Toán 12 Bài 1: Lũy tha
A. Tóm tt lý thuyết và công thc lũy tha
1. Lũy tha vi s mũ nguyên
a. Nguyên dương
. . ....
n
n
a a a a a
(n tha s)
Trong đó: a là cơ số, n là s mũ
b. Nguyên âm và 0
+ Vi
0a
thì
0 1 1
11
1, , ,
n
a a a a a
aa

+
0
0 ,0
n
không có nghĩa
2. Căn bậc n
a. Khái nim:
Cho n là s nguyên dương và s thc a. Nếu
n
ab
thì a là căn bc n ca b
b. Tính cht:
Vi
*
, 0; , ; ,a b m n p q
ta có:
..
n n n
a b a b
n
n
n
aa
b
b
p
n
p
n
aa
m
n mn
aa
Nếu
;0
nm
pq
pq
a a a
nm
Đặc bit:
mn
m
n
aa
Nếu n là s nguyên dương lẻa < b thì
nn
ab
Nếu n là s nguyên dương chẵn và
0 ab
thì
nn
ab
Chú ý:
- Khi n l, mi s thc a ch có mt căn thc bc n. Kí hiu
n
a
- Khi n chn, mi s thc dương a có đúng hai căn bậc n là hai s đối nhau
3. Lũy tha vi s mũ hu t
- Khái nim: Vi
m
r
n
(m, n nguyên và
1m
). Ta có:
m
m
rn
n
a a a
- Chú ý:
1
n
n
aa
4. Lũy tha vi s mũ thc
Cho
là s vô t. Xét dãy s hu t
n
r
lim
n
x
r

ta có:
lim
n
r
x
aa

5. Tính cht ca lũy tha
Vi a > 0, b > 0 ta có:
.a a a
..a b a b

a
a
a

aa
b
b



.
aa
1,a a a


0 1,a a a


Vi
0 ab
ta có:
0
mm
a b m
0
mm
a b m
Chú ý:
Khi xét lũy tha vi s mũ 0 và s mũ nguyên âm thì cơ s a phi khác 0
Khi xét lũy tha vi s mũ không nguyên thì cơ số a phi dương

Preview text:

Toán 12 Bài 1: Lũy thừa
A. Tóm tắt lý thuyết và công thức lũy thừa
1. Lũy thừa với số mũ nguyên a. Nguyên dương n a  . a . a ..
a ..a (n thừa số) n
Trong đó: a là cơ số, n là số mũ b. Nguyên âm và 0 n 1  1 + Với a  0 thì 0 1 1
a  1,a a,a  ,a a a + 0
0 ,0n không có nghĩa 2. Căn bậc n
a. Khái niệm:
Cho n là số nguyên dương và số thực a. Nếu n
a b thì a là căn bậc n của b
b. Tính chất:  Với * a,b  0; , m n
; p,q  ta có:  n . n  .n a b a b na a nn b b    p n p n a a m n mn a a p q Nếu n p m q
a a ;a  0 n m  Đặc biệt: n mn m a a
 Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n n a b
 Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0  a b thì n n a b Chú ý:
- Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn thức bậc n. Kí hiệu n a
- Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ m m
- Khái niệm: Với r
(m, n nguyên và m  1). Ta có: r m n n
a a a n 1 - Chú ý: n n a a
4. Lũy thừa với số mũ thực
Cho  là số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ r mà lim r   ta có: a  lim rn a n n x x
5. Tính chất của lũy thừa
 Với a > 0, b > 0 ta có:
a .a  a    . a ba .b      a    a  a aa    b b      . a a  
a  1,a  a    
 0  a  1,a  a    
 Với 0  a b ta có:  m m
a b m  0  m m
a b m  0 Chú ý:
 Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0
 Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương