Tài liệu Toán 9 chủ đề phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 12 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề phương trình bậc nhất hai ẩn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Khái nim phương trình bc nht hai ẩn
- Phương trình bc nht hai n
,xy
phương trình có dng:
ax by c+=
(trong đó
,,abc
là các
s cho trưc
0a
hoc
0
b
)
- Nếu đim
( )
00
;
Mx y
tha mãn:
00
ax by c
+=
thì
là 1 nghim ca phương trình.
- Trong mt phng ta đ
Oxy
, mi nghim
( )
00
;xy
ca phương trình
ax by c+=
đưc biu din
bởi 1 đim có ta đ
(
)
00
;xy
.
0
x
: Hoành độ
0
y
: Tung đ
2. Tp nghim ca phương trình bc nht hai ẩn
- phương trình:
00
ax by c+=
luôn s nghim. Tp nghim ca phương trình đưc biu
din bi đưng thng
( )
:d ax by c+=
- Nếu
0; 0ab≠=
thì phương trình nghim:
c
x
a
yR
=
đưng thng song song hoc trùng
với
Oy
- Nếu
0; 0ab=
thì phương trình nghim:
xR
c
y
b
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Ox
- Nếu
0; 0ab≠≠
thì phương trình nghim:
xR
ac
yx
bb
= +
hoc
yR
bc
xy
aa
= +
khi đó đưng
thng
d
ct c hai trc ta đ. Đưng thng
d
là đ th m số:
ac
yx
bb
= +
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Xét xem mt cp scó là nghiệm của phương trình bc nht hai n hay không?
Cách gii: Nếu cp s thc
( )
00
;
xy
tha mãn
00
ax by c+=
thì đưc gi nghim ca
phương trình
ax by c
+=
2
Bài 1:
Trong các cp s sau
( ) ( ) ( ) ( )
12; 1 ; 1;1 ; 2; 3 ; 1; 2−−
cp s nào là nghim ca phương trình bc nht
hai n
2 5 19xy−=
Li giải
Ta có các cp s:
(
)
(
)
12;1 ; 2; 3
là nghim ca phương trình
2 5 19xy−=
Còn các cp s
(
) (
)
1;1 ; 1; 2
không là nghim ca phương trình
2 5 19
xy−=
Bài 2:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình bc nht hai n
12 1m x ym+− =+
mt
nghim là
( )
1; 1
Li giải
( )
1; 1
là nghim ca phương trình nên:
2
10
11 3
1 ( 1)
m
mm m
mm
−≥
+= −⇔ =
+=
Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Bài 3:
Tìm các giá tr ca tham s
m
để cp s
( )
2; 1
là nghim ca phương trình
531mx y m−=
Li giải
Để cp s
( )
2; 1
là nghim ca phương trình
531mx y m
−=
ta phi có:
( )
2 51 3 1 6m mm = −⇔ =
Vy
6m =
là giá tr cn tìm.
Bài 4:
Cho biết
( )
2; 0
( )
1; 2−−
hai nghim ca phương trình bc nht hai n. Hãy tìm phương
trình bc nht hai ẩn đó.
Li giải
Gi phương trình cn tìm có dng:
ax by c+=
3
Thay các nghim
( )
2; 0
( )
1; 2−−
vào
ax by c
+=
ta đưc:
20
2
23
4
c
a
a bc
a bc
bc
=
+=

−− =
=
Chn
2
4 23 4
3
a
c xy
b
=
= ⇒−=
=
+) Chú ý: Nếu chọn
0
0
0
a
c
b
=
=⇒⇒
=
loại
+) Nếu
0c
, ta có th chn
c
tùy ý.
4
Dng 2: Tìm điu kin ca tham số để đưng thng
ax by c+=
tha mãn điu kin cho
trưc.
Cách giải
- Nếu
0; 0ab≠=
thì phương trình nghim:
c
x
a
yR
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Oy
- Nếu
0; 0ab=
thì phương trình nghim:
xR
c
y
b
=
đưng thng song song hoc trùng
vi
Ox
+) Đưng thng
( )
:d ax by c+=
đi qua đim
( )
00
;Mx y
khi và ch khi
00
ax by c+=
Bài 1:
Cho đưng thng
( )
d
có phương trình:
( 2) (3 1) 6 2m x mym
+ −=−
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
a)
d
song song vi trc hoành b)
d
song song vi trc tung
c)
d
đi qua gc ta đ d)
d
đi qua đim
( )
1; 1A
Li giải
a.
( )
d
song song vi
Ox
20
3 10 2
6 20
m
mm
m
−=
−≠ =
−≠
b.
( )
d
song song vi
Oy
20
3 10
6 20
m
mm
m
−≠
= ∈∅
−≠
c.
( )
d
đi qua
( )
0; 0O
1
6 20
3
Od m m −= =
d.
( )
d
đi qua
( )
1; 1A
1
( 2) (3 1) 6 2 .
8
m m mm = −⇔ =
5
Bài 2:
Cho đưng thng
( )
d
phương trình:
( ) ( )
2 1 3 1 4 2.
m x m ym−+ =−
. m các giá tr ca tham
s
m
để
a)
d
song song vi trc hoành b)
d
song song vi trc tung
c)
d
đi qua gc ta đ d)
d
đi qua đim
( )
2;1A
Li giải
a.
( )
d
song song vi
Ox m
∈∅
b.
( )
d
song song vi
1Oy m⇔=
c.
( )
d
đi qua
( )
1
0; 0
2
Om⇔=
d.
( )
d
đi qua
( )
1; 1 1Am−⇔ =
6
Dng 3
*
: Tìm các nghim nguyên ca phương trình bc nht hai ẩn
Cách gii: Để tìm các nghim nguyên ca phương trình bc nht hai n
ax by c
+=
, ta làm
như sau:
c 1: m mt nghim nguyên
( )
00
;xy
ca phương trình
c 2: Đưa phương trình v dng
(
) (
)
00
0ax x by y−+ =
từ đó d dàng tìm đưc các nghim
nguyên ca phương trình.
Bài 1:
Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình:
32 5xy−=
Li giải
Cách 1:
( )
1; 1
là nghim ca
32 5xy−=
nên ta có:
( ) ( )
12
11
3 12 1 ( )
13
23
xt
xy
x y t tZ
yt
= +
−+
−= +⇔ = =
=−+
Cách 2: Ta có:
35 5
32 5
22
xx
xy y x
−−
=⇒= =+
,
đặt
52
5
()
53
2
xt
x
t tZ
yt
= +
=⇒∈
= +
Bài 2:
Cho phương trình:
11 18 120xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình.
Li giải
a) Ta tìm đưc:
6 18
()
3 11
xt
tZ
yt
= +
=
b. Vì
,xy
nguyên dương nên ta có:
6
61 3
0
3
18 3 11
x
tt
y
=
−−
= << =
=
7
Bài 3:
Cho phương trình:
11 8 73
xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình.
Li giải
a) Ta tìm đưc:
38
()
5 11
xt
tZ
yt
=
= +
b)
,xy
nguyên dương nên ta có:
3
5
x
y
=
=
Bài 4:
Vi mi phương trình sau, tìm nghim tng quát ca phương trình
a)
41xy−=
b)
32xy+=
Li giải
a) Gii phương trình:
( )
4 11xy−=
Ta có:
( )
1 41
yx
⇔=
Nếu cho
x
mt giá tr bất k thì cp s
( )
;xy
trong đó
4 1,yx=
là mt nghim ca phương
trình
( )
1
Như vy ta có tp nghim ca phương trình
( )
1
là:
( )
{ }
;4 1 /
S xx xR= −∈
b) Ta có:
( )
2
3 22
33
x
xy y+ = =−−
Nếu cho
x
mt giá tr bất thì cp s
(
)
;xy
trong đó
2
33
x
y
=
, là mt nghim ca phương
trình
( )
2
Như vy ta có tp nghim ca phương trình
( )
2
là:
2
;/
33
x
S x xR


= −−




Bài 5:
Tìm tp nghim ca nhng phương trình sau
a)
25
xy
=
b)
1xy−=
8
c)
Li giải
a) Ta có:
5
5
25 2
2
xR
xy
yx
yx
= ⇔=
=
Vy tp nghim ca phương trình là:
5
/
2
x
S x Ry

=∈=


b) Ta có:
1xy−=
- Nếu
( )
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈>
≥⇒ =
=
- Nếu
(
)
,0
01 1
1
x Rx
x xy
yx
∈<
< ⇔− =
=−−
Vy tp nghim ca phương trình là:
{
} { }
0/ 1 0/ 1Sxyx xyx
=≥=<=
c) Ta có:
( )
1
2 31
y
x
+=
vi điu kin
0x
Đặt
11
0, 0,tt t x
xt
= ∀≠ =
T
( )
1 23
33
yR
ty
ty
⇒+ =
=
Vi
3
0 32 0
2
t yy
≠⇔ ≠⇔
Vy khi đó phương trình (1) có nghim
(
)
;xy
là:
3
,
2
1
32
y Ry
x
y
∈≠
=
Bài 6:
Cho phương trình sau:
( )
32 9 1xy m
+=
. m
mN
đ phương trình
(
)
1
nghim nguyên
dương
Li giải
Ta có:
99mN m ⇒−
9
92
32 9
3
y
xy x
+ ≤⇔
Li có:
{ }
*
92
1 3 1; 2
3
yN y x x
<⇒∈
- Nếu
12 6 3
2
m
x y my= =⇔=
, mà
{ }
*
0; 2; 4
yN m ⇒∈
- Nếu
1
22 3 1
2
m
x y my
= =⇔=+
, mà
*
1yN m
⇒=
Vy điu kin cn tìm ca
m
là:
{ }
0;1; 2; 4m
10
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
1
3
yx=
. Đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trng trong mi khng đnh sau
a. Hàm s đã cho nghch biến khi
0x <
b. Hàm s đã cho có giá tr ln nhất bằng
0
khi
0
x
=
c. Nếu
6x =
thì
2
y
=
d. Hàm s đã cho đồng biến khi
0x >
Li giải
A) Ta có
1
0
3
x x xy x< =−⇒ =
hàm s đồng biến
A
sai
B)
1
0, 0,
3
x xy x x≥∀⇒= ≤∀
, du “=” xy ra khi và ch khi
0xB=
đúng
C) Thay
6x =
vào
11
.6 2
33
y xy C
= = =−⇒
sai
D) Hàm s đồng biến khi
0xD<⇒
sai
Câu 2: Tìm
mR
để đim
( )
1; 3M
thuc đ th hàm s
24mx y+=
a.
1m =
b.
0m =
c.
2m
=
d. Không tn ti
m
tha mãn
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
Đim
( )
1; 3M
thuc đ th m s
24mx y+=
khi
( )
. 1 2.3 4 2mm−+ =⇔ =
Câu 3: Đim
( )
1; 3M
. Ta đ đim
M
là mt nghim ca phương trình nào dưi đây
a.
21
xy−=
b.
0xy+=
c.
3y =
d.
25yx=
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Thay giá tr tọa đ đim
M
vào tng phương trình, ta tìm đưc đáp án D tho mãn
11
Câu 4: Cho phương trình sau
( )
2 81x my+=
, nhng khng đnh nào sau đây đúng
a) Phương trình (1) luôn có vô s nghim
( )
;,xy m
b) Vi
0m =
phương trình
( )
1
có nghim duy nht
( )
;xy
c) Đưng thng
(
)
d
có phương trình là phương trình (1). Khi đó vi mi
m
thì
( )
d
luôn đi
qua mt đim c định nm trên trc hoành
A. Khng đnh a và b đúng
B. Khng đnh b và c đúng
C. Khng đnh a và c đúng
D. C ba khng đnh đu đúng
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
- Ta có:
( )
( )
12 8 1
8
2
yR
x my
my
x
= +⇔
−+
=
vô s nghim hay a) là đúng
- Khi
020 8m xy=⇒+=
nghim ca phương trình là:
4x
yR
=
Như vy phương trình có vô s nghim hay khng đnh b) là sai
- Vi đưng thng
( )
d
, gi giao đim ca nó vi trc hoành là
( )
;0Ma
Ta có:
( )
2 .0 8 4 4;0am a M+ =⇔=
, điu đó cũng nghĩa
( )
d
luôn đi qua 1 đim c định
trên trc hoành. Vy c) là đúng
12
BÀI TP VNHÀ
Bài 1:
Cho đưng thng
d
phương trình:
(
) ( )
23 31 2m x m ym−+−=+
. m các giá tr ca tham s
m
để:
a)
//d Ox
b)
//
d Oy
c)
d
đi qua
(
)
0; 0
O
d)
d
đi qua đim
( )
3; 2
A −−
ng dn giải
a) Ta tìm đưc:
3
2
m
=
b) Ta tìm đưc:
1
3
m =
c) Ta tìm đưc:
2m
=
d) Ta tìm đưc:
9
13
m =
Bài 2:
Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình:
a)
23 7xy−=
b)
2 5 15xy+=
c)
d
đi qua
( )
0; 0O
d)
d
đi qua đim
( )
3; 2A −−
ng dn giải
a) Tìm đưc nghim ca phương trình:
23
()
12
xt
tZ
yt
= +
=−+
b) Tìm đưc nghim ca phương trình:
5
()
32
xt
tZ
yt
=
=
Bài 3:
Cho phương trình:
5 7 112xy+=
a) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
b) Tìm tt c các nghim nguyên dương ca phương trình
ng dn giải
a) Tìm đưc:
14 7
()
65
xt
tZ
yt
= +
=
b) Các cp s tha mãn bài toán là:
{ }
( ; ) (7;11);(14;6);(21;1)xy
| 1/12

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. Tóm tắt lý thuyết
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
- Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là phương trình có dạng: ax +by = c (trong đó a,b,c là các
số cho trước a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 )
- Nếu điểm M (x ; y thỏa mãn: ax + by = c thì M (x ; y là 1 nghiệm của phương trình. 0 0 ) 0 0 ) 0 0
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi nghiệm (x ; y của phương trình + = được biểu diễn 0 0 ) ax by c
bởi 1 điểm có tọa độ (x ; y . 0 0 )
x : Hoành độ và y : Tung độ 0 0
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
- phương trình: ax + by = c luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình được biểu 0 0
diễn bởi đường thẳng (d ): ax +by = c c - Nếu  = a x
≠ 0;b = 0 thì phương trình có nghiệm: 
a và đường thẳng song song hoặc trùng yR với Oy x R
- Nếu a = 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm: 
c và đường thẳng song song hoặc trùng y =  b với Ox x Ry R
- Nếu a ≠ 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm:    −a c hoặc khi đó đường y  − = x + b c  x = y +  b ba a
thẳng d cắt cả hai trục tọa độ. Đường thẳng d là đồ thị hàm số: −a c y = x + b b
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Xét xem một cặp số có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?
Cách giải: Nếu cặp số thực (x ; y thỏa mãn ax +by = c thì nó được gọi là nghiệm của 0 0 ) 0 0
phương trình ax +by = c 1 Bài 1:
Trong các cặp số sau (12; ) 1 ;(1; ) 1 ;(2; 3 − );(1; 2
− ) cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn 2x −5y =19 Lời giải Ta có các cặp số: (12; ) 1 ;(2; 3
− ) là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19 Còn các cặp số (1; ) 1 ;(1; 2
− ) không là nghiệm của phương trình 2x − 5y = 19 Bài 2:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất hai ẩn m +1x − 2y = m +1 có một nghiệm là (1; ) 1 − Lời giải  − ≥ Vì ( m 1 0 1; ) 1
− là nghiệm của phương trình nên: m +1 = m −1 ⇔  ⇔ m = 3 2
m +1 = (m −1)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Bài 3:
Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 Lời giải Để cặp số (2; ) 1
− là nghiệm của phương trình mx − 5y = 3m −1 ta phải có: 2m − 5(− )
1 = 3m −1 ⇔ m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm. Bài 4: Cho biết (2;0) và ( 1; − 2
− ) là hai nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Hãy tìm phương
trình bậc nhất hai ẩn đó. Lời giải
Gọi phương trình cần tìm có dạng: ax + by = c 2  c a =  + =  Thay các nghiệm ( a b c 2;0) và ( 1; − 2
− ) vào ax + by = c ta được: 2 0  2  ⇒  a 2b c  − − = 3 b −  = c  4 Chọn a = 2 c = 4 ⇒ 
⇒ 2x − 3y = 4 b  = 3 −
+) Chú ý: Nếu chọn a = 0 c = 0 ⇒  ⇒ loại b  = 0
+) Nếu c ≠ 0, ta có thể chọn c tùy ý. 3
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng ax +by = c thỏa mãn điều kiện cho trước. Cách giảic - Nếu x =
a ≠ 0;b = 0 thì phương trình có nghiệm: 
a và đường thẳng song song hoặc trùng yR với Oy x R
- Nếu a = 0;b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm: 
c và đường thẳng song song hoặc trùng y =  b với Ox
+) Đường thẳng (d ): ax +by = c đi qua điểm M (x ; y khi và chỉ khi ax + by = c 0 0 ) 0 0 Bài 1:
Cho đường thẳng (d ) có phương trình: (m − 2)x + (3m −1)y = 6m − 2 . Tìm các giá trị của tham số m để
a) d song song với trục hoành b) d song song với trục tung
c) d đi qua gốc tọa độ d) d đi qua điểm A(1;− ) 1 Lời giải m − 2 = 0
a. (d ) song song với Ox 3 
⇔  m −1 ≠ 0 ⇔ m = 2 6m− 2 ≠  0 m − 2 ≠ 0
b. (d ) song song với Oy 3 
⇔  m −1= 0 ⇔ m∈∅ 6m− 2 ≠  0
c. (d ) đi qua O(0;0) 1
O d ⇔ 6m − 2 = 0 ⇔ m = 3
d. (d ) đi qua A(1;− ) 1 1
⇔ (m − 2) − (3m −1) = 6m − 2 ⇔ m = . 8 4 Bài 2:
Cho đường thẳng (d ) có phương trình: (2m − ) 1 x + 3(m − )
1 y = 4m − 2.. Tìm các giá trị của tham số m để
a) d song song với trục hoành b) d song song với trục tung
c) d đi qua gốc tọa độ d) d đi qua điểm A(2; ) 1 Lời giải
a. (d ) song song với Ox m∈∅
b. (d ) song song với Oy m =1
c. (d ) đi qua O( ) 1 0;0 ⇔ m = 2
d. (d ) đi qua A(1;− ) 1 ⇔ m =1 5
Dạng 3*: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Cách giải: Để tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c , ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một nghiệm nguyên (x ; y của phương trình 0 0 )
Bước 2: Đưa phương trình về dạng a(x x +b y y = 0 từ đó dễ dàng tìm được các nghiệm 0 ) ( 0 )
nguyên của phương trình. Bài 1:
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 3x − 2y = 5 Lời giải Cách 1: Vì (1; ) 1
− là nghiệm của 3x − 2y = 5 nên ta có: − +  = + x y x t 3(x − ) 1 = 2( y + ) 1 1 1 2 1 ⇔ = = t ⇒  (t Z) 2 3 y = 1 − + 3t Cách 2: Ta có: 3x − 5 x − 5
3x − 2y = 5 ⇒ y = = x + , 2 2 đặt x −5 x = 5 + 2t = t ⇒  (t Z) 2 y = 5 + 3t Bài 2:
Cho phương trình: 11x +18y =120
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Lời giải
a) Ta tìm được: x = 6 +18t  (t Z) y = 3 −11t b. Vì − − x =
x, y nguyên dương nên ta có: 6 1 3 6 = < t < ⇒ t = 0 ⇒ 18 3 11  y = 3 6 Bài 3:
Cho phương trình: 11x +8y = 73
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Lời giải
a) Ta tìm được: x = 3−8t  (t Z) y = 5 +11t b) Vì x =
x, y nguyên dương nên ta có: 3  y = 5 Bài 4:
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình a) 4x y =1 b) x +3y = 2 − Lời giải
a) Giải phương trình: 4x y =1 ( ) 1 Ta có: ( )
1 ⇔ y = 4x −1
Nếu cho x một giá trị bất kỳ thì cặp số ( ;x y) trong đó y = 4x −1, là một nghiệm của phương trình ( ) 1
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình ( ) 1 là: S = ( { ;4 x x − ) 1 / x ∈ } R b) Ta có: + = − ( ) 2 3 2 2 x x yy = − − 3 3
Nếu cho x một giá trị bất kì thì cặp số ( ;x y) trong đó 2 x y − =
− , là một nghiệm của phương 3 3 trình (2)
Như vậy ta có tập nghiệm của phương trình (    2) là: 2 =  ; x S
x − −  / xR   3 3    Bài 5:
Tìm tập nghiệm của những phương trình sau a) x y = b) x y =1 2 5 7 c) 1 + 2y = 3 x Lời giải x R a) Ta có: x y 5 y x  = ⇔ = ⇔  5 2 5 2 y =  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là:  5  / x S x R y  = ∈ = 2   
b) Ta có: x y =1 - Nếu  ∈ > x ≥ ⇒ ( ) x R, x 0 0
1 ⇔ x y =1 ⇔  y = x −1 - Nếu  ∈ < x < ⇒ ( ) x R, x 0 0
1 ⇔ −x y =1 ⇔  y = −x −1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {x ≥ 0 / y = x − }
1 ∪{x < 0 / y = −x − } 1
c) Ta có: 1 + 2y = 3 ( )
1 với điều kiện x ≠ 0 x Đặt 1 1
= t t ≠ 0, t ∀ ≠ 0, x ∃ = x t Từ ( ) y R
1 ⇒ t + 2y = 3 ⇔ t   = 3 − 3y Với 3
t ≠ 0 ⇔ 3− 2y ≠ 0 ⇔ y ≠ 2  3
y R, y ≠ 
Vậy khi đó phương trình (1) có nghiệm ( ;x y) là:  2  1 x =  3− 2y Bài 6:
Cho phương trình sau: 3x + 2y = 9 − m ( )
1 . Tìm mN để phương trình ( ) 1 có nghiệm nguyên dương Lời giải
Ta có: mN ⇒ 9 − m ≤ 9 8 9 2 3 2 9 y x y x − + ≤ ⇔ ≤ 3 Lại có: * 9 − 2
y N y ≥1⇒ x ≤ < 3 ⇒ x ∈{1; } 2 3
- Nếu =1⇒ 2 = 6 − ⇔ = 3 m x y m y − , mà *
y N m∈{0;2; } 4 2 - Nếu 1 2 2 3 1 m x y m y − = ⇒ = − ⇔ = + , mà *
y N m =1 2
Vậy điều kiện cần tìm của m là: m∈{0;1;2; } 4 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 1
y = x . Đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống trong mỗi khẳng định sau 3
a. Hàm số đã cho nghịch biến khi x < 0 
b. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 0  c. Nếu x = 6 − thì y = 2 
d. Hàm số đã cho đồng biến khi x > 0  Lời giải A) Ta có 1
x < 0 ⇒ x = −x y = x ⇒ hàm số đồng biến ⇒ A sai 3 B) 1 x ≥ 0, x
∀ ⇒ y = − x ≤ 0, x
∀ , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0 ⇒ B đúng 3 C) Thay − x = 6 − vào 1 1
y = x y = .6 = 2 − ⇒ C sai 3 3
D) Hàm số đồng biến khi x < 0 ⇒ D sai
Câu 2: Tìm mR để điểm M ( 1;
− 3) thuộc đồ thị hàm số mx + 2y = 4 a. m = 1 − b. m = 0 c. m = 2
d. Không tồn tại m thỏa mãn Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Điểm M ( 1;
− 3) thuộc đồ thị hàm số mx + 2y = 4 khi . m (− ) 1 + 2.3 = 4 ⇔ m = 2
Câu 3: Điểm M (1; 3
− ) . Tọa độ điểm M là một nghiệm của phương trình nào dưới đây a. 2x y = 1 − b. x + y = 0 c. y = 3 − d. y = 2x −5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Thay giá trị tọa độ điểm M vào từng phương trình, ta tìm được đáp án D thảo mãn 10
Câu 4: Cho phương trình sau 2x + my = 8 ( )
1 , những khẳng định nào sau đây đúng
a) Phương trình (1) luôn có vô số nghiệm ( ;x y), m
b) Với m = 0 phương trình ( )
1 có nghiệm duy nhất ( ;x y)
c) Đường thẳng (d ) có phương trình là phương trình (1). Khi đó với mọi m thì (d ) luôn đi
qua một điểm cố định nằm trên trục hoành
A. Khẳng định a và b đúng
B. Khẳng định b và c đúng
C. Khẳng định a và c đúng
D. Cả ba khẳng định đều đúng Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:y R - Ta có: ( ) 1 2x my 8  ⇔ = − + ⇔  −my + 8 ⇒ ( )
1 vô số nghiệm hay a) là đúng x =  2 - Khi x =
m = 0 ⇒ 2x + 0y = 8 ⇒ nghiệm của phương trình là: 4  y R
Như vậy phương trình có vô số nghiệm hay khẳng định b) là sai
- Với đường thẳng (d ), gọi giao điểm của nó với trục hoành là M (a;0) Ta có: 2a + .
m 0 = 8 ⇔ a = 4 ⇒ M (4;0) , điều đó cũng có nghĩa là (d ) luôn đi qua 1 điểm cố định
trên trục hoành. Vậy c) là đúng 11 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho đường thẳng d phương trình: (2m −3) x + (3m − )
1 y = m + 2 . Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d / /Ox b) d / /Oy
c) d đi qua O(0;0) d) d đi qua điểm A( 3 − ; 2 − ) Hướng dẫn giải a) Ta tìm được: 3
m = b) Ta tìm được: 1 m = 2 3
c) Ta tìm được: m = 2 − d) Ta tìm được: 9 m = 13 Bài 2:
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
a) 2x −3y = 7 b) 2x + 5y =15
c) d đi qua O(0;0) d) d đi qua điểm A( 3 − ; 2 − ) Hướng dẫn giải
a) Tìm được nghiệm của phương trình: x = 2 +3t  (t Z) y = 1 − + 2t
b) Tìm được nghiệm của phương trình: x = 5t  (t Z) y = 3 − 2t Bài 3:
Cho phương trình: 5x + 7y =112
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình Hướng dẫn giải
a) Tìm được: x =14 + 7t  (t Z) y = 6 − 5t
b) Các cặp số thỏa mãn bài toán là: ( ;x y)∈{(7;11);(14;6);(21;1 } ) 12