1
GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
A. Lý thuyết
1. Đnh nghĩa:
*) Góc
BAx
đnh nm trên đưng tròn cnh
Ax
là mt tia tiếp
tuyến còn cnh
AB
cha dây cung
AB
, góc
BAx
gi là góc to
bi tiếp tuyến và dây cung
+)
AnB
gi là cung b chn
2. Đnh lý: S đo ca góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung bng na s đo cung b chn.
Ta có:
1
2
=
BAx
AnB
0
90
AB =
1
2
=
BAx
AB
1
2
=BAx
AB
3. H quả: Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng
chn mt cung thì bng nhau:
1
2
= =
ACB BAx
AnB
4. Đnh lý b sung (B đ): Nếu góc
BAx
(vi đnh A nm trên đưng tròn, mt cnh cha
dây cung
AB
), có s đo bng na s đo ca cung
AB
căng dây đó và cung này nm bên trong
gó đó thì cnh
Ax
là mt tia tiếp tuyến ca đưng tròn.
B. Bài tp
Dng 1: Chng minh đng thc, các góc bng nhau
Cách gii: Ta áp dng các kiến thc sau
- Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau
- Hai góc k đáy ca tam giác cân thì bng nhau
B
A
y
x
O
B
A
y
x
O
B
A
y
x
O
C
B
A
x
n
2
- Hai tam giác có hai cp góc bng nhau thì cp góc còn li cũng bng nhau
Bài 1:
Cho đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. Qua
A
k hai tiếp tuyến
AB
AC
vi
( )
O
(
,BC
là tiếp đim). K cát tuyến
AMN
vi
(
)
O
(
M
nm gia
A
N
)
a) Chng minh
2
.=
AB AM AN
b) Gi
.
= H AO BC
Ch
ng minh
..=AH AO AM AN
c) Đon thng
AO
ct đưng tròn
( )
O
ti
I
.
Chng minh
I
là tâm đưng tròn ni tiếp tam
giác
ABC
.
Li gii
a) Ta có
1
2
= =ABM ANB
BM
( )
⇒∆ ABM ANB gg
b) Ta có
AO
là đưng trung trc ca
BC
nên
⇒⊥AO BC
Xét tam giác vuông
AOB
, có:
2
.=AB AH AO
c) Chng minh đưc
( )
:
= = ABI CBI do BI CI BI
là phân giác
.
ABC
AO
là tia phân giác
ca
BAC I
là tâm đưng tròn ni tiếp
ABC
.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
.
Tiếp tuyến ti
A
ct
BC
ti
I
a) Chng minh
2
2
=
IB AB
IC AC
b) Tính
,IA IC
biết rng
20AB cm=
,
28AC cm=
I
O
C
B
A
M
I
H
O
N
C
B
A
3
24BC cm=
Li gii
a) Xét
BAI
ACI
có:
I
chung và
=
ACB BAI
( )
⇒∆ BAI ACI gg
22
22
⇒= =
AB IB AB IB
AC IA AC IA
Mt khác
2
.=IA IB IC
đpcm.
b) Do
( )
BAI ACI gg∆∆#
24 5
7
== ⇒= =
AI BI AB IA IC
CI AI CA IC IA
35 ; 49 .
⇒= =
IA cm IC cm
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
.
Tiếp tuyến ti
A
ca
( )
O
ct
BC
ti
P
a) Chng minh các tam giác
PAC
PBA
đồng dng
b) Chng minh
2
.=PA PB PC
c) Tia phân giác trong ca góc
A
ct
BC
và
(
)
O
ln t ti
D
M
. Ch
ng minh
2
.=MB MA MD
Li gii
a) Ta có
( )
PAB PCA gg∆∆#
b) Vì
( )
PAB PCA gg∆∆#
2
.⇒=PA PB PC
c) Ta có
= =BAM MAC MBC
1
2
=
BM
( )
2
.MAB MBD gg MB MA MD⇒∆ =#
O
P
D
M
C
B
A
4
Bài 4:
Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
.
Trên tia đi ca tia
AB
ly mt đim
M
. V
tiếp tuyến
MC
vi na đưng tròn, gi
H
hình chiếu ca
C
trên
AB
a. Chng minh rng
CA
là phân giác ca
MCH
b. Gi s
; 2.= =MA a MC a
Tính
AB
CH
theo
a
?
Li gii
a. Ta có:
0
90=ACB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
(. )
1
()
2
=
⇒=
= =
ACH B phu CAB
ACH ACM
ACM B sd AC
b.
2
2
() . 4 4 3 = = = = = −=
MA MC MC
MAC MCB gg MC MA MB MB a AB a a a
MC MB MA
Xét
0
. 2 .1, 5 6
( 90 ) . .
2,5 5
= = ⇒= = =
CM CO a a a
COM C CM CO CH OM CH
OM a
.
Bài 5:
Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
mt đim
C
trên na đưng tròn. Qua
D
trên
đon
AB
k đưng thng vuông góc vi
AB
ct
BC
ti
F
. Tiếp tuyến ca na đưng tròn
ti
C
ct đưng vuông góc
D
ti
I
. Gi
E
là giao đim ca
AC
DF
.
a. So sánh
;;IEC ICE ABC
b.
EIC
cân
c.
IE IC FI= =
1
F
I
C
D
O
B
A
a
2a
M
O
H
A
B
C
5
Li gii
a) Ta có
0
90=ACB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0
90⇒=ECF
Xét
,CEF DBF∆∆
có:
:
(1)
⇒=
=
F chung
ABC IEC
CD
Li có:
1
( )(2)
2
== ⇒==ABC ICE sd AC IEC ICE ABC
b.
IEC
cân ti I
c) Ta có:
00
1
1
90 ; 90
+= +=
⇒=
=
C ICE F IEC
CF
ICE IEC
ICF
cân ti I
⇒=FI IC
.
Bài 6:
Cho đưng tròn
( )
;OR
, hai đưng kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Trên tia đi ca
tia
CD
ly đim
S
.
SA
ct đưng tròn ti
M
,
tiếp tuyến ca đưng tròn
M
ct
CD
P
,
BM
ct
CD
T
. Chng minh rng
a.
..
PT MA MT OA=
b.
PS PM PT= =
c. Biết
=PM R
, tính
.
TA SM
theo
R
Li gii
a. Ta có
0
90=OMP
11
=PO
(cùng ph
2
O
)
13
=MM
(cùng ph
2
M
)
() . .
PT MT
PMT OMA gg PT MA MT OA
OA MA
⇒∆ = =#
b)
=SB
(ph góc
MAB
),
=SNP OMB
(ph góc
3
M
)
()PMS OMB gg⇒∆ #
1
3
2
1
2
1
T
O
P
S
M
B
A
C
D
6
OMB
cân ti O
⇒∆PMS
cân ti P
(1)
⇒=PS PM
Li có:
0
3
0
3
90
90
+=
+ = = ⇒∆
=
M PMS
PTM S M PTM MPT
S PMS
cân ti
(2)
P PM PT PS PM PT = ⇒= =
c)
2
()
( ) . . 2. 2
()
ATB OMB gg
AT AB AT AB
ATB SPM SP PM AT MS AB PM R R R
SMP MOB b
SP MS PM MS
∆∆
⇒∆ = = = = = =
∆∆
#
#
#
7
Dng 2: Chng minh hai đưng thng song song, hai đưng thng vuông góc, mt tia là
tiếp tuyến ca đưng tròn
Cách gii: S dng h qu v góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung hoc h qu ca hia góc
ni tiếp.
Bài 1:
Cho đưng tròn
( )
;OR
vi
A
là đim c định trên đưng
tròn. K tiếp tuyến
Ax
vi
( )
O
và ly
M
đim bt kì
thuc tia
Ax
. V tiếp tuyến th hai
MB
vi đưng tròn
(
)
O
. Gi
I
trung đim ca
,MA K
giao đim ca
BI
vi
(
)
O
.
a) Chng minh các tam giác
IKA
IAB
đồng dng. T
đó suy ra tam giác
IKM
đồng dng vi tam giác
IMB
b) Gi s
MK
ct
( )
O
ti
C
. Chng minh
BC
song song
vi
MA
.
Li gii
a)
( )
⇒=
IA IK
IAK IBA gg
IB IA
( )
= = ⇒∆
IM IK
IA IM IKM IMB cgc
IB IM
b) Chng minh đưc
//=⇒⇒IMK KCB BC MA
đpcm.
Bài 2:
C
O
K
I
M
B
A
8
Cho đưng tròn
( )
O
và
( )
I
ct nhau ti
C
và
D
, trong đó tiếp tuyến chung
MN
song song
vi cát tuyến
EDF
,
M
E
thuc
( )
,
ON
F
thuc
( )
I
,
D
nm gia
E
F
. Gi
,KH
theo th t là giao đim ca
,NC MC
vi
EF
.
Gi
G
là giao đim ca
,EM FN
. Chng
minh:
a) Các tam giác
GMN
DMN
bng nhau
b)
GD
là đưng trung trc ca
KH
Li gii
a) Ta có
= =DMN E GMN
= = ⇒∆ =∆DNM NFD DNG GMN DMN
b) Chng minh đưc
MN
là đưng trung trc ca
GD
( )
1⇒⊥
GD EF
Gi
J
là giao đim ca
DC
MN
Ta có

= =


IM JN CI
DH DK CD
Mt khác
(
)
.= =JM JN JC JD
( )
2⇒=
DH DK
T (1)(2)
đpcm.
Bài 3:
I
J
E
O
F
G
K
H
N
M
C
D
9
Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
, tiếp
tuyến
Ax
. Gi
C
là mt đim trên na đưng
tròn. Tia phân giác ca
CAx
ct na đưng
tròn
,E AE
BC
ct nhau
K
a.
ABK
là tam giác gì? Vì sao
b. Gi
I
giao đim ca
AC
BE
. Chng
minh rng
//
IK Ax
c. Chng minh rng
//OE BC
.
Li gii
a)
0
( 90 )⊥=BE AK E
11
22 12
12
1
2
1
2
()
= =
== ⇒=
=
B A sd AE
B A sd EC B B
A A gt
ABK
BE
là đưng cao, đưng phân giác nên cân ti
B
b)
I
là trc tâm ca
//
:
∆⇒
KI AB
ABK OE BC
ma BC AC
I
2
1
2
1
C
K
E
O
B
A
10
Bài 4:
Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
B
. Đưng
thng
d
tiếp xúc vi đưng tròn
A
, qua
đim
T
trên đưng thng
d
k tiếp tuyến
TM
vi đưng tròn (
M
là tiếp đim ). Gi
P
Q
ln t là hình chiếu cu
M
trên
AB
và trên đưng thng
d
. Chng minh rng
a.
,,AM PQ OT
đồng quy ti
I
b.
MA
là tia phân giác ca
;
QMO TMP
c.
, ,,
AIQ ATM AIP AOM ∆∆
đồng dng.
Li gii
a. T giác
APMQ
là hình ch nht
∩≡AM PQ I
Li có
=TM TA
(hai tiếp tuyến ct nhau);
( )
= =OM OA R
OT
là đưng trung trc ca
AM
OT
ct
AM
ti trung đim
I
. Vy có đpcm
b.
()
1
2
=
⇒=
= =
AMP MAQ slt
AMP AMQ MA
MAQ AMT sd AM
là tia phân giác
PMT
.
()=AMQ MAO slt
OAM
cân ti O, ta có:
=⇒=OAM OMA AMO AMQ MA
là phân giác
OMQ
.
c.
AIQ
cân ti
I
,
AMT
cân ti
T
, có:
()IAQ MAT IAQ TAM gg= ⇒∆ #
Tương t:
AIP
cân ti
I
,
AOM
cân ti
O
, có:
()IAP MAO IAP AOM gg= ⇒∆ #
I
M
B
P
O
A
Q
T
11
Bài 5:
Cho đưng tròn
( )
O
, đim
A
n
m ngoài
đưng tròn. K các tiếp tuyến
,AB AC
và cát
tuyến
ADE
vi đưng tròn (
D
nm gia
A
E
). Tia phân giác cu góc
DBE
ct
DE
I
. CMR:
a.
BD CD
BE CE
=
b.
AI AB AC= =
c.
CI
là phân giác
DCE
Li gii
a) Xét
,ABD AEB∆∆
, có:
31
:
( ) (1)
1
2
⇒∆ =
= =
A chung
BD AB
ABD AEB gg
BE AE
B E sd BD
Tương t ta có:
(2), (3)= = ⇒=
CD AC BD CD
AB AC
CE AE BE CE
b. Ta có:
1 21
= +IBE
(góc ngoài c tam giác),
13 23
=+=+ABI B B B B
Li có:
13 1
= = ⇒∆E B I ABI ABI
cân ti A
=
⇒= =
=
AI AB
AI AB AC
AB AC
c.
ACI
cân ti A
2 13
⇒=+I CC
, li có:
2 22
= +ICE
(góc ngoài ca
ICE
), mà:
23
1
2
= =
E C CD
12
⇒=CC
(đpcm).
2
3
1
2
1
2
1
2
1
O
I
D
C
E
B
A

Preview text:

GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG A. Lý thuyết C 1. Định nghĩa: B *) Góc 
BAx có đỉnh nằm trên đường tròn cạnh Ax là một tia tiếp O
tuyến còn cạnh AB chứa dây cung AB , góc 
BAx gọi là góc tạo n
bởi tiếp tuyến và dây cung +) 
AnB gọi là cung bị chắn A x
2. Định lý: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn. Ta có:  1 BAx = sđ  AnB 2 B B O B O x A y y A x y A x sđ  1 BAx = sđ  0 AB = 90 sđ  1 BAx = sđ  AB sđ  1 BAx = sđ  AB 2 2 2
3. Hệ quả: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn một cung thì bằng nhau:  ACB =  1 BAx = sđ  AnB 2
4. Định lý bổ sung (Bổ đề): Nếu góc 
BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa
dây cung AB ), có số đo bằng nửa số đo của cung 
AB căng dây đó và cung này nằm bên trong
gó đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn. B. Bài tập
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức, các góc bằng nhau
Cách giải: Ta áp dụng các kiến thức sau
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- Hai góc kề đáy của tam giác cân thì bằng nhau 1
- Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì cặp góc còn lại cũng bằng nhau Bài 1:
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Qua
A kẻ hai tiếp tuyến AB AC với (O) ( B,C B
là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với (O) ( M
nằm giữa A N ) A I H O a) Chứng minh 2
AB = AM.AN M b) Gọi
H = AO BC. Chứng minh N C
AH.AO = AM.AN
c) Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O) tại I .
Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải a) Ta có  ABM =  1 ANB = sđ  BM 2
⇒ ∆ABM  ∆ANB(gg)
b) Ta có AO là đường trung trực của BC nên ⇒ AO BC
Xét tam giác vuông AOB , có: 2
AB = AH.AO c) Chứng minh được  ABI =   CBI do BI =  ( :
CI ) ⇒ BI là phân giác 
ABC. mà AO là tia phân giác của 
BAC I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC . Bài 2:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . A
Tiếp tuyến tại A cắt BC tại I 2 O
a) Chứng minh IB = AB 2 IC AC I C B b) Tính ,
IA IC biết rằng AB = 20cm , AC = 28cm 2 BC = 24cm Lời giải
a) Xét ∆BAI và ∆ACI có: I chung và  ACB = 
BAI ⇒ ∆BAI  ∆ACI (gg) 2 2
AB = IB AB = IB 2 2 AC IA AC IA Mặt khác 2 IA = . IB IC ⇒ đpcm. b) Do BAI# ACI (gg) AI BI AB IA IC − 24 5 ⇒ = = ⇒ = = CI AI CA IC IA 7 ⇒ IA = 35c ; m IC = 49c . m Bài 3:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . A
Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P
a) Chứng minh các tam giác PAC PBA đồng dạng O b) Chứng minh 2 PA = P . B PC P D C B
c) Tia phân giác trong của góc A cắt BC và M
(O) lần lượt tại DM . Chứng minh 2 MB = . MA MD Lời giải a) Ta có PAB# PCA(gg) b) Vì PAB# PCA(gg) 2 ⇒ PA = P . B PC c) Ta có  BAM =  MAC =  MBC 1 = sđ  BM 2 ⇒ MAB# MBD(gg) 2 ⇒ MB = . MA MD 3 Bài 4:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB .
Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ C
tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, gọi H 2a
hình chiếu của C trên AB
a. Chứng minh rằng CA là phân giác của a M A H O BMCH
b. Giả sử MA = a;MC = 2 .a Tính AB CH theo a ? Lời giải a. Ta có:  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  ACH =   B( ph . u CAB) ⇒  ACH =   ACM ACM =  1 B =  ( sd AC) 2  2 b. MA MC 2 ∆ MC
MAC  ∆MCB(gg) ⇒ = ⇒ MC = . MA MB MB =
= 4a AB = 4a a = 3a MC MB MA Xét ∆  0 CM.CO 2 . a 1,5a 6 ( = 90 ) ⇒ . = . ⇒ = = = a COM C CM CO CH OM CH . OM 2,5a 5 Bài 5:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB F
một điểm C trên nửa đường tròn. Qua D trên
đoạn AB kẻ đường thẳng vuông góc với AB
cắt BC tại F . Tiếp tuyến của nửa đường tròn I
tại C cắt đường vuông góc ở D tại I . Gọi E 1 C
là giao điểm của AC DF . a. So sánh   
IEC; ICE; ABC A D O B b. EIC cân
c. IE = IC = FI 4 Lời giải a) Ta có  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  0 ECF = 90 F :  chung Xét  CEF, DBF có:  ⇒  ABC =  IEC(1)
C = D  Lại có:  ABC =  1 ICE =  sd AC ⇒  IEC =  ICE =  ( )(2) ABC 2 b. IEC cân tại I c) Ta có: C +  0 ICE = F +  0 1 90 ;
IEC = 90 ⇒ C = F ICE =  1 IEC  IC
F cân tại I ⇒ FI = IC . Bài 6: Cho đường tròn ( ;
O R) , hai đường kính AB A M
CD vuông góc với nhau. Trên tia đối của 1 3 2
tia CD lấy điểm S . SA cắt đường tròn tại M , 1 1 2 D
tiếp tuyến của đường tròn ở M cắt CDP , P S C T O
BM cắt CDT . Chứng minh rằng
a. PT.MA = MT.OA B
b. PS = PM = PT
c. Biết PM = R, tính T . A SM theo R Lời giải a. Ta có  0 OMP = 90 P =  O (cùng phụ  O ) 1 1 2  M =  M (cùng phụ  M ) 1 3 2 ⇒ ∆ # ∆ ( ) PT MT PMT OMA gg ⇒ =
PT.MA = MT.OA OA MA
b) S = B (phụ góc  MAB ),  SNP =  OMB (phụ góc  M ) ⇒ PMS# OMB(gg) 3 5 O
MB cân tại O ⇒ ∆PMS cân tại P ⇒ PS = PM (1)  M +  0 PMS = 90  3  Lại có:   0  PTM + S =  ⇒  M =  90
PTM ⇒ ∆MPT cân tại ⇒ = ⇒ = = 3 P PM PT(2) PS PM PT    S = PMS  c) ATB# OMB(gg) AT AB AT AB 2  ⇒ ATB# SPM ⇒ = ⇔ =
(SP = PM ) ⇔ AT.MS = . AB PM = 2 . R R = 2R SMP# MOB(b)  SP MS PM MS 6
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, một tia là
tiếp tuyến của đường tròn
Cách giải: Sử dụng hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung hoặc hệ quả của hia góc nội tiếp. Bài 1: Cho đường tròn ( ;
O R) với A là điểm cố định trên đường M
tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì
thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn
(O) . Gọi I là trung điểm của ,
MA K là giao điểm của I K BI với (O) . B
a) Chứng minh các tam giác IKAIAB đồng dạng. Từ
đó suy ra tam giác IKM đồng dạng với tam giác IMB A O
b) Giả sử MK cắt (O) tại C . Chứng minh BC song song C với MA. Lời giải a) ∆ IA IK
IAK  ∆IBA(gg) ⇒ = IB IA mà = ⇒ IM = IK IA IM
⇒ ∆IKM  ∆IMB(cgc) IB IM b) Chứng minh được  IMK = 
KCB BC / /MA ⇒ đpcm. Bài 2: 7
Cho đường tròn (O) và (I ) cắt nhau tại C và G
D , trong đó tiếp tuyến chung MN song song
với cát tuyến EDF , M E thuộc (O), N và M
F thuộc (I ) , D nằm giữa E F . Gọi K, H J N
theo thứ tự là giao điểm của NC,MC với EF . C
Gọi G là giao điểm của EM, FN . Chứng I O minh: E K D F H
a) Các tam giác GMN DMN bằng nhau
b) GD là đường trung trực của KH Lời giải a) Ta có  DMN = E =  GMN DNM =  NFD = 
DNG ⇒ ∆GMN = ∆DMN
b) Chứng minh được MN là đường trung trực của GD
GD EF ( ) 1
Gọi J là giao điểm của DC MN Ta có IM JN CI  = =   DH DK CD
Mặt khác JM = JN (= JC.JD) ⇒ DH = DK (2) Từ (1)(2) ⇒ đpcm. Bài 3: 8
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , tiếp K
tuyến Ax . Gọi C là một điểm trên nửa đường
tròn. Tia phân giác của 
CAx cắt nửa đường
tròn ở E, AE BC cắt nhau ở K E a. A
BK là tam giác gì? Vì sao C
b. Gọi I là giao điểm của AC BE . Chứng I
minh rằng IK / /Ax 1 2 2
c. Chứng minh rằng OE / /BC . 1 A O B Lời giải a) BE ⊥  0 AK(E = 90 )   1  
B = A = sd AE 1 1 2     1 
B = A = sd EC ⇒  B =  B 2 2 1 2 2   A =  A (gt)  1 2  A
BK BE là đường cao, đường phân giác nên cân tại B KI AB
b) I là trực tâm của  ∆ABK
 ⇒ OE / /BC
ma : BC AC9 Bài 4:
Cho đường tròn (O) đường kính B . Đường T
thẳng d tiếp xúc với đường tròn ở A , qua
điểm T trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến M Q
TM với đường tròn ( M là tiếp điểm ). Gọi P
Q lần lượt là hình chiếu cuả M trên AB I
và trên đường thẳng d . Chứng minh rằng
a. AM, PQ,OT đồng quy tại I B P O A
b. MA là tia phân giác của   Q ; MO TMP c. AIQ, ATM , AIP, A
OM đồng dạng. Lời giải
a. Tứ giác APMQ là hình chữ nhật ⇒ AM PQ I
Lại có TM = TA (hai tiếp tuyến cắt nhau); OM = OA(= R)
OT là đường trung trực của AM OT cắt AM tại trung điểm I . Vậy có đpcm  AMP =  MAQ(slt)  b.   ⇒  AMP =  AMQ ⇒ 
MA là tia phân giác  PMT . MAQ =  1 AMT =  sd AM 2   AMQ = 
MAO(slt) và OA
M cân tại O, ta có:  OAM =  OMA ⇒  AMO = 
AMQ MA là phân giác  OMQ . c. A
IQ cân tại I , A
MT cân tại T , có:  =  IAQ MAT IAQ# TAM (gg) Tương tự: A
IP cân tại I , A
OM cân tại O , có:  =  IAP MAO IAP# AOM (gg) 10 Bài 5:
Cho đường tròn (O) , điểm A nằm ngoài
đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC và cát B
tuyến ADE với đường tròn ( D nằm giữa A 3 1 2
E ). Tia phân giác cuả góc DBE cắt DE A I . CMR: D O a. BD CD = 1 I BE CE 2 1 b. 1
AI = AB = AC 2 2 C E
c. CI là phân giác  DCE Lời giải a) Xét ABD, AEB , có: A:  chungBD AB
 ⇒ ∆ABD  ∆AEB gg ⇒ =  B =  E =  ( ) (1) 1 sdBD BE AE 3 1 2 
Tương tự ta có: CD = AC (2), = (3) ⇒ BD = CD AB AC CE AE BE CE b. Ta có: I =  B + 
E (góc ngoài cả tam giác),  ABI =  B +  B =  B +  B 1 2 1 1 3 2 3 AI = AB Lại có:   E =  B ⇒ I = 
ABI ⇒ ∆ABI cân tại A ⇒
 ⇒ AI = AB = AC 1 3 1 AB = AC c. A 1
CI cân tại A ⇒ I =  C + 
C , lại có: I =  C + 
E (góc ngoài của ICE ), mà:  E =  C =  CD 2 1 3 2 2 2 2 3 2 ⇒  C =  C (đpcm). 1 2 11