Tài liệu Toán 9 chủ đề đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)

Tài liệu gồm 23 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0) trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ÔN TP Đ TH HÀM S
( )
0y ax b a=+≠
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đ th ca hàm s bc nht
Hàm s bc nht
( )
0y ax b a=+≠
có đ th là mt đưng thng, kí hiu:
(
)
:d y ax b
= +
Trong đó:
a
là h s góc ca đưng thng
b
gi là tung đ gc ca đưng thng
- Nếu
0b =
thì đưng thng
y ax=
đi qua gc ta đ
- Nếu
0b
thì đưng thng
y ax b= +
+) Ct trung tung
ti đim
( )
0;b
+) Ct trc hoành
ti đim
;0
b
a



- Đưng thng
y ax b= +
song song vi đưng thng
y ax=
2. Cách v đồ th hàm s bc nht
(
)
0y ax b a=+≠
Xét đưng thng
( ) ( )
:0
d y ax b a=+≠
- Nếu
0b =
ta có
y ax=
đi qua gc ta đ
( )
0; 0O
và đi qua đim
( )
1;Aa
- Nếu
0b
ta làm như sau
+) Cách 1: Cho
1
1
x y ab
x y ab
=⇒=+
=−⇒ =+
+) Cách 2: Cho
0
0
x yb
b
yx
a
=⇒=
=⇒=
3. Chú ý:
- Trc hoành là đưng thng:
0y =
- Trc tung là đưng thng:
0x =
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: V đồ th hàm s bc nht
Cách gii: Có hai cách cơ bn
Xét đưng thng
( )
( )
:0
d y ax b a=+≠
2
- Nếu
0b =
ta có
( )
:
d y ax=
đi qua gc ta đ
(
)
0; 0O
và đi qua đim
( )
1;Aa
- Nếu
0b
thì ta làm như sau:
+) Cách 1: Cho
1
1
x y ab
x y ab
=⇒=+
=−⇒ =+
+) Cách 2: Cho
0
0
x yb
b
yx
a
=⇒=
=⇒=
Bài 1: Cho ba đưng thng
1; 1; 1yxyxy=+=+=
a) V ba đưng thng trên cùng mt h trc ta đ
Oxy
b) Gi giao đim ca đưng thng
1yx
=−+
1yx= +
A
, giao đim ca
1y =
vi hai
đưng thng
1yx=−+
1yx= +
theo th t
B
C
. Tìm ta đ các đim
,,ABC
c) Tam giác
,,ABC
là tam giác gì? Tính din tích
ABC
Li gii
b) Hai đưng thng
1yx= +
1yx
=−+
ct nhau ti
A
nên ta đ
A
nghim đúng hai
phương trình:
1yx=−+
1yx= +
Ta có:
( )
1 1 0 1 0;1xxx yA+=+⇔ = =⇒
Tương t ta có:
( ) ( )
2; 1 ; 2; 1BC −−
c) Gi
H
là giao đim ca
BC
vi
,Oy BC Oy
HB HC=
Tam giác
ABC
AH
va là đưng cao, đưng trung tuyến vy
ABC
cân ti
A
Ta có:
( )
2
11
. .4.2 4
22
ABC
S BC AH cm= = =
Bài 2:
a) V trên cùng mt h trc ta đ
Oxy
đồ th các hàm s sau:
( ) ( )
12
: 4; : 2d yx d y x= + =−+
b) Tìm ta đ giao đim
ca
( )
1
d
( )
2
d
c) Gi giao đim ca
( )
1
d
vi
,Ox Oy
theo th t
A
B
. Gi giao đim ca
( )
2
d
vi
Ox
C
. Tính din tích tam giác
BMC
Li gii
3
b) Xét phương trình hoành đ giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
:
( )
4 2 2 2 1 3 1; 3xxx xyM+=+⇔ ===
c) Ta có:
11
.6.4 .6.3 3
22
BMC ABC AMC
S SS
=−= =
(đvdt)
Bài 3:
a) V trên cùng mt h trc ta đ
Oxy
đồ th các hàm s sau:
( ) ( )
12
1
: 2; : 1
2
d yx d y x=+ =−+
b) Gi
A
là giao đim ca
1
d
2
d
. Tìm ta đ đim
A
c) Gi
( )
3
d
đưng thng đi qua
(
)
0; 0, 25K
song song vi trc hoành,
( )
3
d
ct
( )
1
d
(
)
2
d
ln lưt ti
B
C
. Tìm ta đ các đim
B
C
d) Tính
ABC
S
Li gii
b) Xét phương trình hoành đ giao đim ca
1
d
2
d
:
1 3 2 4 24
21 1 ;
2 2 3 3 33
x x x x yA
−−

+ = + =−⇔ = =


c) Xét phương trình hoành đ giao đim ca
1
d
3
d
:
5 1 15
2;
2 2 22
x xB

+= =


Xét phương trình hoành đ giao đim ca
2
d
3
d
:
15 5
1 3 3;
22 2
x xC

+= =−⇒


d) Chiu cao
( ) ( )
( )
2
5 4 7 1 7 1 7 49
;3 ; .
2 3 6 2 2 2 6 24
ABC
AH cm BC cm S cm=−= =+= = =
4
Dng 2: Tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng
Cách gii: Cho hai đưng thng
:d y ax b= +
': ' 'd y ax b= +
. Đ tìm ta đ giao đim
ca
d
'd
, ta làm như sau:
Cách 1: Dùng phương pháp đ th (thưng s dng trong trưng hp
d
'd
ct nhau ti
đim có ta đ nguyên)
- V
d
'd
trên cùng mt h trc ta đ
- Xác đnh ta đ giao đim trên hình v
- Chng t ta đ giao đim đó cùng thuc
d
'd
Cách 2: Dùng phương pháp đi s
- Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
'd
:
''axb axb+= +
- T phương trình hoành đ giao đim, tìm đưc
x
và thay vào phương trình ca
d
(hoc
'd
)
để tìm
y
- Kết lun ta đ giao đim ca
d
'd
Bài 1:
Cho hai đưng thng
: 21dy x= +
': 3dyx= +
. Bng phương pháp đ th, hãy tìm ta đ
giao đim ca
d
'
d
Li gii
T đồ th d đoán đưc
d
'd
ti
( )
2;5I
Thay ta đ
I
vào
d
'
d
thy tho mãn. Vy
I
là ta đ giao đim ca
d
'd
Bài 2:
Tìm ta đ giao đim ca các đưng thng
1
:3
2
dy x=
': 2 2dy x=−+
bng cách v đồ th
Li gii
Ta tìm đưc
( )
2; 2A
là ta đ giao đim ca
d
'd
5
Bài 3:
Cho các đưng thng
: 9 42
dy x=
': 3 2 2 2dyx=−−
không v đồ th, tìm ta đ giao
đim ca
d
'd
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
'd
:
( ) ( )
221 21 2 2x xx = −⇔=
Thay
2x =
vào
d
hoc
'd
tìm đưc:
( )
42 ' 2;42y dd=−+ = −+
Bài 4:
Không v đồ th, hãy tìm ta đ giao đim ca các đưng thng
3
:1
4
dy x= +
': 2dy x=−+
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
'd
ta đưc:
3 7 4 10
12 1
4 4 77
xx xx y+=−+ = = =
Vy
4 10
;
77



là ta đ giao đim ca
d
'd
6
Dng 3: Xét tính đng quy ca ba đưng thng
Cách gii:
Chú ý: Ba đưng thng đng quy là ba đưng thng phân bit và cùng đi qua 1 đim
- Để xét tính đng quy ca ba đưng thng (phân bit) cho trưc, ta làm như sau:
+) Tìm ta đ giao đim ca 2 trong 3 đưng thng đã cho
+) Kim tra xem nếu giao đim va tìm đưc thuc đưng thng còn li thì kết lun ba đưng
thng đó đng quy.
Bài 1:
Cho ba đưng thng
1 23
: 4 3, : 3 1, : 3dy x dy x dyx= =−=+
. Chng minh ba đưng thng trên
đồng quy
Li gii
Gi giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
I
Tìm đưc
( )
2;5I
Thay to đ
( )
2;5
I
vào
3
d
thy tha mãn
Vy ba đưng thng
123
,,ddd
đồng quy
Bài 2:
Ba đưng thng
1 23
:3 7 0, : 2 3, :3 2 7 0d xy d y x d x y−−= = + −=
có đng quy hay không
Li gii
Gi giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
I
Tìm đưc
( )
2; 1I
Thay to đ
( )
2;5I
vào
3
d
thy không tha mãn
Vy ba đưng thng
123
,,ddd
không đồng quy
Bài 3:
Cho ba đưng thng
12 3
: 4, : 2 3, : 1d y x d y x d y mx m= = + = ++
. Tìm m đ ba đưng thng trên
đồng quy
Li gii
7
Gi giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
I
Tìm đưc
( )
7; 11I −−
Thay to đ
( )
2;5I
vào
3
d
ta tìm đưc
32
2 : 23
m dy x d
= = +≡
Vy không có giá tr nào ca m tha mãn bài toán.
Bài 4:
Cho ba đưng thng
12 3
: 2, : 2 3, :dyx d y x dy x==−=
a) Chng minh rng ba đưng thng trên đng quy
b) Tìm m sao cho 4 đưng thng
123
,,ddd
:1d y mx= +
đồng quy
Li gii
a) Gi
I
là giao đim ca
1
d
2
d
suy ra ta đ
I
là nghim ca h phương trình:
21
(1; 1)
23 1
yx x
I
yx y
=−=

⇒−

=+=

Ta đi chng minh
I
thuc vào
3
d
Tht vy thay ta đ
( )
1; 1I
vào
(
)
3
:dy x=
ta đưc
11−=
(đúng)
b) Để 4 đưng thng đng quy thì
( )
1; 1I
phi thuc vào
( )
1 .1 1 2d mm
⇔− = + =
Bài 5:
Tìm
m
để ba đưng thng sau đng quy
a)
22
1 23
: ( 1) ( 5)( 1); : 1; : 3dy m x m m d yx dy x= + ≠± = + = +
b)
12 3
:38;: 23;:3 21dyxdy xdymxm= =−− = + +
Li gii
a) Ta có:
2
d
ct
3
d
ti
( )
1; 2M
Để ba đưng thng đng quy thì
( )
1; 2M
thuc
( )
1
2dm⇒=±
Th li vi
2m = ±
thì ta đưc
1
d
không trùng vi
23
,dd
Vy
2m = ±
b) Ta tìm đưc:
6
5
m
=
8
Dng 4: Tính khong cách t gc ta đ O đến mt đưng thng không đi qua O
Cách gii: Để tính khong cách t O đến đưng thng d (không đi qua O) ta làm như sau:
c 1: m
,AB
ln lưt là giao đim ca
d
vi
Oy
c 2: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d
. Khi đó:
222
1 11
OH OA OB
= +
Bài 1:
Cho hàm s
y ax b
= +
a) Xác đnh
a
b
biết rng đ th hàm s trên đi qua đim
( )
2;3M
b) V đồ th hàm s va tìm đưc câu a
c) Tính khong cách t gc ta đ đến đưng thng tìm đưc câu a
Li gii
a) Ta có
( )
2;3M
thuc đ th m s
3 69a yx⇒==
b) Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên đưng thng
Xét tam giác
OAB
vuông ti
O
Ta có:
222
22
1 11 . 9
37
OA OB
OH
OH OA OB
OA OB
= + ⇔= =
+
Bài 2:
Trong h trc ta đ
Oxy
cho đưng thng
( )
: 22dy x=
đim
( )
3; 2I
. Hãy tính khong
cách
a) T
O
đến
d
b) T
I
đến
d
Li gii
a) Gi
,AB
ln lưt là giao đim ca
d
vi
Ta có:
( ) ( )
1; 0 ; 0; 2 1; 2A B OA OB−⇒ = =
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
( )
d OH
là khong cách t
O
đến
( )
d
Ta có:
222
1 11
5OH
OH OA OB
= + ⇒=
b) Qua
I
k đưng thng vuông góc vi
,Ox Oy
ct
( )
d
ln lưt ti
( )
3; 4C
( )
0; 2B
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
d IK
là khong cách t
I
đến
( )
d
9
S dng công thc:
2 22
1 1 1 65
5
IK
IK IC IB
= + ⇒=
Bài 3:
Cho đưng thng
: 21yx
=−+
( )
1; 3M =−−
trên h trc ta đ
Oxy
. Hãy tính khong cách
a) T
O
đến
b) T
M
đến
Li gii
a) Ta tính đưc khong cách t
O
đến
là:
5
5
b) Ta tính đưc khong cách t
M
đến
là:
65
5
10
Dng 5: Tìm đim c định mà hàm s luôn đi qua ph thuc vào tham s m
Cách gii:
1. Khái nim đim c định: Đim
( )
00
;
Mx y
là đim c định ca
(
)
:d y ax b= +
(
,ab
ph thuc vào tham s
,0ma
) khi và ch khi đim
M
luôn thuc
( )
d
vi mi điu kin
ca tham s
m
Hoc tương đương vi điu kin:
00
y ax b= +
vi mi điu kin ca tham s
2. Cách tìm đim c định
Gi
( )
00
;Ix y
là đim c định ca
( )
00
,d y ax b m = +∀
- Biến đi
00
y ax b
= +
v dng
( ) ( )
00 00
; ;0AxymBxy+=
hoc
2
0 0 00 00
(; ) (; ) (; ) 0Axym BxymCxy+ +=
+) Ta có:
00
0 0 00
00
(; ) 0
(; ) (; ) 0
(; ) 0
Ax y
AxymBxy m
Bx y
=
+ =∀⇔
=
+)Ta có:
00
2
0 0 00 00 00
00
(; ) 0
(; ) (; ) (; ) 0, (; ) 0
(; ) 0
Ax y
Axym BxymCxy m Bxy
Cx y
=
+ + = ∀⇔ =
=
T đó tìm đưc
00
;xy
ri kết lun
3. Chú ý: Cách tính khong cách t
( )
11
;Ax y
đến
( )
22
;Bx y
trên h trc ta đ
Oxy
22
12 12
( )( )AB y y x x= +−
Bài 1:
a) Chng minh đim
1
;3
2
I



là đim c định đưng thng
( )
7
: (1 2 )
2
d y mx m= +−
luôn
đi qua vi mi giá tr ca tham s
m
b) Cho đưng thng
( )
( )
: 21 2d y m xm= + +−
vi
m
là tham s. Tìm đim c định mà
( )
d
luôn
đi qua vi mi giá tr ca
m
.
Li gii
a) Thay
1
;3
2
xy= =
vào
(
)
d
thy luôn tha mãn vi mi m, ta đưc (đpcm)
b) Gi
( )
00
;Ix y
là đim c định ca
( )
d
11
0
0 0 0 00
00
2 10
15
(2 1) 2 (2 1) ( 2) 0 ;
20
22
x
y m xm m x mxy m
xy
+=
−−

= + + ∀⇒ + + =∀⇒

−=

Là đim c định mà đưng thng luôn đi qua.
Bài 2:
a) Cho đưng thng
( )
: 21 31dy m x m
= + −+
vi tham s m. Đim
31
;
22
K



đim mà
( )
d
luôn đi qua vi mi giá tr ca
m
hay không?
b) Chng minh đưng thng
( )
1
: 2 31dy m x m= ++
luôn đi qua đim c định vi mi giá tr
ca tham s m
Li gii
a) Thay ta đ đim
31
;
22
K



vào
( )
d
không tha mãn. Vy
K
không đim c định ca
(
)
d
b) Tìm đưc
( )
3; 7
là đim c định đưng thng luôn đi qua.
Bài 3:
Cho hai đưng thng
( ) ( )
1
:4 5d y mx m= −+
vi
0m
( )
( )
22
2
: 31 4d y m xm= + +−
a) Chng minh rng
( )
1
d
đi qua đim
A
c định,
( )
2
d
đi qua đim
B
c định
b) Tính khong cách
AB
c) Tìm
m
để
1
d
song song vi
2
d
Li gii
a) Gi s
1
d
đi qua đim
( )
00
;Ax y
c định
( )
00
4 5,y mx m m⇒= +
0
00
0
4 10
1
(4 1) 5 ; 5
50
4
x
x my A
y
−=

= +⇒

+=

Tương t:
1 13
;
33
B
−−



b) Ta có:
22
1 3 13 113
( ) (5 )
4 4 3 12
AB = + +−+ =
12
c)
2
12
2
' 3 14
1
/ / 1;
'
3
4 ( 5)
aa m m
dd m
bb
mm
= +=

⇔∈

≠− +

Bài 4:
Cho ba đưng thng
( )
( )
( )
( )
22
1 23
: 1 3; : 5; : 1d y m xm d y x d y x= + = + =−+
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
thì
( )
1
d
luôn đi qua 1 đim c định
b) Vi giá tr nào ca
m
thì
( ) ( )
12
//dd
c) Chng minh rng nếu
( ) ( )
13
//dd
thì
( )
(
)
12
dd
d) Vi giá tr nào ca
m
thì ba đưng thng
( ) ( ) ( )
123
,,
ddd
đồng quy
Li gii
a) Tìm đưc
(
)
1
d
luôn đi qua đim
( )
1; 2I
b)
( ) ( )
12
// 2dd m⇔=±
c) Nếu
( )
( )
13
//dd
thì
( )
( )
1
12
2
:3
0
:5
dy x
m dd
d yx
=−+
= ⇒⊥
= +
d)
( )
2
d
(
)
3
d
ct nhau ti
(
)
2;3K
Để ba đưng thng đng quy khi
(
)
1
6
3
Id m
±
⇒=
13
Dng 6: Tìm tham s m sao cho khong cách t gc ta đ đến đưng thng cho trưc
là ln nht
Cách gii
Cho đưng thng
( )
:d y ax b= +
ph thuc tham s
m
. Mun tìm
m
để khong cách t
O
đến
d
là ln nht, ta có th làm theo mt trong hai cách sau
Cách 1: Phương pháp hình hc
- Gi
,AB
ln t là giao đim ca
d
vi
Ox
Oy
;
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d
- Ta có khong cách t
O
đến
d
OH
và đưc tính bi công thc sau:
222
1 11
OH OB OC
= +
- T đó tìm điu kin ca
m
để
OH
đạt giá tr ln nht
Cách 2: Dùng phương pháp đim c định
- Tìm đưc
I
là đim c định mà
d
luôn di qua
- Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d OH OI⇒≤
= hng s
d
angsoOH OI h ≤=
- Ta có:
max
OH OI d=
là đưng thng qua
I
và vuông
góc vi
OI
. T đó tìm đưc tham s
m
Bài 1:
Cho đưng thng
(
)
: 21
d y mx m=−−
vi
m
là tham s. Tìm
m
sao cho khong cách t
O
đến
( )
d
đạt giá tr
a) Ln nht b) Nh nht
Li gii
a. Khong cách t
O
đến
d
nh nht bng 0 khi
O
thuc vào
( )
d
.
T đó tìm đưc
1
2
m
=
b) Cách 1: Xét hai trưng hp
Trưng hp 1: Nếu
( )
0 :1m dy= =−⇒
khong cách t
O
đến
( )
d
bng
1
d
I
H
O
14
Trưng hp 2: Nếu
( )
0md≠⇒
ct hai trc
,Ox Oy
ln lưt ti
21
;0
m
A
m
+



( )
0; 2 1Bm
−−
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
(
)
d
T
2
2
222 2
1 1 1 ( 2 1)
1
m
OH
OH OA OB m
+
=+⇒=
+
Li có:
2
2
2
( 2)
5 0 50
1
m
OH OH m
m
−=
+
Kết hp các trưng hp 1 và 2, ta đưc:
ax
52
m
OH m= ⇔=
Cách 2: Gi
I
là đim c định ca
d
. Ta tìm đưc
(
)
2; 1I
Vi mi m, gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
d
5,OH OI m ≤=
ax
52
m
OH d OI m
= ⇔⊥ =
Bài 2:
Tìm
m
để khong cách t gc ta đ
O
đến đưng thng
( )
: 12y m xm
= + ++
đạt gía tr
a) Nh nht b) Ln nht
Li gii
a) Khong cách t
O
đến
d
có giá tr nh nht bng 0, đt đưc khi
Od
. T đó tìm đưc
2m
=
b) Cách 1: Xét hai trưng hp
Trưng hp 1: Vi
( )
1 :1 ; 1m y dO
=− ⇒∆ = =
Trưng hp 2: Vi
1m ⇒∆
ct
ln lưt ti
( )
2
; 0 ; 0; 2
1
m
A Bm
m
+

−+

+

Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
( )
;d O OH∆⇒ =
T
(
)
2
2
222 2
2
1 11
21 2 0
22
max
m
OH m OH m
OH OA OB m m
+
= + = ≠− = =
++
Bài 3:
Cho đưng thng
( )
:2d y mx= +
(m là tham s)
a) Tìm đim c định
I
d
luôn đi qua vi mi
m
b) Tìm
m
để khong cách t
O
đến
d
là ln nht
15
c) Khi
0m
, tìm
m
để khong cách t
O
đến
d
bng
25
5
Li gii
a) Tìm đưc đim c định
(
)
0; 2
I
b) Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
d
,
OH
là khong cách
t
O
đến
d
Ta có:
2, " " (0; 2)OH OI dau H I d Oy
= = ⇔⊥
ti
( )
0; 2I
( )
d
có dng
20ym=⇔=
Vy khong cách t
O
đến
d
ln nht bng
20m⇔=
c) Gi
K
là giao đim ca
d
vi
2
;0Ox K
m



Xét
OIK
vuông ti
O
, có:
2
2
2 22
2; 0OI OK
m mm
−−

= = += =


Ta có:
2
2
2 22
1 115 1
42
444
m
mm
OH OK OI
= + = +⇔ = =±
Vy
2m = ±
2
K
I
H
O
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Đưng thng nào dưi đây là đ th hàm s
25yx=−+
A)
( )
1
d
B)
( )
2
d
C)
( )
3
d
D)
( )
4
d
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Đồ th ca hàm s
25yx=−+
đưng thng đi
qua hai đim
( )
0;5A
5
;0
2
B



Câu 2:
Đưng thng
AB
trong hình v i đây là đ th hàm s nào
A)
3
3
2
yx
= +
B)
2
3
3
yx= +
C)
26yx= +
D)
26yx=−−
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Đưng thng
AB
là đ th ca hàm s
( )
*y ax b= +
d
3
-5
2
5
O
d
4
O
5
2
5
d
1
O
1
2
d
2
O
-2
3
B
A
O
2
3
17
Do đưng thng
AB
đi qua hai đim
( )
0;3A
( )
2; 0B
nên ta đ ca
A
B
nghim đúng
y ax b= +
Ta có:
3
3 .0
3
0 .2
2
b
ab
ab
a
=
= +

= +
=
Thay
3
,3
2
ab=−=
vào
( )
*
ta đưc:
3
3
2
yx
= +
Câu 3:
Cho hàm s
42yx
=−+
có đ th
( )
d
. Khng đnh nào sau đây sai
A)
(
)
d
ct trc hoành ti
1
;0
2
A



B)
(
)
d
ct trc tung ti
( )
0; 2B
C)
(
)
d
song song vi đ th hàm s
4yx=
D)
( )
d
đi qua đim
( )
1; 6
M
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có :
(
)
( )
: 4 2*
dy x=−+
A) Thay
1
2
A
x =
0
A
y
=
vào
( )
*
, ta đưc:
( )
1
0 4. 2
2
Ad= +⇒
hay
( )
d
ct trc hoành ti
1
;0
2
A



B) Thay
0
B
x =
2
B
y =
vào
( )
*
, ta đưc:
( )
2 4.0 2 Bd= +⇒
hay
( )
d
ct trc tung ti
(
)
0; 2B
C) Ta đã biết đ th ca hàm s
( )
0; 0y ax b a b=+ ≠≠
đưng thng song song vi đưng
thng
y ax=
Do đó đưng thng
( )
: 42dy x=−+
song song vi đưng thng
4
yx
=
D) Thay
1; 6
MM
xy=−=
vào
( )
*
ta đưc:
( ) ( )
6 4. 1 2 Md
= +⇒
hay
( )
d
đi qua
M
18
Câu 4:
Đồ th
( )
d
ca hàm s
11
25
yx
= +
ct trc hoành ti
E
và ct trc tung ti
F
. Ta đ ca
,EF
là:
A)
21
; 0 ; 0;
55
EF



B)
21
0; ; ; 0
55
EF



C)
21
;1 ; ;0
55
EF

−−


D)
12
0; ; ; 0
55
EF
−−



Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Đim
E
thuc trc hoành nên có tung đ bng
(
)
00
E
y =
Thay
0
E
y =
vào
11
25
yx
= +
, ta đưc:
11 2 2
0 5 2 0 ;0
25 5 5
EE
x x xE

+ = ⇔− + = =


Đim
F
thuc trc tung, nên có hoành đ bng
( )
00
F
x =
Thay
0
F
x =
vào
11
25
yx
= +
, ta đưc:
11 1 1
.0 0;
25 5 5
FF
y yF

= +⇔ =


Câu 5:
Giá tr nào ca
b
i đây thì đồ th
( )
d
ca hàm s
2y xb=−+
đi qua đim
1
;1
3
P



A)
1
2
b =
B)
1
3
b =
C)
4
5
b
=
D)
0
b =
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Thay
1
;1
3
PP
xy= =
vào
2y xb=−+
, ta đưc:
1 21
1 2. 1
3 33
bb= + =−+ =
19
Câu 6:
Giá tr nào ca
b
i đây thì đ th
(
)
d
ca hàm s
y ax b= +
đi qua hai đim
( )
0; 5M
và
( )
1; 4N
A)
4; 2ab= =
B)
3; 4ab=−=
C)
1; 5
ab= =
D)
2; 5ab=−=
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta đ ca
( )
0; 5M
( )
1; 4N
nghim đúng
y ax b
= +
, t đó ta có h phương trình:
(
) ( )
5 .0 5
; 1; 5
4 .1 1
ab b
ab
ab a
−= + =

⇒=

−= + =

Câu 7:
Trên mt phng ta đ
Oxy
, có các b ba đim. Hi có mt b 3 đim nào không thng hàng
A)
( )
( )
1
2;9 , ; 6 , 0;5
2
AB C



B)
( ) ( )
1
1;7 , ; 6 , 5;0
2
MN P

−−


C)
(
) ( )
1
1; 7 , ; 4 , 1; 3
2
MEF



D)
( ) ( )
3
2;9 , 1;3 , ;2
2
A FK



Li gii
Chn đáp án B
Gii thích: Ta biu din các b ba đim lên h trc ta đ và thy rng ba đim
,,MNP
thng
hàng
Câu 8:
Ba đưng thng
4; 2 5; 3 10yx yx y x=−+ = = +
cùng đi qua mt đim ng quy). Đim đó
đim nào
A)
( )
3; 1A −−
B)
( )
3;1B
C)
( )
3;1C
D)
(
)
3; 1D
Li gii
Chn đáp án B
20
Gii thích:
Thay ta đ đim
( )
3;1
B
vào c ba phương trình đưng thng, ta có:
1 34
1 2.3 5
1 3.3 10
=−+
=
=−+
(đúng)
Nên
( )
3;1B
thuc c ba đưng thng.
Câu 9:
Cho hai đim
( ) ( )
2; 2 , 2;1MN
. Trong các đưng thng sau đây, đưng thng nào đi qua
,MN
A)
13
42
yx= +
B)
31
24
x +
C)
13
42
x
D)
31
24
x−+
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có
( )
13
,:
42
MN d y x = +⇒
đưng thng đi qua hai đim
( )
( )
2; 2 , 2;1MN
là:
13
42
yx= +
21
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho hai đưng thng
1
: 23
dy x=
2
: 37dy x=−+
a) V
12
,
dd
trên cùng mt h trc ta đ
b) Tìm ta đ giao đim ca
12
,dd
Li gii
b) T hình v ta thy
(
)
12
2;1
ddI∩=
Thay ta đ đim
I
vào
12
,
dd
thy tha mãn
Bài 2:
Cho hai đưng thng
: 31dy x=−+
': 2dy x=−−
. Tìm ta đ giao đim ca
,'dd
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
3 7 37
' ';
2 2 22
d x y dd I
−−

⇒= = =


Bài 3:
Các đưng thng sau đây có đng quy hay không:
a)
1 23
1
: 3 1; : ; :
2
d y x d y xd y x=+=−=+
b)
1 23
15
: 1 0; : 3 5; : 0
33
dxy d y x dx y+ −= = + + =
Li gii
a) Các đưng thng đng quy ti đim
11
;
44



b) Các đưng thng không đng quy vì
23
dd
Bài 4:
Tìm tham s m đ ba đưng thng sau đng quy
a)
1 23
4
: 1; : 1; : 3
3
d y x d y x d y mx m= + = = ++
b)
( )
1 23
1
: 1;:2;:221
4
d y x m d y xd y m x=−+ = = +
22
Li gii
a) Tìm đưc
(
)
12
6; 7
ddI
= −−
Thay ta đ đim
I
vào
3
2dm⇒=
b) Tìm đưc
( )
12
1 ;2 2ddI m m
∩=
Thay ta đ đim
I
vào
13
2
3
1 23
31
:
44
16 32 15 0
51 1
: , : 2, : 3
44 4
m d d y x loai
d mm
m d y x d y xd y x

= =+⇒

+=


= =−= =+


Đôi mt phân bit nên tha mãn
Vy đim kin là:
5
4
m =
Bài 5:
Cho đưng thng
: 43dy x=−+
a) V đồ th m s đã cho
b) Tìm ta đ giao đim
,
AB
ca
d
vi ln lưt hai trc ta đ
;
Ox Oy
c) Tính kong cách t gc ta đ đến
d
d) Tính khong cách t đim
( )
1; 2I −−
đến
d
e) Tính din tích tam giác
OAB
Li gii
b) Tìm đưc:
(
)
3
; 0 ; 0; 3
4
AB



c) Tính đưc:
( )
3 3 17
;3 ;
4 17
OA OB d O d OH==⇒==
d) Qua
I
, k các đưng thng ln t song song vi
;Ox Oy
ct
d
ln t ti
( )
5
; 2 ; 1; 7
4
MN

−−


Tính đưc:
( )
9 9 17
;9 ;
4 17
IM IN d I d==⇒=
e) Tìm đưc:
19
.
28
AOB
S OA OB
= =
23
Bài 6:
Cho đưng thng
( )
:2
dy m x m=++
(vi m là tham s)
a) Tìm đim c định mà d luôn đi qua vi mi m
b) Tìm m đ d ct
,Ox Oy
ti
A
B
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
1
2
Li gii
a) Tìm đưc
( )
1; 2I −−
là đim c định ca d
b) Giao đim ca
d
vi hai trc
,
Ox Oy
ln lưt là:
( )
2
1
; 0 ; 0;
2 22
AOB
mm
A Bm S
mm

⇒=

++

T
1
2; 1
2
S mm=⇒= =
Bài 7:
Cho đưng thng
(
)
:2 5 1 0d m xy m
+ −+ =
. Tìm m sao cho khong cách t O đến d là:
a) Nh nht b) Ln nht
Li gii
a) Tìm đưc
1m
=
b)
10 8
23
max
OH m= ⇔=
| 1/23

Preview text:

ÔN TẬP ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b(a ≠ 0) A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đồ thị của hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất y = ax + b(a ≠ 0) có đồ thị là một đường thẳng, kí hiệu: (d ): y = ax + b
Trong đó: a là hệ số góc của đường thẳng
b gọi là tung độ gốc của đường thẳng
- Nếu b = 0 thì đường thẳng y = ax đi qua gốc tọa độ
- Nếu b ≠ 0 thì đường thẳng y = ax + b
+) Cắt trung tung Oy tại điểm (0;b) +) Cắt trục hoành  −
Ox tại điểm b ;0  a   
- Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = ax
2. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +b(a ≠ 0)
Xét đường thẳng (d ): y = ax + b(a ≠ 0)
- Nếu b = 0 ta có y = ax đi qua gốc tọa độ O(0;0) và đi qua điểm A(1;a)
- Nếu b ≠ 0 ta làm như sau
+) Cách 1: Cho x =1⇒ y = a + b  x = 1
− ⇒ y = −a + b
x = 0 ⇒ y = b +) Cách 2: Cho  − = 0 b yx =  a 3. Chú ý:
- Trục hoành là đường thẳng: y = 0
- Trục tung là đường thẳng: x = 0
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Cách giải: Có hai cách cơ bản
Xét đường thẳng (d ): y = ax + b(a ≠ 0) 1
- Nếu b = 0 ta có (d ): y = ax đi qua gốc tọa độ O(0;0) và đi qua điểm A(1;a)
- Nếu b ≠ 0 thì ta làm như sau:
+) Cách 1: Cho x =1⇒ y = a + b  x = 1
− ⇒ y = −a + b
x = 0 ⇒ y = b +) Cách 2: Cho  − = 0 b yx =  a
Bài 1: Cho ba đường thẳng y = −x +1; y = x +1; y = 1 −
a) Vẽ ba đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = −x +1 và y = x +1 là A , giao điểm của y = 1 − với hai
đường thẳng y = −x +1 và y = x +1 theo thứ tự là B C . Tìm tọa độ các điểm , A B,C c) Tam giác ,
A B,C là tam giác gì? Tính diện tích ABC Lời giải
b) Hai đường thẳng y = x +1 và y = −x +1 cắt nhau tại A nên tọa độ A nghiệm đúng hai
phương trình: y = −x +1 và y = x +1
Ta có: x +1= −x +1⇔ x = 0 ⇒ y =1⇒ A(0; ) 1
Tương tự ta có: B(2;− ) 1 ;C ( 2; − − ) 1
c) Gọi H là giao điểm của BC với Oy, BC Oy HB = HC
Tam giác ABC AH vừa là đường cao, đường trung tuyến vậy A
BC cân tại A Ta có: 1 1 S = BC AH = = cm ABC . .4.2 4( 2 ) 2 2 Bài 2:
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau: (d : y = x + 4; d : y = −x + 2 1 ) ( 2)
b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d d 1 ) và ( 2 )
c) Gọi giao điểm của (d Ox Oy d 1 ) với ,
theo thứ tự là A B . Gọi giao điểm của ( 2 ) với
Ox C . Tính diện tích tam giác BMC Lời giải 2
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d : 2 ) 1 )
x + 4 = −x + 2 ⇔ 2x = 2 − ⇔ x = 1
− ⇒ y = 3 ⇒ M ( 1; − 3) c) Ta có: 1 1 S = SS = − = (đvdt) BMC ABC AMC .6.4 .6.3 3 2 2 Bài 3:
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau: ( 1
d : y = x + 2; d : y = − x +1 1 ) ( 2) 2
b) Gọi A là giao điểm của d d . Tìm tọa độ điểm A 1 2
c) Gọi (d là đường thẳng đi qua K (0;0,25) song song với trục hoành, (d cắt (d và (d 2 ) 1 ) 3 ) 3 )
lần lượt tại B C . Tìm tọa độ các điểm B C d) Tính S ABC Lời giải
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d : 1 2 1 3 2 − 4  2 − 4 x 2 x 1 x 1 x y A ;  + = − + ⇔ = − ⇔ = ⇒ = ⇒ 2 2 3 3 3 3   
c) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d : 1 3 5 1 1 5 x 2 x B ;  + = ⇔ = ⇒ 2 2 2 2   
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d : 2 3 1 − 5  5 x 1 x 3 C  3;  + = ⇔ = − ⇒ − 2 2 2    d) Chiều cao 5 4 7 AH = − = (cm) 1 7 BC = + = (cm) 1 7 49 ; 3 ;S = = cm ABC . ( 2) 2 3 6 2 2 2 6 24 3
Dạng 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Cách giải: Cho hai đường thẳng d : y = ax + b d ': y = a ' x + b'. Để tìm tọa độ giao điểm
của d d ', ta làm như sau:
Cách 1: Dùng phương pháp đồ thị (thường sử dụng trong trường hợp d d ' cắt nhau tại
điểm có tọa độ nguyên)
- Vẽ d d ' trên cùng một hệ trục tọa độ
- Xác định tọa độ giao điểm trên hình vẽ
- Chứng tỏ tọa độ giao điểm đó cùng thuộc d d '
Cách 2: Dùng phương pháp đại số
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d ': ax + b = a ' x + b'
- Từ phương trình hoành độ giao điểm, tìm được x và thay vào phương trình của d (hoặc d ') để tìm y
- Kết luận tọa độ giao điểm của d d ' Bài 1:
Cho hai đường thẳng d : y = 2x +1 và d ': y = x + 3. Bằng phương pháp đồ thị, hãy tìm tọa độ
giao điểm của d d ' Lời giải
Từ đồ thị dự đoán được d d ' tại I (2;5)
Thay tọa độ I vào d d ' thấy thảo mãn. Vậy I là tọa độ giao điểm của d d ' Bài 2:
Tìm tọa độ giao điểm của các đường thẳng 1
d : y = x − 3 và d ': y = 2
x + 2 bằng cách vẽ đồ thị 2 Lời giải Ta tìm được A(2; 2
− ) là tọa độ giao điểm của d d ' 4 Bài 3:
Cho các đường thẳng d : y = x 9 − 4 2 và d ': y = x 3− 2 2 − 2 không vẽ đồ thị, tìm tọa độ giao
điểm của d d ' Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d ': (2 2 − )1x = ( 2 − )1x −2 ⇔ x = − 2
Thay x = − 2 vào d hoặc d ' tìm được: y = 4
− + 2 ⇒ d d ' = (− 2; 4 − + 2 ) Bài 4:
Không vẽ đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của các đường thẳng 3
d : y = x +1 và d ': y = −x + 2 4 Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d ' ta được: 3 7 4 10
x +1 = −x + 2 ⇔ x =1 ⇔ x = ⇒ y = 4 4 7 7 Vậy  4 10 ;  
là tọa độ giao điểm của d d ' 7 7    5
Dạng 3: Xét tính đồng quy của ba đường thẳng Cách giải:
Chú ý:
Ba đường thẳng đồng quy là ba đường thẳng phân biệt và cùng đi qua 1 điểm
- Để xét tính đồng quy của ba đường thẳng (phân biệt) cho trước, ta làm như sau:
+) Tìm tọa độ giao điểm của 2 trong 3 đường thẳng đã cho
+) Kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thẳng còn lại thì kết luận ba đường thẳng đó đồng quy. Bài 1:
Cho ba đường thẳng d : y = 4x −3,d : y = 3x −1,d : y = x + 3. Chứng minh ba đường thẳng trên 1 2 3 đồng quy Lời giải
Gọi giao điểm của hai đường thẳng d d I 1 2 Tìm được I (2;5)
Thay tạo độ I (2;5) vào d thấy thỏa mãn 3
Vậy ba đường thẳng d ,d ,d đồng quy 1 2 3 Bài 2:
Ba đường thẳng d :3x y − 7 = 0,d : y = 2
x + 3,d :3x − 2y − 7 = 0 có đồng quy hay không 1 2 3 Lời giải
Gọi giao điểm của hai đường thẳng d d I 1 2
Tìm được I (2;− ) 1
Thay tạo độ I (2;5) vào d thấy không thỏa mãn 3
Vậy ba đường thẳng d ,d ,d không đồng quy 1 2 3 Bài 3:
Cho ba đường thẳng d : y = x − 4,d : y = 2x + 3,d : y = mx + m +1. Tìm m để ba đường thẳng trên 1 2 3 đồng quy Lời giải 6
Gọi giao điểm của hai đường thẳng d d I 1 2 Tìm được I ( 7; − 1 − ) 1
Thay tạo độ I (2;5) vào d ta tìm được m = 2 ⇒ d : y = 2x + 3 ≡ d 3 3 2
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán. Bài 4:
Cho ba đường thẳng d : y = x − 2,d : y = 2x −3,d : y = −x 1 2 3
a) Chứng minh rằng ba đường thẳng trên đồng quy
b) Tìm m sao cho 4 đường thẳng d ,d ,d d : y = mx +1 đồng quy 1 2 3 Lời giải
a) Gọi I là giao điểm của d d suy ra tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình: 1 2 y = x − 2 x =1  ⇔  ⇒ I(1; 1 − ) y = 2x + 3 y = 1 −
Ta đi chứng minh I thuộc vào d 3
Thật vậy thay tọa độ I (1;− )
1 vào (d : y = −x ta được 1 − = 1 − (đúng) 3 )
b) Để 4 đường thẳng đồng quy thì I (1;− )
1 phải thuộc vào (d ) ⇔ 1 − = .1 m +1 ⇔ m = 2 − Bài 5:
Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy a) 2 2
d : y = (m −1)x + (m − 5)(m ≠ 1)
± ;d : y = x +1;d : y = −x + 3 1 2 3
b) d : y = 3x −8;d : y = 2
x − 3;d : y = 3mx + 2m +1 1 2 3 Lời giải
a) Ta có: d cắt d tại M (1;2) 2 3
Để ba đường thẳng đồng quy thì M (1;2) thuộc (d m = 2 ± 1 ) Thử lại với m = 2
± thì ta được d không trùng với d ,d 1 2 3 Vậy m = 2 ± b) Ta tìm được: 6 m − = 5 7
Dạng 4: Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến một đường thẳng không đi qua O
Cách giải: Để tính khoảng cách từ O đến đường thẳng d (không đi qua O) ta làm như sau: Bước 1: Tìm ,
A B lần lượt là giao điểm của d với Ox Oy
Bước 2: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d . Khi đó: 1 1 1 = + 2 2 2 OH OA OB Bài 1:
Cho hàm số y = ax + b
a) Xác định a b biết rằng đồ thị hàm số trên đi qua điểm M (2;3)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng tìm được ở câu a Lời giải
a) Ta có M (2;3) thuộc đồ thị hàm số ⇒ a = 3 ⇒ y = 6x −9
b) Gọi H là hình chiếu của O lên đường thẳng
Xét tam giác OAB vuông tại O Ta có: 1 1 1 . OAOB 9 = + ⇔ OH = = 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB 37 Bài 2:
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = 2x − 2 và điểm I (3; 2 − ). Hãy tính khoảng cách
a) Từ O đến d
b) Từ I đến d Lời giải a) Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với Ox Oy
Ta có: A(1;0);B(0; 2
− ) ⇒ OA =1;OB = 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (d ) ⇒ OH là khoảng cách từ O đến (d ) Ta có: 1 1 1 = + ⇒ OH = 5 2 2 2 OH OA OB
b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với Ox,Oy cắt (d ) lần lượt tại C (3;4) và B(0; 2 − )
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên (d ) ⇒ IK là khoảng cách từ I đến (d ) 8 Sử dụng công thức: 1 1 1 6 5 = + ⇒ IK = 2 2 2 IK IC IB 5 Bài 3:
Cho đường thẳng ∆ : y = 2
x +1 và M = ( 1; − 3
− ) trên hệ trục tọa độ Oxy . Hãy tính khoảng cách a) Từ O đến ∆ b) Từ M đến ∆ Lời giải
a) Ta tính được khoảng cách từ O đến ∆ là: 5 5
b) Ta tính được khoảng cách từ M đến ∆ là: 6 5 5 9
Dạng 5: Tìm điểm cố định mà hàm số luôn đi qua phụ thuộc vào tham số m Cách giải:
1. Khái niệm điểm cố định: Điểm M (x ; y là điểm cố định của (d ): y = ax + b 0 0 )
( a,b phụ thuộc vào tham số ,
m a ≠ 0 ) khi và chỉ khi điểm M luôn thuộc (d ) với mọi điều kiện của tham số m
Hoặc tương đương với điều kiện: y = ax + b với mội điều kiện của tham số 0 0
2. Cách tìm điểm cố định
Gọi I (x ; y là điểm cố định của (d ) ⇒ y = ax + b, m ∀ 0 0 ) 0 0
- Biến đổi y = ax + b về dạng A(x ; y m + B x ; y = 0 hoặc 0 0 ) ( 0 0) 0 0 2 (
A x ; y )m + B(x ; y )m + C(x ; y ) = 0 0 0 0 0 0 0 +) Ta có:  ( A x ; y ) = 0 0 0 (
A x ; y )m + B(x ; y ) = 0 m ∀ ⇔ 0 0 0 0
B(x ; y ) =  0 0 0  ( A x ; y ) = 0 0 0 +)Ta có: 2 (
A x ; y )m
B(x ; y )m C(x ; y ) 0, m  + +
= ∀ ⇔ B(x ; y ) = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 C  (x ; y ) =  0 0 0
Từ đó tìm được x ; y rồi kết luận 0 0
3. Chú ý: Cách tính khoảng cách từ A(x ; y đến B(x ; y trên hệ trục tọa độ 2 2 ) 1 1 ) Oxy 2 2
AB = (y y ) + (x x ) 1 2 1 2 Bài 1: a) Chứng minh điểm 1 I  ; 3 − 
là điểm cố định mà đường thẳng (d ) 7
: y = (1− 2m)x + m − luôn 2    2
đi qua với mọi giá trị của tham số m
b) Cho đường thẳng (d ): y = (2m + )
1 x + m − 2 với m là tham số. Tìm điểm cố định mà (d ) luôn
đi qua với mọi giá trị của m . Lời giải a) Thay 1 x = ; y = 3
− vào (d ) thấy luôn thỏa mãn với mọi m, ta được (đpcm) 2
b) Gọi I (x ; y là điểm cố định của (d ) 0 0 ) 10 2x +1 = 0 0  1 − 5 y
(2m 1)x m 2 m
(2x 1)m (x y 2) 0 m   ;  ⇒ = + + − ∀ ⇒ + + − − = ∀ ⇒ ⇒ 0 0 0 0 0 x y 2 0  2 2  − − = 0 0 
Là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua. Bài 2:
a) Cho đường thẳng d : y = (2m + )
1 x − 3m +1 với tham số m. Điểm  3 1 K − ;  
có là điểm mà (d ) 2 2   
luôn đi qua với mọi giá trị của m hay không?
b) Chứng minh đường thẳng d : y = m − 2 x + 3m +1 luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị 1 ( ) của tham số m Lời giải
a) Thay tọa độ điểm  3 1 K − ;  
vào (d ) không thỏa mãn. Vậy K không là điểm cố định của 2 2    (d) b) Tìm được ( 3
− ;7) là điểm cố định đường thẳng luôn đi qua. Bài 3:
Cho hai đường thẳng (d : y = 4mx m + 5 với m ≠ 0 và (d : y = 3m +1 x + m − 4 2 ) ( 2 ) 2 1 ) ( )
a) Chứng minh rằng (d đi qua điểm A cố định, (d đi qua điểm B cố định 2 ) 1 )
b) Tính khoảng cách AB
c) Tìm m để d song song với d 1 2 Lời giải
a) Giả sử d đi qua điểm A(x ; y cố định ⇒ y = 4mx m +5 , m ∀ 0 0 ( ) 0 0 ) 1 4x −1 = 0 0  1 (4x 1)m y 5  A ; 5 ⇒ − = + ⇒ ⇒ − 0 0 y 5 0  4  + = 0  Tương tự:  1 13 B − − ;   3 3    b) Ta có: 1 3 2 13 2 113 AB = ( + ) + ( 5 − + ) = 4 4 3 12 11 2  =  c) a a ' 3  m +1 = 4m  1 d / /d   m 1;  ⇔ ⇔ ⇔ ∈ 1 2   2 b  ≠ b '
m − 4 ≠ −(m + 5)  3 Bài 4:
Cho ba đường thẳng (d ): y = ( 2 m − ) 2
1 x m + 3; d : y = x + 5; d : y = −x +1 1 ( 2) ( 3)
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì (d luôn đi qua 1 điểm cố định 1 )
b) Với giá trị nào của m thì (d / / d 1 ) ( 2)
c) Chứng minh rằng nếu (d / / d thì (d d 1 ) ( 2) 1 ) ( 3)
d) Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng (d , d , d đồng quy 1 ) ( 2 ) ( 3 ) Lời giải
a) Tìm được (d luôn đi qua điểm I (1;2) 1 )
b) (d / / d m = ± 2 1 ) ( 2) (
d : y = −x +  3 1 )
c) Nếu (d / / d thì m = 0 ⇒  ⇒ d d 1 ) ( 3) (  d  ) 1 2 : y = x + 5 2
d) (d và (d cắt nhau tại K ( 2; − 3) 3 ) 2 )
Để ba đường thẳng đồng quy khi I ( 6 d m ± ∈ ⇒ = 1 ) 3 12
Dạng 6: Tìm tham số m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng cho trước là lớn nhất Cách giải
Cho đường thẳng (d ): y = ax +b phụ thuộc tham số m . Muốn tìm m để khoảng cách từ O đến
d là lớn nhất, ta có thể làm theo một trong hai cách sau
Cách 1: Phương pháp hình học - Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với Ox Oy ; H là hình chiếu vuông góc của O trên d
- Ta có khoảng cách từ O đến d OH và được tính bởi công thức sau: 1 1 1 = + 2 2 2 OH OB OC
- Từ đó tìm điều kiện của m để OH đạt giá trị lớn nhất
Cách 2: Dùng phương pháp điểm cố định
- Tìm được I là điểm cố định mà d luôn di qua
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên H I
d OH OI = hằng số
d ⇒ OH OI = a h ngso O d
- Ta có: OH = OI d là đường thẳng qua max I và vuông
góc với OI . Từ đó tìm được tham số m Bài 1:
Cho đường thẳng (d ): y = mx − 2m −1 với m là tham số. Tìm m sao cho khoảng cách từ O đến (d) đạt giá trị a) Lớn nhất b) Nhỏ nhất Lời giải
a. Khoảng cách từ O đến d nhỏ nhất bằng 0 khi O thuộc vào (d ). Từ đó tìm được 1 m − = 2
b) Cách 1: Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: Nếu m = 0 ⇒ (d ): y = 1
− ⇒ khoảng cách từ O đến (d ) bằng 1 13 Trường hợp 2: Nếu  + m m
≠ 0 ⇒ (d ) cắt hai trục Ox,Oy lần lượt tại 2 1 A ;0  và B(0; 2 − m − ) 1 m   
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (d ) 2 Từ 1 1 1 2 (2m +1) = + ⇒ OH = 2 2 2 2 OH OA OB m +1 2 Lại có: 2 (m − 2) OH − 5 = −
≤ 0 ⇒ OH ≤ 5 m ∀ ≠ 0 2 m +1
Kết hợp các trường hợp 1 và 2, ta được: OH = ⇔ m = m 5 2 ax
Cách 2: Gọi I là điểm cố định của d . Ta tìm được I (2;− ) 1
Với mỗi m, gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d OH OI = 5, m ∀ ⇒ OH =
d OI m = m 5 2 ax Bài 2:
Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ : y = (m + )
1 x + m + 2 đạt gía trị a) Nhỏ nhất b) Lớn nhất Lời giải
a) Khoảng cách từ O đến d có giá trị nhỏ nhất bằng 0, đạt được khi Od . Từ đó tìm được m = 2 −
b) Cách 1: Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: Với m = 1
− ⇒ ∆ : y =1⇒ d ( ; O ∆) =1
Trường hợp 2: Với  + m m 2 ≠ 1
− ⇒ ∆ cắt ∆ lần lượt tại A ;0 − ; B(0;m +   2)  m +1 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên ∆ ⇒ d ( ; O ∆) = OH Từ 1 1 1 (m + 2)2 2 = + ⇒ OH = ≤ 2 m ∀ ≠ 1 − ⇒ OH = 2 ⇔ m = 0 2 2 2 2 OH OA OB m + 2m + 2 max Bài 3:
Cho đường thẳng (d ): y = mx + 2 (m là tham số)
a) Tìm điểm cố định I d luôn đi qua với mọi m
b) Tìm m để khoảng cách từ O đến d là lớn nhất 14
c) Khi m ≠ 0 , tìm m để khoảng cách từ O đến d bằng 2 5 5 Lời giải
a) Tìm được điểm cố định I (0;2) b) Gọi I
H là hình chiếu của O trên d , OH là khoảng cách 2 H
từ O đến d K
Ta có: OH OI = 2, dau" = " ⇔ H I(0;2) ⇔ d Oy tại I (0;2) O
⇔ (d ) có dạng y = 2 ⇔ m = 0
Vậy khoảng cách từ O đến d lớn nhất bằng 2 ⇔ m = 0 c) Gọi  −
K là giao điểm của d với 2 Ox K ;0 ⇒  m    2 Xét  −  − O
IK vuông tại O , có: 2 2 2 2 OI = 2;OK = +  0 = =   m m m 2 Ta có: 1 1 1 5 m 1 2 = + ⇔ =
+ ⇔ m = 4 ⇔ m = 2 ± 2 2 2 OH OK OI 4 4 4 Vậy m = 2 ± 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Đường thẳng nào dưới đây là đồ thị hàm số y = 2 − x + 5 A) (d B) (d 2 ) 1 ) C) (d D) (d 4 ) 3 ) Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 3
Đồ thị của hàm số y = 2
x + 5 là đường thẳng đi 2 qua hai điểm -2 A(0;5) và 5 B ;0  2    O 1 O d d1 2 5 5 O 5 O -5 2 d d4 3 2 Câu 2:
Đường thẳng AB trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào A) 3 y − = x + 3 B) 2 y = x + 3 2 3 C) y = 2x + 6 D) y = 2 − x − 6 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: A Đường thẳng 3
AB là đồ thị của hàm số y = ax + b (*) B O 2 16
Do đường thẳng AB đi qua hai điểm A(0;3) và B(2;0) nên tọa độ của A B nghiệm đúng
y = ax + b b  = 3 Ta có: 3  = .0 a + b   ⇔  3 0 .2 a ba − = + =  2 Thay 3 a
= − ,b = 3 vào (*) ta được: 3 y = x + 3 2 2 Câu 3: Cho hàm số y = 4
x + 2 có đồ thị là (d ) . Khẳng định nào sau đây sai
A) (d ) cắt trục hoành tại 1 A ;0  2   
B) (d ) cắt trục tung tại B(0;2)
C) (d ) song song với đồ thị hàm số y = 4x
D) (d ) đi qua điểm M ( 1; − 6) Lời giải Chọn đáp án C
Giải thích: Ta có : (d ): y = 4 − x + 2 (*) A) Thay 1
x = và y = vào (*) , ta được: 1 0 = 4. −
+ 2 ⇒ A∈(d ) hay (d ) cắt trục hoành tại A 0 A 2 2 1 A ;0  2   
B) Thay x = và y = vào (*) , ta được: 2 = 4.0 −
+ 2 ⇒ B ∈(d ) hay (d ) cắt trục tung tại B 2 B 0 B(0;2)
C) Ta đã biết đồ thị của hàm số y = ax + b(a ≠ 0;b ≠ 0) là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax
Do đó đường thẳng (d ): y = 4
x + 2 song song với đường thẳng y = 4 − x
D) Thay x = − y = vào (*) ta được: 6 = 4. − (− )
1 + 2 ⇒ M ∈(d ) hay (d ) đi qua M M 1; M 6 17 Câu 4:
Đồ thị là (d ) của hàm số 1 − 1 y =
x + cắt trục hoành tại E và cắt trục tung tại F . Tọa độ của 2 5 E, F là: A)  2   1 E ;0     ; F 0;   B) 2 1
E 0; ;F  ;0 5 5        5   5  C)  2   1 E  −   − ;1  ; F  ;0 − −  D) 1 2
E 0; ;F  ;0 5 5        5   5  Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Điểm E thuộc trục hoành nên có tung độ bằng 0( y = E 0) Thay − y − = vào 1 1 y = x + , ta được: 1 1 2  2 x x x E  + = ⇔ − + = ⇔ = ⇒ E 0 0 5 E 2 0 E  ;0 2 5 2 5 5 5   
Điểm F thuộc trục tung, nên có hoành độ bằng 0(x = F 0) Thay x − = vào 1 1 y = x + , ta được: 1 1 1 1 y y F   = − + ⇔ = ⇒ F 0 F .0 F  0; 2 5 2 5 5 5    Câu 5:
Giá trị nào của b dưới đây thì đồ thị (d ) của hàm số y = 2
x + b đi qua điểm 1 P ;1  3    A) 1 b = B) 1 b = − 2 3 C) 4 b − = D) b = 0 5 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Thay 1 x =
y = − vào y = 2
x + b , ta được: 1 2 1 1 − = 2. − + b b = 1 − + = − P ; P 1 3 3 3 3 18 Câu 6:
Giá trị nào của b dưới đây thì đồ thị (d ) của hàm số y = ax +b đi qua hai điểm M (0; 5 − ) và N (1; 4 − ) A) a = 4;b = 2 B) a = 3 − ;b = 4 C) a =1;b = 5 − D) a = 2; − b = 5 − Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Tọa độ của M (0; 5 − ) và N (1; 4
− ) nghiệm đúng y = ax + b , từ đó ta có hệ phương trình:  5 − = .0 a + b b  = 5 −  ⇔  ⇒ ( ; a b) = (1; 5 − )  4 − = .1 a + ba = 1 Câu 7:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , có các bộ ba điểm. Hỏi có một bộ 3 điểm nào không thẳng hàng A) A( )  1 − 2;9 , B ;6 −  1   ,C (0;5) B) M ( 1 − ;7), N ; 6 −  , P (5;0)  2   2  C) M ( )  1 1;7 , E ;4 −   , F (1;3) D) A(− ) F ( ) 3
2;9 , 1;3 , K  ;2  2   2  Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta biểu diễn các bộ ba điểm lên hệ trục tọa độ và thấy rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng Câu 8:
Ba đường thẳng y = −x + 4; y = 2x −5; y = 3
x +10 cùng đi qua một điểm (đồng quy). Điểm đó là điểm nào A) A( 3 − ;− ) 1 B) B(3; ) 1 C) C ( 3 − ; ) 1 D) D(3;− ) 1 Lời giải Chọn đáp án B 19 Giải thích: 1  = 3 − + 4
Thay tọa độ điểm B(3; )
1 vào cả ba phương trình đường thẳng, ta có: 1   = 2.3 − 5 (đúng) 1  = 3.3 − +  10 Nên B(3; )
1 thuộc cả ba đường thẳng. Câu 9:
Cho hai điểm M (2;2), N ( 2; − )
1 . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào đi qua M , N A) 1 3 y = x + B) 3 1 x + 4 2 2 4 C) 1 3 x − D) 3 1 − x + 4 2 2 4 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có M N ∈(d ) 1 3 ,
: y = x + ⇒ đường thẳng đi qua hai điểm M (2;2), N ( 2; − ) 1 là: 1 3 y = x + 4 2 4 2 20 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho hai đường thẳng d : y = 2x −3 và d : y = 3 − x + 7 1 2
a) Vẽ d ,d trên cùng một hệ trục tọa độ 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của d ,d 1 2 Lời giải
b) Từ hình vẽ ta thấy d d = I 2;1 1 2 ( )
Thay tọa độ điểm I vào d ,d thấy thỏa mãn 1 2 Bài 2:
Cho hai đường thẳng d : y = 3
x +1 và d ': y = −x − 2 . Tìm tọa độ giao điểm của d,d ' Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của − −  − − d và 3 7 3 7 d ' x y
d d ' I  ;  ⇒ = ⇒ = ⇒ ∩ = 2 2 2 2    Bài 3:
Các đường thẳng sau đây có đồng quy hay không: a) 1
d : y = 3x +1;d : y = − ;
x d : y = x + 1 2 3 2 b) 1 5
d : x + y −1 = 0;d : y = 3x + 5;d : x y + = 0 1 2 3 3 3 Lời giải
a) Các đường thẳng đồng quy tại điểm  1 − 1 ;   4 4   
b) Các đường thẳng không đồng quy vì d d 2 3 Bài 4:
Tìm tham số m để ba đường thẳng sau đồng quy a) 4
d : y = x +1;d : y = x −1;d : y = mx + m + 3 1 2 3 3 b) 1
d : y = x m +1;d : y = 2 ;
x d : y = 2 2m −1 x + 1 2 3 ( ) 4 21 Lời giải
a) Tìm được d d = I 6; − 7 − 1 2 ( )
Thay tọa độ điểm I vào d m = 2 3
b) Tìm được d d = I 1− ;2 m − 2m 1 2 ( )
Thay tọa độ điểm I vào  3  1 m =
d d : y = x + ⇒ loai   1 3 2 4 4
d ⇒16m − 32m +15 = 0 ⇔  ⇒ 3   5  1 1 m =
d : y = x − ,d : y = 2x,d : y = 3x + 1 2 3  4  4 4
Đôi một phân biệt nên thỏa mãn Vậy điềm kiện là: 5 m = 4 Bài 5:
Cho đường thẳng d : y = 4 − x + 3
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) Tìm tọa độ giao điểm ,
A B của d với lần lượt hai trục tọa độ ; Ox Oy
c) Tính koảng cách từ gốc tọa độ đến d
d) Tính khoảng cách từ điểm I ( 1; − 2 − ) đến d
e) Tính diện tích tam giác OAB Lời giải b) Tìm được:  3 A ;0  ; B (0;3)  4  c) Tính được: 3 OA =
OB = ⇒ d (O d ) 3 17 ; 3 ; = OH = 4 17
d) Qua I , kẻ các đường thẳng lần lượt song song với ;
Ox Oy cắt d lần lượt tại  5 M ; 2 − ; N ( 1; −   7)  4  Tính được: 9 IM =
IN = ⇒ d (I d ) 9 17 ; 9 ; = 4 17 e) Tìm được: 1 9 S = OAOB = AOB . 2 8 22 Bài 6:
Cho đường thẳng d : y = (m + 2) x + m (với m là tham số)
a) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi m
b) Tìm m để d cắt Ox,Oy tại A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1 2 Lời giải a) Tìm được I ( 1; − 2
− ) là điểm cố định của d 2 b) Giao điểm của  −
d với hai trục Ox,Oy lần lượt là: m   ( ) 1 ;0 ; 0; m A B m S =   m + 2 AOB  2 m + 2 Từ 1
S = ⇒ m = 2;m = 1 − 2 Bài 7:
Cho đường thẳng d :(2m −5) x + y −1+ m = 0 . Tìm m sao cho khoảng cách từ O đến d là: a) Nhỏ nhất b) Lớn nhất Lời giải a) Tìm được m =1 b) 10 8 OH = ⇔ m = max 2 3 23