1
PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Khái nim phương trình bc nht hai ẩn
- Phương trình bc nht hai n
,xy
phương trình có dng:
ax by c+=
(trong đó
,,abc
là các
s cho trưc
0a
hoc
0
b
)
- Nếu đim
( )
00
;
Mx y
tha mãn:
00
ax by c
+=
thì
là 1 nghim ca phương trình.
- Trong mt phng ta đ
Oxy
, mi nghim
( )
00
;xy
ca phương trình
ax by c+=
đưc biu din
bởi 1 đim có ta đ
(
)
00
;xy
.
0
x
: Hoành độ
0
y
: Tung đ
2. Tp nghim ca phương trình bc nht hai ẩn
- phương trình:
00
ax by c+=
luôn s nghim. Tp nghim ca phương trình đưc biu
din bi đưng thng
( )
:d ax by c+=
- Nếu
0; 0ab≠=
thì phương trình nghim:
c
x
a
yR
=
đưng thng song song hoc trùng
với
Oy
- Nếu
0; 0ab=
thì phương trình nghim:
xR
c
y
b
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Ox
- Nếu
0; 0ab≠≠
thì phương trình nghim:
xR
ac
yx
bb
= +
hoc
yR
bc
xy
aa
= +
khi đó đưng
thng
d
ct c hai trc ta đ. Đưng thng
d
là đ th m số:
ac
yx
bb
= +
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Xét xem mt cp scó là nghiệm của phương trình bc nht hai n hay không?
Cách gii: Nếu cp s thc
( )
00
;
xy
tha mãn
00
ax by c+=
thì đưc gi nghim ca
phương trình
ax by c
+=
2
Bài 1:
Trong các cp s sau
( ) ( ) ( ) ( )
12; 1 ; 1;1 ; 2; 3 ; 1; 2−−
cp s nào là nghim ca phương trình bc nht
hai n
2 5 19xy−=
Li giải
Ta có các cp s:
(
)
(
)
12;1 ; 2; 3
là nghim ca phương trình
2 5 19xy−=
Còn các cp s
(
) (
)
1;1 ; 1; 2
không là nghim ca phương trình
2 5 19
xy−=
Bài 2:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình bc nht hai n
12 1m x ym+− =+
mt
nghim là
( )
1; 1
Li giải
( )
1; 1
là nghim ca phương trình nên:
2
10
11 3
1 ( 1)
m
mm m
mm
−≥
+= −⇔ =
+=
Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Bài 3:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để cp s
( )
2; 1
là nghim ca phương trình
531mx y m−=
Li giải
Để cp s
( )
2; 1
là nghim ca phương trình
531mx y m
−=
ta phi có:
( )
2 51 3 1 6m mm = −⇔ =
Vy
6m =
là giá tr cn tìm.
Bài 4:
Cho biết
( )
2; 0
( )
1; 2−−
hai nghim ca phương trình bc nht hai n. Hãy tìm phương
trình bc nht hai ẩn đó.
Li giải
Gi phương trình cn tìm có dng:
ax by c+=
3
Thay các nghim
( )
2; 0
( )
1; 2−−
vào
ax by c
+=
ta đưc:
20
2
23
4
c
a
a bc
a bc
bc
=
+=

−− =
=
Chn
2
4 23 4
3
a
c xy
b
=
= ⇒−=
=
+) Chú ý: Nếu chọn
0
0
0
a
c
b
=
=⇒⇒
=
loại
+) Nếu
0c
, ta có th chn
c
tùy ý.
4
Dng 2: Tìm điu kin ca tham số để đưng thng
ax by c+=
tha mãn điu kin cho
trưc.
Cách giải
- Nếu
0; 0ab≠=
thì phương trình nghim:
c
x
a
yR
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Oy
- Nếu
0; 0ab=
thì phương trình nghim:
xR
c
y
b
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Ox
+) Đưng thng
( )
:d ax by c+=
đi qua đim
( )
00
;Mx y
khi và ch khi
00
ax by c+=
Bài 1:
Cho đưng thng
( )
d
có phương trình:
( 2) (3 1) 6 2m x mym
+ −=−
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
a)
d
song song vi trc hoành b)
d
song song vi trc tung
c)
d
đi qua gc ta đ d)
d
đi qua đim
( )
1; 1A
Li giải
a.
( )
d
song song vi
Ox
20
3 10 2
6 20
m
mm
m
−=
−≠ =
−≠
b.
( )
d
song song vi
Oy
20
3 10
6 20
m
mm
m
−≠
= ∈∅
−≠
c.
( )
d
đi qua
( )
0; 0O
1
6 20
3
Od m m −= =
d.
( )
d
đi qua
( )
1; 1A
1
( 2) (3 1) 6 2 .
8
m m mm = −⇔ =
5
Bài 2:
Cho đưng thng
( )
d
phương trình:
( ) ( )
2 1 3 1 4 2.
m x m ym−+ =−
. m các giá tr ca tham
s
m
để
a)
d
song song vi trc hoành b)
d
song song vi trc tung
c)
d
đi qua gc ta đ d)
d
đi qua đim
( )
2;1A
Li giải
a.
( )
d
song song vi
Ox m
∈∅
b.
( )
d
song song vi
1Oy m⇔=
c.
( )
d
đi qua
( )
1
0; 0
2
Om⇔=
d.
( )
d
đi qua
( )
1; 1 1Am−⇔ =
6
Dng 3
*
: Tìm các nghim nguyên ca phương trình bc nht hai ẩn
Cách gii: Để tìm các nghim nguyên ca phương trình bc nht hai n
ax by c
+=
, ta làm
như sau:
c 1: m mt nghim nguyên
( )
00
;xy
ca phương trình
c 2: Đưa phương trình v dng
(
) (
)
00
0ax x by y−+ =
từ đó d dàng tìm đưc các nghim
nguyên ca phương trình.
Bài 1:
Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình:
32 5xy−=
Li giải
Cách 1:
( )
1; 1
là nghim ca
32 5xy−=
nên ta có:
( ) ( )
12
11
3 12 1 ( )
13
23
xt
xy
x y t tZ
yt
= +
−+
−= +⇔ = =
=−+
Cách 2: Ta có:
35 5
32 5
22
xx
xy y x
−−
=⇒= =+
,
đặt
52
5
()
53
2
xt
x
t tZ
yt
= +
=⇒∈
= +
Bài 2:
Cho phương trình:
11 18 120xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình.
Li giải
a) Ta tìm đưc:
6 18
()
3 11
xt
tZ
yt
= +
=
b. Vì
,xy
nguyên dương nên ta có:
6
61 3
0
3
18 3 11
x
tt
y
=
−−
= << =
=
7
Bài 3:
Cho phương trình:
11 8 73
xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình.
Li giải
a) Ta tìm đưc:
38
()
5 11
xt
tZ
yt
=
= +
b)
,xy
nguyên dương nên ta có:
3
5
x
y
=
=
Bài 4:
Vi mi phương trình sau, tìm nghim tng quát ca phương trình
a)
41xy−=
b)
32xy+=
Li giải
a) Gii phương trình:
( )
4 11xy−=
Ta có:
( )
1 41
yx
⇔=
Nếu cho
x
mt giá tr bất k thì cp s
( )
;xy
trong đó
4 1,yx=
là mt nghim ca phương
trình
( )
1
Như vy ta có tp nghim ca phương trình
( )
1
là:
( )
{ }
;4 1 /
S xx xR= −∈
b) Ta có:
( )
2
3 22
33
x
xy y+ = =−−
Nếu cho
x
mt giá tr bất thì cp s
(
)
;xy
trong đó
2
33
x
y
=
, là mt nghim ca phương
trình
( )
2
Như vy ta có tp nghim ca phương trình
( )
2
là:
2
;/
33
x
S x xR


= −−




Bài 5:
Tìm tp nghim ca nhng phương trình sau
a)
25
xy
=
b)
1xy−=
8
c)
Li giải
a) Ta có:
5
5
25 2
2
xR
xy
yx
yx
= ⇔=
=
Vy tp nghim ca phương trình là:
5
/
2
x
S x Ry

=∈=


b) Ta có:
1xy−=
- Nếu
( )
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈>
≥⇒ =
=
- Nếu
(
)
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈<
< ⇔− =
=−−
Vy tp nghim ca phương trình là:
{
} { }
0/ 1 0/ 1Sxyx xyx
=≥=<=
c) Ta có:
( )
1
2 31
y
x
+=
vi điu kin
0x
Đặt
11
0, 0,tt t x
xt
= ∀≠ =
T
( )
1 23
33
yR
ty
ty
⇒+ =
=
Vi
3
0 32 0
2
t yy
≠⇔ ≠⇔
Vy khi đó phương trình (1) có nghim
(
)
;xy
là:
3
,
2
1
32
y Ry
x
y
∈≠
=
Bài 6:
Cho phương trình sau:
( )
32 9 1xy m
+=
. m
mN
đ phương trình
(
)
1
nghim nguyên
dương
Li giải
Ta có:
99mN m ⇒−
9
92
32 9
3
y
xy x
+ ≤⇔
Li có:
{ }
*
92
1 3 1; 2
3
yN y x x
<⇒∈
- Nếu
12 6 3
2
m
x y my= =⇔=
, mà
{ }
*
0; 2; 4
yN m ⇒∈
- Nếu
1
22 3 1
2
m
x y my
= =⇔=+
, mà
*
1yN m
⇒=
Vy điu kin cn tìm ca
m
là:
{ }
0;1; 2; 4m
10
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
1
3
yx=
. Đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trng trong mi khng đnh sau
a. Hàm s đã cho nghch biến khi
0x <
b. Hàm s đã cho có giá tr ln nhất bằng
0
khi
0
x
=
c. Nếu
6x =
thì
2
y
=
d. Hàm s đã cho đồng biến khi
0x >
Li giải
A) Ta có
1
0
3
x x xy x< =−⇒ =
hàm s đồng biến
A
sai
B)
1
0, 0,
3
x xy x x≥∀⇒= ≤∀
, du “=” xy ra khi và ch khi
0xB=
đúng
C) Thay
6x =
vào
11
.6 2
33
y xy C
= = =−⇒
sai
D) Hàm s đồng biến khi
0xD<⇒
sai
Câu 2: Tìm
mR
để đim
( )
1; 3M
thuc đ th hàm s
24mx y+=
a.
1m =
b.
0m =
c.
2m
=
d. Không tn ti
m
tha mãn
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
Đim
( )
1; 3M
thuc đ th m s
24mx y+=
khi
( )
. 1 2.3 4 2mm−+ =⇔ =
Câu 3: Đim
( )
1; 3M
. Ta đ đim
M
là mt nghim ca phương trình nào dưi đây
a.
21
xy−=
b.
0xy+=
c.
3y =
d.
25yx=
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Thay giá tr tọa đ đim
M
vào tng phương trình, ta tìm đưc đáp án D tho mãn
11
Câu 4: Cho phương trình sau
( )
2 81x my+=
, nhng khng đnh nào sau đây đúng
a) Phương trình (1) luôn có vô s nghim
( )
;,xy m
b) Vi
0m =
phương trình
( )
1
có nghim duy nht
( )
;xy
c) Đưng thng
(
)
d
có phương trình là phương trình (1). Khi đó vi mi
m
thì
( )
d
luôn đi
qua mt đim c định nm trên trc hoành
A. Khng đnh a và b đúng
B. Khng đnh b và c đúng
C. Khng đnh a và c đúng
D. C ba khng đnh đu đúng
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
- Ta có:
( )
( )
12 8 1
8
2
yR
x my
my
x
= +⇔
−+
=
vô s nghim hay a) là đúng
- Khi
020 8m xy=⇒+=
nghim ca phương trình là:
4x
yR
=
Như vy phương trình có vô s nghim hay khng đnh b) là sai
- Vi đưng thng
( )
d
, gi giao đim ca nó vi trc hoành là
( )
;0Ma
Ta có:
( )
2 .0 8 4 4;0am a M+ =⇔=
, điu đó cũng nghĩa
( )
d
luôn đi qua 1 đim c định
trên trc hoành. Vy c) là đúng
12
BÀI TP VNHÀ
Bài 1:
Cho đưng thng
d
phương trình:
(
) ( )
23 31 2m x m ym−+−=+
. m các giá tr ca tham s
m
để:
a)
//d Ox
b)
//
d Oy
c)
d
đi qua
(
)
0; 0
O
d)
d
đi qua đim
( )
3; 2
A −−
ng dn giải
a) Ta tìm đưc:
3
2
m
=
b) Ta tìm đưc:
1
3
m =
c) Ta tìm đưc:
2m
=
d) Ta tìm đưc:
9
13
m =
Bài 2:
Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình:
a)
23 7xy−=
b)
2 5 15xy+=
c)
d
đi qua
( )
0; 0O
d)
d
đi qua đim
( )
3; 2A −−
ng dn giải
a) Tìm đưc nghim ca phương trình:
23
()
12
xt
tZ
yt
= +
=−+
b) Tìm đưc nghim ca phương trình:
5
()
32
xt
tZ
yt
=
=
Bài 3:
Cho phương trình:
5 7 112xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình
ng dn giải
a) Tìm đưc:
14 7
()
65
xt
tZ
yt
= +
=
b) Các cp s tha mãn bài toán là:
{ }
( ; ) (7;11);(14;6);(21;1)xy

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. Tóm tắt lý thuyết
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
- Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là phương trình có dạng: ax +by = c (trong đó a,b,c là các
số cho trước a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 )
- Nếu điểm M (x ; y thỏa mãn: ax + by = c thì M (x ; y là 1 nghiệm của phương trình. 0 0 ) 0 0 ) 0 0
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi nghiệm (x ; y của phương trình + = được biểu diễn 0 0 ) ax by c
bởi 1 điểm có tọa độ (x ; y . 0 0 )
x : Hoành độ và y : Tung độ 0 0
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
- phương trình: ax + by = c luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình được biểu 0 0
diễn bởi đường thẳng (d ): ax +by = c c - Nếu  = a x
≠ 0;b = 0 thì phương trình có nghiệm: 
a và đường thẳng song song hoặc trùng yR với Oy x R
- Nếu a = 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm: 
c và đường thẳng song song hoặc trùng y =  b với Ox x Ry R
- Nếu a ≠ 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm:    −a c hoặc khi đó đường y  − = x + b c  x = y +  b ba a
thẳng d cắt cả hai trục tọa độ. Đường thẳng d là đồ thị hàm số: −a c y = x + b b
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Xét xem một cặp số có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?
Cách giải: Nếu cặp số thực (x ; y thỏa mãn ax +by = c thì nó được gọi là nghiệm của 0 0 ) 0 0
phương trình ax +by = c 1 Bài 1:
Trong các cặp số sau (12; ) 1 ;(1; ) 1 ;(2; 3 − );(1; 2
− ) cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn 2x −5y =19 Lời giải Ta có các cặp số: (12; ) 1 ;(2; 3
− ) là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19 Còn các cặp số (1; ) 1 ;(1; 2
− ) không là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19 Bài 2:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất hai ẩn m +1x − 2y = m +1 có một nghiệm là (1; ) 1 − Lời giải  − ≥ Vì ( m 1 0 1; ) 1
− là nghiệm của phương trình nên: m +1 = m −1 ⇔  ⇔ m = 3 2
m +1 = (m −1)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Bài 3:
Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 Lời giải Để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 ta phải có: 2m − 5(− )
1 = 3m −1 ⇔ m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm. Bài 4: Cho biết (2;0) và ( 1; − 2
− ) là hai nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Hãy tìm phương
trình bậc nhất hai ẩn đó. Lời giải
Gọi phương trình cần tìm có dạng: ax + by = c 2  c a =  + =  Thay các nghiệm ( a b c 2;0) và ( 1; − 2
− ) vào ax + by = c ta được: 2 0  2  ⇒  a 2b c  − − = 3 b −  = c  4 Chọn a = 2 c = 4 ⇒ 
⇒ 2x − 3y = 4 b  = 3 −
+) Chú ý: Nếu chọn a = 0 c = 0 ⇒  ⇒ loại b  = 0
+) Nếu c ≠ 0, ta có thể chọn c tùy ý. 3
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng ax +by = c thỏa mãn điều kiện cho trước. Cách giảic - Nếu x =
a ≠ 0;b = 0 thì phương trình có nghiệm: 
a và đường thẳng song song hoặc trùng yR với Oy x R
- Nếu a = 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm: 
c và đường thẳng song song hoặc trùng y =  b với Ox
+) Đường thẳng (d ): ax +by = c đi qua điểm M (x ; y khi và chỉ khi ax + by = c 0 0 ) 0 0 Bài 1:
Cho đường thẳng (d ) có phương trình: (m − 2)x + (3m −1)y = 6m − 2 . Tìm các giá trị của tham số m để
a) d song song với trục hoành b) d song song với trục tung
c) d đi qua gốc tọa độ d) d đi qua điểm A(1;− ) 1 Lời giải m − 2 = 0
a. (d ) song song với Ox 3 
⇔  m −1 ≠ 0 ⇔ m = 2 6m− 2 ≠  0 m − 2 ≠ 0
b. (d ) song song với Oy 3 
⇔  m −1= 0 ⇔ m∈∅ 6m− 2 ≠  0
c. (d ) đi qua O(0;0) 1
O d ⇔ 6m − 2 = 0 ⇔ m = 3
d. (d ) đi qua A(1;− ) 1 1
⇔ (m − 2) − (3m −1) = 6m − 2 ⇔ m = . 8 4 Bài 2:
Cho đường thẳng (d ) có phương trình: (2m − ) 1 x + 3(m − )
1 y = 4m − 2.. Tìm các giá trị của tham số m để
a) d song song với trục hoành b) d song song với trục tung
c) d đi qua gốc tọa độ d) d đi qua điểm A(2; ) 1 Lời giải
a. (d ) song song với Ox m∈∅
b. (d ) song song với Oy m =1
c. (d ) đi qua O( ) 1 0;0 ⇔ m = 2
d. (d ) đi qua A(1;− ) 1 ⇔ m =1 5
Dạng 3*: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Cách giải: Để tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c , ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một nghiệm nguyên (x ; y của phương trình 0 0 )
Bước 2: Đưa phương trình về dạng a(x x +b y y = 0 từ đó dễ dàng tìm được các nghiệm 0 ) ( 0 )
nguyên của phương trình. Bài 1:
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 3x − 2y = 5 Lời giải Cách 1: Vì (1; ) 1
− là nghiệm của 3x − 2y = 5 nên ta có: − +  = + x y x t 3(x − ) 1 = 2( y + ) 1 1 1 2 1 ⇔ = = t ⇒  (t Z) 2 3 y = 1 − + 3t Cách 2: Ta có: 3x − 5 x − 5
3x − 2y = 5 ⇒ y = = x + , 2 2 đặt x −5 x = 5 + 2t = t ⇒  (t Z) 2 y = 5 + 3t Bài 2:
Cho phương trình: 11x +18y =120
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Lời giải
a) Ta tìm được: x = 6 +18t  (t Z) y = 3 −11t b. Vì − − x =
x, y nguyên dương nên ta có: 6 1 3 6 = < t < ⇒ t = 0 ⇒ 18 3 11  y = 3 6 Bài 3:
Cho phương trình: 11x +8y = 73
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Lời giải
a) Ta tìm được: x = 3−8t  (t Z) y = 5 +11t b) Vì x =
x, y nguyên dương nên ta có: 3  y = 5 Bài 4:
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình a) 4x y =1 b) x +3y = 2 − Lời giải
a) Giải phương trình: 4x y =1 ( ) 1 Ta có: ( )
1 ⇔ y = 4x −1
Nếu cho x một giá trị bất kỳ thì cặp số ( ;x y) trong đó y = 4x −1, là một nghiệm của phương trình ( ) 1
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình ( ) 1 là: S = ( { ;4 x x − ) 1 / x ∈ } R b) Ta có: + = − ( ) 2 3 2 2 x x yy = − − 3 3
Nếu cho x một giá trị bất kì thì cặp số ( ;x y) trong đó 2 x y − =
− , là một nghiệm của phương 3 3 trình (2)
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình (    2) là: 2 =  ; x S
x − −  / xR   3 3    Bài 5:
Tìm tập nghiệm của những phương trình sau a) x y = b) x y =1 2 5 7 c) 1 + 2y = 3 x Lời giải x R a) Ta có: x y 5 y x  = ⇔ = ⇔  5 2 5 2 y =  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là:  5  / x S x R y  = ∈ = 2   
b) Ta có: x y =1 - Nếu  ∈ > x ≥ ⇒ ( ) x R, x 0 0
1 ⇔ x y =1 ⇔  y = x −1 - Nếu  ∈ < x < ⇒ ( ) x R, x 0 0
1 ⇔ −x y =1 ⇔  y = −x −1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {x ≥ 0 / y = x − }
1 ∪{x < 0 / y = −x − } 1
c) Ta có: 1 + 2y = 3 ( )
1 với điều kiện x ≠ 0 x Đặt 1 1
= t t ≠ 0, t ∀ ≠ 0, x ∃ = x t Từ ( ) y R
1 ⇒ t + 2y = 3 ⇔ t   = 3 − 3y Với 3
t ≠ 0 ⇔ 3− 2y ≠ 0 ⇔ y ≠ 2  3
y R, y ≠ 
Vậy khi đó phương trình (1) có nghiệm ( ;x y) là:  2  1 x =  3− 2y Bài 6:
Cho phương trình sau: 3x + 2y = 9 − m ( )
1 . Tìm mN để phương trình ( ) 1 có nghiệm nguyên dương Lời giải
Ta có: mN ⇒ 9 − m ≤ 9 8 9 2 3 2 9 y x y x − + ≤ ⇔ ≤ 3 Lại có: * 9 − 2
y N y ≥1⇒ x ≤ < 3 ⇒ x ∈{1; } 2 3
- Nếu =1⇒ 2 = 6 − ⇔ = 3 m x y m y − , mà *
y N m∈{0;2; } 4 2 - Nếu 1 2 2 3 1 m x y m y − = ⇒ = − ⇔ = + , mà *
y N m =1 2
Vậy điều kiện cần tìm của m là: m∈{0;1;2; } 4 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 1
y = x . Đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống trong mỗi khẳng định sau 3
a. Hàm số đã cho nghịch biến khi x < 0 
b. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 0  c. Nếu x = 6 − thì y = 2 
d. Hàm số đã cho đồng biến khi x > 0  Lời giải A) Ta có 1
x < 0 ⇒ x = −x y = x ⇒ hàm số đồng biến ⇒ A sai 3 B) 1 x ≥ 0, x
∀ ⇒ y = − x ≤ 0, x
∀ , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0 ⇒ B đúng 3 C) Thay − x = 6 − vào 1 1
y = x y = .6 = 2 − ⇒ C sai 3 3
D) Hàm số đồng biến khi x < 0 ⇒ D sai
Câu 2: Tìm mR để điểm M ( 1;
− 3) thuộc đồ thị hàm số mx + 2y = 4 a. m = 1 − b. m = 0 c. m = 2
d. Không tồn tại m thỏa mãn Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Điểm M ( 1;
− 3) thuộc đồ thị hàm số mx + 2y = 4 khi . m (− ) 1 + 2.3 = 4 ⇔ m = 2
Câu 3: Điểm M (1; 3
− ) . Tọa độ điểm M là một nghiệm của phương trình nào dưới đây a. 2x y = 1 − b. x + y = 0 c. y = 3 − d. y = 2x −5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Thay giá trị tọa độ điểm M vào từng phương trình, ta tìm được đáp án D thảo mãn 10
Câu 4: Cho phương trình sau 2x + my = 8 ( )
1 , những khẳng định nào sau đây đúng
a) Phương trình (1) luôn có vô số nghiệm ( ;x y), m
b) Với m = 0 phương trình ( )
1 có nghiệm duy nhất ( ;x y)
c) Đường thẳng (d ) có phương trình là phương trình (1). Khi đó với mọi m thì (d ) luôn đi
qua một điểm cố định nằm trên trục hoành
A. Khẳng định a và b đúng
B. Khẳng định b và c đúng
C. Khẳng định a và c đúng
D. Cả ba khẳng định đều đúng Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:y R - Ta có: ( ) 1 2x my 8  ⇔ = − + ⇔  −my + 8 ⇒ ( )
1 vô số nghiệm hay a) là đúng x =  2 - Khi x =
m = 0 ⇒ 2x + 0y = 8 ⇒ nghiệm của phương trình là: 4  y R
Như vậy phương trình có vô số nghiệm hay khẳng định b) là sai
- Với đường thẳng (d ), gọi giao điểm của nó với trục hoành là M (a;0) Ta có: 2a + .
m 0 = 8 ⇔ a = 4 ⇒ M (4;0) , điều đó cũng có nghĩa là (d ) luôn đi qua 1 điểm cố định
trên trục hoành. Vậy c) là đúng 11 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho đường thẳng d phương trình: (2m −3) x + (3m − )
1 y = m + 2 . Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d / /Ox b) d / /Oy
c) d đi qua O(0;0) d) d đi qua điểm A( 3 − ; 2 − ) Hướng dẫn giải a) Ta tìm được: 3
m = b) Ta tìm được: 1 m = 2 3
c) Ta tìm được: m = 2 − d) Ta tìm được: 9 m = 13 Bài 2:
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
a) 2x −3y = 7 b) 2x + 5y =15
c) d đi qua O(0;0) d) d đi qua điểm A( 3 − ; 2 − ) Hướng dẫn giải
a) Tìm được nghiệm của phương trình: x = 2 +3t  (t Z) y = 1 − + 2t
b) Tìm được nghiệm của phương trình: x = 5t  (t Z) y = 3 − 2t Bài 3:
Cho phương trình: 5x + 7y =112
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình Hướng dẫn giải
a) Tìm được: x =14 + 7t  (t Z) y = 6 − 5t
b) Các cặp số thỏa mãn bài toán là: ( ;x y)∈{(7;11);(14;6);(21;1 } ) 12