1
BÀI TOÁN V ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
A. Lý thuyết
Cho đưng thng
:d y mx n= +
và Parabol
( )
2
( ): 0 .P y ax a
=
Khi đó s giao đim ca
d
()P
bng đúng s nghim ca phương trình hoành đ giao đim
2
ax mx n= +
Ta có bng sau:
S giao
đim ca
d
( )
P
hoành đ giao đim ca
d
( )
P
V trí tương đi ca
d
( )
P
0
0
∆<
d
không ct
()P
1
0∆=
d
tiế xúc vi
()P
2
0
∆>
d
ct
()P
ti hai đim phân
bit
B. Bài tp
Bài 1:
Cho parabol
2
1
( ): ,( ):
22
x
P y d y xn= = +
a. Vi
1n =
hãy:
- V
( )
P
d
trên cùng mt h trc ta đ
- Tìm ta đ các giao đim
A
B
ca
d
( )
P
- Tính din tích
AOB
b. Tìm các giá tr ca
n
để:
-
d
( )
P
tiếp xúc nhau
-
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit
-
d
ct
( )
P
ti hai đim nm v hai phía đi ca trc
Oy
.
Li gii
a)
1
1: 1
2
n dy x=⇒=+
2
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
là:
2
1
1 ( 1; )
1
10
2
22
2 (2; 2)
xA
x
x
xB
=−⇒
−=
=
- Tính
3
2
AOB
S =
bng 1 trong 3 cách sau:
+) Cách 1: Gi
H
K
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
,
AB
trên trc
Ox
, khi đó:
AOB AHKB AHO BKO
SS SS
= −−
+) Cách 2: Gi
I
giao đim ca
d
Oy
.
,MN
ln t là hình chiếu vuông góc ca
,AB
lên
Oy
. Khi đó
11
..
22
AOB AOI BOI
S S S AM OI BN OI=+= +
+) Cách 3: Gi
T
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d
, khi đó:
1
.
2
AOB
S OT AB=
b. Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
:
2
20xxn−− =
Ta có
18n∆= +
-
d
tiếp xúc vi
( )
P
1
0 18 0
8
nn
⇔∆= + = =
-
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit
1
0
8
n
⇔∆> >
-
d
ct
(
)
P
ti hai đim nm hai phía trc
Oy
0 20 0
ac n n
<⇔ <⇔>
Bài 2:
Cho parabol
2
( ): ,( ): 2P y x d y xm= =−+
a. Vi
3m =
hãy:
- V
( )
P
d
trên cùng mt h trc ta đ
- Tìm ta đ các giao đim
M
N
ca
d
( )
P
- Tính độ dài đon thng
MN
b. Tìm các giá tr ca
m
để:
-
d
( )
P
tiếp xúc nhau
-
d
( )
P
không ct nhau
-
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit có hoành đ âm.
Li gii
3
a) Vi
3m =
ta đưc
: 23
dy x=−+
Xét phương trình hoành đ giao đim ca d và
( )
P
:
2
2 3 0 3; 1
MN
xx x x+ −= = =
( ) ( )
3; 9 ; 1; 1MN⇒−
- Độ dài
( ) ( )
22
45
NM NM
MN x x y y= +− =
b) Phương trình hoành đ giao đim ca d và
(
)
P
:
2
20x xm+ −=
-
d
tiếp xúc vi
( )
P
01
m⇔∆= =−
-
d
không ct
( )
P
01
m
∆< <−
-
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit có hoành đ âm
0
0 1 0.
0
Sm
P
∆>
< ⇔− < <
>
Bài 3:
Cho parabol
2
( ): ,( ): 2P y x d y xm= =−+
a. Vi
3m =
hãy:
- V
( )
P
và d trên cùng mt h trc ta đ
- Tìm ta đ các giao đim
M
N
ca
d
( )
P
- Tính đ dài
MN
b. Tìm các giá tr ca m đ:
-
d
( )
P
tiếp xúc nhau
-
d
( )
P
không ct nhau
-
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit có hoành đ âm
Li gii
a) Vi
3 : 23m dy x= =−+
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
là:
2
2 30xx+ −=
3; 1 ( 3; 9); (1;1)
MN
xx MN= =⇔−
b) Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
và d:
2
20x xm
+ −=
+
d
tiếp xúc vi
( )
P
01m⇔∆= =−
4
+
d
( )
P
không ct nhau
01m
∆< <−
+
d
ct
( )
P
ti 2 đim phân bit có hoành đ âm
0
01 0
0
Sm
P
∆>
< ⇔− < <
>
Bài 4:
Viết phương trình đưng thng
d
, biết:
a)
d
đi qua hai đim
,
AB
thuc
( )
2
:
4
x
Py=
và có hoành đ ln lưt là
2; 4
b)
d
song song vi đưng thng
':2 4 5dyx+=
và tiếp xúc vi
( )
2
:Pyx=
c)
d
tiếp xúc vi
( )
2
:
3
x
Py=
ti đim
( )
3; 3C
.
Li gii
a) Gi phương trình
d
có dng
:
d y ax b= +
Theo đu bài ta có:
( ) (
) (
)
, 2;1 ; 4; 4
AB P A B ⇒−
Do
1
21
1
, :2
2
44
2
2
ab
a
AB d d y x
ab
b
+=
=
∈⇒ = +

+=
=
b) Phương trình đưng thng
d
có dng
2y xb=−+
vi
5
.
2
b
Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
là:
2
20x xb+ −=
d
tiếp xúc vi
( )
P
'1 0 1 2 1b b yx⇔∆ = + = =− =−
c) Gi phương trình đưng thng
d
có dng
y ax b= +
Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
là:
2
0,
3
x
ax b −=
vi
2
4
3
ab∆= +
Để
d
tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
( )
02
3; 3 : 2 3
33 3
a
C dy x
ab b
∆= =

⇒=

+= =

.
Bài 5:
Viết phương trình đưng thng
d
, biết:
a)
d
đi qua hai gc ta đ và đim
M
thuc
( )
2
:2Py x=
có hoành đ
1
2
5
b)
d
vuông góc vi đưng thng
': 3 1 0dx y +=
và tiếp xúc vi
( )
2
:
3
x
Py=
c)
d
tiếp xúc vi
(
)
2
:3Py x=
ti đim
( )
1; 3N
.
Li gii
Gi phương trình đưng thng
d
có dng:
y ax b= +
a) Vì
( )
11
;
22
MP M

∈⇒


. Do
0
1
,:
11
0
22
b
a
OM d d y x
b
ab
=
=
∈⇒ =

=
+=
b) Vì
': 3d d dy xb =−+
Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
là:
2
620x xb+−=
d
tiếp xúc vi
( )
P
nên
9
'0 : 3
2
dy x∆= =
c) Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
là:
2
30x ax b −=
d
tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
( )
0
1; 3 : 6 3
3
N dy x
ab
∆=
⇒=
+=
.
Bài 6:
Cho parabol
2
( ):Py x=
và đưng thng d đi qua đim
(0; 1)M
có h số góc
k
a. Viết phương trình đưng thng
d
và chng minh vi mi giá tr ca
k
thì
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim phân bit
A
B
b. Gi hoành đ ca
,AB
ln lưt là
12
,xx
. Chng minh rng
12
2xx−≥
c. Chng minh
AOB
vuông.
Li gii
a. Ta có
d
:
1y kx=
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
( )
P
là:
22
1 0; 4 0,x kx k k+ = ∆= + >
đpcm
b.
2
2
12 12
44 2
xx k xx = +≥
c. S dng pytago đo.
6
Bài 7:
Cho parabol
(
)
2
( ): 2 1Py m x
=
vi
1
2
m
.
a. Xác đnh tham s
m
biết đ th hàm s đi qua
( )
3; 3 .A
V đồ th hàm s vi
m
tìm đưc
b. Mt đưng thng song song vi trc hoành, ct trc tung ti đim tung đ là 4, ct
( )
P
ti 2 đim
A
b
. Tính din tích tam giác
AOB
Li gii
a) Thay ta độ đim
A
vào phương trình
( )
P
ta tìm đưc
(
)
2
21
:
33
m Py x=⇒=
b) Tìm đưc
( )
2 3;4A
( )
1
23;4 43 .4 83
2
AOB
B AB S AB⇒= = =
(đvdt)
Bài 8:
Cho parabol
2
( ):
2
x
Py=
và đưng thng
:2d mx y
+=
.
a. Chng minh
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim phân bit
A
B
b. Xác đnh
m
để
AB
nh nht. Tính din tích
AOB
vi
m
va tìm đưc.
Li gii
a) Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
là:
2
1
20
2
x mx
+ −=
. 0,
ac m<∀⇒
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim phân bit
A
B
b) Gi
12
;xx
là hai nghim ca phương trình hoành đ giao đim
( ) ( )
1 1 2 2 1 2 12
;2 ; ;2 ; 2 ; 4A x mx B x mx x x m x x
+= =
( )
( )
22
41 1 4
min
AB m m AB = + +⇒ =
ti
0 4.
AOB
mS=⇒=
Bài 9:
Cho hàm s
2
yx=
có đ th
( )
P
và đưng thng d đi qua
( )
1; 2N −−
và có h số góc
k
a) Viết phương trình đưng thng
d
b) Tìm các giá tr ca k đ
( )
P
và d ct nhau ti hai đim phân bit
,AB
nm v hai phía ca
trc tung
7
c) Gi
( ) ( )
11 2 2
;; ;.
Ax y Bx y
Tìm các giá tr ca k đ biu thc
112 2
Sx y x y=+++
đạt giá tr ln
nht.
Li gii
a) Ta tìm đưc
:2d y kx k= +−
b) Phương trình hoành đ giao đim ca
(
)
P
d
là:
2
20x kx k+ +−=
Ta có a, c trái du
2k
⇔<
c)
15 1
42
max
Sk
= ⇔=
(tha mãn)
Bài 10:
Cho parabol
( )
2
;Pyx=
và đưng thng
:1d y mx= +
(
m
là tham s)
a) V
( )
P
d
khi
1m =
b) Chng minh vi mi giá tr ca m, d luôn đi qua mt đim c định và luôn ct
( )
P
ti hai
đim phân bit
,AB
c) Tìm các giá tr ca
m
để
AOB
có din tích bng 2 (đơn v din tích).
Li gii
a) Khi
1m
=
thì
:1dy x= +
b) d luôn đi qua đim c định
( )
0;1M
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
,ac
trái du hoc
2
10mm∆= + >
c) Ta tìm đưc
23m = ±
Bài 11:
Cho phương trình
( )
2
2 20
x m xm++ + =
(
m
là tham s)
a) Gii và bin lun phương trình
b) Biết phương trình có mt nghim là
3.x
=
Tìm
m
và nghim còn li
c) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
21
2
xx
xx
+=
d) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình có 2 nghim đi nhau
8
e) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình có hai nghim cùng du. Khi đó 2 nghim cùng âm
hay cùng dương
f) Đt
22
1 2 12
44A x x xx=+− +
vi
12
;xx
là hai nghim ca phương trình. Hãy:
- Tìm biu thc
A
theo
m
- Tìm các giá tr ca
m
để
8
A
=
- Tìm giá tr nh nht ca
A
và giá tr tương ng ca
m
g) Chng minh biu thc
( )
1 2 12
24P x x xx= ++
không ph thuc vào
m
Li gii
a) Vi
2m =
thì phương trình có nghim kép
12
2.xx= =
Vi
2m
thì phương trình có hai nghim phân bit là
12
2;x xm=−=
b)
3
m =
và nghim còn li là
2
x =
c)
12
21
22
xx
m
xx
+ =⇔=
d) Đ phương trình có 2 nghim đi nhau thì
2
m
=
e)
0
m >
và hai nghim cùng âm
f)
22 2
1 2 12
4 4 88A x x xx m m= + += +
-
80Am
=⇔=
-
84
min
Am=−⇔ =
g)
(
)
1 2 12
2 48
P x x xx= + + =−⇒
đpcm.

Preview text:

BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL A. Lý thuyết
Cho đường thẳng d : y = mx + n và Parabol 2
(P) : y = ax (a ≠ 0). Khi đó số giao điểm của d
(P) bằng đúng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm 2
ax = mx + n Ta có bảng sau: Số giao
Biệt thức ∆ của phương trình Vị trí tương đối của d và (P)
điểm của hoành độ giao điểm của d d và (P) (P) 0 ∆ < 0
d không cắt (P) 1 ∆ = 0
d tiế xúc với (P) 2 ∆ > 0
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt B. Bài tập Bài 1: 2 Cho parabol x 1 (P) : y =
,(d) : y = x + n 2 2 a. Với n =1 hãy:
- Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
- Tìm tọa độ các giao điểm A B của d và (P) - Tính diện tích AOB
b. Tìm các giá trị của n để:
- d và (P) tiếp xúc nhau
- d cắt (P) tại hai điểm phân biệt
- d cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía đối của trục Oy . Lời giải a) 1
n =1⇒ d : y = x +1 2 1  1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của ( x 1 x = 1 − ⇒ ( A 1; − ) P) và d là: x 1 0  − − = ⇔ 2 2 2 
x = 2 ⇒ B(2;2) - Tính 3 S = bằng 1 trong 3 cách sau: AOB 2
+) Cách 1: Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên trục Ox , khi đó: S = SSS AOB AHKB AHO BKO
+) Cách 2: Gọi I là giao điểm của d Oy . M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B lên Oy . Khi đó 1 1 S = S + S
= AM OI + BN OI AOB AOI BOI . . 2 2
+) Cách 3: Gọi T là hình chiếu vuông góc của O trên d , khi đó: 1 S = OT AB AOB . 2
b. Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : 2
x x − 2n = 0 Ta có ∆ =1+8n
- d tiếp xúc với (P) 1 0 1 8n 0 n − ⇔ ∆ = ⇔ + = ⇔ = 8
- d cắt (P) tại hai điểm phân biệt 1 0 n − ⇔ ∆ > ⇔ > 8
- d cắt (P) tại hai điểm nằm ở hai phía trục Oy ac < 0 ⇔ 2
n < 0 ⇔ n > 0 Bài 2: Cho parabol 2
(P) : y = x ,(d) : y = 2 − x + m a. Với m = 3 hãy:
- Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
- Tìm tọa độ các giao điểm M N của d và (P)
- Tính độ dài đoạn thẳng MN
b. Tìm các giá trị của m để:
- d và (P) tiếp xúc nhau
- d và (P) không cắt nhau
- d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm. Lời giải 2
a) Với m = 3 ta được d : y = 2 − x + 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔ x = − x = M 3; N 1 ⇒ M ( 3 − ;9); N (1; ) 1
- Độ dài MN = (x x + y y = N M )2 ( N M )2 4 5
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : 2
x + 2x m = 0
- d tiếp xúc với (P) ⇔ ∆ = 0 ⇒ m = 1 −
- d không cắt (P) ⇔ ∆ < 0 ⇒ m < 1 − ∆ > 0
- d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm  ⇔ S < 0 ⇔ 1 − < m < 0. P >  0 Bài 3: Cho parabol 2
(P) : y = x ,(d) : y = 2 − x + m a. Với m = 3 hãy:
- Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
- Tìm tọa độ các giao điểm M N của d và (P) - Tính độ dài MN
b. Tìm các giá trị của m để:
- d và (P) tiếp xúc nhau
- d và (P) không cắt nhau
- d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm Lời giải
a) Với m = 3 ⇒ d : y = 2 − x + 3
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 2
x + 2x − 3 = 0
x = − x = ⇔ M N M 3; N 1 ( 3;9); (1;1)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2
x + 2x m = 0
+ d tiếp xúc với (P) ⇔ ∆ = 0 ⇔ m = 1 − 3
+ d và (P) không cắt nhau ⇔ ∆ < 0 ⇔ m < 1 − ∆ > 0
+ d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm  ⇔ S < 0 ⇔ 1 − < m < 0 P >  0 Bài 4:
Viết phương trình đường thẳng d , biết: 2
a) d đi qua hai điểm x ,
A B thuộc (P) : y =
và có hoành độ lần lượt là 2; − 4 4
b) d song song với đường thẳng d ': 2y + 4x = 5 và tiếp xúc với (P) 2 : y = x 2
c) d tiếp xúc với ( ): x P y =
tại điểm C (3;3) . 3 Lời giải
a) Gọi phương trình d có dạng d : y = ax + b Theo đầu bài ta có: ,
A B ∈(P) ⇒ A( 2; − ) 1 ; B(4;4)  1 Do  2 − a + b =1 a = 1 , A B d ⇒  ⇔ 
2 ⇒ d : y = x + 2 4a + b = 4 2 b  = 2
b) Phương trình đường thẳng d có dạng y = 2
x + b với 5 b ≠ . 2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2
x + 2x b = 0
d tiếp xúc với (P) ⇔ ∆ ' =1+ b = 0 ⇔ b = 1 − ⇒ y = 2 − x −1
c) Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b 2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( x P) là:
ax b = 0, với 2 4 ∆ = a + b 3 3 Để ∆ = a =
d tiếp xúc với (P) tại điểm C ( ) 0 2 3;3 ⇔  ⇔ 
d : y = 2x − 3. 3  a + b = 3 b  = 3 − Bài 5:
Viết phương trình đường thẳng d , biết:
a) d đi qua hai gốc tọa độ và điểm M thuộc (P) 2
: y = 2x có hoành độ là 1 2 4 2 b) x
d vuông góc với đường thẳng d ': x − 3y +1 = 0 và tiếp xúc với (P) : y = 3
c) d tiếp xúc với (P) 2
: y = 3x tại điểm N (1;3) . Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng d có dạng: y = ax + b b  = 0 a) Vì  a =1 M (P) 1 1 M  ;  ∈ ⇒ 
. Do O,M d ⇒ 1 1 ⇒ 
d : y = x 2 2     a + b = b  = 0 2 2
b) Vì d d ' ⇒ d : y = 3 − x + b
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2
x + 6x − 2b = 0
d tiếp xúc với (P) nên 9
∆ ' = 0 ⇒ d : y = 3 − x − 2
c) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2
3x ax b = 0 Vì ∆ =
d tiếp xúc với (P) tại điểm N ( ) 0 1;3 ⇒ 
d : y = 6x − 3 . a + b = 3 Bài 6: Cho parabol 2
(P) : y = −x và đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1)
− có hệ số góc k
a. Viết phương trình đường thẳng d và chứng minh với mọi giá trị của k thì d luôn cắt (P)
tại hai điểm phân biệt A B b. Gọi hoành độ của ,
A B lần lượt là x , x . Chứng minh rằng x x ≥ 2 1 2 1 2 c. Chứng minh AOB vuông. Lời giải
a. Ta có d : y = kx −1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2 2
x + kx −1 = 0;∆ = k + 4 > 0, k ∀ ⇒ đpcm b. 2 2
x x = k + 4 ≥ 4 ⇒ x x ≥ 2 1 2 1 2 c. Sử dụng pytago đảo. 5 Bài 7:
Cho parabol P y = ( m − ) 2 ( ) : 2 1 x với 1 m ≠ . 2
a. Xác định tham số m biết đồ thị hàm số đi qua A(3;3). Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được
b. Một đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4, cắt (P)
tại 2 điểm A b . Tính diện tích tam giác AOB Lời giải a) Thay tọa độ điểm 2 1
A vào phương trình (P) ta tìm được m = ⇒ (P) 2 : y = x 3 3 b) Tìm được A( 2 − 3;4) và B( ) 1
2 3;4 ⇒ AB = 4 3 ⇒ S = AB = (đvdt) AOB .4 8 3 2 Bài 8: 2 Cho parabol ( ): x P y =
và đường thẳng d : mx + y = 2 . 2
a. Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A B
b. Xác định m để AB nhỏ nhất. Tính diện tích A
OB với m vừa tìm được. Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của ( 1 P) và d là: 2
x + mx − 2 = 0 2
Vì .ac < 0, m
∀ ⇒ d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A B
b) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm 1 2
A(x ;2 − mx ; B x ;2 − mx ; x + x = 2 − ; m x x = 4 − 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 1 2 ⇒ AB = ( 2 m + )( 2 4 1 m + )
1 ⇒ AB = tại m = 0 ⇒ S = AOB 4. min 4 Bài 9: Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị là (P) và đường thẳng d đi qua N ( 1; − 2
− ) và có hệ số góc k
a) Viết phương trình đường thẳng d
b) Tìm các giá trị của k để (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,
A B nằm về hai phía của trục tung 6
c) Gọi A(x ; y ;B x ; y . Tìm các giá trị của k để biểu thức S = x + y + x + y đạt giá trị lớn 1 1 ) ( 2 2) 1 1 2 2 nhất. Lời giải
a) Ta tìm được d : y = kx + k − 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 2
x + kx + k − 2 = 0
Ta có a, c trái dấu ⇔ k < 2 c) 15 − 1 S = ⇔ k = (thỏa mãn) max 4 2 Bài 10: Cho parabol (P) 2
; y = x và đường thẳng d : y = mx +1 ( m là tham số)
a) Vẽ (P) và d khi m =1
b) Chứng minh với mọi giá trị của m, d luôn đi qua một điểm cố định và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt , A B
c) Tìm các giá trị của m để A
OB có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích). Lời giải
a) Khi m =1 thì d : y = x +1
b) d luôn đi qua điểm cố định M (0; ) 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d a,c trái dấu hoặc 2
∆ = m +1 > 0 m
c) Ta tìm được m = 2 ± 3 Bài 11: Cho phương trình 2
x + (m + 2) x + 2m = 0 ( m là tham số)
a) Giải và biện luận phương trình
b) Biết phương trình có một nghiệm là x = 3. Tìm m và nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x 1 2 + = 2 1 2 x x 2 1
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm đối nhau 7
e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó 2 nghiệm cùng âm hay cùng dương f) Đặt 2 2
A = x + x − 4x x + 4 với x ; x là hai nghiệm của phương trình. Hãy: 1 2 1 2 1 2
- Tìm biểu thức A theo m
- Tìm các giá trị của m để A = 8
- Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị tương ứng của m
g) Chứng minh biểu thức P = 2(x + x + x x − 4 không phụ thuộc vào m 1 2 ) 1 2 Lời giải
a) Với m = 2 thì phương trình có nghiệm kép x = x = 2. − 1 2
Với m ≠ 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x = 2; − x = −m 1 2 b) m = 3
− và nghiệm còn lại là x = 2 − c) x x 1 2 + = 2 ⇔ m = 2 x x 2 1
d) Để phương trình có 2 nghiệm đối nhau thì m = 2 −
e) m > 0 và hai nghiệm cùng âm f) 2 2 2
A = x + x − 4x x + 4 = m −8m + 8 1 2 1 2
- A = 8 ⇔ m = 0
- A = − ⇔ m = min 8 4
g) P = 2(x + x + x x − 4 = 8 − ⇒ đpcm. 1 2 ) 1 2 8