Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa

 Bộ tài liệu hướng dẫn chi tiết về hàm số lũy thừa, tập các định, khảo sát đồ thị hàm số lũy thừa, ... được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 12 và đề thi THPT Quốc gia. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn thi THPT Quốc gia môn Toán trắc nghiệm hiệu quả.

Toán 12 Bài 2: Hàm s lũy tha
A. Tóm tt lý thuyết và Hàm s lũy tha
1. Định nghĩa Hàm s lũy tha
a. Định nghĩa:m s lũy tha là hàm s có dng:
,y x a

b. Tp xác định:
:
: \ 0
0
: 0,
D
D
D


c. Đạo hàm
Hàm s
,y x a

có đạo hàm vi mi
0x
1
'.xx

2. Kho sát hàm s
,0yx

trên tp
0,
,0yx

,0yx

0,
1
' 0, 0, 0y x x

0,
0
lim 0,lim
x
x
yy

- Tp kho sát:
0,
- S biến thiên:
1
' 0, 0, 0y x x

- Hàm s đồng biến trên khong
0,
- Gii hn:
0
lim ,lim 0
x
x
yy

- Tim cn:
+ Trc Ox là tim cn ngang
+ Trc Oy là tim cn đứng
- Bng biến thiên:
Đồ th hàm s có dng như sau:
- Đồ th hàm s lũy tha luôn đi qua
đim I (1, 1)
- Khi kho sát hàm s lũy tha vi s
mũ c th, ta phi xét hàm s đó trên
toàn b tp xác đnh ca nó. Chng
hn:
23
,y x y x

2. Mt s dng toán thường gp
a. Tìm tp xác định ca hàm s
Phương pháp:
+ Xác định s mũ
ca hàm s
+ Nêu điu kin để hàm s xác định:
:
: \ 0
0
: 0,
D
D
D


+ Gii các bt phương trình trên để tìm tp xác định ca hàm s
b. Tính đạo hàm ca hàm s
Phương pháp:
+ Áp dng các công thc tính đọa hàm để tính đạo hàm ca hàm s đã cho
+ Tính đạo hàm các hàm s thành phn da vào công thc tính đạo hàm các hàm
s cơ bản: Hàm đa thc, hàm phân thc, hàm s mũ, hàm logarit, lũy tha, .
c. Tìm mi quan h ca các s mũ ca hàm s lũy tha biết đ th ca chúng
Phương pháp: Quan sát đồ th hàm snhn xét tính đồng biến, nghch biến
và các đim đi qua để suy ra tính cht ca các s mũ
| 1/3

Preview text:

Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa
A. Tóm tắt lý thuyết và Hàm số lũy thừa
1. Định nghĩa Hàm số lũy thừa
a. Định nghĩa: Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng: y x  ,a 
b. Tập xác định:    : D       : D   \  0    0
  : D  0, c. Đạo hàm Hàm số y x 
,a  có đạo hàm với mọi x  0 và x   1 ' .x  
2. Khảo sát hàm số y x ,  0 trên tập 0,
y x ,  0
y x ,  0
- Tập khảo sát: 0,
- Tập khảo sát: 0, - Sự biến thiên: - Sự biến thiên:  1 y' x    0,    0,x  0  1 y' x    0,    0,x  0
- Hàm số đồng biến trên khoảng
- Hàm số đồng biến trên khoảng 0, 0,
- Giới hạn: lim y  0, lim y  
- Giới hạn: lim y  , lim y  0 x 0  x x 0  x - Tiệm cận: Không có - Tiệm cận:
+ Trục Ox là tiệm cận ngang
+ Trục Oy là tiệm cận đứng - Bảng biến thiên - Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có dạng như sau:
- Đồ thị hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm I (1, 1)
- Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số
mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên
toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn: 2  3
y x , y x
2. Một số dạng toán thường gặp
a. Tìm tập xác định của hàm số Phương pháp:
+ Xác định số mũ  của hàm số
+ Nêu điều kiện để hàm số xác định:    : D       : D   \  0    0
  : D  0,
+ Giải các bất phương trình trên để tìm tập xác định của hàm số
b. Tính đạo hàm của hàm số Phương pháp:
+ Áp dụng các công thức tính đọa hàm để tính đạo hàm của hàm số đã cho
+ Tính đạo hàm các hàm số thành phần dựa vào công thức tính đạo hàm các hàm
số cơ bản: Hàm đa thức, hàm phân thức, hàm số mũ, hàm logarit, lũy thừa, ….
c. Tìm mối quan hệ của các số mũ của hàm số lũy thừa biết đồ thị của chúng
Phương pháp: Quan sát đồ thị hàm số và nhận xét tính đồng biến, nghịch biến
và các điểm đi qua để suy ra tính chất của các số mũ