h T e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m tr t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L ê L ê nin i , n ,c á c c á c p h p ạ h m t ạ r m t ù r ù c ủ c a ủ a phé h o é o b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g k h k á h c á h c qu q a u n a , n ,n ế n u ế u x é x t é tvề mặt… mặt a. Nội d ung, nguồn g ốc b. Ph P ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c t ồ t n ồ n t ạ t i ạ c. Cách thức p hản ánh hiện thực d. Khả năng áp dụng Câ C u â u 3 7 3 : 7 :C â C u â tụ t c c ng n ữ ữ nà n o à o s a s u a u đâ đ y â y p h p ả h n ả n á n á h n h n ộ n i ộ idu d n u g g q u q y u ế y t ế tđị đ n ị h n hìn ì h n h t h t ức ứ c ? a. Nước chảy đá m òn b. Xanh vỏ đỏ l o l n o g
c. Tốt gỗ hơn tốt nước s ơn d. Ở b
ầu t hì t ròn, ở ống thì d ài Câu 38: Triết
ế học Mác – Lê nin cho rằn ằ g:
a. Cả tất nhiên và ngẫu n hiên đ ều có t ítnh q uy lu l ật b. Ng N ẫ g u ẫ u n h n iê i n ê n mang t í mang t n í h n h x á x c á c s u s ất ấ ,t ,c h c ỉ h ỉc ó c ó t ấ t t ấ tn h n i h ê i n ê n c ó c ó t ítn í h n h q uy lu l ậ u t ậ c. c Mọi it hứ ứ đ ều ề l à l tất nhiên, ,n gẫu nhiên là à cái tất nhiê i n ê k hông c ó quy lu l ật d. d Tất nhiê i n n và à ngẫ g u nhiên đều ề khô h ng có títnh quy lu l ật Câ C u â u 3 9 3 : 9 :C â C u â u c h c u h y u ệ y n ệ n d â d n â n g i g a i n a n n à n o à o s a s u a u đ â đ y â y đ ư đ a ư a r a r a b à b i à ih ọ h c ọ c v ề v ề s ự s ự c ầ c n ầ n t h t i h ế i t ế tp h p ả h i ả ic ó c ó q u q a u n a n đ i đ ể i m ể to t à o n à n d i d ệ i n ệ tr t ò r n ò n n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c ? a. Đẽo c ày giữa đ ồng b. Thầy ầ y b ó b i xem voi m voi c. Trí khôn c ủa ta đây d. Cóc kiện trời Câ C u â u 4 0 4 : 0 :Đ i Đ ề i n ề n v à v o à o c h c ỗ h ỗ t r t ố r ng n g t r t o r n o g n g c â c u â u “ T “ r T i r ế i t ế thọ h c c M á M c á c – – L ê L ê n i n n i n d u d n u g n g p h p ạ h m ạ m t r t ù r … ù đ … ể ể c h c ỉ ỉc á c c á h c th t ứ h c ứ c l i l ê i n ê n h ệ h , ệ ,tổ t ổ c h c ứ h c ứ , c ,s ắ s p ắ p x ế x p ế p c á c c á c phầ h n ầ n t ử t , ử ,yếu ế u t ố t , ố ,b ộ b ộ p h p ậ h n ậ n c ấ c u ấ u t h t à h n à h n h m ộ m t ộ tđối ố it ư t ợ ư n ợ g g n h n ấ h t ấ đị đ n ị h n ” h a. Bản chất b. Hi H ệ i n tượng c. Nội dung d. Hình thức Câ C u â u 4 1 4 : 1 :T h T e h o e o ph p ép é p biệ i n ệ n ch c ứ h n ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ ,t ,cá c i á ic hung: g a. a Là L cái t o t àn thể được c t ậ t p h
ợp t ừ những bộ phận ậ hợp t h t ành t ítn í h khách q ua u n a , phổ biến.  b. Là L à n h n ữ h n ữ g n g mặt, mặt ,n h n ữ h n ữ g n g t h t u h ộc c t ítn í h n h lặp lại it r t o r ng nhiều cái ri r ê i ng mang tí mang tính h k h k ách quan a , n p  h p ổ h bi b ế i n ế c. Là n
hững sự vật l iên quan đến tất cả mọ mọi n gười d. d Là cái chứa đựng c á c i r i r êng, tất c ra n hững cái iriê i ng đều phụ t h t uộc c v ào nó Câ C u â u 4 2 4 : 2 :Đ â Đ u â u l à l à một một l u l ậ u n ậ n đ i đ ể i m ể t h t ể h ể hi h ệ i n ệ n q u q a u n a n n i n ệ i m ệ m c ủ c a ủ a tr t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L ê L ê n i n n i n v ề v ề mối mối qua u n a n h ệ h gi g ữ i a ữ a cái ch c u h ng v ớ v i ớ ic ái á ir i r ê i ng? a. Cái chung ch c ỉ tồn tại tr t ong cái riêng b. Cá C i á ic h c u h n u g n g n ằm ngoài ằ m ngoài c á c i á ir i r ê i n ê g, g ,b a b o a o tr t ù r m t ù o m t àn à bộ cái riêng c. Cái ch
c ung có những đặc điểm g iống v ới cái á r i r êng d. Cái ch c ung quyết đ ịnh s ự tồn tại của cá c i r i r êng Câ C u â u 4 3 4 : 3 :P h P á h t á tbiể i u ể u n à n o à o s a s u a u đây â y đ ư đ ợ ư c ợ c ch c o h l à l à đ ú đ n ú g g v ớ v i ớ iq u q a u n a n n i n ệ i m ệ m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c – L ê L ê nin i n v ề v mối mối q u q a u n a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a c á c i á ich c un u g n g v ớ v i ớ ic á c i á ir i r ê i n ê g n a. a Chỉ có cá c i chung
n tồn tại thực còn cái iri r êng không tồn t ại ạ b. Ch C ỉ h ỉc ó c ó c á c i á ir i r ê i n ê g n g t ồ t n ồ t ạ t i ạ it h t ự h c ự c c ò c n ò n c á c i á ic h c u h n u g n g c h c ỉ h ỉl à l à t ê t n ê n g ọ g i ọ it r t ố r n ố g rỗng c. c Cái chung v à c á c i á ir i r êng c ù c ng g t ồ
t n tại khách quan và giữ i a a c h c ún ú g có mối quan a h ệ h ệ h ữu cơ với ớ in hau d. Cái chung l à l c ái bao t r t ùm t oàn bộ c á c i riêng. Câ C u â u 4 4 4 : 4 :T h T e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c c M á M c á c – – L ê L ê n i n n i , n ,n g n u g y u ên ê n n h n â h n â n l à l : à a. Sự tác động l ẫn n hau giữa
ữ các mặt trong cùng một sự vật b. Sự S ự t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g l ẫ l n ẫ n n h n au a u g i g ữ i a ữ a c á c c á c s ự s ự v ậ v t ậ c. c Sự S tác c đ ộng l ẫ l n ẫ n h n au giữ i a c ác mặt trong một một s ự s ự v ật hoặc giữ i a các s ự vật với nha h u, gâ g y â y r a r a một tb i b ế i n ế n đổi ổ in h n ấ h t ấ tđ ị đ n ị h n h n à n o à o đ ó đ d. Một hiện tượng có c t rước kết quả Câ C u â u 4 5 4 : 5 :V a V i a it r t ò r ò c ủ c a ủ a t ấ t t ấ tnhi h ê i n ê n v à v à n g n ẫ g u ẫ u n h n i h ê i n ê n đ ố đ i ố iv ớ v i ớ iq u q á u á t r t ì r n ì h n h p h p á h t á ttr t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a sự ự v ậ v t ậ tl à l : à a. a Tất n h n iên đ ó đ ng va v i t r t ò r c hi phối is ự s ự p h p át tt r
t iển, còn ngẫu nhiên không có v ai trò gì. b. Tấ T t ấ tn h n i h ê i n ê n đ ó đ n ó g g v a v i a it r t ò r ò t h t ú h c ú c đ ẩy ẩ y s ự s ự p h p át triể i n ể , n ,c ò c n ò n n g n ẫu ẫ u n h n i h ê i n ê n k ìm hãm sự phát triể i n ể c. c Tất n hiê i n ê v à v n gẫu nhi h ên đều ề đóng v ai a itrò chi ip hối sự ự p hát triển như nhau d. d Tất n h n iên đóng va v i t r t ò r c hi phối s ự phát triển, c ò c n n g n ẫu n hiê i n có t hể l à l m ch m cho sự ự p hát tr t i r ể i n ể n ấy ấ y d i d ễ i n ễ n r a r a nha h n a h n h h a h y a y c h c ậ h m ậ Câ C u â u 4 6 4 : 6 :D i D ễ i n ễ n đ ạ đ t ạ tn à n o à o s a s u a u đ â đ y â y đ ú đ n ú g n g v ớ v i ớ iq u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c c M á M c á c – L ê L ê n i n n i n v ề v ề b ả b n ả n c h c ấ h t ấ tv à v hi h ệ i n ệ n t ư t ợn ợ g n a. Bản c hất và h iện t ượng đ ối lậ l p nhau, t ách r ời n hau b. Bả B n ả n c h c ấ h t ấ tv à v à h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n g l à l à h a h i a im ặ m t ặ tv ừ v a ừ a t h t ố h n ố g n g n h n ất ấ , vừa ừ a đ ố đ i ố il ậ l p ậ p v ớ v i ớ in h n au  c. Bản chất v
à hiện tượng là sản phẩm của tư duy t rừu tượng d. Bản c hất và h iện t ượng là s ản p hẩm củ c a ý n iệm Câ C u â u 4 7 4 : 7 :H ã H y ã y đ i đ ề i n ề n t ừ t ừ th t í h c í h c h h ợ h p ợ p đ ể đ ể c ó c ó đượ ư c ợ c một tđ ị đ n ị h n h n g n h g ĩ h a ĩ a đ ú đ n ú g n g : :“ k “ ết ế tq u q ả u ả d u d n u g n g đ ể đ ể c h c ỉ h ỉn h n ữ h n ữ g n
biến đổi xuất hiện do…. Gi G ữ i a ữ a c á c c á c mặt , mặt ,c á c c á c yếu tố trong một ộ ts ự s ự v
ật, hiện tượng, hoặc giữa các sự s ự v ật, h i h ệ i n ệ tượ ư n ợ g”. a. Sự phụ thuộc b. Sự đối il ậ l p ậ c. Sự tác động d. Sự phủ đ ịnh Câ C u â u 4 8 4 : 8 :Đ â Đ u â u l à l à đ ặ đ c ặ c đ i đ ể i m của ể q m của ua u n a n h ệ h ệ n h n â h n â n – – q u q ả u ả ? a. Quan h
ệ được sắp xếp theo t rình t ự trước s au b. Qu Q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả s i s n i h n c. Quan hệ một c hiểu d. Quan hệ hai chiều Câu 49: Phát bi b ể i u ể u n à n o à o s au đâ đ y â y v ề v ề p hạm tr m t ù r ù c hất ấ tt rong q u q y u y l u l ậ u t ậ tc huyển hóa từ ừ n hữ h n ữ g n sự th t a h y a đổ đ i ổ iv ề v ề l ư l ợ ư n ợ g g t h t à h n à h n h n h n ữ h n ữ g n g s ự s ự t h t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề v ề c h c ấ h t ấ tv à v à ngư g ợ ư c ợ c l ạ l i ạ ilà l à đ ú đ n ú g n g ? a. Chất l à c hất liệu c ủa sự vật b. Ch C ấ h t ấ tl à l à b ả b n ả n c h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v t ậ tv à v à c ó c ó m ố m i ố il i l ê i n ê n h ệ h ệ t h t ố h n ố g g n h n ất ấ tv à v à h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n c. c Chất ấ là s ự thống nhất hữu c ơ c ơ c ủ c a a n hữn ữ g t h
t uộc tính làm cho sự vật là nó chứ không p  h p ả h i ả il à l à c á c i á ik h k á h c á d. Chất l à l s ự t ồn t ại k hách q uan c ủ c a b ản t hân sự v ật Câu 50: Lượng củ c a sự vật là l gì ? Chọn câu trả r lờ l i đúng
a. Là số lượng các sự vật b. Là phạ h m t ạ r m t ù r ù c ủ c a ủ a s ố s ố học c. Là p hạm t r t ù c ủa k hoa học cụ thể đ ể đo lườ ư ng sự v ật d. d Là L phạm t m trù triết h ọc, c h c ỉ t ính q uy đ ịnh khá h ch c q uan vốn có c ủ c a a s ự vật về mặ mặt s ố s lư l ợ ư ng, qu q y u y mô, tr mô, t ì r n ì h n h đ ộ, n h n ị h p ị p đ iệu. Câ C u â u 5 1 5 : 1 :H ã H y ã y c h c ọ h n ọ n p h p á h n á n đoá o n á n đ ú đ n ú g n g v ề v ề kh k á h i á iniệ i m “ ệm “độ”: a. a Độ là p hạm t m r t ù r t r t i r ết học chỉ khoản ả g giới hạn trong đ ó s
ự t hay đổi về lượng c ó c t h t ể l à l m biế i n ế n đ ổ đ i ổ iv ề chất b. Độ Đ ộ t h t ể h ể h i h ệ i n ệ n s ự s ự t h t ố h ng n g n h n ất ấ tg i g ữ i a ữ a l ư l ợ
ư ng và chất của sự vật, để chỉ khoản ả g n giới hạn trong đó đ ó s ự s ự t h t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề v ề l ư l ợ ư n ợ g n g c ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v t ậ tch c ư h a ư a l à l m à t m h t a h y a y đ ổ đ i ổ ic ă c n ă n b ả b n ả n v ề v ề ch c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a s ự s ự vật ậ tấy ấ
c. Độ l à phạm t rù triế i t h ọc c hỉ sự biến đ ổi về chất v à lượng  d. d Độ là giới ih ạn trong đó sự t h t ay đ ổi về ề l ư
l ợng bất kỳ cũng làm biến đ ổi về c h c ất Câu 52. Việc không t ô t n ô n t r t ọ r n ọ g n g q u q á u á t r t ì r n ì h n h t ítc í h c h l ũ l y ũ y v ề v ề l ư l ợ ư n ợ g g ở ở mứ c mứ c đ ộ đ ộ c ầ c n t h t i h ế i t ế ch c o h o s ự s ự b i b ế i n ế n đ ổ đ i ổ về ề c h c ất là l à b i b ể i u ể hiện ệ n c ủ c a x u x u h ư h ớ ư n ớ g n g n à n o à o ? a. Nóng vội b. Bảo th t ủ h c. Chủ quan d. Tiến bộ Câ C u â u 5 3 5 : 3 :V i V ệ i c ệ c k h k ô h n ô g n g d á d m á m t h t ự h c ự c hiệ i n ệ n n h n ữ h n ữ g n g b ư b ớ ư c ớ c nh n ảy ả y c ầ c n ầ n th t i h ế i t ế tk h k i h it ítc í h c l ũ l y ũ y v ề v ề lư l ợ ư n ợ g n g đ ã đ ã đ ạ đ t ạ đế đ n ế n g i g ớ i i ớ ih ạ h n ạ n đ ộ đ ộ l à l à biể i u ể u h i h ệ i n ệ n c ủ c a ủ a x u x u h ư h ớ ư n ớ g n g n à n o à o ? a. Nóng vội b. Bảo th t ủ h c. Chủ quan d. Tiến bộ Câ C u â u 5 4 5 : 4 :Đ â Đ u â u K H K Ô H N Ô G N G p h p ả h i ả il à l à l ư l ợ ư n ợ g n g t ư t ơ ư n ơ g n g ứ n ứ g n g c ủ c a ủ a c h c ấ h t ấ t“ s “ i s n i h n h v i v ê i n ê n g i g ỏ i i ỏ ” i ? ” a. Điểm số các m ôn học b. Th T à h n à h n h t í t c í h c h n g n hi h ê i n ê n c ứ c u ứ u k h k o h a o a h ọc c s inh viên c. Thành t ích tham g ia phong trào tình n guyện d. d Mức ứ độ th t ườ
ư ng xuyên tham gia phát biểu ý ki k ến xây dựng bài Câ C u â u 5 5 5 : 5 :H ã H y ã y c h c ọ h n ọ n mệnh đ mệnh ề ề đú đ n ú g n về ề mặt mặt đ ố đ i ố il ậ l p ậ : a. a Mặ M t ặ đ ố đ i il ậ l p là những mặt mặ tc ó c k huynh h h ướng biến đổi it r t á r i in g n ược n hau trong c ùng một sự ự v ậ v t ậ b. Nh N ữ h n ữ g n g mặ t mặ tk h
k ác nhau đều coi là mặt đối lập c. c Nhữn ữ g mặt mặt nằm c m chung t rong c ù c ng g mộ một s ự v ật ậ đều ề coi là l à m ặt ặ đối l ậ l p d. d Mọi sự vật, h iện ệ t ượ ư n ợ g đều đ ược hình thàn à h n b ởi is ự t h t ống nhất của các mặ t mặt đ ố đ i lập, kh k ô h n ô g g h ề h ề c ó c ó s ự s ự b à b i à it r t ừ r ừ l ẫ l n ẫ n n h n a h u a Câ C u â u 5 6 5 : 6 :V a V i a it r t ò r ò c ủ c a ủ a “ s “ ự s ự t h t ố h n ố g n n h n ấ h t ấ tv à v à đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h c ủ c a ủ a cá c c á c mặt mặt đố đ i il ậ l p ậ ” p ” l à l à c h c ỉ h ỉr a r : a a. Nguồn g ốc c ủa sự v ận động v à phát t riển b. Xu X u h ư h ớ ư n ớ g n g của sự vận độn ộ g và v à p hát triể i n ể c. Cách t hức c ủa sự v ận đ ộng v à phát t riển
d. Con đường của sự vận động v à p hát t riển Câu 57: Sự đấ đ u ấ u t ra r n a h n h c ủ c a c á c c á mặt mặt đối lập l à l à như thế nà n o à o ? ? Hã H y ã y c h c ọ h n ọ phân đoán đúng: g  a. Đấu tranh g iữa các m ặt đ ối l ập l à tạm thời b. Đấ Đ u ấ u t r t a r n a h n h g i g ữ i a ữ a c á c c á c m ặ m t ặ tđ ố đ i ố il ậ l p ậ p l à l à t u t y u ệ y t ệ tđ ố đ i ố c. Đấu tranh g iữa các m ặt đ ối l ập l à t ương đ ối d. d Đấu tranh n g iữa các mặt đ ối il ập ậ v wufa tuyệt tđ ối iv ừa tương đ ối Câu 5 8 5 : 8 :H ãy ã y c họn n p h p á h n á n đoán á n đ úng về mối qu q a u n a n h ệ h ệ gi g ữ i a ữ a sựu th t ố h ng nhất và v à đấu tr t a r n a h n h c ủa các mặt mặt đ ố đ i ố ilậ l p ậ : p a. a Kh K ông g có c s ự s ự t h t ống nhất c ủ c a c á c c á mặt đối lập thì ìv ẫ v n có sự ự đ ấu tranh của các mặ t mặt đ ố đ i lập b. Kh K ô h n ô g n có sự s ự đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h c ủ c a ủ a c á c c á c m ặ m t ặ tđ ố đ i ố ilậ l p ậ p t h t ì h ìv ẫn có sự thống nhất ấ tc ủ c a ủ a c á c c á c mặt mặt đ ố đ i ố lập c. c Sự thống nhất và đ ấu tranh h c ủ c a a c á c c c mặ t tđ ối lập là à k h
k ông thể tách rời nhau. .K hông c ó c th t ố h n ố g n g n h n ất ấ tcủ c a ủ a c á c c á c mặt mặt đ ố đ i ố il ậ l p ậ p t h t ì h ìc ũ c n ũ g n g k h k ô h n ô g n g c ó c ó đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h h c ủ c a ủ a c á c c á c mặt mặt đ ố đ i ố il ậ l p ậ d. d Sự đấu tran a h của các á mặt ặ đ ối ố l ập vừa a tư t ơ ư ng n đối, vừa ừ tuyệt tđ ối ố Câ C u â u 5 9 5 : 9 :Q u Q y u y l u l ậ u t ậ tth t ố h ng n g n h n ấ h t ấ tv à v à đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h c ủ c a a c á c c á c mặt mặt đ ố đ i ố il ậ l p ậ p c ó c ó ý ý n g n h g ĩ h a ĩ a p h p ư h ơ ư n ơ g n g p h p á h p á p l u l ậ u n ậ
gì? a. Cần phải t ôn trọng tính k hách quan của m âu t huẫn b. Ph P ả h i ả it ì t m ng ì u m ng ồ u n n g ố g c ố c đ ộ
đ ng lực của sự phát triển ể n ở ở mâu t mâu h t u h ẫ u n ẫ n bên trong g s ự s ự v ật, hiện tượng c. c Cầ C n n p hải p h p ân â l oại mâu t h t uẫn để
ể t ìtm ra phương pháp giải quyết từng loại mâ u t h t uẫn một cách c h đ ú đ n ú g n g đ ắ đ n ắ n n h n ấ h t ấ d. Cả 3 đ áp án trên Câ C u â u 6 0 6 : 0 :c h c ọn ọ n q u q a u n a n điể i m ể S m A S I A I v ề v ề ph p ủ n h n ậ h n ậ n b i b ệ i n ệ ch c ứ h n ứ g n a. Phủ định b iện c h c ứng ma mang tính khách quan b. Phủ ủ đ ịnh bi b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n man a g n g t ítn í h n h k ế thừa c. Phủ định b iện chứng là s ự tự phủ đ ịnh d. d Ph P ủ địn ị h n biệ i n ệ ch c ứng là sự tr t ải ả iqua u hai a lần phủ đ ịnh Câ C u â u 6 1 6 : 1 :Q u Q y u y l u l ậ u t ậ tph p ủ ủ đ ị đ n ị h n h c ủ c a ủ a p h p ủ h ủ đ ị đ n ị h n h n ó n i ó il ê l n ê n đ ặ đ c ặ c t ítn í h n h n à n o à o c ủ c a ủ a s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể ? n a. Cách t hức c ủa sự v ận đ ộng v à phát t riển b. Kh K u h y u n y h h ư h ớ ư n ớ g n g của sự vận ậ n đ ộ đ ng v à phát triển ể c. Nguồn g ốc c ủa sự v ận động v à phát t riển d. Động lực củ c a s ự vận động và p hát t riển Câ C u â u 6 2 6 : 2 :Q u Q y u y l u l ậ u t ậ tnà n o à đ ư đ ợ ư c ợ c c o c i o il à l à hạt ạ tnhâ h n â n c ủ c a ủ a p h p é h p é p b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ ? t a. a Quy luật từ n hững thay đổi về ề l ư l ợng dẫn đ ến nhữn ữ g thay đ ổi iv ề ề c h c ất và ngược ợ c l ạ l i ạ  b. Qu Q y u y l u l ậ u t ậ tt h t ố h n ố g nhấ h t ấ tv à v à đ ấu tr t a r n a h n h c ủ c a ủ a c á c c á c m ặ m t ặ tđ ố đ i ố il ậ l p ậ c. Quy luật p hủ định củ c a phủ đ ịnh Câu 6 3. Tư tưởng n ôn nóng, đốt c háy giai đo đ ạ o n ạ n p hả h n ả n á n á h tr t ự r c titếp việ i c ệ c kh k ô h n ô g g v ậ v n ậ n dụ d n ụ g g đ ú đ n ú g n qu q y u y l u l ậ u t ậ tnào à o t ro r ng g p hép bi b ệ i n ệ n chứ h n ứ g n du d y u y v ậ v t ậ ? t a. a Quy luật từ n hững thay đổi về ề l ư l ợng dẫn đ ến nhữn ữ g thay đ ổi iv ề ề c h c ất và ngược ợ c l ạ l i ạ b. Qu Q y u y l u l ậ u t ậ tt h t ố h n ố g nhấ h t ấ tv à v à đ ấu tr t a r n a h n h c ủ c a ủ a c á c c á c m ặ m t ặ tđ ố đ i ố il ậ l p ậ c. Quy luật p hủ định củ c a phủ đ ịnh Câ C u â u 6 4 6 : 4 :Q u Q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a p h p é h p é p b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g d u d y u y v ậ v t ậ tv ề v ề s ự s ự t h t ố h n ố g n g n h n ấ h t ấ tc ủ c a ủ a h a h i a imặt mặt đ ố đ i ố il ậ l p ậ l à l : à a. Sự b ài trừ, gạt b ỏ lẫ l n nhau g iữa các mặ t đối lập
b. Sự liên hệ, quy định, xâm nh
n ập vào nhau tạo thành một ộ tc h c ỉ h n ỉ h n h t h t ể h c. Hai mặt đ
ối l ập giảm dần sự khác c b iệt d. d Hai mặt
mặt đối lập có t ítnh chất, đặc c đ i đ ểm ể , ,k huynh h ướng p h p át t r t iển trái á ngược nhau. Câ C u â u 6 5 6 : 5 :S ự S ự th t ố h ng n g n h n ấ h t ấ tg i g ữ i a ữ a lư l ợ ư n ợ g n g v à v à c h c ấ h t ấ tđượ ư c ợ c th t ể h ể h i h ệ i n ệ n t r t o r n o g n g p h p ạ h m ạ m t r t ù r ù n à n o à ? o a. Độ b. Điểm nút c. Bước nhảy d. Chuyển hóa Câ C u â u 6 6 6 : 6 :T h T e h o e o qu q an a n điể i m ể s m i s ê i u ê u h ì h n ì h n h th t ì h ìsự s ự p hủ đ ị đ n ị h n h l à: a. a Sự S thay thế sự ự v ật tn ày bằng sự ự v ật ậ tk hác á c t r t o r ng quá trình vận ậ đ ộng và phát triển b. Xó X a ó a b ỏ b ỏ h oà o n à n t o t à o n à n c á c i á ic ũ c , ũ ,c h c ấ h m ấ m d ứ d t ứ ts ự ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v t ậ c. c Ti T ền đề, ,đ iề i u ề k iện ệ cho s ự p h p át á triển l ilê i n ê t ục, c h c o s ự ra đời của a c á c i á im ới ớ it h t ay thế cho cái cũ d. Sự kế thừa cái cũ Câ C u â u 6 7 6 : 7 :H ã H y ã y c h c ỉ h ỉr a r a s ự s ự phá h n á n đ o đ á o n á n S A S I A I v ề v ề qua u n a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a c h c ấ h t ấ tv à v à lư l ợ ư n ợ g n ? g a. a Sự S t h t a h y đổi iv ề l ư l ợ ư ng và sự t hay a đ ổi về chất của a s ự s ự v ật ậ tl à l đ ộc ộ l ậ l p ậ v ới in ha h u, không liên qu q a u n a , n ,t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g g ì g ìđế đ n ế nha h u a b. Mọ M i ọ is ự s ự v ậ v t ậ ,t ,h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g đều l à l à s ự s ự t h
t ống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượ ư n ợ g c. c Sự phân biệ i t tg i g ữa chất v à lượn ợ g c h c ỉ l à tươn ơ g đ ối, g iữa ữ chúng k hông có r a r n a h giới tuyệt đối d. d Mỗi chất tcủ c a a sự vật tcó c những lượ ư n ợ g tư t ơ ư ng n ứn ứ g v ới nó. ó Ch C â h u â u 6 8 6 : 8 :Ph P ủ h địn ị h n h b i b ệ i n ệ n ch c ứ h n ứ g n g d i d ễ i n ễ n ra r a th t eo hình t h t ứ h c ứ c nào à ? o  a. Đường thẳng đi lên b. Đồ t h t ị h ịh ì h n ì h n sin i c. Đường dích dắc d. Đường xoáy ốc đ i lên Câ C u â u 6 9 6 : 9 :v a v i a itr t ò r ò c ủ c a ủ a q u q y u y l u l ậ u t ậ ttừ t ừ s ự s ự t h t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề v ề l ư l ợ ư n ợ g n d ẫ d n ẫ n đ ế đ n ế n t h t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề v ề ch c ấ h t ấ tv à v à n g n ư g ợ ư c ợ c lạ l i ạ in ó n i ó lê l n điểu gì ? a. Khuynh hướng c ủa s ự vận động v à p hát triển b. Cá C c á h c h t h t ứ h c ứ c c ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g n v à v à p h p át á tt r t i r ể i n ể c. Nguồn g ốc c ủa sự v ận động v à phát t riển d. Động lực củ c a s ự vận động và p hát t riển Câ C u â u 7 0 7 : 0 :C h C ọ h n ọ n phá h n á n đ o đ á o n á n SA S I A I v ề v ề qu q an a n hệ ệ gi g ữ i a ữ a c hất và à l ượn ợ g n : g a. Sự p hân b iệt g iữa chất và lượng c h c ỉ là tương đ ối b. Mọ M i ọ is ự s ự v ậ v t ậ ,t ,h i h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g đều l à l à s ự s ự t h
t ống nhất giữa chất tv à v à l ư l ợ ư ng c. c Sự S t h t a h y đổi iv ề l ư l ợ ư ng c ủ c a s ự s vật ậ có ảnh hưởng đến n s ự s t h t a h y đ ổ đ i iv ề ề c hất của nó v à v ng n ư g ợ ư c ợ c l ạ l i ạ ,i ,s ự s ự t h t a h y a y đ ổi ổ ivề v ề ch c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a s ự s ự vậ v t ậ tc ũ c n ũ g n g l à l m t h t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề v ề lư l ợ ư n ợ g n g t ư t ơ ư n ơ g g ứng n . g d. d Sqựu tah n a y h ệ đ t ổáic iv đềộ l nư lgợ ư n đ g ế n v à n hsaự u t hay a đ ổi về chất của a s ự s ự v ật ậ tl à l độc lập tương đ ố đ i, không Câ C u â u 7 1 7 : 1 :T h T e h o e o q u q a u n a n n i n ệ i m ệ m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c c M á M c á c – – L ê L ê n i n n i , n ,s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n l à l : à a. Mọi sự v ận động nói c hung
b. Mọi sự phủ định nói chung
c. Sự phủ định biện chứng d. Sự kế thwufa Câu 72: Theo quy l u l ậ u t ậ tch c u h yển ể n h ó h a ó a t ừ t ừ n h n ữ h n ữ g n g s ự s ự t hay đ ổ đ i ổ iv ề v ề l ượng đến sự th t a h y a y đ ổ đ i ổ iv ề ch c ấ h t ấ tv à v ng n ư g ợ ư c ợ c l ạ l i ạ ,i ,b ư b ớ ư c ớ c n h n ả h y ả y l à l : à
a. Sự phát triển đột biến b. Sự S ự c h c u h y u ể y n ể n b iế i n ế n d ầ d n ầ n d ầ d n ầ n v ề ề c h c ấ h t ấ c. Sự hoàn thiện về c hất d. Sự thay đ ổ đ i v ề c hất d iễn r a t ại iđ iểm nút Câu 73: Mối lilê i n ê n h ệ h ệ g iữa cá c c á c mặt mặt đ ố đ i lậ l p ậ p đ ượ ư c ợ c g ọi là: à a. Xung đột b. Kh K á h c á c b i b ệ i t ệ c. Mâu thuẫn d. Đối kháng Câ C u â u 7 4 7 : 4 :K ế K t ế tq u q ả u ả c ủ c a ủ a s ự s ự p h p ủ h ủ đ ị đ n ị h n h c ủ c a ủ a p h p ủ h ủ đ ị đ n ị h n h l à l : à  a. Sự khẳng định b. Sự S ự p h p ủ h ủ định c. Sự k ết t húc m ột chu k ì p hát t riển d. Sự phủ định b iện c hứng Câ C u â u 7 5 7 : 5 :T h T e h o e o q u q y u y l u l ậ u t ậ tphủ h ủ đ ị đ n ị h n h c ủ c a ủ a p h p ủ h ủ đ ị đ n ị h n , h ,k ế k t ế tt h t ú h c ú c một một c h c u h u k ì k ìp h p á h t á tt r t i r ể i n ể n t hì ìs ự s ự vật … a. Quay trở lại x
uất phát điểm ban đầu
b. Kết thúc quá trình phá h t á tt r t i r ể i n c. Tiếp tục c l ặp lạ l i m ột chu kì p hát triển như trước d. Mở ra r m ột c hu k ì p hát t riển m ới trên c ơ sở ca c o hơn Câ C u â u 7 6 7 : 6 :mâu t mâu h t u h ẫ u n ẫ n b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g c ó c ó t h t ể h ể t ìtm ì t m h t ấ h y ấ y t r t o r n o g n g mối mối q u q a u n a n h ệ h ệ n à n o à ? o a. Bản chất v à hiện tượng b. Nộ N i ộ id u d n u g g v à v à h ì h n ì h n t h t ứ h c ứ c. Chất và lượng d. Cả a, b, c Câu 7 7 7 : 7 :Q uy lu l ậ u t ậ tn ào nó n i ó ivề v ề n guồn g ốc, động l ực c c ủa sự vận ậ n đ ộn ộ g n ph p á h t á ttr t i r ể i n ể ? n a. Quy luật l ượng đ ổi – c hất đ ổi b. Qu Q y u y l u l ậ u t ậ tm â m u â u t h t u h ẫn ẫ n b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n c. Quy l uật p hủ đ ịn của phủ định d. Cả a, b, c Câu 78: Đâu l à l à c á c c á h đúng n đắn để gi g ả i i ả qu q y u ế y t ế tmâu th mâu t u h ẫ u n ẫ n b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n ? g
a. Thủ tiêu các mặt đối lập b. Ch C u h y u ể y n ể n hóa các mặt mặt đối lập
c. Giữ mặt đối lập này và gạt b ỏ mặ mặt đối lập khác d. Kiềm chế các m ặ mặt đ ối lậ l p k hông cho chúng bộc p hát Câ C u â u 7 9 7 : 9 :P h P ủ h ủ địn ị h n h c ủ c a ủ a phủ ủ đ ị đ n ị h n h khá h c á c phủ h ủ đ ị đ n ị h n h b iến ế n c hứng t hông n th t ư h ờ ư n ờ g n ở ở c hỗ… a. Nó có tính kế thừa
b. Nó tạo ra sự phát triển c. c Nó k ết th t úc c c hu kỳ phát t riể i n của a s ự ự v ật tv à à mở mở ra r a m ột tc hu kì mới d. Nó t hực h iện mộ một bước nhảy v ề c hất Câ C u â u 8 0 8 : 0 :P h P á h n á n đ o đ á o n á n n à n o à o v ề v ề phạ h m t ạ r m t ù r ù c h c ấ h t ấ tlà l à S A S I A ? I a. a Ch C ất ấ l à à n hững gì ìlàm m ch c o s ự ự vậ v t tlà l à nó ch c ứ ứ không phải cái khác á 
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự ự v ậ v t ậ c. Chất tl à l b ản c hất c ủa các s
ự vật, hiện t ượng, quá trình d. Chất là sự thốn ố g nhất h
ữu cơ của những t huộc tính Câ C u â u 8 1 8 : 1 :T h T e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c c M á M c á c – – l ê l ê nin i , n ,b ả b n ả n c h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c là l : à a. a Sự S p hản ả ánh th t ế ế giới khá h ch c q uan n vào đầu óc c củ c a con ng n ườ ư i b. Sự ự p h p ả h n ả n á n á h n chủ đ ộ đ ng, tích cực, c ,s á s n á g n g t ạ t o ạ o c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ t h t ể về khác á h c h t h t ể h
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách c thể d. Tự n hận t hức c ủa c on người Câ C u â u 8 2 8 . 2 .Q u Q a u n a n đ i đ ể i m ể m c h c o h o r ằ r n ằ g n : g :n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c l à l à s ự s ự p h p ả h n ả n á n á h n h h i h ệ i n ệ n t h t ực ự c k h k á h c á h c h q u q a u n a n v à v o à o đ ầ đ u ầ u ó c ó c c o c n o ng n ư g ờ ư i ờ imột tcá c c á h c h đ ơ đ n ơ n g i g ả i n ả , n ,t h t ụ h ụ độ đ n ộ g và nội dung củ c a ủ a nó phục th t u h ộ u c và v o à o đối it ượng nh n ậ h n ậ n t hức là l củ c a ủ a t r t ư r ờ ư n ờ g n g p h p á h i á it riết ế th ọ h c ọ c n à n o à ? o a. Chủ n ghĩa duy vật c hất p hác
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Chủ n ghĩa d uy t âm k hách q uan d. Chủ nghĩa ĩ duy vật biện chứng Câ C u â u 8 3 8 : 3 :L u L ậ u n ậ n đ i đ ể i m ể m sau a u đ â đ t â tlà l à c ủ c a ủ a n h n à h à t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c n à n o à : o :“ T “ ừ T ừ t r t ự r c ự c qua u n a n s i s n i h n h đ ộ đ n ộ g n đ ế đ n ế n t ư t ư d u d y u y t r t ừ r u ừ tư t ợ ư n ợ g n g v à v à t ừ t ừ tư t ư d u d y u y t r t ừ r u ừ u t ư t ợ ư n ợ g g đ ế đ n ế n t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ , n ,đ ó đ ó l à l à co c n o n đ ư đ ờ ư n ờ g n g b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g c ủ c a ủ a s ự s ự n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ ch c â h n â n l ý l , ý ,n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c t h t ự h c ự c t ạ t i ạ ik h k á h c á h c h q u q a u n a ” n ? ” a. C.Mác b. V. I. Lê nin c. Ph. Ă ng g hen d. Ph. Hê ghen Câ C u â u 8 4 8 : 4 :G i G a i i a iđ o đ ạ o n ạ n n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c d i d ễ i n ễ n r a r a tr t ê r n ê n c ơ c ơ s ở s ở s ự s ự t á t c á c đ ộ đ n ộ g n t r t ự r c ự c t itế i p ế p c ủ c a ủ a s ự s ự vật ậ tlê l n ê n c á c c á c giá i c á qu q a u n a n c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à à g i g a i i a iđ oạ o n ạ n n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c nào à ? o a. Nhận thức lý tính b. Nh N ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c k h k o h a a h ọ h c ọ c. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính Câ C u â u 8 5 8 : 5 :H ì H n ì h n h t h t ứ h c ứ c n à n o à o l à l à h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ c đ ầ đ u ầ u t itê i n ê n c ủ c a ủ a g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c cả c m t ả í m t n í h n ? h a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác  Câ C u â u 8 6 8 : 6 :N h N ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c c ả c m t ả í m t n í h n h đ ư đ ợ ư c ợ c t h t ự h c ự c h i h ệ i n ệ d ư d ớ ư i ớ icá c c á c h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ c nà n o à ? a. Khái niệm và suy luận b. Cảm gi ả á m gi c á , c ,t r t i r giác á c v à v à k h k á h i á in i n ệ i m ệ c. Cảm g
iác, t ri giác và suy l uận d. Cảm giác,
c tri giác và biểu tượng Câu 87: Luận điểm sa s u a u đ ây th t u h ộ u c ộ c l ậ l p ậ tr t ư r ờ ư ng tri r ế i t ế học nào: “C “ ả C m gi ả á m gi c á c l à hình ảnh ch c ủ h ủ q u q a u n a về v ề t hế gi g ớ i i ớ ikh k á h c á h c h q u q a u n a ” n ? ” a. Chủ n
ghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Chủ n ghĩa d uy t âm k hách q uan d. Thuyết nhị nguyên Câ C u â u 8 8: :T heo quan đi đ ể i m ể c m ủa chủ n g n h g ĩ h a ĩ a d uy y vật biện chứng, mụ mục đí đ c í h c h c ủ c a ủ a nhận ậ n t hức nhằm: a. Thỏa a mãn sự hiểu biết c ủa con người b. Ph P ụ h c ụ c v ụ v ụ n h n u h c ầ c u ầ u t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ c ủ c a ủ a c o c n o n ng n ư g ờ ư i ờ c. Phục v ụ hoạt đ ộng la l o động s ản x uất d. Giúp c o c n n gười hiểu bản chất c ủa mình Câu â u 8 9 8 : 9 :n h n ậ h n ậ n t h t ức c l ý l t ítn í h n h đ ư đ ợ ư c ợ c th t ự h c ự c h i h ệ i n ệ n d ưới in hững hình t h t ứ h c ứ c nào? a. Cảm giác, tri g iác và biểu tượng
b. Phán đoán, khái niệm, suy luận ậ
c. Khái niệm, phán đoán, suy luận d. Tri giác, biể i u tượng, khái niệm Câu 90. Thực titễ i n là l à gì?
a. Là hoạt động tinh t hần của con người b. Là L à h o h ạ o t ạ tđ ộ đ n ộ g g v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ c. Là h oạt động v ật c h
c ất và tinh t hần của co c n người d. d Là L hoạt tđ ộng v ật ậ tc h c ất có m ục đính man a g t í t nh l ị l ch sử - - x ã x hội của con n gườ ư i in hằm cả m cải tạ t o ạ o t ự ự n hi h ê i n ê n v à v à x ã x ã h ội. Câ C u â u 9 1 9 : 1 :T h T ự h c ự c ti t ễ i n ễ n đ ó đ n ó g n v a v i a itr t ò r ò g ì g ìđ ố đ i ố iv ớ v i ớ inhậ h n ậ n t h t ứ h c ứ ? c a.
a Là cơ sở, động l ực, c mục đ ích của a nh n ận thức c v à là l t i t êu chu h ẩn củ c a chân lý b. Là điể i m kh ể ởi m khởi đ ầ đ u ầ u c ủ c a ủ a n h n ận thức c. Tồn tại s o s ng h ành, hỗ t rợ q uá trình n h n ận t hức  d. Là đích đ ến c ủa nhận thức Câ C u â u 9 2 9 : 2 :đ i đ ề i n ề n v à v o à o c h c ỗ h ỗ t r t ố r n ố g n g đ ề đ ề c ó c ó q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c c M á M c á c – – L ê L ê n i n n i n v ề v ề c h c â h n â n l ý: :“ C “ h C â h n â n l ý l là l à n h n ữ h n ữ g n g t r t i r it h t ức ứ c …. Với …. Với hi h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c k h k á h c á h c h q u q a u n a n v à v à đượ ư c ợ c th t ự h c ự c t itễ i n ễ n k i k ể i m nghi ể ệ m nghi m ệ ” m . ” a. Đầy đủ b. Đú Đ n ú g n g đắn ắ c. Hợp lý d. Phù hợp Câ C u â u 9 3 9 : 3 :T h T e h o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tb i b ệ i n ệ n ch c ứn ứ g n , g ,t itê i u ê u c h c u h ẩ u n ẩ n c ủ c a ủ a ch c â h n â n l ý l ý l à l : à
a. Được nhiều người t hừa nhận b. Đả Đ m bảo kh ả ôn ô g n g mâu th t uẫn trong suy luận c. Thực tiễn
d. Hệ t hống tri thức phức h ợp Câ C u â u 9 4 9 . 4 .C h C ọ h n ọ n m ệ m n ệ h n h đ ề đ ề đ ú đ n ú g n g v ề v ề m ố m i ố iq u q a u n a n h ệ h ệ giữ i a ữ a lý l ý l u l ậ u n ậ n v à v à t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ : n a. a Lý l u l ận bắt ắ n g n uồn trực ự tiế i p ế t ừ t ừ k inh n gh g iệm ệ , n h n iều ề k i k nh n ghiệm ắt m ắt d ẫn đến ế l ý l luận
b. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghi h ệ i m, ki ệ n m, ki h n ngh g i h ệ i m l ệ à m l à c ơ c sở của lý l ý l u l ậ u n ậ c. c Lý l uận v à k inh n ghiệm tách rời nhau, k hông lilên quan đ ến n hau d. d Lý l u l ậ u n l u l ôn đi t rư r ớ ư c ki k nh n g n hiệ i m ệ , m, k i k nh n g n hiệ i m l m uô u n đ i đ is a s u lý l lu l ậ u n và v à p h p ục ụ c v ụ v c h c o lý lu l ậ u n ậ Câ C u â u 9 5. .C họn cụ c m t ụm ừ t ừ t h t ích hợp ợ p đi đ ề i n ề n v ào ch c ỗ h ỗ t rống để ể có đ ịn ị h n h n ghĩa đú đ n ú g n g s a s i a ivề ề ph p ạm ạ tr t ù r th t ự h c ự c t itễn : :“ T “ h T ự h c ự c t iễn ễ là à t oàn bộ…. có m …. có mục đích c h mang t ín í h n h l ịlc ị h s ử s ử - xã x ã h ội c ủ c a ủ a c o c n n g n ư g ờ ư i ờ nh n ằ h m cải ằm cải tạ t o ạ o t ự t ự n h n i h ê i n ê n v à v à x ã hộ h i ộ ” i . ” a. Hoạt động vật chất b. Hoạt ạ tđ ộ đ n ộ g n tinh thần ầ c. Hoạt đ ộng v ật chất và t inh thần d. Hoạt động sản xuất Câ C u â u 9 6 9 . 6 .Đ â Đ u â u l à l à một một t r t o r n o g n g n h n ữ h n ữ g n g h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ c c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a a h o h ạ o t ạ tđộn ộ g n g t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ ? n a. Hoạt đ ộng p hát minh k hoa học b. Ho H ạ o t ạ tđ ộ đ n ộ g n t h t ự h c ự c n g n h g i h ệ i m ệ m k h k o h a a h ọ h c
c. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật d. Hoạt đ ộng g iải t rí tinh t hần  Câ C u â u 9 7 9 : 7 :Đ ặ Đ c ặ c đ i đ ể i m ể c m h c u h ng n g c ủ c a ủ a c á c c á c h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ c n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c c ủ c a a c ả c m t ả í m t n í h n h l à l à gì? ì a. Trực tiếp, bề ngoài b. Gi G á i n á n t i t ế i p ế , p ,b ề b ề n g n o g à o i à c. Trực tiếp, bản chất d. Gián tiếp, b ản chất Câ C u â u 9 8 9 . 8 .T h T e h o e o qua u n a n đ i đ ể i m ể củ c a ủ a ch c ủ h ngh g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tbi b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n . g .B ệ B n ệ h n h giá i o á o điều l à l à do d tu t y u ệ y t ệ tđối hóa… a a. Vai trò của cảm tính b. Va V i a it r t ò r ò c ủ c a ủ a l ý l ý t í t n í h n
c. Vai t rò của kinh nghiệm d. Vai trò của lý l uận Câ C u â u 9 9 9 . 9 .Đ i Đ ề i n ề n v à v o à o ch c ỗ ỗ t r t ố r n ố g n g c â c u â u n ó n i ó ic ủ c a ủ a V. V I . I .L ê L ê n i n n i : n :“ V “ ấ V n ấ n đề ề t ìtm hi ì ể m hi u ể u xem t e ư m t ư d u d y u c ủ c a ủ a co c n o ng n ư g ờ ư i ờ ic ó c ó t h t ể ể đ ạ đ t ạ tt ớ t i
ớ ichân lý khách quan hay k h k ô h n ô g, hoàn toàn, không g p h p ải là l à một một v ấn đề (1 ( ) 1 mà l mà là à một một v ấ v n ấ n đ ề đ ề … (2) …. C … (2) …. Chính tro r n o g n g … (3) … (3) … mà … con người p mà con người h p ả h i ả ic h c ứ h n ứ g n g mi n mi h n h c h c â h n â n l ý l ” ý
a. 1) nhận thức 2) lý luận 3) thực tiễn b. 1) 1 ) n h n ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c 2 ) 2 ) t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ n 3 ) 3 ) t h t ự h c ự c t i t ễ i n ễ
c. 1) lý luận 2) thực tiễ i n 3) thực tiễn
d. 1) lý l uận 2) thực t iễn 3 ) nhận ậ t hức Câ C u â u 1 0 1 0 0 . 0 .C ả C m ả m g i g á i c á c l à l à s ự s ự p h p ả h n ả n á n á h n h c á c c á c t h t u h ộ u c ộ c t í t n í h a. a Tương đối toàn v ẹn ẹ v ề v ề s ự ự v ật ậ khi sự vật tt r t ự r c t itế i p tác động vào à c á c c á giác q u q an của con ngư g ờ ư i ờ b. Ri R ê i n ê g n g l ẻ l , ẻ ,b ề b ề n g n o g ài à ic ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v t ậ tk h k i h ic hú
h ng tác động vào các giác quan của con ng n ư g ờ ư i ờ c. c Ch C ín í h t hể, b ê b n trong c ủa a s ự v ậ v t tk hi c h c ú h ng tác động vào à các giác quan a c ủ c a a c o c n n n g n ười d. d Củ C a a s ự ự v ật một cách s a s i a l ầ l m ầ , hời h ợ h t k hi c h c ú h ng tác động v à v o à c á c c á giác quan c ủ c a c o c n ngư g ờ ư i ờ Chương 3 Câ C u â u 1 . 1 .T i T ề i n ề n để ể x u x ấ u t ấ tphá h t á tc ủ c a ủ a q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m d u d y u y v ậ v t ậ tl ị l c ị h c s ử s ử l à l : à
a.Con người trừu tượng.
b.Con người hành động. C.Con người tư duy. d. d C . o C n o ngư g ờ ư i ờ ihi h ệ i n ệ n t h t ự h c ự . c Câu 2. Xã hộ h i ộ ic ó c c á c c á lo l ạ o i ạ ih ì h n ì h n h s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tc ơ bản l à l : à a. a S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tr a r a v ă v n ă n h ó h a ó , a ,c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ iv à đời số s n ố g n g t itn i h n h t h t ầ h n ầ . n 
b.Sản xuất ra của cải
ả vật chất., đời sống titn i h n h t h t ầ h n ầ n v à nghệ h ệ t h t u h ậ u t ậ .t c. c S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ ,t ,s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tti t n i h n t h t ầ h n ầ , n ,s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tr a r a b ả b n ả n t h t â h n â n c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ ,t ,s ả s n ả n xuấ u t ấ tt i t n i h h t h t ầ h n ầ , n ,s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tvăn ă n h ó h a ó . a
Câu 3. Điền từ còn thiếu v
ào chỗ trống (...) trong câu â sau:....... à cơ c sở của sự tổn tạ t i ạ ivà à p h p á h t á ttr t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a xã ã h ộ h i ộ il o l ài à in g n ư g ờ ư i ờ ,i ,v à v à x é x t é tđ ế đ n ế n c ù c n ù g n g q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h t o t à o n à n b ộ b ộ s ự s ự v ậ v n ậ độ đ n ộ g n , p h p á h t á ttr t i r ể i n ể n c ủa đờ đ i ờ isốn ố g xã hội.i a.Hoạt động tin i h n h t hần. b.Sản xuất tinh thần c. c .h o h ạ o t ạ tđộn ộ g n g v ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ .t d. S ả S n ả n x uất vật tc hất. Câ C u â 4 . 4 .P h P ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c sả s n ả n x u x ất là: c. c C . á C c á h c h t h t ú h c ú c c o c n o n n g n ư g ời ờ iti t ế i n ế n h à h n à h n h s ản n xu x ấ u t tt r t o r n o g n g l ị l c ị h c h s ử s .
b.Cách thức con người sản xuất ấ tr a r a củ c a ủ a c ả c i ả iv ậ v t ậ tc h c ất tc h c o h o x ã x ã h ộ h i.i C. C C . á C c á h c h t h t ứ h c ứ c co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ it h t ự h c ự c hiệ i n ệ n t r t o r n o g n g q u q á u á t r t ì r n ì h n h s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tt i t n i h n h t h t ầ h n ầ n ở ở n h n ữ h n ữ g n g g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n l ị l c ị h c h s ử s nh n ấ h t ấ tđ ị đ n ị h n h c ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ il o l à o i à in g n ư g ờ ư i ờ .i d. d .C á C c á h c h t h t ứ h c ứ c c o c n n n g n ư g ờ ư i ờ it h t ực c h i h ệ i n ệ n t r t o r n o g n g q u q á u á t r t ì r n ì h n h s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tch c ấ h t ấ tở ở n hữ h n ữ g n g g i g a i i a iđ oạn lịc ị h c h s ử s nh n ấ h t ấ tđ ị đ n ị h n h c ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ il o l à o i à in g n ư g ờ ư i ờ .i Câ C u â u 5 . 5 .T i T ê i u ê ch c u h ẩ u n ẩ n q u q a u n a n t r t ọ r ng nhất để ph p â h n â n b i b ệ i t ệ tcá c c á c t h t ời iđ ạ đ i ạ iki k n i h n h t ế t ế là l : à a. Thể c h c ế ch c í h n í h n h t r t ị. b.Hì H n ì h n h thức nhà nước. c.Phương thức c s ản x u x ấ u t ấ .t d. d H . ì H n ì h n h t h t ứ h c ứ c tô t n ô n g i g á i o á . o
Câu 6. Điền từ còn thiếu v
ào chỗ trống (..) trong câu
â sau: . ..... .tổng hợp các ố1 ố 1 t ố t ố v ậ v t ậ tch c ấ h t ấ tv à v à t itn i h n h t h t â h n â n t ạ t o ạ o th t àn à h n h s ứ s c ứ c mạn ạ h n h t h t ự h c ự c titễ i n ễ n c ả c i ả ib i b ế i n ế n g i g ớ i i ớ it ự t ự n h n i h ê i n ê he h o e o n h n u h u c ầ c u ầ u s i s n i h n h t ồ t n ồ , n ,p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ .i a. Công cụ lao đ ộng.
b.Lực lượng sản xuất. c. Người lao động. d. d T . ư T ư l iệu sả s n ả n x uất. Câ C u â u 7 . 7 .L ự L c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tb a b o a o g ồ g m ồ m c á c c á c n h n â h n â n t ố t ố n à n o à ? o (a ( .)Người la l o a o đ ộng và tư t ư l i l ệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ấ u t ấ .t b.N . g N ư g ờ ư i ờ il a l o a o đ ộ đ n ộ g v à v à c ô c n ô g cụ lao động. C.Người lao
a động và tư liệu lao động. d. d N . g N ư g ờ ư i ờ il a l o a o độ đ ng n g v à v à đố đ i ố it ư t ợ ư n ợ g n g l a l o a động. Câu 8. Tư lilệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tb ao gồm: m: a. a Đ . ố Đ i ố it ư t ợ ư n ợ g n g l a l o a o đ ộ đ n ộ g n , g ,t ư t ư li l ệ i u ệ u l a l o a o đ ộ đ n ộ g n g v à v à c á c c á c t ư t ư l ilệ i u ệ u p h p ụ h ụ t r t ợ r ợ c ủ c a qu q á tr t ì r nh s ả s n ả n x u x ấ u t ấ .t b  . b C . ô C n ô g cụ lao động v à v à t ư t ư l ilệ i u ệ u l a l o a o đ ộ đ n ộ g n . g c. c C . o C n o n n g n ư g ờ ư i ờ ivà v à c ô c n ô g n g c ụ c ụ la l o a o động. d. .N gười ila l o a o đ ộng, ,c ông c ụ c la l o độ đ n ộ g n và à đố đ i itư t ợ ư n ợ g n g l a l o a đ ộng. Câ C u â u 9 . 9 .Q u Q a u n a n h ệ h ệ sản ả n x u x ấ u t ấ tl à l : à a.Mối quan hệ g iữa c on người với iđối tư t ợng lao động. b  . b M . ố M i ố iq u q an a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a c on o n n g n ườ ư i ờ iv ớ v i ớ ic ô c n ô g n g c ụ c ụ l a l o a o đ ộng. g C.Mối quan hệ giữa ữ co
c n người với tư liệu sản xuất. d.Mối quan hệ giữa a người với người itro r ng quá trình sản xuất. Câ C u â u 1 0 1 . 0 .Q u Q a u n a n hệ ệ cơ c ơ bản ả n nhất, đ óng vai trò q u q y u ế y t ế tđ ịnh tr t o r n o g n hệ thống q uan h ệ h ệ sản xu x ấ u t ấ tlà l : à a. a Q . u Q a u n a n h ệ h ệ t ổ t ổ c h c ứ h c ứ c sản ả n x u x ấ u t ấ .t b  . b Q . u Q a u n a n hệ ệ q u q ả u n ả n l ý l ý s ản ả n xuất. c.Quan hệ phâ h n â n p hối.
d.Quan hệ sở hữu về tư liệu ệ sản xuất.  Câ C u â u 1 1 1 . 1 .T r T o r n o g n g m ố m i ố iq u q a u n a n h ệ h ệ g iữa ữ a l ự l c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv à v à q uan hệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ : t a.Lực lượng sản xuấ u t ấ tp hụ t h t uộc vào qu q a u n a n h ệ sả s n ả n x uất. b. b .Q u Q an hệ ệ s ả s n ả n x u x ất ấ tp h p ụ h ụ thuộ u c ộ c v à v o à o t r t ì r n ì h n h đ ộ phát triển ể n c ủ c a ủ a l ự l c ự c lượn ợ g n g s å s n å n xuất. c. c Q . u Q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv à v à l ự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ ttổ t n ổ t ạ t i ạ iđ ộ đ c ộ c l ậ l p ậ p v ớ v i ớ inh n au a . u d. d Q . u Q a u n a n h ệ h ệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ tvà à lự l c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ản xuất đều ề u h oà o n à n t o t à o n à n ph p ụ t huộ u c ộ c v ào quyề y n ề n l ự l c ự c n hà n ư n ớ ư c ớ . c Câ C u â u 1 2 1 . 2 .S ự S ự bi b ế i n ế n đ ổ đ i ổ icủ c a ủ a qua u n a n h ệ sản ả n x uất do yếu tố t nà n o à o q uyế y t ế tđ ịnh a. a S . ự S ự pho h n o g n g p h p ú h ú c ủ c a ủ a đố đ i ố it ư t ợ ư n ợ g g l a l o a o động. b.T . h T ể h ể c h c ế h ế c h c í h n í h n trị. c. Trìn ì h n h đ ộ đ ộ c ủ c a ủ a l ực ự c l ư l ợ ư ng sản XUẤT d.Tru r y u ề y n ề n t h t ống g v ăn hóa. Câu 13. Điển cá
c c từ còn thiếu vào câu sau: "..(1)... v
"..(1)... à...(2)... là hai mặt cơ c bản, tất yếu của qu q á u á t r t ì r n ì h n h sản ả n xuấ u t ấ " t a.Cơ sở hạ tầ
t ng/kiến trúc thượng tầng.
b.Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất. c.Lực lượng sản xuấ u t ấ /tq / u q a u n a n h ệ sản ả n xuấ u t ấ .t d. d L . ự L c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n xuất ấ /tk / i k ế i n ế n tr t ú r c ú c th t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n . g Câ C u â u 1 4. Cơ sở hạ h ạ t ầ t n ầ g n là: à a. a T . o T à o n à n b ộ b ộ đ ấ đ t ấ tđ a đ i a ,i ,máy móc, p máy móc, hư h ơ ư n ơ g n g t i t ệ i n ệ n để ể s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tcủ c a ủ a c ả c i ả ivật ậ tch c ấ h t ấ tt r t o r n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ .i b.Toà o n à bộ nh n ững qu q an hệ ệ s ả s n ả n x u x ất hợp th t à h n à h n h c ơ c ơ s ở s ở k inh t ế t ế c ủ c a ủ a m ột một x ã x ã h ộ h i nhất định. c.Toàn bộ s i s n i h n h h o h a o t a tv ật ch c ấ h t ấ tv à v à đ iề i u ề u k i k ệ i n ệ sinh hoạt vật tc hất của một một xã hội d.Toàn à n b ộ ộ c ơ c ơ c ấ c u ấ cô c ng n g - - nô n ng n ghiệp c ủ c a một mộ tn ền ề n kin i h n h t ế t , ế ,xã hội nhất định.
Câu 15. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã h ội trên ê lĩnh vực chính trị r , đạo đức, pháp luật... là: à a. a N . h N ữ h n ữ g n g q u q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ .i b  . b T . r T ì r n ì h n h đ ộ n h n ậ h n ậ thức ứ c c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ in g n à g y à y c à c n à g n cao. c. c Q . u Q a u n a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ iv ớ v i ớ ico c n n n g n ư g ờ ư i ờ in g n à g y à y c à c n à g n g p h p ứ h c ứ c t ạ t p ạ . p d. d Ý . Ý muốn c muốn ủ c a ủ a g iai cấp thống t r t ị r . Câ C u â u 1 6 1 . 6 .T r T o r n o g n g m ô m i ô iq u q a u n a n h ệ h ệ b i b ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g g i g ữ i a ữ a cƠ c Ơ s Ở s Ở h ạ h ạ t ầ t n ầ g n g v à v à k i k ế i n ế n tr t ú r c ú thượng tầ t ng: a.Cơ sở hạ tầ t ng quyết định kiến tr t ú r c th t ượng tầng,
b.Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng. c. c C . ơ C ơ s ở s ở hạ ạ t ầ t n ầ g n g v à v à k i k ế i n ế n t r t ú r c ú c th t ư h ợ ư n ợ g n t ầ t n ầ g g t á t c á c độ đ ng n g n g n a g n a g n g n h n au a . u
d.Cơ sở hạ tầng được c hình thành từ
ừ kiến trúc t hượng tầng.
Câu 17. Vai trò của kiến t rúc t hượng tầng đối v ới cơ ơ sở hạ tần ầ g: a. a K . i K ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n g c h c ị h u ị u s ự s ự q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h h o h à o n à n t o t à o n à n c ủ c a a c ơ c ơ s ở s ở hạ ạ t ầ t n ầ g n . g
b.Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng. c. c K . i K ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n g th t ư h ờ ư n ờ g n g x u x y u ên c ó ó v a v i a it r t ò r ò t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g t r t ở r ở lạ l i ạ ic ơ c ơ s ở s ở h ạ h ạ tầ t n ầ g n g c ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ .i d. d .K i K ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n g q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h c ơ c ơ s ở s ở h ạ ạ t ầ t n ầ g n . g Câ C u â u 1 8 1 . 8 .T h T ự h c ự c c h c ất củ c a ủ a q uan hệ bi b ệ i n ệ n c h c ứn ứ g n g g i g ữ i a ữ a c ơ c ơ s ở s ở h ạ h ạ t ầ t ng v à v à k iến tr t ú r c ú c t hượng tầng là l : à a.Quan hệ giữa
a đời sống vật chất và đ ời sống tinh thần. b  . b Q . u Q a u n a n hệ ệ g i g ữ i a ữ a t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ iv à à ý thức xã hội c. c Q . u Q a u n a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a v ậ v t ậ tc hất và ý ý t hức. d. d Q . u Q a u n a n h ệ h ệ g i g ữ i a ữ a kin i h n h t ế t ế và à c h c í h n í h n h t r t ị r .ị
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa sự biến
ế đổi của cơ sở hạ tầ t n ầ g n g d ẫ d n ẫ n đ ế đ n ế n b i b ế i n ế đổi kiến tr t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n g l à l à d o d o s ự s ự biế i n ế n đ ổ đ i ổ ic ủ c a ủ a y ế y u ế u t ố t n à n o à o s a s u a u đ â đ y â : y
a.Lực l ượng sản xuất. b.Quan hệ sản xuất. c.Cơ sở hạ tầ t ng.  d. d N . h N à h à n ư n ớ ư c ớ . c Câu 2 0 2 . 0 .T rong c á c c nộ n i ộ id ung sau, nộ n i idung n à n o à o t hể hi h ệ i n ệ đú đ n ú g n g n hất sự s ự t hay đổ đ i ổ ic ủ c a ủ a kiế i n ế n tr t ú r c ú thượng tầng khí cơ c sở hạ tầ t ng thay đổi: a. a M . ọ M i ọ iy ế y u ế u t ố t c ủ c a ủ a kiế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n g s ẽ s ẽ t h t a h y a y đ ổ đ i ổ it h t e h o e o nga g y a . y
b.Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi ổ it h t e h o e o n gay. c.
c Tôn giáo, nghệ thuật, tri r ế i t ế th ọc ọ c t h t a h y a y đ ổ đ i ổ it h t e h o e o n g n a g y a . y d. d K . h K ô h ng n g p h p ả h i ả imọi mọi y ế y u ế u tố t ố c ủ c a ủ a ki k ế i n ế n tr t ú r c ú c th t ượng tầ t n ầ g n sẽ s ẽ th t a h y a y đổi th t e h o e o n gày. Câ C u â u 2 1 2 . 1 .Đ i Đ ề i n ề n t ừ t ừ c ò c n ò n t h t i h ế i u ế u v à v o à o c h c ỗ ỗ t r t ố r n ố g n g ( . ( ..) . ) để ể h o h à o n à n t h t i h ệ i n ệ đ ị đ n ị h n h n g n h g ĩ h a ĩ a s a s u a u đ â đ y â : y :“H “ ì H n ì h n t h t á h i á ki k n i h n h t ế t - ế - xã ã h ộ h i ộ il à l à một một p h p ạ h m ạ t m r t ù r ù củ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ị l c ị h c h s ử s ử d ù d n ù g n đ ể đ ể ch c ỉ h ỉx ã x ã h ộ h i ộ iở ở từ t n ừ g n n ấ n c ấ thang lịch s ử s ử n hất đ ị đ n ị h n h v ớ v i ớ imột một k i k ể i u ể quan hệ sản xu x ấ u t ấ tđ
ặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trìn
ì h độ nhất định của…... v
à với một kiến trúc thượng tầng tư t ơng ứng được c xây dựng tr t ê r n ê n nh n ữn ữ g n g q u q a u n a n h ệ h ệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ tấy ấ . y a.Cơ sở hạ tầ t ng. b  . b K . i K ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n . g
c.Lực l ượng sản xuất. d. d Q . u Q a u n a n h ệ h ệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ .t Câu 22. Điền từ t ừ c òn t h t i h ế i u ế vào ch c ỗ h ỗ t r t ống (...) t r t o r ng câu s a s u a : u :Q uá tr t ì r nh lịc ị h c sử nh n i h ê i n ê n c ủa sự s p  h p á h t á tt r t i r ể i n ể xã hội chẳng n hững di d ễ i n ễ n r a r a b ằ b n ằ g n con đườ ư n ờ g n . g .... c . ò c n ò n b ao hàm cả s à ự m cả sự b ỏ b ỏ q u q a trong nh n ữ h n ữ g n g đ i đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n l ị l c ị h c s ử s ử n h n ấ h t ấ tđ ị đ n ị h n , h ,h o h ặ o c ặ c m ộ m t ộ tvài à ih ì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n h t ế t - ế - x ã x ã h ộ h i ộ in h n ấ h t ấ tđịn ị h n . h a.Phát tri r ể i n ể n n h n ả h y ả y v ọ v t ọ .t b.Ph P át tri r ể i n ể rút ngắn. c. c P . h P á h t á tt r t i r ể i n ể n t u t ầ u n ầ n t ự t . ự d.Phát triển ể từ từ. Câu 23. Điền từ t còn thiếu vào ch
c ỗ trống (...) t rong câu s
au: "Khái niệm... dùng để chỉ cách th t ứ h c ứ c c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ it h t ự h c ự c h i h ệ i n ệ n t r t o r n o g n g q u q á u á t r t ì r n ì h h s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tở ở n h n ữ h n ữ g n g g i g a i i a iđoa o n a n l ịlc ị h c h s ử s ử n h n ấ h t ấ đị đ n ị h n h c ủ c a ủ a x ã x ã hội ộ il o l à o i à ingư g ờ ư i ờ " i a. a S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tv ật tc h c ất.t
b.Lực lượng sản xuất. c.Công g c ụ c lao động. d. d P . h P ư h ơ ư n ơ g n th t ứ h c ứ c s ả s n ả n xu x ấ u t ấ .t Câ C u â u 2 4 2 . 4 .Đ i Đ ề i n ề n t ừ t ừ c ò c n ò n t h t i h ế i u ế u v à v o à o c h c ỗ ỗ t r t ô r n ô g n g ( . ( ..) . ) tr t o r n o g n c â c u â s a s u a : u :"... là "... l à t ổng g h ợ h p ợ p c á c c á ye y u e tố t ố v ậ v t ậ tch c ấ h t ấ tv à v à t itn i h n h t h t â h n â n t ạ t o ạ o th t à h n à h h s ứ s c ứ c mạnh h t h t ự h c ự c titễ i n ễ n c ả c i ả ib i b ế i n ế n g i g ớ i i ớ it ự t ự n h n i h ê i n ê n t h t e h o e nhu u c ầ c u ầ u s inh tồn, phát tr t i r ển c ủ c a co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ ". i". a. a S . ứ S c ứ c l a l o a o đ ộ đ n ộ g n
b. Lực lượng sản xuất. c.Công g c ụ c lao động. d. d T . ư T ư l ilệ i u sả s n ả n x u x ấ u t ấ .t Câ C u â u 2 5 2 . 5 .T r T o r n o g n g m ố m i ố iq u q a u n a n h ệ h ệ g iữa ữ a l ự l c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv à v à q uan hệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ : t a.Lực lượng sản xuấ u t ấ tp hụ t h t uộc vào qu q a u n a n h ệ sả s n ả n x uất. b.L . ự L c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x uất quyết ế tđịnh qua u n a n h ệ sản xuất c. c L . ự L c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tvà à q u q a u n a n h ệ h ệ sản ả n x u x ấ u t ấ tđ ộ đ c ộ c l ậ l p ậ p v ớ v i ớ in h n a h u a . u d. d L . ự L c ự c lư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n xuấ u t ấ tvà qu q an hệ ệ s ản xu x ất hoà o n à to t à o n à n c hịu sự s ự q uy đị đ n ị h n h c ủ c a ủ a quyề y n ề n l ự l c nhà nước. Câ C u â u 2 6. Điền từ t ừ c òn thiếu vào ch c ỗ h ỗ t r t ố r ng (...) t r t o r ng câu s a s u a : u :".. l ".. à l à nội id u d n u g n vật ch c ấ h t ấ tc ủa quá tr t ì r n ì h n h sản xuất".
a.Lực l ượng sản xuất. b.Quan hệ sản xuất. c.Phương thức c s ản x u x ấ u t ấ .t d. d S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc hất.  Câu 27. Điền từ t còn thiếu vào ch
c ỗ trống (...) t rong câu s au: "... là "... l hình thức c xã hội của q uá tr t ì r n ì h n h sản xuất".
a.Lực l ượng sản xuất. b.Quan hệ sản xuất. c.Phương thức c s ản x u x ấ u t ấ .t d. d S . ả S n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc hất.
Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất tr
t ong lực lượng sản xuất là: a.Công g c ụ c lao động. b  . b T . ư T ư l i l ệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ất ấ .t c. c N . g N ư g ờ ư i ờ ila l o a o đ ộng. d. d T . à T i à ing n u g yê y n ê n kh k oá o n á g n g sản ả . n Câu 2 9 2 . 9 .Q uan hệ h ệ nà n o à o d ư d ớ ư i ớ iđâ đ y â y K H K Ô H N Ô G N G th t u h ộc c về qu q a u n a n hệ h ệ sản ả n xuấ u t ấ ? t a. Quan hệ sở hữu đ ối với tư t lilệu sản xuất. b  . b Q . u Q a u n a n hệ h ệ t r t o r n o g n g t ổ t ổ c h c ứ h c ứ c v à v à q uả u n ả n l ý l ý s ản xu x ấ u t ấ .t c.Quan hệ trong phân ph p ố h i ố is ản phẩ h m l ẩm lao động. d. d Q . u Q a u n a n h ệ h ệ mua và b mua và á b n á n s ả s n ả n phẩ h m ẩ la l o a đ ộn ộ g n . Câ C u â u 3 0 3 . 0 .Y ế Y u ế u t ố t ố phả h n ả n á n á h n h r õ r õ n h n ấ h t ấ ttr t ì r n ì h n h đ ộ đ ộ p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a lự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tl à l : à a. a K . ỹ K ỹ n ă n n ă g n g la l o a o đ ộ đ n ộ g n . g b  . b C . ô C n ô g cụ lao động. g c. c S . å S n å n p h p ẩ h m c ẩ ủ m c a a la l o a o đ ộ đ n ộ g n d. d C . á C c á h c h t hức ứ c tổ t ổ c h c ứ h c ứ c l a l o a động. Câu 3
1. Trong t hời kỳ quá độ lê l n ch c ủ h ng n h g ĩ h a ĩ a xã hộ h i ộ ,i ,Việt Nam phải: a. a Chủ động thiết ế tlậ l p ậ quan hệ s ả s n ả n x uất trư r ớ ư c, sau đó phát tr t i r ển l ự l c lư l ợ ư n ợ g n g s ä s n ä n x u x ấ u t ấ tp hù hợp. b.Chủ động xây â d ư d n ư g n g l ư l c ư c l ư l ơ ư n ơ g n g s ả s n ả n x uất ấ tt r t ư r ớ ư c ớ , c ,s au đó phát tri r ể i n ể quan hệ ệ s ản xuất phù h ợp. c.Kết h ợ h p ợ p đ ồ đ n ồ g n g t h t ờ h i ờ ip h p á h t á tt r t i r ể i n ể n l ự l c ự c lư l ợ ư ng g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ới xá x c á c l ập quan hê st s tS án x u x ấ u t ấ tp h p ù h ù h ợ h p ợ . p d. d .T ô T n ô n t r t ọ r n ọ g n g q u q y u y l u l ậ u t ậ tk h k á h c á h c h q u q a u n a n v à v à tu t y u ệt ệ tđ ố đ i ố ik h k ô h n ô g n c a c n a n t h t i h ệ i p ệ p v à v o à o s ự s ự p h p á h t á ttr t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a l ự l c ự c lư l ợ ư n ợ g n sản xuất và q u q a u n a n h ệ sản ả n x uấ u t ấ .t Câu 3 2. Sự tồn tại ạ nề n n ề n k inh tế t hàng hó h a nh n iều th t à h n à h n ph p ầ h n ầ n t r t o r ng t hời kỳ k ỳ q uá u á đ ộ lê l n ê n ch c ủ h ng n h g ĩ h a ĩ xã x ã h ội ở Vi V ệ i t ệ tN am là m l do d : o a. a Đ . ặ Đ c ặ c đ i đ ể i m t ể ự m t ự n h n i h ê i n ê n c ủ c a a V i V ệ i t ệ tN a N m quy đị a n m quy đị h n . h b  . b T . h T à h n à h h p h p ầ h n ầ n g ia i i a ic ấ c p ấ p t r t o r n o g n g xã x ã h ộ h i Việt Nam quy đ ị đ n ị h n . c.Trình độ của lự l c ự
c l ượng sản xuất quy định d. d N . h N ậ h n ậ n t h t ứ h c ứ c c h c í h n í h n h t r t ị r ịc ủ c a ủ a V i V ệ i t ệ tN a N m quy đ a ị m quy đ n ị h n . h Câ C u â 3 3 3 . 3 .T h T e h o e o q u q a u n a n n i n ệ i m ệ m c ủ c a ủ a t r t i r ế i t ế th ọ h c ọ c M á M c á c - -L ê L n ê i n n i , n ,q u q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả n x u x ấ u t ấ : t a. a H . o H à o n à n t o t àn à n b ị b ịquy u y đ ị đ n ị h n h bởi ở inh n ữn ữ g n g n g n ư g ờ ư i ờ ilãnh đạo các cơ c ơ sở sả s n ả n xuất ấ .t b  . b H . o H à o n à n to t à o n à n b ị b ịq u q y u định bởi chế độ ch c í h n í h trị xã hội. c. c H . o H à o n à n t o t àn à n b ị b ịquy u y đ ị đ n ị h n h bởi ở itr t u r y u ề y n ề n thống v à tập tụ t c ụ . c d. d T . ồ T n ồ tạ t i ạ ik h k á h c á h c h q u q a u n a n và v à k h k ô h n ô g n g p h p ụ h ụ t h t u h ộ u c ộ c vào à o ý th t ứ h c ứ c củ c a ủ a c o c n ng n ư g ờ ư i ờ .i Câu 3 4. Điền ề n t ừ t ừ c òn th t i h ế i u ế u v ào c h c ỗ h ỗ t rông ( ...) tr t o r ng câ c u â u sa s u a : Tr T o r n o g n mộ một ...(1)... t hi (2)... l à l à yế y u ế u t ố t th t ườ ư n ờ g n g xu x yên biến ế n đ ổi ổ ,i ,c òn . ..(3)... là l à y ếu tố tư t ơ ư n ơ g n g đ ối ố iổn n đ ịnh". a. a Q . u Q a u n a n h ệ sản xuất, 2) ) q uan hệ ệ phân p h p ố h i ố ,i ,3 ) quan hệ h ệ sở s ở h ữu. b.Lực ự c l ư l ợ
ư ng sản xuất, 2) người lao động, ,3) tư liệu ệ u s ả s n ả n x uất. c.Phương thức s
ản xuất, 2) l ực lượng san xuất, 3) quan hệ sản xuất. d.Phương thức c sản xuất, 2) quan hệ s
ản xuất, 3) t ư liệu sản xuất. Câ C u â u 3 5 3 . 5 .T h T e h o e o qua u n a n đ i đ ể i m ể củ c a ủ a ch c ủ h nghĩa d u d y u y v ật lịch sử, qu q a u n a n h ệ ệ sả s n ả n x u x ấ u t ấ độn ộ g n trở r ở l ạ l i ạ il ực lư l Ợ ư n Ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tt h t ô h n ô g n g q u q a u a y ế y u ế u t ổ t ổ n ào củ c a ủ a l ự l c ự c l ượng sản xuất? a.Công g c ụ c lao động. b  . b T . ư T ư l i l ệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ất ấ .t c. c N . g N ư g ờ ư i ờ ila l o a o đ ộng.  d. d Đ . ố Đ i ố it ư t ợ ư n ợ g n g l a l o a độn ộ g n . g Câ C u â u 3 6 3 . 6 .C á C c á c th t i h ế i t ế tc h c ế h ế như h ư n h n à h à n ư n ớ ư c ớ , c ,đ ả đ n ả g n g p h p á h i á ,i ,c á c c á c t ổ t ổ c h c ứ h c ứ c c h c í h n í h n h t r t ị r .ị.... l à l à c á c c á c y ế y u ế u t ố t ố t h t u h ộ u c ộ phạm t ạ r m t ù r ù n à n o à o s au đây? a.Ý thức c x ã h ộ h i ộ .i b.Tồn tại xã hội. c.Cơ sở hạ tầ t ng. d. d K . i K ê i n ê n t rúc th t ượ ư n ợ g n g t ầng. Câ C u â u 3 7 3 . 7 .T r T o r n o g n g c á c c á c yếu ế u t ố t ố củ c a a k i k ế i n ế n t r t ú r c ú c th t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n , g ,y ế y u ế u t ố t ố n à n o à o c ó c q u q a u n a n h ệ h ệ t r t ự r c ự c t i t ế i p ế nhất với c ơ s ở hạ t ầng? a. a C . h C í h n í h n h t r t ị r , tô t n ô giáo. b.Chín í h n trị, pháp luật. c. c Đ . ạ Đ o ạ o đức ứ , c ,tô t n ô n g i g á i o á . o d. d K . h K o h a a họ h c, c ,nghệ h ệ t h t u h ậ u t ậ .t Câu â u 3 8 3 . 8 .C h C ỉ h ỉr a r a l u l ậ u n ậ n đ i đ ể i m S ểm SAI: a.Cơ sở hạ h
ạ t ầng thay đổi kéo t h t e h o e o s ự t h t a h y a y đ ổi của ki k ế i n ế t r t ú r c th t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t ng. b  . b K . h K i h ic ơ c ơ s ở s ở h
ạ tầng thay đổi, ngay lậ l p ậ p t ứ t c ứ c mọi mọi bộ phận củ c a ủ a k i k ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g tầng thay đổ đ i theo. c.Kiến tr t úc th
t ượng tâng có t ính độc lập ậ tươ ư ng đối so với cơ c sở hạ tầ t ng. d. d K . i K ế i n ế n t r t ú r c ú c th t ư h ợ ư n ợ g n t â t n â g g c ó c ó k h k ả h ả n ă n n ă g n g k ì k m ì m hãm sự ã m sự phá h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a c ơ c ơ s ở s ở hạ ạ t ầ t n ầ g n . g Câu 39. C ơ C ơ s ở hạ h ạ t ầ t n ầ g n của Vi V ệ i t ệ tN a N m t am r t o r n o g t h t ờ h i ờ ik ỳ q u q á u á đ ộ đ ộ đ i đ il ên ê n c h c ủ nghĩa xã hộ h i ộ iđ ư đ ợ ư c ợ c x á x c á định là: a. a H . ệ H ệ t h t ố h n ố g n đ i đ ệ i n ệ n - - đ ư đ ờ ư n ờ g n g - t - r t ư r ờ ư n ờ g n g - - t r t ạ r m hi ạ ệ m hi n ệ n đ ạ đ i,i ,rộ r ng n g k h k ắ h p ắ p c ả c ả nướ ư c ớ . c
b.Nền kinh tế thị trườn ờ g. c. c N . ề N n ề n kin i h n h t ế t ế hà h n à g n hóa ó a nhi h ề i u ề u t h t à h n à h n h phần t h t e h o e o định h ướng xã ã h ội chủ ng n h g ĩa. d. d N . ế N n ế n s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tđ ư đ Ợ ư c Ợ c cô c n ô g g n g n h g i h ệ i p ệ p h ó h a ó , a ,h i h ệ i n ệ n đ ạ đ i ạ ihó h a a ở ở tr t ì r n ì h n h đ ộ đ ộ t i t ê i n ê n t i t ế i n ế . n Câu 4 0. Bàn về kiến trúc ú c t hượ ư n ợ g n g t ầng, c hủ n ghĩa duy u vậ v t ậ tlịlc ị h c h s ử KH K Ô H N Ô G N G c ho rằng: a. a .C ơ C ơ sở s ở h ạ tầ t n ầ g n g q u q y u ết đ ị đ n ị h n h s ự s ự h ì h n ì h n h t h t à h n à h n h c ủ c a ủ a kiế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n . g b  . b C . ơ C ơ s ở s ở h
ạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo e . o c.Mọi sự thay đổi củ
c a kiến trúc thượng tầng đều d o sự thay đ ổi của cơ c sở hạ tầ t ng gây ra. d.Kiến trúc thượng tần
ầ g có thế lạc hậu so với cơ sở hạ tầng. Câ C u â u 4 1 4 . 1 .K h K ẳ h n ẳ g n g đ ị đ n ị h n h t í t n í h n h l ị l c ị h c h s ử s ử - -t ự t ự n h n i h ê i n ê n c ủ c a ủ a s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c á c c á c h ì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n tế t - ế - xã hội t ứ t c ứ c là l à k h k ẳ h n ẳ g n g đ ị đ n ị h n h s ự s ự p h p á h t á tt ri r ể i n ể n c ủ c a ủ a x ã hộ h i ộ .i.... a.Hoàn à n t o t à o n à n t uân th t e h o e o q uy luật kh k á h c á h c h q u q a u n a n c ủ c a lịlc ị h c h s ử s . ử b. b H . o H à o n à n toàn là một một quá u á t r t ì r n ì h n h t ự t ự nhi h ê i n ê n v à v à k h k á h c á h c h q uan. C. C T . u T â u n â n t h t e h o e o qu q y y l u l ậ u t ậ tkh k ác á h c h qu q an a n như h n ư g n g đ ồ đ n ồ g n g t h t ờ h i ờ icũ c n ũ g g c h c ị h u ị u tá t c á c độ đ n ộ g g c ủ c a ủ a cá c c á c nh n â h n â n t ố thuộ u c về v ề hoạ o t ạ tđộn ộ g n g c h c ủ h ủ qua u n a n c ủ c a ủ a con n gư g ờ ư i ờ .i d. d .L à L à k ế k t ế tqu q ả ả c ủ c a ủ a v ô v ô s ố s ố h o h ạ o t ạ tđ ộng c h c ủ h ủ q u q a u n a , n ,t ự t ự nhiên của co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ .i Câ C u â u 4 2 4 . 2 .N g N u g ồ u n ồ g ố g c ố c s â s u â u xa a c ủ c a ủ a s ự s ự v ậ v n ậ n đ ộ đ n ộ g n g v à v à p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a c á c c á c h ì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n h t ế t . ế xã x ã h ội là: à a. a S . ự S ự tă t n ă g n g l ê l n ê n kh k ô h ng n g n g n ừ g n ừ g n g c ủ c a a năn ă g n g s u s ấ u t ấ tla l o a o đ ộng. mont monti b  . b Á . p Á p bứ b c ứ , c ,b ấ b t ấ tc ô c n ô g n g v à v à m âu â u t h t u h ẫ u n ẫ n g iai cấp ấ . p .9 1 9 / 1 c / c 5 r 5 a r t a c t o c i o li ls o s l o C. C Đ . ộ Đ n ộ g n cơ ơ c h c í h n í h n h t r t ị r ịc ủ c a ủ a c á c c á c v ĩ v ĩn h n â h n â , n ,l ã l n ã h n h t ụ t . d. d M . â M u â u t h t u h ẫ u n ẫ n gi g ữ i a ữ lự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ớ v i iqu q an a n h ệ h ệ s ả s n ả n x u x ấ u t ấ .t Câ C u â u 4 3 4 . 3 .C . C .M á M c á c c o c i o iđ â đ u â u l à l à n h n ữ h n ữ g n g q u q a u n a n h ệ h ệ c ơ c ơ b ả b n ả n n h n ấ h t ấ tđ ể đ ể p h p â h n â n t í t c í h c h k ế k t ế tcấ c u ấ u x ã x ã h ộ h i ộ ? i a.Quan h ệ gia đì đ n ì h n . h b.Quan hệ sản xuất. c. c Q . u Q a u n a n h ệ h ệ c h c í h n í h n h t r t ị r .ị d. d Q . u Q a u n a n h ệ h ệ ki k n i h n tế t  Câ C u â u 4 4 4 . 4 .H ạ H t ạ tnhâ h n â n l ý l ý l u l ậ u n ậ n củ c a a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ịlc ị h c h s ử s ử là l : à a. a .B i B ệ i n ệ n c h c ứ h n ứ g n g g i g ữ i a ữ a c ơ c ơ s ở s ở h ạ h ạ tầ t n ầ g n g v à v à k i k ế i n n tr t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g n . g
b.Biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. c. c L . ý L ý l u l ận về hì h n ì h n h t h t á h i á iki k n i h n h t ế t - ế xã x ã h ội ộ .i d. d L . ý L ý l u l ậ u n ậ n về v ề c h c uyên c h c í h n í h n h v ô sả s n ả . n Câ C u â u 4 5 4 . 5 .V ề V ề t ố t n ố g n g t h t ế h , ế ,l ị l c ị h c s ử s ử n h n â h n â n l o l ạ o i ạ il à l à q u q á u á t r t ì r n ì h n h t h t a h y a y t h t ế h ế t u t ân â n t ự t ự củ c a ủ a c a c c a hì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n h t ế t - ế - x ã x ã h ộ h i ộ : i a. a C . ộ C n ộ g n g s ả s n ả n ngu g y u ê y n ê n t h t ủ h y ủ - y C - h C i h ế i m ế m hữu ữ u nô ô l ệ l ệ - - Phong kiến - Tư bản ch c ủ nghĩa - Xã X ã hội ic hủ nghĩa ĩ . a b.Cộng sản nguyên th t ủ h y ủ - Phong kiế i n ế n - - T ư T ư b ả b n ả n c h c ủ h nghĩ h a ĩ a - - X ã X ã h ội ộ in g n h g ĩ h a ĩ a - - C ộ C n ộ g n sản ả n c h c ủ h nghĩa ĩ . a c.Cộng sản nguyê y n ê n thủy - - C h C i h ế i m ế hữu m hữ u n ô lệ l ệ - - P h P o h n o g k i k ế i n ế - n - T ư T ư b ả b n ả n c h c ủ h chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa. d.Ch C i h ế i m hữ ếm hữu nô ô l ệ - Ph P o h n o g n g k i k ế i n ế n - - T ư ư bản ả n ch c ủ h ngh g ĩ h a ĩ a - - X ã hộ h i ộ ich c ủ h ng n h g ĩ h a ĩ a - C - ộ C n ộ g n g s ả s n ả n ch c ủ h ngh g ĩ h a ĩ . a Câ C u â u 4 6 4 . 6 .Đ ặ Đ c ặ c điể i m ể b m a b o a o t r t ù r m c ù ủ m c a a t h t ờ h i ờ ik ỳ k ỳ q u q á u á đ ộ đ ộ l ê l n ê n c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a x ã x ã hội ộ iở ở Vi V ệ i t ệ tN a N m a I m a. a L . ự L c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tlạ l c ạ c h ậ h u ậ . u b.Q . u Q a u n a n hệ sản ả n x u x ất lạc ạ c h ậ h u ậ . u c. c N . ă N n ă g n g s u s ấ u t ấ tla l o a o độn ộ g n g t h t ấ h p ấ . p d. d T . ừ T ừ một nề n n ề n s ả s n ả n xu x ất nh n ỏ h bỏ qua ch c ế h ế độ đ tư t ư b ản ch c ủ h ngh g ĩ h a ĩ . a C l â à u g ì4 ? 7. Thực ch c ấ h t ấ tc ủ c a việc ệ c p h p á h t á ttr t i r ể i n ể n b ỏ b ỏ q u q a u a g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n t ư t ư bả b n ả n c h c ủ h ủ n g n h g ĩa ĩ a ở ở n ư n ớ ư c ớ c t a t a.Bỏ q u q a u a t oàn bộ hệ ệ t hống g k i k n i h n h tế t ế tư bản chủ nghĩa. b.Bỏ qua sự thống g trị củ c a ủ a c ơ c ơ s ở s ở h ạ h ạ t ầ t n ầ g n g v à v à k i k ế i n ế n t r t ú r c ú c t h t ư h ợ ư n ợ g n g t ầ t n ầ g tư bản chủ nghĩa. c. c B . ỏ B ỏ q u q a u a l ực lư l ợ ư n ợ g sản xuất, q u q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả n x uất v à v à k iến t r t ú r c t h t ượng tầng tư t ư bản c h c ủ nghĩa. d. d B . ỏ B ỏ q u q a u a c á c c á c giai đoạn phát tr t i r ể i n tuần tự ự n hư cá c c á c n ư n ớ ư c ớ c t ư t ư b ả b n ả n c h c ủ nghĩa Tây  u  . u Câ C u â u 4 8. 8 .L ự L a ự a ch c ọ h n ọ n đ ị đ n ị h n h ngh g ĩ h a ĩ a đ ún ú g n nh n ấ h t ấ tvề v ề ph p ạm tr m t ù r ù h ình th t á h i á ik inh tế t ế - x ã x ã hội:i a. a L . à L à p h p ạ h m ạ t m r t ù r ù c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ị l c ị h c h s ử s ử đ ể đ ể c h c ỉ h ỉc ơ c ơ s ở s ở kin i h n h t ế t ế củ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ .i b  . b L . à L à p h p ạm t
m trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội ở từng g g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n l ịlc ị h c h s ử s ử n hất định. C. C L . à L à p h p ạ h m ạ t m r t ù r ù c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ịlc ị h c h s ử s ử để ể c h c i ix ã x ã hội ộ it ư t ư b ả b n ả . n d. d L . à L à p h p ạ h m ạ m t r t ù r ù c ủ c a ủ a c h c ủ ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ tl ị l c ị h c h s ử s ử đ ể đ ể c h c ỉ h ỉxã ã h ộ h i ộ ixã ã h ộ h i ộ ic h c ủ ủ n g n h g ĩ h a ĩ , a Câu 4 9 4 . 9 .Q u Q y u y l uật cơ c ơ bả b n ả n n h n ấ h t ấ ,t ,qu q y u ết ế tđị đ n ị h n to t à o n à n b ộ b ộ q u q á u á tr t ì r n ì h n h vận động, phát triên củ c a ủ a l ịlc ị h sử xã hội lo l ài ng n ư g ờ ư i ờ il à l : à a.Quy luật đấu tr t a r n a h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ .
b.Quy luật quan hệ sản ả xuấ u t ấ tp h p ụ h ụ t h t u h ộc ộ c v à v o à o t r t ì r n ì h n h độ đ ộ p hát á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a l ự l c ự c lượ ư n ợ g n g s ả s n ả n x uất ấ .t c. c Q . u Q y u y l u l ậ u t ậ tt ồ t n n t ạ t i ạ ixã x ã h ộ h i ộ iq u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h ý ý t h t ứ h c ứ c xã ã h ộ h i ộ .i d.Qu Q y u lu l ậ u t ậ tk inh tế t th t ị h ịtr t ư r ờng. 50 5 . 0 Cơ sở ở l ý l ý l u l ậ u n ậ n nề n n ề n tả n tả g n g c ủ c a ủ a đ ư đ ờ ư n ờ g n g l ố l i ố ixây y d ự d n ự g n g c h c ủ h ủ ng n h g ã h i ã xã x ã h ộ h i ộ icủ c a ủ Đảng n Cộng n g s ả s n ả n Việ i t ệ t Nam m l à l : à A. A .L ý L ý l u l ậ u n ậ n v ề v ề c h c u h y u ệ y n ệ n c h c í h n í h n h v ô v ô s ả s n ả n c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a M á M c á c – – L ê L n ê i n n i B. B. H ọ H c ọ c t h t u h y u ế y t ế tv ề v ề gi g a i i a ic ấ c p ấ p v à v à đ ấ đ u ấ u t ra t n ra h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a M á M c á c – – L ê L n ê i n n i C. C. L ý L ý l u l ậ u n ậ n c ủ c a ủ a c h c ủ h ngh g ĩ h a ĩ a M á M c á - c -L ê L n ê i n n i n v ề v ề v a v i a it rò t rò sá s n á g n g t ạ t o ạ o lịc ị h c h s ử s củ c a ủ a quầ u n ầ n c h c ú h n ú g n g n h n â h n â dân â D. D .L ý L ý l u l ậ u n ậ n h ì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n h t ế t ế - -x ã x ã h ộ h i ộ ic ủ c a ủ a c h c ủ h ủ n g n h g ã h i ã iM á M c á - c -Lê L n ê i n n i 51. .Gi G a i i cấ c p ấ p là à cá c c á c tập p đo đ à o n à n ng n ư g ờ ư i ờ ikh k á h c á c nh n a h u a u v ề:  A. A .H u H y u ế y t ế tth t ố h n ố g n , g ,c h c ủ h n ủ g n g t ộ t c ộ B. B .L ợ L i ợ iích c kinh h t ế t C. C. Tài inăng n g cá c á n h n â h n â D. D .Đị Đ a ị a v ị v ịt r t o r ng g h ệ h ệ thốn ố g n g sản n x u x ấ u t 52. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á c – Lên Lê i n n i , n ,xã x hội đầ đ u ầ u tiên tiê n xuấ u t ấ h t i h ệ i n ệ n giai a ic ấp là l à x ã x hộ h i ộ in à n o à ? a. a Xã ã h ộ h i ộ ic ộ c n ộ g n g s ả s n ả ngu g y u ê y n ê n t h t ủ h y b. Xã hội ph p o h n o g kiến c. X ã X ã h ộ h i ộ ic h c i h ế i m ế m hữu u n ô n ô lệ d. d Xã X ã h ộ h i it ư t bản 53. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á c – – Lên Lê i n n i n , ,tro tr n o g n xã x ã hộ h i icó c ó gia i i a icấ c p p đố đ i ố kh k á h n á g n , giai a icấp p nào à o sẽ ẽ l à l à g i g a i i a icấp ấ p thố th ng g tr ị tr ? a. a Gi G a i i a ic ấ c p ấ p đ ô đ n ô g n g đ ả đ o ả o n h n ấ h t ấ tt r t o r n o g n g x ã x ã hộ h i ộ b. .G i G a i i a cấp đóng vai a trò là à l ự l c ự c l ượ ư n ợ g sản xuấ u t ấ chủ ủ y ếu ế u c ủ c a ủ a x ã hội c. Giai a icấ c p ấ p n ắ n m ắ m qu q y u ề y n ề n sở s ở huuw u x w tư t ư lilệ i u u sản ả n xuất tchủ h ủ y ế y u ế u của ủ a x ã x ã hội d. Tầ T n ầ g lớ l p ớ p có c ó t rì trình độ đ ộ h i h ểu u b i b ế i t tv ề v ề kh k o h a o a h ọ h c ọ c cao a o n h n ất tt ro trong n g x ã x ã h ộ h i ộ 54. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á c – Lên Lê i n n i , n ,tro tr n o g n g x ã hộ h i ộ phong ki k ế i n ế n giai a icấ c p cơ ơ b ả b n ả n là l à g i g a i i a icấ c p ấ p n à n o à ? o a. a Gia i i a icấp ấ p nông g d â d n â và à c ô c ng g n h n â h n â b. .G i G a i i a cấp p đ ị đ a chủ ủ v à tư sản ả c. c Gi G a i i a icấ c p ấ p đ ị đ a ị a c h c ủ h ủ v à v à n ô n n ô g n g d â d n â d. d .G i G a i i a ic ấ c p ấ p đ ị đ a ị a c h c ủ h ủ v à v à c h c ủ h ủ n ô n 55 5 . 5 .Theo The o q uan điểm tri tr ế i t ế h t ọ h c ọ c M ác – Lên Lê i n n i , n ,tr ong xã h ội tư b ả b n chủ ng n h g ĩ h a ĩ a g iai ic ấp cơ c ơ bả b n ả n là l à g iai cấp p nà n o à ? a. a Gi G a i i a icấ c p ấ p t ư t ư s ả s n ả n v à v à đ ị đ a ị a c h c ủ h ủ p h p o h n o g n g k i k ế i n ế b. .G i G a i i a cấp tư t sản và à v ô sản ả c. Gia i i a icấp ấ p tư sản ả n v à v à ch c ủ h ủ n ô n d. d .G i G a i i a ic ấ c p ấ p c ô c n ô g n g n h n â h n â n v à v à n ô n n ô g n g d â d n â 56. Nhận ậ định n nào sau u đây â là SAI A với ớ quả u n điể i m m của ủ tri tr ết ế học Mác á - -Lên Lê in? n  a. a Gia i i a icấ c p ấ p c ơ c ơ b ả b n ả n c ủ c a ủ a xã x ã h ộ h i ộ il à l à cá c c á c gi g a i i a ic ấ c p ấ p đ ư đ ợ ư c ợ c s i s n i h n h r a r a t ừ t ừ c h c í h n í h n h P h P ư h ơ ư n ơ g n th t ứ h c ứ c sản xu x ấ u t ấ tđ a đ n a g n g g i g ữ i ữ đ ị đ a ị a v ị v ịt h t ố h n ố g n g t r t ị r ịt ro t n ro g n g x ã x ã h ộ h i ộ iđ ó đ . ó b. .T ro T n ro g mỗ m i ỗ ixã hội ộ icó gia i i a cấp, ngoài g iai cấp c ơ c ơ b ả b n ả cò c n ò tồn ồ n t ại c á c c á c g iai cấp k hông cơ c ơ b ả b n ả n v à v à t ầ t n ầ g n g l ớ l p ớ p t r t u r n u g n g g i g a i n a c. c Gia i i a ic ấ c p ấ p g ắ g n ắ n v ớ v i iP h P ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c s ả s n ả n xuất ấ tt à t n à n d ư d ư c ủ c a a x ã x ã h ộ h i ộ ic ũ c ũ là à g i g a i i a ic ấ c p ấ p k h k ô h n ô g n g cơ c bản c ủ c a ủ a xã hộ h i ộ d. Trí Trí thứ h c ứ c l à l à một ộ tg i g a i i a ic ấ c p ấ p cơ c ơ b ả b n ả củ c a ủ a xã ã h ộ h i ộ 57 5 . 7 The Th o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m củ c a ủ a tr i tr ế i t ế h t ọ h c ọ c Má M c á - c Lê - n Lê i n n i , n ,đ â đ u â u là l à n g n u g y u ê y n ê n nh n â h n â n tr ự tr c ự c tiế p tiế qu q y u ế y t ế đ t ị đ n ị h n h sự s ự ra r đờ đ i ờ igi g ai a icấ c p ấ ? p a. a S ự S ự phâ h n â n c ô c n ô g n g l a l o a o đ ộ đ n ộ g n g xã hộ h i ộ iph p á h t á tt r t iển riể , n t á t c á h c h l a l o a o độn ộ g n g t r t í r óc c k h k ỏ h i ỏ ilao o đ ộ đ n ộ g n g c h c â h n â n t a t y a b. Năng suất ấ tl a l o a động n g c a c o a o c ó c ó sản ả n p hẩm ẩ m d ư d ư th t ừ h a ừ a t uyệt đối c. c Sự S ự x u x ấ u t ấ th i h ệ i n ệ n c h c ế h ế đ ộ đ ộ s ở s ở h ữ h u ữ u t ư t ư n h n â h n â n v ề v ề t ư t ư l ilệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ấ u t ấ d. d .C ô C n ô g n g c ụ c ụ s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tb ằ b n ằ g n g k i k m i m l o l ạ o i ạ it h t a h y a y t h t ế h ế c ô c n ô g n g c ụ c ụ b ằ b n ằ g n g đ á đ 58. Th e Th o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m của ủ a tr i tr ế i t ết họ h c ọ c M á M c á - c Lê - n Lê i n n i , n ,tro tr n o g n g xã x ã h ộ h i ộ iph p o h n o g n g kiế i n ế , ,g i g a i i a icấp ấ nà n o à o là l à tà n tà n d ư d ư củ c a ủ a Ph P ư h ơ ư n ơ g n g thứ th c ứ c s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tcũ c ? ũ a. a Giai a icấ c p ấ p đị đ a ị a c h c ủ h ủ p h p o h n o g g kiến ế b. .G i G a i i a cấp p n ô n ng n g d â d n â c. G i G a i i a icấ c p ấ p c h c ủ h ủ n ô n ô v à v à n ô n ô l ệ l d. d .G i G a i i a ic ấ c p ấ p t ư t ư s ả s n ả 59. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á - c Lê - nin, tại sa s o tro tr n o g n g xã hộ h i ộ itư bả b n ả n ch c ủ h ng n h g ĩ h a ĩ , a gi g a i i a icấ c p ấ p tư tư s ả s n ả n lạ l i ạ ilà l à g i g a i i a icấ c p ấ p thố th n ố g n g tr ị tr ? ị a. a Gia i i a icấp ấ p t ư t ư s ả s n ả n đ ô đ n ô g n đảo ả o n h n ất ấ tt r t o r n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ b. .G i G a i i a cấp p t ư t sản l à à l ự l c ự c l ư l ợ ư ng trực tiếp sản ả n x u x ất ra ra c ủ c a ủ a cải của xã ã hội c. c Gi G a i i a icấ c p ấ p s ở s ở h ữ h u ữ u t ư t ư l ilệ i u ệ u s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tc h c ủ h ủ y ế y u ế u t ro t n ro g n g x ã x ã h ộ h i ộ d. d .Gi G a i i a cấ c p ấ p tư ư s ả s n ả n c ó c ó t r t ì r n ì h n h đ ộ đ ộ v ă v n ă n h ó h a ó , a ,k h k o h a o a h ọ h c ọ c k ỹ k ỹ t h t u h ậ u t ậ tc a c o a 60. Th ự Th c ự c c h c ấ h t t của a đấu u tra tr nh h giai icấp p là gì? a. a Th T ự h c ự c c h c ấ h t ấ tcủ c a ủ a đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à s ự s ự x u x n u g n g đ ộ đ t ộ tg i g ữ i a ữ a c á c c á c n h n ó h m ó m n g n ư g ờ ư i ờ ic ó c ó n g n h g ề h ng n h g i h ệ i p ệ p k h k á h c á c nhau a b. Thực chất ấ tc ủ c a ủ a đ ấ đ u ấ tranh giai cấp là nhữ h ng cuộc c xung g đ ộ đ t gi g ữa a n h n ữ h n ữ g n hóm người có c ó s ắ s c ắ c t ộ t c ộ c k h k á h c á c n h n a h u a c. c T h T ự h c ự c ch c ấ h t ấ tc ủ c a ủ a đ ấ đ u ấ tr t a r nh n h g i g a i i a icấ c p ấ p là l à c u c ộ u c ộ c đấ đ u ấ u tra t n ra h n h c ủ c a ủ a n h n ữ h n ữ g n g ng n ư g ờ ư i ờ it h t e h o e o n h n ữ h n ữ g n g tô t n ô gi g áo á khá h c á c nhau a u tron ro g n xã x ã h ộ h i ộ  d. d .Đ ấ Đ u ấ u tr t a r n a h n h g i g a i i a icấ c p ấ p nh n ằ h m ằ m g i g ả i i ả iqu q y u ế y t ế tm â m u â u t h t u h ẫ u n ẫ n v ề v ề m ặ m t ặ tlợ l i ợ iíc í h c h k i k n i h n h t ế t , ế ,ch c í h n í h n h t rị t rị g i g ữ i a ữ qu q ầ u n ầ n c h c ú h n ú g n bị b ịá p á p bứ b c ứ c v ớ v i ớ ik ẻ k ẻ đ i đ iá p á p bức ứ c v à v à b ó b c ó c l ộ l t ộ 61. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á - c Lê - nin, nguyên nhân kh k á h c á h c h qu q a u n a n củ c a ủ a đấ đ u ấ tranh giai cấp là: a. a Do D o m ộ m t ộ tl ý l ý t h t u h y u ế y t ế tk h k o h a o a h ọ h c ọ c v ề v ề g i g a i i a ic ấ c p ấ p t h t ú h c ú c đ ẩ đ y ẩ y q u q ầ u n ầ n c h c ú h n ú g n g n h n â h n â n d â d n â n n ổ n i ổ id ậ d y ậ b. Do sự lôi ô ik éo c ủ c a a m ộ m t ộ tt h t ủ h lĩ l nh h c ó c ó u y títn í h n h t ro t ng g nhân d â d n â phát động và à l ã l n ã h đạo c. c Do D o s ự s ự n g n h g è h o è o kh k ổ h ổ c ủ c a ủ a q u q ầ u n ầ n c h c ú h n ú g n g n h n â h n â n d â d n â d. d .D o D o m â m u â u t h t u h ẫ u n ẫ n g i g ữ i a ữ a t rìn t h rìn h đ ộ đ ộ ph p á h t á tt ri t ể ri n ể n c ủ c a ủ a l ự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ txã x ã h ộ h i ộ iv ớ v i ớ iq u q a u n a n h ệ h ệ s ả s n ả xuất ấ tđ ã đ ã trở rở n ê n n ê n lỗi ỗ ithời
62. Nhận định nào dưới đây là SAI vớ v i ớ iqu q a u n a n đ iểm của triết ế h t ọ h c ọ c Má M c á c – – Lê Lê ni n n về đấ đ u ấ u tra tr nh n h gi g a i i a ic ấ c p ấ ? p a. a Tr T o r n o g n g t h t ờ h i ờ ik ỳ k ỳ q u q á u á đ ộ đ ộ đ i đ il ê l n ê n c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a x ã x ã h ộ h i ộ iở ở Vi V ệ i t ệ tN a N m a m v ẫ v n ẫ n t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ig i g a i i a ic ấ c p ấ p v à v à đ ấ đ u ấ tr t a r n a h n h gi g a i i a icấ c p ấ b. .T ro T n ro g th
t ời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa ĩ a xã hội ở ở Việt N a N m do không còn n đ ối khán á g n gi g a i i a icấ c p ấ p n ê n n ê n k h k ô h n ô g n g cò c n ò n đấ đ u ấ u tra t n ra h n h g i g a i i a icấ c p ấ c. c Tr T o r n o g n g t h t ờ h i ờ ik ỳ k ỳ q u q á u á đ ộ đ ộ ở ở V i V ệ i t ệ tN a N m a , m ,c u c ộ u c ộ c đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p d i d ễ i n ễ n r a r a t rê t n rê n n h n i h ề i u ề u l ĩln ĩ h n vự v c ự c v ớ v i ớ in ộ n i ộ id u d n u g n g v à v à h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ c k h k á h c á c n h n a h u a d. d .Đ ấ Đ u ấ u tr t a r n a h n h t rê t n rê n l ĩln ĩ h n h c ự c c ự c k i k n i h n h tế t ế l à l à m ộ m t ộ tbi b ể i u ể u hi h ệ i n ệ n củ c a ủ a cu c ộ u c ộ c đ ấ đ u ấ u t r t a r n a h n h g i g a i i a icấ c p ấ p tr t o r n o g n th t ờ h i ờ ik ỳ k ỳ q u q á u á đ ộ đ ộ đ i đ ilê l n ê chủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a x ã x ã h ộ h i ộ ic ủ c a a V i V ệ i t ệ tN a N m a 63. Nhận ậ định n h n à n o à dư d ớ ư i ớ iđ â đ y â y l à l à Đ Ú Đ N Ú G N G vớ v i ớ iq u q a u n a n đ i đ ể i m ể m c ủ c a ủ a tr i tr ế i t ế thọ h c ọ c Má M c á c – – Lê Lê n i n n i về ề v a v i a itr ò tr ò đấ đ u ấ tra tr n a h n h giai icấp? p a. a Đấu ấ u t ra tr n a h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à đ ộ đ n ộ g n g l ự l c ự c c ơ c ơ b ả b n ả n và v à du d y u y n h n ấ h t tđ ố đ i ố ivớ v i ớ isự ự p h p á h t á tt r t iể ri n ể n c ủ c a ủ a m ọ m i ọ ix ã x hội ộ b. .M ọ M i ọ ic u c ộc c đ ấ đ u ấ tranh giai cấp đều ề u trực c t itếp ế p p h p ả h i ả giả i i ả iquyết vấn ấ đề quyề y n ề lự l c ự c n h n à nước ớ c. c Đ ấ Đ u ấ u t ra t n ra h n h g i g ai a ic ấ c p p l à l à m ộ m t ộ tt ro t n ro g n g n h n ữ h n ữ g n g đ ộ đ n ộ g n g l ự l c c c ơ c ơ bản ả n t h t ú h c c đ ẩ đ y ẩ y s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể , t i t ế i n ế bộ của a xã hộ h i ộ ic ó c g i g ai a ic ấ c p ấ d. d .T r T o r n o g n g đ i đ ề i u ề u ki k ệ i n ệ n gi g a i i a ic ấ c p ấ p c ô c n ô g n g n h n â h n â n n ắ n m ắ m c h c í h n í h n h q u q y u ề y n ề n n h n à h à n ư n ớ ư c ớ , c đấ đ u ấ u t ra t n ra h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ kh k ô h n ô g n g c ò c n ò n l à l à đ ộ đ n ộ g n g l ự l c ự c c h c o h o s ự s ự p h p á h t á tt ri t ể ri n ể n x ã x ã h ộ h i ộ 64. Nhận ậ định n nào dướ ư i đây y là SAI I với qu q a u n a n đ i đ ể i m của ủ a tri tr ế i t ế họ h c ọ Mác – Lên Lê i n n i ? n a. a Gia i i a icấ c p ấ p t ồ t n ồ n t ạ t i ạ it r t o r ng g m ọ m i ọ xã x ã h ộ h i ộ b. .G i G a i i a cấp p l à l à một phạm trù lịc ị h c sử s  c. G i G a i i a icấ c p ấ p l à l à n h n ữ h n ữ g n g t ậ t p ậ p đ o đ à o n à n n g n ư g ờ ư i ờ im à m à t ậ t p ậ p đ o đ à o n à n n à n y à y c ó c ó t h t ể h ể c h c i h ế i m ế m đ o đ ạ o t ạ tl a l o a o đ ộ đ n ộ g n củ c a ủ tập ậ p đoàn à n kh k á h c á d. d .S ự S ự ra ra đ ờ đ i ờ ic ủ c a ủ a g i g a i i a ic ấ c p ấ p k h k ô h n ô g n g p h p ụ h ụ t h t u h ộ u c ộ c và v o à o ý ý m u m ố u n ố n c h c ủ h ủ q u q a u n a n c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ 65. .Điền từ thí th c í h c h hợ h p ợ p để đ ể có c ó di d ễ i n ễ n đạ đ t đ t ú đ n ú g n g the th o e
o quan điểm của V.I. Lê nin: “ : Giai cấ c p ấ p l à l à n h n ữ h n ữ g n g tập tậ p đo đ à o n à n ng n ư g ờ ư i ờ ic ó c … ó k … h k á h c á c nh n a h u a u tr o tr n o g n g m ộ m t ộ h t ệ h ệ thố th n ố g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ n t h n ấ h t ấ đị đ n ị h n h tro tr n o g n g lịlch sử s ” ử ? ” a. a Qu Q y u ề y n ề n l ự l c ự c c h c í h n í h n h t rị t b. Đĩa a vị xã ã h ộ h i c. Đ ị Đ a vị v ịk i k n i h n h tế - x - ã x ã h ộ h i ộ d. d .Đẳ Đ n ẳ g cấp 66. Nguy u ên n nhân â sâu xa a của a sự xuất ấ hiện n giai a cấp ấ là gì? a. a Sự S ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a lự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ tt ro t n ro g n g l o l n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ in g n u g y u ê y n ê n t h t ủ h y ủ b. Sự tan a rã dầ d n ầ n d ầ d n ầ của chế ế đ ộ đ ộ c ộng sản nguyên thủy ủ c. S ự S phá h t á ttriển riể củ c a ủ a ch c ế h ế đ ộ đ ộ c h c i h ế i m ế m h ữ h u ữ u n ô n ô l ệ l d. d .H a H m a m m u m ố u n ố n q u q y u ề y n ề n l ự l c ự c c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ 67. Phát á biểu ể nào à sau u đây â là đún ú g? a. a Đấ Đ u ấ u t ra t n ra h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à q u q y u y lu l ậ u t ậ tc ố c t ố ty ế y u ế u c ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó g i g a i i a ic ấ c p ấ b. .Đ ấ Đ u ấ u tran a h n h giai a ic ấ c p ấ p là hệ ệ q uả củ c a ủ a c á c c á h c h m ạ m n ạ g g c ô c n ô g nghi h ệp c. c Đấ Đ u ấ u t ra t n ra h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à đ ộ đ n ộ g n g l ự l c ự c p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó g i g a i i a icấ c p ấ p đ ố đ i ố ik h k á h n á g n d. d .Đ ấ Đ u ấ u t r t a r n a h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à đ ộ đ n ộ g n g l ự l c ự c p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a m ọ m i ọ ix ã x ã h ộ h i ộ 68 6 . 8 Ng N u g y u ê y n ê n n h n â h n â n tr ự tr c ự c ti ế ti p ế p c ủ c a ủ a sự s ự x u x ấ u t ấ h t i h ệ i n ệ n g i g a i i a ic ấ c p ấ p l à l à g ì g ? ì a. a Sự S ự x u x ấ u t ấ th i h ệ i n ệ n c ủ c a ủ a p h p â h n â n c ô c n ô g n g l a l o a o đ ộ đ n ộ g n g x ã x ã h ộ h i ộ b. Sự xuất hi h ệ i n ệ n c ủ c a ủ
a chế độ tư hữu về tư liệu ệ u s ả s n ả n x u x ất c. c Ha H m a m mu m ố u n ố n q u q y u ề y n ề n l ự l c ự c c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d .S ự S ự t a t n a n r ã r ã c ủ c a ủ a c h c ế h ế đ ộ đ ộ n g n u g y u ê y n ê n t h t ủ h y ủ 69 6 . 9 .S ự S kh k á h c á c n hau về v ề đị đ a ị vị k inh tế - x
- ã hội của các giai cấp trong một hệ thống sản xuất x t ã hội nhất đ t ịnh có c ó ng n u g y u ê y n ê n nh n â h n â n là l : a. a Sự S ự k h k á h c á c n h n a h u a u v ề v ề q u q a u n a n h ệ h ệ c ủ c a ủ a h ọ h ọ t ro t n ro g n g l ự l c ự c l ư l ợ ư n ợ g n g s ả s n ả n x u x ấ u t ấ b  . b .S ự S ự k h k ác nhau về quan a n h ệ h ệ c ủ c a ủ a h ọ tro t n ro g n g quan hệ h ệ s ản x u x ất c. c Sự S ự k h k á h c á c n h n a h u a u v ề v ề q u q a u n a n h ệ h ệ c ủ c a ủ a h ọ h ọ t ro t n ro g n g t h t ể h ể c h c ế h ế c h c í h n í h n h t rị t  d. d .S ự S ự k h k á h c á c n h n a h u a u v ề v ề n ă n n ă g n g l ự l c ự c c ủ c a ủ a h ọ h ọ t ro t n ro g n g h o h ạ o t ạ tđ ộ đ n ộ g n g sả s n ả n x u x ấ u t ấ tv ậ v t ậ tc h c ấ h t ấ 70. Một tsố giai a cấp p tiê ti u u biể i u u tro tr ng lịch c sử là: a. Đ ị Đ a ị ch c ủ h , ủ nôn ô g n g d â d n â , n ,n ô n ô l ệ l , ệ ,trí t rí h t ứ h c b  . b .Đ ị Đ a ị a ch c ủ h , ,n ô n n ô g n dân â , nô lệ l , ệ ,thươ ư n ơ g nhân c. c Đị Đ a ị a c h c ủ h , ủ ,n ô n n ô g n g d â d n â , n ,t ư t ư s ả s n ả , n ,v ô v ô sả s n ả d. d .Đ ị Đ a ị a c h c ủ h , ủ ,n ô n n ô g n g d â d n â , n t ư t ư s ả s n ả , n ,v ô v ô s ả s n ả , n ,t rí t rí t h t ứ h c ứ 71. The Th o qua u n điểm ể của ủ triết ế học c Mác- c Lêni n n, ,sự ra đời ờ của ủ nhà h nước ớ là do d : a. a N g N u g y u ệ y n ệ n v ọ v n ọ g n g c ủ c a ủ a g i g a i i a ic ấ c p ấ thống g trị b. Nguyện vọ v n ọ g n g c ủ c a a m ỗ m i q u q ố u c ố c g ia, a ,d â d n â n t ộ t c ộ c. c Tấ T t ấ ty ế y u ế , u ,k h k á h c á h c h q u q a u n a , n ,d o d o n g n u g y u ê y n ê n n h n â h n â n k i k n i h n h t ế t d. d .D o D o s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a xã x ã hộ h i ộ 72. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á - c Lê - n Lê i n n i , n ,bả b n ả n ch c ấ h t ấ c t ủ c a ủ a nh n à h à n ước ớ c là: a. a Côn Cô g n g c ụ c ụ q u q y u ề y n ề n l ự l c ự c quả u n ả n lý ý x ã x ã h ộ h i ộ iv ì v mụ m c ụ c đíc í h c h c h c ung b  . b .Cô n Cô g n cụ quyền lự l c c t h t ự h c ự c h i h ện chuy u ên chín í h gia i i
a icấp của giai cấp thống trị c. c Côn Cô g n g cụ c ụ q u q y u ề y n ề n lự l c ự c th t ự h c ự c h i h ệ i n ệ n c h c u h y u ê y n ê n c h c í h n í h n h gi g a i i a ic ấ c p ấ d. d .C ô C n ô g n g c ụ c ụ q u q y u ề y n ề n l ự l c ự c củ c a ủ a g i g a i i a ic ấ c p ấ p t h t ố h n ố g n g t rị t 73 7 . 3 .Tro Tr n o g n các c hì h n ì h n h thứ th c ứ c nh n à h à n ước dư d ớ ư i ớ iđâ đ y â , y ,hì h n ì h n h thứ th c ứ c n à n o à o thu th ộ u c ộ c về ki k ểu nh n à h nư n ớ ư c ớ c ph p o h n o g n g ki k ế i n ế ? n a. Q u Q â u n n c h c ủ h ủ l ậ l p ậ hi h ế i n ế , n ,c ô c n ô g n g h ò h a ò a đạ đ i ạ ngh g ị h b. .Q u Q â u n â chủ tập q u q yền, quâ u n â n chủ ủ p hâ h n â n q u q y u ền c. c Chí Ch n í h n h t h t ể h ể q u q â u n â n ch c ủ h , ủ ,c h c í h n í h n h th t ể h ể cộ c n ộ g n g hò h a ò d. Qu Q â u n â ch c ủ h ủ c h c u h y u ê y n ê ch c ế h , ế cộ c n ộ g n hòa ò a h ỗ h n hợ h p ợ 74 7 . 4 Ch C ứ h c ứ c n ă n n ă g n g nà n o à o s a s u a u đâ đ y â y th ể th ể hi h ệ i n ệ n r õ r õ b ả b n ả n ch c ấ h t ấ tcủ c a ủ a n h n à h à nư n ớ ư c ớ ? c a. Đối ố inội ộ b  . b .Đ ố Đ i ố ngoại c. Q u Q ản n l ý l ý xã x ã h ộ h i ộ d. Thố h n ố g n g t rị t rị ch c í h n í h n h trị r 75 7 . Nguy u ên n n h n â h n â n s â s u â u xa a c ủ c a ủ a cách c h mạ m n ạ g n g xã hội il à l : à a. a N g N u g y u ê y n ê n n h n â h n â n ch c í h n í h n h trị rị  b. Nguyên nhân kinh tế c. c Ng N u g y u ê y n ê n n h n â h n â n tâ t m â m lý l d. Ngu g y u ên ê n n h n â h n â tư ư t ư t ở ư ng n 76 7 .
6 . Theo quan điểm của triết ế h t ọ h c Mác- - Lê Lêni n n i , n ,c ách c h m ạ m n ạ g n g x ã x ã h ộ h i ộ it h t e h o e o n ghĩ h a ĩ rộng là : a. a Sự S ự b i b ế i n ế n đ ổ đ i ổ iv ề v ề k i k n i h n h t ế t b. Sự biến đổi ic ă c n ă n bản ả n v ề v ề ch c í h n í h n h trị c. c Sự S ự c h c u h y u ể y n ể n b i b ế i n ế n t ừ t ừ h ì h n ì h n h t h t á h i á ik i k n i h n h t ế t ế - x - ã x ã h ộ h i ộ il ỗ l i ỗ it h t ờ h i ờ il ê l n ê n m ộ m t ộ th ì h n ì h n h t h t á h i á iki k n i h n h t ế t ế - -x ã x hội imớ m i ớ có c ó t rì trình độ đ ộ phát tt r t iển riể n ca c o a o h ơ h n d. Sự S ự b i b ế i n ế n đ ổ đ i ổ ivề vă v n ă n hóa 77 7 . Việc ệ c lậ l t ật đổ ổ một chế h độ chí h nh h trị ịđã lỗi ithờ th i ờ ivà v à th i th ế i t ế lập p m ộ m t ộ tch c ế h ế độ ộ chí h n í h h tr ị tr tiến tiế n bộ ộ h ơ h n ơ n của ủ a giai a ic ấ c p ấ p c á c c á h c h mạ m n ạ g n g đ ư đ ợ ư c ợ c g ọ g i ọ ilà l : à a. Đ ả Đ o ả o ch c í h n í h n b  . b .Cá c Cá h c h m ạ m n ạ g n xã hội c. Cả Cải cá c c á h c d. d .T i T ế i n ế n b ộ b ộ x ã x ã h ộ h i ộ 78 7 . 8 The . o The o qu q a u n a n đi đ ể i m ể của chủ nghĩa a d uy vật lịlch sử ng n u g y u ê y n ê n n hân trực tiế ti p ế p là l m xuấ u t ấ hiện nhà nước là: a. S ự S thỏ h a ỏ a thuậ u n ậ n c ủ c a ủ a m ọ m i ọ it ầ t n ầ g lớ l p ớ p tro tr n o g n g x ã x ã hộ h i ộ b. Những mâ m u â u t h t u h ẫn ẫ n giai cấp không g t hể điều ề u h ò h a ò a đ ược c. c T h T a h m a m vọ v n ọ g n g qu q y u ề y n ề n lự l c ự c c ủ c a ủ a c á c c á c ch c í h n í h n h t r t ị r ịgi g a i d. d .L ý L ý t ư t ở ư n ở g n g c a c o a o đ ẹ đ p ẹ p c ủ c a ủ a n h n ữ h n ữ g n g n g n ư g ờ ư i ờ iư u ư u t ú t ú t r t o r n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ 79. The Th o qua u n điểm ể của ủ chủ ủ nghĩ h a duy u vật tlịch c sử nguy u ên n nhâ h n n sâu u xa làm m xuất hiện nhà nước là: a. S ự S thỏ h a ỏ a thuậ u n ậ n c ủ c a ủ a m ọ m i ọ it ầ t n ầ g lớ l p ớ p tro tr n o g n g x ã x ã hộ h i ộ b. M o M n o g n ước ớ c c ủ c a ủ a n hâ h n dân vì một x ã x ã h ội t ốt đẹp c. c Sự S ự r a r a đ ờ đ i ờ ic ủ c a ủ a c h c ế h ế đ ộ đ ộ t ư t ư h ữ h u ữ d. d .Đ ấ Đ u ấ u tr t a r n a h n h g i g a i i a icấ c p ấ 80 8 . 0 Đi Đ ề i n ề n v à v o à o c h c ỗ h ỗ tr ố tr n ố g n : g “ : Th “ e Th o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m c ủ c a ủ a c h c ủ h ủ ng n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y v ậ v t ậ l t ị l c ị h c h s ử s , ử ,n h n à h nư n ớ ư c ớ c xuất ấ h t i h ệ i n n và tồn tồ n tạ i tạ …” …” a. a Ng N a g y a y kh k i h ix ã x ã h ộ h i ộ il o l à o i à in g n ư g ờ ư i ờ ix u x ấ u t ấ th i h ệ i n ệ  b. .T ro T n ro g một giai đoạ o n ạ lịlc ị h c h s ử nh n ất đ ị đ n ị h c. c Từ T ừ tr t ư r ớ ư c ớ c k h k i h ix ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó g i g a i i a ic ấ c p ấ d. Tron ro g n mọ m i ọ igi g a i i a iđo đ ạ o n ạ n lịch c h sử s 81 8 . 1 .Điề i n ề n và v o à o c h c ỗ h ỗ trố tr n ố g n g để đ ể c ó c ó mệnh đề đúng theo ch c ủ h ủ ng n h g ĩ h a ĩ a du d y u y vật l t ịc ị h c h s ử: “ : Nh N ờ h vcào hí h …m onh n h à …m trị tr g ” iai a cấp thố th n ố g n g trị tr về ki k n i h n h tế tế tro tr n o g n xã ã hộ h i ộ it r trở thành gia i i a cấp p thố th n ố g n g trị tr về a. H ệ H ệ t h t ố h n ố g n g l u l ậ u t ậ tp h p á h p á b. .H ệ H ệ t hống thếu khóa c. c Bộ B ộ m á m y á y n h n à h à n ư n ớ ư c ớ d. Sứ S c ứ c mạn ạ h n quân â sự s 82 8 . 2 Th e Th o e o q u q a u n a n đ i đ ể i m ể m của ủ a c h c ủ h ủ ng n h g ĩ h a ĩ du d y u y vật l t ị l c ị h c h s ử s , ử ,tr o tr n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ icó ó giai ic ấ c p ấ p đối kháng, nhà nư n ớ ư c ớ c là: a. a Bộ B ộ m á m y á y c ô c n ô g n g q u q y u ề y n ề n p h p ụ h c ụ c v ụ v ụ l ợ l i ợ ií c í h c h c h c u h n u g n g c ủ c a ủ a xã x ã h ộ h i ộ b  . b .Cô n Cô g n cụ quyền lự l c c b ả b o ả o v ệ v ệ l ợi ích c ủ c a ủ a giai c ấ c p ấ thốn ố g n trị c. c T rọ Tr n ọ g n g t à t i à iphân â n xử các á c m â m u â th t u h ẫ u n ẫ n của ủ a cá c c á c g i g a i i a cấ c p ấ p tr t o r n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ d. d .K ẻ K ẻ t h t ù h ù c ủ c a ủ a m ọ m i ọ ig i g a i i a it ầ t n ầ g n g b ị b ịt h t ố h n ố g n g t rị t rị t ro t n ro g n g x ã x ã h ộ h i ộ 83 8 . 3 Ch C ứ h c ứ c n ă n n ă g n g giai a icấ c p ấ p củ c a ủ a nh n à h à n ư n ớ ư c ớ c the th o qua u n điể i m ể m của a c h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a duy u y v ậ v t ật lịch c sử là l : à a. a Củn Củ g n g c ố c ố mở m ở rộ r n ộ g n g cơ c ơ s ở s ở c h c ính n h t rị t x rị ã x ã hộ h i ộ icho o s ự s ự thốn ố g n g trị c rị ủ c a gi g a i i a cấ c p ấ p cầm ầ m quyề y n ề b. Tổ ổ chức kiến ế tạo kết ế tc ấ c u ấ giai a ic ấ c p ấ p c ủ c a ủ a x ã ã h ộ h i ộ c. c Th T ự h c ự c hi h ệ i n ệ n ch c u h y u ê y n ê n c h c í h n í h n , h ,t r t ấ r n ấ n á p á p c á c c á c g i g a i i a icấ c p ấ p đ ố đ i ố il ậ l p ậ d. d .T h T ú h c ú c đ ẩ đ y ẩ y s ự s ự h ì h n ì h n h t h t à h n à h n h v à v à p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a c á c c á c g i g a i i a ic ấ c p ấ p mớ m i ớ 84. .Theo The o q uan điểm củ c a ủ a tri tr ết h t ọc Má M c á - c Lê - nin, trong n g lịlch sử có c ó m ấy y ki k ểu nhà nư n ớ ư c ớ ? c a. a Ba b  . b .Bố n Bố c. c .N ă N m ă d. d .S áu 85. 5 .Căn n cứ c ứ để đ ể ph p â h n â n loại ạ iki k ểu nh n à h à n ước theo qu q a u n a n đi đ ể i m ể của ch c ủ h ủ nghĩa a du d y u y vật l t ịlc ị h c sử là l : à a. Ch ứ Ch c ứ c n ă n n ă g n g c ủ c a ủ nhà nước ớ  b. Bản chất ấ giai cấ c p ấ của a n h n à h à n ư n ớc ớ c. c Ng N u g ồ u n ồ n g ố g c ố c c ủ c a ủ a nh n à h à n ư n ớ ư c ớ d. d Cá C c á h c h th t ứ h c ứ c t ổ t ổ c h c ứ h c ứ c qu q y u ề y n ề n l ự l c ự c n h n à h à nư n ớ ư c ớ 86. V ì V ìsao o n ó n i ó inh n à h à nư n ớ ư c ớ c v ô v ô s ả s n ả n là à n h n à h à nư n ớ ư c ớ c “ n “ ử n a a n h n à h à nướ ư c ớ ” c ? ” a. a Vì V ìn ó n ó k h k ô h n ô g n g c ó c ó c h c ứ h c ứ c n ă n n ă g n g t r t ấ r n ấ n á p á
b. Vì nó không phải là công cụ bóc ó c l ộ l t c. c Vì V ìn ó n ó k h k ô h n ô g n g c ó c ó c h c ứ h c ứ c n ă n n ă g n g x â x y â y d ự d n ự g n d. d .V ì V ìn ó n ó k h k ô h n ô g n g c ó c ó t h t i h ê i n ê n v ị v ịg i g a i i a ic ấ c p ấ 87 8 . 7 Mụ M c ụ c ti ê ti u ê u củ c a ủ a ch c u h y u ê y n ê n c h c í h n í h n h vô v ô s ả s n ả n là l : à a. a Vĩ V n ĩ h n h c ử c u ử u h ó h a ó a q u q y u ề y n ề n t h t ố h n ố g n g t r t ị r ịc ủ c a ủ a g i g a i i a ic ấ c p ấ p v ô v ô s ả s n ả b  . b .X ó X a ó a bỏ giai c ấ c p ấ p t ư ư s ả s n ả c. c Xóa ó a b ỏ b ỏ m ọ m i ọ ig i g a i i a ic ấ c p ấ d. d .Xó X a ó a bỏ ỏ s ở s ở h ữ h u tư t ư n h n â h n â 88. Nhà nước trong th
ời kỳ quá độ lên chủ nghĩa x ã hội là: a. a N h N à h à nước c dân ch c ủ h ủ c ộ c ng hò h a ò b  . b .N h N à h à nước ớ c d â d n â chủ tư t ư s ả s n ả c. c Nh N à h à n ư n ớ ư c ớ c ch c u h y u ê y n ê n c h c í h n í h n h v ô v ô s ả s n ả d. d Nh N à h à nướ ư c ớ c dân â n ch c ủ h nh n â h n â n dân â 89. Xu hướng phát tr t iển của nh n à nư n ớ ư c ớ c tr ong chủ nghĩa cộng sả s n ả n là l : à a. a Củn Củ g n g c ố c ố v ữ v n ữ g n g c h c ắ h c ắ c q u q y u ề y n ề n l ự l c ự c g i g a i i a ic ấ c p ấ b. .Ch u Ch y u ển hóa a thành nhà h à n ư n ớ ư c ớ c cộ c n ộ g n sản c. c Chu Ch y u ể y n ể n h ó h a ó a th t à h n à h nướ ư c ớ c t o t à o n à n cầ c u ầ d. d .N h N à h à n ư n ớ ư c ớ c tự t ự t i t ê i u ê u v o v n o g n 90 9 . 0 Hi H ệ i n ệ n n a n y a y Đ ả Đ n ả g n g C ộ C n ộ g n g sả s n ả n Vi V ệ i t ệ N t a N m a m c h c ủ h ủ tr ư tr ơ ư n ơ g n g x â x y â y d ự d n ự g n : g a. a Nhà h à nước c dâ d n â ch c ủ h ủ đ ạ đ i ngh g ị h b  . b .N h N à h à nước ớ c x ã x ã hội ộ ic hủ h ủ n ghĩa c. c Nh N à h à n ư n ớ ư c ớ c p h p á h p á p q u q y u ề y n ề n x ã x ã h ộ h i ộ ic h c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ d. d .N h N à h à n ư n ớ ư c ớ c ph p á h p á p q u q y u ề y n ề n d â d n â n c h c ủ h ủ n h n â h n â n d â d n â 91 9 . 1 .Các á c yế y u ế u tố tố c ấ c u ấ u thà th n à h n h tồn tại ixã x hộ h i ộ iba b o a gồ g m ồ : m  a. a Ph P ư h ơ ư n ơ g n g th t ứ h c ứ c s ả s n ả n x u x ấ u t tv à v à đ i đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n t ự t ự n h n i h ê i n ê n – – h o h à o n à n c ả c n ả h n h đị đ a ị a l ý l b  . b .P h P ư h ơ ư ng th t ứ h c ứ c sản x uất, điề i u ề ki k ệ i n ệ n t ự ự n hi h ê i n ê n – hoà o n à n cả c n ả h n h đ ị đ a ị a l ý ý v à v à dâ d n â n c ư c c. c Ph P ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c s ả s n ả n xu x ấ u t ấ ,t ,x ã x ã h ộ h i ộ iv à v à d â d n â n c ư c d. d .Đ i Đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n t ự t ự n h n i h ê i n ê n – – h o h à o n à n c ả c n ả h n h đị đ a ị a l ý l ý v à v à dâ d n â n c ư c 92. Kh K á h i á niệm ý t h thức xã h ộ h i dung để chỉ: a. a P h P ư h ơn ơ g n g d i d ệ i n ệ n s i s n i h n h h o h ạ o t ạ vậ v t ậ tc h c ấ h t ấ tcủa ủ a xã hộ h i ộ b  . b .P h P ư h ơ ư ng diện ệ sinh h h oạt ạ tt itnh h t hần ầ n c ủ c a một g i g ai cấp c. P h P ươn ơ g n diện ệ n sinh h h o h ạ o t ạ titn i h thần ầ của a đ ờ đ i ờ isốn ố g n g x ã x hộ h i ộ ,i ,nảy ả y s i s n i h n h t ừ t ừ t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ iv à v p  h p ả h n ả n á n á h t ồn tại
ạ ixã hội trong những gia đoạn n hất ấ tđ ị đ nh n d. d .N h N ữ h n ữ g n g đ ặ đ c ặ c t r t ư r n ư g n g v ề v ề t â t m â m l ý l , ý ,t ítn í h n h c á c c á h c h c ủ c a ủ a m ộ m t ộ tc ộ c n ộ g n g đ ồ đ n ồ g n g d â d n â n t ộ t c ộ 93. M ố M i ố iq u q a u n a n hệ ệ g i g ữ i a ý ý th ứ th c ứ c x ã x ã h ộ h i và v à ý ý t h t ứ h c ứ c cá c á nhâ h n â n l à l biểu ể thị th mối qu q an n hệ giữa ữ : a a. a Nội ộ id u d n u g n g v à v à h ì h n ì h n h t h t ứ h c ứ b. Cái chung và cái ri êng c. c Bản Bả n c h c ấ h t ấ tvà v à hi h ệ i n ệ n t ư t ợ ư n ợ g n d. Cái Cá ch c u h n u g n g v à v cá c i á iđơn n n h n ấ h t ấ 94. 4 .Lựa ch c ọ h n ọ n Ph P ư h ơ ư n ơ g n g á n n đú đ n ú g n g the th o e o qu q a u n a n đi đ ể i m ể m tri tr ế i t ế h t ọ h c ọ c M ác – – Lê nin về v ề đặ đ c ặ đi đ ể i m ể m tâm tâ lý xã ã h ộ h i: a. a T â T m â m l ý l xã x ã h ộ h i ộ il à l à sự s ự p h p ả h n ả n á n á h n h ma m n a g n g tín í h n h k i k n i h n h ng n h g i h ệ i m ệ , m ,y ế y u ế u t ố t ố t rí trí tuệ u ệ đ a đ n a n x e x n e n y ế y u ế u t ố t tình n h c ả c m ả b  . b .T â T m â m l ý l xã hộ h i ộ là sự s ự phản á n á h n giá i n á n t iếp ế p có tín í h n tự ự ph p á h t á ,t ,t h t ường ghi lại n hững g mặt về ngoà o i à it ồ t n ồ n t ạ t i ạ ixã x ã h ộ h i ộ c. c T â T m â m l ý l ý xã hộ h i ộ ima m n a g n g títn í h n h p h p on o g n phú ú v à v à phứ h c ứ c tạp ạ , p ,n h n ư h n ư g n g k h k ô h n ô g tu t â u n â the h o e o các á c q u q y u luật ậ ttâm â m lý l d. d .T â T m â m l ý l ý x ã x ã h ộ h i ộ ik h k ô h n ô g n g c ó c ó v a v i a it r t ò r ò q u q a u n a n t rọ t n rọ g n g t ro t n ro g n g ý ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ 95. Lựa Lựa chọ h n ọ đún ú g n g về đặc ặ c điể i m ể hệ ệ tư tư tưởn ở g n : g a. Hệ ệ tư t ư t ư t ở ư n ở g n g ra ra đ ờ đ i ờ it r t ự r c ự c t i t ế i p ế p t ừ t ừ t â t m â m l ý l ý x ã x ã h ộ h i ộ b  . b .H ệ H ệ t ư tư t ở ư ng là à h ệ thốn ố g n nhữ h ng qu q a u n a điểm ể , m ,h ệ thống n hóa, a ,k hái quát hó h a ó a t h t àn à h n h l ý lu l ậ u n ậ , n ,t h t à h n à h n cá c c á c h ọ h c ọ c t h t u h y u ế y t ế tc h c í h n í h n h t rị t - rị x - ã x ã h ộ h i ộ ip h p ả h n ả n án á h n h lợ l i ợ ií c í h c h củ c a ủ a mộ m t ộ gi g a i i a icấ c p ấ p nh n ấ h t ấ định n c. c Tr T o r n o g n g x ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó g i g a i i a icấ c p ấ p t h t ì h ìc h c ỉ h ỉc ó c ó h ệ h ệ t ư t ư t ư t ở ư n ở g n g b i b ể i u ể u h i h ệ i n ệ n títn í h n h g i g a i i a ic ấ c p ấ p c ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ c x ã x hội ộ  d. d .Hệ H ệ t ư t ư tư t ở ư ng n g không n g ản ả h n hư h ở ư ng đế đ n ế n sự ự p h p á h t á tt ri tr ể i n ể n c ủ c a ủ a kh k o h a o a h ọ h c ọ 96. .Lựa chọn Phư h ơ ư n ơ g n g á n đúng về ề vai trò c ủ c a ủ tồn tại x ã hội itro tr ng qu q a u n a n hệ h ệ bi b ệ i n ệ chứ h n ứ g n với ớ iý thứ th c xã hội: i a. a Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ ih o h à o n à n t o t à o n à n p h p ụ h ụ t h t u h ộ u c ộ c m ộ m t ộ tc á c c á h c h t h t ụ h ụ đ ộ đ n ộ g n g v à v o à o t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ b. Tồn ồ tại xã x ã h ội quyết định ý t h t ứ h c xã hội c. c K h K i h itồn ồ n t ạ t i ạ xã x ã h ộ h i ộ đã đ ã t h t a h y a y đ ổ đ i ổ ithì h ìt o t à o n à n b ộ b ộ c á c c á c y ế y u ế u t ố t ố c ấ c u ấ u th t à h n à h n h ý ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã hội ộ ib i b ế i n ế n đ ổ đ i ổ theo e cùng n g tồn ồ n t ạ t i ạ xã x ã h ộ h i ộ d. d .T ồ T n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó v a v i a it r t ò r ò q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h đ ố đ i ố iv ớ v i ớ ic á c c á c h ì h n ì h n h t h t á h i á iý ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ im ộ m t ộ tc á c c á h c h đ ơ đ n ơ giản ả , n ,trự t c rự c tiế i p ế , p ,k h k ô h n ô g n g q u q a u a cá c c á c k h k â h u â u t r t u r n u g n g g i g a i n a 97. Lựa Lựa chọ h n Phươ ư ng án n đún ú g về tín tí h h độc ộ lập tươ tư ng n đố đ i của ủ ý thứ th c xã hội: i a. a Cá C c á c h ì h n ì h n h t h t á h i á iý ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ it ro t n ro g n g q u q á u á t rìn t h rìn h p h p ả h n ả n á n á h n h h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự c c ó c ó t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g t r t ở r ở l ạ l i ạ tồ t n n t ạ t i ạ ixã x ã hội ộ in h n ư h ư nhau a b. Ý Ý t hức xã x ã h ội ộ il u l ôn ô luô u n ô n lạc ạ c h ậ h u ậ hơn so s o với
ớ it ồn t ại xã hội vì ìk hông phản á n á h kịp ị hoạt ạ độn ộ g n th t ự h c ự c t itễ i n ễ c. c K h K ô h n ô g n g t h t ể h ể g i g ả i i ả it h t c h i c s i h s h mộ m t ộ tư tư t ở ư n ở g n g nào o đ ó đ ó nế n u ế u c h c ỉ h ỉd ự d a và v o à nhữn ữ g n g q u q a u n a n h ệ h ệ ki k n i h n h tế hi h ệ i n ệ n c ó c ó m à m à k h k ô h n ô g n ch c ú h ú ý ý đế đ n ế n c á c c á c g i g a i i a iđ o đ ạ o n ạ n p h p á h t á tt ri tr ể i n ể n t ư t tư t ở ư n ở g n đó đ d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ itá t c á c đ ộ đ n ộ g n g t rở t rở l ạ l i ạ it ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã hộ h i ộ it h t e h o e o h a h i a ic h c i h ề i u ề u h ư h ớ ư n ớ g n g h o h ặ o c ặ c t h t ú h c ú c đ ẩ đ y ẩ ho h ặ o c ặ c k ì k m ì m h ã h m ã , m ,m ứ m c ứ c đ ộ đ ộ t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g ch c ỉ h ỉp h p ụ h ụ t h t u h ộ u c ộ c v à v o à o đ i đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n l ịlc ị h c h s ử s ử c ụ c ụ t h t ể h 98. Lựa Lựa chọ h n Phươ ư ng án n đún ú g về tín tí h h độc ộ lập tươ tư ng n đố đ i của ủ ý thứ th c xã hội: i a. a Nh N ữ h n ữ g n g t ư t ư t ư t ở ư n ở g n g k h k o h a o a h ọ h c ọ c titê i n ê n t itế i n ế n c ó c ó t h t ể h ể v ư v ợ ư t ợ tx a x a t r t ư r ớ ư c ớ c s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n c ủ c a ủ a t ồ t n ồ n tạ t i ạ ix ã x hội in ê n n ê n c ó c ó t h t ể h ể t h t o h á o t á tl y l y t ồ t n ồ n t ạ t i xã x ã h ộ h i ộ b. Tồn ồ tại xã x ã h ội it hay đổi nhưn ư g có một ts ố bộ ộ p hận c ủ c a ủ a ý thức ứ c x ã ã h ộ h i ộ ich c ư h a ư a thay đổi ngay a cùng n g với ớ it ồ t n ồ n tại ạ ix ã x ã hội c. C á C c á c h ì h n ì h n h t h t ái á iý ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã hội ộ it ro trong n g s ự s ự p h p á h t á tt r t i r ể i n ể n k h k ô h n ô g n g t h t ể h tác á c động n g q u q a u a lạ l i ạ il ẫ l n ẫ nha h u a d. Tro Trong g x ã x ã hội ộ ic ó c ó g i g a i i a icấ c p ấ , p ,t ítn í h n h c h c ất ấ tk ế k ế t h t ừ h a ừ a c ủ c a ủ a ý ý t h t ứ h c ứ c xã hộ h i ộ ikh k ô h n ô g n g gắn ắ n l ilề i n ề n vớ v i ớ itín í h n gi g ai a icấp ấ p c ủ c a ủ a nó 99 9 . Mối iq u q a u n a n h ệ h ệ giữa ữ a tồn tồ n tại tạ ixã hội ộ ivà ý thứ th c ứ xã hội ith ự th c ự c chấ h t là biể i u ể hiện ệ của ủ mối qu q a u n a n h ệ: a. K i K n i h n h tế t ế và ch c í h n í h n h tị b. Vật chất v à v à t itnh h thần c. T h T ự h c ự c titễ i n ễ n và à l ý l ý l u l ậ u n ậ d. d .K i K n i h n h t ế t ế v à v à v ă v n ă n h ó h a ó  100. 0 Yếu u tố nà n o sa s u đấ đ y là l yếu u tố cơ ơ bản n nhấ h t củ c a tồ t n n tại xã ã hội : a. a Điều ề u kiện ệ n tự nhiê i n ê b. Dân số c. c Ph P ư h ơ ư n ơ g n g t h t ứ h c ứ c sả s n ả n xu x ấ u t ấ tvậ v t ậ tch c ấ h t ấ d. Nă N ng su s ấ u t lao a động 10 1 1 0 . 1 .N h N ậ h n ậ n đ ị đ n ị h n h n à n o à o s a s u a u đ â đ y â là l à SA S I A I về ề ý ý th ứ th c ứ c x ã x ã hộ h i ộ : a. Ý Ý th t ứ h c c xã x ã hội là à sự s ự ph p ả h n ả n á n á h n h t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ b. Ý Ý t hức xã x ã h ội c ó c ó tí t n í h n độ đ c ộ c lập ậ p t ư t ơng g đối trong qua u n a hệ với ớ it ồ t n ồ n tại ạ ixã hội c. c Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ il à l à đ ờ đ i ờ is ố s n ố g n g c h c í h n í h n h t r t ị r ịc ủ c a ủ a x ã x ã h ộ h i ộ d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ ikh k ô h n ô g n g đồ đ n ồ g n g n h n ấ h t ấ tv ớ v i ớ iý ý t h t ứ h c ứ c c á c á n h n â h n â 10 1 2. 2 .Ý Ý th t ứ h c ứ c xã hội ộ ig ồ g m ồ cá c c á c hì h n ì h n h t h t á h i á iý ý thứ th c ứ c xã ã h ộ h i ộ cơ c ơ b ả b n n n h n ư h ư n à n o đâ đ y? a. a Ý Ý t h t ứ h c ứ c c h c í h n í h n h t rị, t rị, ý ý t h t ứ h c ứ c p h p á h p á p qu q y u ề y n ề , n ,ý ý t h t ứ h c ứ c đ ạ đ o ạ o đ ứ đ c ứ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c v ă v n ă n h ó h a ó , a ,ý ý t h t ứ h c ứ c t ô t n ô gi g á i o á , o ,ý ý t h t ứ h c ứ c kh k o h a o a họ h c ọ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c t r t i r ế i t ế thọ h c ọ b. Ý
Ý t hức chính trị, ý thức c p h p áp quyền, ý t h
t ức đạo đức, ý thức thẩm mỹ, ý ý t h t ứ h c ứ c t ô t n ô gi g á i o á , o ,ý ý t h t ứ h c ứ c kh k o h a o a họ h c ọ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c t r t i r ế i t ế thọ h c ọ c. c Ý Ý t h t ứ h c ứ c c h c í h n í h n h t rị, t rị, ý ý t h t ứ h c ứ c p h p á h p á p qu q y u ề y n ề , n ,ý ý t h t ứ h c ứ c đ ạ đ o ạ o đ ứ đ c ứ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c d â d n â n t ộ t c ộ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c t ô t n ô n g i g á i o á , o ý ý t h t ức c k h k o h a họ h c ọ , c ,ý thức ứ c triết riế học d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c c h c í h n í h n h t rị, t rị, ý ý t h t ứ h c ứ c p h p á h p á p q u q y u ề y n ề , n ,ý ý t h t ứ h c ứ c v ă v n ă n hó h a ó , a ,ý ý t h t ứ h c ứ c m ô m i ô it r t ư r ờ ư n ờ g n , g ,ý ý t h t ứ h c ứ c t ô t n ô gi g á i o á , o ,ý ý t h t ứ h c ứ c kh k o h a o a họ h c ọ , c ,ý ý t h t ứ h c ứ c t r t i r ế i t ế thọ h c ọ 103. 3 Nhậ h n định n nào o sau u đây y là SAI I về ý thứ th c thôn ô g thư th ờng? g a. a Ý Ý t h t ứ h c ứ c t h t ô h n ô g n g t h t ư h ờ ư n ờ g n g p h p ả h n ả n á n á h n h s i s n i h n h đ ộ đ n ộ g n g v à v à t rự t c rự c t itế i p ế p cá c c á c m ặ m t ặ tk h k á h c á c n h n a h u a u c ủ c a ủ a c u c ộ u c ộ sống n g hằn ằ g n ngày à b. Ý
Ý t hức thông thường là cơ sở và à t iền đề ề c h c o sự hình thành h ý t h t ứ h c ứ c l ý ý l uận c. c Ý Ý t h t ứ h c ứ c t h t ô h n ô g n g t h t ư h ờ ư n ờ g n g k h k ô h n ô g n g p h p ả h n ả n á n á h n h t ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c t h t ô h n ô g n g t h t ư h ờ ư n ờ g n g ở ở t rìn t h rìn h đ ộ đ ộ t h t ấ h p ấ p h ơ h n ơ n nh n ư h n ư g n g p h p o h n o g n g p h p ú h ú h ơ h n ơ n ý ý t h t ứ h c ứ c l ý l ý l u l ậ u n ậ 104. 4 Lựa Lự chọ h n Phư h ơng g án đún ú g về ề tâm lý ý xã hội: a. T â T m â m l ý l ý x ã x hộ h i ộ ic h c o h o b i b ế i t ế tn h n ữ h n ữ g n g m ố m i il ilê i n ê n h ệ h ệ k h k á h c á h h q u q a u n a , n ,b ả b n ả n c h c ấ h t ấ ,t ,t ấ t t ấ tyếu ế u m a m n a g n g t ítn í h quy y l u l ậ u ậ c ủ c a ủ a c á c c á c s ự s ự v ậ v t tv à v à q u q á u á trình rìn xã ã h ộ h i ộ b  . b .T â T m â m l ý l xã ã h ộ h i ộ phả h n ả n án á h n h m o m t o o t jt cach trực rự c t iếp v à v à t ự phát những đi đ ề i u ề u k iện sinh h h oạt hằ h ng ngày à củ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ  c. c Tâ T m â m l ý l ý x ã x ã h ộ h i ộ ip h p ả h n ả n á n á h n h m ộ m t ộ tc á c c á h c h t r t ự r c ự c t itế i p ế p v à v à t ự t ự g i g á i c á c n h n ữ h n ữ g n g đ i đ ề i u ề u k i k ệ i n ệ n s i s n i h n h h o h ạ o t ạ hằ h ng ngày à củ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d .Tâ T m â m lý l ý x ã x ã h ộ h i ộ ik h k ông g b a b o a o gồm ồ m tư tư t ở ư ng n g của a x ã x ã h ộ h i ộ ih ì h nh n h t h t à h n à h dư d ớ ư i ớ it á t c á c đ ộ đ n ộ g g t rự t c titế i p ế p củ c a ủ a c u c ộ u c ộ c số s n ố g n g hằ h n ằ g n g ng n à g y à 105. 5 Nhậ h n định n nào o sau u đây y là SAI? I a. a Giai a icấp p bị b ịtrị rị ch c ị h u ị ảnh hưởng n g tư t ư tưởn ở g n g củ c a ủ a g i g a i i a icấ c p ấ p th t ố h n ố g n g t rị trị b. .G i G a i i a cấp p t h
t ống t rị không chịu ảnh hưởng tư tưởng c ủ c a ủ a g ia i i a ic ấ c p ấ bị ịtrị c. c G i G a i i a icấp ấ p b ị b ịtrị r có th t ể h ể c ó c hệ ệ t ư t ư tư t ở ư n ở g n g riên riê g n của ủ a mì m n ì h d. d .Gi G a i i a icấ c p ấ thốn ố g n g t r t ị r luô u n ô n tìtm ì m c á c c á h c h á p á đặt ặ th ệ h ệ tư ư t ư t ởng g c ủ c a mì m n ì h ch c o h o c á c c á c g i g a i i a ic ấ c p ấ p k h k á h c á 10 1 6. 6 .Khi h tồn tồ n tại ix ã x ã h ộ h i ộ tha th y đổi ithì th : ì a. a Ý Ý t h t ứ h c ứ c t ô t n ô n g i g á i o á o s ẽ s ẽ k h k ô h n ô g n g t h t a h y a y đ ổ đ i ổ b. Ý Ý t hức triế t t
riế học sẽ thay đổi itriệ t t riệ tđ ể đ c. c Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ is ớ s m ớ m h a h y a y m u m ộ u n ộ n c ũ c n ũ g n g s ẽ s ẽ c ó c ó n h n ữ h n ữ g n g t h t a h y a y đ ổ đ i ổ in h n ấ h t ấ tđ ị đ n ị h n d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ isẽ s ẽ t h t a h y a y đ ổ đ i ổ im ộ m t ộ tc á c c á h c h h ệ h ệ t h t ố h n ố g n g v à v à đ ồ đ n ồ g n g b ộ b 107. 7 Ở các á nư n ớc ớ Tây Tâ Âu, u thờ th i đại ạ nào o ý thức ứ tôn n giáo đã ã từng n thốn ố g g trị tr , kì k m hãm ã sự s phá h t tri tr ể i n n c ủ c a ủ a kh k o h a o a h ọ h c ọ c và à x ã x ã h ộ h i ộ : a. a Th T ờ h i ờ icổ c ổ đại b. Thời trun ru g n g cổ c. c Th T ờ h i ờ iPh P ụ h c ụ c hu h n u g n d. d Thờ h i ờ khai a sá s n á g 108. 8 Đâu u là nhậ h n địn ị h nào à SAI A về ề ý thức c xã hội ộ ? a. a Ý th t ứ h c ứ c x ã x ã hội ộ iluô u n ô lạc c h ậ h u ậ hơ h n ơ tồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i b. Ý Ý t hức xã x ã h ội c ó c ó th t ể h ể v ư v ợt ttrước ớ c t ồ t n tại xã hội ộ c. c Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ ic ó c ó t h t ể h ể t á t c á c đ ộ đ n ộ g n g t rở t rở lạ l i ạ it ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c x ã x ã h ộ h i ộ icó c ó t í t n í h n h đ ộ đ c ộ c l ậ l p ậ p t ư t ơ ư n ơ g n g đ ố đ i ố iv ớ v i ớ it ồ t n ồ n t ạ t i ạ ix ã x ã h ộ h i ộ 109. 9 Tro Tr ng g các c hình n thái á ý thứ th c c xã hội idưới ớ đây â , hình n thái á ý thứ th c xã hội inào ra đờ đ i ờ ing n a g y a y tr o tr n o g n g xã x ã hộ h i ộ ic ộ c n ộ g n g sả s n ả n n g n u g y u ê y n ê n thủ th y ủ : y a. a Ý th t ứ h c ứ c t riế tri t ế th ọ h c ọ b. Ý Ý t hức th t ẩ h m ẩ m m ỹ m c. c Ý thức c c h c í h n í h n h t rị t  d. d .Ý Ý t h t ứ h c ứ c g i g a i i a ic ấ c p ấ 110. 0 Hìn ì h thá th i ý thức ứ xã hội ộ nào à sau u đây â ra đờ đ i itừ khi h xã hội ộ chư h a phâ h n n chi h a giai a cấp ấ ? p a. a Ý th t ứ h c ứ c t riế tri t ế th ọ h c ọ b. Ý Ý t hức tô t n ô g i g á i o á c. c Ý thức c c h c í h n í h n h t rị t d. Ý Ý t h t ứ h c ứ pháp á quyền ề 111. 1 .Tro Tr ng g h i h ệ i n ệ n th ự th c của ủ a nó n , ó ,bả b n ả n c h c ấ h t c t o c n o n ng n ư g ờ ư i ờ il à l … à a. T í T n í h n h th t i h ệ i n ệ b. Tín í h ác c. T ổ T ng hò h a ò a n h n ữn ữ g n quan a n h ệ h ệ xã ã h ộ h i ộ d. Tổ T n ổ g hòa ò a cá c c á c qua u n a hệ ệ k i k nh n h tế t 112. The o quan điểm của c hủ nghĩa Mác-Lênin: a. a Lị L c ị h c h sử s ử đư đ ợ ư c ợ c q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h b ở b i ở iq u q ầ u n ầ n c h c ú h n ú g n g n h n â h n â n d â d n â b. Lịch c sử đượ ư c ợ c quyết ế tđị đ n ị h n h b ởi mệnh trời c. c Lị L c ị h c h sử s ử đư đ ợ ư c ợ c q u q y u ế y t ế tđ ị đ n ị h n h b ở b i ở ic á c á n h n â h n â n a n a h n h h ù h n ù g n g h à h o à o k i k ệ i t ệ d. Lị L c ị h c sử s ử k h k ô h n ô g n do o a i a iquyế y t ế tđịnh n , h ,vì nó n ó d i d ễ i n ễ n ra ra t h t e h o e o qu q y u y luật ậ tt ự t ự n h n i h ê i n ê 113. N ộ N i ộ idu d n u g n g nà n o thể hiện đúng nh n ấ h t ấ q t u q a u n a n đi đ ể i m ể của chủ nghãi du d y u y v ật l t ịch sử về v con o n ngư g ờ ư i ờ ? i a. a Co C n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à l à s ả s n ả n ph p ẩ h m ẩ m c ủ c a ủ a l ịlc ị h c h s ử s , ử ,l u l ô u n ô n c h c ị h u ị u tá t c á c đ ộ đ n ộ g n g c ủ c a ủ a l ịlc ị h c h s ử s b  . b .Co n Co n n gười vừa là à chủ t h t ể h ể c ủ c a a l ịlc ị h c h s ử s , ,v ừ v a ừ a l à l à s ản phẩm của lịch c h s ử c. c Co C n o n n g n ư g ờ ư i ờ is á s n á g n g t ạ t o ạ o ra ra l ịlc ị h c h s ử s ử t h t e h o e o m o m n o g n g m u m ố u n ố n c h c ủ h ủ q u q a u n a n c ủ c a ủ a m ì m n ì h n d d C o C n o n n g n ư g ờ ư i ờ iv ừ v a ừ a l à l à sả s n ả n p h p ẩ h m ẩ m c ủ c a ủ a l ịlc ị h c h s ử s , ử ,v ừ v a ừ a l à l à b ộ b ộ p h p ậ h n ậ n củ c a ủ a l ịlc ị h c h s ử s 114. 4 .Điền ề n và v o à o chỗ h ỗ trố tr n ố g n : “Bản Bả chấ h t ấ c t o c n o n n g n ư g ời ờ ik h k ô h n ô g n g p h p ả h i ả là l à m ộ m t ộ tcá c i á itr ừ tr u ừ u tượ tư n ợ g củ c a ủ a cá c á n h n â h n â n r i r ê i n ê g n g b i b ệ i t. t. Tro Tr n o g n … g (1 … ) (1 …c ) ủ …c a ủ a nó n ó bả b n ả n c h c ấ h t ấ co c n o n ng n ư g ờ ư i ờ ilà l … à (2 … ) (2 … nh ) ữ … nh n ữ g n qua u n a n hệ ệ xã hội” i a. a 1)t 1 í )t n í h n h vậ v t ậ tc h c ấ h t ấ ,t ,2 )tổ 2 n )tổ g n g h ò h a ò b. 1)tín )tính vật chất, 2)tổn )tổ g h ợ h p c. c 1)t 1 í )t nh h h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự , c 2)t 2 ổ )t n ổ g n g s ố s d. d .1 ) 1 t ) í t n í h n h h i h ệ i n ệ n t h t ự h c ự , c ,2 ) 2 ) t ổ t n ổ g n g h ò h a ò  115. H
ai yếu tố nào sau đây có c ó va v i itrò tr ò qu q a u n a n trọ tr ng đá đ n á h n h dấ d u ấ u sự s ự p h p á h t á tr t i tr ể i n ể n củ c a ủ a co c n ng n ư g ờ ư i ờ ivề Phư h ơng n g diện ệ xã hội? i a. a Lao a o đ ộ đ n ộ g n và à s á s n á g n g t ạ t o ạ b. Lao động v à v à n gôn n ng n ữ c. c Lao a o đ ộ đ n ộ g n và à s ả s n ả n x u x ấ u t ấ d. Kh K o h a o a họ h c ọ c và à k ỹ k ỹ th t u h ậ u t ậ 11 1 6 1 . 6 .N ộ N i ộ idu d n u g n g nà n o o tro tr n o g n g cá c c c nộ n i ộ idu d n u g n g đư đ ợc ợ c nê n u ê u dư d ớ ư i ớ iđ ây th t ể h ể hi h ệ i n ệ n đú đ n ú g n g nh n ấ h t ấ tiề t n đề đ ề ng n h g i h ê i n ê n c ứ c u ứ u ch c ủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y vậ v t ậ tlị l c ị h c h s ử s ử c ủ c a ủ a C . C M . á M c á c và v à P h P . h Ă . n Ă g n g g h g e h n e ? n a. Con Co ng n ư g ờ ư i ờ cụ c ụ t h t ể h b  . b .Co n Co n n gười trừu tượ ư ng n c. c Co C n o n n g n ư g ờ ư i ờ ih i h ệ i n ệ n t h t ự h c d. Co C n ngư g ờ ư i lý ý t ư t ở ư ng 11 n 7 1g . 7ư .Y ời ờ ế u tá tố ch tố n r à na o àk tr h o trỏi ỏ n o g n tự g c ná cn c áhi c y ê ế n u ế? u tố tố sau đây có v a v i a itrò
tr quyết định quá trình con a. a Sự S ự t h t a h y a y đ ổ đ i ổ ic ủ c a ủ a mô m i ô itrư t ờ rư n ờ g n g s ố s n ố g n b. Lao động n c. Đ ạ Đ o ạ o đ ứ đ c ứ d. d .S ự S ự t h t a h y a y đ ổ đ i ổ ic ủ c a ủ a n g n u g ồ u n ồ n t h t ự h c ự c p h p ẩ h m ẩ 11 1 8 1 . 8 .Cơ ơ s ở s ở k h k ỏ h a ỏ a h ọ h c ọ c tự tự n h n i h ê i n n c ủ c a ủ a qu q a u n a n n i n ệ i m ệ m “c “ o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à l à s ả s n ả n ph p ẩ h m ẩ m c ủ c a ủ a q u q á u trình phát tr t iển lâu dài của gi g ới tự nh n i h ê i n ê ” n ” l à gì g ? ì a. a Thuyế y t ế tế bào b. Thuyết titế i n ế hóa ó c. Thuyế y t ế td i d it ru t y ru ề y n d. Thu h y u ết ế tb i b ế i n ế dị 11 1 9 1 . 9 .N ộ N i ộ idu d n u g n g nà n o o tro tr n o g n g cá c c c nộ n i ộ idu d n u g n g đư đ ợc ợ c nê n u ê u dư d ớ ư i ớ iđ ây th t ể h ể hi h ệ i n ệ n đú đ n ú g n g nh n ấ h t ấ m t ụ m c ụ tiê ti u ê u ph p á h t á tr t i tr ể i n ể n c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ iở ở V i V ệ i t ệ N t a N m a m g i g a i i a iđo đ ạ o n ạ n h i h ệ i n ệ n n a n y a ? y a. P h P á h t á ttriển riể th t ể h ể ch c ấ h t ấ tco c n o n ng n ư g ờ ư i ờ b. Phát triển con n n g n ười ờ toàn diện ệ c. P h P á h t á ttriển riể co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ iđ ạ đ o ạ đứ đ c ứ d. Ph P á h t triển riể con ngườ ư i ờ iv ă v n ă hóa  12 1 0 2 . 0 .C ố C n ố g n g hi h ế i n ế n q u q a u n a n trọ tr n ọ g n g nh n ấ h t ấ c t ủ c a ủ a tri tr ết ế h t ọ h c ọ c Mác về b ản chất c t on người là gì g ? a. a Vạ V c ạ h c h ra ra b ả b n ả n c h c ấ h t ấ tc o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à l à c h c ủ h ủ t h t ể h ể s á s n á g n g tạ t o ạ o l ịlc ị h c h s ử s b. Vạch ra hai m ặ m t ặ tc ơ c ơ bả b n ả n t ạo thành bản chất ấ tcon ng n ư g ời ờ il à l à cái s in i h n h v ậ v t ậ v à cái x ã x ã h ộ h i c. c V ạ V c ạ h c h ra r a v a v i a it rò tr ò c ủ c a ủ a qu q a u n a n h ệ h ệ x ã x ã h ộ h i ộ it r t o r n o g n g vi v ệ i c ệ c hìn ì h n h t h t à h n à h n h b ả b n n c h c ấ h t ấ tcủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d .V ạ V c ạ h c ra ra b ả b n ả n ch c ấ h t ấ tco c n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à l à kết tq u q ả u ả s ự s ự t itến ế n h ó h a ó a l â l u â u dà d i à ic ủ c a ủ a g i g ớ i i ớ tự t ự n h n i h ê i n ê 12 1 1 2 . 1 .Q uan niệm của tri tr ết h t ọc Mác- c Lê - n Lê i n n i n ch c o h rằng, muốn n nh n ậ h n ậ n th ức bản chất co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ ithì th ìph p ả h i ả : i a. a Th T ô h n ô g n g q u q a u a t ư t ư t ư t ở ư n ở g n g c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ b. Th T ô h ng qua hoạt đ ộng sản xuất vậ v t ậ chất ấ tc ủ c a ủ a c o c n n người ờ c. c Thô h n ô g n g q u q a u a cá c c á c q u q a u n a n h ệ h ệ h i h ệ i n ệ n t h t ự h c c c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ d. d Th T ô h n ô g n qua a c ố c n ố g n g h i h ế i n ế n x ã x ã hội ộ icủa a c o c n o n n g n ư g ờ ư i 12 1 2. 2 .Chủ h ủ n g n h g ĩ h a ĩ a d u d y u y vật l t ịlc ị h c h sử cho h o rằ r n ằ g n : g a. a Co C n o n n g n ư g ờ ư i ờ il à l à c h c ủ h ủ t h t ể h ể s á s n á g n g t ạ t o ạ o r a r a l ịlc ị h c h s ử s ử t h t e h o e o ý ý m ì m n ì h n b. Lịch c sử sá s n á g n tạo ra con người ờ ;i con người kh k ông g t hể sá s n á g n g tạ t o ạ o ra ra l ịc ị h sử c. Co n Co n ng n ư g ờ ư i ờ isán á g n g tạ t o ạ o ra ra l ịlc ị h c h sử s ử tron ro g n g ph p ạ h m ạ vị nhữ h n ữ g n g đi đ ề i u ề ki k ệ i n ệ n khác á h c qu q a u n a mà m à ch c í h nh n sác á h c h lịc ị h c h sử trư trước c đ o đ o đã tạ t o ạ o ra r a c h c o nó n d. d .Co C n o n n g n ư g ờ ư i ờ iv à v à l ịlc ị h c h s ử s ử đề đ u ề u l à l à kết ế tq u q ả u ả ng n ẫ g u ẫ nhi h ê i n ê , n ,k h k ô h n ô g n g p h p ả h i ả ilà l à sự ự s á s n á g n g t ạ t o ch c ủ h qu q a u n 12 1 3 2 . 3 .Tr T o r n o g n g tư tư tư ở tư n ở g n g tr u tr y u ề y n ề thố th n ố g g V i V ệ i t ệ N t a N m a , m ,vấn n đề ề nào à o về con o n n g n ư g ời ờ iđượ ư c ợ c qu q a u n a tâm m nh n i h ề i u ề u nh n ấ h t? ấ a. Bả n Bả chất ấ tcon o n ngườ ư i ờ b. b .T rí T tuệ của con n g n ười c. Đ ạ Đ o ạ o l ý l ý l à l m à m n g n ư g ờ ư i ờ d. d .S ứ S c ứ c mạ m n ạ h n h c h c i h n i h n h ph p ụ h c ụ c tự t ự n h n i h ê i n ê n c ủ c a ủ a c o c n o n n g n ư g ờ ư i ờ 12 1 4. 4 .Tro Tr ng g c á c c á c đ ị đ n ị h n h n g n h g ĩ h a ĩ sa s u a u đây â , định n nghĩ h a nào của ủ triết ế học c Mác-Lê c n -Lê in n về con o n ngư g ờ ư i ờ ? i a. a Con Co n ng n ư g ờ ư i ờ ilà l à độ đ n ộ g g v ậ v t ậ tbiế i t ế tư du d y u b  . b .Co n Co n n gười ờ là à k ế k t ế tquả ả c ủ
c a sự tiến hóa của giớ i i ớ tự nhiê i n ê c. C o C n ng n ư g ờ ư i là l à t h t ực c t h t ể h xã x ã h ộ h i ộ d. Co C n ngư g ờ ư i là à t h t ự h c ự c t h t ể ể s i s n i h n học- c- xã ã h ộ h i ộ  12 1 5 2 . 5 .Đi Đ ề i n ề n và v o à o chỗ h ỗ trố tr n ố g: g: “Con o n vậ v t ật chỉ h tái tá is ả s n ả n xu x ấ u t ấ t ra bản ả n tha th n nó, ó ,còn ò n co c n o n n g n ư g ời ờ thì th ìtái tá isản n xu x ấ u t ấ r t a r …” a. Cả Cả xã hộ h i ộ b  . b .Cả Cả ý ý t hức xã hội c. Toà o n à n bộ th t ế h giới ớ ititn i h n thần ầ d. To T à o n à bộ thế h ế giới it ự t nhiê i n ê 12 1 6 2 . 6 .K h K á h i á ini n ệ i m ệ m cá c nh n â h n â n đư đ ợ ư c ợ c xá x c c đị đ n ị h n h tro tr ng qu q a u n a n hệ h ệ nà n o à o s au u đâ đ y â ? y a. T ro T n ro g n g q u q a u n a n h ệ h ệ vớ v i ớ il o l à o i à b. .T ro T n ro g qu q an hệ h ệ v ớ v i g i g ai cấp c. T r T on ro g n g qua u n a hệ ệ v ớ v i ix ã x ã h ộ h i ộ d. d .Tro Trong g q u q a u n a n h ệ h ệ v ớ v i ớ in h n à h à nư n ớ ư c ớ 127. 7 .The Th o chủ h nghĩ h a duy y vật l t ịlc ị h c h sử, chủ h ủ thể th ể chí h n í h n h đá đ n á g n g sán á g n g tạo tạ o r a r a l ị l c ị h c h s ử s ử l à l : à a. V ĩ V ĩn h n â h n â b. Cá nhân â c. c Qu Q ầ u n ầ chún ú g n g n h n â h n â n d â d n â d. d Gia i i a icấp 12 1 8 2 . 8 .The o quan niệm củ c a ủ a tr iết h t ọc Má M c mục đích cao nhất c t ủ c a ủ a s ự phát tr t iển xã hội ộ ilà: a. a Tă T n ă g n g t rư t ở rư n ở g n g k i k n i h n h tế t b  . b .Ổ n Ổ n định xã hội c. Bìn h Bìn h đẳ đ n ẳ g n g x ã x ã hộ h i ộ d. d .H ạ H n ạ h n h p h p ú h c ú c v à v à s ự s ự p h p át tt r t i r ển ể n t o t àn n d i d ệ i n n c ủ c a ủ co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ 129. Y ế Y u ế u tố nà n o à KHÔNG thuộc khái ni n ệ i m ệ m q
uần chúng nhân dân của tri tr ế i t ế h t ọc Má M c á c – – Lê n Lê i n n i ? n a. a N g N ư g ờ ư i ờ ilao a o đ ộ đ n ộ g n b  . b .Bộ Bộ p h p ận dân cư c h c ống l ạ l i ạ các gi g a i i a icấp bóc lột c. c Nh N ữ h n ữ g n g ng n ư g ờ ư i ờ ic ầ c m ầ m qu q y u ề y n ề n t ro t n ro g n g x ã x ã h ộ h i ộ d. d .N h N ữ h n ữ g n g t ầ t n ầ g n g l ớ l p ớ , p ,g i g a i i a ic ấ c p ấ p t h t ú h c ú c đ ẩ đ y ẩ y t itế i n ế n bộ b ộ x ã x ã h ộ h i ộ 130. 0 Chủ h nghĩ h a duy y vật t lịch h sử coi o con n ngư g ời là một tbộ ộ phận ậ của a giới itự nhi h ên, n cò c n ò n gi g ớ i i ớ tự nh n i h ê i n ê n là l …  a. Đ ố Đ i ố it ư t ợ ư n ợ g n g c h c i h n i h n h p h p ụ h c ụ c củ c a ủ co c n o n n g n ư g ờ ư i ờ b. .Đ ố Đ i ố tượng c ả c i ả it ạo c ủ c a ủ a c o c n người c. c Thâ h n â n thể ể vô v ô c ơ c ơ của ủ a con n n g n ư g ờ ư i ờ d. Đố Đ i ố tượn ợ g n g v ô v ô cơ c ơ củ c a ủ con o n ngư g ờ ư i