



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45474828 Câu hỏi 1
C1.2.5: Yêu cầu dung lượng ổ cứng tối thiểu để cài Windows 10 bản 32 bit là bao nhiêu? Select one: a. 16 GB b. 20 GB c. 40 GB d. 32 GB Câu hỏi 2
C2.1.15: Hệ thống Client – Server không có đặc điểm nào sau đây? Select one:
a. Dễ mở rộng và sửa đổi hệ điều hành.
b. Không phù hợp hệ thống phân tán.
c. Dễ bảo vệ, nâng cấp nhờ hạt nhân nhỏ.
d. Dễ mở rộng và sửa đổi các tiến trình Server. Câu hỏi 3
C2.1.11: Chọn phát biểu sai về cấu trúc phân lớp (Layered): Select one:
a. Lớp trong cùng thường là phần cứng.
b. Mỗi lớp chỉ có thể gọi đến các thủ tục của chính nó.
c. Lớp ngoài cùng thường là giao diện người dùng.
d. Bên trong mỗi lớp là dữ liệu và thao tác xử lý dữ liệu đó. Câu hỏi 4 lOMoAR cPSD| 45474828
C2.1.4: Bộ phận quản lý bộ nhớ phụ không đảm nhận vai trò nào sau đây? Select one: a. Lập lịch cho đĩa.
b. Quản lý vùng nhớ trống trên RAM. c. Định vị lưu trữ.
d. Quản lý vùng nhớ trống trên đĩa. Câu hỏi 5
C1.1.3: Hệ điều hành được phân thành bao nhiêu loại? Select one: a. 4 b. 5 c. 7 d. 6 Câu hỏi 6
C2.1.14: Trong hệ thống máy ảo (Virtual Machine), phát biểu nào sau đây là đúng? Select one:
a. Các máy ảo không là bản sao chính xác các đặc tính phần cứng máy tính thật.
b. Không thể giải quyết vấn đề tương thích bằng hệ thống máy ảo.
c. Việc cài đặt phần mềm, giả lập phần cứng đơn giản.
d. Mỗi máy ảo là độc lập với các máy ảo khác. lOMoAR cPSD| 45474828 Câu hỏi 7 Đoạn văn câu hỏi
C1.2.1: Yêu cầu RAM tối thiểu để cài Windows 10 32 bit là bao nhiêu? Select one: a. 3GB b. 1GB c. 512 MB d. 2GB Câu hỏi 8
C1.1.1: Tính năng nào không có trên Windows 10 Home? Select one: a. BitLocker b. Device Encryption c. Windows Hello d. Xbox App Câu hỏi 9
C1.1.8: Hai chức năng chính của hệ điều hành là gì? Select one:
a. Quản lý; chia sẻ tài nguyên.
b. Quản lý; phân phối tài nguyên đảm bảo đồng nhất dữ liệu.
c. Quản lý, chia sẻ tài nguyên; giả lập một máy tính mở rộng.
d. Che dấu các chi tiết phần cứng; cung cấp một máy tính mở rộng. lOMoAR cPSD| 45474828 Câu hỏi 10
C2.1.9: Trong cấu trúc đơn giản (Monolithique), thủ tục hệ thống bao gồm: Select one:
a. Chương trình ứng dụng, quản lý bộ nhớ đệm nhập xuất, điều phối CPU, quản lý phần cứng.
b. Các phân lớp từ trong ra ngoài.
c. Thao tác đã có, thao tác nội bộ, thao tác mới.
d. Chương trình chính, thủ tục dịch vụ, thủ tục tiện ích. Câu hỏi 11
C1.1.6: Trong phân loại hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý không chia sẻ bộ nhớ và đồng hồ
mà chỉ chia sẻ các tài nguyên khác thuộc dạng nào? Select one: a. Hệ thống phân tán.
b. Xử lý theo lô đơn giản.
c. Hệ thống thời gian thực.
d. Hệ thống xử lý song song. Câu hỏi 12
C2.1.5: Chọn phát biểu sai: Select one:
a. Quản lý tập tin không bao gồm quản lý vùng trống trên đĩa.
b. Quản lý tập tin bao gồm thao tác tạo hủy thư mục.
c. Quản lý tập tin không bao gồm tạo lập quan hệ giữa tập tin và bộ nhớ phụ.
d. Quản lý tập tin bao gồm thao tác tạo hủy tập tin. lOMoAR cPSD| 45474828 Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
C1.2.6: Yêu cầu dung lượng ổ cứng tối thiểu để cài Windows 10 bản 64 bit là bao nhiêu? Select one: a. 20 GB b. 60 GB c. 16 GB d. 32 GB Câu hỏi 14
C2.1.12: Chọn phát biểu sai về cấu trúc phân lớp (Layered): Select one:
a. Cho phép xây dựng các hệ thống đơn giản trong việc tìm lỗi và kiểm chứng.
b. Các lớp có thể gọi đến các thủ tục lớp trong nó.
c. Dễ dàng xác định các lớp một cách đầy đủ.
d. Cho phép xây dựng các hệ thống đơn giản trong việc thiết kế và cài đặt. Câu hỏi 15
C2.1.10: Chọn phát biểu đúng về cấu trúc đơn giản (Monolithique): lOMoAR cPSD| 45474828 Select one:
a. Do hệ thống thủ tục tĩnh nên thiếu chủ động trong quản lý môi trường.
b. Mỗi thủ tục không thể gọi đến các thủ tục khác nên dễ kiểm soát.
c. Do các thủ tục chỉ kích hoạt khi cần nên chủ động trong quản lý môi trường.
d. Nhờ sự che dấu dữ liệu nên dễ bảo vệ. Câu hỏi 16
C1.1.12: Đơn giản, nhỏ gọn, có tính đặc trưng là đặc điểm của loại hệ điều hành nào? Select one:
a. Hệ thống thời gian thực mềm. b. Các hệ thống nhúng.
c. Xử lý theo lô đơn giản.
d. Hệ thống thời gian thực cứng. Câu hỏi 17
C2.1.6: Lời gọi hệ thống cung cấp để tạo ra giao tiếp giữa hệ điều hành và: Select one: a. Người sử dụng. b. Phần cứng. c. Tiến trình.
d. Chương trình ứng dụng. Câu hỏi 18
C1.1.4: Trợ lý ảo Cortana có trên phiên bản Windows 10 nào? Select one: lOMoAR cPSD| 45474828 a. Enterprise b. Pro
c. Tất cả các phiên bản d. Education Câu hỏi 19
C1.1.5: Trong phân loại hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ đường truyền, dữ
liệu, đồng hồ, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi thuộc dạng nào? Select one:
a. Xử lý theo lô đa chương.
b. Hệ thống xử lý song song. c. Hệ thống phân tán.
d. Hệ thống thời gian thực. Câu hỏi 20
C2.1.2: Bộ phận quản lý tiến trình không phụ trách công việc nào sau đây? Select one:
a. Tạo, hủy tiến trình.
b. Tạm dừng, kích hoạt lại tiến trình.
c. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ cho các tiến trình.
d. Cung cấp cơ chế đồng bộ hóa tiến trình. Câu hỏi 21
C2.1.4: Bộ phận quản lý bộ nhớ phụ không đảm nhận vai trò nào sau đây? Select one: a. Định vị lưu trữ. lOMoAR cPSD| 45474828
b. Quản lý vùng nhớ trống trên đĩa. c. Lập lịch cho đĩa.
d. Quản lý vùng nhớ trống trên RAM. Câu hỏi 2
C1.3.4: Loại hệ điều hành nào gây lãng phí CPU? Select one: a. Theo lô đa chương b. Chia sẻ thời gian
c. Xử lý thời gian thực d. Theo lô đơn giản Câu hỏi 3
C1.1.4: Một hệ thống máy tính bao gồm: Select one:
a. Phần cứng, hệ điều hành, người sử dụng.
b. Phần cứng, phần mềm, hệ điều hành.
c. Phần cứng, phần mềm, người sử dụng.
d. Phần cứng, phần mềm. Câu hỏi 4
C1.1.11: CPU nhàn rỗi khi có yêu cầu nhập xuất trong hệ điều hành loại nào sau đây? Select one: lOMoAR cPSD| 45474828
a. Xử lý theo lô đa chương. b. Hệ thống song song.
c. Xử lý theo lô đơn giản. d. Chia sẻ thời gian. Câu hỏi 5
C2.1.12: Chọn phát biểu sai về cấu trúc phân lớp (Layered): Select one:
a. Cho phép xây dựng các hệ thống đơn giản trong việc thiết kế và cài đặt.
b. Các lớp có thể gọi đến các thủ tục lớp trong nó.
c. Dễ dàng xác định các lớp một cách đầy đủ.
d. Cho phép xây dựng các hệ thống đơn giản trong việc tìm lỗi và kiểm chứng. Câu hỏi 6
C2.1.1: Bộ phận quản lý nhập xuất bao gồm: Select one:
a. Bộ điều khiển cho các thiết bị phần cứng cụ thể. b. Tất cả đều đúng.
c. Giao tiếp điều khiển thiết bị tổng quát.
d. Hệ thống Buffer caching. Câu hỏi 7
C1.1.3: Phiên bản Windows 10 nào hỗ trợ ít tính năng nhất? Select one: a. Education lOMoAR cPSD| 45474828 b. Pro c. Enterprise d. Home Câu hỏi 8
C1.1.7: Xu hướng hiện tại của hệ điều hành là: Select one:
a. Hệ thống song song, theo lô đa chương.
b. Hệ thống phân tán, chia sẻ thời gian.
c. Hệ thống phân tán, theo lô đa chương.
d. Hệ thống song song, phân tán. Câu hỏi 9
C1.1.2: Tính năng nào có trên tất cả các phiên bản Windows 10? Select one: a. Group Policy b. Device Encryption c. Domain d. BitLocker Câu hỏi 10
C1.2.4: Yêu cầu dung lượng ổ cứng tối thiểu để cài Windows 10 là bao nhiêu? Select one: a. 80 GB b. 16 GB lOMoAR cPSD| 45474828
c. Tùy phiên bản 32 hay 64 bit d. 20 GB Câu hỏi 11
C2.1.7: Các phương pháp dùng để chuyển tham số bao gồm: Select one: a. Tất cả đều đúng. b. Dùng Stack. c. Thanh ghi. d. Sử dụng bảng. Câu hỏi 12
C2.1.3: Bộ phận quản lý bộ nhớ chính không phụ trách công việc nào sau đây? Select one:
a. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ cho các tiến trình.
b. Quản lý vùng nhớ trống trên đĩa.
c. Ghi nhận tình trạng bộ nhớ chính.
d. Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ. Câu hỏi 13
C2.1.13: Cấu trúc nào sau đây tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán? Select one:
a. Cấu trúc Client – Server. b. Cấu trúc phân lớp. c. Cấu trúc máy ảo. lOMoAR cPSD| 45474828 d. Cấu trúc đơn giản. Câu hỏi 14
C1.3.1: Phiên bản Windows 10 nào hỗ trợ ít tính năng nhất? Select one: a. Education b. Enterprise c. Pro d. Home Câu hỏi 15
C1.3.3: Tính năng Windows To Go chỉ có trên phiên bản Windows 10 nào? Select one: a. Education, Home b. Enterprise, Education c. Education, Pro d. Enterprise, Pro Câu hỏi 16
C2.1.8: Chọn phát biểu đúng: Select one:
a. Hệ thống bảo vệ nhận lệnh và dịch lệnh.
b. Hệ thống bảo vệ đóng vai trò giao tiếp giữa hệ điều hành và người sử dụng.
c. Hệ thống dịch lệnh đảm nhận thi hành các chỉ thị điều khiển.
d. Hệ thông dịch lệnh đảm bảo các lệnh chuyển đến hệ điều hành là các chỉ thị điều lOMoAR cPSD| 45474828 khiển. Câu hỏi 17
C2.1.9: Trong cấu trúc đơn giản (Monolithique), thủ tục hệ thống bao gồm: Select one:
a. Thao tác đã có, thao tác nội bộ, thao tác mới.
b. Các phân lớp từ trong ra ngoài.
c. Chương trình chính, thủ tục dịch vụ, thủ tục tiện ích.
d. Chương trình ứng dụng, quản lý bộ nhớ đệm nhập xuất, điều phối CPU, quản lý phần cứng. Câu hỏi 18
C2.1.5: Chọn phát biểu sai: Select one:
a. Quản lý tập tin bao gồm thao tác tạo hủy thư mục.
b. Quản lý tập tin bao gồm thao tác tạo hủy tập tin.
c. Quản lý tập tin không bao gồm quản lý vùng trống trên đĩa.
d. Quản lý tập tin không bao gồm tạo lập quan hệ giữa tập tin và bộ nhớ phụ. Câu hỏi 19
C1.1.10: Trong hệ thống xử lý theo lô đa chương, việc chuyển đổi công việc xảy ra khi: Select one:
a. Có yêu cầu nhập/ xuất hoặc thực hiện xong công việc.
b. Tất cả các đáp án trên.
c. Có yêu cầu nhập/ xuất hoặc hết thời gian quy định sử dụng.
d. Thực hiện xong công việc hoặc hết thời gian quy định sử dụng. lOMoAR cPSD| 45474828 Câu hỏi 20
C2.1.11: Chọn phát biểu sai về cấu trúc phân lớp (Layered): Select one:
a. Lớp trong cùng thường là phần cứng.
b. Lớp ngoài cùng thường là giao diện người dùng.
c. Mỗi lớp chỉ có thể gọi đến các thủ tục của chính nó.
d. Bên trong mỗi lớp là dữ liệu và thao tác xử lý dữ liệu đó. KIỂM TRA LẦN 2 Câu hỏi 1
C3.2.233: Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5), P2(3,4),
P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối Round Robin với quantum =2 thì thời điểm cấp
CPU lần đầu của P2 là: Select one: 5 4 3 2 Câu hỏi 2
C3.1.13: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình vào trước được cấp CPU trước? Select one: a. FIFO b. Priority lOMoAR cPSD| 45474828 c. Round Robin d. SJF Câu hỏi 3
C3.2.215: Cho các tiến trình với thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5); P2(1,3);
P3(3,1). Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO, các tiến trình được nhận CPU vào các thời điểm như sau: Select one: P3(0), P2(1), P1(4) P1(0), P2(5), P3(8) P1(0), P2(1), P3(3) P1(0), P2(2), P3(4) Câu hỏi 4
C3.1.17: Tiến trình nào sử dụng nhiều CPU? Select one: a. Tiến trình tương tác
b. Tiến trình hướng nhập xuất
c. Tiến trình xử lý theo lô
d. Tiến trình hướng xử lý Câu hỏi 5
C3.2.217: Cho các tiến trình với thời điểm vào, thời gian xử lý và độ ưu tiên như sau:
P1(0,10,3); P2(1,5,2); P3(12,1,1); P4(13,3,0). Khi sử dụng chiến lược điều phối ưu tiên độc
quyền, thứ tự điều phối là: Select one: lOMoAR cPSD| 45474828 P4, P3, P2, P1 P1, P2, P4, P3 P1, P2, P3, P4 P1, P4, P3, P2 Câu hỏi 6
C3.2.222: Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3), P2(1,4),
P3(3,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm cấp CPU cho tiến trình lần lượt là: Select one: P1(0), P2(1), P3(3) P1(0), P2(3), P3(7) P1(0), P2(1), P3(7) P1(0), P2(3), P3(4) Câu hỏi 7
C3.2.235: Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3), P2(2,4),
P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối Round Robin với quantum =2 thì thời điểm cấp
CPU lần đầu của P2 là: Select one: 4 2 5 3 Câu hỏi 8 lOMoAR cPSD| 45474828 Đoạn văn câu hỏi
C3.2.219: Cho các tiến trình với thời điểm vào, thời gian xử lý như sau: P1(0,10); P2(1,5);
P3(3,1); P4(5,3). Khi sử dụng chiến lược điều phối SJF độc quyền, thứ tự cấp CPU là: Select one: P1, P3, P4, P2 P1, P2, P4, P3 P3, P4, P2, P1 P1, P2, P3, P4 Câu hỏi 9 Đoạn văn câu hỏi
C3.1.15: Trong sơ đồ chuyển đổi trạng thái của tiến trình, không có sự chuyển đổi nào sau đây? Select one: a. Running sang Waiting b. Ready sang Running c. Running sang Running d. Ready sang Waiting Câu hỏi 10 Đoạn văn câu hỏi
C3.2.220: Cho các tiến trình với thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5); P2(1,3);
P3(3,1). Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO, tổng thời gian chờ cấp CPU là: Select one: 6 lOMoAR cPSD| 45474828 8 10 9 Câu hỏi 11 Đoạn văn câu hỏi
C3.1.9: Khi thao tác nhập xuất của tiến trình hoàn tất, tiến trình đó chuyển về trạng thái nào? Select one: a. Ready b. Terminated c. Running d. Block Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi
C3.2.229: Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3), P2(1,4),
P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian chờ của P2 là: Select one: 4 1 2 3 Câu hỏi 13 Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 45474828
C3.1.12: Thông tin nào là thông tin riêng giữa các tiểu trình? Select one: a. Không gian địa chỉ. b. Stack. c. Biến toàn cục. d. Thông tin tài khoản. Câu hỏi 14 Đoạn văn câu hỏi
C3.1.18: Tiến trình nào đòi hỏi phải đáp ứng nhanh? Select one:
a. Tiến trình hướng nhập xuất b. Tiến trình tương tác
c. Tiến trình xử lý theo lô
d. Tiến trình hướng xử lý
Câu hỏi 15Đoạn văn câu hỏi
C3.1.1: Phát biểu nào sau đây không chính xác? Select one:
a. Tiến trình tự quyết định thời điểm dừng xử lý để phục vụ tiến trình khác.
b. Mỗi tiến trình sở hữu một con trỏ lệnh, tập các thanh ghi và các biến.
c. Tiến trình là chương trình đang được xử lý.
d. Tiến trình là chương trình đang trong bộ nhớ. Câu hỏi 16 lOMoAR cPSD| 45474828 Đoạn văn câu hỏi
C3.2.230: Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5), P2(3,4),
P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm hoàn thành của P2 là: Select one: 8 9 6 7 Câu hỏi 17 Đoạn văn câu hỏi
C3.2.237: Cho các tiến trình với thời điểm vào, thời gian xử lý và độ ưu tiên như sau:
P1(0,10,3); P2(1,5,2); P3(3,1,1); P4(5,3,0). Khi sử dụng chiến lược điều phối ưu tiên không độc
quyền, thời điểm hoàn tất tiến trình P1 là: Select one: 19 10 16 15 Câu hỏi 18 Đoạn văn câu hỏi
C3.1.16: Trong sơ đồ chuyển đổi trạng thái của tiến trình, có sự chuyển đổi nào sau đây? Select one: a. Ready sang Terminated