Silde bài giảng lý thuyết chương 1: Ma trận | Môn toán cao cấp

Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) ược viết thành m hàng và n cột như sau. Cho ma trận vuông cấp n A=[aij]. Các phân tử aii gọi là các phần tử chéo. Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là ường chéo chính.Ma trận chéo: là ma trận vuông có Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

1
Nội dung môn hc:
1. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
2
lOMoARcPSD| 47206071
2. Định thức
3. Ma trận nghịch ảo
4. Hạng của ma trận
5. Phương trình tuyến nh
6. Không gian vector
lOMoARcPSD| 47206071
4
lOMoARcPSD| 47206071
Tài liệu tham khảo
1. Beezer, R. A. (2015). A rst course in linear algebra. Independent.
2. Zill, D. G. (2020). Advanced engineering mathemacs. Jones & Bartle Learning.
3. O'neil, P. V. (1995). Advanced engineering mathemacs. PWS-Kent Publishing
Company.
4. Đại số tuyến nh. Tác giả: Ngô Việt Trung
5
lOMoARcPSD| 47206071
6
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
1.1 Các khái niệm
a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) ược viết
thành m hàng và n cột như sau:
Ký hiệu:
7
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
1.1 Concepts
Hàng thứ nht
Hàng thứ i
mn: gọi là cấp của ma trận
Cột thứ 2 Cột thứ j a
ij
: Phần tnằm hàng i cột j
8
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
Ví dụ:
9
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
b) Các ma trận ặc biệt
1. Ma trận không:
(Tất cả các phần tử ều = 0)
Ví dụ:
10
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
b) Ma trận vuông
2. Ma trận vuông: m = n (số hàng = số cột)
Def: Ma trn vuông n hàng, n cột ược gọi là ma trận vuông cấp n.
Ví dụ:
11
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
b) Ma trận ặc biệt
Cho ma trận vuông cấp n A=[a
ij
]. Các phân tử a
ii
gọi là các phần tử chéo.
Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là ường chéo chính.
Ví dụ:
Đường chéo chính
12
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:
(các phần tử ngoài ường chéo chính = 0)
Ví dụ:
13
lOMoARcPSD| 47206071
I. Matrices
4. Ma trận n vị: là ma trận chéo có:
Ký hiệu: E, E
n
(hoặc I, I
n
).
Ví dụ:
14
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có:
(tam giác trên)
ới) Ví dụ:
(tam giác
15
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
(Ma trận tam giác trên) (Ma trận tam giác dưới)
6. Ma trận cột: là ma trận có n=1.
16
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
Ma trn ct có dạng:
7. Ma trận hàng: là ma trận có m=1.
Ma trận hàng có dạng:
8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[a
ij
]
mn
, ma trận chuyển vị của ma
trận A ký hiệu: A
T
và xác ịnh A
T
=[b
ij
]
nm
với b
ij
=a
ji
với mọi i,j.
17
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
(chuyển hàng thành cột, ct thành hàng)
dụ:
NX:
1.2. Ma trận bằng nhau:
18
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
Ví dụ:
Chú ý: Chỉ xét 2 ma trận bằng nhau nếu chúng cùng cỡ.
1.3. Các phép toán trên ma trn:
19
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
a. Phép cộng hai ma trận: (cùng cỡ)
(cộng theo từng vị trí tương ng)
dụ:
20
I. Ma trận
lOMoARcPSD| 47206071
Bài tập:
| 1/46

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 1 Nội dung môn học: 1. Ma trận lOMoAR cPSD| 47206071 2. Định thức 3. Ma trận nghịch ảo 4. Hạng của ma trận
5. Phương trình tuyến tính 6. Không gian vector 2 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 Tài liệu tham khảo
1. Beezer, R. A. (2015). A first course in linear algebra. Independent.
2. Zill, D. G. (2020). Advanced engineering mathematics. Jones & Bartlett Learning.
3. O'neil, P. V. (1995). Advanced engineering mathematics. PWS-Kent Publishing Company.
4. Đại số tuyến tính. Tác giả: Ngô Việt Trung 4 lOMoAR cPSD| 47206071 5 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận 1.1 Các khái niệm
a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) ược viết
thành m hàng và n cột như sau: Ký hiệu: 6 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận 1.1 Concepts Hàng thứ nhất Hàng thứ i mn: gọi là cấp của ma trận Cột thứ 2 Cột thứ j
aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j 7 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận Ví dụ: 8 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận b) Các ma trận ặc biệt 1. Ma trận không: (Tất cả các phần tử ều = 0) Ví dụ: 9 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận b) Ma trận vuông
2. Ma trận vuông: m = n (số hàng = số cột)
Def: Ma trận vuông n hàng, n cột
ược gọi là ma trận vuông cấp n. Ví dụ: 10 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận b) Ma trận ặc biệt
Cho ma trận vuông cấp n A=[aij]. Các phân tử aii gọi là các phần tử chéo.
Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là ường chéo chính. Ví dụ: Đường chéo chính 11 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận
3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:
(các phần tử ngoài ường chéo chính = 0) Ví dụ: 12 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Matrices
4. Ma trận n vị: là ma trận chéo có:
Ký hiệu: E, En (hoặc I, In). Ví dụ: 13 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận
5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có: (tam giác trên) (tam giác dưới) Ví dụ: 14 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận (Ma trận tam giác trên) (Ma trận tam giác dưới)
6. Ma trận cột: là ma trận có n=1. 15 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận Ma trận cột có dạng:
7. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng:
8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mn, ma trận chuyển vị của ma
trận A ký hiệu: AT và xác ịnh AT=[bij]nm với bij=aji với mọi i,j. 16 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận
(chuyển hàng thành cột, cột thành hàng) Ví dụ: NX: 1.2. Ma trận bằng nhau: 17 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận Ví dụ:
Chú ý: Chỉ xét 2 ma trận bằng nhau nếu chúng cùng cỡ.
1.3. Các phép toán trên ma trận: 18 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận
a. Phép cộng hai ma trận: (cùng cỡ)
(cộng theo từng vị trí tương ứng) Ví dụ: 19 lOMoAR cPSD| 47206071 I. Ma trận Bài tập: 20