Tài liệu Toán 9 chủ đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Tài liệu gồm 36 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
H THC VIET NG DNG
A. Lý thuyết
1. H thc Viét
Cho phương trình bc hai
2
0( 0)
ax bx c a+ +=
. Nếu
12
,xx
hai nghim ca phương trình thì:
12
b
Sxx
a
=+=
12
.
c
P xx
a
= =
2. ng dng ca h thc Viét
a) Nhm nghim
Xét phương trình bc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
- Nếu
0abc++=
thì phương trình có mt nghim là
1
1
x =
, nghim còn li là
- Nếu
0abc−+=
thì phương trình có mt nghim là
1
1x
=
, nghim còn li là
2
c
x
a
=
b) Tìm hai s biết tng và tích ca chúng:
Nếu hai s tng bng
S
tích bng
P
thì hai s đó nghim ca phương trình
2
0
X SX P +=
.
c) Xác đnh du ca nghim
Phương trình
2
0( 0)ax bx c a+ +=
có hai nghim
12
,xx
+ Nếu
12
0
c
P xx
a
= = <
thì phương trình có hai nghim trái du
+ Nếu
12
0
c
P xx
a
= = >
12
0Sxx=+>
thì phương trình có hai nghim dương
+ Nếu
12
0
c
P xx
a
= = >
12
0Sxx=+<
thì phương trình có hai nghim âm
*) Chú ý: Để áp dng h thc Viét phi chú ý đến điu kin phương trình là phương trình bc
hai có nghim
0
0
a
∆≥
Dng 1: Không gii phương trình, tính giá tr ca biu thc đi xng gia các nghim
Cách gii: Ta thc hin theo cácc sau:
c 1: Tìm điu kin đ phương trình có nghim
2
T đó áp dng h thc Vi-ét ta có:
1 2 12
;.
bc
S x x P xx
aa
=+= = =
c 2: Biến đi biu thc đi xng gia các nghim ca đ bài theo tng
12
xx+
và tích
12
xx
Sau đó áp dng bưc 1
Chú ý: Mt s biu thc đi xng gia các nghim thưng gp là
+)
22 2 2
( )2 2A a b a b ab S P=+=+ =
+)
22 2
( )( )4 4a b a b ab S P=+− =
+)
22
( )4 4a b a b ab S P−= + =
+)
11ab S
a b ab P
+
+= =
+)
33 3 3
()3() 3a b a b ab a b S SP+=+ +=
+)
4 4 2 22 2 2 2 2 2
( )2 ( 2)2a b a b ab S P P+= + =
Bài 1:
Gi sử
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
5 30xx +=
. Không gii phương trình hãy tính
giá tr ca các biu thc sau
a.
22
12
Ax x
= +
b.
33
12
Bx x= +
c.
44
12
11
C
xx
= +
d.
12
Dxx
=
Li gii
Ta có:
13 0∆= >
phương trình đã cho có hai nghim phân bit
12
,xx
.
Áp dng h thc Viet ta có
12
12
5
3
xx
xx
+=
=
a) Ta có:
(
)
2
22 2
1 2 1 2 12
2 5 2.3 19A x x x x xx=+= + = =
b) Ta có:
( ) ( )
3
33
1 2 12 1212
3 80Bx x xx xxxx=+= + + =
c) Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
22
44
1 2 12
12
44
44
12
12 12
2
1 1 343
81
x x xx
xx
C
xx
xx xx
+−
+
=+= = =
d) Ta có
( )
2
2 22
12 12 1 2 12
2Dxx D xx x x xx= = =+−
3
( )
(
)
22
1 2 12 1 2 1 2 12
4 4 13x x xx D x x x x xx=+− == +− =
Bài 2:
Cho phương trình
2
3 5 20
xx −=
. Vi
12
,xx
nghim ca phương trình, không gii phương
trình hãy tính giá tr ca các biu thc sau
a.
12
12
11
Mx x
xx
=+++
b.
12
11
33
N
xx
= +
++
c.
12
22
12
33
xx
P
xx
−−
= +
c.
12
21
22
xx
Q
xx
= +
++
Li gii
Ta có:
25 4.3.2 1 0∆= = >
phương trình đã cho có hai nghim phân bit
12
,xx
.
Áp dng h thc Viet ta có
1 2 12
52
;
33
x x xx
+= =
a) Ta có:
( )
1 2 12
12 12
11 11 25
6
Mx x xx M
xx xx

=+++= + + + =


b) Ta có:
( )
12
1 2 12 1 2
6
1 1 13
3 3 3 9 14
xx
NN
x x xx x x
++
= + = ⇒=
+ + + ++
c) Ta có:
(
)
2 22 2
1 2 12 2 1 2 1
2
22
12
12
33 3 3
49
4
x x xx x x x x
PP
xx
xx
−+
= + = ⇒=
d) Ta có:
(
)
22
1 2 1122
2 1 12 1 2
22
17
2 2 2 4 12
x x xxxx
QQ
x x xx x x
+ ++
= + = ⇒=
+ + + ++
Bài 3:
Gi sử
12
,
xx
hai nghim ca phương trình:
2
5 10xx −=
. Không gii phương trình hãy tính
giá tr ca các biu thc sau
a.
22
1 212
Ax x x x= + −−
b.
44
12
Bx x= +
c.
33
12
11
C
xx
= +
d.
12
Dxx=
Li gii
a) Ta có
29 0∆= >
phương trình luôn có hai nghim phân bit, theo đnh lý Viet, ta có:
22
12 12 12 12 12
5; . 1 ( ) 2 ( ) 5 2( 1) 5 22xx xx A xx xx xx+ = =−⇒ = + + = =
4
b)
2
4 4 2 22 22 2 22
1 2 1 2 12 1 2 12 12
( ) 2 ( ) 2 2 727B x x x x xx x x xx xx

=+=+−=+ −=

c)
2
33
12 12 12
12
3 3 33 3
1 2 1 2 12
()()3
11
140
()
xx xx xx
xx
C
x x x x xx

+ +−
+

=+= = =
d)
2 2 22 2
1 2 1 2 1 2 12 1 2 12
( ) 2 ( ) 4 29 29( 0)D x x D x x x x xx x x xx D D===+−=+−==
Bài 4:
Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình
2
3 10
xx
−=
. Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
22
12
Ax x= +
b.
33
11 22 1
( 1) ( )B xx xx x= −+
c.
22
12
11
C
xx
=
Li gii
a) Ta có:
13 0∆= >
phương trình luôn có hai nghim phân bit, theo đnh lý Viet, ta có:
1 2 12 1 2
3; . 1;x x xx x x
a
+= = −=
22 2 2
1 2 1 2 12
( ) 2 3 2( 1) 11A x x x x xx= + = + = −=
b)
3 3 4 433 222 22 22
11 22 1 1 2 1 2 1 2 12 1 2 1 2 12
( 1) ( ) ( ) ( ) 2 ( )( )Bxx xxx xx xx xx xx xxxxxx= −+ = + + = + + +
2
11 2 3(11 1) 83= −− + =
c.
1 21 2
2 2 22
1 2 12
.3
( )( )
11
3 13
1
a
xxxx
C
x x xx
−+
=−= = =
Bài 5:
Cho phương trình
( )
2
2 2 2 50x m xm + −=
(
m
là tham s)
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
b) Vi
m
va tìm đưc trên, tìm biu thc liên h gia
12
,xx
không ph thuc vào
m
Li gii
a) Ta có:
( )
2
' 30mm∆=
phương trình có hai nghim
12
,xx
vi mi
m
khi
3m
b) Áp dng h thc Viét ta có
12
1 2 12
12
24
1
25
xx m
x x xx
xx m
+=
⇒+ =
=
5
Vy biu thc liên h gia
12
,xx
không ph thuc vào tham s m là:
1 2 12
1x x xx+− =
.
Bài 6:
Cho phương trình
( )
2
2 20x m xm
++ + =
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình có hai
nghim phân bit
12
,xx
? Khi đó, hãy tìm biu thc liên h gia
12
,
xx
không ph thuc vào
tham s
m
.
Li gii
Ta :
( )
( )
22
2
28 44 2 0m mm m m m
=+−=−+=
phương trình hai nghim phân bit
12
,
xx
vi mi
m
khi
2
m
Biu thc liên h gia
12
,xx
không ph thuc vào tham s
m
( )
1 2 12
24x x xx++ =
Bài 7: Tuyn sinh vào 10 HCM, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
1 0 (1)x mx −=
(
x
n s)
a. Chng minh phương trình (1) luôn có hai nghim trái du
b. Gi
12
,xx
là các nghim ca phương trình (1).
Tính giá tr ca biu thc
22
11 22
12
11xx xx
A
xx
+− +
=
Li gii
a. Ta có
10ac
=−<
phương trình (1) luôn có hai nghim trái du
b. Ta có
1
x
là nghim ca phương trình (1)
22
11 1 1
10 1x mx x mx −= −=
Tương t ta có
2
12
22
12
( 1) ( 1)
10
mxmx
x mx A
xx
++
−= = =
Vy
0A =
.
Bài 8: Tuyn sinh vào 10 Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nng, năm hc 2014 - 2015
Gi
12
,xx
các nghim ca phương trình
2
2013 2 0xx+ +=
34
,xx
các nghim ca phương
trình
2
2014 2 0xx+ +=
. Tính
1 32 31 4 2 4
( )( )( )( )A x xx xx xx x=+−+
Li gii
Ta có
12
,0∆>
hai phương trình luôn có hai nghim phân bit
Theo đnh lý Viet ta có:
6
34
12
22
1 3 1 4 1 1 3 4 34 1 1
12 34
2014
2013
; ;( )( ) ( ) 2014 2
.2 .2
xx
xx
xxxx x xxx xx x x
xx xx
+=
+=
+ +=+ ++ = +

= =
Lại có:
22
1 1 1 1 1 32 4 1
2013 2 0 2 2013 ( )( ) 4027x x x x x xx x x+ +=→ += + + =
+)
22 2
2 3 2 4 2 2 3 4 34 2 2 2 2 2
( )( ) ( ) 2014 2 ( : 2013 2 0)xxxx xxxx xx x x xdox x = + + = + += + +=
12
4027 8054A xx⇒= =
Bài 9:
Cho phương trình
2
2( 1) 2 2 0x m xm + + −=
(
x
n s ) (1)
a. Chng minh rng phương trình (1) luôn có hai nghim phân bit
b. Gi hai nghim ca (1) là
12
,xx
. Tính theo m giá tr ca biu thc
2
12
2( 1) 2 2Ax m x m=+ + +−
Li gii
a.
2
' 30mm∆= + >
b. Theo đnh lý Viet ta có:
12
2( 1)
xx m
+= +
Vì x
1
là nghim ca phương trình nên ta có:
22
11 1 1
2( 1) 2 2 0 2 2 2( 1)x mxm x m mx + + −=⇒ + −= +
2
1 2 12
2( 1) 2( 1) 2( 1)( ) 4( 1)
A mx mx m xx m⇒= + + + = + + = +
Bài 10: Chuyên Toán Hà Tĩnh, năm hc 2014 - 2015
Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
1 0.xx
−=
Không gii phương trình. chng minh
rằng
12
() ( )Px Px=
vi
( ) 3 33 25Px x x=−+
Li gii
D thy phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit.
Theo đnh lý Viet ta có:
1 2 12
1; . 1x x xx+= =
Ta có:
1 21 1 2 2
( ) ( ) 3 33 25 3 33 25Px Px x x x x= += +
12 1 2
3( ) ( 33 25 33 25) 0xx x x +− + =
12
12
12
33( )
3( ) 0
33 25 33 25
xx
xx
xx
−− =
++ +
12
12
11
1 0 33 25 33 25 11
33 25 33 25
xx
xx
⇔− = + + + =
++ +
7
2
1 2 12 1 2
( 33 25 33 25) 121 33( ) 50 2 (33 25)(33 25) 121(*)
x x xx x x
++ + = + ++ + + =
VT
2 2 22
12 1 2
(*) 33.1 50 2 33 33.25( ) 25 83 2 33 2533 25xx x x= ++ + + + =+ + +
83 2 361 83 83 121
VP=+ =+= =
.
Bài 11: Chuyên Lê Hng Phong Nam Đnh, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
2 2 0 (1)
xx m
+− =
(
m
là tham s)
a. Tìm m đ phương trình (1) có nghim
b. Gi sử
12
,xx
là hai nghim ca phương trình (1).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22 2 2
12 1 2
3( ) 4A xx x x= + +−
Li gii
a. Phương trình có nghim
' 1 (2 ) 1 0 1mm m⇔∆ = =
b. Vi
1 2 12
1 2; . 2m x x xx m≥⇒ + = =
Khi đó
22 2 2 22 2 2 2
12 1 2 12 1 2 12
3( ) 4 3( ) 6 4 (2 ) 3.2 6(2 ) 4A xx x x xx x x xx m m= + + −= + + −= +
2 22
(2 ) 6(2 ) 9 1 (2 3) 1 ( 1) 1
mm m m= +−= −= +
Do
22
min
1 ( 1) 2 4 4 1 3 1 3m m A mA + = −= = =
Bài 12: Chuyên Toán Lào Cai, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
2 2 0 (1)x mx m +− =
(
m
là tham s)
a. Chng minh rng phương trình (1) luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
b. Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình (1).
Tìm m đ biu thc
2
1 2 12
24
262
M
mx x x x m
=
+ −+
đạt giá tr nh nht
Li gii
a. Ta có:
22 2
17
' ( 2) 2 ( ) 0,
24
m m mm m m= = −+= +>
b. Theo Viet, ta có:
1 2 12
2; . 2x x mxx m+= =
Do
2
x
là nghim ca (1) nên
22
22 2 2
22022x mx m x mx m + −= = +
Do đó
2
1 2 12 1 2 12
2 6 2 2 ( ) 6 2 4 2 .2 6( 2) 2 4mx x xx m m x x xx m m m m m+ += + += +
8
22
24
4 8 16 4( 1) 12 12 2
12
mm m M
= += +≥ =
. Du “=” xy ra
1
m
⇔=
Dng 2: Gii phương trình bng phương pháp nhm nghim
Cách gii: S dụng ng dng ca h thc Vi-ét
Bài 1:
Xét tng
abc++
hoc
abc−+
rồi tính nhm các nghim ca các phương trình sau
a)
2
15 17 2 0
xx +=
b)
2
1230 4 1244 0xx−− =
c)
( )
( )
2
2 3 23 2 3 0xx + −+ =
d)
( )
2
5 2 5 20xx −=
Li gii
a) Ta có:
12
2
15 17 2 0 1;
15
abc x x
++= += = =
b) Ta có:
12
1234
0 1;
1230
abc x x−+= = =
c) Ta có:
12
0 1; 7 4 3abc x x+ + = = =−−
d) Ta có:
12
25
0 1;
5
abc x x−+= = =
Bài 2:
Xét tng
abc++
hoc
abc−+
rồi tính nhm các nghim ca các phương trình sau
a)
2
7 9 20xx +=
b)
2
23 9 32 0xx
−−=
c)
2
1975 4 1979 0xx+− =
d)
2
31,1 50,9 19,8 0xx +=
Li gii
a) Ta có:
12
2
0 1;
7
abc x x++= = =
b) Ta có:
12
32
0 1;
23
abc x x−+= = =
c) Ta có:
12
1979
0 1;
1975
abc x x
++= = =
d) Ta có:
12
198
0 1;
311
abc x x++= = =
9
Bài 3:
Cho phương trình
( ) ( )
2
2 2 5 70m x m xm + + +=
vi
m
là tham s
a) Chng minh phương trình luôn có mt nghim không ph thuc vào tham s
m
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s
m
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
2 2 5 70abc m m m+ + = +− + + =
phương trình luôn nghim
1x =
không
ph thuc vào
m
b) Vi
2
m =
phương trìnhmt nghim
1x
=
Vi
2m
phương trình có hai nghim
1x =
7
2
m
x
m
+
=
.
Bài 4:
Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 3 6 20m x m xm −=
vi
m
là tham s
a) Chng minh rng phương trình đã cho luôn có nghim
2x
=
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s
m
.
Li gii
a) Thay
2
x =
vào phương trình đã cho, ta có:
( )( ) ( )( )
2
2 1 2 3 2 6 20m mm + −=
(đúng).
Vy
2
x =
là nghim ca phương trình.
b) Vi
1
:
2
m =
phương trình ch có mt nghim
2x =
Vi
1
:
2
m
phương trình có hai nghim
31
2;
21
m
x
m
+

∈−


.
Bài 5:
Cho phương trình
( )
22
3 1 13 4 0mx m x m m
+ + −=
(vi
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình có mt nghim là
2.x =
Tìm nghim còn li
Li gii
Thay
2x =
vào phương trình ta tìm đưc
1m =
hoc
2
m =
- Vi
1m =
, ta có:
2
8
6 16 0
2
x
xx
x
=
−=
=
10
- Vi
2m
=
, ta có:
2
13
2 9 26 0
2
2
x
xx
x
=
−−=
=
Dng 3: Tìm hai s khi biết tng và tích
Cách gii: Để tìm hai s
,xy
khi biết tng
S xy
= +
và tích
,
P xy=
ta làm như sau
c 1: Gii phương trình
2
0X SX P +=
để tìm các nghim
12
,XX
c 2: Khi đó các s
,xy
cn tìm là
12
;x Xy X= =
hoc
21
;x Xy X= =
Bài 1:
Tìm hai s
u
v
trong mi trưng hp sau:
a)
15; 36u v uv
+= =
b)
22
13; 6u v uv+= =
Li gii
a) Ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau
2
12
15 36 0
3
X
XX
X
=
+=
=
( ) ( ) ( )
{ }
; 12;3 ; 3;12uv⇒∈
b) Ta có
( )
2
22
5
2 13 2.6 25
5
uv
u v u v uv
uv
+=
+ =++ =+ =
+=
- Vi
5uv+=
ta có
,
uv
là hai nghim ca phương trình sau
2
2
5 60
3
X
XX
X
=
+=
=
- Vi
5uv+=
ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau
2
2
5 60
3
X
XX
X
=
+ +=
=
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 2; 3 ; 3; 2 ; 2; 3 ; 3; 2uv −−
.
Bài 2:
Tìm hai s biết:
a. Tng bng 4 và tích bng 1 b. Tng bng 6 và tích bng 9
Li gii
a. Hai s n tìm là nghim ca phương trình:
2
12
4 1 0 2 5; 2 5XX x x += = + =
b. Hai s cn tìm là nghim ca phương trình:
2
12
6 90 3X X xx += = =
11
Bài 3:
Lập phương trình bc hai có hai nghim là
23+
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
( )
( )
23 234;23231++−= + −=
.
Do đó
23
là hai nghim ca phương trình sau:
2
4 10XX +=
Bài 4:
Tìm phương trình bc hai biết nó nhn 7 và -11 là nghim.
Li gii
Ta có phương trình cn lp là
2
4 77 0XX+ −=
.
Bài 5:
Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình:
2
1 0.
xx−=
Lập phương trình bc hai hai
nghim là
a.
12
1; 1
xx++
b.
22
1 22 1
;xxxx++
c.
12
21
;
xx
xx
d.
21
12
11
;
xx
xx
++
Li gii
Ta có
10ac =−<
phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
Theo Viet ta có:
1 2 12
1; . 1x x xx
+= =
a. Có:
1 2 12 1 2 1212
( 1) ( 1) 1 1 3; ( 1)( 1) 1 1 1 1 1x x xx x x xxxx+ + + = + ++= + + = + + +=++=
12
1; 1xx⇒+ +
là nghim ca phương trình
2
3 10xx +=
b.
22 2
1 2 21 12 1212
( )( ) ( ) 2 4x x x x xx xxxx
+ + + = + ++ =
2 2 22 3 3 3
1 2 2 1 1 2 1 2 12 1 2 12 1 2
( )() ()3()4xxxx xxxxxx xx xxxx+ + = +++ = + + =
22
1 22 1
;xxxx⇒+ +
là nghim ca phương trình
2
4 40xx +=
c.
22 2
1 2 1 2 1 2 12 2 1
2 1 12 12
( )2
4
xx xx xx xxxx
x x xx xx
+ + ++
+= = =
2 1 12 1 2
1 2 12
11 1
.1
x x xx x x
x x xx
+ + +++
= =
12
21
;
xx
xx
là nghim ca phương trình
2
4 10xx+ −=
12
Bài 6:
Cho phương trình
2
53 0x xm+− =
(
m
là tham s)
a) Tìm tham s
m
để phương trình có hai nghim là
1
x
2
x
b) Vi điu kin
m
tìm đưc câu
)a
, hãy lp mt phương trình bc hai có hai nghim là
2
1
2
x
2
2
2
x
Li gii
a) Ta có:
25
25 12 0
12
mm
∆= +
b) Ta có:
( )
(
)
22
12
2
22 2
12
12
2
2 2 50 12
9
xx
m
S
xx m
xx
+
+
=+= =
( )
2
22 2
12
12
22 4 4
.
9
P
xx m
xx
= = =
Vi điu kin:
25
0
12
m
≠≥
thì ta có
2
1
2
x
2
2
2
x
là hai nghim ca phương trình bc hai sau:
( )
2 22
22
50 12 4
0 9 2 6 25 4 0
99
m
X X mX m X
mm
+
+ = + +=
.
Bài 7:
Cho phương trình
2
35 0x xm+ −=
(
m
là tham s)
a) Tìm tham s
m
để phương trình có hai nghim là
1
x
2
x
b) Vi điu kin
m
tìm đưc câu
)a
hãy viết phương trình bc hai hai nghim là
1
2
1
x
x +
2
1
1
x
x +
Li gii
a) Điu kin ca m là:
25
12
m
b) Phương trình cn lp là:
2
10 6 25
02
3 6 2 12
mm
XX m
mm
+−

+ + = −≠

++

Bài 8:
1. Cho
11 6 2 , 11 6 2
ab=+=
. Chng minh rng
,ab
hai nghim ca phương trình bc
hai vi h số nguyên
13
2. Cho
22
33
6 3 10, 6 3 10, : ,c d CMR c d= +=
hai nghim ca mt phương trình bc hai vi
h số nguyên.
Li gii
1. Ta có
22
11 6 2 11 6 2 (3 2) (3 2) 6; 121 72 7
a b ab+= + + = + + = = =
Vy a, b là hai nghim ca phương trình:
2
6 7 0( )x x dpcm +=
2.
2 32 3
3
3
20 1203 (4 23) 4 23; (4 23) 4 23cb=+ =+=+ =−=
2 2 22 2
8; . 16 12 4 8 4 0c d cd x x
+ = = = +=
Bài 9:
Cho phương trình:
2
90
x mx +=
(
m
là tham s )
a. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình có nghim kép
b. Trong trưng hp phương trình hai nghim
12
,xx
hãy lp phương trình bc hai
nghim là hai s
12
21
;
xx
xx
Li gii
a)
2
36 0 6mm∆= = =±
b) Phương trình có hai nghim
12
2
12
12
, 0 36 0 6
.9
xx m
xx m m
xx
+=
>⇔ >⇔ >
=
Ta có:
22 2
2
1 2 1 2 1 2 12 1 2
2 1 12 12 2 1
( )2
18
;. 1
9
x x x x x x xx x x
m
x x xx xx x x
+ +−
+= = = =
Vy hai nghim là nghim ca phương trình:
2
2
18
10
9
m
xx
+=
Bài 10:
Cho
a
b
là hai s tha mãn đng thc
22
3 8 8 2 3 19 0(1)a b ab a b ab++ +=
Lập phương trình bc hai có hai nghim
a
b
.
Li gii
Ta có
2 22
(1) ( ) 8( ) 16 2 3 3 0 ( 4) ( 3) 0a b a b ab ab a b ab⇔+ +++ +=⇔+ + =
2
40
4
4 3 0.
3
30
ab
ab
xx
ab
ab
+−=
+=
+=

=
−=
14
Bài 11:
Tìm hai s
x
y
, biết:
a. Tng ca chúng bng 4 và tng bình phương bng 10
b. Tng ca chúng bng 3 và tng lp phương bng 9
c. Tích ca chúng bng 2 và tng lp phương bng – 9
d. Tích ca chúng bng -2, tng lp phương bng -7
Li gii
a.
2
22 2
44
41
4 30
33
10 ( ) 2 10
xy xy
xy a
aa
xy a
x y x y xy
+= +=
+= =


+=

= =
+= + =


Vy hai s cn tìm là 1 và 3.
b.
2
33 3
33
31
3 20
22
9()3()9
xy xy
xy a
aa
xy a
x y xy xyxy
+= +=
+= =


+=

= =
+= + +=


c.
33
22
()3()9()6()90
xy xy
xy xyxy xy xy
= =


+− += +−++=

Đặt
33 2
( ) 6( ) 9 0 6 9 0 ( 3)( 3 3) 0xy xy m m m m m+ + += += + + =
3
3
2
xy
m
xy
+=
=−⇒
=
2
12
3 2 0 1; 2AA x x
+ +=⇒ = =
d.
3
33 3
22
(*) 6 7 0 1
7 ( ) 6( ) 7 0(*)
xy xy
SS S
x y xy xy
=−=

+ += =

+ = + + + +=

2
1
xy
xy
=
+=
2
2 0 1; 2
AA x x +−== =
Bài 13:
Gi
12
,
xx
hai nghim ca phương trình
2
4 10xx +=
. Lập phương trình bc hai hai
nghim là:
a.
1 22 1
3 2 ;3 2x xx x−−
b.
22
1 22 1
;xxxx−−
c.
12
21
;
11
xx
xx++
d.
22
2 11 2
12
;
xxxx
xx
++
e.
22
21 1 2
5 1; 5 1xxxx++ ++
f.
12 21
2 ;2xx x x−−
Li gii
15
Ta có:
12
12
4
30
.1
xx
xx
+=
∆= >
=
a)
22 2
1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 12 1 2 12 1 2
3 2 3 2 4;(3 2 )(3 2 ) 13 6( ) 25 6( ) 71
x x x x x x x x x x xx x x xx x x + =+= = + = + =
Vy ta đưc:
2
4 71 0xx−=
b)
22 2
1 221 12 12 12
()2()10x xx x xx xx xx
+−= + + =
2 2 22 3 3 3
1 2 2 1 1 2 1 2 12 1 2 12 1 2
( )() ( ) 2()3()50x x x x x x x x xx x x xx x x = + + =−+ + + =
Vy ta đưc
2
10 50 0xx −=
c.
22 2
1 2 1 212 12 1212
2 1 1 2 12 1 2
( )2
3
1 1 ( 1)( 1) 1
x x x x xx xx xx xx
x x x x xx x x
+ ++ + ++
+= = =
+ + + + +++
2
1 2 12
2 1 1 2 12 1 2
11 1
. 30
1 1 ( 1)( 1) 1 6 6
x x xx
xx
x x x x xx x x
= = = +=
+ + + + +++
d.
2 2 33
3
211 2 1 2
12 1212
1 2 12
2()3()254
xxxx xx
xx xxxx
x x xx
++ +
+ = += + + +=
22 2 2
22 3 3 3
211 2 211 2
1 2 1 2 12 1 2 12 1 2
1 2 12
( )( )
. 2()3()54
xxxx xxxx
x x x x xx x x xx x x
x x xx
++ ++
= = +++ =+ + + =
2
54 54 0xx⇒− +=
e.
22
21 1 2
5 1; 5 1xxxx++ ++
Ta có
1
x
là nghim ca phương trình
22
1 1 12 1 2 2
41 5 14151 16x x xx x x x = + += + += +
Tương t:
2
21 1
5 1 16xx x+ += +
2
1 2 12 1 2 12 12
( 16) ( 16) 32 36;( 16)( 16) 16( ) 16 321x x xx x x xx xx
+++=++= + += + ++ =
2
36 321 0xx⇒− + =
f.
22 2
1 2 2 1 12 1 2 12 1 2
2 . 2 5 2( ) 9 2( ) 23x x x x xx x x xx x x −= + = + =
Đặt
2 22
12 21 12 21 12 21
2 2 , 0; (2 ) (2 ) 2 2 . 2a xx x xa a xx x x xx xx= −+ = + +
2 22
1 2 12
5( ) 8 46x x xx=+− +
22
1 2 12
5( ) 18 46 108 6 3 6 3 23 0x x xx a x x= + + = →= + =
16
Dng 4: Xét du các nghim ca phương trình bc hai
Cách gii: t phương trình
( )
2
0 0.ax bx c a+ +=
Khi đó:
1. Phương trình có hai nghim trái du
0P⇔<
2. Phương trình có hai nghim phân bit cùng du
0
0P
∆>
>
3. Phương trình có hai nghim dương phân bit
0
0
0
S
P
∆>
⇔>
>
4. Phương trình có hai nghim âm phân bit
0
0
0
S
P
∆>
⇔<
>
5. Phương trình hai nghim trái du nghim âm giá tr tuyt đi ln hơn nghim
dương
0
0
P
S
<
<
*) Chú ý: Phương trình có hai nghim phân bit
0
⇔∆>
;
Phương trình có hai nghim
0
∆≥
Bài 1:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
a)
( )
2
2 1 10x m xm + +=
có hai nghim phân bit trái du
b)
2
8 2 60x xm + +=
có hai nghim phân bit
c)
( )
2
2 3 84 0x mx m +− =
có hai nghim phân bit âm
d)
2
6 2 10x xm + +=
có hai nghim phân bit cùng dương
e)
( )
2
2 13 0x mx m −− =
có đúng mt nghim dương
Li gii
a) Phương trình có hai nghim trái du
01ac m < <−
b) Phương trình có hai nghim phân bit
( )
2
8 42 6 0 5mm⇔∆= + > <
c) Phương trình có hai nghim phân bit cùng âm
( )
2
4 8 40
0
2
0 2 30
1
0
84 0
mm
m
Sm
m
P
m
+>
∆>
<
<⇔ <


>
−>
17
d) Phương trình có hai nghim phân bit cùng dương
0 32 8 0
1
0 60 4
2
0 2 10
m
Sm
Pm
∆> >


>⇔ > < <


> +>

e)
(
) (
)
(
)
22
4 1 4 3 2 1 15 0,m m m mZ
= −−= −+>
phương trình luôn hai nghim phân
bit
Phương trình có đúng mt nghim dương
30 3
ac m m
=− < >−
Bài 2:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
a)
( )
22
2 3 1 20x m xm m + + −=
có hai nghim trái du.
b)
( )
2
3 22 1 0mx m x m+ + +=
có hai nghim âm
c)
2
10x mx m+ ++ =
có hai nghim ln hơn m
d)
( )
( )
2
2 2 3 20mx m x m
++ =
có hai nghim cùng du.
Li gii
a) Phương trình có hai nghim trái du
12
m⇔− < <
b) Phương trình có hai nghim âm
0
23
m
m
>
≤−
c) Phương trình có hai nghim ln hơn m
1m <−
d) Phương trình có hai nghim cùng du
10m
⇔− <
Bài 3: Tuyn sinh vào 10 Hi Phòng, năm hc 2012 - 2013
Cho phương trình:
2
1 0(1)x mx m+ −=
(
m
là tham s )
a. Chng minh rng phương trình (1) luôn có nghim vi mi
m
b. Tìm
m
để phương trình (1) có ít nht 1 nghim không dương
Li gii
a) Ta có
2
( 2) 0,mm∆= +
phương trình luôn có nghim vi mi
m
b) Phương trình có ít nht 1 nghim không dương nên ta có các trưng hp sau:
+) Phương trình có hai nghim trái du
10 1Pm m =− < >−
+) Phương trình có mt nghim bng 0
0 10 1Pm m = ⇔− = =−
18
+) Phương trình có hai nghim âm
00
10 1
Sm m
Pm m
=−< >

⇔⇔

=− > <−

(vô nghim)
Vy
1
m ≥−
là các giá tr cn tìm.
Bài 4: Tuyn sinh vào 10 Chuyn Toán Long An, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
0(1)x xm−+ =
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho
12
2xx<<
Li gii
Cách 1: Phương trình có hai nghim phân bit
1
1 4 0 (*)
4
mm⇔∆= > <
Khi đó:
1 1 2 12
12
2 1 2 12 1 2
20 2 20 40
2
2 0 ( 2)( 2) 0 2( ) 4 0
x x x xx
xx
x x x xx x x
−< + −< + −<

< <⇔

−< > + +>

14 0
2
240
m
m
−<
>−
−+>
.
Kết hp vi (*) ta đưc:
1
2
4
m
−< <
Cách 2:
21 2 12 2
1' 1'
2 2 2 '3
22
x x x xx x
+∆ +∆
> = < <⇔ <⇔ <⇔<
'9 ∆<
14 9 2
mm < >−
Kết hp vi (*) ta đưc:
1
2
4
m
−< <
Bài 5: Tuyn sinh vào 10 Chuyn Toán Phú Yên, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
3 22 2
(2 1) (2 2) (2 3 2) 0x m x mm x m m + + −+ + =
(
m
là tham s ).
Tìm
m
để phương trình có ba nghim dương phân bit
Li gii
Ta có
0abc++=
nên phương trình có 1 nghim bng 1
22
22
10
(1) ( 1)( 2 2 3 2) 0
2 2 3 2 0 (2)
x
x x mx m m
x mx m m
−=
+ +=
+ +=
Yêu cu ca bài toán
(2)
phi có 2 nghim dương phân bit khác 1
'0
0abc
∆>
++
19
22 2
22
33
(2 3 2) 0 2 5 3 0
1;
(*)
22
12 2 3 2 0 3 2 0
12 12
m mm m m
mm m
mm m m m
mm


+ > +≠
≠≠

⇔⇔

+ +≠ + −>



<< <<

Hai nghim ca pt(2) dương
2
20
0 (**)
2 3 20
Sm
m
Pm m
= >
⇔>
= +>
Vy
3
;1 2
2
mm <<
là các giá tr cn tìm
Bài 6:
Tìm
m
để phương trình
22 2 2
( 1) ( 2 1) 0
mx mxm+ + ++=
có hai nghim phân bit
121 2
,( )
xxx x<
sao
cho
2
21
3
2
xx=
Li gii
Có:
0abc
++=
phương trình có hai nghim:
22 2
12
22 2
1; ; 1 1;
11 1
mm m
xx x x
mm m
−−
=− = >− =− =
++ +
Yêu cu bài toán
2
2 22
2
3
( 1) 2 1 1
12
m
mm m
m
= = +⇔ =±
+
Vy
1m = ±
là các giá tr cn tìm.
Bài 7:
Cho phương trình
2
(2 1) 3 0mx m x m + + −=
. m
m
để phương trình hai nghim phân bit
cùng âm
Li gii
Yêu cu bài toán
0, 0, 0, 0a SP ∆> < >
+)
00
am≠⇔
+)
1
16 1 0
16
mm
∆= + > >
+)
1
2 10
2
00
21 1
00
2
2 10 1
(. )
2
0
0
m
m
mm
m
Sm
m
m
m
vo nghiem
m
m
−
>
+>
<<
+−

= <⇔ < <
+<

<
>
>
20
+)
3
3
00
0
m
m
P
m
m
>
>⇔ >⇔
<
Vy
1
0
16
m
<<
là các giá tr cn tìm.
Dng 5: Xác đnh điu kin ca tham s để phương trình bc hai có nghim tha mãn h thc
cho trưc
Cách gii: Ta thc hin theo cácc sau
c 1: Tìm điu kin đ phương trình có nghim
0∆≥
c 2: T h thc đã cho và h thc Viét, tìm đưc điu kin ca tham s
c 3: Kim tra điu kin ca tham s tha mãn điu kin c 1 hay không ri kết
luận
Bài 1:
Cho phương trình
2
5 40x xm
+ +=
. Tìm các gtr ca tham s
m
để phương trình hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
a)
12
4xx+=
b)
12
34 6xx+=
c)
12
21
3
xx
xx
+=
d)
( ) ( )
2
1 22 1
13 13 23x xx xm−+−=
Li gii
Ta có:
( )
2
5 4 4 94mm∆= + =
Phương trình có hai nghim phân bit
9
0
4
m⇔∆> <
.
Theo h thc Viét ta có:
12
12
5
4
xx
xx m
+=
= +
a) Ta có:
( )
2
1 2 1 2 1 2 12
4 2 2 16 2 4 2 1x x x x xx xx m m m
+ = + + = + = ∈∅
b) Ta có:
( )
1 2 12 2 2
3 4 63 6 9x x xx x x+ = + +==
2
9x =
là nghim ca phương trình nên ta có:
( ) ( )
2
9 5. 9 4 0 130mm + += =
c) Ta có:
( )
2
12
1 2 12
21
3 0 29
xx
x x xx m
xx
+ =−⇔ + + = =
d) Ta có:
( ) (
)
22
1 2 2 1 1 2 12
1 3 1 3 23 6 23 3 13x x x x m x x xx m m + = −⇔+ = −⇔=±
21
Bài 2:
Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0mx m x m + + +=
(
m
tham s). Tìm
m
để phương trình hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
a.
12
12
111
()
3
xx
xx
+= +
b.
33
12
28xx+=
Li gii
Điu kin:
2
0
' 10
m
mm
∆= + + >
Áp dng h thc Viét ta có
12
12
2( 1)
21
.
m
xx
m
m
xx
m
+
+=
+
=
a)
12
12
12 12 1212
12
1 2 12
0
111 1
() ()()(3)0
3
33
xx
xx
xx xx xxxx
xx
x x xx
+=
+
+= +⇔ = +⇔+ =
=
+)
12
01xx m+=⇔=
(tha mãn)
+)
12
21
3 31
m
xx m
m
+
= =⇔=
(tha mãn)
b)
33 3 3 2
1 2 12 1212
28 ( ) 3 ( ) 28 16 3 9 4 0x x xx xxxx m m m+ = + + = −=
2
( 1)(16 13 4) 0
m mm + +=
1m⇔=
Vy
1m =
Bài 3: Tuyn sinh vào 10 Tây Ninh, năm hc 2014 - 2015
Chng minh rng phương trình:
2
2( 1) 4 0x m xm + + −=
luôn hai nghim phân bit
12
,
xx
bi thc
1 22 1
(1 ) (1 )Mx x x x= −+
không ph thuc vào
m
Li gii
Ta có
2
' 5 0,mm m∆= + + >
Áp dng h thc Viét ta có
12
12
22
.4
xx m
xx m
+= +
=
1 12 2 1 2
2 2 2( 4) 2 2 2 8 10M x xx x xx m m m m= + = +− = +− +=
đpcm.
22
Bài 4: Tuyn sinh vào 10 Đà Nng, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
22
2( 2) 0x m xm+ −=
(
m
là tham s)
a. Gii phương trình khi
0m =
b. Trong trưng hp phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
vi
12
xx<
, tìm tt c các giá
tr ca
m
sao cho
12
6xx−=
Li gii
a) Khi
0m =
ta tìm đưc
0x =
hoc
4x =
b) Ta có
2
' 2( 1) 2 0,mm∆= + >
Áp dng h thc Viét ta có
12
2
12
2(2 )
.0
Sxx m
P xx m
=+=
= =−≤
1 2 1 2 12 12
00 6665
P x x x x xx xx m = ⇔− = + = =
Vy
5m =
là giá tr cn tìm.
Bài 5: Tuyn sinh vào 10 Long An, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
20x xm+=
(
x
n và
m
là tham s)
Tìm giá tr ca m đ phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
21
10
3
xx
A
xx
=+=
Li gii
Ta có
' 0 1 (*)m∆> <
Áp dng h thc Viét ta có
1 2 12
2; .S x x P xx m
=+= = =
12
21
10 4 2 10
3
33
xx
m
Am
xx m
−−
= + = = ⇔=
(tha mãn)
Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Bài 6: Tuyn sinh vào 10 Qung Ninh, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
50x xm++ =
(
x
n và
m
là tham s)
a. Gii phương trình vi
4m =
b. Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
,0xx
tha mãn:
12
21
66
10
3
mx mx
xx
−− −−
+=
23
Li gii
b) Phương trình có hai nghim
12
21
1 4( 5) 0
,0
4
50
5
m
m
xx
m
m
∆= >
<
≠⇔

−≠
Áp dng h thc Viét ta có
12
12
1
.5
xx
xx m
+=
=
Ta có
22
1 2 1 21 2
2 1 12
6 6 (6 ) (6 )
10 10 10
33 3
m x m x mx mx x x
x x xx
−− −− +
+== =
2
12 12 12
12
(6)()()2
10
3
mxx xx xx
xx
+−+ +
⇔=
2
12 12 12
12
(6)()()2
10 3 17 10
11
3 53
mxx xx xx
m
mm
xx m
+−+ +
= = =−⇒ =
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Bài 7: Chuyên Toán Hi Dương, năm hc 2013 - 2014
Cho phương trình:
2
2( 1) 2 5 0x m xm + −=
(
m
là tham s).
a. Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit vi
m
b. Tìm các giá tr ca m đ phương trình có hai nghim
12
,xx
tha mãn:
22
11 22
( 2 2 1)( 2 2 1) 0x mx m x mx m +− +−<
Li gii
a.
2
' ( 2) 2 0,mm∆= + >
Vy phương trình đã cho luôn có nghim vi mi giá tr ca
m
b. Theo Viet ta có
12
12
2( 1)
25
xx m
xx m
+=
=
1
x
là nghim ca phương trình
22
1 1 11 1
2( 1) 2 5 0 2 2 1 2 4x mxm x mxm x
+−= +−=+
Tương t:
2 22
22 2 1 1 22
2 212 4( 2 21)( 2 21)0x mx m x x mx m x mx m +−=+ + +−<
[ ]
1 2 12 1 2
( 2 4)( 2 4) 0 4 2( ) 4 0 2 5 2.2( 1) 4 0x x xx x x m m + +<⇔ + + <⇔ +<
3
2 30
2
mm
⇔− + < >
24
Bài 8:
Cho phương trình
2
2( 1) 2 0
x m xm
++=
(
m
là tham s)
a. Gii phương trình vi
1m =
b. Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
c. Gi hai nghim ca (1) là
12
,xx
. Tìm giá tr ca
m
để
12
,xx
đ dài hai cnh ca 1 tam
giác vuông có cnh huyn
2
=
Li gii
c) Yêu cu ca bài toán
1 12
2 12
00
2( 1) 0
0 (*)
0 .0 20
x xx
m
m
x xx m
> +>
+>

⇔>

>>>

12
,xx
là đ dài hai cnh ca 1 tam giác vuông có cnh huyn bng
2
nên ta có
( )
( )
22 2
1 2 1 2 12
1
12 ( ) 2 12
2
m TM
x x x x xx
m KTM
=
+=⇔ + =⇔
=
Vy
1
m =
là giá tr cn tìm.
Bài 9: Chuyên Toán Hà Tĩnh, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
22
2( 2) 2 2 0mx m x m m + +=
(
m
là tham s)
a. Gii phương trình vi
1
m =
b. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
1 2 12
2( ) 3x x xx++ =
Li gii
a) Vi
1m =
tìm đưc
12
1; 5xx=−=
b) Ta có
( )
( )
2
2
' 2 22m mm m∆= +
Để phương trình có hai nghim nghim phân bit thì
'0∆>
1 (*)m⇔<
Áp dng h thc Viét ta có
( )
2
1 2 12
22
2 2;
mm
x x m xx
m
−+
+= =
Ta có
1 2 12
1; 3
2( ) 3
1 10
mm
x x xx
m
= =
++ =
=−±
Kết hp vi (*), ta đưc:
3; 1 10mm= =−−
25
Bài 10: Chuyên Hùng Vương Bình Dương, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
1 0.mx x m++ −=
c đnh
m
để phương trình hai nghim
12
,xx
tha
mãn:
12
11
1
xx
+>
Li gii
Phương trình có hai nghim
2
12
12
0
0
, 0 0 4 4 10
1 0( . 0) 1
m
m
xx m m
m xx m
⇔∆> ⇔− + +>


−≠
2
0
0; 1
4 4 10
12 12
(*)
1
22
m
mm
mm
m
m
≠≠
+ +>

−+
<<

Theo đnh lý Viet ta có
1 2 12
1
1;
m
x x xx
m
+= =
1 2 12
12
11 1 1
1 . 11 0 2
m
x x xx m m
xx m m
+ >⇔ + > > <⇔ < <
Kết hp vi (*) ta đưc:
12
0 ;1
2
mm
+
<<
Bài 11: Chuyên KonTum, năm hc 2014 - 2015
Cho tam giác ABC vuông ti A vi đưng cao AH ( H thuc BC ), biết đ dài hai cnh góc
vuông các nghim ca phương trình
2
2( 1) 2 1x m xm +++
. Tìm giá tr ca tham s m đ độ
dài đon
1
2
AH =
Li gii
Phương trình (1) có hai nghim
12
1; 2 1xxm= = +
Ta có
12
,xx
là đ dài hai cnh góc vuông khi:
1
2 10
2
mm
+> >
22 2 2 2 2
12 1 2
2 22
12
0( )
1 11
2 2(2 1) 1 (2 1)
1( )
m TM
xx x x m m
m KTM
AH x x
=
=+⇒ =+ +=+ +⇔
=
Vy
0m =
là giá tr cn tìm.
C
H
B
A
26
Bài 12: Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
2013 ( 2014) 2015 0xm x−− =
(
m
là tham s). Tìm m đ phương trình hai
nghim
12
,xx
tha mãn:
22
1 12 2
2014 2014x xx x+−=++
Li gii
Ta có:
2015.2013 0
ac
= <⇒
phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
Ta có:
22
22
21
1 1 2 2 12 21
22
21
2014 2014 ... ... 0 0
... ..
xx
x x x x xx xx
xx
+ = + +⇔ ++= ++=
++ +
12
21
21
22
22
21 2 1
21
0
( )( 1) 0
2014 2014 0(*)
2014 2014
xx
xx
xx
xx x x
xx
+=
+ +=
++ ++ =
+ ++
+)
12
2014
0 0 2014
2013
m
xx m
+= =⇔=
+)
2 2 22 2 2
2 1 2 1 2 1 21 2 1 21
2014 2014 ... ... 0x x x x x x xx x x xx+ + + > + = + −+ ++ ++ >
Suy ra phương trình (*) vô nghim.
Vy
2014
m
=
là giá tr cn tìm.
Bài 13: Chuyên Toán Bình Phưc, năm hc 2013 - 2014
Cho phương trình:
2
4 2 3 (1)x xm−+
(
m
tham s). Tìm c giá tr ca m đ phương trình
(1) có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
1 2 12
3( ) 17x x xx+= +
Li gii
Điu kin:
12
12
'0 42 30
4
37
0 40 :
. 23
22
0 2 30
m
xx
S m V iet
xx m
Pm
∆> + >

+=

> > <⇒

=

> −>

1 2 12 1 2 12 12
3( ) 17 3( 2 ) 17 3(4 2 2 3) 2 3 17x x xx x x xx xx m m+ = + + + = + + = −+
2
1
1
62322323 1
2
9(2 3) 2 1
14
m
m
m m mm
m
m mm
m
≥−
≥−
−= +⇔ −= +
=

−= + +
=
Vy m = 2 là giá tr cn tìm.
27
Bài 14: Ph thông Năng Khiếu HCM, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
( 3) 2 1
0 (1)
3
mx m x m
x
+− +
=
+
a. Gii phương trình khi
1m =
b. Tìm
m
để phương trình (1) hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
2
1 22
21 7 (2 ) 58x m xx+ ++ =
Li gii
b) Vi
2
3 (1) ( 3) 2 1 0 ( 2)x mx m x m≠− + + =
(1) có hai nghim phân bit
12
,xx
khi (2) có hai nghim phân bit
2
0
00
0 7 2 90 1
( 3) 0 8 8 0 9
1(*)
7
m
mm
mm m
fm
m
≠≠
∆> + > ≠−


+≠
<<
12
,xx
là nghim ca phương trình nên ta có:
22
2 2 22 2
( 3) 2 1 0 ( 3) 3 1
mx m x m m x x x
+ + −= + + = +
Do đó:
2
1 22 1 2 12
21 7 (2 ) 58 21 7(3 1) 58 21( ) 51x m xx x x xx+ + + = + += + =
77
( *)
88
m tm m⇔= ⇒=
.
Bài 15:
Cho phương trình
( )
2
1 5 60x m xm+ + −=
vi
m
tham s. Tìm
m
đ phương trình hai
nghim
1
x
2
x
tha mãn điu kin:
a)
12
2xx−=
b)
12
431xx+=
c)
12
1; 1xx<<
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
2
1 4 5 6 22 25m m mm∆= = +
Phương trình có hai nghim khi và ch khi
2
0 22 25 0mm∆≥ +
( )
2
11 96 0 11 4 6mm ≥⇔
4 6 11
4 6 11
m
m
≥+
≤− +
(1)
28
Theo đnh lí Viét ta có
12
12
1
56
xx m
xx m
+=
=
a) Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
22
1 2 1 2 12
4 1 4 5 6 22 25 2x x x x xx m m m m = + = −= + =
( )( )
2
1
22 21 0 1 21 0
21
m
m m mm
m
=
+= =
=
(tha mãn 1)
b) Ta có
( ) ( )
1 2 1 12 1 1
4 3 1 3 31 1 3 2x x x xx x m x m+ ==+ + =+ =⇒=
2
1 3243x mm m = += +
(
)( )
12
56 324356
xx m m m m= −⇔ + =
( )
22
12 9 8 6 5 6 12 12 0 12 1 0m m m m m m mm⇔− + + = ⇔− + = =
{ }
0;1m⇔∈
Vy
{ }
0;1m
.
Bài 16:
Cho phương trình
2
10x mx m −=
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca tham s
m
đ phương
trình
a) Có mt nghim bng 5. Tìm nghim còn li
b) Có hai nghim phân bit
c) Có hai nghim trái du, trong đó nghim âm có giá tr tuyt đi ln hơn nghim dương
d) Có hai nghim cùng du
e) Có hai nghim
12
,xx
tha mãn
33
12
1xx+=
g) Có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
3
xx−≥
Li gii
Ta có:
( )
2
2
44 2mm m
∆= + + = +
a) Ta tìm đưc
2
4; 1mx= =
b) Tìm đưc
1
2
m
m
<−
≠−
c) Tìm đưc
10m−< <
d) Tìm đưc
1
2
m
m
<−
≠−
e) Tìm đưc
1m =
f) Tìm đưc
1
5
m
m
≥−
≤−
29
Dng 6: Tìm GTLN, GTNN ca biu thc
Bài 1: Chuyên Toán Qung Bình, năm hc 2012 - 2013
Cho phương trình
2
24x xa−+
(
x
n s). Gi sử hai nghim
12
,xx
ca phương trình s đo
hai cnh góc vuông ca 1 tam giác vuông
a. Tìm các giá tr ca a đ din tích ca tam giác vuông bng
1
3
b. Tìm GTNN ca
12
12
4
A xx
xx
= +
Li gii
a. Điu kin:
12
12
' 0 14 0
1
0 40 0
4
20
0
a
xx a a
xx
∆≥

> > ⇔<


>
+>
12
,
xx
ca phương trình là s đo hai cnh góc vuông ca 1 tam giác vuông
12
11
23
xx⇒=
11 1
.4 ( )
23 6
a a tm =⇔=
b.
12
12
4 1 13
44
44
A xx a a
xx a a a
= + = += + +
Ta có:
1
4
13 1
4
4 2; 3 5; 5 ( )
1
44
4
a
a
a A A a tm
aa
a
=
+ ≥⇒ = =
=
Bài 2: Chuyên Lê Hng Phong Nam Đnh, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
2 2 0 (1)xx m +− =
(
m
là tham s).
a. Tìm m đ phương trình (1) có nghim
b. Gi sử
12
,xx
là nghim ca phương trình (1). Tìm GTNN ca
2 2 22
1 2 12
3( ) 4Ax x x x
=++ +
Li gii
a.
'0 10 1mm≥⇔ ≥⇔
b. Vi
1m ≥⇒
phương trình (1) có nghim
12
,xx
30
Theo đnh lý Viet, ta có:
1 2 12
2; . 2x x xx m+= =
22 2 2 2
1 2 1 2 12
3( ) 6 4 (2 ) 3.2 6(2 ) 4A x x x x xx m m= + + −= +
2 22
(2 ) 6(2 ) 9 1 (2 3) 1 ( 1) 1
mm m m
= +−= −= +
Do
22
1 ( 1) 2 3 1 min 3 1
m m Am Am
≥⇒ + =⇒ = =
Bài 3: Chuyên Toán Lào Cai, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình:
2
2 2 0 (1)x mx m + −=
(
x
n s )
a. Chng minh rng (1) luôn có hai nghim phân bit vi mi m
b. Gi
12
,xx
nghim ca phương trình (1). Tìm
m
để biu thc
2
1 2 12
24
2 62
A
mx x x x m
=
+ −+
đạt GTNN
Li gii
a.
22
17
' 2( ) 0
24
mm m m
= −+= +>
b. Theo đnh lý Viet, ta có:
1 2 12
2; . 2
x x mxx m+= =
Do x
2
là nghim ca phương trình (1) nên:
22
22 2 2
220(1)22x mx m x mx m
+ −= = +
Do đó:
2 22
1 2 12 1 2 12
2 6 2 2 ( ) 6 2 4 4 8 16 4( 1) 12 12
mx x xx m m x x xx m m m m+ += + += + = +
22
24 24 24 24
21
4( 1) 12 12 4( 1) 12 12
m
mm
−−
⇒≤⇒≥==
−+ −+
Bài 4: Tuyn sinh vào 10 TPHCM, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
5 4 0(1)x mx m
+=
(
x
n s)
a. Tìm m đ phương trình luôn có hai nghim phân bit
b. Gi
12
,xx
là nghim ca phương trình (1).
Tìm
m
để biu thc
2
2
21
22
12
5 12
5 12
x mx m
m
A
x mx m m
+−
= +
+−
đạt GTNN
Li gii
a.
2
0
25 16 0 (25 16) 0
16 / 25(*)
m
m m mm
m
<
= >⇔ >⇔
>
b. Vì
12
,xx
là nghim ca phương trình (1) nên ta có:
22
11 1 1
5 40 5 4x mx m x mx m + =⇒=
31
Do đó:
22
1 2 12
5 12 5 ( ) 16 25 16x mx m m x x m m m+ −= +−=
Tương t:
22
22
21
22
25 16
5 12 25 16
25 16
m mm
x mx m m m A
mm m
+ = ⇒= +
Do
2
25 16 0,mm−>
áp dng bt đng thc côsi, ta đưc:
25 16
2
25 16
mm
A
mm
≥⇔ =
22
25 16 2 / 3
(25 16)
25 16 8 /13( )
mm m
mm
m m m loai
=−=

⇔=

=−+ =

. Vy
2
3
m =
là giá tr cn tìm.
Bài 5:
Tìm m đ phương trình
22
2( 1) 1 0x m xm
+ + +=
có nghim
12
,xx
sao cho biu thc
2
11 2 2
()A xx x x= −+
đạt GTNN
Li gii
Phương trình có nghim
'2 0 0mm⇔∆ =
Khi đó theo Viet, ta có:
2
1 2 12
2( 1); . 1x x m xx m+= + =+
22 2 2 2 2
1 2 12 1 2 12
( ) 3 4( 1) 3( 1) 8 1 1( 0)A x x xx x x xx m m m m m = + = + = + + = + +≥
Vy
0m
=
.
Bài 6:
Cho phương trình
2
5 4 0(1)x mx m +=
(
m
là tham s )
a. Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bi vi mi
m
b. Gi
12
,
xx
là nghim ca phương trình (1). Tìm m đ biu thc
22
1 2 12
2A x x xx=+−
đạt GTLN
Li gii
Ta có
22 2 2
1 2 12 1 2 12
2()4(1)44A x x xx x x xx m= + = + = + +≥
Du “=” xy ra
1m⇔=
Bài 7: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm hc 2014 - 2015
Cho phương trình
2
3 2 0 (1)x mx m −=
(
m
là tham s )
a. Gii phương trình khi
1m
=
b. Tìm tt c các giá tr ca m đ phương trình có hai nghim
12
,xx
sao cho biu thc
32
2
2
12
22
21
36
36
x mx m
m
A
m x mx m
++
= +
++
đạt GTNN
Li gii
b) Ta có
222
2
12
2 22
12
0
3( ) 8
98
9 80 ;
8
3( ) 8 9 8
9
m
mx x m
m mm m
mm A
m mx x m m m m
m
>
++
+
∆= + > = + = +
++ +
<
22
1( )
2 ... 2 (9 8) 1
4
()
5
m tm
mm m
m loai
=
= + = ⇒=
=
Bài 8: Chuyên Toán Tin Giang, năm hc 2014 - 2015
Cho
,,abc
các s thc thay đi tha mãn điu kin
0, 2 3 6 0a abc ++=
. Chng minh rng
phương trình
2
0
ax bx c
+ +=
có hai nghim
12
,
xx
. Tìm GTNN ca
12
Axx=
Li gii
2 22
2 22 2
(2 6 ) 2(2 6 18 ) 2
4 4 9 ( 3 ) 0( : 0)
9 99
a c a ac c
b ac ac a c a c do a
+ −+

∆= = = = + + >

Ta có:
2
2
22 2 2
2
2
0; ( 9 ( 3 ) :
2 22 9
bb
A A a c ac a
a a aa
−+ −−

= = = = + +−


22
2 2 3 1 3 23 3
13() 9() ( )
3 3 2 4 34 3
cc c
aa a
= + = +≥ =
Du “ =” xy ra
31 3
6 ; 6 min
23
c
a cb c A
a
=⇔= = =
.
Dng 7: Tìm h thc gia hai nghim ca phương trình không ph thuc vào tham s
Cách gii:
- Tìm điu kin ca tham s để phương trình có nghim
12
, ( 0, 0)xxa ∆≥
- T định lý Viet, tìm
S
P
theo tham s
m
- Kh tham s
m
t
,SP
để h thc gia
S
P
(tc là h thc gia
12
,)xx
không ph
thuc vào tham s
m
Bài 1:
Cho phương trình
2
(2 3) 4 0(1)mx m x m + + −=
a. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
,xx
33
b. Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào
m
Li gii
a. Điu kin:
9
0
28
0
0
m
m
m

∆≥
b. Theo Viet:
12
12
2 3 3 12
2 48
4 3 11
4 4 12
1 33
bm
Sxx S
am m m
SP
cm
P xx P
am m m
−+

=+= = =+ =+


⇒+=


====−=


Bài 2:
Gi sử
12
,xx
là nghim ca phương trình
22
2( 1) 1 0.x m xm + −=
Tìm h thc gia
12
,
xx
không
ph thuc vào tham s
m
Li gii
Phương trình (1) có nghim
'0⇔∆
22
2
2
2( 1)(1)
2
1 (2) : ( ) 1 4 4
2
2
1(2)
S
Sm m
S
m P PS S
Pm
+
= ⇒=
+
= −⇔ = +
=
Vy h thc là:
2
12 12 12
()4()4xx xx xx+ + +=
Bài 3:
Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
2
2( 1) 3 3 0.x m xm ++−=
hai nghim
12
,xx
và tìm h thc gia 2 nghim không ph thuc vào
m
Li gii
12 12
2
1 2 12
1 2 12
2( 1) 3( ) 6 6
' 4 0 3( ) 2 12.
. 33 2 66
xx m xx m
m m m x x xx
x x m xx m
+= + + = +

∆= + + =

=−=

BÀI TP V NHÀ
34
Bài 1:
Cho phương trình
2
3 10
xx + +=
vi
12
,xx
nghim ca phương trình, không gii phương
trình hãy tính
a)
22
12
12
22
Ax x
xx
=+++
b)
21
12
33
xx
B
xx
= +
++
c)
12
12
2 52 5
xx
C
xx
−−
= +
d)
12
44
12
11
xx
D
xx
−−
= +
ng dn gii
Ta có:
2
3 1 0 1 12 13 0
xx + + = ∆= + = >
phương trình luôn có hai nghim phân bit
a) Ta có
22
12
12
2 2 11
9
Ax x
xx
=+++ =
b) Ta có
21
12
16
3 3 87
xx
B
xx
=+=
++
c) Ta có
12
12
2 52 5
9
xx
C
xx
−−
=+=
d) Ta có
12
44
12
11
41
xx
D
xx
−−
=+=
Bài 2:
Tìm hai s u và v biết rng
a)
8uv
+=
105uv =
b)
9uv+=
90uv =
ng dn gii
a) Tìm đưc
( )
( )
( )
{ }
; 7; 15 ; 15;7uv ∈−
b) Tìm đưc
( ) (
) ( )
{
}
; 15; 6 ; 6;15uv
−−
Bài 3:
Cho phương trình
( ) ( )
2
4 1 2 40x mx m+ + + −=
. Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
hai nghim
12
,xx
và:
a) Tha mãn điu kin
21
17xx−=
b) Biu thc
( )
2
12
A xx=
có giá tr nh nht
c) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào m
ng dn gii
a) Tìm đưc
4m = ±
b) Ta có
33 0
min
Am= ⇔=
35
c) Ta có h thc:
1 2 12
2 17x x xx++ =
Bài 4:
Cho phương trình
( ) ( )
2
2 2 1 40m x m xm+ + + −=
. Tìm giá tr ca tham s m đ phương trình:
a) Có hai nghim trái du
b) Có hai nghim dương phân bit
c) Có hai nghim trái du trong đó nghim dương nh hơn giá tr tuyt đi ca nghim âm
d) Có hai nghim
12
,xx
tha mãn
( )
1 2 12
35x x xx+=
ng dn gii
a) Tìm đưc:
24
m
−< <
b) Tìm đưc:
4
9
2
4
m
m
>
< <−
c) Tìm đưc:
21m
< <−
d) Tìm đưc:
m
∈∅
Bài 5:
Cho phương trình
( )
22
2 1 60x m xm m + + + −=
(m là tham s).
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ phương trình có hai nghim âm phân bit
c) Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình. Tìm gái tr nh nht ca biu thc
22
12
Ax x= +
d) Tìm các giá tr ca tham s m đ phương trình có hai nghim
12
,xx
tha mãn
33
12
19xx+=
ng dn gii
a) Ta có:
25 0, mZ∆= >
đpcm b) Tìm đưc
3m <−
c) Ta có
25 1
22
min
Am
= ⇔=
d) Tìm đưc:
1
0
m
m
=
=
Bài 6:
Cho phương trình
( )
2
2 2 2 50x m xm + −=
(m là tham s).
a) Chng minh rng phương trình luôn có nghim vi mi m
b) Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình. Tìm m đ
12
,xx
tha mãn
( ) ( )
1 22 1
1 14x xx x+ −<
ng dn gii
36
a) Ta có
( )
2
4 3 0,m mR∆=
b) Tìm đưc
1.m >
| 1/36

Preview text:

HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG A. Lý thuyết 1. Hệ thức Viét
Cho phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) . Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình thì: 1 2 b S x x − = + = và = = 1 2 . c P x x a 1 2 a
2. Ứng dụng của hệ thức Viét a) Nhẩm nghiệm
Xét phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) - Nếu c
a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x =1, nghiệm còn lại là x = 1 2 a - Nếu −c
a b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x = 1
− , nghiệm còn lại là x = 1 2 a
b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình 2
X SX + P = 0 .
c) Xác định dấu của nghiệm Phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) có hai nghiệm x , x 1 2 + Nếu c
P = x x = < 0 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu 1 2 a + Nếu c
P = x x = > 0 và S = x + x > 0 thì phương trình có hai nghiệm dương 1 2 a 1 2 + Nếu c
P = x x = > 0 và S = x + x < 0 thì phương trình có hai nghiệm âm 1 2 a 1 2
*) Chú ý: Để áp dụng hệ thức Viét phải chú ý đến điều kiện phương trình là phương trình bậc
hai có nghiệm a ≠ 0  ∆ ≥ 0
Dạng 1: Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Cách giải: Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm là a ≠ 0  ∆ ≥ 0 1
Từ đó áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: b − = + = ; = . c S x x P x x = 1 2 1 2 a a
Bước 2: Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng x + x và tích x x 1 2 1 2 Sau đó áp dụng bước 1
Chú ý: Một số biểu thức đối xứng giữa các nghiệm thường gặp là +) 2 2 2 2
A = a + b = (a + b) − 2ab = S − 2P +) 2 2 2
(a b) = (a + b) − 4ab = S − 4P +) 2 2
a b = (a + b) − 4ab = S − 4P +) 1 1 a + b S + = = a b ab P +) 3 3 3 3
a + b = (a + b) − 3ab(a + b) = S − 3SP +) 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
a +b = (a + b ) − 2a b = (S − 2P) − 2P Bài 1:
Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 3 = 0 . Không giải phương trình hãy tính 1 2
giá trị của các biểu thức sau a. 2 2
A = x + x b. 3 3
B = x + x 1 2 1 2 c. 1 1 C = +
d. D = x x 4 4 x x 1 2 1 2 Lời giải
Ta có: ∆ =13 > 0 ⇒ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Áp dụng hệ thức Viet ta có x + x = 5 1 2  x x =  3 1 2 a) Ta có: 2 2
A = x + x = (x + x )2 2
− 2x x = 5 − 2.3 =19 1 2 1 2 1 2 b) Ta có: 3 3
B = x + x = x + x − 3x x x + x = 80 1 2 ( 1 2)3 1 2 ( 1 2 ) 1 1 x + x ( 2 2 4 4 x + x − 2 x x 1 2 )2 ( 1 2)2 c) Ta có: 343 1 2 C = + = = = 4 4 x x x x x x 81 1 2 ( 1 2)4 ( 1 2)4 d) Ta có 2
D = x x D = (x x )2 2 2
= x + x − 2x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2
= (x + x )2 − 4x x D = x x = (x + x )2 − 4x x = 13 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Bài 2: Cho phương trình 2 3
x − 5x − 2 = 0 . Với x , x là nghiệm của phương trình, không giải phương 1 2
trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau a. 1 1 M = x + + + x b. 1 1 N = + 1 2 x x x + 3 x + 3 1 2 1 2 c. x − 3 x − 3 x x 1 2 P = + c. 1 2 Q = + 2 2 x x x + 2 x + 2 1 2 2 1 Lời giải
Ta có: ∆ = 25− 4.3.2 =1> 0 ⇒ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Áp dụng hệ thức Viet ta có 5 − 2 x + x = ; x x = 1 2 1 2 3 3 a) Ta có: 1 1  1 1  2 − 5 M = x + +
+ x = x + x +  +  ⇒ M = 1 2 ( 1 2) x xx x  6 1 2 1 2 b) Ta có: 1 1 x + x + 6 13 1 2 N = + = ⇒ N =
x + 3 x + 3 x x + 3 x + x + 9 14 1 2 1 2 ( 1 2) 2 2 2 2 c) Ta có:
x − 3 x − 3 x x − 3x + x x − 3x 49 − 1 2 1 2 2 1 2 1 P = + = ⇒ P = 2 2 x x x x 4 1 2 ( 1 2)2 2 2 d) Ta có: x x
x + 2x + x + 2x 17 − 1 2 1 1 2 2 Q = + = ⇒ Q =
x + 2 x + 2 x x + 2 x + x + 4 12 2 1 1 2 ( 1 2) Bài 3:
Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình: 2
x − 5x −1 = 0. Không giải phương trình hãy tính 1 2
giá trị của các biểu thức sau a. 2 2
A = x + x x x b. 4 4
B = x + x 1 2 1 2 1 2 c. 1 1 C = +
d. D = x x 3 3 x x 1 2 1 2 Lời giải
a) Ta có ∆ = 29 > 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, theo định lý Viet, ta có: 2 2
x + x = 5; x .x = 1
− ⇒ A = (x + x ) − 2x x − (x + x ) = 5 − 2( 1 − ) − 5 = 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 b) 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
B = x + x = (x + x ) − 2x x = (x + x ) − 2x x  − 2x x = 727 1 2 1 2 1 2  1 2 1 2  1 2 2 3 3 1 1 x + x
(x + x ) (x + x ) − 3x x  c) 1 2  1 2 1 2 1 2 C  = + = = = 140 − 3 3 3 3 3 x x x x (x x ) 1 2 1 2 1 2 d) 2 2 2 2 2
D = x x D = (x x ) = x + x − 2x x = (x + x ) − 4x x = 29 ⇒ D = 29(D ≥ 0) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Bài 4:
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x −1 = 0 . Tính giá trị của các biểu thức sau 1 2 a. 2 2
A = x + x b. 3 3
B = x (x −1) + x (x x ) 1 2 1 1 2 2 1 c. 1 1 C = − 2 2 x x 1 2 Lời giải
a) Ta có: ∆ =13 > 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, theo định lý Viet, ta có: x x ∆ + = 3; x .x = 1; − x x = 1 2 1 2 1 2 a 2 2 2 2
A = x + x = (x + x ) − 2x x = 3 − 2( 1 − ) =11 1 2 1 2 1 2 b) 3 3 4 4 3 3 2 2 2 2 2 2 2
B = x (x −1) + x (x x ) = x + x −(x + x ) = (x + x ) − 2x x − (x + x )(x + x x x ) 1 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 =11 − 2 − 3(11+1) = 83 ∆ .3 c. 1 1
(x x )(x + x ) a 1 2 1 2 C = − = = = 3 13 2 2 2 2 x x x x 1 1 2 1 2 Bài 5: Cho phương trình 2
x − 2(m − 2) x + 2m −5 = 0 ( m là tham số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Với m vừa tìm được ở trên, tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m 1 2 Lời giải
a) Ta có: ∆ = (m − )2 ' 3 ≥ 0 m
∀ ⇒ phương trình có hai nghiệm x , x với mọi m khi m ≠ 3 1 2
b) Áp dụng hệ thức Viét ta có x + x = 2m − 4 1 2 
x + x x x =1 1 2 1 2 x x = 2m −  5 1 2 4
Vậy biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào tham số m là: x + x x x =1. 1 2 1 2 1 2 Bài 6: Cho phương trình 2
x + (m + 2) x + 2m = 0 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x ? Khi đó, hãy tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào 1 2 1 2 tham số m . Lời giải Ta có: ∆ = (m + )2 2
2 −8m = m − 4m + 4 = (m − 2)2 ≥ 0 m
∀ ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x với mọi m khi m ≠ 2 1 2
Biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào tham số m là 2(x + x + x x = 4 − 1 2 ) 1 2 1 2
Bài 7: Tuyển sinh vào 10 HCM, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x mx −1 = 0 (1) ( x là ẩn số)
a. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu
b. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình (1). 1 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức
x + x −1 x + x −1 1 1 2 2 A = − x x 1 2 Lời giải a. Ta có ac = 1
− < 0 ⇒ phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu
b. Ta có x là nghiệm của phương trình (1) 2 2
x mx −1 = 0 ⇒ x −1 = mx 1 1 1 1 1 Tương tự ta có 2
(m +1)x (m +1)x 1 2
x −1 = mx A = − = 0 2 2 x x 1 2 Vậy A = 0 .
Bài 8: Tuyển sinh vào 10 Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng, năm học 2014 - 2015
Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x + 2013x + 2 = 0 và x , x là các nghiệm của phương 1 2 3 4 trình 2
x + 2014x + 2 = 0 . Tính A = (x + x )(x x )(x + x )(x x ) 1 3 2 3 1 4 2 4 Lời giải
Ta có ∆ ,∆ > 0 ⇒ hai phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2 Theo định lý Viet ta có: 5 x + x = 2013 − x + x = 2014 − 1 2 3 4 2 2  ;
;(x + x )(x + x ) = x + x (x + x ) + x x = x − 2014x + 2 1 3 1 4 1 1 3 4 3 4 1 1 x .x = 2 x .x =   2 1 2 3 4 Lại có: 2 2
x + 2013x + 2 = 0 → x + 2 = 2013 −
x → (x + x )(x + x ) = 4027 − x 1 1 1 1 1 3 2 4 1 +) 2 2 2
(x x )(x x ) = x x (x + x ) + x x = x + 2014x + 2 = x (do : x + 2013x + 2 = 0) 2 3 2 4 2 2 3 4 3 4 2 2 2 2 2 ⇒ A = 4027 − x x = 8054 − 1 2 Bài 9: Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m − 2 = 0 ( x là ẩn số ) (1)
a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
b. Gọi hai nghiệm của (1) là x , x . Tính theo m giá trị của biểu thức 2
A = x + 2(m +1)x + 2m − 2 1 2 1 2 Lời giải a. 2
∆ ' = m + 3 > 0 m
b. Theo định lý Viet ta có: x + x = 2(m +1) 1 2
Vì x1 là nghiệm của phương trình nên ta có: 2 2
x − 2(m +1)x + 2m − 2 = 0 ⇒ x + 2m − 2 = 2(m +1)x 1 1 1 1 2
A = 2(m +1)x + 2(m +1)x = 2(m +1)(x + x ) = 4(m +1) 1 2 1 2
Bài 10: Chuyên Toán Hà Tĩnh, năm học 2014 - 2015
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x x −1 = 0. Không giải phương trình. chứng minh 1 2
rằng P(x ) = P(x ) với P(x) = 3x − 33x + 25 1 2 Lời giải
Dễ thấy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lý Viet ta có: x + x =1;x .x = 1 − 1 2 1 2
Ta có: P(x ) = P(x ) ↔ 3x − 33x + 25 = 3x − 33x + 25 1 2 1 1 2 2
⇔ 3(x x ) − ( 33x + 25 − 33x + 25) = 0 1 2 1 2 33(x x ) 1 2
⇔ 3(x x ) − = 0 1 2
33x + 25 + 33x + 25 1 2 11 ⇔ 1−
= 0 ⇔ 33x + 25 + 33x + 25 =11 1 2
33x + 25 + 33x + 25 1 2 6 2
⇔ ( 33x + 25 + 33x + 25) =121 ⇔ 33(x + x ) + 50 + 2 (33x + 25)(33x + 25) =121(*) 1 2 1 2 1 2 VT 2 2 2 2
(*) = 33.1+ 50 + 2 33 x x + 33.25(x + x ) + 25 = 83+ 2 33 − + 2533+ 25 1 2 1 2
= 83+ 2 361 = 83+ 83 =121 = VP .
Bài 11: Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x − 2x + 2 − m = 0 (1) ( m là tham số)
a. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
A = x x + 3(x + x ) − 4 1 2 1 2 Lời giải
a. Phương trình có nghiệm ⇔ ∆' =1− (2 − m) = m −1≥ 0 ⇔ m ≥1
b. Với m ≥1⇒ x + x = 2; x .x = 2 − m 1 2 1 2 Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A = x x + 3(x + x ) − 4 = x x + 3(x + x ) − 6x x − 4 = (2 − m) + 3.2 − 6(2 − m) − 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
= (2 − m) − 6(2 − m) + 9 −1 = (2 − m − 3) −1 = (m +1) −1 Do 2 2
m ≥1→ (m +1) ≥ 2 = 4 ⇒ A ≥ 4 −1 = 3 ⇔ m =1⇒ A = 3 min
Bài 12: Chuyên Toán Lào Cai, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x − 2mx + 2 − m = 0 (1) ( m là tham số)
a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2 Tìm m để biểu thức 24 M − =
đạt giá trị nhỏ nhất 2
2mx + x − 6x x m + 2 1 2 1 2 Lời giải a. Ta có: 2 2 1 2 7
∆ ' = m − (m − 2) = m m + 2 = (m − ) + > 0, m ∀ 2 4
b. Theo Viet, ta có: x + x = 2 ;mx .x = m−2 1 2 1 2
Do x là nghiệm của (1) nên 2 2
x − 2mx + m − 2 = 0 → x = 2mx m + 2 2 2 2 2 2 Do đó 2
2mx + x − 6x x m + 2 = 2m(x + x ) − 6x x − 2m + 4 = 2 .2
m m − 6(m − 2) − 2m + 4 1 2 1 2 1 2 1 2 7 2 2 24
4m 8m 16 4(m 1) 12 12 M − = − + = − + ≥ ⇒ ≥ = 2
− . Dấu “=” xảy ra ⇔ m =1 12
Dạng 2: Giải phương trình bằng phương pháp nhẩm nghiệm
Cách giải: Sử dụng ứng dụng của hệ thức Vi-ét Bài 1:
Xét tổng a + b + c hoặc a b + c rồi tính nhẩm các nghiệm của các phương trình sau a) 2
15x −17x + 2 = 0 b) 2
1230x − 4x −1244 = 0 c) ( − ) 2 2
3 x + 2 3x − (2+ 3) = 0 d) 2
5x − (2− 5) x − 2 = 0 Lời giải a) Ta có: 2
a + b + c =15 −17 + 2 = 0 ⇒ x =1; x = 1 2 15 b) Ta có: 1234
a b + c = 0 ⇒ x = 1; − x = 1 2 1230
c) Ta có: a + b + c = 0 ⇒ x =1; x = 7 − − 4 3 1 2 d) Ta có: 2 5
a b + c = 0 ⇒ x = 1; − x = 1 2 5 Bài 2:
Xét tổng a + b + c hoặc a b + c rồi tính nhẩm các nghiệm của các phương trình sau a) 2
7x − 9x + 2 = 0 b) 2
23x − 9x − 32 = 0 c) 2
1975x + 4x −1979 = 0 d) 2
31,1x − 50,9x +19,8 = 0 Lời giải a) Ta có: 2
a + b + c = 0 ⇒ x =1; x = 1 2 7 b) Ta có: 32
a b + c = 0 ⇒ x = 1; − x = 1 2 23 c) Ta có: 1979 a b c 0 x 1; x − + + = ⇒ = = 1 2 1975 d) Ta có: 198
a + b + c = 0 ⇒ x =1; x = 1 2 311 8 Bài 3:
Cho phương trình (m − ) 2
2 x − (2m + 5) x + m + 7 = 0 với m là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm không phụ thuộc vào tham số m
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số m Lời giải
a) Ta có: a + b + c = (m − 2) + ( 2
m − 5) + m + 7 = 0 ⇒ phương trình luôn có nghiệm x =1 không phụ thuộc vào m
b) Với m = 2 phương trình có một nghiệm x =1 Với m +
m ≠ 2 phương trình có hai nghiệm x =1 và 7 x = . m − 2 Bài 4:
Cho phương trình ( m − ) 2 2
1 x − (m −3) x − 6m − 2 = 0 với m là tham số
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm x = 2 −
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số m . Lời giải a) Thay x = 2
− vào phương trình đã cho, ta có: ( m − )(− )2 2 1 2 + (m − 3)( 2
− ) − 6m − 2 = 0 (đúng). Vậy x = 2
− là nghiệm của phương trình. b) Với 1
m = : phương trình chỉ có một nghiệm x = 2 − 2 Với 1
m ≠ : phương trình có hai nghiệm  3m +1 x  2;  ∈ − . 2  2m 1 −  Bài 5: Cho phương trình 2 mx − (m + ) 2 3
1 x + m −13m − 4 = 0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có một nghiệm là x = 2.
− Tìm nghiệm còn lại Lời giải Thay x = 2
− vào phương trình ta tìm được m =1 hoặc m = 2 - Với x = 8 m =1, ta có: 2
x − 6x −16 = 0 ⇔  x = 2 − 9  13 - Với x = m = 2 , ta có: 2 2x 9x 26 0  − − = ⇔ 2  x = 2 −
Dạng 3: Tìm hai số khi biết tổng và tích
Cách giải: Để tìm hai số x, y khi biết tổng S = x + y và tích P = xy, ta làm như sau
Bước 1: Giải phương trình 2
X SX + P = 0 để tìm các nghiệm X , X 1 2
Bước 2: Khi đó các số x, y cần tìm là x = X ; y = X hoặc x = X ; y = X 1 2 2 1 Bài 1:
Tìm hai số u v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v =15;uv = 36 b) 2 2
u + v =13;uv = 6 Lời giải a) Ta có X =12
u,v là hai nghiệm của phương trình sau 2
X −15X + 36 = 0 ⇔  X = 3 ⇒ (u;v)∈ ( { 12;3);(3;12)} b) Ta có (  + = u + v)2 u v 5 2 2
= u + v + 2uv =13+ 2.6 = 25 ⇔  u + v = 5 − - Với X = 2
u + v = 5 ta có u,v là hai nghiệm của phương trình sau 2
X − 5X + 6 = 0 ⇔  X = 3 - Với X = 2 − u + v = 5
− ta có u,v là hai nghiệm của phương trình sau 2
X + 5X + 6 = 0 ⇔  X = 3 − Vậy (u;v)∈ ( { 2;3);(3;2);( 2 − ; 3 − );( 3 − ; 2 − )}. Bài 2: Tìm hai số biết:
a. Tổng bằng 4 và tích bằng 1 b. Tổng bằng 6 và tích bằng 9 Lời giải
a. Hai số ần tìm là nghiệm của phương trình: 2
X − 4X +1 = 0 ⇔ x = 2 + 5; x = 2 − 5 1 2
b. Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: 2
X − 6X + 9 = 0 ⇔ x = x = 3 1 2 10 Bài 3:
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2 + 3 và 2 − 3 Lời giải
a) Ta có: (2+ 3)+(2− 3) = 4;(2+ 3)(2− 3) =1.
Do đó 2 + 3 và 2 − 3 là hai nghiệm của phương trình sau: 2 X − 4X +1 = 0 Bài 4:
Tìm phương trình bậc hai biết nó nhận 7 và -11 là nghiệm. Lời giải
Ta có phương trình cần lập là 2
X + 4X − 77 = 0 . Bài 5:
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2
x x −1 = 0. Lập phương trình bậc hai có hai 1 2 nghiệm là
a. x +1; x +1 b. 2 2
x + x ; x + x 1 2 1 2 2 1 c. x x x +1 x +1 1 2 ; d. 2 1 ; x x x x 2 1 1 2 Lời giải Ta có ac = 1
− < 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
Theo Viet ta có: x + x =1; x .x = 1 − 1 2 1 2
a. Có: (x +1) + (x +1) = x + x +1+1= 3;(x +1)(x +1) = x x + x + x +1= 1 − +1+1 =1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x +1; x +1 là nghiệm của phương trình 2 x − 3x +1 = 0 1 2 b. 2 2 2
(x + x ) + (x + x ) = (x + x ) − 2x x + x + x = 4 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 3 3 3
(x + x )(x + x ) = x x + x + x + x x = (x + x ) − 3x x (x + x ) = 4 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
x + x ; x + x là nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 1 2 2 1 2 2 2 c. x x x + x
(x + x ) − 2x x + x + x 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 + = = = 4 − x x x x x x 2 1 1 2 1 2
x +1 x +1 x x + x + x +1 x x 2 1 1 2 1 2 . = = 1 − 1 2 ⇒ ;
là nghiệm của phương trình 2 x + 4x −1 = 0 x x x x x x 1 2 1 2 2 1 11 Bài 6: Cho phương trình 2
x + 5x − 3m = 0 ( m là tham số)
a) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm là x x 1 2
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2 2 x1 và 2 2 x2 Lời giải a) Ta có: 25 25 12m 0 m − ∆ = + ≥ ⇔ ≥ 12 2 2 2( 2 2 x + x 1 2 ) b) Ta có: 50 +12m S = + = = và 2 2 4 4 P = . = = 2 2 x x (x x )2 2 9m 2 2 2 x x x x 9m 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 Với điều kiện: 25 0 m − ≠ ≥
thì ta có 2 và 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai sau: 12 2 x 2 x 1 2 2 50 +12m 4 2 2 X X +
= 0 ⇔ 9m X − 2 6m + 25 X + 4 = 0 . 2 2 ( ) 9m 9m Bài 7: Cho phương trình 2
3x + 5x m = 0 ( m là tham số)
a) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm là x x 1 2
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a) hãy viết phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 x +1 2 và x2 x +1 1 Lời giải
a) Điều kiện của m là: 25 m − ≥ 12
b) Phương trình cần lập là: 2 10 + 6m m  25 X X − 0 2 m  + + = − ≠ ≥ 3m 6 m 2 12  + +   Bài 8:
1. Cho a = 11+ 6 2,b = 11− 6 2 . Chứng minh rằng a,b là hai nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên 12 2. Cho 3 3 2 2
c = 6 3 +10,d = 6 3 −10,CMR : c ,d là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số nguyên. Lời giải 1. Ta có 2 2
a + b = 11+ 6 2 + 11− 6 2 = (3+ 2) + (3− 2) = 6;ab = 121− 72 = 7
Vậy a, b là hai nghiệm của phương trình: 2 x 6
x + 7 = 0(dpcm) 2. 2 3 3 3 2 3
c = 20 +120 3 = (4 + 2 3) = 4 + 2 3;b = (4 − 2 3) = 4 − 2 3 2 2 2 2 2
c + d = 8;c .d =16 −12 = 4 → x −8x + 4 = 0 Bài 9: Cho phương trình: 2
x mx + 9 = 0 ( m là tham số )
a. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x hãy lập phương trình bậc hai có 1 2
nghiệm là hai số x x 1 2 ; x x 2 1 Lời giải a) 2
∆ = m − 36 = 0 ⇔ m = 6 ±
b) Phương trình có hai nghiệm
x + x = m 2 1 2
x , x ⇔ ∆ > 0 ⇔ m − 36 > 0 ⇔ m > 6 ⇒ 1 2 x .x =  9 1 2 2 2 2 2 Ta có: x x x + x
(x + x ) − 2x x m −18 x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + = = = ; . =1 x x x x x x 9 x x 2 1 1 2 1 2 2 1 2
Vậy hai nghiệm là nghiệm của phương trình: 2 m −18 x x +1 = 0 9 Bài 10:
Cho a b là hai số thỏa mãn đẳng thức 2 2
a + b + 3ab −8a −8b − 2 3ab +19 = 0(1)
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm a b . Lời giải Ta có 2 2 2
(1) ⇔ (a + b) −8(a + b) +16 + ab − 2 3ab + 3 = 0 ⇔ (a + b − 4) + ( ab − 3) = 0
a + b − 4 = 0 a + b = 4 2 ⇔  ⇔ 
x − 4x + 3 = 0.  ab − 3 = 0 ab = 3 13 Bài 11:
Tìm hai số x y , biết:
a. Tổng của chúng bằng 4 và tổng bình phương bằng 10
b. Tổng của chúng bằng 3 và tổng lập phương bằng 9
c. Tích của chúng bằng 2 và tổng lập phương bằng – 9
d. Tích của chúng bằng -2, tổng lập phương bằng -7 Lời giải  + =  + = a. x y 4 x y 4 x + y = 4 a =1 2  ⇔  ⇔ 
a − 4a + 3 = 0 ⇔ 2 2 2 x + y =10
(x + y) − 2xy =10 xy 3  = a = 3
Vậy hai số cần tìm là 1 và 3.  + =  + = b. x y 3 x y 3 x + y = 3 a =1 2  ⇔  ⇔ 
a − 3a + 2 = 0 ⇔ 3 3 3 x + y = 9
(x + y) − 3xy(x + y) = 9 xy 2  = a = 2  =  = c. xy 2 xy 2  ⇔  3 3
(x + y) − 3xy(x + y) = 9 −
(x + y) − 6(x + y) + 9 = 0 Đặt x + y = 3 − 3 3 2
(x + y) − 6(x + y) + 9 = 0 ⇔ m − 6m + 9 = 0 ⇔ (m + 3)(m − 3m + 3) = 0 ⇔ m = 3 − ⇒  xy = 2 2
A + 3A + 2 = 0 ⇒ x = 1; − x = 2 − 1 2  = −  = − d. xy 2 xy 2 xy = 2 − 3  ⇔ 
⇒ (*) ⇔ S + 6S + 7 = 0 ⇔ S = 1 − ⇔  3 3 3 x + y = 7 −
(x + y) + 6(x + y) + 7 = 0(*) x + y = 1 − 2
A + A − 2 = 0 ⇔ x =1; x = 2 − Bài 13:
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 4x +1 = 0 . Lập phương trình bậc hai có hai 1 2 nghiệm là:
a. 3x − 2x ;3x − 2x
x x ; x x 1 2 2 1 b. 2 2 1 2 2 1 2 2 c. x x
x + x x + x 1 2 ; 2 1 1 2 ;
x +1 x +1 d. x x 2 1 1 2 e. 2 2
x + 5x +1; x + 5x +1
2x x ; 2x x 2 1 1 2 f. 1 2 2 1 Lời giải 14 Ta có: x + x = 4 1 2 ∆ = 3 > 0 ⇒  x .x =  1 1 2 a) 2 2 2
3x − 2x + 3x − 2x = x + x = 4;(3x − 2x )(3x − 2x ) =13x x − 6(x + x ) = 25x x − 6(x + x ) = 71 − 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Vậy ta được: 2
x − 4x − 71 = 0 b) 2 2 2
x x + x x = (x + x ) − 2x x − (x + x ) =10 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 3 3 3
(x x )(x x ) = x x − (x + x ) + x x = 2 − (x + x ) + 3x x (x + x ) = 5 − 0 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Vậy ta được 2
x −10x − 50 = 0 2 2 2 c. x x
x + x + x + x
(x + x ) − 2x x + x + x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + = = = 3 x +1 x +1 (x +1)(x +1)
x x + x + x +1 2 1 1 2 1 2 1 2 x x x x 1 1 1 1 2 1 2 2 . = =
= → x − 3x + = 0
x +1 x +1 (x +1)(x +1) x x + x + x +1 6 6 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 3 3
d. x + x x + x x + x 2 1 1 2 1 2 3 + =
+ 2 = (x + x ) − 3x x (x + x ) + 2 = 54 1 2 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 2 2 2 2
x + x x + x
(x + x )(x + x ) 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 3 3 3 . =
= x x + x + x + x x = 2 + (x + x ) − 3x x (x + x ) = 54 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 2
x − 54x + 54 = 0 e. 2 2
x + 5x +1; x + 5x +1 2 1 1 2
Ta có x là nghiệm của phương trình 2 2
x = 4x −1⇒ x + 5x +1 = 4x −1+ 5x +1 = x +16 1 1 1 1 2 1 2 2 Tương tự: 2
x + 5x +1 = x +16 2 1 1 Mà 2
(x +16) + (x +16) = x + x + 32 = 36;(x +16)(x +16) = x x +16(x + x ) +16 = 321 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
x − 36x + 321 = 0 f. 2 2 2
2x x . 2x x = 5x x − 2(x + x ) = 9x x − 2(x + x ) = 23 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Đặt 2 2 2
a = 2x x + 2x x ,a ≥ 0;a = (2x x ) + (2x x ) + 2 2x x . 2x x 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2
= 5(x + x ) −8x x + 46 2 2
= 5(x + x ) −18x x + 46 =108 → a = 6 3 → x − 6 3x + 23 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 15
Dạng 4: Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Cách giải: Xét phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0). Khi đó:
1. Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ P < 0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu ∆ > 0 ⇔  P > 0 ∆ > 0
3. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  ⇔ S > 0 P >  0 ∆ > 0
4. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt  ⇔ S < 0 P >  0
5. Phương trình có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương P < 0 ⇔  S < 0
*) Chú ý: Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ;
Phương trình có hai nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 Bài 1:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: a) 2 x − 2(m − )
1 x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu b) 2
x −8x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt c) 2
x − 2(m −3) x +8− 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt âm d) 2
x − 6x + 2m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương e) 2 x − 2(m − )
1 x − 3− m = 0 có đúng một nghiệm dương Lời giải
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ m < 1 −
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ = 8 − 4(2m + 6) > 0 ⇔ m < 5 2 ∆ > 0
4m −8m + 4 > 0
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm    <
⇔ S < ⇔  (m − ) m 2 0 2 3 < 0 ⇔    m ≠ 1 P > 0 8 − 4m > 0  16 ∆ > 0 32  − 8m > 0
d) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương   1 ⇔ S − > 0 ⇔ 6 > 0 ⇔ < m < 4 2 P 0  > 2m +1 >   0
e) Vì ∆ = (m − )2 − (− − m) = ( m − )2 4 1 4 3 2 1 +15 > 0, m
∀ ∈ Z ⇒ phương trình luôn cí hai nghiệm phân biệt
Phương trình có đúng một nghiệm dương ac = 3
− − m < 0 ⇔ m > 3 − Bài 2:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: a) 2 x − (m + ) 2 2 3
1 x + m m − 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu. b) 2 3mx + 2(2m + )
1 x + m = 0 có hai nghiệm âm c) 2
x + mx + +m −1 = 0 có hai nghiệm lớn hơn m d) 2
mx − 2(m − 2) x + 3
+ (m − 2) = 0 có hai nghiệm cùng dấu. Lời giải
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ 1 − < m < 2 m > 0
b) Phương trình có hai nghiệm âm ⇔  m ≤ 2 − − 3
c) Phương trình có hai nghiệm lớn hơn m ⇔ m < 1 −
d) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu ⇔ 1 − ≤ m < 0
Bài 3: Tuyển sinh vào 10 Hải Phòng, năm học 2012 - 2013 Cho phương trình: 2
x + mx m −1 = 0(1) ( m là tham số )
a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
b. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm không dương Lời giải a) Ta có 2
∆ = (m + 2) ≥ 0, m
∀ ⇒ phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Phương trình có ít nhất 1 nghiệm không dương nên ta có các trường hợp sau:
+) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ P = −m −1< 0 ⇔ m > 1 −
+) Phương trình có một nghiệm bằng 0 ⇔ P = 0 ⇔ −m −1= 0 ⇔ m = 1 − 17
+) Phương trình có hai nghiệm âm S = −m < 0 m > 0 ⇔  ⇔ (vô nghiệm) P m 1 0  = − − > m < 1 − Vậy m ≥ 1
− là các giá trị cần tìm.
Bài 4: Tuyển sinh vào 10 Chuyển Toán Long An, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x x + m = 0(1) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x < x < 2 1 2 1 2 Lời giải
Cách 1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1
⇔ ∆ =1− 4m > 0 ⇔ m < (*) 4 Khi đó: x − 2 < 0
x − 2 + x − 2 < 0
x + x − 4 < 0 1 1 2 1 2
x < x < 2 ⇔  ⇔  ⇔ 1 2 x 2 0 (x 2)(x 2) 0  − < − − >
x x − 2(x + x ) + 4 >    0 2 1 2 1 2 1 2 1  − 4 < 0 ⇔  ⇔ m > 2 − . m − 2 + 4 > 0
Kết hợp với (*) ta được: 1 2 − < m < 4 Cách 2: Vì 1+ ∆ ' 1+ ∆ '
x > x x =
x < x < 2 ⇔ x < 2 ⇔
< 2 ⇔ ∆ ' < 3 ⇔ ∆ ' < 9 2 1 2 1 2 2 2 2
⇔ 1− 4m < 9 ⇔ m > 2 −
Kết hợp với (*) ta được: 1 2 − < m < 4
Bài 5: Tuyển sinh vào 10 Chuyển Toán Phú Yên, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 3 2 2 2
x − (2m +1)x + (2m m + 2)x − (2m −3m + 2) = 0 ( m là tham số ).
Tìm m để phương trình có ba nghiệm dương phân biệt Lời giải
Ta có a + b + c = 0 nên phương trình có 1 nghiệm bằng 1 x −1 = 0 2 2
(1) ⇔ (x −1)(x − 2mx + 2m − 3m + 2) = 0 ⇔  2 2
x − 2mx + 2m − 3m + 2 = 0 (2) Yêu cầu của bài toán ∆ >
⇔ (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1 ' 0 ⇔ 
a + b + c ≠ 0 18 2 2 2  3  3
m − (2m 3 − m + 2) > 0
2m −5m + 3 ≠ 0 m ≠ 1;m ≠ m ≠ ⇔  ⇔  ⇔  2 ⇔  2 (*) 2 2 1
 − 2m + 2m − 3m + 2 ≠ 0
−m + 3m − 2 > 0 1  < m < 2 1  < m < 2  = >
Hai nghiệm của pt(2) dương S 2m 0 ⇔  ⇔ m > 0 (**) 2
P = 2m − 3m + 2 > 0 Vậy 3
m ≠ ;1< m < 2 là các giá trị cần tìm 2 Bài 6:
Tìm m để phương trình 2 2 2 2
(m +1)x + (2m +1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x (x < x ) sao 1 2 1 2 cho 2 3 x = x − 2 1 2 Lời giải 2 2 2 Có: −mmm
a + b + c = 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm: x = 1; − x = ; > 1 − ⇒ x = 1; − x = 2 2 1 2 2 m +1 m +1 m +1 2 Yêu cầu bài toán −m 2 3 2 2 ⇔ = ( 1) −
− ⇔ 2m = m +1 ⇔ m = 1 ± 2 m +1 2 Vậy m = 1
± là các giá trị cần tìm. Bài 7: Cho phương trình 2
mx − (2m +1)x + m −3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm Lời giải
Yêu cầu bài toán ⇔ a ≠ 0,∆ > 0,S < 0, P > 0
+) a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 +) 1 16m 1 0 m − ∆ = + > ⇔ > 16  1 − 2 +1 > 0 m m >  2   +  <   < +) 2m 1 m 0 m 0 1 S − = < 0 ⇔ ⇔ ⇔ < m < 0 m
2m +1< 0  1 − 2    m < m > 0  2 (v . o nghiem)  m > 0 19 +) m − 3 m > 3 P > 0 ⇔ > 0 ⇔ m  m < 0 Vậy 1
− < m < 0 là các giá trị cần tìm. 16
Dạng 5: Xác định điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn hệ thức cho trước
Cách giải: Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm ∆ ≥ 0
Bước 2: Từ hệ thức đã cho và hệ thức Viét, tìm được điều kiện của tham số
Bước 3: Kiểm tra điều kiện của tham số có thỏa mãn điều kiện ở bước 1 hay không rồi kết luận Bài 1: Cho phương trình 2 x 5
x + m + 4 = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) x + x = 4 b) 3x + 4x = 6 1 2 1 2 c) x x 1 2 + = 3 −
d) x 1−3x + x 1−3x = m − 23 1 ( 2 ) 2 ( 1 ) 2 x x 2 1 Lời giải Ta có: 2
∆ = 5 − 4(m + 4) = 9 − 4m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 9
⇔ ∆ > 0 ⇔ m < . 4
Theo hệ thức Viét ta có: x + x = 5 1 2  x x = m +  4 1 2
a) Ta có: x + x = 4 ⇔ (x + x )2 − 2x x 2
+ x x =16 ⇒ 2 m + 4 = 2m −1 ⇔ m∈∅ 1 2 1 2 1 2 1 2
b) Ta có: 3x + 4x = 6 ⇔ 3 x + x + x = 6 ⇒ x = 9 − 1 2 ( 1 2) 2 2 Vì x = 9
− là nghiệm của phương trình nên ta có: (− )2 9 − 5.( 9 − ) + + = ⇔ = − 2 m 4 0 m 130 c) Ta có: x x + = 3
− ⇔ (x + x )2 1 2
+ x x = 0 ⇔ m = 29 − 1 2 1 2 x x 2 1
d) Ta có: x (1−3x ) + x (1−3x ) 2 2
= m − 23 ⇔ x + x − 6x x = m − 23 ⇔ m = 3 − ± 13 1 2 2 1 1 2 1 2 20 Bài 2: Cho phương trình 2
mx − 2(m +1)x + 2m +1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2 a. 1 1 1 + = (x + x ) b. 3 3 x + x = 28 1 2 x x 3 1 2 1 2 Lời giải
Điều kiện: m ≠ 0  2
∆ ' = −m + m +1 > 0  2(m +1) x + x =  1 2
Áp dụng hệ thức Viét ta có  m  2m +1 x .x = 1 2  m a) 1 1 1 x + x 1 x + x = 0 1 2 1 2 + = (x + x ) ⇔
= (x + x ) ⇔ (x + x )(x x − 3) = 0 ⇔ 1 2 1 2 1 2 1 2 x x 3 x x 3 x x =  3 1 2 1 2 1 2
+) x + x = 0 ⇔ m = 1 − (thỏa mãn) 1 2 +) 2m +1 x x = 3 ⇔
= 3 ⇔ m =1 (thỏa mãn) 1 2 m b) 3 3 3 3 2
x + x = 28 ⇔ (x + x ) − 3x x (x + x ) = 28 ⇔ 16m − 3m − 9m − 4 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 2
⇔ (m −1)(16m +13m + 4) = 0 ⇔ m =1 Vậy m =1
Bài 3: Tuyển sinh vào 10 Tây Ninh, năm học 2014 - 2015
Chứng minh rằng phương trình: 2
x − 2(m +1)x + m − 4 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x và 1 2
biể thức M = x (1− x ) + x (1− x ) không phụ thuộc vào m 1 2 2 1 Lời giải Ta có 2
∆ ' = m + m + 5 > 0, m
Áp dụng hệ thức Viét ta có x + x = 2m + 2 1 2 
x .x = m −  4 1 2
M = x x x +x x x = 2m + 2 − 2(m − 4) = 2m + 2 − 2m +8 =10 ⇒ đpcm. 1 1 2 2 1 2 21
Bài 4: Tuyển sinh vào 10 Đà Nẵng, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2 2
x + 2(m − 2)x m = 0 ( m là tham số)
a. Giải phương trình khi m = 0
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x với x < x , tìm tất cả các giá 1 2 1 2
trị của m sao cho x x = 6 1 2 Lời giải
a) Khi m = 0 ta tìm được x = 0 hoặc x = 4 b) Ta có 2
∆ ' = 2(m −1) + 2 > 0, m
S = x + x = 2(2 − m)
Áp dụng hệ thức Viét ta có 1 2  2
P = x .x = −m ≤  0 1 2
P ≤ 0 ⇒ x ≤ 0 ≤ x x x = 6 ⇔ −x x = 6 ⇔ x + x = 6 − ⇔ m = 5 1 2 1 2 1 2 1 2
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.
Bài 5: Tuyển sinh vào 10 Long An, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2 x 2
x + m = 0 ( x là ẩn và m là tham số)
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x 10 − 1 2 = + = 1 2 A x x 3 2 1 Lời giải
Ta có ∆' > 0 ⇔ m <1 (*)
Áp dụng hệ thức Viét ta có S = x + x = 2;P = x .x = m 1 2 1 2 x x 10 − 4 − 2m 10 − 1 2 A = + = ⇔ = ⇔ m = 3 − (thỏa mãn) x x 3 m 3 2 1 Vậy m = 3
− là giá trị cần tìm.
Bài 6: Tuyển sinh vào 10 Quảng Ninh, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x +x + m − 5 = 0 ( x là ẩn và m là tham số)
a. Giải phương trình với m = 4
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ≠ 0 thỏa mãn: 1 2
6 − m x 6 − m x 10 1 2 + = x x 3 2 1 22 Lời giải  21
b) Phương trình có hai nghiệm
∆ =1− 4(m − 5) > 0 m <
x , x ≠ 0 ⇔  ⇔ 1 2  4 m − 5 ≠ 0 m ≠ 5
Áp dụng hệ thức Viét ta có x + x = 1 − 1 2 
x .x = m −  5 1 2 2 2
Ta có 6 − m x 6 − m x 10 10
(6 − m)x + (6 − m)x x x 10 1 2 1 2 1 2 + = = ⇔ = x x 3 3 x x 3 2 1 1 2 2
(6 − m)(x + x ) − (x + x ) + 2x x 10 1 2 1 2 1 2 ⇔ = x x 3 1 2 2
(6 − m)(x + x ) − (x + x ) + 2x x 10 3m −17 10 1 2 1 2 1 2 ⇔ = ⇔ = ⇔ m = 1 − ⇒ m = 1 − x x 3 m − 5 3 1 2 Vậy m = 1
− là giá trị cần tìm.
Bài 7: Chuyên Toán Hải Dương, năm học 2013 - 2014 Cho phương trình: 2
x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0 ( m là tham số).
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với m
b. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2 2 2
(x − 2mx + 2m −1)(x − 2mx + 2m −1) < 0 1 1 2 2 Lời giải a. 2 ∆ ' = (m − 2) 2 + > 0, m
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b. Theo Viet ta có x + x = 2(m −1) 1 2  x x = 2m −  5 1 2
x là nghiệm của phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0 ⇔ x − 2mx + 2m −1 = 2 − x + 4 1 1 1 1 1 1 Tương tự: 2 2 2
x − 2mx + 2m −1 = 2
x + 4 ⇔ (x − 2mx 2
+ m −1)(x − 2mx + 2m −1) < 0 2 2 2 1 1 2 2 ⇔ ( 2 − x + 4)( 2 − x 4)
+ < 0 ⇔ 4 x x − 2(x + x ) + 4 < 0 ⇔ 2m − 5 − 2.2(m −1) + 4 < 0 1 2 [ 1 2 1 2 ] 3 ⇔ 2
m + 3 < 0 ⇔ m > 2 23 Bài 8: Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m = 0 ( m là tham số)
a. Giải phương trình với m =1
b. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c. Gọi hai nghiệm của (1) là x , x . Tìm giá trị của m để x , x là độ dài hai cạnh của 1 tam 1 2 1 2
giác vuông có cạnh huyền = 2 Lời giải
c) Yêu cầu của bài toán x > 0 x + x > 0 2(m +1) > 0 1 1 2 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m > 0 (*) x > 0 x .x > 0 2m > 0 2 1 2
x , x là độ dài hai cạnh của 1 tam giác vuông có cạnh huyền bằng 1 2 2 nên ta có m =1 (TM ) 2 2 2
x + x =12 ⇔ (x + x ) − 2x x =12 ⇔ 1 2 1 2 1 2  m = 2 −  (KTM )
Vậy m =1 là giá trị cần tìm.
Bài 9: Chuyên Toán Hà Tĩnh, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2 2
mx − 2(m − 2)x + m − 2m + 2 = 0 ( m là tham số)
a. Giải phương trình với m = 1 −
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2
2(x + x ) + x x = 3 1 2 1 2 Lời giải a) Với m = 1
− tìm được x = 1; − x = 5 − 1 2
b) Ta có ∆ = (m − )2 − m( 2 ' 2 m − 2m + 2)
Để phương trình có hai nghiệm nghiệm phân biệt thì ∆' > 0 ⇔ m <1 (*) 2
Áp dụng hệ thức Viét ta có − 2 + 2 + = 2 − 2 ; m m x x m x x = 1 2 ( ) 1 2 mm =1;m = 3 −
Ta có 2(x + x ) + x x = 3 ⇔ 1 2 1 2  m = 1 − ± 10
Kết hợp với (*), ta được: m = 3 − ;m = 1 − − 10 24
Bài 10: Chuyên Hùng Vương Bình Dương, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
mx +x + m −1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa 1 2 mãn: 1 1 + >1 x x 1 2 Lời giải m ≠ 0 m ≠ 0
Phương trình có hai nghiệm   2
x , x ≠ 0 ⇔ ∆ > 0 ⇔  4
m + 4m +1 > 0 1 2
m 1 0(x .x 0)  − ≠ ≠ m ≠  1 1 2  m ≠ 0
m ≠ 0;m ≠ 1  2  4m 4m 1 0  ⇔ − + + > ⇔ 1  − 2 1+ 2   < m < (*) m ≠ 1   2 2 Theo định lý Viet ta có −1 + = 1; m x xx x = 1 2 1 2 m 1 1 1 m −1 ⇒ +
>1 ⇔ x + x > x .x ⇔ >
m −1 <1 ⇔ 0 < m < 2 1 2 1 2 x x m m 1 2
Kết hợp với (*) ta được: 1+ 2 0 < m < ;m ≠ 1 2
Bài 11: Chuyên KonTum, năm học 2014 - 2015
Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH ( H thuộc BC ), biết độ dài hai cạnh góc
vuông là các nghiệm của phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m +1 . Tìm giá trị của tham số m để độ dài đoạn 1 AH = 2 Lời giải B H
Phương trình (1) có hai nghiệm x =1; x = 2m +1 1 2
Ta có x , x là độ dài hai cạnh góc vuông khi: 1 A C 2m 1 0 m − + > ⇔ > 1 2 2 Có 1 1 1 m = 0 (TM ) 2 2 2 2 2 2 = +
⇒ 2x x = x + x ⇔ 2(2m +1) =1+ (2m +1) ⇔ 2 2 2 1 2 1 2 AH x x  m = 1 − (KTM ) 1 2
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. 25
Bài 12: Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
2013x −(m − 2014)x − 2015 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn: 2 2 x + − x = x + + x 1 2 2014 2014 1 1 2 2 Lời giải Ta có: ac = 2015.2013 −
< 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 2 2 Ta có: 2 2 x x 2 1
x + 2014 − x = x + 2014 + x ⇔ ... − ... + x + x = 0 ⇔ + x + x = 0 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 x +... + x +.. 2 1 x + x = 0 x x 1 2 2 1 ⇔ (x + x )( +1) = 0 ⇔  2 1 2 2 2 2
x + 2014 + x + 2014
x x + x + 2014 + x + 2014 = 0(*) 2 1  2 1 2 1 +) m − 2014 x + x = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = 2014 1 2 2013 +) 2 2 2 2 2 2
x + 2014 + x + 2014 > x + x = x + x ≥ −x + x x +... + x +... + x x > 0 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
Suy ra phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy m = 2014 là giá trị cần tìm.
Bài 13: Chuyên Toán Bình Phước, năm học 2013 - 2014 Cho phương trình: 2
x − 4x + 2m − 3 (1) ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3( x + x ) = x x +17 1 2 1 2 1 2 Lời giải ∆ ' > 0 4 − 2m + 3 > 0 Điều kiện:   3 7 x + x = 4 1 2
S > 0 ⇔ 4 > 0
⇔ ≤ m < ⇒ Viet : 2 2
x .x = 2m−    3 1 2 P > 0 2m − 3 >   0
3( x + x ) = x x +17 ⇔ 3(x + x + 2 x x ) = x x +17 ⇔ 3(4 + 2 2m − 3) = 2m − 3+17 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 m ≥ 1 − m ≥ 1 − 6 2m 3 2m 2 3 2m 3 m 1  ⇔ − = + ⇔ − = + ⇔  ⇔ m = 2 2 9
 (2m − 3) = m + 2m +1  m =14
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 26
Bài 14: Phổ thông Năng Khiếu HCM, năm học 2014 - 2015 2
Cho phương trình mx + (m −3)x + 2m −1 = 0 (1) x + 3
a. Giải phương trình khi m = 1 −
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2 2
21x + 7m(2 + x +x ) = 58 1 2 2 Lời giải b) Với 2 x ≠ 3
− ⇒ (1) ⇔ mx + (m − 3)x + 2m −1 = 0 (2)
(1) có hai nghiệm phân biệt x , x khi (2) có hai nghiệm phân biệt 1 2  m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0    2 ⇔ ∆ > 0 ⇔  7
m − 2m + 9 > 0 ⇔ m ≠ 1 −  f ( 3) 0 8  m 8 0  − ≠ + ≠ 9 −    < m <1(*)  7
x , x là nghiệm của phương trình nên ta có: 2 2
mx + (m − 3)x + 2m −1 = 0 ⇒ m(x + x + 3) = 3x +1 1 2 2 2 2 2 2 Do đó: 2
21x + 7m(2 + x + x ) = 58 ⇔ 21x + 7(3x +1) = 58 ⇔ 21(x + x ) = 51 1 2 2 1 2 1 2 7 7 ⇔ m = ( *) tm m = . 8 8 Bài 15: Cho phương trình 2 x +(m − )
1 x + 5m − 6 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x x thỏa mãn điều kiện: 1 2 a) x x = 2 b) 4x + 3x =1 1 2 1 2
c) x <1; x <1 1 2 Lời giải
Ta có ∆ = (m − )2 − ( m − ) 2 1 4 5
6 = m − 22m + 25
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi 2
∆ ≥ 0 ⇔ m − 22m + 25 ≥ 0 m ≥ 4 6 +11 ⇔ (m − )2
11 − 96 ≥ 0 ⇔ m −11 ≥ 4 6 ⇔  (1) m ≤ 4 − 6 +11 27
Theo định lí Viét ta có x + x =1− m 1 2  x x = 5m −  6 1 2
a) Ta có (x x )2 = (x + x )2 − 4x x = (1− m)2 − 4(5m − 6) 2 2
= m − 22m + 25 = 2 1 2 1 2 1 2 m =1 2
m − 22m + 21 = 0 ⇔ (m − ) 1 (m − ) 21 = 0 ⇔  (thỏa mãn 1) m = 21
b) Ta có 4x + 3x =1= x + 3 x + x = x + 3 1− m =1⇒ x = 3m − 2 1 2 1 ( 1 2) 1 ( ) 1
x =1− m − 3m + 2 = 4 − m + 3 2
x x = 5m − 6 ⇔ 3m − 2 4
m + 3 = 5m − 6 1 2 ( )( ) 2 2 ⇔ 12
m + 9m + 8m − 6 = 5m − 6 ⇔ 12
m +12m = 0 ⇔ 12m(m − ) 1 = 0 ⇔ m∈{0; } 1 Vậy m∈{0; } 1 . Bài 16: Cho phương trình 2
x mx m −1 = 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
a) Có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại
b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương
d) Có hai nghiệm cùng dấu
e) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3 x + x = 1 − 1 2 1 2
g) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x ≥ 3 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
∆ = m + 4m + 4 = (m + 2)2 a) Ta tìm được m < − m = 4; x = 1 − b) Tìm được 1 2  m ≠ 2 − c) Tìm được m < − 1 − < m < 0 d) Tìm được 1  m ≠ 2 − e) Tìm được m ≥ − m = 1 − f) Tìm được 1  m ≤ 5 − 28
Dạng 6: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Bài 1: Chuyên Toán Quảng Bình, năm học 2012 - 2013 Cho phương trình 2
x − 2x + 4a ( x là ẩn số). Giả sử hai nghiệm x , x của phương trình là số đo 1 2
hai cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông
a. Tìm các giá trị của a để diện tích của tam giác vuông bằng 1 3 b. Tìm GTNN của 4 A = x x + 1 2 x x 1 2 Lời giải ∆ ' ≥ 0 1  − 4a ≥ 0 a. Điều kiện:   1
x x > 0 ⇔ 4a > 0 ⇔ 0 < a ≤ 1 2 4  x + x > 0  2 > 0 1 2
x , x của phương trình là số đo hai cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông 1 1 ⇒ x x = 1 2 1 2 2 3 1 1 1
⇔ .4a = ⇔ a = (tm) 2 3 6 b. 4 1 1 3 A = x x + = 4a + = 4a + + 1 2 x x a 4a 4a 1 2  1 4a =  Ta có: 1 3  4a 1 4a + ≥ 2;
≥ 3 ⇒ A ≥ 5; A = 5 ⇔  ⇔ a = (tm) a 4a 1 4 a =  4
Bài 2: Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x − 2x + 2 − m = 0 (1) ( m là tham số).
a. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b. Giả sử x , x là nghiệm của phương trình (1). Tìm GTNN của 2 2 2 2
A = x + x + 3(x +x ) − 4 1 2 1 2 1 2 Lời giải
a. ∆' ≥ 0 ⇔ m −1≥ 0 ⇔ m ≥1
b. Với m ≥1⇒ phương trình (1) có nghiệm x , x 1 2 29
Theo định lý Viet, ta có: x + x = 2; x .x = 2 − m 1 2 1 2 2 2 2 2 2
A = x x + 3(x + x ) − 6x x − 4 = (2 − m) + 3.2 − 6(2 − m) − 4 1 2 1 2 1 2 2 2 2
= (2 − m) − 6(2 − m) + 9 −1 = (2 − m − 3) −1 = (m +1) −1 Do 2 2
m ≥1⇒ (m +1) ≥ 2 ⇒ A ≥ 3 ⇔ m =1⇒ min A = 3 ↔ m =1
Bài 3: Chuyên Toán Lào Cai, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình: 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1) ( x là ẩn số )
a. Chứng minh rằng (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b. Gọi x , x là nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức 24 − = 1 2 A 2
2mx + x − 6x x m + 2 1 2 1 2 đạt GTNN Lời giải a. 2 1 2 7
∆ ' = m m + 2 = (m − ) + > 0 m ∀ 2 4
b. Theo định lý Viet, ta có: x + x = 2 ;
m x .x = m − 2 1 2 1 2
Do x2 là nghiệm của phương trình (1) nên: 2 2
x − 2mx + m − 2 = 0(1) ⇒ x = 2mx m + 2 2 2 2 2 Do đó: 2 2 2
2mx + x − 6x x m + 2 = 2m(x + x ) − 6x x − 2m + 4 = 4m −8m +16 = 4(m −1) +12 ≥12 1 2 1 2 1 2 1 2 24 24 24 − 24 − ⇒ ≤ ⇒ ≥ = 2 − ↔ m =1 2 2 4(m −1) +12 12 4(m −1) +12 12
Bài 4: Tuyển sinh vào 10 TPHCM, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x −5mx + 4m = 0(1) ( x là ẩn số)
a. Tìm m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b. Gọi x , x là nghiệm của phương trình (1). 1 2 2 2
Tìm m để biểu thức m
x + 5mx −12m 2 1 A = + đạt GTNN 2 2
x + 5mx −12m m 1 2 Lời giải a. m < 0 2
∆ = 25m −16m > 0 ⇔ m(25m −16) > 0 ⇔  m >16 / 25(*)
b. Vì x , x là nghiệm của phương trình (1) nên ta có: 2 2
x − 5mx + 4m = 0 ⇒ x = 5mx − 4m 1 2 1 1 1 1 30 Do đó: 2 2
x + 5mx −12m = 5m(x + x ) −16m = 25m −16m 1 2 1 2 2 2 Tương tự: 2 2 m 25m −16 + 5 −12 = 25 −16 m x mx m m m A = + 2 1 2 2 25m −16m m Do 2 25m 16
m > 0, áp dụng bất đẳng thức côsi, ta được: m 25 −16 ≥ 2 m A ⇔ = 25 −16m mm = 25m −16 m = 2 / 3 2 2
m = (25m −16) ⇔ ⇔  . Vậy 2
m = là giá trị cần tìm. m 25m 16  = − +
m = 8 /13(loai) 3 Bài 5: Tìm m để phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m +1 = 0 có nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2 2
A = x (x x ) + x đạt GTNN 1 1 2 2 Lời giải
Phương trình có nghiệm ⇔ ∆' = 2m ≥ 0 ⇔ m ≥ 0 Khi đó theo Viet, ta có: 2
x + x = 2(m +1); x .x = m +1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2
A = x + x x x = (x + x ) − 3x x = 4(m +1) − 3(m +1) = m + 8m +1≥1(m ≥ 0) 1 2 1 2 1 2 1 2 Vậy m = 0. Bài 6: Cho phương trình 2
x −5mx + 4m = 0(1) ( m là tham số )
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệ với mọi m
b. Gọi x , x là nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức 2 2
A = x + x − 2x x đạt GTLN 1 2 1 2 1 2 Lời giải Ta có 2 2 2 2
A = x + x − 2x x = (x + x ) 4
x x = (m +1) + 4 ≥ 4 1 2 1 2 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ m = 1 −
Bài 7: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm học 2014 - 2015 Cho phương trình 2
x −3mx − 2m = 0 (1) ( m là tham số )
a. Giải phương trình khi m =1
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2 31 2 2
x + 3mx + 6m m 1 2 A = + đạt GTNN 2 2 m
x + 3mx + 6m 2 1 Lời giải m > 0 2 2 2 b) Ta có 2
3m(x + x ) + 8m m 9m + 8m m  1 2
∆ = 9m + 8m > 0 ⇔ 8 − ; A = + = + 2 2 2 m < m
3m(x + x ) + 8m m 9m + 8m 1 2  9 m = 1( − tm) 2 2 2 ... 2 (9m 8) m  ≥ = ⇔ + = ⇔ 4 − ⇒ m = 1 − m = (loai)  5
Bài 8: Chuyên Toán Tiền Giang, năm học 2014 - 2015
Cho a,b,c là các số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện a ≠ 0,2a + 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm x , x . Tìm GTNN của A = x x 1 2 1 2 Lời giải 2 2 2 2 (2a + 6c)
2(2a − 6ac +18c ) 2 2 2 2 ∆ = b 4 − ac = − 4ac =
= a + 9c + (a − 3c)  > 0(do : a ≠ 0) 9 9 9   2 2 Ta có: b − + ∆ b − − ∆ ∆ ∆ 2 2 2 2  2 A ≥ 0; A = − = = =
(a + 9c + (a − 3c) : a 2 2a 2a 2a a 9    2 c
c 2 2 3c 1 2 3 2 3 3 = 1− 3( ) + 9( ) = ( − ) + ≥ = 3 a a 3 a 2 4 3 4 3
Dấu “ =” xảy ra 3c 1 3 ⇔ = ⇔ a = 6 ; c b = 6
c ⇒ min A = . a 2 3
Dạng 7: Tìm hệ thức giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số Cách giải:
- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm x , x (a ≠ 0,∆ ≥ 0) 1 2
- Từ định lý Viet, tìm S P theo tham số m
- Khử tham số m từ S, P để có hệ thức giữa S P (tức là hệ thức giữa x , x ) không phụ 1 2
thuộc vào tham số m Bài 1: Cho phương trình 2
mx − (2m + 3)x + m − 4 = 0(1)
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x 1 2 32
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m Lời giải  9 −
a. Điều kiện: m ≠ 0 m ≥  ⇔  28 ∆ ≥ 0 m ≠ 0  b − 2m + 3 3  12
S = x + x = = = 2 + 4S = 8 +  1 2  b. Theo Viet:  a m mm  ⇔  ⇒ 4S + 3P =11 c m − 4 4 12 P x x 1 3  = = = = − P = 3− 1 2  a m m  m Bài 2:
Giả sử x , x là nghiệm của phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + m −1 = 0. Tìm hệ thức giữa x , x không 1 2 1 2
phụ thuộc vào tham số m Lời giải
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ ∆' ≥ 0  S + 2
S = 2(m −1)(1) ⇒ m = S + 2 2 2 ⇔ m ≤1⇒  2 ⇒ (2) : P = (
) −1 ⇔ 4P = S + 4S  2 2 P = m −1(2) Vậy hệ thức là: 2
(x + x ) + 4(x + x ) = 4x x 1 2 1 2 1 2 Bài 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2(m +1)x + 3m −3 = 0. có hai nghiệm
x , x và tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m 1 2 Lời giải
x + x = 2(m +1) 3
 (x + x ) = 6m + 6 2 1 2 1 2
∆ ' = m m + 4 ≥ 0 m ∀ ⇒  ⇔ 
⇒ 3(x + x ) − 2x x =12. 1 2 1 2
x .x = 3m − 3 2x x = 6m −   6 1 2 1 2 BÀI TẬP VỀ NHÀ 33 Bài 1: Cho phương trình 2 3
x + x +1 = 0 với x , x là nghiệm của phương trình, không giải phương 1 2 trình hãy tính a) 2 2 2 2
A = x + + x + b) x x 2 1 B = + 1 2 x x x + 3 x + 3 1 2 1 2 c)
2x − 5 2x − 5 x −1 x −1 1 2 C = + d) 1 2 D = + x x 4 4 x x 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Ta có: 2 3
x + x +1 = 0∆ =1+12 =13 > 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt a) Ta có 2 2 2 2 11 A x x − = + + + = b) Ta có x x 16 2 1 B = + = 1 2 x x 9 x + 3 x + 3 87 1 2 1 2 c) Ta có
2x − 5 2x − 5 x −1 x −1 1 2 C = + = 9 d) Ta có 1 2 D = + = 41 − x x 4 4 x x 1 2 1 2 Bài 2:
Tìm hai số u và v biết rằng a) u + v = 8 − và uv = 105 −
b) u + v = 9 và uv = 90 − Hướng dẫn giải
a) Tìm được (u;v)∈ ( { 7; 15 − );( 15 − ;7)}
b) Tìm được (u;v)∈ ( { 15; 6 − );( 6 − ;15)} Bài 3: Cho phương trình 2 x + (4m + )
1 x + 2(m − 4) = 0 . Tìm giá trị của tham số m để phương trình có
hai nghiệm x , x và: 1 2
a) Thỏa mãn điều kiện x x =17 2 1
b) Biểu thức A = (x x )2 có giá trị nhỏ nhất 1 2
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m Hướng dẫn giải a) Tìm được m = 4 ±
b) Ta có A = ⇔ m = min 33 0 34
c) Ta có hệ thức: x + x + 2x x = 17 − 1 2 1 2 Bài 4:
Cho phương trình (m + ) 2 2 x − 2(m + )
1 x + m − 4 = 0 . Tìm giá trị của tham số m để phương trình:
a) Có hai nghiệm trái dấu
b) Có hai nghiệm dương phân biệt
c) Có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm
d) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3(x + x = 5x x 1 2 ) 1 2 1 2 Hướng dẫn giải m > 4 a) Tìm được: 2 − < m < 4 b) Tìm được:  9 −  < m < 2 −  4 c) Tìm được: 2 − < m < 1 −
d) Tìm được: m∈∅ Bài 5: Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m − 6 = 0 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm gái trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A = x + x 1 2 1 2
d) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3 + = 1 2 x x 19 1 2 Hướng dẫn giải
a) Ta có: ∆ = 25 > 0, m ∀ ∈ Z ⇒ đpcm
b) Tìm được m < 3 − c) Ta có 25 1 m = − A m − = ⇔ = d) Tìm được: 1 min 2 2  m = 0 Bài 6: Cho phương trình 2
x − 2(m − 2) x + 2m −5 = 0 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x , x thỏa mãn x 1− x + x 1− x < 4 1 ( 2 ) 2 ( 1 ) 1 2 1 2 Hướng dẫn giải 35
a) Ta có ∆ = (m − )2 4 3 ≥ 0, m ∀ ∈ R
b) Tìm được m >1. 36