



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49519085
BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ KHOA  KINH TẾ - LUẬT          
Slide bài giảng   TOÁN CAO CẤP            
GV. ThS. NGUYỄN TRUNG ĐÔNG                     
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2022       lOMoAR cPSD| 49519085
TRƯỜNG ĐẠI HỌC  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC  
TÀI CHÍNH - MARKETING 
TÀI CHÍNH - MARKETING 
KHOA KINH TẾ - LUẬT  KHOA KINH TẾ LUẬT   
Môn : TOÁN CAO CẤP   Môn : TOÁN CAO CẤP 
Hình thức đánh giá môn học 
Điểm quá trình (40%)   Số tín chỉ : 4 
Điểm kết thúc học (60%)  Số tiết : 60 
Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học)  
Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông 
Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông 
Mail : nguyendong@ufm.edu.vn 
Mail : nguyendong@ufm.edu.vn  1  2  NỘI DUNG MÔN HỌC 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Chương 1. Ma trận – Định thức  Tiếng Việt 
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 
1) Nguyễn Huy Hoàng, Giáo trình toán cao cấp, lưu hành 
Chương 3. Không gian vectơ  nội bộ, 2020. 
2) Lê Đình Thúy, Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, NXB 
Chương 4. Phép tính vi phân hàm một biến 
Đại học kinh tế Quốc Dân. (Phần I: Giải tích và Phần 
Chương 5. Tích phân 
II : Đại số tuyến tính) 3) Lê Sĩ Đồng, Toán cao cấp, 
Chương 6. Hàm nhiều biến 
NXB Giáo Dục. 4) Đỗ Công Khanh, Toán cao cấp,  NXB ĐHQG 
Chương 7. Phương trình vi phân 
TPHCM. (Đại số + Giải tích).  3  4 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TÀI LIỆU THAM KHẢO  TiếngAnh 
5) Nguyễn Huy Hoàng (chủ biên), Lê Thị Anh, Phùng 
Minh Đức, Bùi Quốc Hoàn, Phạm Bảo Lâm, Nguyễn 
6) SecondeditionCALCULUSCONCEPTSAND 
Mai Quyên, Đoàn Trọng Tuyến, Hoàng Văn Thắng –  CONTEXTSJAMESSTEWART. 
Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà 
7) Edward T. Dowling, Ph.D, Introduction to 
kinh tế, NXB ĐHKTQD, 2006 NXB Thống kê, 2007  Mathematicaleconomics. 
8) Ngoàira,mộtsốtàiliệukhác  5  6        lOMoAR cPSD| 49519085 1      lOMoAR cPSD| 49519085 Bài Giảng 
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH  (Linear Algebra)  Chương 1 Ma Trận -  Định Thức 
GV: ThS. Nguyễn Trung Đông  nguyendong@ufm.edu.vn  Chương 1 
Ma Trận - Định Thức  ❖Ma trận 
❖Định thức của ma trận vuông 
❖Ma trận nghịch đảo 
❖Hạng của ma trận  2    1      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix)  1. Định nghĩa  a11 a12 a1n A a21 a22  a2n            am1 am2 amn 
A gọi là ma trận cấp m n , A Mmxn  Ký hiệu : A øa ù ij  m n hay A    aij m n 
[A]ij là phần tử tại hàng i, cột j trong A.  3  2      lOMoAR cPSD| 49519085
1 . Ma Trận(Matrix ) 
Ví dụ 1.  Cho các ma trận  14       147       A        25  B          258      36               369      135     00     C         D  246           00           4    . Ma 1 
 Trận (Matrix ) 
2 . Ma trận bằng nhau    A,B    Mmn       A B  [ A ]     ,m,j   ij  [    B],ij  i 1    1 ,n    a b  1 4  Ví dụ 2.  Cho A     ;B  c         d  3 5          a1   b4       AB  c3     d5     5      3      lOMoAR cPSD| 49519085
1 . Ma Trận (Matrix ) 
3 .Cácmatrậnđặcbiệt 
3.1 .Matrậnkhông  0 0   0  0      0   0  0     mn        0      0   0     
Ví dụ 3.  Cho ma trận  0 0  0    0 0  O           ;O   0 0 23     32    0    0 0          0 0      6    1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt 
3.2. Ma trận vuông (Square Matrix) 
Là ma trận có số hàng và số cột bằng nhau. 
A Mnxn hay A Mn , A được gọi là ma trận  vuông cấp n. 
+) Các phần tử [A]11, [A]22,…, [A]nn được gọi 
là thuộc đường chéo chính của A. 
+) Các phần tử [A]n1, [A]n-1,2,…, [A]1n được gọi 
là thuộc đường chéo phụ của A.  7  4      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt  3.2. Ma trận vuông 
Ví dụ 4. Cho ma trận vuông cấp 3    1 2 3  1 2 3    A 02 63 55  A 0 2 63  55       Đường chéo chính  Đường chéo phụ  8  1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt 
3.3. Ma trận chéo (Diagonal Matrix) 
Là ma trận vuông mà mọi phần tử không 
nằm trên đường chéo chính đều bằng 0. 
Ví dụ 5. Cho ma trận chéo cấp 3  5 0 0    5      lOMoAR cPSD| 49519085   A 0 7 0     0 0 0   9  1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt 
3.4. Ma trận đơn vị (Identity Matrix) 
Là ma trận chéo mà mọi phần tử nằm trên 
đường chéo chính đều bằng 1. Ký hiệu : 
In là ma trận đơn vị cấp n.    1  0 0    I ø ù 1  1 ; I2  1010 ;...; In  0  10           0  0 1  10  6      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt 
3.5. Ma trận tam giác trên (dưới) Là ma 
trận vuông mà mọi phần tử nằm ở phía 
dưới (phía trên) đường chéo chính đều  bằng 0.    Ví dụ 6:  5 2 1   A 0 7 4    0 0 0   
A được gọi là ma trận tam giác trên  11  1. Ma Trận (Matrix) 
3. Các ma trận đặc biệt 
3.6. Ma trận hàng (cột) 
Là ma trận chỉ có một hàng hay một cột 
còn được gọi là vectơ hàng (vectơ cột). 
Một ma trận cấp m n có thể được xem 
như được tạo bởi m vectơ hàng    7      lOMoAR cPSD| 49519085
Ma trận hàng:hay bởi n vectơ cột.A ø2 1 0ù Ma  trận cột: A   021 12    1. Ma Trận (Matrix) 
4. Các phép toán trên ma trận  Cho A, B Mm n , k . 
4.1. Phép nhân ma trận với một số thực 
k.A là ma trận được xác định bởi  kA ij k A ij , i 1,m, j 1,n. 
(–1).A hay –A được gọi là ma trận đối của A. 
4.2. Phép cộng hai ma trận A + B là 
ma trận được xác định bởi  A B     ij  A ij  B ij , i 1,m, j 1,n.   
Phép trừ được định nghĩa là A + (–B)  13  8      lOMoAR cPSD| 49519085
1 . Ma Trận(Matrix )  123      246  2A     2     456         81012        1   11     44     4  4    B  4     11       1  4  44           14   
1 . Ma Trận(Matrix )  1 2 3   1  1 1  A     B    4        5 6  1 1  1        2 1 4   3      6 5      2 4 6    4 4  4  2    A  4  B    8       1012  4  4 4         2   8 2   12       616      15      9      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix) 
4. Các phép toán trên ma trận  4.3. Tính chất 
a. A + B = B + A (tính giao hoán) 
b. (A+B) + C = A + (B + C) (tính kết hợp) 
c. A + 0 = A (0 được hiểu là 0mxn)  d. A + ( A) = 0  e. h(kA) = k(hA)  f. h(A + B) = hA + hB  g. (h + k)A = hA + kA  h. 1.A = A  16  1. Ma Trận (Matrix) 
4. Các phép toán trên ma trận 
4.4. Phép nhân hai ma trận 
Cho hai ma trận A Mm n , B Mn p Tích 
của A và B là ma trận cấp m p ký 
hiệu: AB được xác định bởi    AB n    ij  A ik B kj, i1,m, j 1,p  k 1 
[AB]ij chính là tích vô hướng của vectơ hàng thứ i 
của ma trận A với vectơ cột thứ j của ma trận B.  10      lOMoAR cPSD| 49519085 17  1. Ma Trận (Matrix) 
4. Các phép toán trên ma trận 
4.4. Phép nhân hai ma trận  Ví dụ 8:     1 2    3 A   21 13  M   3x2 , B    221 M2x2          632+++-63+1-2- 4+  2 - 2-3  22 33  AB    111141 .21 .2 + 22  113 -4--4-2-4-2 2-4-222 -5-29552- 25   AB    22 33     1. Ma Trận (Matrix) 
4. Các phép toán trên ma trận  4.5. Tính chất 
a. A(BC) = (AB)C (tính kết hợp)    11      lOMoAR cPSD| 49519085
b. (A + B)C = AC + BC C(A + B) = CA 
+ CB (tính phân bố) c. k(AB) =  (kA)B = A(kB) 
Lưu ý: Tích của A và B không chắc 
tồn tại và không có tính giao hoán.  19  1. Ma Trận (Matrix) 
5. Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng 
5.1. Hoán vị hai hàng  Ký hiệu ø ùi ø ùi/  Ví dụ 9:    3 2 1 5  1 3 2 4  A 1 3 2 40 1 2 3 ø ù ø ù1 3  0 1 2 33 2 1 5     5 1 2 0   5 1 2 0     20  12      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix) 
5. Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng 
5.2. Nhân hàng i với một số  ≠ 0  Ký hiệu ø ùi : ø ùi  Ví dụ 10:    1 2 3  1 2 3    A  0 14  ø ù3 : 15ø ù3  0 1 4      0 0 5    0 0 1    21  1. Ma Trận (Matrix) 
5. Các phép biến đổi sơ cấp theo hàng 
5.3. Thay hàng i bởi hàng i cộng với  lần  hàng i/    Ký hiệu ø ùi : ø ùi  ø ùi/  Ví dụ 11:    1 1 0  1 1 0    13      lOMoAR cPSD| 49519085 A  0 1 1  ø ù3 : ø ù ø ù3 1   0 1 1       1 0 2    0 1 2   22  1. Ma Trận (Matrix) 
6. Áp dụng của các phép biến đổi sơ  cấp theo hàng 
6.1. Chuyển ma trận vuông về ma trận tam  giác trên    Ví dụ 12: A  01 1110  ø ù3 : ø ù ø ù3   1     1 0 2     1 1 0  1 1 0   0 10 1 1 2 ø ù3 : ø ù ø ù3 2    0 00 1 1 1     23  14      lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ma Trận (Matrix) 
6.1. Chuyển ma trận vuông về ma  trận tam giác trên 
Giải thuật: Ví dụ 13:  1 1 0 21 11 1 0 2222   20 2 0 300 2 0 300 1 12  1  1353   AAA 1 30 0 1 100 0 1 1202 0 3 0  3151     3 70 0 0 100 4 3 440 344 33  104 442     24  1. Ma Trận (Matrix) 
6. Áp dụng của các phép biến đổi sơ  cấp theo hàng 
6.2. Chuyển ma trận tam giác trên về ma trận  đơn vị 
Nếu các phần tử thuộc đường chéo chính của 
ma trận tam giác trên đều khác 0.  Ví dụ 14    1 1 0  1 1 0  1 0 0    15      lOMoAR cPSD| 49519085 A  00 1 1 
ø ù2 :ø ù1 : ø ù ø ù 2 ø ù1 3  0 1  0  (1): (1)(3):(2):  (3)(2)(2)  00 01 10 I3      0 1   0 0 1     25  1. Ma Trận (Matrix) 
6.2. Chuyển ma trận tam giác trên về ma trận đơn vị 
Giải thuật: Ví dụ 15      AA   
1 0 0 00 0 1 00 0 0 10 1 001 0 00 0 1 10 0 00 1 00 0 1 10 0 0 101 0 0 00 0 1 00 0  00 1 01 0 2112 01 0 22  000 100 1000 10 1011 11 11  10 10112231 2322321 322     26  16    
