Tài liệu Toán 9 chủ đề hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0)

Tài liệu gồm 20 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ÔN TP HÀM S Đ TH HÀM S
2
( 0)y ax a=
A. Các kiến thc cn nh
1. Tính cht ca hàm s
2
( 0)y ax a=
- Nếu
0a >
thì hàm s đồng biến khi
0x >
và nghch biến khi
0x <
- Nế
0a <
thì hàm s đồng biến khi
0x
<
và nghch biến khi
0x >
*) Nhn xét:
- Nếu
0a >
thì
0y >
vi mi
0;x
0y =
khi
0x =
Giá tr nh nht ca
y
bng 0.
- Nếu
0
a
<
thì
0y <
vi mi
0;x
0y =
khi
0x =
Giá tr ln nht ca
y
bng 0.
2. Đồ th ca hàm s
2
( 0)y ax a=
Đồ th ca hàm s
2
( 0)y ax a=
là mt
đưng cong luôn đi qua gc ta đ và nhn
làm
trc đi xng
Đưng cong đưc gi là Parabol vi đnh
O
- Nếu
0a
>
thì (P) nm phía trên trc hoành và O là đim thp nht
- Nếu
0a <
thì (P) nm phía dưi trc hoành và O là đim cao nht.
B. Bài tp áp dng
Dng 1: Tính giá tr ca hàm s ti mt đim cho trưc
Cách gii: Giá tr ca hàm s
2
y ax
=
ti đim
0
xx=
2
0
y ax=
Bài 1:
Cho hàm s
2
() 2y fx x= =
a. Tìm giá tr ca hàm s khi
x
nhn các giá tr ln lưt là
2; 0
3 22
b. Tìm các giá tr ca
a
, biết rng
( ) 10 4 6fa=−+
c. Tìm điu kin ca
b
biết rng
() 4 6fb b≥+
.
Li gii
a) Ta có:
( 2) 8; (0) 0; (3 2 2) 34 24 2
f ff−= = =+
b) Ta có:
( ) 10 4 6 ( 3 2)fa a
= + ↔=±
2
c) Ta có:
22
()46 2 46 23fb b b b b b b + + + +≤⇒∈
Bài 2:
Cho hàm s
2
() 3y fx x= =
a. Tìm giá tr ca hàm s khi
x
nhn các giá tr ln lưt là
3;22;3 22−−
b. Tìm các giá tr ca
a
, biết rng
( ) 12 6 3fa= +
c. Tìm
b
biết rng
( ) 6 12fb b≥+
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
( )
3 27; 2 2 24; 1 2 3 39 12 3ff f−= = =
b) Ta có:
( )
2
( ) 12 6 3 3 12 6 3 3 1fa a a=+⇔=+⇔=±+
c) Ta có:
22
15
( ) 6 12 3 6 12 3 6 12 0
15
b
fbbbbbb
b
≥+
+⇔ +⇔ −−≥
≤−
Bài 3:
Cho hàm s
2
(2 1)y mx= +
(m là tham s). m các giá tr ca tham s m đ:
a. Đ th m s đi qua đim
24
;
33
A



b. Đ th hàm s đi qua đim
00
(; )xy
vi
00
(; )xy
là nghim ca h phương trình
2
23
22
xy
xy
+=
−=
Li gii
a. Thay
24
;
33
A



vào phương trình
( )
( )
2
2
42
21 21 1
33
y mx m m

= + ⇒= + =


b.
( )
2
23
2
2;1
1
22
xy
x
y
xy
+=
=
⇒−

=
−=
là nghim ca h phuương trình
3
8
m
⇒=
Bài 4:
Cho hàm s
2
(2 1)y mx=
(m là tham s).
a. Tìm các giá tr ca m đ
2y =
khi
1x =
b. Tìm giá tr ca m biết
(; )xy
tha mãn
3
+)
1
23
xy
xy
−=
−=
+)
2
2
24
xy
xy
+=
−=
Li gii
a) Thay
2
y
=
1x =
vào hàm s
2
(2 1) ( : . )
y m x m tham so=
ta đưc:
( )
2
1
2 (2 1) 1 .
2
mm
−= =
b) Ta đi gii các h phương trình
+)
12
5
23 1
8
xy x
m
xy y
−= =

⇒=

−= =

+)
2
22
0
2
2 22 4
20
1
24 24 2
2
4
x
x
xy x y
xx
m
xy xy xy
y
y
=
=
+= + =

+=

⇒=

−= −= +=
=

=
4
Dng 2: Xét tính đng biến, nghch biến ca hàm s
Cách gii: Xét hàm s
( )
2
0y ax a=
. Ta có:
- Nếu
0a >
thì hàm s nghch biến khi
0x <
và đng biến khi
0x >
- Nếu
0a
<
thì hàm s nghch biến khi
0x >
và đng biến khi
0x <
Bài 1:
Cho hàm s
2
2
(3 2)
3
y m xm

=+≠


. Tìm các giá tr ca tham s m đ m s:
a. Đồng biến vi mi
0x <
b. Nghch biến vi mi
0x
<
c. Đt giá tr nh nht là 0. d. Đt giá tr ln nht là 0.
Li gii
a) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+< <
Vy
2
3
m
<
là giá tr cn tìm.
b) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+> >
Vy
2
3
m
>
là giá tr cn tìm.
c) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+> >
Vy
2
3
m
>
là giá tr cn tìm.
d) Ta có:
2
3 20 .
3
mm
+< <
Vy
2
3
m
<
là giá tr cn tìm.
Bài 2:
Cho hàm s
2
4
(3 4)
3
y m xm

=−≠


. Tìm các giá tr ca tham s m đ m s:
a. Nghch biến vi mi
0x >
b. Đng biến vi mi
0x >
c. Đt giá tr ln nht là 0 d. Đt giá tr nh nht là 0
Li gii
a) Ta có:
4
3 40
3
mm−< <
. Vy
4
3
m <
là giá tr cn tìm.
b) Ta có:
4
3 40
3
mm−> >
. Vy
4
3
m >
là giá tr cn tìm.
c) Ta có:
4
3 40
3
mm−< <
. Vy
4
3
m <
là giá tr cn tìm.
d) Ta có:
4
3 40
3
mm−> >
. Vy
4
3
m >
là giá tr cn tìm.
5
Bài 3:
Cho hàm s
( )
22
23y mmx=−−
a) Chng minh rng vi mi tham s m,m s luôn nghch biến vi mi
0x >
đng biến
vi mi
0
x
<
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ khi
1
2
x
=
hoc
1
2
x =
thì
11
4
y
=
Li gii
a) Ta có:
( )
2
2
2 3 1 20am m m m= = + <∀
đpcm.
b) Ta có:
( )
{ }
2
1 11
2 3 4; 2
44
mm m
= ∈−
Bài 4:
Cho hàm s
( )
2
2 32ym x= −−
vi
37
;.
22
mm≥≠
Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s đng
biến vi mi
0x >
và nghch biến vi mi
0x <
Li gii
Yêu cu bài toán
7
2 320
.
2
2 30
m
m
m
−−>
⇔>
−≥
Vy
7
2
m >
là giá tr cn tìm.
6
Dng 3: V đồ th hàm s
2
( 0)y ax a=
Cách gii: Ta lp bng giá tr sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
y ax=
-2a
a
0
a
2a
- Biu din các đim đc bit trên mt phng ta đ và v đồ th dng Parabol ca hàm s đi
qua các đim đc bit đó.
Bài 1:
Cho hàm s
2
( 0)
y ax a=
có đ th là Parabol (P).
a. Xác đnh
a
để
( )
P
đi qua đim
( 2; 4)A
b. Vi giá tr
a
va tìm đưc, hãy:
- V
( )
P
trên mt phng ta đ
- Tìm các đim trên
( )
P
có tung đ bng 2
- Tìm các đim trên
( )
P
cách đu hai trc ta đ.
Li gii
a.
( 2; 4) ( ) 2.A Pa ⇒=
Vy
2a =
là giá tr cn tìm.
b. Ta có
2
2yx=
Cho
(
) ( )
2 1 1; 2 ; 1; 2yx= =±⇒
- Ta có:
00 0 0
( ; ) () 2Mx y P y x ⇒=
.
M
cách đu
,Ox Oy
nên ta có:
00 0 00
11
2 0; ;
22
xy x xx

= =± ⇒∈


12 3
11 11
(0; 0); ; ; ; .
22 2 2
MM M



Bài 2:
Cho hàm s
2
( 1) ( 1)y m xm=−≠
có đ th là Parabol (P).
a. Xác đnh
m
để
( )
P
đi qua đim
( 3;1)A
b. Vi giá tr
m
va tìm đưc, hãy:
- V
( )
P
trên mt phng ta đ
7
- Tìm các đim trên
( )
P
có hoành đ bng 1
- Tìm các đim trên
(
)
P
có tung đ gp đôi hoành đ.
Li gii
a) Ta có (P) đi qua đim
(
)
(
)
2
4
3;1 1 1 .3
3
A mm
⇒= =
b) Ta có
2
4
3
yx=
Vì các đim có hoành đ bng 1 nên ta có:
2
41
1 .1
33
yy

= ⇔=


đim cn tìm
1
1;
3



+) Các đim trên
( )
P
có tung đ gp đôi hoành đ là:
( ) ( )
0; 0 ; 6;12
Bài 3:
Cho hàm s
2
yx=
có đ th là Parabol (P).
a) V
( )
P
trên h trc ta đ
b) Trong các đim
( ) ( ) ( )
1;2 ; 1; 1 ; 10; 200 ,AB C−−
đim nào thuc
( )
P
, đim nào không thuc
( )
P
.
Li gii
b) Thay
1; 1xy
= =
vào
( )
P
, ta đưc đng thc luôn đúng do đó đim
A
thuc
( )
P
- Tương t ta có đim
,BC
không thuc vào
( )
P
.
8
Dng 4: S tương giao gia
( )
P
( )
d
Cách gii: Cho
( )
P
:
2
y ax=
( )
d
:
( 0)y mx n m=+≠
. Đ tìm ta đ giao đim (nếu có) ca
( )
P
d
ta làm như sau:
c 1: Xét phương trình hoành đ giao đim ca
(
)
P
d
:
(
)
2
*ax mx n= +
c 2: Gii phương trình (*) ta m đưc nghim (nếu có). T đó ta tìm đưc ta đ giao
đim ca
( )
P
d
*) Chú ý: S nghim ca (*) đúng bng s giao đim ca
( )
P
d
, c th
- Nếu (*) vô nghim thì
d
không ct
( )
P
- Nếu (*) có nghim kép thì
d
tiếp xúc vi
( )
P
- Nếu (*) có hai nghim phân bit thì
d
ct
( )
P
ti hai đim phân bit.
Bài 1:
Cho
2
( ):
Pyx=
và đưng thng
1
:
2
dy x=
a) V
( )
P
d
trên cùng mt h trc ta đ
b) Xác đnh ta đ giao đim ca
( )
P
d
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình:
2
1
2
xx
Li gii
b) Xét phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
:
( )
2
0
1 11
0; 0 ; ;
1
2 24
2
x
xx
x
=

=⇔⇒

=

c) Da vào đ th, ta thy
0x
hoc
1
2
x
là nghim ca bt phương trình
2
1
2
xx
.
Bài 2:
Cho
2
( ): 2Py x=
và đưng thng
:1dy x= +
a) V
( )
P
d
trên cùng mt h trc ta đ
b) Xác đnh ta đ giao đim ca
( )
P
d
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình:
2
2 10xx −<
9
Li gii
b) Xét phương trình hoành đ giao đim ca (P) và d:
( )
22
1
11
2 1 1; 2 ; ;
1
22
2
x
xx
x
=

= +⇔

=

c) Da vào đ th, ta thy
1
1
2
x
<<
là nghim ca bt phương trình
2
2 10xx
−<
.
Bài 3:
Cho m s
2
2yx=
có đ th
( )
P
a) V
(
)
P
trên h trc ta đ
b) Tìm các đim thuc
( )
P
tha mãn:
- Có tung đ bng 4
- Cách đu hai trc ta đ
c) Da vào đ th, bin lun s nghim ca phương trình
2
2 2 30xm +=
theo
m
.
Li gii
b) Thay
4y =
vào hàm s
2
2yx=
ta đưc các đim tha mãn bài toán là:
( )
( )
2;4 ; 2;4
- Các đim cách đu hai trc ta đ là:
( )
11 11
0;0;;; ;
22 2 2



c) Ta có:
2
2 2 30
xm
+=
. Đưng thng
: 23dy m=
là song song vi trc hoành. Da vào đ
th ta có:
- Vi
3
:
2
m =
Phương trình có nghim duy nht
0x =
- Vi
3
:
2
m >
Phương trình có hai nghim
1,2
23
2
m
x
= ±
- Vi
3
:
2
m <
Phương trình vô nghim.
Bài 4:
Cho
2
1
( ):
2
Py x
=
có đ th là (P)
a) V (P) trên h trc ta đ
b) Da vào đ th, bin lun theo m s nghim ca phương trình
2
2 2 40xm +=
theo m.
10
Li gii
b) Vi
2:m =
Phương trình có nghim duy nht
0x =
- Vi
2:
m
>
Phương trình có hai nghim
1,2
24xm=±−
- Vi
2:m <
Phương trình vô nghim.
Bài 5:
Cho hàm s
2
()yx P=
2( )yx d
= +
a. V đồ th c hai hàm s trên cùng mt h trc ta đ
b. Gi
A
B
là giao đim ca
(
)
P
( )
d
. Tính
AOB
S
Li gii
a) Xét hàm s
2
()y xP=
x
-2
-1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
- Xét hàm s
2( )yx d
= +
x
0
-2
y
2
0
b) Xét phương trình hoành đ giao đim:
2
11
2
24
xy
x x dP
xy
=−=

=+⇔

= =

ti hai đim
phân bit
( 1;1) ; ( 2; 4)AB
- Gi
11
( ) ; ; .1 .2
22
AOB AOM OMB
M d Oy N BN Oy S S S OM OM= = =+= +
33
. .2 3
22
AOB
S OM⇒= ==
(đvdt).
Bài 6:
Cho hàm s
2
( 0)y ax a=
có đ th m s là
( )
P
.
a. Tìm h s
a
biết rng
( )
P
đi qua đim
( 2; 4)M
b. Viết phương trình đưng thng
d
đi qua gc ta đ và đi qua đim
(2; 4)N
c. V
( )
P
d
xác đnh đưc các câu
a
và b trên cùng mt h trc ta đ
d. Tìm ta đ giao đim ca
d
( )
P
các câu
a
b
11
Li gii
a) Tìm đưc
1a
=
b) Ta có
d
đi qua
O
nên
:d y mx
=
d
đi qua
(2; 4)N
nên
24 2 :2
m m dy x=⇔= =
d) Xét phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
P
:
2
00
2 (0; 0); (2; 4)
24
xy
xx
xy
= =

=⇔⇔

= =

Bài 7:
Cho
2
( ): ;( ): 2 2P y x d y xm= = +−
. Tìm m sao cho (d) ct (P) ti hai đim phân bit A, B sao
cho:
a. A và B hai phía ca Oy b. A và B cùng 1 phía Oy
c. A và B bên phi Oy d. A và B bên trái Oy
Li gii
Xét phương trình hoành đ giao đim:
2
2 2 0(1)x xm +=
Để (d) và (P) ct nhau ti hai đim phân bit thì (1) phi có hai nghim phân bit:
'1 2 0 1mm⇔∆ = + > >
a. Theo Viet:
12
12
2(1)
. 2 (2)
xx
xx m
+=
=
Để A và B hai phía ca Oy thì
12
,xx
trái du
12
. 0 2 0 2( )x x m m tm
<⇔− <⇔ >
b.
12
.0 2xx m>⇔ <
c.
12
12
12
20
0; 0 2
.2 0
xx
xx m
xx m
+=>
> >⇔ <
=−>
d.
12
12
12
0
20
0; 0 ( . )
.0 2 0
xx
x x vo nghiem
xx m
+<
<
< <⇔

> −>
Bài 8: Tuyn sinh vào 10 Hà Ni, năm hc 2011 - 2012
Cho
2
( ): ;( ): 1P y x d y mx=−=
a. Chng minh rng: vi mi m thì (P) luôn ct (d) ti hai đim phân bit
b. Gi
12
,xx
là hoành đ cu A và B. Tìm m sao cho:
22
1 2 21 12
. . . 3(*)xx xx xx+−=
Li gii
a) Xét phương trình:
22
1 0; 4 0x mx m dpcm+ = = +>⇒
12
b. Theo Viet, ta có:
12 1 2
(*) ( 1) 3 2 2xx x x m m + −= ==
12
12
.1
xx m
xx
+=
=
Bài 9: Tuyn sinh vào 10 Hà Ni, năm hc 2011 - 2012
Trên mt phng ta đ Oxy cho đưng thng
( ) : 6,dy x=−+
2
( ):Pyx=
a. Tìm ta đ các giao đim ca d và (P)
b. Gi
,AB
là hai giao đim ca d và (P). Tính
AOB
S
Li gii
a. Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) là
{ }
2
6 2; 3 ( 3;9); (2; 4)
xx x A B
=−+
b. Gi A’, B’ ln lưt là hình chiếu ca A và B xung trc hoành
Ta có:
'' '0 ' '' ''
;'' 5;' 9; ' 4
OAB A AB B A A OBB B A B A A B
S S S S ABxx xx AAy BBy
= = =−= == ==
Din tích hình thang:
''
' ' 9 4 65
. ' ' .5
2 22
AABB
A A BB
S AB
++
= = =
' ' '' '
1 27 1 65 27
' . ' ; '. ' 4 ( 4) 15( )
2 2 2 22
A AO OBB AOB A AB B OA A
S A A A O S BB B O S S S dvdt= = = = = = +=
Bài 10:
Cho
22
( ): ;( ): 2 4P y x d y mx m= = −+
a. Xác đnh ta đ giao đim ca (d) và (P) khi m = 1
b. Tìm m sao cho (d) ct (P) ti 2 đim phân bit A, B hoành đ
12
,xx
tha mãn:
22
12
26xx
+=
Li gii
a. Xét phương trình:
22
2 4 0(1)x mx m + −=
Khi
1
2
1
1 (1) ( ) ( )
3
x
m dP
x
=
=⇒⇔
=
ti hai đim phân bit A, B
+)
11
1 1 ( 1;1)x yA=−⇒ =
+)
22
3 9 (3; 9)xyA
=⇒=
b. (1) phi có hai nghim phân bit
' 0 4 0( )dung⇔∆ > >
13
Theo Viet:
12
2
12
2
.4
xx m
xx m
+=
=
Ta có:
22 2
1 2 1 2 12
26 ( ) 2 26 3x x x x xx m+= + = ⇔=±
c. Tha mãn:
33 3 3 2 3
1 2 12 1212
28 ( ) 3 ( ) 28 8 3.2 ( 4) 28 12 14 0 ...
x x xx xxxx m mm m m
+= + + = −= + =
Bài 11:
Cho
2
( ): ;( ): 1P y x d y mx m= = −+
a. Tìm m sao cho d ct P ti hai đim phân bit
b. Gi
12
,xx
là các hoành đ ca hai giao đim. Tìm m đ
+)
21
9xx=
+)
21
2xx−=
+)
12
32 7xx+=
+)
12
3xx+=
Li gii
a.
2
1 0(1)x mx m + −=
(1) phi có hai nghim phân bit
22
4( 1) 0 ( 2) 0 2
mm m m= >↔ >↔
b. Theo Viet, ta có:
12
12
(1)
. 1(2)
xx m
xx m
+=
=
+) Do
21 1 1 1 2
9
99
10 10
mm
x x x xm x x= →+ == =
T (2)
1
2
2
10
9
. 1 9 100 100 0
10
10 10
9
m
mm
m mm
m
=
= −↔ + =
=
+)
1 2 1 12 1 1 2 1
3272()72772 37xx x xx xm x mxmxm+ =↔+ + =↔+ == =−=
T (2)
1
2
3
(7 2 )(3 7) 1 ( )
8
3
m
m m m tm
m
=
= −↔
=
+)
1
2 22 2
2 1 2 1 1 2 12 1 2 12
2
0
2( )4 2 4( )4 4
4
m
x x x x x x xx x x xx
m
=
==+−=+−=
=
+)
2 22 2
1 2 1 2 1 2 12 1 2 12 12
2
3( )9 29()229
2( 1) 2 1 9(*)
x x x x x x xx x x xx xx
mm m
+=+=++=++=
+ −=
14
- Nếu
1( 2), (*) 3( 3. . )m m m m thoa man ↔=± =
- Nếu
1( . )
1(*)
5( )
m thoa man
m
m loai
=
<↔
=
Bài 12:
Cho
2
( ): ;( ): 1; (0;1)P y x d y ax K= = +
a. Chng minh rng vi mi a, d luôn ct P ti hai đim A và B
b. Gi E và F là hình chiếu vuông góc ca A và B trên Ox, Chng minh rng tam giác KFE
vuông.
Li gii
a.
2
40a dpcm= +>⇒
b. Gi
12
,
xx
là hoành đ ca A và B
12 1 2
( ;0); ( ;0) ;E x F x OE x FO x⇒= =
Theo Viet, ta có:
20
12
. 1; . tan tan 90
OE OK
x x OE FO OK OKE KFO OKE KFO KEO KFO
KO FO
= = ⇒=⇒ = = + =
+)
Hoc dùng tam giác đng dng cũng đưc.
(Lưu ý: Nên v hình minh ha )
Bài 13: Chuyên Sư Phm 1
Cho
22
( ): ;( ): 3P y x d y mx m= =−+
Tìm m đ d ct P ti 2 đim phân bit có hoành đ
12
,xx
là các đ dài ca hai cnh góc vuông
ca tam giác vuông có cnh huyn bng
5
2
Li gii
Xét phương trình:
22 2 2
3 0(1); 3 1 0 4 2 2
x mx m m m m + = ∆=− + > < ⇔− < <
Theo đnh lý Viet:
12
2
12
()
. 3( )
x x ma
xx m b
+=
=
15
Yêu cu bài toán
12
22 2 2
1 2 1 2 12
2
22
1 2 12
12
0
0
5
0; 0; . 3 0 3
2
5
5
( ) 2 (*)
2
2
xx m
m
x x x x xx m m
x x xx
xx
+=>
>
> > + = = −> >



+− =
+=
22 2
57 7
(*) 2( 3) ( 0)
22 2
mm m m m −= == >
Bài 14:
Cho
2
( ): 2 ;( ): 4 2Pyxdyxm= = ++
.
Tìm m đ d ct P ti 2 đim phân bit
11 2 2
( ; ); ( ; )Ax y Bx y
tha mãn:
a.
12
23 4xx−=
b.
12
2 22yy+=
c.
12
.4yy>
Li gii
Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) là:
2
2 4 2 0(1)x xm −=
' 40 4
mm = + > >−
Theo đnh lý Viet:
12
12
2
2
.
2
xx
m
xx
+=
−−
=
a. Ta có:
12 1
12 2
22
2
2.0 2( )
23 4 0
2
xx x
m
m tm
xx x
+= =

−−
= ⇔=

−= =

b.
11 2 2 12 1 2
4 2; 4 2 2 22 4 2 2(4 2) 22y xm y x m y y xm xm= ++ = ++ + = +++ ++ =
12
16 3
2
4
m
xx
⇔+ =
Kết hp:
1 2 1 2 12
3 83 2 3(8 3) 2
2, . : ; ; .
4 4 2 16 2
m m m mmm
x x ta co x x x x
−− −−
+= = = = =
2
4
9 32 16 0
4
9
m
mm
m
=
−=
=
c.
2
1 2 1 2 12 1 2
. 4 (4 2)(4 2) 4 16 4( 2)( ) ( 2) 4y y x m x m xx m x x m>⇔ ++ ++ >⇔ + + + + + >
2 22
12 1 2
16 4( 2)( ) ( 2) 4 8( 2) 8( 2) ( 2) 4 ( 2) 4xx m x x m m m m m + + +++>++ +++>+>
22 0
24
22 4
mm
m
mm
+> >

+>⇔

+ <− <−

. Vy m > 0 là các giá tr cn tìm.
16
Bài 15: Chuyên Hùng Vương Phú Th, năm hc 2014 - 2015
Trong mt phng cho h trc ta đ Oxy và đim A(1;3),
2
( ): ,( ): 3P y x d y ax a= = +−
a. Chng minh rng d luôn ct (P) ti 2 đim phân bit
b. Gi s B và C là hai giao đim ca d và (P). Tìm a, biết AB = 2AC
Li gii
a. Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) là:
22
3 3 0(1)x ax a x ax a= +− +=
2
( 2) 8 0aa∆= + >
b. Theo Viet, có:
12
12 1 2
12
. 3(*)
.3
xx a
xx x x
xx a
+=
=+−
=
Ta có:
11 2 2
(; 3);(; 3)B x ax a C x ax a+− +−
2 2 22 22 2
1 1 22 1 2
1 2 12
22
12
1 2 22
2 ( 1) ( ) 2 ( 1) ( ) ( 1)( 1) 4( 1)( 1)
1 2( 1) 2 1
( 1) 4( 1)
1 2( 1) 2 3
AB AC x ax a x ax a a x a x
x x xx
xx
x x xx
= + −= + −⇔+ = +
−= =

−= −⇔

−= = +

+)
2
12 22
2 1 (*) : 2 4 4 0( . )
x x x x vo nghiem= −⇒ + =
+)
2
12
2
0
2 3 (*)
2
x
xx
x
=
= +⇒
=
-
21
0 33x xa= =⇒=
-
21
2 11xx a= =−⇒ =
Vy a = 1, a = 3 là các giá tr cn tìm.
Bài 16: Chuyên Sư Phm Hà Ni, năm hc 2014 - 2015
Trong mt phng cho h trc ta đ Oxy đim A(1;3),
2
21
( ): ,( ): ( 1) ( : . )
33
P y x d y m x m tham so
= = ++
a. Chng minh rng vi mi giá tr ca m d luôn ct (P) ti 2 đim phân bit
b. Gi
12
,xx
là hoành đ các giao đim ca (P) và d, đt
32
( ) ( 1)fx x m x x=++
.
Chng minh rng:
3
1 2 12
1
() ( ) ( )
2
fx fx x x
−=
Li gii
17
a.
22
21
( 1) 3 2( 1) 1 0(1)
33
x mx x mx
= ++ + +−=
Ta có:
.0(1)ac
<⇒
luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
b. Theo Viet, ta có:
12
12
12
12
2
3
( 1)
1( )
3
2
1
13
.
3
xx m
m xx
xx
xx
+= +
+= +



−=
=
33 22 2 2
1 2 1 2 1 2 21 121 122 12
( ) ( ) ( 1)( ) ( ) ( 1)( ) 1
fx fx x x m x x x x x x x xx x m x x

=++ += + +++ +

22 2 2 2 2
1 2 1 12 2 1 2 12 1 2 1 12 2 1 2
31
( ) ( )3 ( )28 23( )
22
x x x xx x x x xx x x x xx x x x


= + +− + + = + + +



22 3
1 2 1 12 2 1 2
11
( )( 2 ) ( ) ( )
22
x x x x x x x x dpcm
= −+ =
Bài 17: Chuyên Tin Giang, năm hc 2014-2015
Trong mt phng ta đ Oxy cho
2
( ): ,( ):Pyxdyx= =
Tìm trên (P) đim A và B sao cho
32AB =
đưng thng AB vuông góc vi đưng thng
d, biết rng đim A có hoành đ dương
Li gii
( ):AB d d y x m =−+
Hoành đ ca A, B là nghim ca phương trình:
22
0(1)
x xm x xm=−+ + =
Vì A, B phân bit nên (1) có hai nghim phân bit
12
,
xx
hay:
1
14 0
4
mm
∆= + > >
Khi đó
2 22
11 2 2 21 21
( ; ); ( ; ) 3 2 18 ( ) ( ) 18A x x m B x x m AB AB x x x x−+ + = = + =
22
1 2 1 2 12
1 1 (1; 1)
( ) 9 ( ) 4 90 14( )90 2
2 4 ( 2; 4)
xyA
x x x x xx m m
x yB
=⇒=
= + −= −= =
=−⇒ =
18
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
không v đồ th hãy tìm ta đ các giao đim ca các đ th hàm s sau (m là tham s)
a)
2
yx=
1
2
yx=
b)
2
yx=
21
yx
=
c)
2
yx=
23yx
=
d)
2
1
2
yx
=
2
1
8
2
y mx m=+−
ng dn gii
a) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và d là:
( )
2
00
1 11
0; 0 ; ;
11
2 24
24
xy
xx
xy
= =



=⇔⇒


= =


b) Ta tìm đưc ta đ giao đim ca (P) và d là:
( )
1;1A
c) Không tn ti giao đim
d) Ta tìm đưc ta đ giao đim ca (P) và d là:
22
4; 48;4; 48
22
mm
Bm m C m m

−−
−− +


Bài 2:
Cho hàm s
2
1
.
4
yx=
Xác đnh giá tr ca tham s m đ các đim sau thuc đ th hàm s
a)
( )
2;Am
b)
( )
2;
Bm
c)
3
;
4
Cm



ng dn gii
a) Ta có
( )
2;Am
thuc đ th hàm s
2
1
.2 1
4
mm
⇒= ⇔=
. Vy
1m
=
là giá tr cn tìm.
b) Ta có
( )
2;Bm
thuc đ th hàm s
11
.2
42
mm⇒= =
. Vy
1
2
m =
là giá tr cn tìm.
c) Ta có
3
;
4
Cm



thuc đ th hàm s
2
31
.3
44
mm⇒= =±
. Vy
3±
là giá tr cn tìm
Bài 3:
Cho hàm s
( )
22
23ym m x= ++
(m là tham s)
a) Chng minh hàm s luôn nghch biến vi mi
0x <
và đng biến vi mi
0x >
b) Tìm các giá tr ca m biết khi
1x =
hoc
1x =
thì
4y =
19
ng dn gii
a) Ta có:
( )
2
2
2 3 1 20mm m m+ + = + + >∀
đpcm
b) Ta có:
2
12
2 34
12
m
mm
m
=−+
+ +=
=−−
. Vy
{ }
1 2; 1 2m
−+ −−
.
Bài 4:
Cho hàm s
( )
2
3 43ym x= +−
vi
45
;.
33
mm
≥≠
Tìm các giá tr ca tham s m đ m s:
a) Nghch biến vi mi
0
x
>
b) Đng biến vi mi
0x
>
ng dn gii
a) Hàm s nghch biến vi
45
0.
33
xm
>⇔ <
b) Hàm s đồng biến vi mi
5
0.
3
xm>⇔ >
Bài 5:
Cho hàm s
( )
2
31ymx= +
vi
1
.
3
m
Tìm các giá tr ca tham s m đ m s:
a) Đi qua đim
11
;
24
A



b) Đi qua đim
( )
00
;Bx y
vi
( )
00
;xy
là nghim ca h phương trình:
34 2
43 5
xy
xy
−=
−+ =
ng dn gii
a) Hàm s đi qua đim
11
;0
24
Am

⇔=


b)
3 4 2 12 16 8 7 7 2
43 5 129 15 43 5 1
xy x y y x
xy xy xy y
= = −= =
 
⇔⇔
 
−+ = + = −+ = =
 
. Hàm s đi qua đim có ta đ
( )
1
2;1
4
m
⇔=
.
Bài 6:
Cho Parabol
( )
2
:2Py x=
3
:
2
dy x=
Tìm các giá tr ca tham s m đ m s:
20
a) V (P) và d trên cùng mt h trc ta đ
b) Tìm ta đ gia đim ca (P) và d
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình:
2
3
2
2
xx
ng dn gii
b) Ta đ giao đim ca (P) và d là:
( )
0; 0
39
;
48



c) Bt phương trình:
2
33
20
24
xx x
⇔≤
| 1/20

Preview text:

ÔN TẬP HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2
y = ax (a ≠ 0)
A. Các kiến thức cần nhớ
1. Tính chất của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0)
- Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
- Nế a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 *) Nhận xét:
- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0
Giá trị nhỏ nhất của y bằng 0.
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0
Giá trị lớn nhất của y bằng 0.
2. Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) là một đường cong luôn đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng
Đường cong được gọi là Parabol với đỉnh O
- Nếu a > 0 thì (P) nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất
- Nếu a < 0 thì (P) nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất.
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước
Cách giải: Giá trị của hàm số 2
y = ax tại điểm x = x là 2 y = ax 0 0 Bài 1: Cho hàm số 2
y = f (x) = 2 − x
a. Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 2; − 0 và 3− 2 2
b. Tìm các giá trị của a , biết rằng f (a) = 10 − + 4 6
c. Tìm điều kiện của b biết rằng f (b) ≥ 4b + 6 . Lời giải a) Ta có: f ( 2) − = 8
− ; f (0) = 0; f (3− 2 2) = 34 − + 24 2
b) Ta có: f (a) = 10
− + 4 6 ↔ a = ±( 3 − 2) 1 c) Ta có: 2 2
f (b) ≥ 4b + 6 ⇒ 2
b ≥ 4b + 6 ⇔ b + 2b + 3 ≤⇒ b∈∅ Bài 2: Cho hàm số 2
y = f (x) = 3x
a. Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3 − ;2 2;3− 2 2
b. Tìm các giá trị của a , biết rằng f (a) =12 + 6 3
c. Tìm b biết rằng f (b) ≥ 6b +12 Lời giải a) Ta có: f ( 3
− ) = 27; f (2 2) = 24; f (1− 2 3) = 39−12 3 b) Ta có: 2
f (a) =12 + 6 3 ⇔ 3a =12 + 6 3 ⇔ a = ±( 3 + ) 1  c) Ta có: b ≥1+ 5 2 2
f (b) ≥ 6b +12 ⇔ 3b ≥ 6b +12 ⇔ 3b − 6b −12 ≥ 0 ⇔  b ≤1− 5 Bài 3: Cho hàm số 2
y = (2m +1)x (m là tham số). Tìm các giá trị của tham số m để:
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm 2 4 A ;   3 3   
b. Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình 0 0 0 0 2x + y = 3 −  2 x − 2y = 2 Lời giải 2 a. Thay 2 4 A ;   2  
vào phương trình y = (2m + ) 2 4
1 x ⇒ = (2m + ) 1 ⇔ m =   1 3 3    3  3   + = − b. 2x y 3 x = 2 −  ⇔  ⇒ ( 2; − )
1 là nghiệm của hệ phuương trình 3 m − ⇒ = 2 x − 2y = 2 y =1 8 Bài 4: Cho hàm số 2
y = (2m −1)x (m là tham số).
a. Tìm các giá trị của m để y = 2 − khi x = 1 −
b. Tìm giá trị của m biết ( ;x y) thỏa mãn 2  + = +) x y =1 x y 2  +)  2x y = 3 2 x − 2y = 4 − Lời giải a) Thay y = 2 − và x = 1 − vào hàm số 2
y = (2m −1)x (m :t . ham so) ta được: m ( )2 1 2 (2 1) 1 m − − = − − ⇔ = . 2
b) Ta đi giải các hệ phương trình +) x y =1 x = 2 5  ⇔  ⇒ m = 2x y = 3 y = 1 8 x = 0  2   + =  + =  + =  = − +) x y 2 2x 2y 4 x 2x 0 x 2  ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ m =1 2 2 x − 2y = 4 − x − 2y = 4 − x + y = 2  y = 2   y = 4 3
Dạng 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cách giải: Xét hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). Ta có:
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 Bài 1: Cho hàm số 2  2
y (3m 2)x m −  = + ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a. Đồng biến với mọi x < 0
b. Nghịch biến với mọi x < 0
c. Đạt giá trị nhỏ nhất là 0.
d. Đạt giá trị lớn nhất là 0. Lời giải a) Ta có: 2 3m 2 0 m − + < ⇔ < . Vậy 2 m − < là giá trị cần tìm. 3 3 b) Ta có: 2 3m 2 0 m − + > ⇔ > . Vậy 2 m − > là giá trị cần tìm. 3 3 c) Ta có: 2 3m 2 0 m − + > ⇔ > . Vậy 2 m − > là giá trị cần tìm. 3 3 d) Ta có: 2 3m 2 0 m − + < ⇔ < . Vậy 2 m − < là giá trị cần tìm. 3 3 Bài 2: Cho hàm số 2  4
y (3m 4)x m  = − ≠ 
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3   
a. Nghịch biến với mọi x > 0
b. Đồng biến với mọi x > 0
c. Đạt giá trị lớn nhất là 0
d. Đạt giá trị nhỏ nhất là 0 Lời giải a) Ta có: 4
3m − 4 < 0 ⇔ m < . Vậy 4
m < là giá trị cần tìm. 3 3 b) Ta có: 4
3m − 4 > 0 ⇔ m > . Vậy 4
m > là giá trị cần tìm. 3 3 c) Ta có: 4
3m − 4 < 0 ⇔ m < . Vậy 4
m < là giá trị cần tìm. 3 3 d) Ta có: 4
3m − 4 > 0 ⇔ m > . Vậy 4
m > là giá trị cần tìm. 3 3 4 Bài 3: Cho hàm số y = ( 2
m m − ) 2 2 3 x
a) Chứng minh rằng với mọi tham số m, hàm số luôn nghịch biến với mọi x > 0 và đồng biến với mọi x < 0
b) Tìm các giá trị của tham số m để khi 1 x = hoặc 1 x = − thì 11 y − = 2 2 4 Lời giải
a) Ta có: a = −m m − = −(m + )2 2 2 3 1 − 2 < 0 m ∀ ⇒ đpcm. b) Ta có: ( 2 m m − ) 1 11 − − − 2 3 = ⇔ m∈{ 4; − } 2 4 4 Bài 4:
Cho hàm số y = ( m− − ) 2 2 3 2 x với 3 7
m ≥ ;m ≠ . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng 2 2
biến với mọi x > 0 và nghịch biến với mọi x < 0 Lời giải
Yêu cầu bài toán  2m −3 − 2 > 0 7 ⇔  ⇔ m > . Vậy 7
m > là giá trị cần tìm. 2m − 3 ≥ 0 2 2 5
Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0)
Cách giải: Ta lập bảng giá trị sau: x -2 -1 0 1 2 2 y = ax -2a a 0 a 2a
- Biểu diễn các điểm đặc biệt trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị dạng Parabol của hàm số đi
qua các điểm đặc biệt đó. Bài 1: Cho hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) có đồ thị là Parabol (P).
a. Xác định a để (P) đi qua điểm ( A − 2;4)
b. Với giá trị a vừa tìm được, hãy:
- Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ
- Tìm các điểm trên (P) có tung độ bằng 2
- Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. Lời giải a. (
A − 2;4)∈(P) ⇒ a = 2. Vậy a = 2 là giá trị cần tìm. b. Ta có 2 y = 2x
Cho y = 2 ⇒ x = 1 ± ⇒ (1;2);( 1; − 2)
- Ta có: M (x ; y )∈(P) ⇒ y = 2x . 0 0 0 0
M cách đều Ox, Oy nên ta có:  1 1 x y x 2x x − 0; ;  = ⇒ = ± ⇒ ∈ 0 0 0 0 0 2 2     1 1   1 1 M (0;0);M ; ;M − ;  ⇒    . 1 2 3  2 2   2 2  Bài 2: Cho hàm số 2
y = (m −1)x (m ≠ 1) có đồ thị là Parabol (P).
a. Xác định m để (P) đi qua điểm ( A − 3;1)
b. Với giá trị m vừa tìm được, hãy:
- Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ 6
- Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 1
- Tìm các điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ. Lời giải
a) Ta có (P) đi qua điểm A(− )⇒ =(m− ) 2 4 3;1 1 1 .3 ⇔ m = 3 b) Ta có 4 2 y = x 3
Vì các điểm có hoành độ bằng 1 nên ta có:  4  2 1 y = −1   .1 ⇔ y = ⇒  điểm cần tìm 1 1;   3  3  3 
+) Các điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ là: (0;0);(6;12) Bài 3: Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là Parabol (P).
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ
b) Trong các điểm A(1;2);B( 1 − ;− ) 1 ;C (10; 200 −
), điểm nào thuộc (P) , điểm nào không thuộc (P) . Lời giải
b) Thay x =1; y =1 vào (P) , ta được đẳng thức luôn đúng do đó điểm A thuộc (P)
- Tương tự ta có điểm B,C không thuộc vào (P) . 7
Dạng 4: Sự tương giao giữa (P) (d )
Cách giải: Cho (P) : 2
y = ax và (d ) : y = mx + n(m ≠ 0) . Để tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của
(P) và d ta làm như sau:
Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2
ax = mx + n(*)
Bước 2: Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm (nếu có). Từ đó ta tìm được tọa độ giao
điểm của (P) và d
*) Chú ý: Số nghiệm của (*) đúng bằng số giao điểm của (P) và d , cụ thể
- Nếu (*) vô nghiệm thì d không cắt (P)
- Nếu (*) có nghiệm kép thì d tiếp xúc với (P)
- Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 1: Cho 2
(P) : y = x và đường thẳng 1
d : y = x 2
a) Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình: 2 1 x x 2 Lời giải x = 0
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2 1 x x    = ⇔ 1 ⇒ ( ) 1 1 0;0 ; ; 2 x 2 4   =    2
c) Dựa vào đồ thị, ta thấy x ≤ 0 hoặc 1
x ≥ là nghiệm của bất phương trình 2 1 x x . 2 2 Bài 2: Cho 2
(P) : y = 2x và đường thẳng d : y = x +1
a) Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình: 2
2x x −1< 0 8 Lời giải x =1
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2 2 x x  −   = + ⇔ 1 − ⇒ ( ) 1 1 2 1 1;2 ; ; x 2 2   =    2
c) Dựa vào đồ thị, ta thấy 1
− < x <1 là nghiệm của bất phương trình 2
2x x −1< 0 . 2 Bài 3: Cho hàm số 2
y = 2x có đồ thị là (P)
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ
b) Tìm các điểm thuộc (P) thỏa mãn: - Có tung độ bằng 4
- Cách đều hai trục tọa độ
c) Dựa vào đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình 2
2x − 2m + 3 = 0 theo m . Lời giải
b) Thay y = 4 vào hàm số 2
y = 2x ta được các điểm thỏa mãn bài toán là: ( 2;4);(− 2;4)
- Các điểm cách đều hai trục tọa độ là: ( )  1 1   1 − 1 0;0 ; ; ; ;   2 2 2 2      c) Ta có: 2
2x − 2m + 3 = 0. Đường thẳng d : y = 2m − 3 là song song với trục hoành. Dựa vào đồ thị ta có: - Với 3
m = : Phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 2 - Với 3 m m
> : Phương trình có hai nghiệm 2 3 x − = ± 2 1,2 2 - Với 3
m < : Phương trình vô nghiệm. 2 Bài 4: Cho 1 2
(P) : y = x có đồ thị là (P) 2
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ
b) Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2
2x − 2m + 4 = 0 theo m. 9 Lời giải
b) Với m = 2: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 0
- Với m > 2: Phương trình có hai nghiệm x = ± 2m − 4 1,2
- Với m < 2: Phương trình vô nghiệm. Bài 5: Cho hàm số 2
y = x (P) và y = x + 2(d)
a. Vẽ đồ thị cả hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ
b. Gọi A B là giao điểm của (P) và (d ). Tính S AOB Lời giải a) Xét hàm số 2
y = x (P) x -2 -1 0 1 2 y 4 1 0 1 4
- Xét hàm số y = x + 2(d) x 0 -2 y 2 0
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm: x = 1 −  y =1 2 x = x + 2 ⇔ ⇒ ⇒ d ∩   P tại hai điểm x = 2  y = 4 phân biệt ( A 1; − 1); B(2;4) - Gọi 1 1
M = (d) ∩Oy; N = BN Oy;S = S + S = OM + OM AOB AOM OMB .1 .2 2 2 3 3 ⇒ S = OM = = (đvdt). AOB . .2 3 2 2 Bài 6: Cho hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) có đồ thị hàm số là (P) .
a. Tìm hệ số a biết rằng (P) đi qua điểm M ( 2; − 4)
b. Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm N(2;4)
c. Vẽ (P) và d xác định được ở các câu a và b trên cùng một hệ trục tọa độ
d. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) ở các câu a b 10 Lời giải a) Tìm được a =1
b) Ta có d đi qua O nên d : y = mx d đi qua N(2;4) nên 2m = 4 ⇔ m = 2 ⇒ d : y = 2x
d) Xét phương trình hoành độ giao điểm của x = 0  y = 0
d và (P): 2x = 2x ⇔ ⇔ ⇒   (0;0);(2;4) x = 2  y = 4 Bài 7: Cho 2
(P) : y = x ;(d) : y = 2x + m − 2 . Tìm m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho:
a. A và B ở hai phía của Oy
b. A và B ở cùng 1 phía Oy c. A và B ở bên phải Oy d. A và B ở bên trái Oy Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x − 2x m + 2 = 0(1)
Để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì (1) phải có hai nghiệm phân biệt:
⇔ ∆ ' =1+ m − 2 > 0 ⇔ m >1
a. Theo Viet: x + x = 2(1) 1 2  x .x = 2 −  m(2) 1 2
Để A và B ở hai phía của Oy thì x , x trái dấu ⇔ x .x < 0 ⇔ 2 − m < 0 ⇔ m > 2(tm) 1 2 1 2
b. x .x > 0 ⇔ m < 2 1 2 c.
x + x = 2 > 0 1 2
x > 0; x > 0 ⇔  ⇔ m < 2 1 2
x .x = 2 − m >  0 1 2 d. x + x < 0  < 1 2 2 0
x < 0; x < 0 ⇔  ⇔  (v . o nghiem) 1 2 x .x > 0 2 − m > 0 1 2
Bài 8: Tuyển sinh vào 10 Hà Nội, năm học 2011 - 2012 Cho 2
(P) : y = −x ;(d) : y = mx −1
a. Chứng minh rằng: với mọi m thì (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt
b. Gọi x , x là hoành độ cuả A và B. Tìm m sao cho: 2 2
x .x + x .x x .x = 3(*) 1 2 1 2 2 1 1 2 Lời giải a) Xét phương trình: 2 2
x + mx −1 = 0;∆ = m + 4 > 0 ⇒ dpcm 11
b. Theo Viet, ta có: (*) ↔ x x (x + x −1) = 3 ↔ m = 2 → m = 2 1 2 1 2
x + x = −m 1 2  x .x = 1 −  1 2
Bài 9: Tuyển sinh vào 10 Hà Nội, năm học 2011 - 2012
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = −x + 6, 2
(P) : y = x
a. Tìm tọa độ các giao điểm của d và (P) b. Gọi ,
A B là hai giao điểm của d và (P). Tính S AOB Lời giải
a. Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là 2
x = −x + 6 ⇔ x ∈{2;− } 3 ⇔ ( A 3 − ;9); B(2;4)
b. Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành Ta có: S = SSS
A B = x x = x x = A A = y = BB = y = OAB A AB B A A OBB ; ' ' B A B A 5; ' A 9; ' B 4 ' ' '0 ' ' ' ' ' Diện tích hình thang:
A' A + BB ' 9 + 4 65 S = A B = = A AB B . ' ' .5 ' ' 2 2 2 1 27 1 65 27 S = A A A O = S = BB B O = → S = SS = − + = dvdt A AO ' . ' ; OBB '. ' 4 AOB A AB B OA A ( 4) 15( ) ' ' ' ' ' 2 2 2 2 2 Bài 10: Cho 2 2
(P) : y = x ;(d) : y = 2mx m + 4
a. Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
b. Tìm m sao cho (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2 2 2 x + x = 26 1 2 Lời giải a. Xét phương trình: 2 2
x − 2mx + m − 4 = 0(1) Khi x = 1 − 1 m =1⇒ (1) ⇔ ⇒ (d) ∩ 
(P) tại hai điểm phân biệt A, B x =  3 2 +) x = 1 − ⇒ y =1⇒ ( A 1; − 1) 1 1
+) x = 3 ⇒ y = 9 ⇒ ( A 3;9) 2 2
b. (1) phải có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆' > 0 ⇔ 4 > 0(dung) 12
x + x = m Theo Viet: 2 1 2  2
x .x = m − 4 1 2 Ta có: 2 2 2
x + x = 26 ⇔ (x + x ) − 2x x = 26 ⇔ m = 3 ± 1 2 1 2 1 2 c. Thỏa mãn: 3 3 3 3 2 3
x + x = 28 ↔ (x + x ) − 3x x (x + x ) = 28 ⇔ 8m − 3.2m(m − 4) = 28 ⇔ m +12m −14 = 0 ⇔ ... 1 2 1 2 1 2 1 2 Bài 11: Cho 2
(P) : y = x ;(d) : y = mx m +1
a. Tìm m sao cho d cắt P tại hai điểm phân biệt
b. Gọi x , x là các hoành độ của hai giao điểm. Tìm m để 1 2
+) x = 9x +) x x = 2 2 1 2 1
+) 3x + 2x = 7 +) x + x = 3 1 2 1 2 Lời giải a. 2
x mx + m −1 = 0(1)
(1) phải có hai nghiệm phân biệt 2 2
↔ ∆ = m − 4(m −1) > 0 ↔ (m − 2) > 0 ↔ m ≠ 2
b. Theo Viet, ta có: x + x = m(1) 1 2 
x .x = m −  1(2) 1 2 +) Do m 9 = 9 → + 9 m x x x
x = m x = → x = 2 1 1 1 1 2 10 10 m =10 1 Từ (2) m 9m 2 . m 1 9m 100m 100 0  → = − ↔ − + = ↔ 10 10 10 m = 2  9
+) 3x + 2x = 7 ↔ x + 2(x +x ) = 7 ↔ x + 2m = 7 ↔ x = 7 − 2m x = m x = 3m − 7 1 2 1 1 2 1 1 2 1 m = 3 1
Từ (2) (7 2m)(3m 7) m 1  → − − = − ↔ 8 (tm) m = 2  3 +) m = 0 2 2 2 2 1
x x = 2 ↔ (x x ) = 4 ↔ x + x − 2x x = 4 ↔ (x + x ) − 4x x = 4 ↔ 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 m =  4 2 2 2 2 2
x + x = 3 ↔ ( x + x ) = 9 ↔ x + x + 2 x x = 9 ↔ (x + x ) − 2x x + 2 x x = 9 +) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
m − 2(m −1) + 2 m −1 = 9(*) 13
- Nếu m ≥1(m ≠ 2),(*) ↔ m = 3 ± (m = 3.t . hoa man) - Nếu m = 1( − t . hoa man) m <1(*) ↔  m = 5(loai) Bài 12: Cho 2
(P) : y = x ;(d) : y = ax +1; K(0;1)
a. Chứng minh rằng với mọi a, d luôn cắt P tại hai điểm A và B
b. Gọi E và F là hình chiếu vuông góc của A và B trên Ox, Chứng minh rằng tam giác KFE vuông. Lời giải a. 2
∆ = a + 4 > 0 ⇒ dpcm
b. Gọi x , x là hoành độ của A và B 1 2
E(x ;0); F(x ;0) ⇒ OE = x ; FO = x 1 2 1 2 Theo Viet, ta có: 2 OE OK = − = ⇒ = ⇒  =
 ⇒  =  ⇒  +  0 x .x 1;OE.FO OK tan OKE tan KFO OKE KFO KEO KFO = 90 +) 1 2 KO FO
Hoặc dùng tam giác đồng dạng cũng được.
(Lưu ý: Nên vẽ hình minh họa )
Bài 13: Chuyên Sư Phạm 1 Cho 2 2
(P) : y = x ;(d) : y = mx m + 3
Tìm m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x là các độ dài của hai cạnh góc vuông 1 2
của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 2 Lời giải Xét phương trình: 2 2 2 2
x mx + m − 3 = 0(1);∆ = 3
m +1 > 0 ⇔ m < 4 ⇔ 2 − < m < 2
x + x = m a Theo định lý Viet: ( ) 1 2  2
x .x = m − 3(b) 1 2 14  
x + x = m > 0 m > 1 2 0 Yêu cầu bài toán   2 2 5 2 2
x > 0; x > 0; x + x = ⇔ x .x = m −3 > 0 ⇔ m > 3 1 2 1 2 1 2 2   2 2 5 2 5 x + x =
(x + x ) − 2x x = (*) 1 2 1 2 1 2  2  2 2 2 5 2 7 7
(*) ⇔ m − 2(m − 3) = ⇔ m = ⇔ m = (m > 0) 2 2 2 Bài 14: Cho 2
(P) : y = 2x ;(d) : y = 4x + m + 2 .
Tìm m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt (
A x ; y ); B(x ; y ) thỏa mãn: 1 1 2 2
a. 2x −3x = 4 b. y + 2y = 22 c. y .y > 4 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2
2x − 4x m − 2 = 0(1)
∆ ' = m + 4 > 0 ⇔ m > 4 − x + x = 2 1 2 Theo định lý Viet:  −m − 2 x .x =  1 2  2
a. Ta có: x + x = 2 x = 2 1 2 1 −m − 2  ⇔  ⇒ = 2.0 ⇔ m = 2( − tm) 2x − 3x = 4 x =   0 2 1 2 2
b. y = 4x + m + 2; y = 4x + m + 2 ⇒ y + 2y = 22 ⇒ 4x + m + 2 + 2(4x + m + 2) = 22 1 1 2 2 1 2 1 2 16 3 2 m x x − ⇔ + = 1 2 4 Kết hợp: 3m 8 − 3mm − 2
3m(8 − 3m) −m − 2
x + x = 2,t . a co : x = ; x = ; x .x = ⇒ = 1 2 1 2 1 2 4 4 2 16 2 m = 4 2 9m 32m 16 0  ⇔ − − = ⇔ 4 c. m −  =  9 2
y .y > 4 ⇔ (4x + m + 2)(4x + m + 2) > 4 ⇔ 16x x + 4(m + 2)(x + x ) + (m + 2) > 4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
⇔ 16x x + 4(m + 2)(x + x ) + (m + 2) > 4 ⇔ 8
− (m + 2) + 8(m + 2) + (m + 2) > 4 ⇔ (m + 2) > 4 1 2 1 2 m + 2 > 2 m > 0 ⇔ m + 2 > 4 ⇔ ⇔ 
. Vậy m > 0 là các giá trị cần tìm. m 2 2  + < − m < 4 − 15
Bài 15: Chuyên Hùng Vương Phú Thọ, năm học 2014 - 2015
Trong mặt phẳng cho hệ trục tọa độ Oxy và điểm A(1;3), 2
(P) : y = x ,(d) : y = ax + 3− a
a. Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
b. Giả sử B và C là hai giao điểm của d và (P). Tìm a, biết AB = 2AC Lời giải
a. Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: 2 2
x = ax + 3− a x ax + a − 3 = 0(1) 2
∆ = (a − 2) + 8 > 0 a
b. Theo Viet, có: x + x = a 1 2 
x .x = x + x 3( − *) 1 2 1 2
x .x = a −  3 1 2
Ta có: B(x ;ax + 3− a);C(x ;ax + 3− a) 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB = 2AC ⇔ (x −1) + (ax a) = 2 (x −1) + (ax a) ⇔ (a +1)(x −1) = 4(a +1)(x −1) 1 1 2 2 1 2
x −1 = 2(x −1) x = 2x −1 2 2 1 2 1 2
⇔ (x −1) = 4(x −1) ⇔ ⇔ 1 2
x 1 2(x 1)  − = − − x = 2 − x +   3 1 2 2 2 +) 2
x = 2x −1⇒ (*) : 2x − 4x + 4 = 0(v . o nghiem) 1 2 2 2 +) x = 0 2 x = 2 − x + 3 ⇒ (*) ⇒ 1 2 x =  2 2
- x = 0 ⇒ x = 3 ⇒ a = 3 2 1
- x = 2 ⇒ x = 1 − ⇒ a =1 2 1
Vậy a = 1, a = 3 là các giá trị cần tìm.
Bài 16: Chuyên Sư Phạm Hà Nội, năm học 2014 - 2015 Trong mặt phẳng cho hệ trục tọa độ Oxy và điểm A(1;3), 2 2 − 1
(P) : y = x ,(d) : y =
(m +1)x + (m :t . ham so) 3 3
a. Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
b. Gọi x , x là hoành độ các giao điểm của (P) và d, đặt 3 2
f (x) = x + (m +1)x x . 1 2 Chứng minh rằng: 1 − 3
f (x ) − f (x ) = (x x ) 1 2 1 2 2 Lời giải 16 a. 2 2 − 1 2 x =
(m +1)x + ⇔ 3x + 2(m +1)x −1 = 0(1) 3 3
Ta có: .ac < 0 ⇒ (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2  2 x +x − = (m +1)  3 −  1 2 b. Theo Viet, ta có:  3 m +1 = (x + x ) 1 2  ⇒  2 1 x −  .x  =  1 − = 3x x 1 2 1 2  3 3 3 2 2 2 2
f (x ) − f (x ) = x x + (m +1)(x x ) + x x = (x x ) x + x x + x + (m +1)(x + x ) −1 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2  1 1 2 2 1 2   2 2 3 2  1 2 2 2
= (x x ) x + x x + x − (x + x ) + 3x x = (x x ) 2x + 8x x + 2x − 3(x + x )  1 2  1 1 2 2 1 2 1 2  1 2  1 1 2 2 1 2  2  2  1 2 2 1 − 3
= (x x )(−x + 2x x x ) =
(x x ) (dpcm) 1 2 1 1 2 2 1 2 2 2
Bài 17: Chuyên Tiền Giang, năm học 2014-2015
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2
(P) : y = x ,(d) : y = x
Tìm trên (P) điểm A và B sao cho AB = 3 2 và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
d, biết rằng điểm A có hoành độ dương Lời giải
AB d ⇒ (d): y = −x + m
Hoành độ của A, B là nghiệm của phương trình: 2 2
x = −x + m x + x m = 0(1)
Vì A, B phân biệt nên (1) có hai nghiệm phân biệt x , x hay: 1 1 4m 0 m − ∆ = + > ⇔ > 1 2 4 Khi đó 2 2 2 (
A x ;−x + m); B(x ;−x + m) ⇒ AB = 3 2 ⇔ AB =18 ⇔ (x x ) + (x x ) =18 1 1 2 2 2 1 2 1
x =1⇒ y =1⇒ ( A 1;1) 2 2
⇔ (x x ) = 9 ⇔ (x + x ) − 4x x − 9 = 0 ⇔ 1− 4(−m) − 9 = 0 ⇔ m = 2 ⇒ 1 2 1 2 1 2  x = 2
− ⇒ y = 4 ⇒ B( 2; − 4) 17 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
không vẽ đồ thị hãy tìm tọa độ các giao điểm của các đồ thị hàm số sau (m là tham số) a) 2 y = x và 1 y = x b) 2
y = x y = 2x −1 2 c) 2
y = x y = 2x −3 d) 1 2 y = − x và 1 2
y = mx + m −8 2 2 Hướng dẫn giải x = 0  y = 0
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 2 1 x x    1  = ⇔ ⇒ 1 ⇒ ( ) 1 1 0;0 ; ; 2 x = y =  2 4      2  4
b) Ta tìm được tọa độ giao điểm của (P) và d là: A(1; ) 1
c) Không tồn tại giao điểm 2 2
d) Ta tìm được tọa độ giao điểm của (P) và d là:  −   − 
 − − 4; m − 4 − 8;  4 − ; m B m m C m + 4m −8 2 2      Bài 2: Cho hàm số 1 2
y = x . Xác định giá trị của tham số m để các điểm sau thuộc đồ thị hàm số 4 a) A(2;m) b) B(− 2;m) c)  3 C ; m   4    Hướng dẫn giải
a) Ta có A(2;m) thuộc đồ thị hàm số 1 2
m = .2 ⇔ m =1. Vậy m =1 là giá trị cần tìm. 4
b) Ta có B(− 2;m) thuộc đồ thị hàm số 1 1
m = .2 ⇔ m = . Vậy 1
m = là giá trị cần tìm. 4 2 2 c) Ta có  3 C ; m  3 1  thuộc đồ thị hàm số 2
⇒ = .m m = ± 3 . Vậy ± 3 là giá trị cần tìm 4    4 4 Bài 3: Cho hàm số y = ( 2 m + m + ) 2 2 3 x (m là tham số)
a) Chứng minh hàm số luôn nghịch biến với mọi x < 0 và đồng biến với mọi x > 0
b) Tìm các giá trị của m biết khi x =1 hoặc x = 1 − thì y = 4 18 Hướng dẫn giải
a) Ta có: m + m + = (m + )2 2 2 3 1 + 2 > 0 m ∀ ⇒ đpcm  b) Ta có: m = 1 − + 2 2
m + 2m + 3 = 4 ⇔  . Vậy m∈{ 1 − + 2; 1 − − 2}. m = 1 − − 2 Bài 4: Cho hàm số y − = ( m + − ) 2 3 4 3 x với 4 5 m
;m ≠ . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3 3
a) Nghịch biến với mọi x > 0
b) Đồng biến với mọi x > 0 Hướng dẫn giải
a) Hàm số nghịch biến với 4 − 5 x > 0 ⇔ ≤ m < . 3 3
b) Hàm số đồng biến với mọi 5
x > 0 ⇔ m > . 3 Bài 5:
Cho hàm số y = ( m + ) 2 3 1 x với 1 m − ≠
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3 a) Đi qua điểm 1 1 A ;   2 4    b) Đi qua điểm  x y =
B(x ; y với (x ; y là nghiệm của hệ phương trình: 3 4 2 0 0 ) 0 0 )   4 − x + 3y = 5 − Hướng dẫn giải
a) Hàm số đi qua điểm  1 1 A ;  ⇔ m =   0  2 4  b) 3  x − 4y = 2 12  x −16y = 8  7 − y = 7 − x = 2  ⇔  ⇔  ⇔
. Hàm số đi qua điểm có tọa độ  4x 3y 5  12x 9y 15  4x 3y 5  − + = − − + = − − + = − y = 1 ( ) 1 2;1 m − ⇔ = . 4 Bài 6: Cho Parabol (P) 2 : y = 2x và 3
d : y = x Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 2 19
a) Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ gia điểm của (P) và d
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình: 2 3 2x x 2 Hướng dẫn giải
b) Tọa độ giao điểm của (P) và d là: (0;0) và  3 9 ;   4 8    c) Bất phương trình: 2 3 3
2x x ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 4 20