Tài liệu Toán 9 chủ đề giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Tài liệu gồm 19 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề giải hệ phương trình bằng phương pháp thế trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết.

1
GII H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP TH
A. Tóm tt lý thuyết
1. Quy tc thế
- T 1 phương trình ca hpt đã cho (coi như phương trình th nht), ta biu din 1 n theo n
kia ri thế vào phương trình th hai đ đưc 1 phương trình mi (ch còn 1 n)
- Dùng phương trình mi y đ thay thế cho phương trình th hai trong h phương trình
gi nguyên pt th nht, ta đưc h phương trình mới tương đương với h phương trình đã
cho.
2. Gii và bin lun phương trình:
0ax b+=
- Nếu
0
b
ax
a
≠⇒=
- Nếu
0a
0b
thì phương trình vô nghiệm
- Nếu
0a
=
0b =
thì phương trình có vô s nghim.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Gii h phương trình bng phương pháp thế
Cách gii: Căn c vào quy tc thế để gii hpt bc nht hai n bng phương pháp thế ta làm
như sau
- T 1 phương trình ca h phương trình đã cho (coi như pt th nht), ta biu din 1 n theo
n kia ri thế vào phương trình th hai đ đưc 1 phương trình mi (ch còn 1 ẩn).
- Dùng phương trình mi y đ thay thế cho phương trình th hai trong h phương trình và
gi nguyên phương trình th nht, ta đưc hpt mi tương đương vi h phương trình đã cho.
*) Chú ý: Ta thưng chn phương trình các h số g tr tuyt đi không quá ln
thưng là 1 và -1
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
5
43 1
xy
xy
+=
−=
b.
22
24 4
xy
xy
−=
−=
Li giải
a) Cách 1: Thế
y
theo
phương trình th nht
2
Ta có
( )
5
5 52
4 35 1
4 3 1 7 14 3
yx
xy y x x
xx
xy x y
=
+= = =

⇔⇔

−=
−= = =

Cách 2: Thế
x
theo
y
phương trình th nht
Ta có
( )
5
5 52
45 3 1
4 3 1 7 21 3
xy
xy x y x
yy
xy y y
=
+= = =

⇔⇔

−−=
= −= =

Vy phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2;3xy =
b) Cách 1: Ta có
( )
22
2 2 22
22 2 4 4
24 4 0 0
xy
xy x y
yy
xy y
= +
−= =+

⇔⇔

+ −=
−= =

Ta thy rng
00y =
có nghim đúng vi mi
yR
Do đó h phương trình vô s nghim.
C th, tp nghim ca nó cũng là tp nghim ca phương trình bc nht hai n
22xy= +
Do đó, h phương trình có nghim
( )
;xy
tính bi công thc
22xy
yR
= +
Cách 2: Ta có
1
1
1
22
1
2
2
1
24 4
24 14
00
2
yx
xy
yx
xy
xx
x
=
−=
=

⇔⇔

−=


−=
=


Ta thy rng
00x =
có nghim đúng vi mi
xR
Do đó h phương trình vô s nghim.
C th, tp nghim ca nó cũng là tp nghim ca phương trình bc nht hai n
1
1
2
yx=
Do đó, h phương trình có nghim
( )
;xy
tính bi công thc
1
1
2
yx
xR
=
Bài 2: Gii các h phương trình sau
a.
8 2 10
43
xy
xy
−=
+=
b.
3 4 20
5 2 14
xy
xy
+=
+=
Li giải
a) Cách 1: Ta có
( )
8 2 3 4 10
8 2 10 0 16
4 3 34
34
xx
xy x
xy y x
yx
−+=
−= =

⇔⇔

+= =+
= +

3
Ta thy phương trình
16Ox =
vô nghim vi mi
xR
Do đó h phương trình vô nghim.
Cách 2: Ta
13
0 16
8 2 10
8 2 10
44
13
43
34
44
y
yy
xy
xy
xy
yx
=

−−=
−=


⇔⇔


+=
=

−=
Ta thy phương trình
16Oy =
vô nghim vi mi
yR
Do đó h phương trình vô nghim.
b)
42
42
3420 34 2 2
3
3
42
5 2 14 5 2 14 2
5. 2 14
26 52
3
y
x
y
xy xy x
x
y
xy xy y
y
y
=
+= = =
=


⇔⇔

+= += =



+=
=


Vy h phương trình có nghim duy nht
(
) ( )
; 2; 2
xy =
Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
2
3
10
x
y
xy
=
+ −=
b.
3
20
2
25
2 32
x
y
xy y
+=
+
−=
Li giải
a) Điu kin
0; 0xy≠≠
( )
2
2
3 12 0
32 0
5
3
13
1
10
5
x
x
yy
xy
y
xy
xy
y
xy
=
=
−+ =
−=

⇔⇔

=−+
=−+

=
+ −=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
23
;;
55
xy

=


b)
3
20
34 0 4
2
25
3( ) 4 15 3
2 32
x
y
xy x
xy y
xy y y
+=
+= =

⇔⇔

+
+− = =

−=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 4; 3xy =
4
Bài 4: Gii các h phương trình sau
a)
( 2 1) 2
( 2 1) 1
xy
xy
−=
+ +=
b)
23
22 6
xy
xy
−− =
+=
Li giải
a)
( ) ( )
( 2 1) 2
( 2 1) 2 ( 2 1) 2
2 1. 2 1 2 1
( 2 1) 1 ( 2 1) 1
yx
xy y x
xx
xy xy
= −−

−−= = −−

⇔⇔


+ + −− =
+ += + +=



( )
( )
( )
23
( 2 1) 2
2
2 1. 2 1 2 1 *
1
2
x
yx
xx
y
+
=
= −−

⇔⇔


+ + −− =


=
( )
( )
32
* 2 21 1 2 2 21 2 3 2
2
xx x x x
+
+ +=⇔=++⇔=+ =
Vy h phương trình có nghim duy nht
(
)
23 1
;;
22
xy

+
=



b)
( )
23
2 3 2 3 23
2 2 32 6
226 2626 66
xy
xy xy xy
yy
xy y y
=−−

= =−− =−−

⇔⇔

+=
+= += −=


(luôn đúng)
Vy h phương trình có vô s nghim.
Bài 5: Gii các h phương trình sau
a)
20
2 3 52
xy
xy
−=
+=
b)
( )
5 65
3
15 1
5
xy
xy
+=+
+− =
Li giải
a) Cách 1: Ta có
2
20 2 2
2
2 3 52 2.2 3 52 5 52
x
xy xy xy
y
xy y y y

=
−= = =

⇔⇔

=
+= += =


Cách 2: Ta
11
2
20
22
15
2
2 3 52
2 3. 52 52
22
yx yx
x
xy
y
xy
xx x

= =

=
−=

⇔⇔

=
+=

+= =


5
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
( )
; 2; 2
xy
=
b) Cách 1: Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
5 65 65 5
33
15 1 1565 5 1*
55
xy y x
xy x x

+=+ =+


+− = +− + =


Gii riêng phương trình (*):
(
)
( ) (
)(
)
32
* 155 16515 1 255 5
55
x xx

=−− + −+ =+ =



Khi đó
6 5 5. 5 1 5
y
=+− =+
Cách 2: Ta :
(
)
(
)
(
)
( )
61
1
5 65 565
55
33
36 1
15 1 15 1
. 1 1 5 1 **
55
55 5
xy
xy x y
xy xy
y
= +−

+=+ =+

⇔⇔


+− = +− =

+− + =



Gii riêng phương trình (**) ta đưc:
( )
3 3 18 2 5 5 23 3 5
** 1 5 1 1 5
5 55 5
5
y yy
−−

=−− = =+


Khi đó
( )
61
1 15 5
55
x = +− + =
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
( )
; 5;1 5xy = +
.
6
Dng 2: Gii h phương trình quy v hệ phương trình bc nht hai n
Cách gii:
- Biến đi h phương trình đã cho v h phương trình bc nht hai ẩn
- Gii h phương trình bc nht hai n tìm đưc.
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
(
) (
)
5 2 3 99
3 7 4 17
x y xy
xy xy
+ −=
−=−−
b.
( )
( )
( 1)( 1) 1
33 3
x y xy
x y xy
+ −=
−=
Li giải
a)
(
) (
)
5 2 3 99
5 10 3 3 99 2 13 99 4
3 7 4 17 6 17 7
3 7 4 17
x y xy
x yxy x y x
x y x y xy y
xy xy
+ −=
+ −+ = + = =

⇔⇔

−−+= += =
−=−−

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 4; 7xy =
b)
(
)( )
( 1)( 1) 1
11 0
2
33 3
339 3 33 12
x y xy
xy x y xy x y
xy
x y xy
xy x y xy x y
+ −=
+ −= −+ =

⇔==

−=
+= =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2; 2xy =
Bài 2: Gii các h phương trình sau
a.
3( 5) 2( 3) 0
7( 4) 3( 1) 14 0
yx
x xy
−+ =
+ +− =
b.
( 1)( 1) ( 2)( 1) 1
2( 2) 2 3
xy x y
x y x xy
+ = +−
−=
Li giải
a.
3( 5) 2( 3) 0 2 3 21 3
7( 4) 3( 1) 14 0 10 3 45 5
y x xy x
x xy x y y
−+ = + = =

⇔⇔

+ +− = + = =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 3; 5xy =
b.
17
( 1)( 1) ( 2)( 1) 1 2 3 2
11
2( 2) 2 3 4 3 4
11
x
x y x y xy
x y x xy x y
y
=
+ = +− =

⇔⇔

−= + =

=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
17 4
;;
11 11
xy

=


7
Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
23
1
32
3(3 2) 4( 2 ) 0
x
y
y xy
+
=
+− + =
b.
( 2)(6 1) (2 3)(3 1)
(2 1)(12 9) (4 1)(6 5)
xy xy
x y xy
+= +
+ −=
Li giải
a)
23
1
2 3 3 2 2,3
2
32
(3 2 0 ) ( )
9 6 4 8 0 3, 2
3
3(3 2) 4( 2 ) 0
x
xy x
y
y y tm
y xy y
y xy
+
=
+= =

−≠

+− = =

+− + =
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2, 3; 3, 2xy =
b)
( 2)(6 1) (2 3)(3 1) 6 12 6 2 9 3 2
(2 1)(12 9) (4 1)(6 5) 24 18 12 9 24 20 6 5 1
x y x y xy x y xy x y x
x y x y xy x y xy x y y
+ = + +− = + =

⇔⇔

+ = + −= + =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2;1xy =
Bài 4: Gii h phương trình sau
23 1
21
45
4 22 3 1
4 63
x y xy
xy
xy xy xy
+−
= −−
+− −− −−
=
Li giải
Ta có:
23 1 2
21
5(2 3 ) 4( 1) 20(2 1)
45 3
4 2 2 3 1 3(4 2) 2(2 3) 4( 1) 4
4 63 3
x y xy
xy x
x y xy xy
xy xy xy xy xy xy
y
+−

= −− =

−−+=

⇔⇔

+− −− −− +− = −− −−

=−=


Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
24
;;
33
xy

=


Bài 5: Gii các h phương trình sau
a.
2 2 3 14
3 3 2 3(4 3 2)
xy
xy
−=
+=
b.
( 3 1) 3
( 3 1) 1
xy
xy
−=
+ +=
Li giải
a)
43 36 33
2 2 3 14 (9 2) 9 2 2
2
33 2 3(4 32) 43 36 33 23
2 2 3( ) 14
2
x
y
xy x
xy x y
x
−−
=

= +=−−

⇔⇔

+= =


−=
8
2
23
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
(
)
( )
; 2;2 3xy =
b.
43
( 3 1) 3 ( 3 1) 3 ( 3 1) 3
3
1
( 3 1) 1 ( 3 1). .[( 3 1) 3 ]=1 3 4 3
3
x
xy yx yx
x y x xx x
y
+
=

−−= = −− = −−
 
⇔⇔
 
++= ++ =+


=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
4 31
;;
33
xy

+−
=



Bài 6: Gii các h phương trình sau
a.
2 3 3 5 21
4 23 23(2 5)
xy
xy
−+ =
−= +
b.
2 22 2
22
( 1) ( 2) ( 1) 1 ( 1)
( 3) ( 1)
xy x y
xy xy
+− =+ +++
−− = −−
Li giải
a)
43 215 23
2 3( ) 3 5 21
2 3 3 5 21 3
4
43 215 23
4 23 23(2 5) 5
y
y
xy x
y
xy y
x
y
++
+=

−+ = =

⇔⇔

++
−= + =


=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
(
)
; 3; 5
xy =
b)
2 22 2
22
( 1) ( 2) ( 1) 1 ( 1) 1, 5
0,5
( 3) ( 1)
xy x y x
y
xy xy
+− =+ +++ =

=
−− = −−
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 1,5; 0,5xy =
9
Dng 3: Gii h phương trình bng phương pháp đt n ph
Cách gii: Ta thc hin theo các bưc sau
c 1: Chn n ph cho các biu thc ca h phương trình đã cho đ đưc h phương trình
bc nht hai n mi dng cơ bn (tìm điu kin ca ẩn ph nếu có).
c 2: Gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp thế, t đó tìm nghim ca
h phương trình đã cho.
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
11 1
12
8 15
1
xy
xy
+=
+=
b.
21
3
22
43
1
22
x yy x
x yy x
+=
++
−=
++
Li giải
a. Điu kin
,0xy
. Đt
1
2
1
28
88
11
28
;
3
12
21
1
8 15 1
8 15 1
21
a
x
ab
ab
ab
y
xy
ab
ab
b
=
=
+=
+=

== ⇔⇔

=

+=
+=
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 28; 21xy =
.
b.
21
10 1
3
3
22
73
( 2; 2)
4 3 4 3 1 11 1
1
22 7 3
ax
ab
x yy x
x yy x
ab
by
x yy x

+=
= =

+=
++

≠− ≠−

−=

−= = =

++

Vy h phương trình có nghim duy nht
1
3
xy= =
Bài 2: Gii h phương trình sau
52
8
31
3 13
3 12
xy xy
xy xy
−=
+− −+
+=
+− −+
Li giải
Ta có:
52 1
81
1
528
31 3
( 3; 1)
3
3 1 3 3 1, 5 1 3
2
3 12 1 2
u
uv
xy xy xy
xy xy
uv
v
xy xy xy

−= =
=

−=
+− −+ +−

+≠ −⇔

+=
=

+= =

+− −+ −+

10
1
1
31
6
3( 1) 2 5
2
6
x
xy
xy
y
=
+−=
⇔⇔

−+ =
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
15
; 1 ;2
66
xy

=


Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
4 55
12 3 2
3 17
12 3 5
xy xy
xy xy
−=
+− −+
+=
+− −+
b.
311
5 10
331
4 4 12
xy
xy
+=
+=
Li giải
a.
4 55
10
5
45
8 10 5
12 3 2
3
2
....
7
3 1 7 15 5 7 19
3
5
12 3 5 3
x
uv
uv
xy xy
uv
uv
y
xy xy
−=
=
−=
−=
+− −+

⇔⇔

+=

+=
+= =
+− −+
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
10 19
;;
33
xy

=


b.
311
31 1
36
5 10
5 10 36
( , 0) ( )
3 3 1 12
33 1 1
4 4 12
4 4 12 12
uv u
x
xy
x y tm
y
uv v
xy

+=
+= =

=

≠⇔

=

+=
+= =


Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 36;12xy =
Bài 4: Gii các h phương trình sau
a.
13 2 2
( 1; 2)
2 1 5 2 15
xy
xy
xy
−− + =
≥−
−+ + =
b.
4 39 12
( 3; 1)
5 3 3 1 31
xy
xy
xy
+ +=
≥− ≥−
++ +=
c.
2
2
2( 2 ) 1 0
( 1)
3( 2 ) ( 2 1) 7
xx y
y
xx y
+ +=
≥−
+− + =
Li giải
a.
13 2 2
15
3 2 5 26
( 1; 2)
2 5 15 1 1
21
2 1 5 2 15
xy
x
uv u x
xy
uv v y
y
xy
−− + =
−=
−= = =


≥−

+= = =
+=
−+ + =

11
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 26; 1xy =
b.
4 39 12
22
( 3; 1)
3
5 3 3 1 31
xy
x
xy
y
xy
+ +=
=
≥− ≥−

=
++ +=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 22; 3xy =
Bài 5: Gii các h phương trình sau
2
2
2( 2 ) 1 0
( 1)
3( 2 ) ( 2 1) 7
xx y
y
xx y
+ +=
≥−
+− + =
Lời giải
Ta có:
2
2
2
21
2( 2 ) 1 0
1
( 1)
3
12
3( 2 ) ( 2 1) 7
xx
xx y
x
y
y
y
xx y
−=
+ +=
=

≥−

=
+=
+− + =
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 1; 3xy =
Bài 6: Gii các h phương trình sau
a.
7 45
3
76
( 7; 6)
5 3 13
6
76
xy
xy
xy
−=
−+
> >−
+=
−+
b.
2
2
22
5 13 2 7
4 8 40
:
4 40
2 4 8 4 5 4 4 13
x
ĐK
xy
x
yy
xx y y
−− + =

+≥




+ +≥
++ + +=

Li giải
a.
7 45
11
3
76
3
73
16
7
( 7; 6)
11
5 3 13 30
66
6
6
6
76
xy
x
x
x
xy
y
y
y
xy
−=
=
−+
−=
=

> >−

=
+=

=
+=

+
−+
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 16;30xy =
b.
22
5 13 2 7
5 13 2 7 1 2
537
4 5 13
4 15 213 21
2 4 8 4 5 4 4 13
xy
xy x
uv
uv
xy y
xx y y
−− + =

−− + = =
−=

⇔⇔

+=
+ += +=
++ + +=


Vy h phương trình có 4 nghim: (3;-1); (3;-3); (-1;-1); (-1;-3)
12
Bài 7: Gii các h phương trình sau
a.
2
2
7 13 39
5 11 33
xy
xy
+=
−=
b.
22
22
2 10
25
xy
xy
+=
−=
c.
23
23
( 3) 2 6
3( 2) 5 7
xy
xy
+− =
++ =
Li giải
a. Đt
2
7 13 39 0
0;
5 11 33 3
uv x
x u yv
uv y
−= =

=≥=

−= =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 0; 3xy =
b. Đặt
2
2
0 2 10 5 5
25 0 0
0
x u uv u x
uv v y
yv
= += = =±

⇔⇔

−= = =
=

Vy h phương trình có hai nghim
( ) ( ) ( )
; 5; 0 ; 5; 0xy =
c. Đt
22
33
1
( 3) 0 2 6 4 ( 3) 4
5
357 1
1
1
x
x u uv u x
x
uv v
vy y
v
=

+= = = +=


⇔⇔
=

+= =
= =



=
Vy h phương trình có hai nghim
( )
( ) ( )
; 1;1; 5;1xy =−−
Bài 8: Gii các h phương trình sau
a.
23
23
2( 1) 3 7
5( 1) 6 4
xy
xy
−− =
−+ =
b.
22
22
2( 2 ) 10
3 ( 2) 9
x yy
xy y
+ +=
−+ =
Li giải
b) Đặt
{ }
2
2
0 2 10 4
( ; ) (2;1);(2; 3);( 2;1); ( 2; 3)
6 2 18 3
2
ux u v u
xy
uv v
vy y
=≥ += =

−−

−= =
= +

Vy h phương trình có 4 nghim
( )
{ }
; (2;1), (2; 3),( 2;1), ( 2; 3)xy
−−
13
Dng 4: Tìm điu kin ca tham s để hệ phương trình tha mãn điu kin cho trước
Cách gii: Ta thưng s dng các kiến thc sau
- H phương trình bc nht hai n có nghim
( )
00
00
00
;
'' '
ax by c
xy
ax by c
+=
+=
- Đưng thng
:d ax by c
+=
đi qua điểm
(
)
00 0 0
;
M x y ax by c+=
Bài 1:
Xác đnh các h số
, biết rng h phương trình sau:
(
)
46
28
x ay
I
bx ay
+=
−=
nghim là:
a)
( )
1; 1
b)
( )
2; 3
Li giải
a)
( )
1; 1
mt nghim ca phương trình (I), nên thay giá tr này vào h phương trình (I)
ta đưc:
(
)
( )
4.1 . 1 6
46 2 2
2 8 8 2 12
.1 2 . 1 8
a
aa a
ba b a b
ba
+ −=
−= = =

⇔⇔⇔

+= = =
−=

Vy
2; 12ab=−=
b) Tương t ta có:
( )
( )
( )
(
)
42
42
2
4. 2 .3 6
2
3
3
42
. 2 2 .3 8
. 2 6. 2 8
. 2 2 .3 8
3
a
a
a
ba
b
ba
= +
+=
= +

⇔⇔


−− =

−= + +
−= +



42
2
3
10 2 8
a
b
= +
=−−
. Vy
42
2 ; 10 2 8
3
ab
=+ =−−
Bài 2:
Cho h phương trình:
(3 ) (4 1) 35
4 29
a bx a b y
bx ay
+ + −+ =
+=
. Tìm các giá tr ca
,ab
để h phương trình
có nghim
( )
1; 3
Li giải
Thay
1; 3xy= =
vào h phương trình ta đưc:
14
( ) ( ) ( )
( )
3 .1 4 1 . 3 35
3 12 3 3 35 9 4 38 2
12 29 12 29 5
.1 4 . 3 29
ab ab
ab a b a b a
ba ba b
ba
+ + −+ =
+− + −= + = =

⇔⇔

−= −= =
+ −=

Vy
2; 5ab==
Bài 3:
Biết rng: Đa thc
(
)
Px
chia hết cho đa thc
xa
khi và ch khi
( )
0Pa=
Hãy tìm các giá tr ca
m
n
sao cho đa thc sau đng thời chia hết cho
2x +
1
x
:
( ) ( ) ( )
32
5 21 3P x mx m x n x n= +− + +
Li giải
Theo gi thiết
( )
Px
đồng thi chia hết cho đa thc
2x
+
1
x
, do đó ta có:
( )
( )
(
) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
32
32
20
.2 5.2 2 1.2 3 0
4 7 6 2 18
4 7 18
26
10
62
.1 5 .1 2 1 .1 3 0
P
mm n n
mm
mn
mn
P
nm
mm n n
−=
+ + −+ =
−+ =
−+=

⇔⇔

+=
=
=
+ + +=
4
18 24
3
6 2 10
3
m
m
nm
n
=
−=
⇔⇔

=
=
Vy
4
3
m
=
10
3
n =
.
Bài 4:
Cho hai đưng thng
( ) ( ) ( ) ( )
12
: 2 3 2 6; : 3 1 2 56d mx n y d m x ny + = −+ =
.
Tìm các giá tr ca tham s
m
để
12
,dd
ct nhau ti đim
( )
2; 5I
Li giải
12
,dd
ct nhau ti đim
( )
2; 5I
nên
(
) ( )
(
) ( )
1
2
2 23 2. 5 6
8
1
3 1 .2 2 . 5 56
mn
Id
m
Id n
mn
+ −=
=
⇔⇒

∈=
+ −=
Vy
8; 1mn= =
là các giá tr cn tìm.
Bài 5: Tuyn sinh vào 10, Bc Ninh năm 2011 - 2012
Cho h phương trình:
2 51
22
xy m
xy
+=
−=
,
m
là tham s
a. Gii h phương trình khi
1m =
15
b. Tìm
m
để h có nghim
,xy
tha mãn
22
21xy
−=
Li giải
H phương trình tương đương
2 51 2
22 1
xy m x m
x y ym
+= =

⇔⇔

−= =

a. Vi
1m =
ta đưc:
2
0
x
y
=
=
b. H có nghim
(
)
,
xy
tha mãn
22
21xy−=
khi và ch khi:
22 2
2 10
4 2( 1) 1 2 4 3 0
2
m m mm m
−±
= + −= =
Vy
2 10
2
m
−±
=
là các giá tr cn tìm.
Bài 6:
Cho h phương trình:
( 1) (1)
( 1) 2(2)
m xym
xm y
+=
+− =
,
m
là tham s, gi sử h có nghim duy nht
( )
,xy
a. Tìm đng thc liên h gia
x
y
không ph thuc vào
m
b. Tìm giá tr ca
m
tha mãn
2
2 71xy−=
c. Tìm các giá tr nguyên ca m đ biu thc
23xy
xy
+
nhn giá tr nguyên.
Li giải
a. T (1) ta có:
( )
1ym m x=−−
, thay vào phương trình (2) ta đưc:
(
) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
1 12 2 2 2 21x m m m x m mx m m mm x m m

+ = = −⇔ = +

H phương trình có nghim duy nht
1
0
21
m
x
m
m
m
y
m
+
=
⇔⇒

=
Ta có:
1
1
1
m
x
m
xy
y
m
+
=
⇒−=
=
là h thc liên h gia x và y không ph thuc vào m.
b. Ta có:
22
1
1 1; 2( 1) 7 1 2 3 1 0
1
2
y
xy x y y y y y
y
=
= = + + = +=
=
16
+) Vi
1
111ym
m
= =⇔=
+) Vi
1 11
2( )
22
y m l oai
m
= =⇔=
Vy
1m
=
là giá tr cn tìm.
c. Ta có
2 3 2( 1) 3 2 2 1 5 5
2
21 21 2 2 2
xy y y y m
ZZ
xy y y m m m
+−
= = = = ∈⇔
+ + ++ + +
{ } { }
2 1;5 1;3;3;7mm + ∈± ± ∈−
Vy
{ }
1; 3; 3; 7m
∈−
Bài 7:
Cho h phương trình:
(2 1) 3 3 2 (1)
( 3) ( 1) 2 (2)
m xym
m xm y m
+−=
+−+=
a. Tìm
m
để h phương trình có nghiệm
b. Tìm
m
để h có nghim duy nht
( )
;
xy
tha mãn
2xy
c. Tìm
m
để h có nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
22
3
Px y= +
đạt giá tr nh nht
Li giải
T (1)
(2 1) 3 2
3
m xm
y
+−+
⇒=
thay vào phương trình (2) ta đưc:
(
)
( 1) 2 1 3 2
( 3) 2 3( 3) ( 1)(2 1) ( 1)(3 2) 6
3
m m xm
mx m mxm mxm m m

+ + −+

+− = +−+ +++ =
22
2( 4) 3 5 2 (*)m xm m = −−
a. H có nghim khi và ch khi (*) có nghim
2
2
2
40
2
3 5 20
2
40
m
m
mm
m
m
−=
=
⇔⇔
−=
≠±
−≠
Vy điu kin:
2m
.
b. H có nghim duy nht
2
40 2
mm ≠±
Khi đó:
(2 1)(3 1)
32
(3 1)( 2) 3 1 3
2( 2)
(*)
2( 2)( 2) 2( 2) 3 2( 2)
mm
m
mm m m
m
xy
mm m m
++
−+
+− +
+
⇔= = = =
−+ + +
17
Do đó:
10
20
1
312(3) 55
20
2
2( 2) 2( 2) 2( 2)
10
20
m
m
m
m mm
xy
m
mm m
m
m
−≥
+>
+−
⇔≥⇔≥
<−
++ +
−≤
+<
Vy
2m >
hoc
12m≤<
hoc
2m <−
là các giá tr cn tìm.
c. H có nghim duy nht khi
2m ≠±
, khi đó nghim ca h là:
2 22
2 22
31
2( 2)
(3 1) 3(3 ) 3 3 7
3
4( 2) 4( 2) 4 4
2( 2)
m
x
m
m m mm
P
m
m m mm
y
m
+
=
+
+ −+
⇒= + =
+ + ++
=
+
2
2
3 (3 4) 3 4
0
4 ( 2) 4 3
m
P Pm
m
= ≥⇒ =
+
.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Gii các h phương trình sau
18
a.
3
34 2
xy
xy
−=
−=
b.
1
23
58 3
xy
xy
−=
−=
ng dn
a)
3 10
34 2 7
xy x
xy y
−= =


−= =

b)
3
1
23
3
58 3
2
xy
x
y
xy
=
−=


=

−=
Bài 2: Gii các h phương trình sau
a.
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
xy xy
xy xy
++ =
++ =
b.
( 1)( 1) 1
( 3)( 3) 3
x y xy
x y xy
+ −=
+=
ng dn
a)
1
2( ) 3( ) 4
2
( ) 2( ) 5 13
2
x
xy xy
xy xy
y
=
++ =

++ =
=
b)
( 1)( 1) 1
( 3)( 3) 3
x y xy x
x y xy y
+ −= =


+= =

Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
11
2
22 1
23
1
22 1
xy
xy
+=
−−
−=
−−
b.
1 15
2 28
1 13
2 28
xy x y
xy x y
+=
+−
−=
+−
ng dn
a)
( )
11
19
2
22 1
19 4
7
;;
23 4
73
1
22 1 3
x
xy
xy
y
xy
+=
=
−−


⇒=




−= =
−−
b)
( )
1 15
18
2 28
18 4
5
;;
1 13 4
55
2 28 5
x
xy x y
xy
y
xy x y
+=
=
+−


⇒=




−= =
+−
Bài 4:
19
Cho h phương trình
(3 2) 2(2 1) 30
( 2) 2(3 1) 20
a x by
a x by
+ +=
+ −=
. Tìm các giá tr ca
,ab
để h phương trình
nghim là
( )
3; 1
ng dn
Thay
3; 1
xy
= =
vào h phương trình ta đưc
2; 5ab= =
| 1/19

Preview text:

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ A. Tóm tắt lý thuyết 1. Quy tắc thế
- Từ 1 phương trình của hpt đã cho (coi như phương trình thứ nhất), ta biểu diễn 1 ẩn theo ẩn
kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được 1 phương trình mới (chỉ còn 1 ẩn)
- Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ phương trình và
giữ nguyên pt thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với hệ phương trình đã cho.
2. Giải và biện luận phương trình: ax + b = 0 - Nếu − ≠ 0 b ax = a
- Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm
- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Cách giải: Căn cứ vào quy tắc thế để giải hpt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế ta làm như sau
- Từ 1 phương trình của hệ phương trình đã cho (coi như pt thứ nhất), ta biểu diễn 1 ẩn theo
ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được 1 phương trình mới (chỉ còn 1 ẩn).
- Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ phương trình và
giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hpt mới tương đương với hệ phương trình đã cho.
*) Chú ý: Ta thường chọn phương trình có các hệ số có giá trị tuyệt đối không quá lớn thường là 1 và -1
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau a. x + y = 5 x y =  b. 2 2  4x − 3y = 1 − 2x − 4y = 4 Lời giải
a) Cách 1: Thế y theo x ở phương trình thứ nhất 1 x + y = y = − x Ta có 5 5 y = 5 − xx = 2  ⇔  ⇔  ⇔ 4x − 3y = 1 − 4x 3 
(5 x) 1 7x =14  − − = −  y = 3
Cách 2: Thế x theo y ở phương trình thứ nhất x + y = 5
x = 5 − y Ta có x = 5 − yx = 2  ⇔  ⇔  ⇔ 4x − 3y = 1 − 4  (5 y) 3y 1  7 − y = 21  − − = − − y = 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2;3) x y = x = + y b) Cách 1: Ta có 2 2 2 2 x = 2 + 2y  ⇔  ⇔ 2x − 4y = 4 2  (2 2y) 4y 4  + − = 0y = 0
Ta thấy rằng 0y = 0 có nghiệm đúng với mọi yR
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x = 2 + 2y
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( x = + y ;
x y) tính bởi công thức 2 2 ⇔  y R  1 y = x −1   1
Cách 2: Ta có x − 2y = 2  2 y = x −1  ⇔  ⇔  2 2x − 4y = 4  1
2x − 4 x −1 =  4 0x = 0   2 
Ta thấy rằng 0x = 0 có nghiệm đúng với mọi xR
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 1 y = x −1 2  1
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( y = x −1 ;
x y) tính bởi công thức ⇔  2 xR
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau a. 8  x − 2y =10  x y + =  b. 3 4 2 0   4 − x + y = 3 5  x + 2y = 14 Lời giải 8  x − 2y =10 8
 x − 2(3+ 4x) a) Cách 1: Ta có = 10 0x =16  ⇔  ⇔  4x y 3  − + = y = 3+ 4xy = 3 + 4x 2
Ta thấy phương trình Ox =16 vô nghiệm với mọi xR
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.   1 3  0y =16 Cách 2: Ta có 8  x − 2y =10 8   y − −  2y = 10  ⇔   4 4   ⇔  1 3  4 − x + y = 3  x = y − y − 3 = 4x  4 4
Ta thấy phương trình Oy =16 vô nghiệm với mọi yR
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.  4y − 2 x =   4y − 2 b) 3
x − 4y + 2 = 0 3  x − 4y = 2 −  3 x = x = 2  ⇔  ⇔  ⇔  3 ⇔ 5  x + 2y =14 5  x + 2y =14  4y 2  −   + =  y = 2 5.  2y 14 26y = 52   3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2;2)
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  x 2 3x + 2y = 0  =  a.   y 3 b. 2  
x + y 2y 5
x + y −1 = 0  − =  2 3 2 Lời giải
a) Điều kiện x ≠ 0; y ≠ 0  2  x 2  = 3  x − 2y = 0 3  (− + ) 1 − 2 = 0 x y y =  5  y 3 ⇔  ⇔  ⇔  x y 1  = − +
x = −y +1 3
x + y −1 = 0 y =  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  2 3 ; ;  =  5 5    3x + 2y = 0  b)  2 3  x + 4y = 0 x = 4  ⇔  ⇔ x y 2y 5 3(   x y) 4y 15  + + − = y = 3 − − =  2 3 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (4; 3 − ) 3
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau  
a) ( 2 −1)x y = 2 −x y =  b) 2 3 
x + ( 2 +1)y =1
 2x + 2y = − 6 Lời giải   − − =  = − −
y = ( 2 −1)x − 2 a) ( 2 1)x y 2 y ( 2 1)x 2   ⇔  ⇔ 
x + ( 2 +1)y =1
x + ( 2 +1)y =1 x + ( 2 + ) 1 .  ( 2 − ) 1 x − 2 =1   2 + 3
y = ( 2 −1)x − 2 x =   ⇔  ⇔  x + ( + ) ( − ) 2 2 1 . 2 1 x − 2 =1 (*) 1  y −     =  2 ( ) x x ( ) 3 2 * 2 2 1 1 2x 2 2 1 2x 3 2 x + ⇔ + − + = ⇔ = + + ⇔ = + ⇔ = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (  +  x y) 2 3 1 ; =  ;−   2 2   
−x − 2y = 3
x = − 2y − 3    = − −  b) x 2y 3
x = − 2y − 3  ⇔  ⇔  ⇔ 
 2x + 2y = − 6  2 
(− 2y− 3)+2y = − 6  2−y− 6 +2y = − 6 − 6 = − 6 (luôn đúng)
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau 
x 5 + y = 6 + 5
a) x y 2 = 0   b)  3
x 2 + 3y = 5 2
x + (1− 5) y = 1 −   5 Lời giải
x y 2 = 0 x = y 2 x = y 2 x = 2 a) Cách 1: Ta có  ⇔  ⇔  ⇔ 
x 2 + 3y = 5 2
y 2. 2 + 3y = 5 2 5  y = 5 2 y = 2  1  1 y = x y = x
x y 2 = 0  2  2 x = 2 Cách 2: Ta có  ⇔  ⇔  ⇔ 
x 2 + 3y = 5 2 1 5   y = 2 x 2 + 3. x = 5 2 x = 5 2  2    2 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2; 2)
x 5 + y = 6 + 5
y = 6 + 5 − x 5 b) Cách 1: Ta có    3 ⇔  x + ( − ) 3 1 5 y = 1 −
x + (1− 5)(6+ 5 − x 5) = 1 −   (*)  5  5
Giải riêng phương trình (*): ( )  3 ⇔ −  ( − ) x = − −  ( + )( − )  2  * 1 5 5 1 6 5 1 5 ⇔ 1 − + x = 2 − + 5 5 ⇔ x =   5  5   5 
Khi đó y = 6 + 5 − 5. 5 =1+ 5 Cách 2: Ta có:  6 1  + = +  = + − x = +1 5 6 5 5 6 5 − y x y x y     5 5  3 ⇔  ⇔   x + (1− 5) 3 y = 1 − 
x + (1− 5) y = 1 − 3  6 1   5  5  . +1− y + (1− 5) = 1 −   (**)  5  5 5 
Giải riêng phương trình (**) ta được: ( )  3  3 18 2 − 5 5 23 − − 3 5 ** ⇔ 1− 5 − y = 1 − − − ⇔ y = ⇔ y =1+   5  5  5 5 5 5 Khi đó 6 1 x = +1− (1+ 5)= 5 5 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = ( 5;1+ 5). 5
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Cách giải:
- Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn tìm được.
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau 5
 (x + 2y) −3(x y)
 x + y − = xy − a. = 99 ( 1)( 1) 1  b. 
x − 3y = 7x − 4y −17 (  x − 3 
)( y −3) = xy −3 Lời giải 5
 (x + 2y) −3(x y) a) = 99 5
x +10y − 3x + 3y = 99 2x +13y = 99 x = 4  ⇔  ⇔  ⇔ 
x − 3y = 7x − 4y −17
x − 3y − 7x + 4y = 17 −  6 − x + y = 17 − y = 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (4;7)
(x +1)(y −1) = xy −1 b)
xy x + y −1 = xy −1 −x + y = 0 (  ⇔  ⇔  ⇔ = =  x −  )( y − ) x y 2 3 3 = xy − 3
xy − 3x − 3y + 9 = xy − 3  3 − x − 3y = 1 − 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2;2)
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau a. 3(
y − 5) + 2(x − 3) = 0  x + y − = x y + −  b. ( 1)( 1) ( 2)( 1) 1 
7(x − 4) + 3(x + y −1) −14 = 0
2(x − 2)y x = 2xy − 3 Lời giải a. 3(
y − 5) + 2(x − 3) = 0 2x + 3y = 21 x = 3  ⇔  ⇔
7(x 4) 3(x y 1) 14 0 10  x 3y 45  − + + − − = + = y = 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (3;5)  17 x =  + − = − + −  − = 
b. (x 1)(y 1) (x 2)(y 1) 1 2x 3y 2  11  ⇔  ⇔
2(x 2)y x 2xy 3 x 4y 3  − − = − + = 4 y =  11
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y) 17 4 ; ;  =  11 11   6
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  2x + 3  = a. 1  x y + = x y + 3y − 2 b. ( 2)(6 1) (2 3)(3 1) 
(2x +1)(12y − 9) = (4x −1)(6y − 5) 3
 (3y + 2)−4(x + 2y) = 0 Lời giải  2x + 3  = a) 1 2
2x + 3 = 3y − 2 x = 2,3 3y − 2
(3y − 2 ≠ 0 ⇔ y ≠ ) ⇔  ⇔  (tm) 3 9 
y + 6 − 4x − 8y = 0 y = 3, 2 3
 (3y + 2) − 4(x + 2y) = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (2,3;3,2)
b) (x − 2)(6y +1) = (2x −3)(3y +1)
6xy + x −12y = 6xy + 2x − 9y − 3 x = 2 −  ⇔  ⇔
(2x 1)(12y 9) (4x 1)(6y 5)
24xy 18x 12y 9 24xy 20x 6y 5  + − = − − − + − = − − + y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = ( 2; − ) 1
Bài 4: Giải hệ phương trình sau
2x − 3y x + y −1 − = 2x y −1   4 5 
4x + y − 2 2x y − 3 x y −1  = −  4 6 3 Lời giải
2x − 3y x + y −1  2 − = 2x y −1 x =   − − + − = − −  Ta có: 4 5
5(2x 3y) 4(x y 1) 20(2x y 1)  3  ⇔  ⇔
4x y 2 2x y 3 x y 1 3 
 (4x y 2) 2(2x y 3) 4(x y 1)  + − − − − − + − = − − − − − 4  = − y − =  4 6 3  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  2 4 − ; ;  =  3 3   
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau  
a.  2x − 2 3y = 14 −  − x y =  b. ( 3 1) 3  3
 3x + 2y = 3(4 − 3 2)
x + ( 3 +1)y =1 Lời giải  4 3 − 3 6 − 3 3x  y =  − = −  a) 2x 2 3y 14  2 x(9 + 2) = 9 − 2 − 2  ⇔  ⇔  3
 3x + 2y = 3(4 − 3 2)  4 3 − 3 6 − 3 3x y = 2 3 2x − 2 3( ) = 14 −  2 7 x = − 2 ⇔  y = 2 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (− 2;2 3)  4 + 3  − − =  = − −  x = b. ( 3 1)x y 3 y ( 3 1)x 3
y = ( 3 −1)x − 3  3  ⇔  ⇔  ⇔ 
x + ( 3 +1)y =1
x + ( 3 +1). .x[( 3 −1)x − 3]=1 3  x = 4 + 3  1 y − =  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (  + −  x y) 4 3 1 ; =  ;   3 3   
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau  2 2 2 2 a.  2
− 3x + 3 5y = 21 −
(x −1) + (y − 2) = (x +1) +1+ (y +1)  b. 
4x − 2 3y = 2 3(2 + 5) 2 2
(x y − 3) = (x y −1) Lời giải  4 3 + 2 15 + 2 3  2 − 3( y)+3 5y = 21 − − + = −    = a) 2 3x 3 5y 21 4 x 3  ⇔  ⇔ 
4x − 2 3y = 2 3(2 + 5)  4 3 + 2 15 + 2 3y y = − 5 x =  y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = ( 3;− 5) 2 2 2 2
b) (x −1) + (y − 2) = (x +1) +1+ (y +1) x =1,5  ⇔  2 2
(x y − 3) = (x y −1) y = 0, − 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (1,5; 0 − ,5) 8
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Cách giải: Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Chọn ẩn phụ cho các biểu thức của hệ phương trình đã cho để được hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn mới ở dạng cơ bản (tìm điều kiện của ẩn phụ nếu có).
Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, từ đó tìm nghiệm của
hệ phương trình đã cho.
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau 1 1 1 + =  2 1  + = 3  a.  x y 12
x + 2y y + 2x  b. 8 15   + =1 4 3  − = 1  x y
 x + 2y y + 2x Lời giải  1  1  2 a =  + =  + =  a. Điều kiện   =
x, y ≠ 0 . Đặt 1 1 a b 8a 8b 28 x 28 = ; a = b ⇒  12 ⇔  3 ⇔  ⇔ x y 1   + =  + =  y = 21 8a 15b 1 8a 15b 1 b =  21
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (28; ) 21 .  2 1  10  1 + = 3  a = x =  + +  + =  
b. x 2y y 2x a b 3  7  3  (x ≠ 2 − y; y ≠ 2 − x) ⇔  ⇔  ⇔ 4 3  4a 3b 1 11  − = 1 1 b   − = = y =
 x + 2y y + 2x  7  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1 x = y = 3
Bài 2: Giải hệ phương trình sau  5 2 − = 8
x + y −3 x y +1  3 1 3  + =
 x + y −3 x y +1 2 Lời giải  5 2  1 − = 8  u  = 1 = 1 
Ta có:  x + y −3 x y +1 5  u − 2v = 8   x + y − 3 
(x + y ≠ 3; x y ≠ 1) − ⇔  ⇔  3 − ⇔ 3 1 3 3   u + v = 1,5  v = 1 3 −  2  + = =
 x + y −3 x y +1 2
 x y +1 2 9  1 x =1
x + y − 3 = 1  6 ⇔  ⇔ 3  (x y 1) 2  − + = − 5  y = 2  6
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 5 ; 1 ;2  =  6 6   
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  4 5 5 − =  3 1 1  + = 
a.  x + y −1 2x y + 3 2 5x y 10  b.  3 1 7  + = 3 3 1  + =
 x + y −1 2x y + 3 5 4x 4y 12 Lời giải  4 5 5  5  10 − − =  4u − 5v = x =  + − − +   − = 
a. x y 1 2x y 3 2 2 8u 10v 5  3  ⇔  ⇔  ⇔ .... 3 1 7 7 15    u 5v 7  + = 19 + = 3u v  + = y =
 x + y −1 2x y + 3 5  5  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  10 − 19 ; ;  =  3 3     3 1 1 3 1  1 + =  u + v = u =   b. 5x y 10 5 10  36 x = 36 
(x, y ≠ 0) ⇔  ⇔  ⇔  (tm) 3 3 1 3 3 1 1    y = 12 + = u + v = v = 4x 4y 12 4 4 12  12
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (36;12)
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
 x −1−3 y + 2 = 2
4 x +3 −9 y +1 = 2 a.  (x ≥1; y ≥ 2 − ) b.  (x ≥ 3 − ; y ≥ 1) −
2 x −1 + 5 y + 2 =15 5
 x + 3 + 3 y +1 = 31 2
2(x − 2x) + y +1 = 0 c.  (y ≥ 1) − 2 3(
 x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 − Lời giải
 x −1−3 y + 2 = 2 u  − 3v = 2 u  = 5  x −1 = 5  = a. x 26  (x ≥1; y ≥ 2 − ) ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 
2 x −1 + 5 y + 2 =15 2u + 5v =15 v =1  y + 2 =1 y = 1 − 10
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (26;− ) 1
4 x +3 −9 y +1 = 2  = b. x 22  (x ≥ 3 − ; y ≥ 1) − ⇔  5
 x + 3 + 3 y +1 = 31 y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (22;3)
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau 2
2(x − 2x) + y +1 = 0  (y ≥ 1) − 2 3(
 x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 − Lời giải 2 2
2(x − 2x) + y +1 = 0
x − 2x = 1 −  = Ta có: x 1  (y ≥ 1) − ⇔  ⇔  2 3(
 x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 −  y +1 = 2 y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (1;3)
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau  7 4 5 − =   x − 7 y + 6 3 a. 
(x > 7; y > 6 − ) 5 3 13  + =  x − 7 y +  6 6 2 5
x −1 − 3 y + 2 = 7    − + ≥  b. 4x 8x 4 0   ĐK :   2 2  2
2 4x −8x + 4 + 5 y + 4y + 4 =13
y 4y 4 0  + + ≥  Lời giải  7 4 5  1 1 − = =   x − 7 y + 6 3
 x−7 3  x− =  = a. 7 3 x 16 
(x > 7; y > 6 − ) ⇔  ⇔  ⇔ 5 3 13 1 1    + = =  y + 6 = 6 y = 30  x −7 y + 6 6  y + 6 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (16;30) 5
x −1 − 3 y + 2 = 7  5
 x −1 −3 y + 2 = 7 5  u − 3v = 7  x −1 = 2 b.  ⇔  ⇔  ⇔  2 2
2 4x −8x + 4 + 5 y + 4y + 4 =13
4 x −1 + 5 y + 2 =13  4u + 5v =13  y + 2 =1 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm: (3;-1); (3;-3); (-1;-1); (-1;-3) 11
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau 2 2 2 2 3
a. 7x +13y = 39 − 2x + y =10
(x + 3) − 2y = 6  b.  c.  2 5
 x −11y = 33 2 2
x − 2y = 5 2 3 3(
 x + 2) + 5y = 7 Lời giải a. Đặt
7u −13v = 39 − x = 0 2
x = u ≥ 0; y = v ⇒  ⇔ 5  u 11v 33  − = y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (0; 3 − ) 2
b. Đặt x = u ≥ 0 2u + v =10 u  = 5 x = 5 ±  ⇔  ⇔  ⇔  2
y = v ≥ 0 u  − 2v = 5 v = 0 y = 0
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( ;x y) = (5;0);( 5; − 0) x = 1 − 2 2  + = ≥  − =  = 
c. Đặt (x 3) u 0 u 2v 6 u 4 (x + 3) = 4   ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x = 5 − 3 3 v = y 3  u + 5v = 7 v = 1 − y = 1 −  v = 1 −
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( ;x y) = ( 1 − ;− ) 1 ;( 5 − ;− ) 1
Bài 8: Giải các hệ phương trình sau 2 3 2 2
a. 2(x −1) −3y = 7
x + 2(y + 2y) =10  b.  2 3 5
 (x −1) + 6y = 4 2 2 3
 x − (y + 2y) = 9 Lời giải 2 b) Đặt u  = x ≥ 0 u  + 2v = 10 u  = 4  ⇔  ⇔  ⇒ ( ; x y)∈{(2;1);(2; 3) − ;(−2;1);(−2;− } 3) 2
v = y + 2y
6u − 2v = 18 v = 3
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm ( ;x y)∈{(2;1),(2; 3) − ,( 2; − 1),( 2; − − } 3) 12
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Cách giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau  + =
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm ( ax by c x ; y ) 0 0 ⇔ 0 0
a'x +b' y =  c' 0 0
- Đường thẳng d : ax +by = c đi qua điểm M (x ; y ax + by = c 0 0 ) 0 0 Bài 1: Xác định các hệ số  x + ay =
a b , biết rằng hệ phương trình sau: (I ) 4 6 có nghiệm là: bx   − 2ay = 8 a) (1; − ) 1 b) (− 2; 3) Lời giải a) Vì (1; − )
1 là một nghiệm của phương trình (I), nên thay giá trị này vào hệ phương trình (I) 4.1+ .a(− ) 1 = 6 ta được: 4 − a = 6 a = 2 − a = 2 −  ⇔  ⇔  ⇔   .1 b − 2 . a  (− )1 = 8 b  + 2a = 8 b  = 8 − 2a b  = 12 Vậy a = 2; − b =12    (− ) 4 2  4 2 a = 2 4. 2 + .3 a = 6 a + = 2 + b) Tương tự ta có:  3  ⇔  ⇔   . b  ( 2 ) 3 2 .3 a 8   − − =  .b  (− 2 ) = 2 .3 a + 8  .b(− 2) 4 2 = 6.2 +  + 8   3      4 2 a = 2 + ⇔  3 . Vậy 4 2 a = 2 + ; b = 10 − 2 −8 3 b   = 10 − 2 −8 Bài 2:
Cho hệ phương trình: (3a + b)x + (4a b +1)y = 35 . Tìm các giá trị của a,b để hệ phương trình bx   + 4ay = 29 có nghiệm (1; 3 − ) Lời giải
Thay x =1; y = 3
− vào hệ phương trình ta được: 13 (
 3a + b).1+ (4a b + ) 1 .( 3 − ) = 35 3
a + b −12a + 3b − 3 = 35  9 − a + 4b = 38 a = 2 −  ⇔  ⇔  ⇔   .1 b + 4 . a  ( 3 − ) = 29 b  −12a = 29 b  −12a = 29 b  = 5 Vậy a = 2; − b = 5 Bài 3:
Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x a khi và chỉ khi P(a) = 0
Hãy tìm các giá trị của m n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 2 và x −1: P(x) 3
= mx + (m − ) 2 5 x − (2n + ) 1 x + 3n Lời giải
Theo giả thiết P(x) đồng thời chia hết cho đa thức x + 2 và x −1, do đó ta có: P( 2 − ) = 0  . m ( 2 − )3 + (m −5).( 2 − )2 −(2n + ) 1 .( 2 − ) + 3n = 0  4 − m + 7n =18  4
m + 7(6 − 2m) =18  ⇔  ⇔  ⇔  P  ( ) 3 1 = 0  .1 m +  (m −5) 2 .1 − (2n + ) 1 .1+ 3n = 0 2m + n = 6
n = 6 − 2m  4  18 − = 24 m m = −  3 ⇔  ⇔ n 6 2m  = − 10 n =  3 Vậy 4 m = và 10 n = . 3 3 Bài 4:
Cho hai đường thẳng (d : mx − 2 3n + 2 y = 6; d : 3m −1 x + 2ny = 56. 1 ) ( ) ( 2) ( )
Tìm các giá trị của tham số m n để d ,d cắt nhau tại điểm I (2; 5 − ) 1 2 Lời giải I d
2m − 2(3n + 2).( 5 − ) = 6 Vì m = 8
d , d cắt nhau tại điểm I (2; 5 − ) nên 1  ⇔  ⇒ 1 2 I d  ∈  3m −1 .2 + 2 . n 5 − = 56  n = 1 − 2 ( ) ( )
Vậy m = 8;n = 1
− là các giá trị cần tìm.
Bài 5: Tuyển sinh vào 10, Bắc Ninh năm 2011 - 2012
Cho hệ phương trình: 2x + y = 5m −1  , m là tham số x − 2y = 2
a. Giải hệ phương trình khi m =1 14
b. Tìm m để hệ có nghiệm x, y thỏa mãn 2 2 x − 2y =1 Lời giải
Hệ phương trình tương đương 2x + y = 5m −1 x = 2m ⇔  ⇔ x 2y 2  − = y = m −1 a. Với x = m =1 ta được: 2  y = 0
b. Hệ có nghiệm (x, y) thỏa mãn 2 2
x − 2y =1 khi và chỉ khi: 2 2 2 2 10 4m 2(m 1) 1 2m 4m 3 0 m − ± − − = ⇔ + − = ⇔ = 2 Vậy 2 10 m − ± =
là các giá trị cần tìm. 2 Bài 6:
Cho hệ phương trình: (m −1)x + y = m(1) 
, m là tham số, giả sử hệ có nghiệm duy nhất (x, y)
x + (m −1)y = 2(2)
a. Tìm đẳng thức liên hệ giữa x y không phụ thuộc vào m
b. Tìm giá trị của m thỏa mãn 2 2x − 7y =1
c. Tìm các giá trị nguyên của m để biểu thức 2x −3y nhận giá trị nguyên. x + y Lời giải
a. Từ (1) ta có: y = m −(m − )
1 x , thay vào phương trình (2) ta được:
x + (m − ) m − (m − ) x = ⇔ ( 2 m m) 2 1 1 2
2 x = m m − 2 ⇔ m(m − 2) x = (m − 2)(m +   ) 1  m +1 x =  ≠ 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 0  m ⇔  ⇒ m 2  ≠ 1 y =  mm +1 x =  Ta có:  m
x y =1 là hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. 1 y =  my =1 b. Ta có: 2 2 x y 1
x y 1;2(y 1) 7y 1 2y 3y 1 0  − = ⇒ = + + − = ⇔ − + = ⇔ 1  y =  2 15 +) Với 1 y =1⇒ = 1 ⇔ m =1 m +) Với 1 1 1 y = ⇒
= ⇔ m = 2(loai) 2 m 2
Vậy m =1 là giá trị cần tìm.
c. Ta có 2x −3y 2(y +1) −3y 2 − y 2m −1 5 5 = = = = 2 − ∈ Z ⇔ ∈ Z x + y 2y +1 2y +1 m + 2 m + 2 m + 2 ⇔ m + 2∈{ 1 ± ;± } 5 ⇒ m∈{ 1 − ; 3 − ;3;− } 7 Vậy m∈{ 1 − ; 3 − ;3;− } 7 Bài 7:
Cho hệ phương trình: (2m +1)x −3y = 3m − 2 (1) 
(m + 3)x − (m +1)y = 2m (2)
a. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( ;x y) thỏa mãn x ≥ 2y
c. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( ;x y) sao cho 2 2
P = x + 3y đạt giá trị nhỏ nhất Lời giải Từ (1)
(2m 1)x 3m 2 y + − + ⇒ =
thay vào phương trình (2) ta được: 3
(m +1) (2m + )
1 x − 3m + 2 (m 3)x  + −
= 2m ⇔ 3(m + 3)x − (m +1)(2m +1)x + (m +1)(3m − 2) = 6m 3 2 2
⇔ 2(m − 4)x = 3m − 5m − 2 (*) 2 m − 4 = 0
a. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm  m = 2 2 ⇔  3
 m − 5m − 2 = 0 ⇔   m ≠ 2 ± 2 m − 4 ≠ 0
Vậy điều kiện: m ≠ 2 .
b. Hệ có nghiệm duy nhất 2
m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ±
(2m +1)(3m +1) −3m+2 Khi đó: (3m +1)(m − 2) 3m +1 2(m + 2) 3− (*) mx = = ⇒ y = =
2(m − 2)(m + 2) 2(m + 2) 3 2(m + 2) 16 m −1≥ 0  + − −  + > Do đó: 3m 1 2(3 m) 5m 5 m 2 0 m ≥1 x ≥ 2y ⇔ ≥ ⇔ ≥ 0 ⇔ ⇔ 
2(m + 2) 2(m + 2) 2(m + 2) m −1≤ 0 m < 2 −  m + 2 < 0
Vậy m > 2 hoặc 1≤ m < 2 hoặc m < 2
− là các giá trị cần tìm.
c. Hệ có nghiệm duy nhất khi m ≠ 2
± , khi đó nghiệm của hệ là:  3m +1 x =  2 2 2  2(m + 2) (3m +1) 3(3− m) 3m − 3m + 7  ⇒ P = + = 2 2 2 3− m 4(m + 2) 4(m + 2) m + 4m + 4 y =  2(m + 2) 2 3 (3m − 4) 3 4 P − =
≥ 0 ⇒ P ≥ ⇔ m = . 2 4 (m + 2) 4 3 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau 17 x y
a. x y = 3 b.  − =1 2 3 3   x − 4y = 2 5
 x −8y = 3 Hướng dẫn x yx = 3
a) x y = 3 x =10  − = 1   ⇔ b) 2 3 ⇔ 3  3  x 4y 2  − = y = 7 5  − 8 = 3 y x y =   2
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
a. 2(x + y) + 3(x y) = 4  x + y − = xy −  b. ( 1)( 1) 1 
(x + y) + 2(x y) = 5
(x − 3)(y + 3) = xy − 3 Hướng dẫn  1 x − =  + + − = 
a) 2(x y) 3(x y) 4  2  x + y − = xy − x = ∅  ⇔ b) ( 1)( 1) 1  ⇔ 
(x y) 2(x y) 5  + + − = 13   − + = −  = ∅ y x y xy y = ( 3)( 3) 3  2
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  1 1 + = 2  1 1 5  + = 
a.  x − 2 2y −1
2x + y x − 2y 8  b. 2 3   − − = 1 1 1 3  − =
 x − 2 2y −1
2x + y x − 2y 8 Hướng dẫn  1 1  19 + = 2  x =  − −  a) x 2 2y 1  7   ( ;x y) 19 4  ;  ⇔ ⇒ = 2 3 4    7 3  − = 1 y  =
 x − 2 2y −1  3  1 1 5  18 + =  x =  + −  b) 2x y x 2y 8  5   ( ;x y) 18 4  ;  ⇔ ⇒ = 1 1 3 4    5 5  − − = y  =
2x + y x − 2y 8  5 Bài 4: 18
Cho hệ phương trình (3a − 2)x + 2(2b +1)y = 30 
. Tìm các giá trị của a,b để hệ phương trình có
(a + 2)x − 2(3b −1)y = 20 − nghiệm là (3; ) 1 − Hướng dẫn
Thay x = 3; y = 1
− vào hệ phương trình ta được a = 2;b = 5 − 19