Tài liệu Toán 9 chủ đề phương trình quy về phương trình bậc hai

Tài liệu gồm 27 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề phương trình quy về phương trình bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời bạn đọc đón xem.

1
PHƯƠNG TRÌNH QUY V BC HAI
A. Lý thuyết
1. Phương trình trùng phương: Phương trình trùng phương phương trình dng:
42
0 ( 0)ax bx c a+ +=
Cách gii: Đặt n ph
( )
2
0t xt=
để đưa phương trình v phương trình bc hai
2
0( 0)at bt c a+ +=
2. Phương trình cha n mu thức
Để gii phương trình cha n mu thc ta làm theo các bưc sau:
c 1: Tìm điu kin xác đnh ca n ca phương trình
c 2: Quy đng mu thc hai vế rồi kh mu
c 3: Gii phương trình va nhn đưc c 2
c 4: So sánh các nghim tìm đưc c 3 vi điu kin xác đnh và kết luận
3. Phương trình đưa v dạng tích
Để gii phương trình đưa v dạng tích, ta có th thc hin theo các bưc sau
c 1: Phân tích vế trái thành nhân t, vế phi bng 0
c 2: Xét từng nhân tử bằng 0 đ tìm nghim.
B. Bài tp và các dng toán
I. Phương trình không cha tham s
Dng 1: Gii phương trình trùng phương
Cách gii: Xét phương trình trùng phương
42
0( 0)ax bx c a+ +=
c 1: Đặt
( )
2
0t xt=
ta đưc phương trình bc hai:
2
0( 0)at bt c a
+ +=
c 2: Gii phương trình bc hai n
t
từ đó tìm đưc các nghim ca phương trình trùng
phương đã cho.
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a)
42
5 60xx
+ −=
b)
42
20 0
xx+−=
c)
Li gii
2
a) Đt
( )
2
0,x tt=
phương trình đã cho tr thành
( )
( )
2
1
5 60
6
t TM
tt
t KTM
=
+ −=
=
Vi
22
11 1tx x=⇒==±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1.S = ±
b) Cách 1: Đặt
(
)
2
0,x tt
=
phương trình đã cho tr thành
22
20 0 5 4 20 0tt t tt+−=+−=
( )( )
( )
( )
2
5
5 40 4 2
4
t KTM
tt x x
t TM
=
+ = =⇔=±
=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
2.S = ±
Cách 2: Gii trc tiếp
Ta có
( ) ( ) ( )( )
4 2 4 2 2 22 2 2 2
20 0 5 4 20 0 5 4 5 0 5 4 0x x x x x xx x x x+= + = +− += + =
2
40 2xx −==±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
2.S = ±
c) Đt
( )
2
1 0,xt
+=
phương trình đã cho tr thành
2
5 84 0tt−− =
, t đó
1 23x =−±
Bài 2: Gii các phương trình sau:
a)
42
2 7 50xx+ +=
b)
42
4 8 12 0xx+ −=
Li gii
a) Đt
( )
2
0,x tt=
phương trình đã cho tr thành
( )
( )
2
1
2 7 50
5
2
t KTM
tt
t KTM
=
+ +=
=
Vy phương trình đã cho vô nghim.
b) Đt
( )
2
0,x tt=
ta có:
( )
( )
2
1
4 8 12 0
3
t TM
tt
t KTM
=
+− =
=
Vi
2
11 1tx x= =⇔=±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1S = ±
.
Bài 3: Gii các phương trình sau:
a)
42
7
53 0
16
xx +=
b)
2
2
25
4 29 0x
x
−+ =
3
Li gii
a) Đặt
2
22 2
2
0,35 0,35
7
( 0) 5 3 0 80 48 7 0
0, 25
16
0.25
yx
y xy y y y y
y
x
= =
= + = +=
=
=
{
}
0,35; 0,25x
∈± ±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
0,35; 0,25S
=±±
b) Điu kin
0x
Phương trình (1)
42 2
11
4 29 25 0 4 29 25 0
6, 25 2,5
yx
xx yy
yx
= = ±

+= +=

= = ±

Vy phương trình có tp nghim
5
1;
2
S

=±±


Bài 4: Gii các phương trình sau:
a)
42
1
4,5 4 0
2
xx
+ −=
b)
42
10(2 2) 2 2 3 0xx
+=
c)
42
(3 2 5) 10 7 2 0xx +− =
d)
42
(53)(451)3540xx + + +=
Li gii
a) Đt
( )
2
0x tt=
, phương trình đã cho tr thành
22
1
4,5 4 0 9 8 1 0
2
tt tt+ = + −=
( )
( )
1
0
1
9
t KTM
abc
t TM
=
−+=
=
Vi
2
11 1
99 3
tx x= =⇔=±
Vy phương trình có tp nghim
1
3
S

= ±


.
b) Đt
( )
2
0
x tt=
, phương trình đã cho tr thành
( )
2
10 2 2 2 2 3 0
tt +=
Bài 5: Gii các phương trình sau:
a)
42
(3 2 5) 10 7 2 0xx +− =
b)
42
(53)(451)3540xx + + +=
Li gii
a) Đt
( )
2
0x tt=
, phương trình đã cho tr thành
( )
2
3 2 5 10 7 2 0tt +− =
4
b) Đt
( )
2
0x tt=
, phương trình đã cho tr thành
( ) ( )
2
5 3 45 1 35 4 0tt + + +=
Dng 2: Phương trình cha n mu thức
Cách gii: Ta thc hin thep các bưc sau
c 1: Tìm điu kin xác đnh ca n ca phương trình
c 2: Quy đng mu thc hai vế rồi kh mu
c 3: Gii phương trình va nhn đưc c 2
c 4: So sánh các nghim tìm đưc c 3 vi điu kin xác đnh và kết luận
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a)
2 13 1 7
3
121
x xx
xx x
−−
+=+
++
b)
2
2
35 1
63
xx
xx x
−+
=
−−
c)
2
25 5
2 3 56
x
x x xx
−=
−+
Li gii
a) Điu kin
1; 2; 1xxx≠− ≠−
Ta có
( )
( )(
)
( )( )
( )
( )
( )
( )
(
)( )( )
( )
( )
(
)
( )
( )(
)
(
)(
)( )
(
)( )(
)
21213111 712 112
11 2 11 2 11 2 11 2
xx x xxx x xx xxx
xxx xxx xxx xxx
−+ −+− ++ +−+
+=+
+−+ +−+ +−+ +−+
( )
(
)(
) (
)
(
)(
)
( )
(
)(
)
(
)(
)
(
)
21213111 712 112
xx x xxx x xx xxx−+ +−+= ++++−+
( )
( )
(
)
( )
(
)
( ) (
)
( )
2 2 22
21 2 2 31 1 7 32 1 2xxxx xx x xx x x−−++−−= ++++
Tìm đưc:
5
4
x
=
hoc
5x =
b) Tìm đưc
1x =
c) Tìm đưc:
1
2
x =
hoc
5x =
Bài 2: Gii các phương trình sau:
a)
25 3
12
xx
xx
=
−−
b)
5 35 3
35 35
xx
xx
+−
−=−
−+
c)
11 1 3
:1
1 1 1 14
xx x
xx x x
+− +

−=

−+

Li gii
5
a) Điu kin:
1; 2xx≠≠
( )( )
( )( )
( )
(
)( )
( )( ) ( )
2
25 2 3 1
25 3
2 5 2 3 1 6 10 0
1 2 12 12
x x xx
xx
x x xx x x
x x xx xx
−−
= = = −⇔ + =
−− −−
Ta có:
36 40 76 2 19∆= + = =
11
6 2 19 6 2 19
19 3; 19 3
22
xx
−+ −−
⇒= = = =
b) Điu kin
3; 5
xx ≠−
Ta có phương trình
(
)
( )
( )( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)(
)
( )
(
)(
)
22
5 3 5 3 3 5 75 5 45 3
15 3 5 15 3 5 15 3 5 15 3 5
xx x x x x
xx xx xx xx
−+ + +
−=−
−+ −+ −+ −+
( )( ) ( ) (
) (
)
( )
22
5 3 5 3 3 5 75 5 45 3xx x x x x + += +−
Tìm đưc:
17x =
hoc
1 31
x =−±
c) Điu kin
1
1; 1 0; 14
1
x
xx
x
+
≠±
Ta có
11 1 3
:1
1 1 1 14
xx x
xx x x
+− +

−=

−+

( ) ( )
( )( )
22
11
11 3
:
1 1 1 1 14
xx
xx
xx x x x

+ −−
+−

−=


−+



( ) ( )
( )
( )
22
11
23
:
1 1 1 14
xx
x
xx x x
+ −−
⇔=
−+
( ) ( )
( )
22
11
3
2 1 14
xx
xx x
+ −−
⇔=
+−
( )( )
( )
1111
3
2 1 14
xxxx
xx x
++ +−+
⇔=
+−
23
1 14xx
⇔=
+−
28 2 3 3xx⇒−=+
5 25 5
xx = ⇔=
(tha mãn điu kin)
Vy phương trình có nghim
5x =
Bài 3: Gii các phương trình sau
a.
2
13 1
1
3 27 4 3xx
+=+
−−
b.
22 3
30 13 18 17
( 1)
1 11
x
x
x xx x
+
= ≠±
++
Li gii
a. Điu kin xác đnh:
1 31
3 (1) 1
3( 3)( 3) 4 3
x
xx x
≠± + = +
+−
22
4 9( 9) 12( 9) 12( 3)xxx⇒+ = + +
{ }
22 2 2
4 9 81 12 108 12 36 3 12 3 0 4 1 0 ...x x x x x xx x+ = + +⇔ =⇔++=
b.
{ }
4;9x ∈−
6
Bài 4: Gii các phương trình sau
c.
42 2 2
38 10 10
20 100 10 10
xx
xx x xx xx
++
=
+ +− −+
d.
32 2 2
4 141
0
2 3 8 12 4 2 7 6 2 3xxx x xx x
−− +=
+ −− ++ +
Li gii
c. Ta có
2 22
1 39
10 ( ) 0 10 0
24
xx x xx−+ = + > +
( không nên gii điu kin )
{ }
9;9S⇒=
d. Ta có:
32 2 2
2 3 8 12 (2 3)( 2)( 2); 4 ( 2)( 2);2 7 6 ( 2)(2 3)xxx xxxx xx xx x x+ = + + −= + + += + +
Vy điu kin xác đnh:
{ }
1, 5; 2 1; 5
xx S
≠− ≠± =
Dng 3: Phương trình đưa v dạng tích
Cách gii: Để gii phương trình đưa v dạng tích, ta có th làm theo cácc sau:
c 1: Chuyn vế và phân tích vế trái thành nhân t, vế phi bng 0
c 2: Xét tng nhân t bằng 0 và tìm nghim
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
32
3 30x xx
+ ++=
b.
22
2 (3 1) 9 1 0xx x +=
Li gii
a)
32 2
3 3 0 ( 3)( 1) 0 3x xx x x x+ ++= + + = =
Vy phương trình có tp nghim
{ }
3S =
b)
( )
22 2
2
1
3
2 (3 1) 9 1 0 (3 1)(6 1) 0
6 10*
x
xx x x x x
xx
=
+= + =
+=
Gii phương trình (*)
2
6 10xx+=
1 24 23 0∆= =− <
. Vy phương trình (*) vô nghim.
Vy phương trình có tp nghim
1
3
S

=


7
Bài 4: Gii các phương trình sau:
a)
43 2
10 25 36 0xxx + −=
b)
42
9 24 16 0xx x −=
Li gii
a)
{ }
2
43 2 22
2
5 60
10 25 36 0 ( 5 ) 36 0 1;2;3;6
5 60
xx
x x x xx x
xx
−=
+ −= −=
+=
Vy phương trình có tp nghim
{
}
1; 2; 3; 6S
=
b)
{ }
42 4 2 4 2
9 24 16 0 (9 24 16) 0 (3 4) 0 1;4xx x x x x x x x =⇔− + + =⇔− + =
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1; 4S =
Bài 1:
Gii phương trình sau:
32
4 2 40xxx
+ +=
Li gii
Nhn xét: Phương trình này nhm đưc mt nghim
2x =
nên ta s tách đưc nhân t
2x
Cách 1: Ta có
32 322
4 2 40 2 4 2 40
xxx xxxxx
+ += + +=
( )
( ) ( ) ( )
(
)
{ }
22
22 22 20 2 2 20 2;1 3x x xx x x x x x −− −− = = ±
Cách 2: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
32 3 2 2
4 240 84 42 20 2 24xxx x x x x xx ++= + = ++
( )( ) ( ) ( )
( )
{ }
2
42 2220 2 220 2;13x x x x xx x + + = =⇒∈ ±
Cách 3: Đặt phép chia đa thc
32
4 2 40
xxx
+ +=
cho đa thc
2x
ta đưc thương
2
22xx−−
nên
( )
( )
{
}
32 2
4 2 4 0 2 2 2 2;1 3
xxx x xx x + +== ⇒∈ ±
Bài 2: Gii các phương trình sau
a)
32
3 3 40xxx −=
b)
( ) (
) ( )
3 33
3
1 1 20x xx x +++ −+ =
Li gii
a) Ta có:
( )( )
( )
{ }
32
3 3 4 0 2 2 3 0 2; 3xxx x x x x = + + = ∈±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
2; 3; 2
S =−−
b) Ta có:
( )
( ) ( )
3 33
3
1 1 20 4
x xx x x + + + + =⇔=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
4S =
8
Bài 3: Gii các phương trình sau:
a)
32
2 7 4 10
xxx + +=
b)
( ) (
)
22
22
25 5x x xx+ = −+
Li gii
a)
32
1
2 7 4 10
5 33
4
x
xxx
x
=
+ +=
±
=
b)
( ) ( )
22
22
1 10
2 5 5 0; ;
23
x x xx x

+ = −+


Bài 4: Gii các phương trình sau:
a)
3 223 2 2
( 4 5) ( 6 12 5) 0xx xx x +−− + =
b)
32
2 22 22 0xx x
++ + =
Li gii
a) Ta có
3 223 2 2
( 4 5) ( 6 12 5) 0
xx xx x
+−− + =
32 32 3 32
( 4 5 6 12 5)( 4 5 6 12 5) 0xx xx x xx xx x ++ + +− + + =
{ }
32
32 2
2
2 10 12 0
(2 10 12 )(2 12 10) 0 0;1;2;3;5
2 12 10 0
xxx
x x xx x x
xx
+=
+ + = ⇔∈
+=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
0;1;2;3;5S =
b) Ta có
32 3 3
2 2 2 2 2 0 ( 2) 2 ( 2) 0x x x x xx
+ + + =⇔+ + + =
2
( 2)( 2 2) 2 ( 2) 0x x x xx+ ++ + =
2
( 2) (2 2) 2 0 2xx x x

+ + + =⇔=

Vy phương trình có tp nghim
{ }
2S =
Dng 4: Gii bng phương pháp đt n ph
Cách gii: Để gii phương trình đưa v dạng tích, ta có th làm theo cácc sau:
c 1: Đặt điu kin xác đnh (nếu có)
c 2: Đặt n ph, đt điu kin ca n ph (nếu có) và gii phương trình theo n mới
c 3: Tìm nghim ban đu và so sánh vi điu kin xác đnh và kết lun.
Bài 1:
Gii phương trình sau
( )
( )
2
1 16xx x x −+ =
9
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2 22
1 16 16
xx xx xxxx −+ = −+ =
Đặt
2
,tx x=
ta đưc
2
2
60
3
t
tt
t
=
+− =
=
- Vi
{ }
2
2 2 0 1; 2t xx x= = ∈−
- Vi
2
3 30t xx x= −+=
Vy phương trình có tp nghim là
{ }
1; 2S =
.
Bài 2: Gii các phương trình sau:
a.
( )( )( )
1 2 30xx x x+ + +=
b.
( )( )
22 2
16 60 17 60 6
xx xx x
++ ++=
c.
22
27
1
3 23 5 2
xx
xx x x
−=
−+ + +
Li gii
a)
( )
( )( )
( )
( )
22
1 2 30 3 320
xx x x xxxx+ + += + ++=
.
Đặt
2
31yx x=++
, ta đưc
3y = ±
Vi
3 17
3
2
yx
−±
=±⇒ =
b) Ta đi xét 2 trưng hợp
Trưng hp 1: Vi
0,x =
thay và phương trình không thy tha mãn
Trưng hp 2: Vi
0,x
chia c 2 vế cho
2
x
ta đưc:
60 60
16 17 6xx
xx

++ ++ =


Đặt
2 15
60
16
34
yx
yx
yx
x
= =

=++

=−=

c) Ta đi xét 2 trưng hợp
Trưng hp 1: Vi
0,
x =
thay và phương trình không thy tha mãn
Trưng hp 2: Vi
0,x
chia c 2 vế cho
2
x
sau đó đt
11
2 11 97
3
2
6
y
yx x
y
x
=
−±
= + ⇒=
=
Bài 3: Gii các phương trình sau:
a.
( ) ( )
2
22
3 6 3 70xx xx −=
b.
63
61 8000 0xx+− =
10
c.
1
10 3
1
xx
xx
+
−=
+
Li gii
a) Đặt
2
3yx x=
, t đó tìm đưc
3 37
2
x
±
=
hoc
35
2
x
±
=
b) Đặt
3
,
yx=
từ đó tìm đưc
4x =
hoc
5
x =
c) Tìm đưc:
5
4
x
=
hoc
2
3
x
=
Bài 4: Gii các phương trình sau:
a)
22
( 1)( 3) 15xx xx−+ −+ =
b)
92 1 0xx−− −=
Li gii
c. Đt
22
1,2
5
1 3 1 17
1 ( ) 0 0 ( 2) 15
4( )
24 2
y
y x x x y yy x
y loai
=
±
= += + + >⇒>⇒ + = =
=
d.
9210(1)2180xx x x−−=−−=
Đặt
2
4
1( 0) 2 8 0 1 4 17
2( )
t
t xt t t x x
t loai
=
= = −= =
=
Bài 4: Gii các phương trình sau:
a)
22
3 22 1x x x xx+ = +−+
b)
22
4 44 4 1xx xx−+= −+
Li gii
a) Điu kin
2
0
0 ( 1) 0
1
x
x x xx
x
+≥⇔ +≥⇔
≤−
phương trình
(
)
( )
( )
22 2 2
1
3( )2 10 3 2 10 ; 0
1
3
y TM
xx xx y y y xxy
y KTM
=
+ + −= −= = +
=
22
15
11
2
xx xx x
−±
+= +==
Vy phương trình có tp nghim
15
2
S

−±

=



b) Điu kin
2
4 10xx +≥
11
2 22 22
1
444 41 4134 41 4 30
3
y
xx xx xx xx yy
y
=
−+= −+⇔−++= −++=
=
+ Vi
( )
( )
22
0
1 4411440
1
x TM
y xx xx
x KTM
=
= += =
=
+ Vi
( )
( )
22
1
3 4 4 13 4 4 80
2
x TM
y xx xx
x KTM
=
= −+= −−=
=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1; 0S =
Dng 5: Phương trình cha căn thức
Cách gii: Làm mt du căn bng cách đt n ph hoc lũy tha hai vế
Chú ý:
2
0B
AB
AB
=
=
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
6 93xx x +=
b.
2
13xx x++=
Li gii
a) Điu kin
0,x
ta có:
6 93 3 3 30 0 9xx x x x x x += = ≤⇔≤≤
b)
2
2
3
30
8
13
8
7
13
7
x
x
xx x x
x
xx x
−≥
++= =

=
++=
.
Bài 2: Gii các phương trình sau:
a.
57xx−=−
b.
3 7 12xx+ +=
c.
2
48 1xx x
−=
d.
2
72 72xx++=
Li gii
a. Điu kin
7x
Cách 1: Đặt
( )
( )
2 22
1
5 5( 0) (1) 5 7 2 0
2
t KTM
t x xt t tt t t
t TM
=
= −⇒= + = +−⇔ −=
=
Vi
2 52 54 9tx x x= =−= =
(tha mãn)
12
Cách 2: Bình phương hai vế ta đưc:
( )
( )
2
9
5 14 49
6
x TM
x xx
x KTM
=
−= +
=
b. Điu kin:
7
3 70
1
3
10
1
x
x
x
x
x
+≥
≥−

+≥
≥−
2
(1) 3 7 2 1 3 7 4 4 1 1 2 1 1 4( 1) (x 1)x x x xx xx x + = + + + = + ++ +⇔ += +⇔ + = +
{ }
2
2 3 0 1; 3xx S −= =
c. Điu kin:
1x
Ta có
2 2 22 2
(1) ( 4 ) 64( 1) ( 8 8) 8( 8 8) 0xx x xxx xx = −++ −+=
22
( 8)( 8 8) 0 4 2 2x xx x + + =⇔=+
Vy phương trình có tp nghim
{ }
4 22S = +
.
Dng 6: Mt s dạng khác
Cách gii: Ngoài các phương pháp trên, ta còn dùng các phương pháp hng đng thc, thêm
bớt hng t, hoc đánh giá hai vế... đ gii phương trình
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
4
24 32xx= +
c.
42
2 10xx x + −=
Li gii
a)
( )
(
)
2
2
4 42 2 2
24 32 4 4 24 32 2 2 6 1 5
x x xx x x x x x
= +⇔+ = + +⇔ + = + =±
b)
42
15
2 10
2
xx x x
−±
+ −= =
Bài 2: Gii các phương trình sau bng phương pháp đánh giá
a.
44
11
xx−+ =
b.
22
4 4 5 12 12 19 6xx x x ++ + =
Li gii
a) Điu kin:
44
0 1 1 1; 1 1x x x x x VT x x VP
≥− ≥−+ ==
Du ‘=’ xy ra
10 1
11 0
xx
xx
−= =

⇔⇒

−= =

b)
22
1
4 4 5 12 12 19 6
2
xx x x x ++ + ==
13
Bài 3: Gii các phương trình sau
a.
2
4 4 62 1 6 0xx x −+=
b.
( )
2
2
2
25
11
5
x
x
x
+=
+
Li gii
a) Đt
( ) { } { }
2
2 1 0 6 5 0 1; 5 2; 0;1; 3x tt t t t x−= += ⇒∈
b)
( )
2
2
2
2
25 5 5
11 2 . 11
55
5
x xx
x xx
xx
x

+ =⇔− + =

++

+
Đặt
{ }
2
1 21
11;1
52
x
tt x
x

±

= ∈−

+


14
II. Phương trình cha tham s
Dng 1: Phương trình bc ba đưa đưc v dạng tích
(
)
( )
2
0x k ax bx c ++=
Cách gii:
Xét các phương trình bc ba
32
0ex fx gx h+ + +=
đưa đưc v dạng tích
( )
( )
(
)
2
2
0
0*
xk
x k ax bx c
ax bx c
=
++=
+ +=
Như vy phương trình bc ba luôn nghim
xk=
. Lúcy s nghim ca phương trình bc
ba ph thuc vào điu kin ca phương trình bc hai
2
0ax bx c
+ +=
*) Các trưng hợp về số nghim ca phương trình bc ba
1) Phương trình bc ba ba nghim phân bit khi và ch khi phương trình
2
ax bx c++
hai
nghim phân bit
12
,xx
khác
2
0
0
k
ak bk c
∆>
+ +≠
2) Phương trình bc ba đúng hai nghim phân bit thì:
Trưng hp 1: Phương trình (*) có nghim kép khác
k
Trưng hp 2: Phương trình (*) hai nghim phân bit trong đó 1 nghim
k
, nghim
còn li khác
k
2
0
0ak bk c
∆>
+ +=
3) Phương trình bc ba có đúng mt nghim
Trưng hp 1: Phương trình (*) vô nghim
0∆<
Trưng hp 2: Phương trình (*) có nghim kép là
2
0
0
xk
ak bk c
∆=
=
+ +=
Bài 1:
Cho phương trình
( )
3
2 40x mx m −=
. Tìm
m
để phương trình
a) Có ba nghim phân biệt
b) Có đúng hai nghim phân biệt
c) Có đúng mt nghim
15
d) Có ba nghim
123
,,xxx
tha mãn
222
1 2 3 123
25
xxxxxx
+++ =
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
32
2 40 2 24 0x mx m x x x m = + +− =
( )
2
2
2
20
2 4 0*
24 0
x
x
xx m
xx m
=
+=
⇔⇔
=−=
=−=
a) Phương trình đã cho 3 nghim phân bit khi phương trình (*) hai nghim phân bit
khác
2
( ) ( )
2
'0
30 3
12 0 12
2 2. 2 4 0
mm
mm
m
∆>
−> >

⇔⇔

−≠
+−

b) Có đúng hai nghim phân biệt khi phương trình (*) tha mãn mt trong các trưng hp sau
TH1: Phương trình (*) có nghim kép khác
2
( ) ( )
2
'0
30 3
3
12 0 12
2 2. 2 4 0
mm
m
mm
m
∆=
−= =

⇒=

−≠
+−

TH2: Phương trình (*) có hai nghim phân bit trong đó có mt nghim bng
2
( ) ( )
2
'0
30 3
12
12 0 12
2 2. 2 4 0
mm
m
mm
m
∆>
−> >

⇒=

−= =
+− =

c) Phương trình đã cho đúng mt nghim khi phương trình (*) tha mãn mt trong các
trưng hp sau:
TH1: Phương trình (*) vô nghim
'0 30 3mm
<⇔ <⇔ <
TH2: Phương trình (*) có nghim kép bng
2
( ) ( )
2
'0
30 3
12 0 12
2 2. 2 4 0
mm
m
mm
m
∆=
−= =

∈∅

−= =
+− =

d) Theo ý a) ta
3
12
m
m
>
thì phương trình đã cho có 3 nghim phân bit
123
,,xxx
Trong đng thc
222
1 2 3 123
25xxxxxx+++ =
thì
123
,,xxx
vai trò như nhau nên ta gi sử
3
2x =
còn
12
,xx
là hai nghim ca phương trình (*) tha mãn h thc Viét
12
12
2
4
xx
xx m
+=
=
Thay
3
2x =
vào
222
1 2 3 123
25xxxxxx+++ =
ta đưc
( )
2
22
1 2 12 1 2 12
4 25 3 21 0x x xx x x xx+ +− = + =
16
( )
29
4 3 4 21 0
3
mm⇔− = =
(tha mãn)
Vy
29
3
m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 2:
Cho phương trình
( )
32
3 31 310x x m xm + + +=
. Tìm
m
để phương trình
a) Có ba nghim phân bit trong đó có hai nghim dương và một nghim âm
b) Có đúng hai nghim phân biệt và hai nghim trái du
c) Có đúng mt nghim và nghim là nghim dương
d) Có ba nghim
123
,,
xxx
tha mãn
( )
1 2 3 123
2x x x xxx++ =
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
32 2
3 31 310 1 2310x x m xm x x xn + + += + =
(
)
2
2
1
10
2 3 1 0*
2 3 10
x
x
x xm
x xm
=
−=
⇔⇔
+ −=
+ −=
a) Phương trình đã cho ba nghim phân bit trong đó hai nghim dương mt nghim
âm khi phương trình (*) có hai nghim trái du và khác 1.
( )
2
1
1. 3 1 0
1
3
2
3
1 2.1 3 1 0
3
m
m
m
m
m
<
−<

⇒<

+ −≠
Vy
1
3
m <
tha mãn yêu cu bài toán.
b) Phương trình đã cho có đúng hai nghim phân bit và hai nghim trái du khi phương trình
(*) tha mãn mt trong các trưng hp sau:
TH1: Phương trình (*) nghim kép âm
12
12
'0
23 0
1
2
m
b
xx
xx
a
∆=
−=
⇔⇔

= =
= =
(loi nghim kép
dương)
TH2: Phương trình (*) có hai nghim trái du trong đó có mt nghim bng 1
17
( )
2
1
1. 3 1 0
3
2
1 2.1 3 1 0
3
m
m
m
m
m
<
−<

∈∅

+ −=
=
Vy không có giá tr o ca
m
tha mãn bài toán.
c) Phương trình đã cho có đúng mt nghim và nghim là nghim dương khi phương trình (*)
tha mãn mt trong các trưng hp sau
TH1: Phương trình (*) có nghim kép bng 1
12
12
12
2
'0
23 0
3
1
1
2
m
m
b
xx
xx
xx
a
∆=
−=
=

⇔⇔

= =
= =

= =
(tha mãn)
TH2: Phương trình (*) vô nghim
2
'0 23 0
3
mm<⇔− <⇔ >
Vy
2
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
d) Phương trình đã cho 3 nghim phân bit
123
,,xxx
khi phương trình (*) hai nghim
phân bit khác 1
2
23 0
'0
2
2
3
1 2.1 3 1 0
3
m
m
m
m
−>
∆>
⇒<

=
+ −≠
Theo gi thiết
( )
1 2 3 123
2x x x xxx++ =
thì
123
,,xxx
vai trò như nhau nên ta gi sử
3
1x =
còn
12
,xx
là hai nghim ca phương trình (*) tha mãn h thc Viét
12
12
2
31
xx
xx m
+=
=
Thay
3
1
x =
vào
(
)
1 2 3 123
2x x x xxx++ =
ta đưc
( ) ( ) ( )
1 2 12
5
1 2 2 1.3 1 2
9
x x xx m m++ = + −==
Vy
5
9
m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 2:
Cho phương trình
32
3 3 3 40x x mx m + + +=
. Tìm
m
để phương trình
a) Có ba nghim phân bit trong đó có hai nghim âm và mt nghim dương
b) Có đúng hai nghim phân biệt và hai nghim cùng dấu
c) Có đúng mt nghim và nghim là nghim âm
18
d) Có ba nghim
123
,,
xxx
tha mãn
12 23 13
6xx x x xx−− =+
Li gii
Ta có
( )
( )
32 2
3 3 340 1 4340x x mxm x x xm
+ ++=+ ++=
( )
2
2
1
10
4 3 40*
4 3 40
x
x
x xm
x xm
=
+=
⇔⇔
+ +=
+ +=
a) Phương trình đã cho ba nghim phân bit trong đó hai nghim âm mt nghim
dương khi phương trình (*) có hai nghim trái du khác
1
( ) ( )
2
4
0
3 40
3
3 90
1 4. 1 3 4 0
3
ac
m
m
m
m
m
<
+<
<

⇔⇔

+≠
+ +=
≠−
b) Phương trình đã cho đúng hai nghim phân bit hai nghim cùng du khi phương
trình (*) tha mãn mt trong các trưng hp sau:
TH1: Phương trình (*) có nghim kép âm khác
1
Phương trình (*) nghim kép khi
'0 3 0 0mm = ⇔− = =
, khi đó nghim kéo ca phương
trình (*) là
12
2xx= =
(không tha mãn)
TH2: Phương trình (*) có hai nghim âm phân bit trong đó có mt nghim bng
1
( ) ( )
2
'0
30 0
3
3 90 3
1 4. 1 3 4 0
mm
m
mm
m
∆>
−> <

⇒=

+= =
+ +=

Vy
3m =
tha mãn yêu cu bài toán.
c) Phương trình đã cho đúng mt nhgim nghim nghim âm khi phương trình (*)
tha mãn mt trong các trưng hp sau
TH1: Phương trình (*) có nghim kép bng
1
Phương trình (*) nghim kép
'0 3 0 0mm⇔∆ = ⇔− = =
, khi đó nghim kép ca phương
trình (*) là
12
2xx= =
(không tha mãn)
TH2: Phương trình (*) vô nghim
'0 3 0 0mm⇔∆ < ⇔− < >
Vy
0m >
tha mãn yêu cu bài toán.
19
d) Phương trình đã cho ba nghim phân bit
123
,,xxx
khi phương trình (*) hai nghim
phân bit khác
1
(
) ( )
2
'0
30 0
3 90 3
1 4. 1 3 4 0
mm
mm
m
∆>
−> <

⇔⇔

+ ≠−
+ +≠

Ta
12 23 13 12 23 13
6 60
xx x x xx xx x x xx =+ + + +=
, trong đng thc này vai trò ca
123
,,xxx
như nhau nên ta gi sử
3
1x =
thì
12
,xx
là hai nghim phân bit ca phương trình (*) tha mãn
định lí Viét
12
12
4
34
xx
xx m
+=
= +
Thay
3
1x =
vào
12 23 13
6xx x x xx−− =+
ta đưc
( )
12 1 2
60xx x x + +=
3 4460 2mm +−+= =
(tha mãn)
Vy
2m
=
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 2:
Cho phương trình
( )
3
2 80x mx + +=
. Tìm
m
để phương trình
a) Có ba nghim âm phân biệt
b) Có đúng hai nghim phân biệt và hai nghim trái dấu
c) Gọi
123
,,
xxx
là ba nghim phân bit ca phương trình. Chng minh
333
1 2 3 123
3xxx xxx++=
Li gii
Ta có
(
)
( )
( )
(
)
32
2
2
2 80 2 2 4 0
24 *
x
x mx x x x m
xx m
=
+ += + + +− =
+ +−
a) Phương trình đã cho ba nghim phân bit khi phương trình (*) ba nghim phân bit
khác
2
( ) ( )
2
'0
30 3
40 4
2 2. 2 4 0
mm
mm
m
∆>
−> >

⇔⇔

−≠
+ +− =

b) Phương trình đã cho có đúng hai nghim hai nghim trái du khi phương trình (*) tha
mãn mt trong các trưng hp sau:
TH1: Phương trình (*) có nghim kép dương
Phương trình (*) nghim kép dương khi
'0 30 3mm∆= = =
, khi đó nghim kép ca
phương trình là
12
1xx= =
(loi)
TH2: Phương trình (*) có hai nghim trái du trong đó có mt nghim bng
2
20
( ) ( )
2
40
44
4
40 4
2 2. 2 4 0
m
mm
m
mm
m
−<
>>

⇒>

−≠
+ +− =

Vy
4m >
tha mãn yêu cu bài toán.
c) Theo ý a) vi
3
4
m
m
>
thì phương trình đã cho có ba nghim phân bit
123
,,
xxx
Trong đng thc
333
1 2 3 123
3xxx xxx++=
Bài 1:
Cho phương trình
( )
32
3 3 3 4 01x x mx m + + +=
Tìm
m
để phương trình đã cho:
a) Có ba nghim phân biệt
b) Có đúng hai nghim khác nhau
c) Có đúng mt nghim
d) Có ba nghim
123
,,xxx
tha mãn
12 23 3 1
6.xx xx xx++=
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
32 2
1 3 43 10 1 443 10x x mx x x x mx ++ += + ++ +=
( )
( )
( )
2
2
1
1 4 43 0
4 4 3 02
x
x xx m
xx m
=
+ ++ =
++ =
a) Phương trình (1) có ba nghim phân bit
( )
2
có hai nghim phân bit
1x ≠−
( ) (
)
2
'443 0
0
3
1 4 1 43 0
m
m
m
m
∆= >
<
⇔⇔

≠−
++
Vy
0; 3mm< ≠−
là các giá tr cần tìm.
b) (1) có đúng hai nghim khác nhau
( )
2
có đúng mt nghim
1x ≠−
- Trưng hp 1: (2) có nghim kép
1
x ≠−
( ) ( )
2
'443 0
0
0
3
1 4 1 43 0
m
m
m
m
m
∆= =
=
⇔=

≠−
++
21
- Trưng hp 2: (2) có hai nghim phân bit trong đó có mt nghim
1x =
( ) ( )
2
'443 0
0
3
1 4 1 43 0
m
m
m
m
∆= >
>
⇔⇔

=
++ =
(lai)
Vy
0
m =
là giá tr cần tìm.
c) (1) có đúng hai nghim
( )
2
không có nghim nào thỏa mãn
1x ≠−
- Trưng hp 1: (2) có nghim kép
1
x =
( ) ( )
2
'443 0
0
3
1 4 1 43 0
m
m
m
m
∆= =
=
⇔⇔

=
++ =
(lai)
- Trưng hp 2: (2) vô nghim
'443 0 0mm⇔∆ = < >
Vy
0m >
là giá tr cần tìm
d) Theo câu a) vi
0; 3mm< ≠−
thì (1) có ba nghim phân bit
123
,,xxx
. Do
123
,,xxx
vai trò như
nhau trong ba nghim ca (1) mt nghim bng -1 nên ta gi sử
3
1
x =
thì
12
,xx
hai
nghim ca (2).
Theo đnh lý Viet, ta có
1 2 12
4; 3 4
bc
x x xx m
aa
+= = == +
Thay
3
1x =
vào
12 23 3 1
6xx xx xx++=
ta đưc:
(
)
12 1 2
6 3 44 6 2xx x x m m + =−⇔ + =−⇔ =
(tm)
Vy
2m
=
là giá tr cần tìm.
Dng 2: Phương trình trùng phương
Bài toán: Tìm
m
để phương trình
42
0( 0)ax bx c a+ +=
(1)
a) Có bn nghim phân biệt
b) Có đúng ba nghim khác nhau
c) Có đúng hai nghim khác nhau
d) Có đúng mt nghim
e) Vô nghim
Cách gii:
c 1: Đặt
( )
2
0,t xt=
phương trình đã cho tr thành
2
0at bt c+ +=
c 2: Nhn xét
- Vi
0t <
thì không có x
22
- Vi
0t =
thì có mt giá tr
0x =
- Vi
0t >
thì có hai giá tr của x
xt= ±
Do đó ta có các kết qu sau
a) (1) có bn nghim phân bit khi (2) có hai nghim phân bit
12
0; 0
tt
>>
b) (1) có đúng ba nghim khác nhau khi (2) có hia nghim phân bit
12
0; 0tt= >
c) (1) có đúng hai nghim khác nhau xy ra hai trưng hp:
- Trưng hp 1: (2) có nghim kép
12
0tt= >
- Trưng hp 2: (2) có hai nghim phân bit tha mãn
12
0tt<<
d) (1) có đúng mt nghim xy ra 2 trưng hợp
- Trưng hp 1: (2) có nghim kép
12
0tt= =
- Trưng hp 2: (2) có hai nghim phân bit tha mãn
12
0; 0tt<=
e) (1) vô nghim xy ra ba trưng hợp
- Trưng hp 1: (2) vô nghim
12
0tt= <
- Trưng hp 2: (2) có nghim kép
- Trưng hp 3: (2) có hai nghim phân bit
12
0; 0tt<<
Bài 2:
Cho phương trình:
( )
4 22
2( 1) 0 1x m xm + +=
. Tìm
m
để:
a. Phương trình có bn nghim
b. Phương trình vô nghim
c. Phương trình có ba nghim phân bit
Li gii
Đặt
22 2 2
( 0) 2( 1) 0(2); ' 2 1; 2( 1);y xy y m ym m S m P m= + + = ∆= + = + =
a. (1) 4 nghim phân bit
(2)
hai nghim dương phân bit
2
0 2 10
1
0 2( 1) 0
2
0
0
0
m
m
Sm
m
P
m
∆> + >
>

> +>⇔


>
>
b. (1) vô nghim khi (2) vô nghim hoc (2) có hai nghim âm
23
+) (2) vô nghim
1
'2 10
2
mm
⇔∆ = + < <
+) (2) có hai nghim âm
(vô nghim)
Vy (1) vô nghim khi
1
2
m
<
c) (1) có 3 nghim phân bit
2
0
cm⇔= =
(
( )
1
có nghim
0x
=
)
42
0
(1) 2 0
2
x
xx
x
=
⇔− =
= ±
Bài 3:
Cho phương trình:
43
4 8 (1)x x xm +=
. Tìm
m
để:
a. Gii phương trình vi
5m
=
b. Tìm m đ phương trình có bn nghim phân bit
Li gii
a. Vi
{
}
222
5 (1) ( 2) 4( 2) 5 0 1;1 6
m xx xx S=−−−==±
b. Đt
2 22
2 ( 1) 1 1 4 0t x x x t tm= = ≥− =
Phương trình đã cho có 4 nghim phân bit
1
2
'0
10 4 5
10
tm
t
∆>
+ > ⇔− < <
+>
Bài 4:
Cho phương trình:
( ) ( )
42
2 1 2 2 01x m xm + −=
. Tìm
m
để phương trình đã cho
a) Có bốn nghim phân biệt
b) Có đúng ba nghim khác nhau
c) Có đúng hai nghim khác nhau
d) Có bn nghim phân bit tha mãn
4444
1 234
10xxxx
+++=
Li gii
Cách 1:
24
a) Đt
2
, 0,t xt=
phương trình (1) tr thành
( ) ( )
2
2 1 2 2 02t m tm + −=
Nhn xét:
- Vi
0
t <
thì không có
x
- Vi
0t =
thì có mt giá tr
0x =
- Vi
0t >
thì có hai giá tr của
x
xt= ±
a) (1) có bn nghim phân bit khi (2) có hai nghim phân bit
12
0; 0
tt
<>
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2 1 4.1. 2 2 2 1 8 8 2 2
m m mmm

∆= = + =

- (2) có hai nghim phân bit
12
,tt
khi
(
)
2
3
0 23 0
2
mm>⇔ >⇔
Theo đnh lý Viet, ta có
1 2 12
2 1; 2 2
bc
t t m tt m
aa
+= = ==
-
12
12
12
0
2 10
0; 0 1
0 2 20
tt
m
tt m
tt m
+>
−>
> >⇔ >

> −>
Vy
3
1;
2
mm>≠
là giá tr cần tìm.
b) (1) có đúng ba nghim khác nhau khi (2) có hai nghim phân bit
12
0; 0
tt= >
- Theo trên thì (2) có hai nghim phân bit
12
;tt
khi
3
2
m
-
( )
( )
2
12
12
0 2 1 .0 2 2 0
0; 0 1
2 10
mm
t t m tm
tt m
+ −=
= >⇔ =
+ = −>
Vy
1
m =
là giá tr cần tìm.
c) (1) có đúng hai nghim khác nhau x ra hia trưng hợp
- Trưng hp 1: (2) có nghim kép
( )
2
12
23 0
3
0
2
2 10
m
tt m
b
m
a
∆= =
= >⇔ =
= −>
- Trưng hp 2: (2) có hai nghim phân bit tha mãn
12
0 2 20 1
c
tt m m
a
<< = −< <
Vy
3
1;
2
mm<=
là các giá tr cần tìm.
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho có bn nghim phân bit khi
3
1;
2
mm>≠
25
Do
12
0; 0tt>>
nên bn nghim phân bit ca (1) là:
1 12 13 2 4 2
;; ;x txtx txt===−=
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
4444 22
1 2 3 4 1 1 2 2 12
2xxxx t t t t tt+++= + + + = +
( ) ( ) ( )
( )
22
2
1 2 12
2 2 2 2 1 22 2 24 8 5t t tt m m m m

= + = −− = +

Do
( )
4444 2 2
1 234
0( )
10 2 4 8 5 10 4 8 0
2( )
m loai
xxxx m m m m
m tm
=
+++= += =
=
Vy
2m =
là giá tr cần tìm.
Cách 2: Đưa v tích
Phương trình (1)
4 2 2 42 2
2 2 20 22 2 0
x mx x m x x mx m⇔− ++=⇔+ +=
( )( ) ( )
( )
(
)
22 2 22 2
1 2 2 1 0 1 2 2 0 1; 2 2xx mx xxmx xxm⇔− + =⇔− +==± =
a) phương trình đã cho hai nghim phân bit
1x
= ±
nên đ phương trình đã cho
bốn nghim phân bit thì phương trình
2
22
xm=
phi có hai nghim phân bit khác
1±
( )
2
2 20
3
1;
2
22 11
m
mm
m
−>
⇔>
≠± =
Vy
3
1;
2
mm
>≠
là giá tr cần tìm
b) phương trình đã cho hai nghim phân bit
1
x
= ±
nên phương trình đã cho ba
nghim khác nhau thì phương trình
2
22xm=
phi đúng mt nghim
0 2 20 1
xm m= −= =
Vy
1m
=
là giá tr cần tìm
c) phương trình đã cho hai nghim khác nhau
1x
= ±
nên đ phương trình đã cho
đúng hai nghim khác nhau thì phương trình
2
22xm=
hoc nghim hoc ch nghim
1
2 20
1
3
2 21
2
m
m
x
m
m
<
−<
=±⇔
−=
=
Vy
3
1;
2
mm<=
là giá tr cần tìm.
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho bn nghim phân bit khi
3
1;
2
mm>≠
khi đó bn
nghim ca (1) là
1; 2 2 ,xx m=±=±
do đó
4444
1 234
10xxxx+++=
26
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
44
4 22 2
4
11 22 22 101122 2210 22 4m m mm m++ + =++ + −= −=
(
)
( )
0
222
2
m loai
m
m tm
=
=±⇔
=
Vy
2m =
là giá tr cần tìm.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
42
6 16 0
xx −=
b.
(
) (
)
42
1 1 20 0
xx
+++−=
ng dn gii
a)
42
6 16 0 2 2xx x =⇔=±
b)
(
)
( )
{
}
42
1 1 20 0 1; 3
xx x+++−=
Bài 2: Gii các phương trình sau
a.
( )
( )
2
2 4 11 2
11 2
x xx
x xx
+ −−
=
−+
b.
( )
( )(
)
81
2
42 2 4
x
xx
x x xx
+
+=
+ −+
ng dn gii
a)
( )
( )
2
2 4 11 2 2
11 2 5
x xx
x
x xx
+ −−
= ⇔=
−+
b) Phương trình vô nghim
Bài 3: Gii các phương trình sau
a.
( )
( )
( )
2
13 2 2x x xx+ −=
b.
( )
( )( )
2
6532 135x xx+ + +=
c.
( )(
)
22 2
58 682xx xx x++ ++=
b.
41
2
41
xx
x
x
+=
ng dn gii
a)
( )( )
( )
2
13
13 2 2
12
x
x x xx
x
= ±
+ =−⇔
= ±
b)
( ) ( )( )
2
5 21
6532 135
6
x xx x
−±
+ + += ⇔=
27
c)
( )( )
22 2
7 17
58 682
2
xx xx x x
−±
+ + + + = ⇔=
d)
41
2 23
41
xx
x
x
x
+ =⇔=±
Bài 4: Gii các phương trình sau
a.
32
8 60xx x −=
b.
32
1
3
xxx −=
ng dn gii
a)
32
1
8 60
17
x
xx x
x
=
−=
= ±
b)
32
3
11
3
41
xxx x −= =
| 1/27

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI A. Lý thuyết
1. Phương trình trùng phương: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: 4 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Cách giải: Đặt ẩn phụ 2
t = x (t ≥ 0) để đưa phương trình về phương trình bậc hai 2
at + bt + c = 0(a ≠ 0)
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2
Bước 4: So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận
3. Phương trình đưa về dạng tích
Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có thể thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0
Bước 2: Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.
B. Bài tập và các dạng toán
I. Phương trình không chứa tham số
Dạng 1: Giải phương trình trùng phương
Cách giải: Xét phương trình trùng phương 4 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) Bước 1: Đặt 2
t = x (t ≥ 0) ta được phương trình bậc hai: 2
at + bt + c = 0(a ≠ 0)
Bước 2: Giải phương trình bậc hai ẩn t từ đó tìm được các nghiệm của phương trình trùng phương đã cho.
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 4 2 x + 5x 6 − = 0 b) 4 2 x + x 20 − = 0
c) (x + )4 − (x + )2 1 5 1 −84 = 0 Lời giải 1 t =1 (TM ) a) Đặt 2
x = t (t ≥ 0), phương trình đã cho trở thành 2t + 5t − 6 = 0 ⇔  t = 6 −  (KTM ) Với 2 2
t =1⇒ x =1 ⇔ x = 1 ±
Vậy phương trình có tập nghiệm S ={± } 1 . b) Cách 1: Đặt 2
x = t (t ≥ 0), phương trình đã cho trở thành 2 2
t + t − 20 = 0 ⇔ t + 5t − 4t − 20 = 0 t = 5 − (KTM )
⇔ (t + 5)(t − 4) 2 = 0 ⇔  ⇒ = ⇔ = ± t =  (TM ) x 4 x 2 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {± } 2 . Cách 2: Giải trực tiếp Ta có 4 2 4 2 2 2
x + x − = ⇔ x + x x − = ⇔ x ( 2 x + ) − ( 2 x + ) = ⇔ ( 2 x + )( 2 20 0 5 4 20 0 5 4 5 0 5 x − 4) = 0 2
x − 4 = 0 ⇔ x = 2 ±
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {± } 2 . c) Đặt (x + )2
1 = t ≥ 0, phương trình đã cho trở thành 2t − 5t −84 = 0 , từ đó ⇒ x = 1 − ± 2 3
Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 4 2 2x + 7x 5 + = 0 b) 4 2
4x + 8x −12 = 0 Lời giải t = 1 − (KTM ) a) Đặt 2
x = t (t ≥ 0), phương trình đã cho trở thành 2 2t 7t 5 0  + + = ⇔  5 t = − (KTM )  2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. t =1 (TM ) b) Đặt 2
x = t (t ≥ 0), ta có: 2
4t + 8t −12 = 0 ⇔  t = 3 −  (KTM ) Với 2
t =1⇒ x =1 ⇔ x = 1 ±
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {± } 1 .
Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 4 2 7 5x − 3x + = 0 b) 2 25 4x − 29 + = 0 16 2 x 2 Lời giải 2  =  a) Đặt 7 y 0,35 x = 0,35 2 2 2
y = x (y ≥ 0) ⇒ 5y − 3y +
= 0 ⇔ 80y − 48y + 7 = 0 ⇔ ⇔   2 16  y = 0, 25 x = 0.25
x ∈{± 0,35;± 0,25}
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {± 0,35;± 0,25}
b) Điều kiện x ≠ 0 Phương trình (1)  y =1 x = 1 ± 4 2 2
⇔ 4x − 29x + 25 = 0 ⇔ 4y − 29y + 25 = 0 ⇔ ⇔   y 6, 25  = x = 2, ± 5
Vậy phương trình có tập nghiệm 5 S  1;  = ± ± 2  
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 4 2 1
4,5x + 4x − = 0 b) 4 2
x −10(2 − 2)x − 2 2 + 3 = 0 2 c) 4 2
x − (3 2 − 5)x +10 − 7 2 = 0 d) 4 2
( 5 − 3)x − (4 5 +1)x + 3 5 + 4 = 0 Lời giải a) Đặt 2 1
x = t (t ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành 2 2
4,5t + 4t − = 0 ⇔ 9t + 8t −1 = 0 2 t = 1 − (KTM ) Có a b c 0  − + = ⇒  1 t = (TM )  9 Với 1 2 1 1
t = ⇒ x = ⇔ x = ± 9 9 3
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 S   = ± . 3   b) Đặt 2
x = t (t ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành 2t −10(2− 2)t − 2 2 +3 = 0
Bài 5: Giải các phương trình sau: a) 4 2
x − (3 2 − 5)x +10 − 7 2 = 0 b) 4 2
( 5 − 3)x − (4 5 +1)x + 3 5 + 4 = 0 Lời giải a) Đặt 2
x = t (t ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành 2t − (3 2 −5)t +10−7 2 = 0 3 b) Đặt 2
x = t (t ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành ( − ) 2 5 3 t − (4 5 + ) 1 t + 3 5 + 4 = 0
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Cách giải: Ta thực hiện thep các bước sau
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2
Bước 4: So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận
Bài 1: Giải các phương trình sau: 2
a) 2x −1 3x −1 x − 7 x − 3x + 5 1 + = + 3 b) = x +1 x + 2 x −1 2 x x − 6 x − 3 c) 2x 5 5 − = 2
x − 2 x − 3 x − 5x + 6 Lời giải
a) Điều kiện x ≠ 1; − x ≠ 2 − ; x ≠ 1 Ta có (2x − )
1 (x + 2)(x − ) 1 (3x − ) 1 (x + ) 1 (x − ) 1 (x −7)(x + ) 1 (x + 2) (x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) ⇔ ( + = + x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) (x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) (x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) (x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) ⇒ (2x − )
1 (x + 2)(x − ) 1 + (3x − ) 1 (x + ) 1 (x − )
1 = (x − 7)(x + )
1 (x + 2) + (x + ) 1 (x − ) 1 (x + 2) ⇔ ( x − )( 2
x x + x − ) + ( x − )( 2
x − ) = (x − )( 2 x + x + ) + ( 2 2 1 2 2 3 1 1 7 3 2 x − ) 1 (x + 2) Tìm được: 5 x − = hoặc x = 5 4 b) Tìm được x =1 c) Tìm được: 1
x = hoặc x = 5 2
Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 2x −5 3x + − =
b) x 5 x 3 5 3 − = − x −1 x − 2 3 5 x − 3 x + 5
c) 1+ x 1− x  1+ x  3 −  : −  1 = 
1 x 1 x  1 x  − + −  14 − x Lời giải 4
a) Điều kiện: x ≠1; x ≠ 2 2x − 5 3x
(2x −5)(x − 2) 3x(x − ) 1 = ⇔ = ⇒ − − = − ⇔ + − = x x
(x − )(x − ) (x − )(x − ) (2x 5)(x 2) 3x(x ) 2 1 x 6x 10 0 1 2 1 2 1 2
Ta có: ∆ = 36 + 40 = 76 ⇒ ∆ = 2 19 6 − + 2 19 6 − − 2 19 ⇒ x = = 19 − 3; x = = − 19 − 3 1 1 2 2
b) Điều kiện x ≠ 3; x ≠ 5 − 2 2
Ta có phương trình 5(x −3)(x +5) 3(x −3) (x + 5) 75(x + 5) 45(x − 3) ⇔ − = −
15(x − 3)(x + 5) 15(x − 3)(x + 5) 15(x − 3)(x + 5) 15(x −3)(x + 5)
⇔ (x − )(x + )2 − (x − )2 5 3 5 3
3 (x + 5) = 75(x + 5) − 45(x − 3) Tìm được: x = 17 − hoặc x = 1 − ± 31 c) Điều kiện 1+ ≠ 1; x x ± −1 ≠ 0; x ≠ 14 1− x 2 2  + − − 
Ta có 1+ x 1− x  1+ x  3
(1 x) (1 x)  + − − 1 x 1 x  3  : −  1 =  ⇔   : − =  
1 x 1 x  1 x  − + −  14 − x
 (1− x)(1+ x)  1− x 1− x  14 − x  
( + x)2 −( − x)2 1 1 2x 3
( + x)2 −( − x)2 1 1 ⇔ 3 ( = ⇔ = − x)( + x) : 1 1 1− x 14 − x 2x(1+ x) 14 − x
(1+ x +1− x)(1+ x −1+ x) 3 2 3 ⇔ = ⇔ =
⇒ 28 − 2x = 3+ 3x 2x(1+ x) 14 − x 1+ x 14 − x
⇔ 5x = 25 ⇔ x = 5 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm x = 5
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 1 3 1 + + = 1+ b. 30 13 18x 17 − = (x ≠ 1) ± 2 3x − 27 4 x − 3 2 2 3
x −1 x + x +1 x −1 Lời giải
a. Điều kiện xác định: 1 3 1 x ≠ 3 ± ⇒ (1) ⇔ + =1+
3(x + 3)(x − 3) 4 x − 3 2 2
⇒ 4 + 9(x − 9) =12(x − 9) +12(x + 3) 2 2 2 2
⇔ 4 + 9x −81 =12x −108 +12x + 36 ⇔ 3
x −12x − 3 = 0 ⇔ x + 4x +1 = 0 ⇔ x ∈{ } ... b. x∈{ 4; − } 9 5
Bài 4: Giải các phương trình sau c. 38 x +10 x +10 = − 4 2 2 2
x x + 20x −100 x + x −10 x x +10 d. 4 1 4 1 − − + = 0 3 2 2 2
2x + 3x −8x −12 x − 4 2x + 7x + 6 2x + 3 Lời giải c. Ta có 2 1 2 39 2
x x +10 = (x − ) +
> 0 ⇒ x + x −10 ≠ 0 ( không nên giải điều kiện ) ⇒ S = { 9; − } 9 2 4 d. Ta có: 3 2 2 2
2x + 3x −8x −12 = (2x + 3)(x + 2)(x − 2); x − 4 = (x + 2)(x − 2);2x + 7x + 6 = (x + 2)(2x + 3)
Vậy điều kiện xác định: x ≠ 1 − ,5; x ≠ 2 ± ⇒ S = {1; } 5
Dạng 3: Phương trình đưa về dạng tích
Cách giải: Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Chuyển vế và phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0
Bước 2: Xét từng nhân tử bằng 0 và tìm nghiệm
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 3 2
x + 3x + x + 3 = 0 b. 2 2
2x(3x −1) − 9x +1 = 0 Lời giải a) 3 2 2
x + 3x + x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x +1) = 0 ⇔ x = 3 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 3  1 = b) x 2 2 2
2x(3x 1) 9x 1 0 (3x 1)(6x x 1) 0  − − + = ⇔ − − + = ⇔ 3  2
6x x +1 = 0  (*) Giải phương trình (*) 2 6x x +1 = 0 Có ∆ =1− 24 = 23
− < 0. Vậy phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 S   =  3   6
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 4 3 2
x −10x + 25x − 36 = 0 b) 4 2
x − 9x − 24x −16 = 0 Lời giải 2  a)
x − 5x − 6 = 0 4 3 2 2 2
x −10x + 25x − 36 = 0 ⇔ (x − 5x) − 36 = 0 ⇔  ⇔ x ∈{ 1 − ;2;3; } 6 2
x − 5x + 6 = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1; − 2;3; } 6 b) 4 2 4 2 4 2
x − 9x − 24x −16 = 0 ⇔ x − (9x + 24x +16) = 0 ⇔ x − (3x + 4) = 0 ⇔ x∈{ 1 − ; } 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1; − } 4 Bài 1: Giải phương trình sau: 3 2
x − 4x + 2x + 4 = 0 Lời giải
Nhận xét: Phương trình này nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 2 Cách 1: Ta có 3 2 3 2 2
x − 4x + 2x + 4 = 0 ⇔ x − 2x x + 4x − 2x + 4 = 0 2
x (x − ) − x(x − ) − (x − ) = ⇔ (x − )( 2 2 2 2 2 2 0
2 x − 2x − 2) = 0 ⇔ x∈{2;1± 3} Cách 2: Ta có 3 2
x x + x + = ⇔ ( 3 x − ) − ( 2
x − ) + (x − ) = ⇔ (x − )( 2 4 2 4 0 8 4 4 2 2 0
2 x + 2x + 4) −
(x − )(x + )+ (x − ) = ⇔ (x − )( 2 4 2 2 2 2 0
2 x − 2x − 2) = 0 ⇒ x∈{2;1± 3}
Cách 3: Đặt phép chia đa thức 3 2
x − 4x + 2x + 4 = 0 cho đa thức x − 2 ta được thương là 2
x − 2x − 2 nên 3 2
x x + x + = = (x − )( 2 4 2 4 0
2 x − 2x − 2) ⇒ x∈{2;1± 3}
Bài 2: Giải các phương trình sau a) 3 2
x − 3x − 3x − 4 = 0 b) (x − )3 3 1 + x + (x + )3 1 − (x + 2)3 = 0 Lời giải a) Ta có: 3 2
x − 3x − 3x − 4 = 0 ⇔ (x − 2)(x + 2)(x +3) = 0 ⇔ x∈{± 2;− } 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− 2; 3 − ; 2} b) Ta có: (x − )3 3 1 + x + (x + )3
1 − (x + 2)3 = 0 ⇔ x = 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { } 4 7
Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 3 2
2x − 7x + 4x +1 = 0
b) (x + x − )2 = (x x + )2 2 2 2 5 5 Lời giải x = 1 a) 3 2 2x 7x 4x 1 0  − + + = ⇔ 5 ±  33 x =  4 b) (x x )2 (x x )2 2 2 1 10 2 5 5 x 0; ;  + − = − + ⇔ ∈  2 3   
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 3 2 2 3 2 2
(x − 4x + 5) − (x − 6x +12x − 5) = 0 b) 3 2
x + 2x + 2 2x + 2 2 = 0 Lời giải a) Ta có 3 2 2 3 2 2
(x − 4x + 5) − (x − 6x +12x − 5) = 0 3 2 3 2 3 3 2
⇔ (x − 4x + 5 + x − 6x +12x − 5)(x − 4x + 5 − x + 6x −12x + 5) = 0 3 2
2x −10x +12x = 0 3 2 2
⇔ (2x −10x +12x)(2x −12x +10) = 0 ⇔  ⇔ x ∈{0;1;2;3; } 5 2
2x −12x +10 = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;1;2;3; } 5 b) Ta có 3 2 3 3
x + 2x + 2 2x + 2 2 = 0 ⇔ x + ( 2) + 2x(x + 2) = 0 2
⇔ (x + 2)(x x 2 + 2) + 2x(x + 2) = 0 2
⇔ (x + 2) x + (2 − 2)x + 2 = 0 ⇔ x = − 2  
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− 2}
Dạng 4: Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Cách giải: Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Đặt điều kiện xác định (nếu có)
Bước 2: Đặt ẩn phụ, đặt điều kiện của ẩn phụ (nếu có) và giải phương trình theo ẩn mới
Bước 3: Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác định và kết luận. Bài 1:
Giải phương trình sau x(x − )( 2 1 x x + ) 1 = 6 8 Lời giải
Ta có: x(x − )( 2x x + ) = ⇔ ( 2x x)( 2 1 1 6 x x + ) 1 = 6 Đặt t = 2 2
t = x x, ta được 2t + t − 6 = 0 ⇔  t = 3 − - Với 2
t = 2 ⇒ x x − 2 = 0 ⇔ x∈{ 1; − } 2 - Với 2 t = 3
− ⇒ x x + 3 = 0 ⇔ x ∈∅
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 1; − } 2 .
Bài 2: Giải các phương trình sau: a. x(x + )
1 (x + 2)(x + 3) = 0 b. ( 2 x + x + )( 2 x + x + ) 2 16 60 17 60 = 6x c. 2x 7x − = 1 2 2
3x x + 2 3x + 5x + 2 Lời giải
a) x(x + )(x + )(x + ) = ⇔ ( 2x + x)( 2 1 2 3 0 3
x + 3x + 2) = 0 . Đặt 2
y = x + 3x +1, ta được y = 3 ± Với 3 17 y 3 x − ± = ± ⇒ = 2
b) Ta đi xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: Với x = 0, thay và phương trình không thấy thỏa mãn
Trường hợp 2: Với x ≠ 0, chia cả 2 vế cho 2 x ta được:  60  60 x 16 x 17  + + + + =    6 x  x  Đặt 60  y = 2 x = 15 − y = x +16 + ⇒ ⇒ x   y 3  = − x = 4 −
c) Ta đi xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: Với x = 0, thay và phương trình không thấy thỏa mãn
Trường hợp 2: Với  y = − − ±
x ≠ 0, chia cả 2 vế cho 2 x sau đó đặt 2 11 11 97 y = 3x + ⇒ ⇒  x = xy = 2 6
Bài 3: Giải các phương trình sau: a. (x x)2 2 − ( 2 3
6 x − 3x) − 7 = 0 b. 6 3
x + 61x −8000 = 0 9 c. x x +1 −10 = 3 x +1 x Lời giải a) Đặt 2
y = x − 3x , từ đó tìm được 3 37 x ± = hoặc 3 5 x ± = 2 2 b) Đặt 3
y = x , từ đó tìm được x = 4 hoặc x = 5 − c) Tìm được: 5 x − = hoặc 2 x − = 4 3
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x x +1)(x x + 3) =15 b) x −9 − 2 x −1 = 0 Lời giải c. Đặt 1 3  y = 5 2 2 1± 17
y = x x +1 = (x + ) + > 0 ⇒ y > 0 ⇒ y(y + 2) =15 ⇔ ⇒ x =  1,2 2 4  y = 4( − loai) 2
d. x −9 − 2 x −1 = 0 ⇔ (x −1) − 2 x −1 −8 = 0 Đặt t = 4 2
t = x −1(t ≥ 0) ⇒ t − 2t −8 = 0 ⇔
x −1 = 4 ⇔ x =  17 t = 2( − loai)
Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 2 2
3x + 2x = 2 x + x x +1 b) 2 2
x − 4x + 4 = 4 x − 4x +1 Lời giải a) Điều kiện x ≥ 0 2
x + x ≥ 0 ⇔ x(x +1) ≥ 0 ⇔  x ≤ 1 −  y =1 TM phương trình 2 2 2 3(x x) 2 x x 1 0 3y 2y 1 0 ( 2 y x x; y 0) ( )  ⇔ + − + − = ⇔ − − = = + ≥ ⇔ 1 −  y = (KTM )  3 2 2 1 5 x x 1 x x 1 x − ± ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = 2 − ± 
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 5 S  =  2    b) Điều kiện 2
x − 4x +1≥ 0 10 y =1 2 2 2 2 2
x − 4x + 4 = 4 x − 4x +1 ⇔ x − 4x +1+ 3 = 4 x − 4x +1 ⇔ y − 4y + 3 = 0 ⇔   y = 3 x = 0 (TM ) + Với 2 2
y =1⇒ 4x − 4x +1 =1 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔  x = 1  (KTM ) x = 1 − (TM ) + Với 2 2
y = 3 ⇒ 4x − 4x +1 = 3 ⇔ 4x − 4x −8 = 0 ⇔  x = 2  (KTM )
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1; − } 0
Dạng 5: Phương trình chứa căn thức
Cách giải: Làm mất dấu căn bằng cách đặt ẩn phụ hoặc lũy thừa hai vế  ≥ Chú ý: B 0 A = B ⇔  2 A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. x − 6 x + 9 = 3− x b. 2
x + x +1 = 3− x Lời giải
a) Điều kiện x ≥ 0, ta có: x − 6 x + 9 = 3− x x −3 = 3− x x −3 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 9 x ≤ 3 b) 3  − x ≥ 0 2  8
x + x +1 = 3− x ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 8
x + x +1 = 3 − xx = 7  7
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. x −5 = x − 7
b. 3x + 7 − x +1 = 2 c. 2
x − 4x = 8 x −1 d. 2 x + x + 72 = 72 Lời giải
a. Điều kiện x ≥ 7 t = 1 − (KTM ) Cách 1: Đặt 2 2 2
t = x − 5 ⇒ x = t + 5(t ≥ 0) ⇒ (1) ⇔ t = t + 5 − 7 ⇔ t t − 2 = 0 ⇔  t = 2  (TM )
Với t = 2 ⇒ x −5 = 2 ⇔ x −5 = 4 ⇔ x = 9 (thỏa mãn) 11 x = 9 (TM )
Cách 2: Bình phương hai vế ta được: 2
x − 5 = x −14x + 49 ⇔  x = 6  (KTM )  7 − b. Điều kiện: 3  x + 7 ≥ 0 x ≥  ⇔  3 ⇔ x ≥ 1 − x +1 ≥ 0 x ≥ 1 − 2
(1) ⇔ 3x + 7 = 2 + x +1 ⇔ 3x + 7 = 4 + 4 x +1 + x +1 ⇔ 2 x +1 = x +1 ⇔ 4(x +1) = (x+1) 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔ S = { 1; − } 3
c. Điều kiện: x ≥1 Ta có 2 2 2 2 2
(1) ⇔ (x − 4x) = 64(x −1) ⇔ x (x −8x + 8) + 8(x −8x + 8) = 0 2 2
⇔ (x + 8)(x −8x + 8) = 0 ⇔ x = 4 + 2 2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4+ 2 2}.
Dạng 6: Một số dạng khác
Cách giải: Ngoài các phương pháp trên, ta còn dùng các phương pháp hằng đẳng thức, thêm
bớt hạng tử, hoặc đánh giá hai vế... để giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 4
x = 24x + 32 c. 4 2
x x + 2x −1 = 0 Lời giải a) 4 4 2 2 x = x +
x + x = x + x + ⇔ ( 2 24 32 4 4 24 32
x + 2)2 = (2x + 6)2 ⇔ x =1± 5 b) 4 2 1 5 x x 2x 1 0 x − ± − + − = ⇔ = 2
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng phương pháp đánh giá a. 4 4
1− x + x =1 b. 2 2
4x − 4x + 5 + 12x −12x +19 = 6 Lời giải a) Điều kiện: 4 4
0 ≤ x ≤1⇒ 1− x ≥1− ;
x x x VT ≥1− x + x =1 = VP Dấu ‘=’ xảy ra 1  − x = 0 x =1 ⇔ ⇒ 1   x 1  − = x = 0 b) 2 2 1
4x − 4x + 5 + 12x −12x +19 = 6 ⇔ x = 2 12
Bài 3: Giải các phương trình sau 2 a. 2
4x − 4x − 6 2x −1 + 6 = 0 25x b. 2 x + = 11 ( x + 5)2 Lời giải
a) Đặt x − = t (t ≥ ) 2 2 1
0 ⇒ t − 6t + 5 = 0 ⇔ t ∈{1; } 5 ⇒ x ∈{ 2 − ;0;1; } 3 2 2 b) 2 25x  5x  5 + =11 ⇔ − + 2 . x x x x =   11 (x +5)2  x + 5  x + 5 2 Đặt x  ±  t t { } 1 21 11;1 x  = ⇒ ∈ − ⇒ ∈ x 5  2  +   13
II. Phương trình chứa tham số
Dạng 1: Phương trình bậc ba đưa được về dạng tích (x k)( 2
ax + bx + c) = 0 Cách giải:
Xét các phương trình bậc ba 3 2
ex + fx + gx + h = 0 đưa được về dạng tích (  = x k )( x k 2
ax + bx + c) = 0 ⇔  2
ax + bx + c = 0  (*)
Như vậy phương trình bậc ba luôn có nghiệm x = k . Lúc này số nghiệm của phương trình bậc
ba phụ thuộc vào điều kiện của phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0
*) Các trường hợp về số nghiệm của phương trình bậc ba
1) Phương trình bậc ba có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
ax + bx + c có hai ∆ > nghiệm phân biệt 0 x , x khác ⇔ 1 2 k  2
ak + bk + c ≠ 0
2) Phương trình bậc ba có đúng hai nghiệm phân biệt thì:
Trường hợp 1: Phương trình (*) có nghiệm kép khác k
Trường hợp 2: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm là k , nghiệm ∆ > còn lại khác 0 k ⇔  2
ak + bk + c = 0
3) Phương trình bậc ba có đúng một nghiệm
Trường hợp 1: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 ∆ =
Trường hợp 2: Phương trình (*) có nghiệm kép là 0 x = k ⇔  2
ak + bk + c = 0 Bài 1:
Cho phương trình 3x mx − 2(m − 4) = 0 . Tìm m để phương trình
a) Có ba nghiệm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm phân biệt c) Có đúng một nghiệm 14
d) Có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x + x x x = 25 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Ta có 3x mx − (m − ) = ⇔ (x + )( 2 2 4 0
2 x − 2x + 4 − m) = 0 x + 2 = 0 x = 2 − ⇔  ⇔  2 2
x − 2x = 4 − m = 0
x − 2x = 4 − m = 0  (*)
a) Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 − ∆ ' > 0  m − 3 > 0 m > 3 ⇔ ( ⇔  ⇔   2 −  )2 − 2.( 2 − ) + 4 − m ≠ 0 12  − m ≠ 0 m ≠ 12
b) Có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) thỏa mãn một trong các trường hợp sau
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép khác 2 − ∆ ' = 0  m − 3 = 0 m = 3 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇒ m =  2 −  ) 3 2 − 2.( 2 − ) + 4 − m ≠ 0 12  − m ≠ 0 m ≠ 12
TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 2 − ∆ ' > 0  m − 3 > 0 m > 3 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇒ m =  2 −  ) 12 2 − 2.( 2 − ) + 4 − m = 0 12  − m = 0 m =12
c) Phương trình đã cho có đúng một nghiệm khi phương trình (*) thỏa mãn một trong các trường hợp sau:
TH1: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ ∆' < 0 ⇔ m −3 < 0 ⇔ m < 3
TH2: Phương trình (*) có nghiệm kép bằng 2 − ∆ ' = 0  m − 3 = 0 m = 3 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇒ m∈∅  2 −  )2 − 2.( 2 − ) + 4 − m = 0 12  − m = 0 m =12
d) Theo ý a) ta có m > 3 
thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x , x , x m ≠ 12 1 2 3 Trong đẳng thức 2 2 2
x + x + x + x x x = 25 thì x , x , x có vai trò như nhau nên ta giả sử x = 2 − 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3  + = còn x x 2
x , x là hai nghiệm của phương trình (*) thỏa mãn hệ thức Viét 1 2 1 2 x x = 4−  m 1 2 Thay x = 2 − vào 2 2 2
x + x + x + x x x = 25 ta được 2 2
x + x + 4 − x x = 25 ⇔ x + x − 3x x − 21 = 0 1 2 1 2 ( 1 2)2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 15 ⇔ − ( − m) 29 4 3 4 − 21 = 0 ⇔ m = (thỏa mãn) 3 Vậy 29 m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 Bài 2: Cho phương trình 3 2
x − 3x + (3m + )
1 x − 3m +1 = 0 . Tìm m để phương trình
a) Có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm dương và một nghiệm âm
b) Có đúng hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm trái dấu
c) Có đúng một nghiệm và nghiệm là nghiệm dương
d) Có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn (x + x + x x x x = 2 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 Lời giải Ta có 3 2
x x + ( m + ) x m + = ⇔ (x − )( 2 3 3 1 3 1 0
1 x − 2x + 3n − ) 1 = 0 x −1 = 0 x =1 ⇔  ⇔  2 2
x − 2x + 3m −1 = 0
x − 2x + 3m −1 = 0  (*)
a) Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm dương và một nghiệm
âm khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu và khác 1.  1 1.  (3 − ) 1 < 0 m m <  3 1 ⇔  ⇔  ⇒ m < 2 1
 − 2.1+ 3m −1 ≠ 0 2 3 m ≠  3 Vậy 1
m < thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
b) Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm trái dấu khi phương trình
(*) thỏa mãn một trong các trường hợp sau: ∆ ' = 0   − =
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép âm 2 3m 0 ⇔  b − ⇔ (loại vì nghiệm kép x = x  = − x = x =1 1 2 1 2  2a dương)
TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu trong đó có một nghiệm bằng 1 16  1 1.  (3 − ) 1 < 0 m m <  3 ⇔  ⇔  ⇒ m∈∅ 2 1
 − 2.1+ 3m −1 = 0 2 m =  3
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
c) Phương trình đã cho có đúng một nghiệm và nghiệm là nghiệm dương khi phương trình (*)
thỏa mãn một trong các trường hợp sau
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép bằng 1 ∆ ' = 0  2  2 − 3m = 0 m = ⇔  b − ⇔  ⇔  3 (thỏa mãn) x = x = x = x =1 1 2 1 2 2ax = x =   1 1 2
TH2: Phương trình (*) vô nghiệm 2
⇔ ∆ ' < 0 ⇔ 2 − 3m < 0 ⇔ m > 3 Vậy 2
m ≥ thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
d) Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x , x , x khi phương trình (*) có hai nghiệm 1 2 3 phân biệt khác 1 2 − 3m > 0 ∆ ' > 0  2 ⇔  ⇔  ⇒ m < 2 2 1
 − 2.1+ 3m −1 ≠ 0 m = 3  3
Theo giả thiết (x + x + x x x x = 2 thì x , x , x có vai trò như nhau nên ta giả sử x =1 còn 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 3 x + x = 2
x , x là hai nghiệm của phương trình (*) thỏa mãn hệ thức Viét 1 2 1 2 x x = 3m−  1 1 2
Thay x =1 vào (x + x + x x x x = 2 ta được ( 5
x + x +1 x x = 2 ⇒ 2 +1 . 3m −1 = 2 ⇔ m = 1 2 ) 1 2 ( ) ( ) 1 2 3 ) 3 1 2 3 9 Vậy 5
m = thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 Bài 2: Cho phương trình 3 2
x − 3x + 3mx + 3m + 4 = 0 . Tìm m để phương trình
a) Có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương
b) Có đúng hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm cùng dấu
c) Có đúng một nghiệm và nghiệm là nghiệm âm 17
d) Có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn −x x x x = 6 + x x 1 2 3 1 2 2 3 1 3 Lời giải Ta có 3 2
x x + mx + m + = ⇔ (x + )( 2 3 3 3 4 0
1 x − 4x + 3m + 4) = 0 x +1 = 0 x = 1 − ⇔  ⇔  2 2
x − 4x + 3m + 4 = 0
x − 4x + 3m + 4 = 0  (*)
a) Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm
dương khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu khác 1 −  4 ac < 0  3  m + 4 < 0 − m < ⇔ (  −  ) ⇔  ⇔ 2  1 − 4.(− ) 3 1 + 3m + 4 = 0 3  m + 9 ≠ 0 m ≠ 3 −
b) Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm cùng dấu khi phương
trình (*) thỏa mãn một trong các trường hợp sau:
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép âm khác 1 −
Phương trình (*) có nghiệm kép khi ∆' = 0 ⇔ 3
m = 0 ⇔ m = 0, khi đó nghiệm kéo của phương
trình (*) là x = x = 2 (không thỏa mãn) 1 2
TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm âm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1 − ∆ ' > 0   3 − m > 0 m < 0 ⇔ (  −  ) ⇔  ⇔  ⇒ m = 3 − 2 1 − 4.(− ) 1 + 3m + 4 = 0 3  m + 9 = 0 m = 3 − Vậy m = 3
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
c) Phương trình đã cho có đúng một nhgiệm và nghiệm là nghiệm âm khi phương trình (*)
thỏa mãn một trong các trường hợp sau
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép bằng 1 −
Phương trình (*) có nghiệm kép ⇔ ∆' = 0 ⇔ 3
m = 0 ⇔ m = 0 , khi đó nghiệm kép của phương
trình (*) là x = x = 2 (không thỏa mãn) 1 2
TH2: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ ∆' < 0 ⇔ 3
m < 0 ⇔ m > 0
Vậy m > 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 18
d) Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x , x , x khi phương trình (*) có hai nghiệm 1 2 3 ∆ ' > 0 phân biệt khác   3 − m > 0 m < 0 1 − ⇔ (   −  ) ⇔  ⇔ 2  1 − 4.(− ) 1 + 3m + 4 ≠ 0 3  m + 9 ≠ 0 m ≠ 3 −
Ta có −x x x x = 6 + x x x x + x x + x x + 6 = 0, trong đẳng thức này vai trò của x , x , x là 1 2 2 3 1 3 1 2 2 3 1 3 1 2 3
như nhau nên ta giả sử x = 1
− thì x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình (*) thỏa mãn 3 1 2
định lí Viét x + x = 4 1 2  x x = 3m +  4 1 2 Thay x = 1
− vào −x x x x = 6 + x x ta được x x x + x + 6 = 0 1 2 ( 1 2) 3 1 2 2 3 1 3
⇒ 3m + 4 − 4 + 6 = 0 ⇔ m = 2 − (thỏa mãn) Vậy m = 2
− thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 2:
Cho phương trình 3x m(x + 2) +8 = 0. Tìm m để phương trình
a) Có ba nghiệm âm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm trái dấu
c) Gọi x , x , x là ba nghiệm phân biệt của phương trình. Chứng minh 3 3 3
x + x + x = 3x x x 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Lời giải x = 2 −
Ta có 3x m(x + 2) +8 = 0 ⇔ (x + 2)( 2x + 2x + 4− m) = 0 ⇔  2
x + 2x + 4 − m  (*)
a) Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt ∆ ' > 0   − >  > khác m 3 0 m 3 2 − ⇔ ( ⇔  ⇔   2 −  )2 + 2.( 2 − ) + 4 − m = 0 4 − m  0 m ≠ 4
b) Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm và hai nghiệm trái dấu khi phương trình (*) thỏa
mãn một trong các trường hợp sau:
TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép dương
Phương trình (*) có nghiệm kép dương khi ∆' = 0 ⇔ m −3 = 0 ⇔ m = 3, khi đó nghiệm kép của
phương trình là x = x = 1 − (loại) 1 2
TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu trong đó có một nghiệm bằng 2 − 19 4 − m < 0  m > 4 m > 4 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇒ m >  2 −  ) 4 2 + 2.( 2 − ) + 4 − m = 0 4 − m ≠ 0 m ≠ 4
Vậy m > 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
c) Theo ý a) với m > 3 
thì phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x , x , x m ≠ 4 1 2 3 Trong đẳng thức 3 3 3
x + x + x = 3x x x 1 2 3 1 2 3 Bài 1: Cho phương trình 3 2
x − 3x + 3mx + 3m + 4 = 0( ) 1
Tìm m để phương trình đã cho:
a) Có ba nghiệm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm khác nhau c) Có đúng một nghiệm
d) Có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn x x + x x + x x = 6. − 1 2 3 1 2 2 3 3 1 Lời giải Ta có: ( ) 3 2
x x + + m(x + ) = ⇔ (x + )( 2 1 3 4 3 1 0
1 x − 4x + 4) + 3m(x + ) 1 = 0 ⇔ ( + ) x = − x 1 ( 1 2
x − 4x + 4 + 3m) = 0 ⇔  2
x − 4x + 4 + 3m = 0  (2)
a) Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 −
∆ ' = 4 − 4 − 3m > 0  m < 0 ⇔ (   −  ) ⇔ 2  1 − 4(− ) 1 + 4 + 3m ≠ 0 m ≠ 3 −
Vậy m < 0;m ≠ 3
− là các giá trị cần tìm.
b) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau ⇔ (2) có đúng một nghiệm x ≠ 1 −
- Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép x ≠ 1 −
∆ ' = 4 − 4 − 3m = 0  m = 0 ⇔ (   −  ) ⇔  ⇔ m = 0 2 1 − 4(− ) 1 + 4 + 3m ≠ 0 m ≠ 3 − 20
- Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm x = 1 −
∆ ' = 4 − 4 − 3m > 0  m > 0 ⇔ (lọai) (   −  ) ⇔ 2  1 − 4(− ) 1 + 4 + 3m = 0 m = 3 −
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
c) (1) có đúng hai nghiệm ⇔ (2) không có nghiệm nào thỏa mãn x ≠ 1 −
- Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép x = 1 −
∆ ' = 4 − 4 − 3m = 0  m = 0 ⇔ (lọai) (   −  ) ⇔ 2  1 − 4(− ) 1 + 4 + 3m = 0 m = 3 −
- Trường hợp 2: (2) vô nghiệm ⇔ ∆' = 4 − 4 −3m < 0 ⇔ m > 0
Vậy m > 0 là giá trị cần tìm
d) Theo câu a) với m < 0;m ≠ 3
− thì (1) có ba nghiệm phân biệt x , x , x . Do x , x , x vai trò như 1 2 3 1 2 3
nhau và trong ba nghiệm của (1) có một nghiệm bằng -1 nên ta giả sử x = 1
− thì x , x là hai 3 1 2 nghiệm của (2). Theo định lý Viet, ta có b − + = = 4; c x x x x = = 3m + 4 1 2 1 2 a a Thay x = 1
− vào x x + x x + x x = 6
− ta được: x x x + x = 6
− ⇔ 3m + 4 − 4 = 6 − ⇔ m = 2 − (tm) 1 2 ( 1 2) 3 1 2 2 3 3 1 Vậy m = 2
− là giá trị cần tìm.
Dạng 2: Phương trình trùng phương
Bài toán: Tìm m để phương trình 4 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0) (1)
a) Có bốn nghiệm phân biệt
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau d) Có đúng một nghiệm e) Vô nghiệm Cách giải: Bước 1: Đặt 2
t = x (t ≥ 0), phương trình đã cho trở thành 2
at + bt + c = 0 Bước 2: Nhận xét
- Với t < 0 thì không có x 21
- Với t = 0 thì có một giá trị x = 0
- Với t > 0 thì có hai giá trị của x là x = ± t
Do đó ta có các kết quả sau
a) (1) có bốn nghiệm phân biệt khi (2) có hai nghiệm phân biệt t > 0;t > 0 1 2
b) (1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2) có hia nghiệm phân biệt t = 0;t > 0 1 2
c) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau xảy ra hai trường hợp:
- Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép t = t > 0 1 2
- Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t < 0 < t 1 2
d) (1) có đúng một nghiệm xảy ra 2 trường hợp
- Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép t = t = 0 1 2
- Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t < 0;t = 0 1 2
e) (1) vô nghiệm xảy ra ba trường hợp
- Trường hợp 1: (2) vô nghiệm t = t < 0 1 2
- Trường hợp 2: (2) có nghiệm kép
- Trường hợp 3: (2) có hai nghiệm phân biệt t < 0;t < 0 1 2 Bài 2: Cho phương trình: 4 2 2
x − 2(m +1)x + m = 0 ( ) 1 . Tìm m để:
a. Phương trình có bốn nghiệm
b. Phương trình vô nghiệm
c. Phương trình có ba nghiệm phân biệt Lời giải Đặt 2 2 2 2
y = x (y ≥ 0) ⇒ y − 2(m +1)y + m = 0(2);∆ ' = 2m +1;S = 2(m +1); P = m
a. (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm dương phân biệt ∆ > 0 2m +1 > 0  1   m − >
⇔ S > 0 ⇔ 2(m +1) > 0 ⇔  2   2 P > 0   > m ≠ 0 m 0
b. (1) vô nghiệm khi (2) vô nghiệm hoặc (2) có hai nghiệm âm 22 +) (2) vô nghiệm 1 ' 2m 1 0 m − ⇔ ∆ = + < ⇔ < 2 ∆ ≥ 0 2m +1≥ 0
+) (2) có hai nghiệm âm S 0  ⇔
< ⇔ 2(m +1) < 0 (vô nghiệm)   2 P > 0 m > 0 Vậy (1) vô nghiệm khi 1 m − < 2
c) (1) có 3 nghiệm phân biệt 2
c = m = 0 (( ) 1 có nghiệm x = 0 ) x = 0 4 2
(1) ⇔ x − 2x = 0 ⇔  x = ± 2 Bài 3: Cho phương trình: 4 3
x − 4x + 8x = m (1) . Tìm m để:
a. Giải phương trình với m = 5
b. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt Lời giải a. Với 2 2 2
m = 5 ⇒ (1) ⇔ (x − 2x) − 4(x − 2x) − 5 = 0 ⇒ S = {1;1± 6} b. Đặt 2 2 2
t = x − 2x = (x −1) −1≥ 1
− ⇒ t − 4t m = 0 ∆ ' > 0
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt t  ⇔  +1 > 0 ⇔ 4
− < m < 5 1 t  +1>  0 2 Bài 4: Cho phương trình: 4
x − ( m − ) 2 2 1 x 2 + m − 2 = 0( )
1 . Tìm m để phương trình đã cho
a) Có bốn nghiệm phân biệt
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau
d) Có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn 4 4 4 4
x + x + x + x =10 1 2 3 4 Lời giải Cách 1: 23 a) Đặt 2
t = x ,t ≥ 0, phương trình (1) trở thành 2t −(2m − )
1 t + 2m − 2 = 0(2) Nhận xét:
- Với t < 0 thì không có x
- Với t = 0 thì có một giá trị x = 0
- Với t > 0 thì có hai giá trị của x x = ± t
a) (1) có bốn nghiệm phân biệt khi (2) có hai nghiệm phân biệt t < 0;t > 0 1 2
Ta có ∆ = −( m − )2 −
( m − ) = ( m − )2 − m + = ( m − )2 2 1 4.1. 2 2 2 1 8 8 2 2  
- (2) có hai nghiệm phân biệt t ,t khi ∆ > 0 ⇔ (2m −3)2 3 > ⇔ ≠ 1 2 0 m 2 Theo định lý Viet, ta có b − + = = 2 −1; c t t m
t t = = 2m − 2 1 2 1 2 a a - t  + t > 0 2m −1 > 0 1 2
t > 0;t > 0 ⇔  ⇔  ⇔ m >1 1 2 tt > 0 2m − 2 > 0 1 2 Vậy 3
m >1;m ≠ là giá trị cần tìm. 2
b) (1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2) có hai nghiệm phân biệt t = 0;t > 0 1 2
- Theo trên thì (2) có hai nghiệm phân biệt t ;t khi 3 1 2 m ≠ 2 2 0 −(2m − ) - 1 .0 + 2m − 2 = 0
t = 0;t > 0 ⇔  ⇔ m =1 tm 1 2 ( ) t  + 
t = 2m −1 > 0 1 2
Vậy m =1 là giá trị cần tìm.
c) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau xả ra hia trường hợp ∆ = (2m −3)2 = 0
- Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép  3
t = t > 0 ⇔  ⇔ m = 1 2 b −  = 2m −1 > 0 2  a
- Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn < 0 c t
< t ⇔ = 2m − 2 < 0 ⇔ m <1 1 2 a Vậy 3
m <1;m = là các giá trị cần tìm. 2
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi 3 m >1;m ≠ 2 24
Do t > 0;t > 0 nên bốn nghiệm phân biệt của (1) là: x = − t ; x = t ; x = − t ; x = t 1 2 1 1 2 1 3 2 4 2
Suy ra x + x + x + x = (− t )2 +( t )2 +(− t )2 +( t )2 4 4 4 4 = 2( 2 2 t + t 1 2 3 4 1 1 2 2 1 2 )
= 2 (t + t )2 − 2t t  = 2 (2m − )2
1 − 2(2m − 2) = 2( 2 4m −8m + 5 1 2 1 2 )     Do m = 0(loai) 4 4 4 4
x + x + x + x =10 ⇔ 2( 2 4m −8m + 5) 2
=10 ⇔ 4m −8m = 0 ⇔ 1 2 3 4  m = 2(tm)
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Cách 2: Đưa về tích Phương trình (1) 4 2 2 4 2 2
x − 2mx + x 2
+ m − 2 = 0 ⇔ x + x − 2 − 2mx 2 + m = 0 ⇔ ( 2 x − )( 2 x + ) − m( 2 x − ) = ⇔ ( 2 x − )( 2 x mx + ) 2 1 2 2 1 0 1 2 2 = 0 ⇔ x = 1; ± x = 2m − 2
a) Vì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x = 1
± nên để phương trình đã cho có
bốn nghiệm phân biệt thì phương trình 2
x = 2m − 2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 ± 2m − 2 > 0  3 ⇔ 
m > m ≠ 2m − 2 ≠  (± ) 1; 2 1 =1 2 Vậy 3
m >1;m ≠ là giá trị cần tìm 2
b) Vì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x = 1
± nên phương trình đã cho có ba
nghiệm khác nhau thì phương trình 2
x = 2m − 2 phải có đúng một nghiệm
x = 0 ⇔ 2m − 2 = 0 ⇔ m =1
Vậy m =1 là giá trị cần tìm
c) Vì phương trình đã cho có hai nghiệm khác nhau là x = 1
± nên để phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm khác nhau thì phương trình 2
x = 2m − 2 hoặc vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm m <1 là 2m − 2 < 0 x 1  = ± ⇔ ⇔  3 2m − 2 = 1 m =  2 Vậy 3
m <1;m = là giá trị cần tìm. 2
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi 3
m >1;m ≠ khi đó bốn 2
nghiệm của (1) là x = 1;
± x = ± 2m − 2, do đó 4 4 4 4
x + x + x + x =10 1 2 3 4 25 ⇔ (− ) 4
1 +1 + (− 2m − 2)4 +( 2m − 2)4 4
= 10 ⇔ 1+1+ (2m − 2)2 + (2m − 2)2 =10 ⇔ (2m − 2)2 = 4 m = 0(loai) ⇔ 2m − 2 = 2 ± ⇔  m = 2  (tm)
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 4 2
x − 6x −16 = 0
b. (x + )4 +(x + )2 1 1 − 20 = 0 Hướng dẫn giải a) 4 2
x − 6x −16 = 0 ⇔ x = 2 ± 2
b) (x + )4 +(x + )2 1
1 − 20 = 0 ⇔ x ∈{1;− } 3
Bài 2: Giải các phương trình sau 2
a. x + 2 4x −11x − 2 x 2x 8 x +1 = + =
x −1 (1− x)(x + 2) b. ( )
x + 4 2 − x (2 − x)(x + 4) Hướng dẫn giải 2
a) x + 2 4x −11x − 2 2 = ⇔ x =
x −1 (1− x)(x + 2) 5
b) Phương trình vô nghiệm
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. (x + )(x − )( 2 1 3 x − 2x) = 2 − b. ( x + )2 6 5 (3x + 2)(x + ) 1 = 35 c. ( − 2 x + x + )( 2 x + x + ) 2 5 8 6 8 = 2x x x b. 4 1 + = 2 4x −1 x Hướng dẫn giải  a) ( + ) x = ± x 1 (x −3)( 1 3 2 x − 2x) = 2 − ⇔  x =1± 2
b) ( x )2 ( x )(x ) 5 21 6 5 3 2 1 35 x − ± + + + = ⇔ = 6 26
c) ( 2x x )( 2x x ) 2 7 17 5 8 6 8 2x x − ± + + + + = ⇔ = 2 d) x 4x −1 +
= 2 ⇔ x = 2 ± 3 4x −1 x
Bài 4: Giải các phương trình sau a. 3 2
x x −8x − 6 = 0 b. 3 2 1
x x x = 3 Hướng dẫn giải x = 1 − a) 3 2
x x −8x − 6 = 0 ⇔ 1 1  b) 3 2
x x x = ⇔ x = x = 1± 7 3 3 4 −1 27