Tài liệu Toán 9 chủ đề giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Tài liệu gồm 20 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ÔN TP GII H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP CNG ĐI S
A. Tóm tt lý thuyết
Xét h phương trình:
'' '
ax by c
ax by c
+=
+=
. Gi s
,' 0aa
, khi đó đ làm mt
x
, ta nhân phương
trình th nht ca h vi
'
a
nhân phương trình th hai vi a ta đưc:
'''
'''
a ax a by a c
aa x ab y ac
+=
+=
, tr
theo vế hai phương trình ca h ta đưc:
( )
'' ''ba ab y ca ac−=
Gii phương trình này ta tìm đưc
y
, sau đó thay vào h ta tìm đưc
*) Gii và bin lun h phương trình
'' '
ax by c
ax by c
+=
+=
c 1: nh các đnh thc
''
''
ab
D ab a b
ab
= =
(gi là đnh thc ca h)
''
''
x
cb
D cb c b
cb
= =
(gi là đnh thc ca
)
''
''
x
ac
D ac a c
ac
= =
(gi là đnh thc ca
y
)
c 2: Bin luận
+ Nếu
0D
thì h có nghim duy nht
x
y
D
x
D
D
y
D
=
=
+ Nếu
0D =
0
x
D
hoc
0
y
D
thì h vô nghim
+ Nếu
0
xy
DD D= = =
thì h có vô s nghim
*) Ý nghĩa hình hc: Gii s
( )
d
đưng thng phương trình
ax by c+=
( )
'd
phương trình
'' 'ax by c+=
. Khi đó
1) H có nghim duy nht
( )
d
( )
'd
ct nhau
2) H vô nghim
( )
d
( )
'd
song song vi nhau
3) H có vô s nghim
( )
d
( )
'd
trùng nhau.
2
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Gii h phương trình bng phương pháp cng đi s
Cách gii:
- Nếu h s ca cùng mt n bng nhau thì ta tr vế vi vế
- Nếu h s ca cùng mt n đi nhau thì ta cng vế vi vế
- Nếu không có h s ca n nào bng nhau hoc đi nhau thì ta nhân hai vế ca phương trình
vi s thích hp ri đưa v trưng hp th nht.
Bài 1:
Gii các h phương trình sau:
a)
23 5
43 1
xy
xy
−+ =
−=
b)
22
24 4
xy
xy
−=
−=
Li giải
a) Ta có
23 5 23 5 23 5 2
43 1 2 4 2 3
xy xy xy x
xy x x y
−+ = −+ = −+ = =

⇔⇔⇔

−= = = =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2;3
xy =
b) Nhân c hai vế ca phương trình th nht vi 2 ta đưc phương trình tương đương
00
22 244 00
1
24 4 24 4 22
1
2
x
xy xy x
xy xy x y
yx
=
−= −= =

⇔⇔

−= −= =
=

Do đó h phương trình có vô s nghim
C th, tp nghim ca nó cũng là tp nghim ca phương trình bc nht hai n
1
1
2
yx=
Do đó, h phương trình có nghim
( )
;xy
tính bi công thc
1
1
2
xR
yx
=
Bài 2:
Gii các h phương trình sau
a)
31
3 3 53
xy
xy
−=
+=
b)
(21) 212
3 (1 2 ) 1 2
xy
xy
−+ =+
−+ =
Li giải
3
a) Nhân c hai vế ca phương trình th nht vi
3
ta có h phương trình tương đương
3 1 33 3
3 3 53 3 3 53
xy x y
xy x y

= −=


+= +=


Cng tng vế ca hai phương trình ca h mi to thành, ta đưc
23 63x =
Ta có h phương trình
3
3
3 3 3 23 63
23
3 3 53
3 3 53 3 3 53
3
x
x
xy x
yx
y
xy xy
=

=
−= =

⇔⇔

=−+
=
+= +=


Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
23
; 3;
3
xy

=



.
b)
2
1
( 2 1) 2 1 2 3( 2 1) 3 2 3 3 2
2
3 (1 2 ) 1 2 3( 2 1) ( 2 1)
x
xy x y
y
x y xy

=
−+ =+ −+ =+

⇔⇔

=
−+ = −=


Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
( )
; 1; 2xy =
Bài 3:
Gii các h phương trình sau
a)
7 23
2 2 7 11
xy
xy
+=
−− =
b)
3 5 4 15 2 7
25 87 18
xy
xy
−=
−+ =
c)
( )
1
2 2 32
2
3 12 1
xy
xy
+=+
+− =
Li giải
a)
7 23 2 27 43
2 2 7 11 2 2 7 11
xy x y
xy xy

+= + =

⇔⇒

−− = −− =


H phương trình vô nghim
b)
5
3 5 4 15 2 7 6 35 8 7 15 2 7
7
25 87 18 25 87 18
2
x
xy x y
xy xy
y
=

−= =

⇔⇔

−+ = −+ =
=


Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
7
; 5;
2
xy

=



4
c) Nhân c hai vế ca phương trình th nht vi
2
, nhân c hai vế ca phương trình th hai
vi
( )
12
+
, ta đưc h phương trình tương đương
(
)
( )
( )
(
)
1
2 2 32
22 4 26
1
22 4 26
2
312 1 12
1 4 42
3 12 1
xy
xy
x
xy
xx
xy
xy
+=+
+=+
=

+=+

⇔⇔

+ +− = +
= = +



+− =
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
( )
; 1; 4 4 2xy = +
Dng 2: Gii h phương trình quy v h phương trình bc nht hai n
Cách gii: Ta thc hin theo cácc sau
c 1: Biến đi h phương trình đã cho v h phương trình bc nht hai ẩn
c 2: Gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp cng đi s
Bài 1:
Gii các h phương trình sau:
a.
( )
( ) ( )
2 53
4 12 14
xy y
xy
+−=
−− +=
b.
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
32 5 2 7 1
4 13 6 6 12 3
x y xy
xy xy
+= +
+ −= +
Li giải
a) Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 53
23 3
4 12 14
4 12 14
xy y
xy
xy
xy
+−=
−=


−− +=
−− +=
46 6 3
4 2 10 1
xy x
xy y
−= =

⇔⇔

−= =

Vy h phuương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 3;1xy =
.
b)
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
79
32 5 2 7 1
511
51
4 13 6 6 12 3
73
x
x y xy
xy xy
y
=
+= +


+ −= +
=
Vy h phuương trình có nghim duy nht
( )
79 51
;;
511 73
xy
−−

=


.
Bài 2:
Gii các h phương trình sau:
a.
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
xy xy
xy xy
++ =
++ =
b.
( )( 1) ( )( 1) 2( 1)
( )( 1) ( )( 2) 2
x yx x yx xy
y xy y xy xy
+ = ++ +
+= +
5
c.
32 1
1
32
41
3
42
xy
xy y
+−
+=
++
+=
d.
12
7
23
53
1
32
xy
xy
+=
−=
Li giải
a.
1
2( ) 3( ) 4
2
( ) 2( ) 5 27
2
x
xy xy
xy xy
y
=
++ =

++ =
=
.
Vy h phuương trình có nghim duy nht
(
)
1 27
;;
22
xy

=


b.
1
( )( 1) ( )( 1) 2( 1)
1
( )( 1) ( )( 2) 2
3
x
x yx x yx xy
y xy y xy xy
y
=
+ = ++ +

+= +
=
Vy h phuương trình có nghim duy nht
( )
1
; 1;
3
xy

=


c.
32 1
19
1
63 5
32
2
4 3 14
41
14
3
42
xy
xy
x
xy
xy y
y
+−
+=
+=
=

⇔⇔

+=
++

=
+=
Vy h phuương trình có nghim duy nht
( )
19
; ; 14
2
xy

=


d.
12
7
3 4 42 6
23
5 3 10 9 6 6
1
32
xy
xy x
xy y
xy
+=
+= =

⇔⇔

−= =

−=
Vy h phuương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 6;6
xy =
Bài 3:
Gii các h phương trình sau:
a.
(
) ( )
5 2 3 99
3 7 4 17
x y xy
xy xy
+ −=
−=−−
b.
43
5
15 9
3
14
x
xy
y
xy
+=
+=
Li giải
6
a)
( ) ( )
5 2 3 99
2 13 99 4
6 17 7
3 7 4 17
x y xy
xy x
xy y
xy xy
+ −=
+= =

⇔⇔

−= =
−=−−

Vy h phuương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 4;7xy =
b)
43
55 43 12
5
14 42 15 9 3
15 9
3
14
x
xy
xy x x
xy y y
y
xy
+=
+= =

⇔⇔

+= =

+=
Vy h phuương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 12; 3xy =
Bài 4:
Xác đnh các h s
a
b
, biết rng h phương trình sau
46
28
x ay
bx ay
+=
−=
có nghim là:
a)
( )
1; 1
b)
( )
2;3
Li giải
a)
( )
1; 1
là mt nghim ca h phương trình, nên thay giá tr này vào h phương trình ta
đưc:
46 2
2 8 12
aa
ba b
−= =


+= =

Vy
2; 12ab=−=
b) Tương t ta
( )
( )
42
4. 2 .3 6
2
3
. 2 2 .3 8
10 2 8
a
a
ba
b
+=
= +


−− =

=−−
Vy
42
2 ; 10 2 8
3
ab=+ =−−
Bài 5:
Biết rng đa thc
( )
Px
chia hết cho đa thc
xa
khi và ch khi
( )
0Pa=
. Hãy tìm các gtr
ca m và n sao cho đa thc sau đng thi chia hết cho
2x +
1x
.
( ) ( ) ( )
32
5 21 3P x mx m x n x n= +− + +
Li giải
Theo gi thiết
( )
Px
đồng thi chia hết cho đa thc
2x +
1
x
, do đó ta có
( )
( )
20
10
P
P
−=
=
7
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
32
32
4
.2 5.2 2 1.2 3 0
3
10
.1 5 .1 2 1 .1 3
3
m
mm n n
mm n n
n
=
+ + −+ =

⇔⇔

+− + +

=
Vy
4 10
;
33
mn= =
Bài 6:
Xác đnh đa thc
( )
fx
biết rng ta có các điu kin sau:
a)
( )
fx
chia cho
8x
dư 6
b)
( )
fx
chia cho
12x
dư 14
c)
( )
fx
chia cho
( )( )
8 12xx−−
đưc thương là
x
và còn dư.
Li giải
T c) ta có dng ca
( )
fx
( ) ( )(
)
8 12f x x x x ax b= ++
Chú ý rng đa thc
( )
fx
chia cho
xm
( )
n fm n⇒=
T a), ta có
(
) (
)
8 6 8 61
f ab
= +=
T b), ta có
( ) ( )
12 14 12 14 2f ab= +=
T (1)(2) ta tìm đưc
2; 10ab= =
Vy đa thc
( )
fx
cn tìm là
( ) ( )( )
8 12 2 10f x xx x x= +−
Bài 7:
Gii các h phương trình sau
a)
2 30
30
yx
yx
−=
++=
b)
2
2
xy
xy
+=
+=
c)
1 24
122
xy
xy
+− =
++=
Li giải
a) Cng tng vế hai phương trình ca h ta đưc
( ) ( )
0yy xx x +− −=
Ta có
( ) ( )
; ;0 0
y yx xx y y xx x ≤⇒ +
8
Do đó du “=” xy ra, khi đó
0; 0
xy
= >
Thay vào h phương trình ta tìm đưc
3y =
Vy h có nghim
( )
( )
; 0;3xy =
b)
2
2
xy
xy
+=
+=
Ta chng minh
( )
,, *a b a b ab+≥+
Tht vy, do 2 vế ca (*) đu ln hơn hoc bng 0, nên ta th bình phương c 2 vế không
làm đi chiu BĐT:
(
)
(
) (
)
22
22 22
* 22
ab ab ab abab ab
+ + ++ ++
22a b ab ab ab ⇔≥
, điu này luôn đúng, do đó (*) đưc chng minh
Du “=” xy ra
0ab ab ab =⇔≥
Áp dng ta có:
Nếu
0; 0
xy<>
h tương đương
2
xy
−− =
vô s nghim
( ) ( )
; ;2xy x y x= =−−
Nếu
0; 0xy>>
h tương đương
2xy+=
vô s nghim
( ) (
)
; ;2xy x y x
=∈=
c)
( )
(
)
1 241
122 2
xy
xy
+− =
++=
Tr tng vế ca hai phương trình ta đưc
2 242 2 62y yy y +−=− + =−
( )
( )
4
262 3 4
3
22 6 8
8
y TM
y yy
yy y
yL
=
+= =

⇔⇔

+= =

=
Vi
21
1
42
33
12 2
25
33
1
33
xx
y xy
xx

+= =


= += −=

−−

+= =


Vy h phương trình có nghim
(
)
14 54
; ;, ;
33 33
xy

−−





9
Dng 3: Gii h phương trình bng phương pháp đt n ph
Cách gii: Ta thc hin theo hai bưc
- Chn n ph cho các biu thc ca h phương trình đã cho đ đưc h phương trình bc
nht hai n mi dng cơ bản.
- Gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp cng đi s, t đó tìm nghim ca
h phương trình đã cho.
Bài 1:
Gii các h phương trình sau
a.
12
1
31 5
4
xy
xy
+=
−=
b.
23
4
21
21
2 13
xy
xy
xy
xy
−=
++
+=
++
Li giải
a) Đặt
1
a
x
=
1
b
y
=
.
H phương trình tr thành:
1
21 21 21
2
5 57
1
3 62 7
4 22
4
ab ab ab
a
ab a b a
b
+= += +=
=


⇔⇔

−= = =

=

T đó suy ra
2; 4
xy= =
Th li thy tha mãn. Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
; 2; 4xy =
b) Đặt
;
21
xy
ab
xy
= =
++
H phương trình tr thành
23 4 23 4 23 4 1
1 2 14 2
2 24 7
3 33 3
ab ab ab a
ab ab b b
−= −= −= =


⇔⇔⇔

+= += = =


Vi
1 1 22 2 1
2
x
a xx x x
x
=−⇒ =−⇒ = = =
+
Vi
22
322 2
3 13
y
b yy y
y
= = = +⇔ =
+
Th li thy tha mãn.
10
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
( )
1; 2
Bài 2:
Gii các h phương trình sau
a.
7 59
2 12
32
4
21
xy xy
xy xy
−=
−+ +
+=
−+ +−
b.
15 7
9
49
35
xy
xy
−=
+=
Li giải
a) Đt
11
;
21
ab
xy xy
= =
−+ +−
ta đưc:
7 59
91
14 10 9 14 10 9 1
2 12
75
2
1
3 2 3 2 4 15 10 20 2
324
4
2
21
a
ab ab x
xy xy
ab
ab a b y
b
ab
xy x y
−=
=

−= −= =
−+ +
−=


⇔⇔

+= + = =
=


+=
+=

−+ +−
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
( )
; 1; 2xy =
Bài 3:
Gii các h phương trình sau
a.
3 10
1
4 23
4 3 29
4 2 3 15
xy x y
xy x y
−=
−+
+=
−+
b.
2 14 6
1
3 132
24 32
3
3 1 32
xx
yy
xx
yy
−−
−=
+−
−−
+=
+−
Li giải
a.
3 10
1
3 10 1
1
4 23
29
4 3 29 1
43
15
4 2 3 15
ab
x
xy x y
y
ab
xy x y
−=
−=
=
−+

⇔⇔

=
+=

+=
−+
. Vy h phương trình có nghim duy nht
là:
( ) ( )
; 1;1xy =
b.
2146 21
11
11
2 1 23 2
3132 31
5
24 32 2 3 2 3 2 2 6 4
31
3 1 32 32 5
xx x
x
ab xy
yy y
x x ab x x y
y
yy y
−−

−= =
=

−= =
+− +


⇔⇔

−= + =


+= = =

+−

11
Vy h phương trình có nghim duy nht là:
(
)
11 4
;;
55
xy

=


Bài 4:
Gii các h phương trình sau
a.
2
2
9 5 26
7 2 32
xy
xy
−=
+=
b.
3 1 2 13
21 4
xy
xy
−+ =
−− =
Li giải
a.
2
2
9 5 26
9 5 26 4 2
( 0) ( ; ) ( 2;4)
7 2 32 2 4
7 2 32
xy
ab a x
y xy
ab b y
xy
−=
−= = =±

≥⇔ =±

+= = =
+=

Vy h phương trình có hai nghim là:
( ) ( )
; 2; 4xy = ±
b.
3 1 2 13
3 2 13 3 2 13 3 10
2 4 428 2 4
21 4
xy
ab ab a x
ab a b b y
xy
−+ =
+= += = =

⇔⇔⇔

−= = = =
−− =

Vy h phương trình có hai nghim là:
( ) (
)
; 10; 4xy
=
.
Dng 4: Tìm điu kin ca tham s để h phương trình tha mãn điu kin cho trước
Cách gii: Ta thưng s dng các kiến thc sau
- H phương trình bc nht hai n có nghim
( )
00
00
00
;
'' '
ax by c
xy
ax by c
+=
+=
- Đưng thng
:d ax by c+=
đi qua đim
( )
00 0 0
;M x y ax by c+=
Bài 1:
Cho đưng thng
( )
: 2 1 31dy m x n= + +−
a. Tìm các giá tr ca
m
n
để
d
đi qua
( )
1; 2M −−
và ct
Ox
ti đim có hoành đ bng 2
b. Cho biết
,mn
tha mãn
2 1.mn−=
Chng minh
d
luôn đi qua mt đim c đnh. Tìm đim
c định đó.
Li giải
12
a) Theo đu bài ta có d đi qua
( )
1; 2
M −−
và ct Ox ti
( )
2;0N
. T đó thay ta đ các đim
M
,
N
vào
d
ta tính đưc:
11
;
69
mn
−−
= =
b) T
( )
2 1 21 : 21 64mn n m dy m x m = = −⇒ = + +
Gi
(
)
00
;
Ix y
là đim c định ca
d
( ) ( )
00
0 00
00 0
2 60 3
2 6 40
40 7
xx
x mxy m
xy y
+= =

+ + =∀⇔

−= =

Vy đim c định cn tìm là
( )
3; 7I −−
Bài 2:
Cho h phương trình
1(1)
4 2(2)
x my
mx y
+=
+=
a. Gii h phương trình khi
1m =
b. Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
c. Tìm
m
để h phương trình có nghim
(
)
;
xy
sao cho
5xy+=
d. Tìm
m
để h phương trình có nghim
(
)
;
xy
sao cho
,xy
thuc
Li giải
a. Vi
1m
=
ta đưc:
2
3
1
3
x
y
=
=
b. T (1)
1x my⇒=
thay vào (2) ta đưc:
2
(1 ) 4 2 ( 4) 2(3)m my y m y m += =
H phương trình có nghim duy nht khi (3) có nghim duy nht
2
40 2mm ≠±
2
21 2
(3) 1
42 22
mm
yx
m m mm
= = ⇒= =
−+ ++
Vy
2m ≠±
thì hpt có nghim duy nht
( )
21
;;
22
xy
mm

=

++

c. Ta có:
21 7
5 5 ()
22 5
x y m tm
mm
+= + = =
++
d.
{ }
2 (2)
2 (1) 1; 3
2 (1)
xZ m U
mU m
yZ m U
+∈

+ ∈−

+∈

13
Bài 3:
Cho h phương trình
9 10(1)
2(2)
mx y
x my
+=
+=
a. Gii h phương trình khi
2m =
b. Tìm
m
để hpt có nghim duy nht
c. Tìm
m
để hpt có nghim
(
)
;xy
sao cho
2xy−=
d. Tìm
m
để hpt có nghim
(
)
;
xy
sao cho
50xy−<
Li giải
a. Thay
2m =
vào h phương trình ta gii đưc:
2
5
6
5
x
y
=
=
b.
(2) 2x my⇔=
thay vào (1)
2
( 9) 2 10 (3)
m ym−=
H phương trình có nghim duy nht
3m ≠±
Khi đó:
22
2 10 10 18
(3)
99
mm
yx
mm
−−
= ⇒=
−−
Vy
22
10 18 2 10
3 (; ) ( ; )
99
mm
m xy
mm
−−
≠± =
−−
c.
2
32
2 25
9
xy m
m
−=⇔ =⇔ =±
d.
2
2
32
5 0 0 90 3 3
9
xy m m
m
<⇔ <⇔ <⇔< <
Bài 4:
Cho h phương trình
2 5(1)
4(2)
xy
mx y
+=
+=
a. Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;
xy
sao cho
,xy
trái du nhau
b. Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
xy=
Li giải
14
a.
3
2 5(1) 4
21
4(2) (2 1) 3 5 4
21
x
x y y mx
m
mx y m x m
y
m
=
+= =

⇔⇔

+= =

=
.
Vy HPT có nghim duy nht khi
1
2
m
a. Ta có:
2
3(5 4) 4
. 0 0 5 40
(2 1) 5
m
xy m m
m
<⇔ <⇔ <⇔ <
.
Vậy
4
5
m <
1
2
m
là các giá tr cn tìm.
b. Ta có:
3
1
0
21
2
3 54
7
3 54
(1)
()
2121
5
2121
1
3 54
()
5
2121
m
m
m
m
xy
m tm
mm
mm
m
m loai
mm
>

=⇔=
=
=

−−
−−


−−
=
=

−−
. Vy
7
5
m =
Bài 5:
Cho h phương trình
2(1)
4 4(2)
mx y
x my
+=
+=
a. Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
,xy Z
b. Tìm m đ h phương trình nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
( )
;
M xy
nằm trong góc phn
tư th nht ca mt phng
Oxy
c.Tìm
m
để
22
1xy+=
Li giải
a. T (1)
2 (3)y mx⇒=
thay vào (2) ta đưc:
2
4(2)4(4)24x m mx m x m+ = −=
H có nghim duy nht
24
2 (; ) ( ; )
22
m xy
mm
≠± =
++
{ }
2 (2)
2 (2) 1;3;4;0
2 (4)
xZ m U
mU m
yZ m U
+∈

+ ∈−

+∈

b. Đim M(x; y) nm trong góc phn tư th nht
2
0
0
2
20 2
04
0
2
x
m
mm
y
m
>
>
+
+ > >−

>
>
+
15
c. Ta có:
22 2
22
2 25 2 25
4 16
1 1 ( 2) 20
( 2) ( 2)
2 25 2 25
mm
xy m
mm
mm

+ = =−+
+= + =+ =

++
+ = =−−


Bài 6:
Cho h phương trình
1
2
mx y m
x my
+=+
+=
a. Gii và bin lun h phương trình
b. Tìm các giá tr nguyên ca
m
để h phương trình có nghim nguyên
c. Tìm
m
để h phương trình có nghim tha mãn
2; 0xy>>
d. Tìm điu kin ca
m
để h phương trình nghim tha mãn biu thc sau đt giá tr nh
nht:
( )
1
.
1
A xy
m
= +
+
Li giải
a) Ta tính các đnh thc
( )( )
2
1
1 11
1
m
D m mm
m
= = −= +
( ) ( )( )
11
12 1 2
2
x
m
D mm m m
m
+
= = + −= +
( )
1
2 11
12
y
mm
D mm m
+
= = +=
- Nếu
01Dm ≠±
thì h phương trình có nghim duy nht
2
1
1
1
x
y
D
m
x
x
D
m
D
y
y
y
m
+
=
=



=
=
+
- Nếu
01Dm=⇔=±
+)
1m =
ta có
0
xy
DD D= = =
do đó h có vô s nghim
+)
1m
=
ta có
0
20
x
D
D
=
=−≠
Khi đó h vô nghim
Kết lun:
+ Nếu
1m ≠±
h phương trình có nghim duy nht
(
)
21
;;
11
m
xy
mm
+

=

++

16
+ Nếu
1m =
h phương trình có vô s nghim
+ Nếu
1m
=
h phương trình vô s nghim
b) H phương trình có nghim nguyên khi và ch khi
1
2
1
1
1
m
m
Z
m
Z
m
≠±
+
+
+
mt khác ta có
21
1
11
m
mm
+
= +
++
, do đó ta suy ra
( ) { }
1 1 2;0mm+ ∈−
Th li thy tha mãn.
Vy giá tr ca
m
để h phương trình có nghim nguyên là
{ }
2;0
m ∈−
c) T câu a), ta thy đ h có nghim tha mãn
2; 0xy>>
thì
1m ≠±
Khi đó
( )
( )
10
0, 1 0
22
2 20 0
0, 1 0
11 1
0, 1
m tm
mm
mm m
x
mm
mm m
m m loai
−< <
> +>
++
= >⇔ >⇔ >⇔

< +>
++ +
> <−
Vi điu kin
10m−< <
tha mãn
0y >
Vy
10m−< <
.
d) Đu tiên ta thy
1m ≠±
, khi đó ta có:
( )
(
) (
)
22
1 31 2
.
11
11
m
A xy
mm
mm
+
=+==+
++
++
Đặt
1
1
t
m
=
+
, biu thc
A
tr thành:
2
22
2
111 1 11
2 2 2. 2
448 488
A tt t t t

=+= + +−=+−


Du “=” xy ra khi và ch khi:
1 11
0 05
4 14
tm
m
+= += =
+
(tha mãn).
Vy GTNN ca
A
1
8
, xy ra khi
5m
=
.
Bài 7:
Cho h phương trình
( )
( )
2 11
2 12
x my
mx y
+=
+=
a. Gii và bin lun h phương trình theo tham s
m
b. Tìm s nguyên ca
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;
xy
vi
,xy Z
17
c. Chng minh rng khi h phương trình nghim duy nht
( )
;xy
, đim
(
)
;
M xy
luôn chy
trên mt đưng thng c định.
Li giải
a) Tr tng vế ca phương trình (1) và phương trình (2) ta đưc:
( ) ( )
( )( )
2 2 02 0mx m y m x y
+ =⇔− =
Xét
2m =
thay vào h ta đưc
221
221
xy
xy
+=
+=
D thy h có vô s nghim
Xét
2m xy≠⇒=
thay vào (1) ta đưc:
(
)
( )
2 1*
mx+=
- Nếu
2m =−⇒
phương trình (*) tr thành
01x =
(vô nghim)
Do đó h vô nghim
- Nếu
2m ≠−
phương trình có nghim duy nht
1
2
xy
m
= =
+
b) Ta có
( ) { } { }
1
, 1 2 2 1;1 3; 1
2
xy Z Z m m m
m
+ + ∈− ∈−
+
c) H phương trình có nghim duy nht, khi đó
( )
1
0
2
x y xy d
m
== ⇒−=
+
Như vy đim
M
luôn chy trên đưng thng
( )
d
c định.
18
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Gii các h phương trình sau
a.
24
1
35
xy xy
xy
+−
=
= +
b.
( 1)( 3) 27
( 2)( 1) 8
x y xy
x y xy
+= +
+= +
ng dn giải
a.
44 22 26 0
24
5 3 15 5 3 15
1
35
xy xy
xyxy xy
xy
x y xy
+−
=
+= +=

⇔⇔

=+ −=

= +
55
(; ) ( ; )
26
xy
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
55
(; ) ( ; )
26
xy
=
b.
( 1)( 3) 27 3 3 27 3 30
( 2)( 1) 8 2 2 8 2 10
x y xy xy x y xy x y
x y xy xy x y xy x y
+=++=+−=

⇔⇔

+ = + +− −= + =

( ; ) (10;0)xy=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ; ) (10;0)xy =
Bài 2:
Gii các h phương trình sau
a.
11
1
32
7
xy
xy
+=
−=
b.
7 45
3
76
5 31
2
6
76
xy
xy
−=
−+
+=
−+
ng dn giải
a) Điu kin
,0xy
Đặt
11
11
;
327 2
ab a
ab
ab b
xy
+= =

== ⇔⇔

−= =

1
( ; ) (1; )
2
xy
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
1
( ; ) (1; )
2
xy
=
b) Điu kin
0; 49; 0xx y≥≠
19
Đặt
5
74
21 12 5
11
3
;
13 30 18 13
76
53
6
ab
ab
ab
ab
xy
ab
−=
−=
==⇒⇔

+=
−+
+=
( ; ) (100;0)xy⇔=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ; ) (100;0)xy =
Bài 3:
Tìm các tham s m đ nghim ca h phương trình
2 1 14 2 2
34 5
23 4
222
43
x y xy
xy
xy
+ + −+
−=
−−
=−+
Cũng là nghim ca phương trình
6 524mx y m−=
ng dn giải
Nghim ca hpt là:
11
( ; ) ( ;7)
2
xy =
thay vào phương trình ta đưc
1m =
Bài 4:
Cho h phương trình
49
8
mx y
x my
+=
+=
Vi giá tr nào ca
m
thì h phương trình có nghim
(
)
;xy
tha mãn:
2
38
2 3(*)
4
xy
m
++ =
ng dn giải
2
2
2
9 32
8
49 8
4
( 2)
8 (8 ) 4 9 9 8
(4 ) 9 8
4
m
x
x my
mx y x my
m
m
x my m my y m
my m
y
m
=
=
+= =

≠±

+= +=
−=

=
Thay vào (*):
2
1
3 26 23 0 ( 1)(3 23) 0 ( )
23
3
m
m m m m tm
m
=
+= =
=
Bài 5:
Cho h phương trình
2
3
x by
bx ay
+=
−=
. Xác đnh các h s
a
b
biết rng h phương trình:
a) Có nghim là
(
)
1; 2
b) Có nghim là
( )
2 1; 2
20
ng dn giải
a) Thay
1; 2xy= =
vào h phương trình ta đưc:
9
12 2
4
23 3
2
a
b
ba
b
=
−=

+=
=
| 1/20

Preview text:

ÔN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. Tóm tắt lý thuyết
Xét hệ phương trình: ax + by = c
. Giả sử a,a' ≠ 0 , khi đó để làm mất x , ta nhân phương
a ' x + b ' y = c '
trình thứ nhất của hệ với
a ax + a by = a c
a ' và nhân phương trình thứ hai với a ta được: ' ' '  , trừ
aa ' x + ab ' y = ac '
theo vế hai phương trình của hệ ta được: (ba'− ab') y = ca'− ac'
Giải phương trình này ta tìm được y , sau đó thay vào hệ ta tìm được x
*) Giải và biện luận hệ phương trình ax + by = c
a ' x + b ' y = c '
Bước 1: Tính các định thức a b D =
= ab'− a 'b (gọi là định thức của hệ) a ' b' c b D =
= cb c b (gọi là định thức của x ) x ' ' c ' b' a c D =
= ac a c (gọi là định thức của y ) x ' ' a ' c ' Bước 2: Biện luận  Dx x = 
+ Nếu D ≠ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất  DDy y =  D
+ Nếu D = 0 và D ≠ hoặc D ≠ thì hệ vô nghiệm x 0 y 0
+ Nếu D = D = D = thì hệ có vô số nghiệm x y 0
*) Ý nghĩa hình học: Giải sử (d ) là đường thẳng có phương trình ax +by = c và (d ') có
phương trình a'x + b' y = c' . Khi đó
1) Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ (d ) và (d ') cắt nhau
2) Hệ vô nghiệm ⇔ (d ) và (d ') song song với nhau
3) Hệ có vô số nghiệm ⇔ (d ) và (d ') trùng nhau. 1
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Cách giải:
- Nếu hệ số của cùng một ẩn bằng nhau thì ta trừ vế với vế
- Nếu hệ số của cùng một ẩn đối nhau thì ta cộng vế với vế
- Nếu không có hệ số của ẩn nào bằng nhau hoặc đối nhau thì ta nhân hai vế của phương trình
với số thích hợp rồi đưa về trường hợp thứ nhất. Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau: a)  2 − x + 3y = 5 x y =  b) 2 2  4x −3y = 1 − 2x − 4y = 4 Lời giải a) Ta có  2 − x + 3y = 5  2 − x + 3y = 5  2 − x + 3y = 5 x = 2  ⇔  ⇔  ⇔ 4x 3y 1 2x 4 x 2  − = − = = y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2;3)
b) Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 2 ta được phương trình tương đương 0x = 0 x − 2y = 2 2x − 4y = 4 0x = 0   ⇔  ⇔  ⇔  1 2x − 4y = 4 2x − 4y = 4 x − 2 = 2yy = x −1  2
Do đó hệ phương trình có vô số nghiệm
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 1 y = x −1 2 x R
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) tính bởi công thức  1 y = x −  1  2 Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau  
a) x − 3y =1  − x + y = +  b) ( 2 1) 2 1 2 
 3x + 3y = 5 3 3
 x − (1+ 2)y =1− 2 Lời giải 2
a) Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 3 ta có hệ phương trình tương đương
x − 3y =1
x 3 −3y = 3  ⇔ 
 3x + 3y = 5 3
x 3 + 3y = 5 3
Cộng từng vế của hai phương trình của hệ mới tạo thành, ta được 2 3x = 6 3 x = 3
x 3 −3y = 3 2 3x = 6 3 x = 3 Ta có hệ phương trình   ⇔  ⇔  ⇔  2 3
x 3 + 3y = 5 3
x 3 + 3y = 5 3 3
 y = −x 3 + 5 3 y =  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (   x y) 2 3 ; = 3;   . 3   
( 2 −1)x + 2y =1+ 2 3
 ( 2 −1)x +3 2y = 3+3 2 x =1 b)  ⇔  ⇔  2 3
 x − (1+ 2)y =1− 2 3
 ( 2 −1)x y = −( 2 −1) y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (1; 2) Bài 3:
Giải các hệ phương trình sau   a) x + 7y = 2 − 3  x y = −  b) 3 5 4 15 2 7   2
x − 2 7y = 11  2
− 5x + 8 7y =18  1
x 2 + y = 2 + 3 2 c)  2  3
x + (1− 2) y = 1 −  Lời giải  + = −  + = − a) x 7y 2 3 2x 2 7y 4 3  ⇔ 
⇒ Hệ phương trình vô nghiệm  2
x − 2 7y = 11  2
x − 2 7y = 11 x = 5  − = − 
b) 3 5x 4y 15 2 7
6 35x −8 7 y =15 − 2 7   ⇔  ⇔  7  2
− 5x + 8 7y =18  2
− 5x + 8 7y =18 y =  2  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y) 7 ; =  5;   2    3
c) Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 2 , nhân cả hai vế của phương trình thứ hai
với (1+ 2), ta được hệ phương trình tương đương  1
x 2 + y = 2 + 3 2  
2 2x + y = 4 + 2 6 
2 2x + y = 4 + 2 6 x =1 2  ⇔  ⇔  ⇔   x +  ( − ) 3 y = −
 (1+ 2) x + (− )
1 x = −(1+ 2) x =1 y = 4 + 4 2 3 1 2 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (1;4+ 4 2)
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Cách giải: Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau:
2(x + y) − 5y =  3
(x −3)(2y +5) = (2x + 7)( y −  )1 a.  b.  4  ( x − ) 1 − 2( y + ) 1 = 4 (4x + 
)1(3y −6) = (6x − )1(2y +3) Lời giải
2(x + y) −5y = 3
2x −3y = 3 a) Ta có 4x − 6y = 6 x = 3  ⇔  ⇔  ⇔  4  ( x − ) 1 − 2( y + ) 1 = 4 4  ( x − ) 1 − 2( y + ) 1 = 4
4x − 2y = 10 y = 1
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (3; ) 1 .  79 − (
x − 3)(2y + 5) = (2x + 7)( y −  ) x =  b) 1  511 (  ⇔   4x +  )
1 (3y − 6) = (6x − ) 1 (2y + 3) 51  y − =  73
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất (x y)  79 − 51 − ; ;  =  . 511 73    Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau:
a. 2(x + y) + 3(x y) = 4
x + y x − = x y x + + xy +  b. ( )( 1) ( )( 1) 2( 1) 
(x + y) + 2(x y) = 5
(y x)(y +1) = (y + x)(y − 2) − 2xy 4 3x + 2 y −1 + = 1 1 2  x + y = 7  c.  3 2 2 3  d. 4x + y y +1   + = 3 − 5 3  − =  x y 1  4 2 3 2 Lời giải  1 x − =  + + − = 
a. 2(x y) 3(x y) 4  2  ⇔ .
(x y) 2(x y) 5  + + − = 27 y =  2
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 − 27 ; ;  =  2 2    x = 1 −
b. (x + y)(x −1) = (x y)(x +1) + 2(xy +1)   ⇔  1
(y x)(y +1) = (y + x)(y − 2) − 2xyy =  3
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 ; 1;  = −  3    3x + 2 y −1 + = 1  19  c.  3 2 6x + 3y = 5 x =  ⇔  ⇔  2 4x + y y +1  4x + 3y = 14 − + = 3  − y = 14 −  4 2
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất (x y) 19 ; ; 14 = −  2    1 2 x + y = 7  d. 2 3 3  x + 4y = 42 x = 6  ⇔  ⇔ 5 3 10   x 9y 6  − = y = 6 x y =1 3 2
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (6;6) Bài 3:
Giải các hệ phương trình sau:  4x − 3 5  + =
 ( x + 2y) − 3( x y) x y  a. = 99   b. 5 
x −3y = 7x − 4y −17 15 − 9  + 3 y x y =  14 Lời giải 5 5
 (x + 2y) −3(x y) a) = 99 2x +13y = 99 x = 4  ⇔  ⇔ 
x −3y = 7x − 4y −17 6x y =17 y = 7
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (4;7)  4x − 3 x + y =  b)  5 5
x + 5y = 4x − 3 x =12  ⇔  ⇔ 15 − 9y 14 
x 42y 15 9y  + = − y = 3 − x + 3y =  14
Vậy hệ phuương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (12; 3 − ) Bài 4: Xác định các hệ số  x + ay =
a b , biết rằng hệ phương trình sau 4 6 có nghiệm là: bx   − 2ay = 8 a) (1; ) 1 − b) (− 2;3) Lời giải a) Vì (1; ) 1
− là một nghiệm của hệ phương trình, nên thay giá trị này vào hệ phương trình ta
được: 4 − a = 6 a = 2 −  ⇔ b  2a 8 b  + =  = 12 Vậy a = 2; − b =12 4.  (− 2 ) + .3 a = 6  4 2 b) Tương tự ta có a = 2 +  ⇔  b  (− ) 3 . 2 − 2 .3 a = 8 b   = 10 − 2 −8 Vậy 4 2 a = 2 + ; b = 10 − 2 −8 3 Bài 5:
Biết rằng đa thức P(x) chia hết cho đa thức x a khi và chỉ khi P(a) = 0 . Hãy tìm các giá trị
của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 2 và x −1. P(x) 3
= mx + (m − ) 2 5 x − (2n + ) 1 x + 3n Lời giải P( 2 − ) =  0
Theo giả thiết P(x) đồng thời chia hết cho đa thức x + 2 và x −1, do đó ta có  P  ( ) 1 = 0 6  4  .( 2 − )3 + ( −5).( 2 − )2 − (2 + ) 1 .( 2 − ) + 3 = 0 m m m n n =   3 ⇔  ⇔  3  .1 m +  (m −5) 2 .1 − (2n + ) 1 .1+ 3n 10 n =  3 Vậy 4 10 m = ; n = 3 3 Bài 6:
Xác định đa thức f (x) biết rằng ta có các điều kiện sau:
a) f (x) chia cho x −8 dư 6
b) f (x) chia cho x −12 dư 14
c) f (x) chia cho (x −8)(x −12) được thương là x và còn dư. Lời giải
Từ c) ta có dạng của f (x) là f (x) = x(x −8)(x −12) + ax + b
Chú ý rằng đa thức f (x) chia cho x mn f (m) = n
Từ a), ta có f (8) = 6 ⇔ 8a + b = 6 ( ) 1
Từ b), ta có f (12) =14 ⇔12a + b =14 (2)
Từ (1)(2) ta tìm được a = 2; b = 1 − 0
Vậy đa thức f (x) cần tìm là f (x) = x(x −8)(x −12) + 2x −10 Bài 7:
Giải các hệ phương trình sau
y − 2 x − 3 =  0  x + y =  2 a)  b) 
− y + x + 3 = 0   x + y = 2 
x +1 − y − 2 =  4 c) 
x +1 + 2 = 2yLời giải
a) Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được ( y y )+(x x )− x = 0
Ta có y y ; x x ; x ≤ 0 ⇒ ( y y )+(x x )− x ≤ 0 7
Do đó dấu “=” xảy ra, khi đó x = 0; y > 0
Thay vào hệ phương trình ta tìm được y = 3
Vậy hệ có nghiệm ( ;x y) = (0;3)  x + y =  2 b)   x + y = 2 
Ta chứng minh a + b a + b , a ∀ ,b∈ (*)
Thật vậy, do 2 vế của (*) đều lớn hơn hoặc bằng 0, nên ta có thể bình phương cả 2 vế không làm đổi chiều BĐT:
( ) ⇔ ( a + b )2 ≥ ( a +b )2 2 2 2 2 *
a + b + 2 a b a + b + 2ab
⇔ 2 a b ≥ 2ab ab ab , điều này luôn đúng, do đó (*) được chứng minh
Dấu “=” xảy ra ⇔ ab = ab ab ≥ 0 Áp dụng ta có:
Nếu x < 0; y > 0 hệ tương đương −x y = 2 vô số nghiệm ( ;x y) = (x∈ ;  y = 2 − − x)
Nếu x > 0; y > 0 hệ tương đương x + y = 2 vô số nghiệm ( ;x y) = (x∈ ;
y = 2 − x)
x +1 − y − 2 =  4 ( ) 1 c) 
x +1 + 2 = 2y  (2)
Trừ từng vế của hai phương trình ta được − y + 2 − 2 = 4 − 2y y + 2 = 6 − 2y  4
y + 2 = 6 − 2y 3  y = 4 y = (TM ) ⇔  ⇔  ⇔  3
y + 2 = 2y − 6 y = 8 y = 8  (L)  2  1 x − +1 = x =   Với 4 2  3  3
y = ⇒ x +1 = 2y − 2 = ⇔  ⇔ 3 3 2  − 5 x −  1  + = x =  3  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm (  −   −  x y) 1 4 5 4 ; ∈ ; ,  ;   3 3   3 3   8
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Cách giải: Ta thực hiện theo hai bước
- Chọn ẩn phụ cho các biểu thức của hệ phương trình đã cho để được hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn mới ở dạng cơ bản.
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, từ đó tìm nghiệm của
hệ phương trình đã cho. Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau 1 2 + = 1  2x 3y  − = 4 −  a.  x yx + 2 y +1  b.  3 1 5  − = x 2y 1  + =  x y 4
 x + 2 y +1 3 Lời giải
a) Đặt 1 = a và 1 = b. x y  1 a + 2b = 1 a + 2b = 1 a + 2b = 1 a = 
Hệ phương trình trở thành:     2  5 ⇔  5 ⇔  7 ⇔  3  a b = 6a − 2b = 7a = 1  4  2  2 b  =  4
Từ đó suy ra x = 2; y = 4
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) = (2;4)
b) Đặt x = ; y a = b x + 2 y +1 2a − 3b = 4 − 2a − 3b = 4 − 2a − 3b = 4 − a = 1 −
Hệ phương trình trở thành      1 ⇔  2 ⇔  14 ⇔  2 a + 2b = 2a + 4b = 7b = b =  3 3 3      3 Với = 1 x a − ⇒ = 1
− ⇒ x = −x − 2 ⇒ 2x = 2 − ⇒ x = 1 − x + 2 Với 2 y 2 b = ⇒
= ⇒ 3y = 2y + 2 ⇔ y = 2 3 y +1 3
Thử lại thấy thỏa mãn. 9
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) là ( 1; − 2) Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau  7 5 9 − = 15 7  − = 9 
a.  x y + 2 x + y −1 2  x y  b.  3 2  + = 4 4 9  + = 35
 x y + 2 x + y −1  x y Lời giải a) Đặt 1 1 a = ;b = ⇒ ta được: x y + 2 x + y −1  7 5 9 − =   9 a =1
x y + 2 x + y −1 2 7a − 5b = 14  a −10b = 9 14  a −10b = 9  x =1  ⇔  2 ⇔  ⇔  ⇔  1 ⇔ 3 2 3    a 2b 4 15  a 10b 20  + = + = b = + =  + =  y = 2 4 3a 2b 4  2
 x y + 2 x + y −1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (1;2) Bài 3:
Giải các hệ phương trình sau  3 10  − − − = 1 − 2x 1 4x 6  − = 1 − 
a. 4x y 2x + 3y
3y +1 3 − 2y  b.  4 3 29  − − + = 2 4x 3 2x  + = 3 −
4x y 2x + 3y 15
 3y +1 3− 2y Lời giải  3 10 − = 1 −  3  a −10b = 1 −
a. 4x y 2x + 3y  x =1  ⇔  29 ⇔
. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 4 3 29   4a + 3b = y = 1 + =  15
4x y 2x + 3y 15 là: ( ;x y) = (1; ) 1
2x −1 4x − 6 2x −1  11 − = 1 − = 1   x =  + −  − = −  +  − =  b. 3y 1 3 2y a 2b 1 3y 1 2x 3y 2  5  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 2 4x 3 2x   2a b 3 2x 3  2x 2y 6  − − − − = − − + = 4 3 1  + = − = y =
 3y +1 3− 2y 3− 2y  5 10
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (x y) 11 4 ; ;  =  5 5    Bài 4:
Giải các hệ phương trình sau 2  − =  − + = a. 9x 5 y 26 x y  b. 3 1 2 13  2
7x + 2 y = 32
2 x −1 − y = 4 Lời giải 2  x y = a. 9 5 26 9
a − 5b = 26 a = 4 x = 2 ±  (y ≥ 0) ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ ( ; x y) = ( 2 ± ;4) 2
7x + 2 y = 32 7a + 2b = 32 b  = 2 y = 4
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: ( ;x y) = ( 2; ± 4)  − + = b. 3 x 1 2 y 13 3  a + 2b =13 3  a + 2b =13 a = 3 x =10  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 
2 x −1 − y = 4 2a b = 4 4a − 2b = 8 b  = 2 y = 4
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: ( ;x y) = (10;4).
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Cách giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau  + =
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm ( ax by c x ; y ) 0 0 ⇔ 0 0
a'x +b' y =  c' 0 0
- Đường thẳng d : ax + by = c đi qua điểm M (x ; y ax + by = c 0 0 ) 0 0 Bài 1:
Cho đường thẳng d : y = (2m + ) 1 x + 3n −1
a. Tìm các giá trị của m n để d đi qua M ( 1; − 2
− ) và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 b. Cho biết ,
m n thỏa mãn 2m n =1. Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. Lời giải 11
a) Theo đầu bài ta có d đi qua M ( 1; − 2
− ) và cắt Ox tại N (2;0). Từ đó thay tọa độ các điểm M ,
N vào d ta tính được: 1 − 1 m − = ;n = 6 9
b) Từ 2m n =1⇒ n = 2m −1⇒ d : y = (2m + ) 1 x + 6m − 4 Gọi 2x + 6 = 0 x = 3 −
I (x ; y là điểm cố định của d ⇒ (2x + 6 m + x y − 4 = 0 m ∀ ⇔  ⇔ 0 ) ( 0 0 ) 0 0 0 0 ) x y 4 0  − − = y = 7 −  0 0 0
Vậy điểm cố định cần tìm là I ( 3 − ; 7 − ) Bài 2:
Cho hệ phương trình x + my =1(1) 
mx + 4y = 2(2)
a. Giải hệ phương trình khi m =1
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
c. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) sao cho x + y = 5
d. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) sao cho x, y thuộc  Lời giải  2 x = 
a. Với m =1 ta được:  3  1 y =  3
b. Từ (1) ⇒ x =1− my thay vào (2) ta được: 2
m(1− my) + 4y = 2 ⇔ (m − 4)y = m − 2(3)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi (3) có nghiệm duy nhất 2
m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ± m − 2 1 m 2 (3) ⇔ y = = ⇒ x =1− = 2 m − 4 m + 2 m + 2 m + 2 Vậy m ≠ 2
± thì hpt có nghiệm duy nhất (x y)  2 1 ; ;  =   m 2 m 2  + +  c. Ta có: 2 1 7 x y − + = 5 ⇔ + = 5 ⇔ m = (tm) m + 2 m + 2 5 d. xZm + 2∈U (2)  ⇔ 
m + 2∈U (1) ⇒ m∈{ 1; − − } 3 y Zm + 2∈U (1) 12 Bài 3:
Cho hệ phương trình mx + 9y =10(1)  x + my = 2(2)
a. Giải hệ phương trình khi m = 2
b. Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất
c. Tìm m để hpt có nghiệm ( ;x y) sao cho x y = 2
d. Tìm m để hpt có nghiệm ( ;x y) sao cho x −5y < 0 Lời giải  2 x − = 
a. Thay m = 2 vào hệ phương trình ta giải được:  5  6 y =  5
b. (2) ⇔ x = 2 − my thay vào (1) 2
(m − 9)y = 2m −10 (3)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m ≠ 3 ± Khi đó: 2m −10 10m −18 (3) ⇔ y = ⇒ x = 2 2 m − 9 m − 9 Vậy
10m −18 2m −10 m ≠ 3 ± ⇒ ( ; x y) = ( ; ) 2 2 m − 9 m − 9 c. 32 x y = 2 ⇔ = 2 ⇔ m = 5 ± 2 m − 9 d. 32 2
x − 5y < 0 ⇔
< 0 ⇔ m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3 2 m − 9 Bài 4:
Cho hệ phương trình x + 2y = 5(1)  mx + y = 4(2)
a. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) sao cho x, y trái dấu nhau
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) sao cho x = y Lời giải 13  3 x =  + =  = −  a. x 2y 5(1) y 4 mx  2m −1  ⇔  ⇔ . mx y 4(2) (2m 1)x 3  + = − = 5m − 4 y =  2m −1
Vậy HPT có nghiệm duy nhất khi 1 m ≠ 2 a. Ta có: 3(5m − 4) 4 . x y < 0 ⇔
< 0 ⇔ 5m − 4 < 0 ⇔ m < . 2 (2m −1) 5 Vậy 4 m < và 1
m ≠ là các giá trị cần tìm. 5 2  3  1 ≥ 0 m > 2m 1  − 2   b. Ta có: 3 5m − 4  3 5m − 4  7 x = y ⇔ = (1) ⇔  =
⇔  m = (tm) . Vậy 7 m = 2m 1 2m 1  − − 2m −1 2m −  1   5   5  3 − 5m − 4  1 =   m = (loai) 
2m −1 2m −1   5 Bài 5:
Cho hệ phương trình mx + y = 2(1) 
4x + my = 4(2)
a. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) sao cho x, yZ
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) sao cho M ( ;x y) nằm trong góc phần
tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy c.Tìm m để 2 2 x + y =1 Lời giải
a. Từ (1) ⇒ y = 2 − mx(3) thay vào (2) ta được: 2
4x + m(2 − mx) = 4 ⇔ (m − 4)x = 2m − 4 Hệ có nghiệm duy nhất 2 4 ⇔ m ≠ 2 ± ⇒ ( ; x y) = ( ; ) m + 2 m + 2 x Zm + 2∈U (2)  ⇔ 
m + 2∈U (2) ⇒ m∈{ 1 − ; 3 − ; 4 − ; } 0 y Zm + 2∈U (4)  2 > 0  > 
b. Điểm M(x; y) nằm trong góc phần tư thứ nhất x 0 m + 2 ⇔  ⇔ 
m + 2 > 0 ⇔ m > 2 − y > 0 4  > 0 m + 2 14  + =  = − + c. Ta có: 4 16 m 2 2 5 m 2 2 5 2 2 2 x + y =1 ⇔ +
=1 ⇔ (m + 2) = 20 ⇔  ⇔  2 2 (m + 2) (m + 2) m + 2 = 2 − 5 m = 2 − − 2 5 Bài 6:
Cho hệ phương trình mx + y = m +1  x + my = 2
a. Giải và biện luận hệ phương trình
b. Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên
c. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x > 2; y > 0
d. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn biểu thức sau đạt giá trị nhỏ
nhất: A = (x + y) 1 . m +1 Lời giải
a) Ta tính các định thức m 1 2 D =
= m −1 = (m − ) 1 (m + ) 1 1 m m +1 1 D =
= m + m − = m m + x ( )1 2 ( )1( 2) 2 m m m +1 D =
= m m + = m y 2 ( )1 1 1 2  Dxm + 2 x =  x = 
- Nếu D ≠ 0 ⇔ m ≠ 1
± thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất  Dm −1  D ⇔  y 1 y = y =  y  m +1
- Nếu D = 0 ⇔ m = 1 ±
+) m =1 ta có D = D = D = do đó hệ có vô số nghiệm x y 0 +) D = m = 1 − ta có 0  D = − ≠  x 2 0 Khi đó hệ vô nghiệm Kết luận: + Nếu m ≠ 1
± hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  m + 2 1 ; ;  =   m 1 m 1 + +  15
+ Nếu m =1 hệ phương trình có vô số nghiệm + Nếu m = 1
− hệ phương trình vô số nghiệm  m ≠ 1 ± 
b) Hệ phương trình có nghiệm nguyên khi và chỉ khi m + 2  ∈ Z m +1   1 ∈Z m+1
mặt khác ta có m + 2 1 = 1+
, do đó ta suy ra 1(m + ) 1 ⇒ m∈{ 2; − } 0 m +1 m +1
Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên là m∈{ 2; − } 0
c) Từ câu a), ta thấy để hệ có nghiệm thỏa mãn x > 2; y > 0 thì m ≠ 1 ± m + 2 m + 2 −m
−m > 0,m +1 > 0  1
− < m < 0(tm) Khi đó x = > 2 ⇔ − 2 > 0 ⇔ > 0 ⇔  ⇔ m +1 m +1 m +1  m 0, m 1 0  − < + >
m > 0, m < 1 −  (loai) Với điều kiện 1
− < m < 0 thỏa mãn y > 0 Vậy 1 − < m < 0 .
d) Đầu tiên ta thấy m ≠ 1
± , khi đó ta có: A = (x + y) 1 m + 3 1 2 . = = + m +1 (m + )2 1 m +1 (m + )2 1 2 Đặt 1 t =
, biểu thức A trở thành: 2  2 1 1  1  1  1 1
A = 2t + t = 2t + 2. t + − =  2t + − ≥ − m +1 2 4 4 8 4      8 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 1 1 1 t + = 0 ⇔ + = 0 ⇔ m = 5 − (thỏa mãn). 4 m +1 4 Vậy GTNN của −
A là 1, xảy ra khi m = 5 − . 8 Bài 7: 2x + my =  1 ( ) 1 Cho hệ phương trình  mx + 2y =1  (2)
a. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m
b. Tìm số nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) với x, yZ 16
c. Chứng minh rằng khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y), điểm M ( ;x y) luôn chạy
trên một đường thẳng cố định. Lời giải
a) Trừ từng vế của phương trình (1) và phương trình (2) ta được:
(2− m) x +(m − 2) y = 0 ⇔ (2− m)(x y) = 0 Xét  x + y =
m = 2 thay vào hệ ta được 2 2 1  2x + 2y = 1
Dễ thấy hệ có vô số nghiệm
Xét m ≠ 2 ⇒ x = y thay vào (1) ta được: (2 + m) x =1 (*) - Nếu m = 2
− ⇒ phương trình (*) trở thành 0x =1 (vô nghiệm) Do đó hệ vô nghiệm - Nếu m ≠ 2
− ⇒ phương trình có nghiệm duy nhất 1 x = y = m + 2 b) Ta có 1
x, y Z
Z ⇔ 1(m + 2) ⇔ m + 2∈{ 1; − } 1 ⇔ m∈{ 3 − ;− } 1 m + 2
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất, khi đó 1 x = y =
x y = 0 (d ) m + 2
Như vậy điểm M luôn chạy trên đường thẳng (d ) cố định. 17 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau  x + y x y =  a.  2 4
(x −1)(y + 3) = xy + 27  b. x y    x y + = xy + = +1 ( 2)( 1) 8 3 5 Hướng dẫn giải x + y x y =  a.  2 4
4x + 4y = 2x − 2y 2x + 6y = 0 5 5  ⇔  ⇔  ⇔ ( ; x y − ) = ( ; ) x y 5   x = 3y +15 5
x − 3y = 15 = +1 2 6 3 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 5 5 ( ; x y − ) = ( ; ) 2 6
b. (x −1)(y + 3) = xy + 27
xy + 3x y − 3 = xy + 27 3  x y = 30  ⇔  ⇔  ⇔ ( ; x y) = (10;0)
(x − 2)(y +1) = xy + 8
xy + x − 2y − 2 = xy + 8 x − 2y = 10
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (10;0) Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau 1 1  7 4 5 + = 1 −  − =   x − 7 y + 6 3 a.  x y  b. 3 2   − = 7 5 3 1  + = 2  x yx − 7 y +  6 6 Hướng dẫn giải
a) Điều kiện x, y ≠ 0 Đặt 1 1 a + b = 1 − a =1 = ; a = b ⇒ 1  ⇔  ⇔ ( ; x y − ) = (1; ) x y 3  a − 2b = 7 b  = 2 − 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1 ( ; x y − ) = (1; ) 2
b) Điều kiện x ≥ 0; x ≠ 49; y ≥ 0 18  5 7a − 4b =  Đặt 1 1  3
21a −12b = 5 = ; a = b ⇒  ⇔  ⇔ ( ; x y) = (100;0) x − 7 y + 6 13 30   a +18b = 13 5a + 3b =  6
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (100;0) Bài 3:
2x +1 y +1 4x − 2y + 2 − = 
Tìm các tham số m để nghiệm của hệ phương trình  3 4 5  2x − 3 y − 4  − = 2 − x + 2y − 2  4 3
Cũng là nghiệm của phương trình 6mx −5y = 2m − 4 Hướng dẫn giải Nghiệm của hpt là: 11 ( ;
x y) = ( ;7) thay vào phương trình ta được m =1 2 Bài 4:
Cho hệ phương trình mx + 4y = 9  x + my = 8
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm ( 38 ;
x y) thỏa mãn: 2x + y + = 3(*) 2 m − 4 Hướng dẫn giải  9m − 32 x =  + =  = −  = −  2 mx 4y 9 x 8 my x 8 mym − 4  ⇔  ⇔  ⇔  (m ≠ 2) ± 2 x + my = 8
m(8 − my) + 4y = 9
(4 − m )y = 9 − 8m 9 −8my = 2  4 − mm =1 Thay vào (*): 2 3m 26m 23 0 (m 1)(3m 23) 0  − + = ⇔ − − = ⇔ 23 (tm) m =  3 Bài 5:
Cho hệ phương trình x + by = 2
− . Xác định các hệ số ab biết rằng hệ phương trình: bx   − ay = 3 − a) Có nghiệm là (1; 2 − )
b) Có nghiệm là ( 2 −1; 2) 19 Hướng dẫn giải  9 a − =  − = −  a) Thay x 1 2b 2 =1; y = 2
− vào hệ phương trình ta được:  4  ⇔ b  2a 3  + = − 3 b  =  2 20