Toán 12 Chuyên đề: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Tóm tắt lý thuyết, câu hỏi tự luận, trắc nghiệm về Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1/41
CHUYÊN ĐỀ II:
HÀM S LŨY THỪA, HÀM S MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Ch đề 2.1:Lũy thừa, mũ, logarit
A. Kiến thức cơ bn
I. Lũy thừa
1. Định nghĩa lũy tha
S
Cơ số a
Lũy Thừa
a
*
Nn=
a
R
. ......
n
a a aa a
==
(n tha s a)
0=
1
0
== aa
)(
*
Nnn =
n
n
a
aa
1
==
),(
*
NnZm
n
m
=
)( abbaaaa
n
n
n
m
n
m
====
*
lim ( , )
nn
r r Q n N
=
n
r
aa lim=
2. Tính cht của lũy thừa
với mọi a > 0, b > 0 ta có :
b
a
b
a
baabaaa
a
a
aaa =
====
+
;.)(;)(;;.
.
a > 1 :
aa


; 0 < a < 1 :
aa


Với 0 < a < b ta có :
0
mm
a b m
;
0
mm
a b m
Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0
+ Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương
3. Định nghĩa và tính chất của căn bậc n
Căn bậc n (n
N*, ) của a là số b sao cho
n
ba=
.
nếu n số nguyên dương lẻ thì
n
a
xác định
a
, nếu n số nguyên dương chẵn thì
n
a
xác
định
0a
n là số nguyên dương lẻ
=
n
n
a a a
, n là số nguyên dương chẵn

==
−
a 0
a<0
n
n
a
aa
a
Với a, b
0, m, n
N*, p, q
Z ta có :
2/41
.
n n n
ab a b=
;
( 0)
n
n
n
aa
b
b
b
=
;
( )
( 0)
p
n
pn
a a a=
;
m
n mn
aa=
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì
nn
ab
.
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
nn
ab
.
II. LÔGARIT
1.Định nghĩa
Vi a > 0, a
1, b > 0 ta có :
= =log
a
b a b
chú ý :
log
a
b
có nghĩa khi
0, 1
0
aa
b

Loogarit thp phân :
10
lg log logb b b==
Loogarit t nhiên (logarit Nepe):
ln log
e
bb=
(vôùi
1
lim 1 2,718281
n
e
n

= +


)
2. Tính cht
log 1 0
a
=
;
log 1
a
a =
;
log
b
a
ab=
;
log
( 0)
a
b
a b b=
Cho a > 0, a
1, b, c > 0. Khi đó :
+ Nếu a > 1 thì
log log
aa
b c b c
+ Nếu 0 < a < 1 thì
log log
aa
b c b c
3. Các qui tc tính logarit
Vi a > 0, a
1, b, c > 0, ta có :
log ( ) log log
a a a
bc b c=+
log log log
a a a
b
bc
c

=−


log log
aa
bb=
4. Đổi cơ số
Vi a, b, c > 0 và a, b
1, ta có :
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
hay
log .log log
a b a
b c c=
1
log
log
a
b
b
a
=
1
log log ( 0)
a
a
cc=
B. Kĩ năng cơ bản:
3/41
- Tìm điều kin và rút gn biu thc
- Đưa biểu thc v dạng lũy thừa
- So sánh lũy thừa
- Tính giá tr biu thc logarit theo các biu thức đã cho
- Chứng minh đẳng thc
C. Bài tp luyn tp
Bài 1 Viết các biu thức sau dưới dạng lũy thừa
a)
( )
4
2
3
,0x x x
b)
( )
5
3
, , 0
ba
ab
ab
c)
5
3
222
Bài 2 Tìm điều kin và rút gn các biu thc sau
a)
1,5 1,5
0,5 0,5
0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
2
ab
ab
b
ab
ab
ab
+
+
+
+
b)
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
.
x y x y x y y
x y x y
xy x y xy x y


−+
+−

+−

+−

c)
33
66
ab
ab
(a,b>0 , a ≠ b)
Bài 3 So sánh m và n
a)
( ) ( )
22
mn
b)
11
99
mn
Bài 4 Tìm điều kin ca a và x biết
a)
( ) ( )
21
33
11aa
−−
b)



0,2
2
1
a
a
c)
5
4 1024
x
=
d)
1
5 2 8
2 5 125
x+

=


e)
0,1 100
x
f)
3
1
0,04
5
x



Bài 5. Rút gn biu thc :
a)
3
log
a
a
(a > 0) b )
34
1/3
7
1
log .log
log
aa
a
aa
a
(
01a
)
Bài 6: Tính giá tr biu thc logarit theo các biu thức đã cho :
a) Cho
2
log 14 a=
. Tính
49
log 32
theo a.
4/41
b) Cho
15
log 3 a=
. Tính
25
log 15
theo a.
a) Cho
25
log 7 a=
;
2
log 5 b=
. Tính
3
5
49
log
8
theo a, b.
b) Cho
30
log 3 a=
;
30
log 5 b=
. Tính
30
log 1350
theo a, b.
Bài 7: Chng minh các biu thc sau (vi gi thuyết các biu thức đều có nghĩa ) :
a)
log log
aa
cb
bc=
b)
log log
log ( )
1 log
aa
ax
a
bx
bx
x
+
=
+
c)
1
log (log log )
32
c c c
ab
ab
+
=+
, vi
22
7a b ab+=
.
D. Bài tp TNKQ
Câu 1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
a
log x
có nghĩa x B. log
a
1 = a và log
a
a = 0
C. log
a
xy = log
a
x.log
a
y D.
n
aa
log x nlog x=
(x > 0,n 0)
Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai s dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
a
a
a
log x
x
log
y log y
=
B.
a
a
11
log
x log x
=
C.
( )
a a a
log x y log x log y+ = +
D.
b b a
log x log a.log x=
Câu 3:
3
7
1
a
log a
(a > 0, a 1) bng :
A. -
7
3
B.
2
3
C.
5
3
D. 4
câu 4 :
35
2 2 4
a
15
7
a a a
log
a




bng :
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 5:
a
3 2log b
a
(a > 0, a 1, b > 0) bng :
A.
32
ab
B.
3
ab
C.
23
ab
D.
2
ab
5/41
Câu 6 : Nếu
a a a a
1
log x log 9 log 5 log 2
2
= +
(a > 0, a 1) thì x bng :
A.
2
5
B.
3
5
C.
6
5
D. 3
Câu 7: Nếu
2 2 2
log x 5log a 4log b=+
(a, b > 0) thì x bng :
A.
54
ab
B.
45
ab
C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Câu 8 : nếu
23
7 7 7
log x 8log ab 2log a b=−
(a, b > 0) thì x bng :
A.
46
ab
B.
2 14
ab
C.
6 12
ab
D.
8 14
ab
Câu 9: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
Câu 10 : Cho log
23
5 a; log 5 b==
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là :
A.
1
ab+
B.
ab
ab+
C. a + b D.
22
ab+
Câu 11 : Cho hai s thực dương
a
,b
vi
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
( )
2
1
log log .
2
a
a
ab b=
B.
( )
2
1
log log .
4
a
a
ab b=
C.
( )
log 2 2log .
2
ab b
a
a
=+
D.
( )
2
11
log log .
22
a
a
ab b=+
Câu 12. Cho
log2 a
. Tính
32
4
log
5
theo a, ta được:
A.
1
6
1
4
a
. B.
1
51
4
a
. C.
1
61
4
a
. D.
1
61
4
a
.
Câu 13. Rút gn biu thc
2log
2
3
3 log .log 25 (0 1)
5
a
P a a
a
, ta được:
A.
2
4Pa
. B.
2
2Pa
. C.
2
4Pa
. D.
2
2Pa
.
Câu 14: Cho a là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t là:
A.
7
6
a
B.
5
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 15: Biu thc a
4
3
2
3
:a
viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t là:
A.
5
3
a
B.
2
3
a
C.
5
8
a
D.
7
3
a
6/41
Câu 16: Biu thc
6
5
3
x. x. x
(x > 0) viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t là:
A.
7
3
x
B.
5
2
x
C.
2
3
x
D.
5
3
x
Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.
1
6
x
+ 1 = 0 B.
x 4 5 0 + =
C.
( )
1
1
5
6
x x 1 0+ =
D.
1
4
x 1 0−=
Câu18: Cho K =
1
2
11
22
yy
x y 1 2
xx


+





. biu thc rút gn ca K là:
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
Câu19: Rút gn biu thc:
42
81a b
, ta được:
A. 9a
2
b B. -9a
2
b C.
2
9a b
D. Kết qu khác
Câu20: Rút gn biu thc:
( )
4
8
4
x x 1+
, ta được:
A. x
4
(x + 1) B.
2
x x 1+
C. -
( )
2
4
x x 1+
D.
( )
x x 1+
Câu21: Nếu
( )
1
a a 1
2
+=
thì giá tr ca là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu22: Cho
3 27
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3 B. > 3 C. < 3 D. R
Câu23: Rút gn biu thc
21
2
1
a
a



(a > 0), ta được:
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu24: Rút gn biu thc
( )
2
31
23
b : b
(b > 0), ta được:
A. b B. b
2
C. b
3
D. b
4
Câu25: Cho
xx
9 9 23
+=
. Khi đo biểu thc K =
xx
xx
5 3 3
1 3 3
++
−−
có giá tr bng:
A.
5
2
B.
1
2
C.
3
2
D. 2
7/41
Chuyên đề 2: HÀM S LŨY THỪA HÀM S
Ch đề 2.2: Hàm s lũy thừa, mũ, logarit
A. Kiến thức cơ bn
I. HÀM S LŨY THỪA
a) ĐN: Hàm số có dng
yx
=
vi
R
b) Tập xác định:
D = R vi
nguyên dương
D R\ 0=
vi
nguyên âm hoc bng 0
D =
( )
0;+
vi
không nguyên
c) Đạo hàm
Hàm s
yx
=
(
R
) có đạo hàm vi mi x > 0 và
(
)
1
x ' x
=
d) Tính cht ca hàm s lũy thừa trên khong
( )
0;+
Đồ th luôn đi qua điểm (1; 1)
Khi
> 0 hàm s luôn đồng biến, khi
< 0 hàm s luôn nghch Biến
Đồ th hàm s không có tim cn khi
> 0. khi
< 0 đồ th hàm s có tim cn ngang là trc Ox,
tim cận đứng là trc Oy.
II. HÀM S
a) ĐN: Hàm số có dng
x
y a (0 a 1)=
b) Tập xác định: D = R, tp giá tr
( )
0;+
c) Đạo hàm: Hàm s
x
y a (0 a 1)=
có đạo hàm vi mi x và
(
)
xx
a ' a lna=
, Đặc bit:
(
)
xx
e ' e=
d) S biến thiên:
Khi a > 1: Hàm s đồng biến
Khi 0 < a < 1: hàm s nghch biến
e) Đồ th: đồ th hàm s có tim cn ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nm v
phía trên trc hoành
f) Lãi kép: tin lãi ca kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho
kì hn sau.
Công thc tính: Khách hàng gi vào ngân hàng
A
đồng vi lãi kép
%r
/kì hn thì s tin khách
hàng nhận được c vn ln lãi sau
n
kì hn (
*n
) là:
8/41
( )
1
n
n
S A r=+
(2)
Chú ý: T công thc (2) ta có th tính được:
( )
1
log
n
r
S
n
A
+

=


(3)
%1
n
n
S
r
A
=−
(4)
( )
1
n
n
S
A
r
=
+
(5)
III. HÀM S LÔGARIT
a) ĐN: Hàm số có dng
y log x (0 a 1)
a
=
b) Tập xác định: D =
( )
0;+
, tp giá tr R
c) Đạo hàm: Hàm s
y log x (0 a 1)
a
=
có đạo hàm vi mi x > 0 và
( )
1
log x '
a
xlna
=
, Đặc bit:
( )
1
lnx '
x
=
d) S biến thiên:
Khi a > 1: Hàm s đồng biến
Khi 0 < a < 1: hàm s nghch biến
e) Đồ th: th hàm s có tim cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nm v phía
phi trc tung.
B. Kĩ năng cơ bản
- Tìm tập xác định ca hàm s lũy thừa ,hàm s logarit
- Tính đạo hàm ca hàm s lũy thừa , hàm s mũ , hàm số logarit
- Tính tin lãi , thi gian gii tiết kiệm và tăng trưởng … , lãi suất hay % tăng trưởng
trong bài toán lãi sut
- Kho sát hàm s lũy thừa , hàm s mũ , hàm số logarit
C. Bài tp luyn tp
Bài 1: Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a, y= e
3x
b, y=2
x
c, y=
2
1
3
x
9/41
HD:
a,(e
3x
)’ = e
3x
.(3x)’ = 3e
3x
b, (2
x
)’ = 2
x
.ln2;
c,(
2
1
3
x
)’ =
2
1
3
x
.(ln3). (1-x
2
)’ = -2x.
2
1
3
x
.ln3
Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm s sau:
a, y = x
3
b, y = x
-3
c, y =
3
2
x
d, y =
2
x
HD:
a, y = x
3
có D = R (vì
= 3 nguyên dương)
b, y = x
-3
có D = R\{0} (vì
= - 3 nguyên âm)
c, y =
3
2
x
(
hu t);
d, y =
2
x
(
vô t) nên có D = R
+
= (0;+
)
Bài 3: Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a, y=
3
4
x
(x>0) b, y=
3
2
1 x
(
11x
)
HD:
+
1
4
3
4
3
4
3
)'(
= xx
=
4
1
4
3
x
=
4
1
4
3
x
=
4
4
3
x
+(
3
2
1 x
)’=[
3
1
2
)1( x
]’=
3
2
2
)1(
3
1
x
.(-2x) =
3
22
)1(3
2
x
x
Bài 4: Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a,
2x 3
y2
+
=
b,
( )
2x
y x 2x 2 e= +
HD
a , y’ =
23
2.2 .ln2
x+
b,
2
'
x
y x e=
Bài 5: Chú Vit gi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm.
a) Tính s tin c gc ln lãi chú Vit nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm.
10/41
b) Vi s tin 10 triệu đó, nếu chú Vit gi ngân hàng vi lãi kép
5
%
12
/tháng thì sau 10 năm chú Việt
nhận được s tin c gc ln lãi nhiều hơn hay ít hơn?
HD
a) S tin c gc ln lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép 5%/năm là
10
10
5
10. 1 16,28894627
100
S

= +


triệu đồng.
b) S tin c gc ln lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép
5
%
12
/tháng là
120
120
5
10. 1 16,47009498
12 100
S

= +


triệu đồng.
Vy s tin nhận được vi lãi sut
5
%
12
/tháng nhiều hơn.
Bài 6: Bn An gi tiết kim mt s tiền ban đầu 1000000 đồng vi lãi sut 0,58%/tháng (không k
hn). Hi bn An phi gửi bao nhiêu tháng thì được c vn ln lãi bng hoặc vượt quá 1300000 đồng ?
HD
Ta
1,0058
1300000
log 45,3662737
1000000
n

=


nên để nhận được s tin c vn ln lãi bng hoặc vượt
quá 1300000 đồng thì bn An phi gi ít nht là 46 tháng.
Bài 7: Một người 58 000 000đ gửi tiết kim ngân hàng (theo hình thc lãi kép ) trong 8 tháng thì
nh v được 61 329 000đ. Tìm lãi sut hàng tháng?
HD lãi sut hàng tháng là
8
61329 000
% 1 0.7%
58000 000
r =
Bài 8: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
2
31
5
2
1
, log ( 1); , log ; , log 1 ; , ln(1 );
23
a y x b y c y x d y x
x
= + = = =
+
HD: a, D=(-1;
+
) b, D=
3
( ; )
2
+
c, D=(
−
;1) d, D=(-1;1)
Bài 9: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a, y= ln
x
b, y=log
2
(3x
2
- 5)
11/41
HD:
a, (ln
x
)’ =
x
x)'(
=
x2
1
(vì
)'( x
=
x2
1
)
b, [log
2
(3x
2
- 5)]’ =
2ln).53(
)'53(
2
2
x
x
=
2ln).53(
6
2
x
x
D. Bài tp TNKQ
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
31yx=−
là:
A.
( )
21
3 2 3 1
x
B.
( )
21
3 2 3 1
−−x
C.
( )
12
3 2 3 1
x
D.
( )
21
32
31
x
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
( )
3
4
2
35y x x= +
là:
A.
( )
3;D = +
. B.
( )
3;5D =−
.
C.
( )
3; \ 5D = +
D.
(
3;5D =−
.
Câu 3. Hàm s
( )
=−
4
2
y 4x 1
có tập xác định là:
A. R B. (0; +) C. R\
11
;
22



D.
11
;
22



Câu 4 Hàm s nào sau đây là đạo hàm ca hàm s ?
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm s
2
ln
2
xx
y
+
=
có đạo hàm
'
y
là:
A.
2
ln
1
2 2 .
xx
x
x
+

+


B.
2
ln
1
2 2 ln2.
xx
x
x
+

+


C.
2
ln
2
.
ln2
xx+
D.
2
ln
12
2.
ln2
xx
x
x
+

+


Câu 6: Đạo hàm ca hàm s
sinx
x
ye=
là:
12/41
A.
sinx
' +cos .
2
x
y x e
x

=


B.
( )
' sinx +cos .
x
y x e=
C.
sinx
' -cos .
2
x
y x e
x

=


D.
( )
' sinx -cos .
x
y x e=
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
23
y2
x+
=
là:
A.
23
2 .ln2
x+
. B.
( )
22
2 3 2
x
x
+
+
ln2. C.
23
2.2
x+
. D.
23
2.2 .ln2
x+
.
Câu 8: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 9: Mt khu rng tr ng g
5
4.10
mét khi. Biết tốc độ sinh trưởng ca các cây khu rng
đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng g ca khu rừng đó sau 5 năm.
A.
53
4,8666.10 (m ).
B.
53
4,0806.10 (m ).
C.
53
4,6666.10 (m ).
D.
53
4,6888.10 (m ).
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
log 2 3y x x=
là:
A.
( )
3
; 1;
2

− +


B.
( )
3
; 1 ;
2

− +


C.
3
1;
2



D.
3
;1
2



Câu11: Tập xác định ca hàm s
2
1
ln
3
x
y
xx
=
là:
A.
( )
0;1 (3; ) +
B.
( ) ( )
;1 3;− +
C.
( ) ( )
;0 1;3−
D.
( )
0;1
Câu 12. Đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
= + +
32
ln 1y x x x
là:
A.
( ) ( )
2 2 2
' 3 1 ln 1 2 .y x x x= + + +
B.
( ) ( )
2 2 2
' 3 1 ln 1 2 .y x x x= + +
C.
( ) ( )
22
' 3 1 ln 1 2 .y x x x= + + +
D.
( ) ( )
22
' 3 1 ln 1 2 .y x x x= + +
13/41
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
( )
=+
3
log 1yx
:
A.
=
+
1
'.
(1 )ln 3
y
x
B.
=
+
1
'.
(1 )ln 3
y
xx
C.
=
1
'.
2 ln 3
y
x
D.
=
+
1
'.
2( )ln 3
y
xx
Câu 14: Hàm s y =
3
2
2x x 1−+
có đạo hàm f’(0) là:
A.
1
3
B.
1
3
C. 2 D. 4
u 15: Cho hàm s y =
4
2
2x x
. Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
A. R B. (0; 2) C. (-;0) (2; +) D. R\{0; 2}
u 16: Hàm s y =
3
3
a bx+
có đạo hàm là:
A. y’ =
3
3
bx
3 a bx+
B. y’ =
( )
2
2
3
3
bx
a bx+
C. y’ =
3
23
3bx a bx+
D. y’ =
2
3
3
3bx
2 a bx+
Câu 17: Cho f(x) =
3
22
xx
. Đạo hàm f’(1) bằng:
A.
3
8
B.
8
3
C. 2 D. 4
Câu18: Cho f(x) =
3
x2
x1
+
. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 1 B.
3
1
4
C.
3
2
D. 4
Câu19: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
A. y = x
-4
B. y =
3
4
x
C. y = x
4
D. y =
3
x
Câu20: Cho hàm s y =
( )
2
x2
+
. H thc giữa y và y” không phụ thuc vào x là:
A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y
2
= 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)
2
- 4y = 0
Câu21: Cho hàm s y = x
-4
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ th hàm s có mt trục đối xng.
14/41
B. Đồ th hàm s đi qua điểm (1; 1)
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cn
D. Đồ th hàm s có một tâm đối xng
Câu 22: Trên đ th (C) ca hàm s y =
2
x
lấy đim M
0
hoành độ x
0
= 1. Tiếp tuyến ca (C) ti
điểm M
0
có phương trình là:
A. y =
x1
2
+
B. y =
x1
22

−+
C. y =
x1 +
D. y =
x1
22

+ +
u23: Trên đồ th ca hàm s y =
1
2
x
+
lấy điểm M
0
có hoành đ x
0
=
2
2
. Tiếp tuyến ca (C) tại điểm
M
0
có h s góc bng:
A. + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3
Câu 24:
Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th ca hàm s
,1
x
y a a=
Câu 25: Cho đồ th hai hàm s
x
ya=
b
y log x=
như hình
v: Nhận xét nào đúng?
A.
a 1,b 1
B.
a 1,0 b 1
C.
0 a 1,0 b 1
D.
0 a 1,b 1
y
x
y=log
b
x
y=
a
x
-1
4
2
-2
-1
2
O
1
15/41
Ch đề 2.3: Phương trình mũ , bất phương trình
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Mt s tính chất đối vi hàm s mũ.
a) Lu tha:
* Các công thc cn nh:
0
1
1; ;
m
n
nm
n
n
a a a a
a
= = =
* Tính cht của lũy thừa:
.
m n m n
a a a
+
=
;
( )
n
m mn
aa=
;
n
n
n
aa
bb

=


;
m
mn
n
a
a
a
=
;
( )
.
n
nn
ab a b=
* Quy tc so sánh:
+ Vi a > 1 thì
mn
a a m n
+ Vi 0 < a < 1 thì
mn
a a m n
b) Căn bậc n
..
n n n
a b a b=
;
n
n
n
aa
b
b
=
( )
m
n
m
n
aa=
m
n mn
aa=
.
( ) ( )
x y y x x y
a a a==
( )
, . .
x
x
x
xx
x
aa
a b a b
bb

==


1
;
x
y
y
x
yy
a a a a==
2. Phương trình mũ cơ bản:
Là phương trình dạng: a
x
= b (*) với a, b cho trước và 0 < a 1
+ b 0: (*) VN
+ b > 0:
log
x
a
a b x b= =
(0<a1 và b>0)
Minh ha bằng đồ th
16/41
Phương trình a
x
= b (a > 0, a≠ 1)
b > 0
Có nghim duy nht x = log
a
b
b ≤ 0
Vô nghim
B. KĨ NĂNG CƠ BẢN
I. Phương trình mũ
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
2. Phương pháp dùng ẩn ph.
Khi s dụng phương pháp này ta nên thực hiện theo các bước sau:
B1: Đưa pt, bpt về dng n ph quen thuc.
B2: Đặt n ph thích hợp và tìm điều kin cho n ph.
B3: Gii pt, bpt vi n ph mi và tìm nghim thỏa điều kin.
B4: Thay giá tr t tìm được vào
giải PT, bpt mũ cơ bản
B5: Kết lun.
Sau đây là một s du hiu.
Loi 1: Các s hng trong pt, bpt có th biu din qua
()fx
a
đặt t =
()fx
a
Hay gp mt s dng sau:
+ Dng 1:
2 ( ) ( )
. . 0
f x f x
Aa B a C+ + =
bc 2 n t.
+ Dng 2:
3 ( ) 2 ( ) ( )
. . . 0
f x f x f x
Aa B a C a D+ + + =
bc 3 n t.
+ Dng 3:
4 ( ) 2 ( )
. . 0
f x f x
Aa B a C+ + =
trùng phương ẩn t.
Lưu ý: Trong loại này ta còn gp mt s bài mà sau khi đặt n ph ta thu được một phương trình, Bpt
vn cha x ta gọi đó là các bài toán đặt n ph không hoàn toàn.
Loại 2: Phương trình đẳng cp bậc n đối vi
()fx
a
()fx
b
.
Hay gp mt s dng sau:
+ Dng 1:
2 ( ) ( ) 2 ( )
. .( . ) . 0
f x f x f x
Aa B ab C b+ + =
Chia 2 vế cho
2 ( )fx
a
loi 1(dng 1)
+ Dng 2:
3 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 3 ( )
. .( . ) ( . ) . 0
f x f x f x f x
Aa B a b C ab Db+ + + =
Chia 2 vế cho
3 ( )fx
a
loi 1(dng 2)
17/41
Tng quát: Vi dng này ta s chia c 2 vế ca Pt cho
()nf x
a
hoc
()nf x
b
vi n là s t nhiên ln nht có
trong pt Sau khi chia ta s đưa được pt v loi 1.
Loại 3: Trong phương trình có chứa 2 cơ số nghịch đảo
+ Dng 1:
( ) ( )
. .. 0
f x f x
Aa B b C+ + =
vi a.b = 1
+ Dng 2:
( ) ( ) ( )
. .. . 0
f x f x f x
Aa B b C c+ + =
, vi a.b = c
2
Vi dạng 1 ta đặt n ph t =
()fx
a
()fx
b
= 1/t ; còn vi dng 2 ta chia c 2 vế ca pt cho
()fx
c
để đưa
v dng 1.
3. Phương pháp logarit hóa
Đôi khi ta không th gii một PT, BPT bằng cách đưa về cùng một số hay dùng n ph được,
khi đó ta thể ly logarit hai vế theo cùng một số thích hợp nào đó
PT, BPT bản (phương
pháp này gi là logarit hóa)
Du hiu nhn biết: PT loại này thường dng
( ) ( ) ( )
..
f x g x h x
a b c d=
( nói chung là trong phương trình
có cha nhiều cơ số khác nhau và s mũ cũng khác nhau)
khi đó ta có thể ly logarit 2 vế theo cơ số
a (hoc b, hoc c).
II. Bất phương trình
1. Bt phương trình mũ cơ bản
Xét bất phương trình a
x
> b
- Nếu
0b
, tp nghim ca bt PT là R vì a
x
> 0
,b x R
- Nếu b > 0 thì BPT tương đương với
log
a
b
x
aa
Nếu a > 1 thì nghim ca bt PT là x > log
a
b
Nếu 0 <a < 1 thì nghim ca bt PT là x < log
a
b
2. Gii bt phương trình bằng phương pháp đưa về cùng một cơ số
3. Gii bt phương trình mũ bằng phương pháp đặt n ph
C. Bài tp luyn tp
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Ví d: Giải các phương trình sau:
1)
8
22
x
=
2)
2
3 2 2
22
x x x + +
=
3)
2
23
33
xx−−
=
4)
28
x
=
LG
1)
88Pt x x = =
18/41
2)
22
0
3 2 2 4 0
4
x
PT x x x x x
x
=
+ = + =
=
3)
22
1
2 3 3 2 0
2
x
PT x x x x
x
=−
= + + =
=−
4)
3
2 2 3
x
Pt x
= =
Ví d: Giải các phương trình sau :
2
32
1
2
4
xx+−
=
HD:
22
3 2 3 2 2
1
2 2 2
4
x x x x+ +
= =
22
0
3 2 2 3 0
3
x
x x x x
x
=
+ = + =
=−
Vậy phương trình có nghiệm:
0, 3xx= =
Ví d: Giải các phương trình sau :
2
31
1
3
3
xx−+

=


HD:
2
2
31
( 3 1) 1
1
3 3 3
3
xx
xx
−+
+

= =


22
1
( 3 1) 1 3 2 0
2
x
x x x x
x
=
+ = + =
=
Vậy phương trình có nghiệm:
1, 2xx==
Ví d: Giải phương trình sau :
12
2 2 36
xx+−
+=
HD:
12
2
2 2 36 2.2 36
4
x
x x x+−
+ = + =
x x x 4
8.2 2
36 9.2 36.4 2 16 2 2 4
4
xx
x
+
= = = = =
2. Dùng n ph.
Ví d: Giải các phương trình
1)
9 4.3 3 0
xx
+ =
2)
9 3.6 2.4 0
x x x
+ =
3)
1
5 6 5 0
xx
+ =
LG
1)
9 4.3 3 0
xx
+ =
2
3 4.3 3 0
xx
+ =
Đặt
3
x
t =
với t>0 ta được phương trình:
2
4 3 0tt + =
1
3
t
t
=
=
19/41
Vi t=1 ta có x=0
Vi t=3 ta có x=1
2)
9 3.6 2.4 0
x x x
+ =
2
33
3 2 0
22
xx
+ =
Đặt
3
0
2
x
t

=


ta được phương trình:
2
1
3 2 0
2
t
tt
t
=
+ =
=
Vi t=1 ta có
3
10
2
x
x

= =


Vi t=2 ta có
3
2
3
2 log 2
2
x
x

= =


Ví d: Giải các phương trình sau :
2 8 5
3 4.3 27 0
xx++
+ =
HD:
8 2 5
3 .3 4.3 .3 27 0
xx
+ =
( )
2
6561. 3 972.3 27 0
xx
+ =
(*)
Đặt
30
x
t =
Phương trình (*)
2
1
9
6561 972 27 0
1
27
t
tt
t
=
+ =
=
Vi
2
1
3 3 2
9
x
tx
= = =
Vi
3
1
3 3 3
27
x
tx
= = =
Vậy phương trình có nghiệm:
2, 3xx= =
Ví d: Giải các phương trình sau :
25 2.5 15 0
xx
=
HD:
( )
2
25 2.5 15 0 5 2.5 15 0
x x x x
= =
(*)
Đặt
50
x
t =
Phương trình (*)
2
5
2 15 0
3 (loai)
t
tt
t
=
=
=−
Vi
5 5 5 1
x
tx= = =
Vậy phương trình có nghiệm:
1x =
Ví d: Giải các phương trình sau :
22
3 3 24
xx+−
−=
20/41
HD:
( )
2
22
9
3 3 24 9.3 24 0 9. 3 24.3 9 0
3
x x x x x
x
+−
= = =
(*)
Đặt
30
x
t =
Pt (*)
2
3
9t 24 9 0
1
( loai)
3
t
t
t
=
=
=−
Vi
3 3 3 1
x
tx= = =
Vậy phương trình có nghiệm:
1x =
3. Phương pháp logarit hóa
Ví d: Giải các phương trình sau:
1)
32
x
=
2)
2 .3 1
xx
=
LG
1) Pt
3 3 3
log 3 log 2 log 2
x
x = =
( )
2 2 2 2 2
2
2)log 2 .3 log 1 log 2 log 3 0 .log 3 0
(1 log 3) 0 0
x x x x
xx
xx
= + = + =
+ = =
4. Bt phương trình
Bài 1: Gii các bất phương trình sau:
a)
1
25
x
b)
2
0,3 7
x+
Li gii:
a) Ta có:
1
22
2 5 1 log 5 1 log 5
x
xx
+
.
- Bất phuơng trình đã cho có tập nghim là:
( )
2
;1 log 5S = − +
b) Ta có:
2
0,3 0,3
0,3 7 2 log 7 2 log 7
x
xx
+
+ +
- Bất phương trình đã cho có tập nghim là:
( )
0,3
; 2 log 7S = − +
.
Bài 2: Gii bất phương trình :
2
3 4 1
24
x x x+
Li gii:
Ta có:
22
3 4 1 3 4 2( 1) 2 2
2 4 2 2 3 4 2( 1) 2 0 ( 2;1)
x x x x x x
x x x x x x
+ +
+ +
Bất phuơng trình đã cho có tập nghim là:
( )
2;1S =−
21/41
Bài 3: Gii bất phương trình:
12
1
27
3
x
Li gii:
Ta có
1 2 3(1 2 ) 1
12
27 3 3 3(1 2 ) 1 6 4
33
xx
x x x
Bất phuơng trình đã cho có tập nghim là:
2
;
3
S

= +


Bài 4: Gii bất phương trình:
( )
2
2
1
3
9
x
x
Li gii:
Ta có:
( )
2
2
1
3
9
x
x
24
4
16
3 3 2 4 8 16
47
x
x
x
x x x x
Bất phuơng trình đã cho có tập nghim là:
16
;
7
S

= −


Bài 5: Gii bất phương trình:
( ) ( )
2
13
5 2 5 2
xx +
+
Li gii:
Ta có:
( )( ) ( )
1
1
5 2 5 2 1 5 2 5 2
52
+ = = = +
+
Khi đó
( ) ( )
2
13
5 2 5 2
xx +
+
( ) ( )
2
13
2
5 2 5 2 1 3
xx
xx
−−
+ +
Bài 6: Gii bất phương trình:
2
5 5 26
xx
+
Li gii:
- Ta có:
( )
2
2
25
5 5 26 5 26 0 5 26.5 25 0
5
x x x x x
x
+ + +
- Đặt
50
x
t =
. Điều kin: t > 0.
- Ta có:
2
26 25 0tt +
1 25t
- Khi đó:
02
1 5 25 5 5 5 0 2
xx
x
- Vy bất phương trình có tp nghim là:
( )
0;2S =
Bài 7: Gii bất phương trình:
2x+1
3 10.3 3 0
x
+
Li gii:
22/41
- Ta có:
2x+1
3 10.3 3 0
x
+
( )
2
3. 3 10.3 3 0
xx
+
(1)
- Đặt
30
x
t =
. Điu kin: t > 0.
- Ta có:
2
1
3 10 3 0 3
3
t t t +
11
1
3 3 3 3 3 1 1
3
xx
x
- Vy bất phương trình có tp nghim là:
1;1S =−
Bài 8: Gii bất phương trình:
5.4 2.25 7.10 0 (1)
x x x
+
Li gii:
- Ta có:
5.4 2.25 7.10 0 (1)
x x x
+
Chia hai vế của (1) đã cho
40
x
ta được: (1)
2
55
5 2. 7. 0
22
xx

+



(2)
- Đặt
5
0
2
x
t

=


. Điều kin: t > 0.
- Khi đó (2) có dạng
2
01
2 7 5 0
5
2
t
tt
t

+
- Vi
01t
ta có:
5
10
2
x
x



.
- Vi
5
2
t
ta có:
55
1
22
x
x



.
- Vy bất phương trình (1) có tập nghim:
( ) ( )
;0 1;S = − +
* Bài tp t luyn
Bài 1: Giải các phương trình:
1)
8
22
x
=
2)
2
3 2 2
22
x x x + +
=
3)
2
23
33
xx−−
=
4)
28
x
=
5)
23
39
x
=
23/41
6)
2
32
2 32
xx
=
7)
2
3
1
3
9
xx
=
8)
9 4.3 3 0
xx
+ =
9)
9 3.6 2.4 0
x x x
+ =
10)
1
5 6 5 0
xx
+ =
11)
25 6.5 5 0
xx
+ =
12)
36 3.30 2.25 0
x x x
+ =
13)
1
6.5 5 1 0
xx
=
14) 2
x - 2
= 3
15) 3
x + 1
= 5
x 2
16) 3
x 3
=
2
7 12
5
xx−+
17)
2
2 5 6
25
x x x +
=
18)
1
5 .8 500
x
x
x
=
19) 5
2x + 1
- 7
x + 1
= 5
2x
+ 7
x
Bài 2: Gii các bất phương trình:
1)
8
22
x
2)
2
3 2 2
22
x x x + +
3)
2
23
33
xx−−
4)
28
x
5)
23
39
x
6)
2
32
2 32
xx
7)
2
3
1
3
9
xx
8)
9 4.3 3 0
xx
+
9)
9 3.6 2.4 0
x x x
+
10)
1
5 6 5 0
xx
+
24/41
11)
25 6.5 5 0
xx
+
12)
36 3.30 2.25 0
x x x
+
13)
1
6.5 5 1 0
xx
D. BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phương trình
32
4 16
x
=
có nghim là:
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 2: Tp nghim của phương trình:
2
4
1
2
16
xx−−
=
là:
A.
B. {2; 4} C.
0; 1
D.
2; 2
Câu 3: Phương trình
2 3 4
48
xx+−
=
có nghim là:
A.
6
7
B.
2
3
C.
4
5
D. 2
Câu 4: Phương trình
23
2
0,125.4
8
x
x

=



có nghim là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Phương trình:
1 2 1 2
2 2 2 3 3 3
x x x x x x
+ + = +
có nghim là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Phương trình:
2 6 7
2 2 17
xx++
+=
có nghim là:
A. -3 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Tp nghim của phương trình:
13
5 5 26
xx−−
+=
là:
A.
2; 4
B.
3; 5
C.
1; 3
D.
Câu 8: Phương trình:
3 4 5
x x x
+=
có nghim là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Phương trình:
9 6 2.4
x x x
+=
có nghim là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 10: Phương trình:
26
x
x= +
có nghim là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
25/41
Câu 11: Xác định m để phương trình:
4 2 .2 2 0
xx
mm + =
có hai nghim phân biệt? Đáp án là:
A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D.
mR
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình:
1
4
1
11
22
x
là:
A.
( )
0; 1
B.
5
1;
4



C.
( )
2;+
D.
( )
;0−
Câu 13: Bất phương trình:
( )
2
3
2
2
22
xx
có tp nghim là:
A.
( )
2;5
B.
2;1
C.
1; 3
D. Kết qu khác
Câu 14: Bất phương trình:
2
33
44
xx
có tp nghim là:
A.
1; 2
B.
;2−
C. (0; 1) D.
Câu 15: Bất phương trình:
1
4 2 3
xx+
+
có tp nghim là:
A.
( )
1; 3
B.
( )
2; 4
C.
( )
2
log 3; 5
D.
( )
2
;log 3−
Câu 16: Bất phương trình:
9 3 6 0
xx
có tp nghim là:
A.
( )
1; +
B.
( )
;1−
C.
( )
1;1
D. Kết qu khác
Câu 17: Bất phương trình: 2
x
> 3
x
có tp nghim là:
A.
( )
;0−
B.
( )
1; +
C.
( )
0;1
D.
( )
1;1
Câu 18: Nghim ca bất phương trình
13
9 36.3 3 0
xx−−
+
là:
A.
13x
B.
12x
C.
x1
D.
x3
Câu19: Tp nghim ca bất phương trình:
1
4
1
11
22
x
là:
A.
( )
0; 1
B.
5
1;
4



C.
( )
2;+
D.
( )
;0−
Câu20: Bất phương trình:
( ) ( )
2
23
22
xx
có tp nghim là:
A.
( )
2;5
B.
2;1
C.
1; 3
D.
( )
1;5
Câu21: Bất phương trình:
2
33
44
xx
có tp nghim là:
26/41
A.
1; 2
B.
;2−
C. (0; 1) D.
Câu22: Bất phương trình:
1
4 2 3
xx+
+
có tp nghim là:
A.
( )
1; 3
B.
( )
2; 4
C.
( )
2
log 3; 5
D.
( )
2
;log 3−
Câu23: Bất phương trình:
9 3 6 0
xx
có tp nghim là:
A.
( )
1; +
B.
( )
;1−
C.
( )
1;1
D.
( )
2;5
Câu 24: Bất phương trình: 2
x
> 3
x
có tập nghiệm là:
A.
( )
;0−
B.
( )
1; +
C.
( )
0;1
D.
( )
1;1
u 25: Nghiệm của bất phương trỡnh
13
9 36.3 3 0
xx−−
+
là:
A.
13x
B.
12x
C.
x1
D.
x3
Ch đề 2.4: Phương trình lôgarit , bất phương trình lôgarit
A. KIN THỨC CƠ BN
I. phương trình lôgarit
1. Phương trình lôgarit cơ bản:
PT log
a
x = b ( a > 0,
1a
) luôn có nghim duy nht x = a
b
vi mi b
2.cách gii mt s phương trình loogarit đơn giản :
a. Đưa về cùng cơ số:
1.
log ( ) log ( )
aa
f x g x=
f(x) = g(x)
2.
log ( )
a
f x b=
f(x) = a
b
Lưu ý rằng vi các PT, BPT logarit ta cn phải đặt điều kiện để các biu thc log
a
f(x) có nghĩa là
f(x)
0.
b. Đặt n ph
Vi các PT, BPT th biu din theo biu thc log
a
f(x) thì ta th s dụng phép đt n ph t =
log
a
f(x).
Ngoài việc đặt điều kiện để biu thc log
a
f(x) nghĩa f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc
điểm của PT, BPT đang xét ( chứa căn, n mẫu) khi đó ta phải đặt điều kin cho các PT, BPT
nghĩa.
c. Mũ hóa
27/41
Đôi khi ta không thể gii mt PT, BPT logarit bằng cách đưa về cùng một số hay dùng n ph
được, khi đó ta thể đặt x = a
t
PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa)
Du hiu nhn biết: PT loại này thường cha nhiều cơ số khác nhau
II. Bất phương trình lôgarit
1. Bất phương trình lôgarit cơ bản
Xét bất phương trình log
a
x > b : - Nếu a > 1 thì
log
b
a
x b x a
- Nếu 0 <a < 1 thì
log 0
b
a
x b x a
2.cách gii mt s bt phương trình loogarit đơn giản :
a. Đưa về cùng cơ số:
b. Đặt n ph
c. Mũ hóa
C. BÀI TP LUYN TP
1. Đưa về cùng cơ số:
Ví d: Giải các phương trình sau:
a.
33
(2 1) log 5log x +=
(*)
Đk:
1
2 1 0
2
xx+
(*) 2 1 5 2xx + = =
(t/m đk)
b.
2
33
log ( 3) log (2 1)x x x+ =
(*)
Đk:
2
3
1
30
1
1
3
2 1 0
1
2
2
x
x
x
x
x
xx
x
−
+


−
Khi đó PT (*)
2
3 2 1x x x + =
22
2 2 4 0 2 0x x x x = =
1
2
x
x
=−
=
(t/m đk)
c.
3
( 1) 2log x −=
(*)
Đk:
1 0 1xx
Khi đó PT
2
(*) 1 3 10xx = =
(t/m đk)
d.
log( 1) log(2 11) log2xx =
(*)
28/41
Đk:
1
10
11
2 11 0
2
x
x
x
x
−

−
11
2
x
Với điều kin trên thì PT (*)
1
log log2
2 11
x
x
=
1
2 1 2(2 11) 3 21
2 11
x
x x x
x
= = =
7x=
(t/m đk).
e.
22
log ( 5) log ( 2) 3xx + + =
(*)
Đk:
5 0 5
5
2 0 2
xx
x
xx


+

Với điều kin trên thì PT m(*)
2
log ( 5)( 2) 3xx + =
32
6
( 5)( 2) 2 3 18 0
3
x
x x x x
x
=
+ = =
=−
So sánh với điều kin ta thấy PT đã cho chỉ có mt nghim là
6x =
2. Đặt n ph
Ví d: Giải các phương trình sau:
a.
2
33
log 2log 3 0xx+ =
Với điều kin
0x
đặt
3
logtx=
ta được PT
2
2 3 0tt+ =
1t=
hoc
3t =−
+
1t =
ta có
3
log 1 3xx= =
+
3t =−
ta có
3
1
log 3
27
xx= =
b. 4
9
log log 3 3
x
x+=
(*)
Với đk:
01x
(*)
3
3
1
2log 3
log
x
x
+ =
Đặt
3
logtx=
0t
Ta được PT:
1
23t
t
+=
2
1
2 3 1 0
1
2
t
tt
t
=
+ =
=
+
1t =
ta có
3
log 1 3xx= =
(t/m đk)
+
1
2
t =
ta có
3
1
log 3
2
xx= =
(t/m đk)
Vậy BPT đã cho có hai nhghiệm là
3x =
3x =
29/41
VD: Giải phương trình sau:
+
12
=1
5+log x 1+log x
33
Gii
ĐK : x >0, log
3
x ≠5, log
3
x ≠-1
Đặt t = log
3
x, (ĐK:t ≠5,t ≠-1) Ta được phương trình :
+
12
=1
5+t 1+t
t
2
- 5t + 6 = 0
t =2, t = 3 (tho ĐK)
Vy log
3
x = 2, log
3
x = 3 Phương trình đã cho có nghiệm : x
1
= 9, x
2
= 27
Ví d: Giải các phương trình sau :
2
22
log 2log 2 0xx+ =
HD:
2
22
log 2log 2 0xx+ =
(1)
Điu kin:
0x
Phương trình
2
22
(1) log log 2 0xx + =
Đặt
2
logtx=
ta có
2
22
log log 2 0xx+ =
2
2
2
2
log 1
1
t 2 0
1
2 log 2
4
x
x
t
t
tx
x
=
=
=
+ =
= =
=
Vậy phương trình có nghiệm
1
2,
4
xx==
Ví d: Giải các phương trình sau :
21
1 log ( 1) log 4
x
x
+ =
HD:
21
1 log ( 1) log 4
x
x
+ =
(2)
Điu kin:
1 0 1
(*)
1 1 2
xx
xx



Phương trình
2
22
22
log 4
2
(1) 1 log ( 1) 1 log ( 1)
log ( 1) log ( 1)
xx
xx
+ = + =
−−
2
22
log ( 1) log ( 1) 2 0xx + =
(2)
Đặt
2
log ( 1)tx=−
phương trình (2)
2
1
20
2
t
tt
t
=
+ =
=−
2
2
1 2 3
log ( 1) 1
15
log ( 1) 2
1
44
xx
x
x
xx
= =

−=


=
= =

tm đk (*)
Vậy phương trình có nghiệm
5
3,
4
xx==
30/41
3. Mũ hóa
Ví d Giải các phương trình sau:
a.
2
log ( 2) 2x +=
Đk:
2 0 2xx+
(*)
Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT
2 4 2xx+ = =
(t/m đk (*))
b.
ln( 3) 1 3x + = +
Đk:
3 0 3xx+
(*)
Với đk (*) mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT
ln( 3) 1 3x
ee
+ +
=
13
3xe
−+
+ =
13
3xe
−+
=
(t/m)
c.
22
log ( 5) log ( 2) 3xx + + =
Đk:
5 0 5
5
2 0 2
xx
x
xx


+

(*)
Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT
2
log ( 5)( 2) 3xx + =
32
( 5)( 2) 2 3 18 0x x x x + = =
6
3
x
x
=
=−
Kết hp với đk (*) ta thấy PT đã cho chỉ c mt nghim duy nht là
6x =
VD: Giải phương trình sau: log
2
(5 2
x
) = 2 x
Giải. ĐK : 5 – 2
x
> 0.
+ Phương trình đã cho tương đương. 5 – 2
x
=
4
2
x
2
2x
5.2
x
+ 4 = 0.
Đặt t = 2
x
, ĐK: t > 0.Phương trình trở thành:t
2
-5t + 4 = 0.
phương trình có nghiệm : t = 1, t = 4.
Vy 2
x
= 1, 2
x
= 4, nên phương trình đã cho có nghiệm : x = 0, x = 2.
* Bất phương trình lôgarit cơ bản
1. Giải BPT cơ bản:
Bài 1. Gii các BPT
a)
2
log ( 2) 3x −
2
1
2
b)log ( 7 ) 3xx+
Bài gii:
a)
3
2
log ( 2) 3 2 2 10x x x
31/41
bất phương trình có tập nghim:
( )
10;S = +
b)
2
1
2
log ( 7 ) 3xx+
3
22
1
0 7 0 7 8 0 ( 8;1)
2
x x x x x

+ +


bất phương trình có tập nghim:
( )
8;1S =−
2. Giải BPT PP đưa về cùng cơ số:
Bài 1: Gii bất phương trình sau:
21
2
log ( 5) log (3 ) 0xx+ +
Li gii:
- Điu kin:
50
53
30
x
x
x
+
−
- Khi đó:
2 1 2 2
2
log ( 5) log (3 ) 0 log ( 5) log (3 ) 0x x x x+ + +
22
log ( 5) log (3 ) 5 3 1x x x x x + +
- Kết hp với điều kin, bất phương trình có tập nghim:
)
1;3S =−
Bài 2: Gii bất phương trình:
0,5 2
log ( 1) log (2 )xx+
Li gii:
- Điu kin:
1 0 1
12
2 0 2
xx
x
xx
+



- Khi đó:
0,5 2
log ( 1) log (2 )xx+
22
log ( 1) log (2 )xx +
22
log (2 ) log ( 1) 0xx + +
( )( )
2
log 2 1 0xx +


( )( )
2 1 1xx +
2
1 5 1 5
10
22
x x x
−+
+ +
- Kết hp với điều kin, bất phương trình có nghiệm là :
1 5 1 5
;
22
S

−+
=


Bài 3: Gii bất phương trình:
5 5 5
log ( 2) log ( 2) log (4 1)x x x+ + +
32/41
Li gii:
- Điu kin:
2
20
1
4 1 0 2
4
20
2
x
x
x x x
x
x
−
+

+


−
- Khi đó:
5 5 5
log ( 2) log ( 2) log (4 1)x x x+ + +
( )( )
2
5 5 5 5
log 2 2 log (4 1) log ( 4) log (4 1)x x x x x + + +


22
4 4 1 4 5 0 1 5x x x x x +
Kết hp với điều kin, bất phương trình có nghiệm là :
( )
2;5S =
3. Gii BPT bằng PP đặt n ph:
Bài 1: Gii bất phương trình:
2
0,5 0,5
log log 2xx+
Li gii:
- Điu kin:
0x
- Đặt :
0,5
logtx=
- Khi đó:
22
2 2 0 2 1t t t t t+ +
- Vi
21t
ta có:
( )
2
0,5
4
0,5
2 log 1
1
0,5
2
x
x
x
x
x


- Kết hp với điều kin, bất phương trình đã cho có tập nghim là :
1
;4
2
S

=


Bài 2: Gii bất phương trình:
2
log 13log 36 0xx +
Li gii:
- Điu kin:
0x
- Đặt :
logtx=
- Khi đó:
2
13 36 0tt +
4
9
t
t
- Vi t < 4 ta có:
4
log 4 10xx
- Vi t > 9 ta có:
9
log 9 10xx
33/41
- Kết hp với điều kin bất phương trình có tập nghim là :
( ) ( )
49
0;10 10 ;S = +
Bài 3:Gii bất phương trình:
a)
2
2
22
log 4 log 8
8
x
x +
; Với ĐK : x > 0
ta có :
2
2
22
log 4 log 8
8
x
x +
<=>
( )
2
23
2 2 2 2
log 4 log log log 2 8xx+ +
Đặt
2
logtx=
BPT tr thành :
( )
2
2
2 2 3 8 6 7 0t t t t+ + +
<=>
7
2
2
log 7
7
2
1 log 1
2
x
t
x
tx
x
−
−


Kết hp với đk :
0x
ta có nghim của BPT đã cho là :
( )
( )
7
0;2 2;
+
Bài 4: Gii các bất phương trình :
a)
( ) ( )
31
3
2.log 4 3 log 2 3 2xx + +
(1)
Với ĐK :
3
4
x
thì (1) <=>
( ) ( )
1
2
3
3
log 4 3 log 2 3 2xx
+ +
<=>
( ) ( )
( )
2
2
3 3 3
43
log 4 3 log 2 3 2 log 2
23
x
xx
x
+
+
<=>
( )
2
2
43
3
23
x
x
+
<=>
( ) ( )
2
2
4 3 9 2 3 8 21 9 0x x x x +
<=>
3
3
8
x
Kết hp với ĐK :
3
4
x
ta được nghim ca BPT :
3
3
4
x
b)
2
0,7 6
log log 0
4
xx
x

+

+

(2)
(2)
2 2 2
0
66
log (0,7) log 1 6
4 4 4
x x x x x x
x x x
+ + +
+ + +
22
6 24 5 24
00
44
x x x x x
xx
+
++
43
8
x
x
D. BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phương trình:
( )
l g l g 9 1o x o x+ =
có nghim là:
34/41
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 2: Phương trình:
( )
3
lg 54 x
= 3lgx có nghim là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phương trình:
( )
ln ln 3 2xx+−
= 0 có my nghim?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Phương trình:
( ) ( ) ( )
ln 1 ln 3 ln 7x x x+ + + = +
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Phương trình:
2 4 8
log log log 11x x x+ + =
có nghim là:
A. 24 B. 36 C. 45 D. 64
Câu 6: Phương trình:
2
log 3log 2 4
x
x+=
có tp nghim là:
A.
2; 8
B.
4; 3
C.
4; 16
D.
Câu 7: Phương trình:
( )
( )
2
lg 6 7 lg 3x x x + =
có tp nghim là:
A.
5
B.
3; 4
C.
4; 8
D.
Câu 8: Phương trình:
12
4 lg 2 lgxx
+
−+
= 1 có tp nghim là:
A.
10; 100
B.
1; 20
C.
1
; 10
10



D.
Câu 9: Phương trình:
2 log
1000
x
x
−+
=
có tp nghim là:
A.
10; 100
B.
10; 20
C.
1
; 1000
10



D.
Câu 10: Phương trình:
24
log log 3xx+=
có tp nghim là:
A.
4
B.
3
C.
2; 5
D.
Câu 11: Phương trình:
2
log 6xx= +
có tp nghim là:
A.
3
B.
4
C.
2; 5
D.
Câu 12: Nghim của phương trình :
( )
2
log 3 11 4x −=
là:
35/41
A. x = 5 B.
13
3
x =
C.
17
3
x =
D.
20
3
x =
Câu 13: Phương trình
2
22
log 5log 4 0xx + =
có 2 nghim
12
,xx
.Khi đó :
A.
12
. 22xx=
B.
12
. 16xx=
C.
12
. 36xx=
D.
12
. 32xx=
Câu 14. Phương trình
( )
1
31
3
log 3 1 2 log 2
x
x
+
= +
có hai nghim
. Khi đó tổng
12
27 27
xx
S =+
là:
A.
180.S =
B.
45.S =
C.
9.S =
D. 1
Câu 15. Giá tr của m để phương trình
22
22
log log 3xxm + =
có nghim
1;8x
là:
A. 3
m
6 B. 2
m
3 C. 6
m
9 D. 2
m
6
Câu 16. Phương trình sau
22
log ( 5) log ( 2) 3xx + + =
có nghim là:
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
6 , 1xx==
. D.
8x =
.
Câu 17. Cho phương trình
2
2
log ( 2 5) 2x x m + =
để phương trình 2 nghiệm thc phân bit trái
dấu thì điều kin ca m là:
A.
1m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 18. Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2.x +=
là:
A.
5.x =
B.
8.x =
C.
7.x =
D.
10.x =
Câu 19. Nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 2 0
x
−
là:
A.
1x
B.
1x
C.
01x
D.
3
log 2 1x
Câu 20. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx +
là:
A.
( )
;2 .S = −
B.
( )
2;3 .S =
C.
( )
3; .S = +
D.
( ) ( )
;2 3; .S = − +
Câu 21: Tp nghim S ca bt phương trình
( ) ( )
11
55
og 3 5 og 1l x l x +
là:
A.
5
;.
3
S

= +


B.
( )
;3 .S = −
C.
3
;3 .
5
S

=


D.
5
;3 .
3
S

=


36/41
Câu 22 . Phương trình
1
31
3
log 3 1 2 log 2
x
x
hai nghim
12
,xx
. Khi đó tổng
12
27 27
xx
S
là:
A.
180.S
B.
45.S
C.
9.S
D. 1
Câu 23. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
1
2
log 5 7 0xx
là:
A.
;2 .S
B.
2; 3 .S
C.
3; .S
D.
;2 3; .S
Câu 24. Giá tr của m để phương trình
22
22
log log 3xxm + =
có nghim
1; 8x
là:
A. 3 m 6 B. 2 m 3 C. 6 m 9 D. 2 m 6
Câu 25. Nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 2 0
x
−
là:
A.
1x
B.
1x
C.
01x
D.
3
log 2 1x
Câu 26: Phương trình sau
22
log ( 5) log ( 2) 3xx + + =
có nghim là:
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
6 , 1xx==
. D.
8x =
.
Câu 27. Cho phương trình
2
2
log ( 2 5) 2x x m + =
để phương trình 2 nghiệm thc phân bit trái
dấu thì điều kin ca m là:
A.
1m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 28. Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2.x +=
là:
A.
5.x =
B.
8.x =
C.
7.x =
D.
10.x =
KIM TRA 45 PHÚT
I. MC TIÊU KIM TRA
1. Kiến thc: Kim tra kiến thc v lu tha, logarit, hàm s mũ, hàm số logarits, hàm s lu tha,
phương trình bất PT mũ và logarit
37/41
2. Kĩ năng: Kim tra k năng: Tìm tập xác định ca hàm s logarit, ĐK xác định của lũy thừa, k
năng tính đạo hàm của HS mũ và HS logarit. kỹ năng gii PT, bất PT mũ và logarit
3. Thái độ: Nghiêm túc trong kim tra
II. HÌNH THC KIM TRA
- Hình thc: Trc nghim khách quan
- Hc sinh làm bài trên lp
III. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
MA TRN NHN THC
Ch đề hoc mch
kiến thức, kĩ năng
Tm quan trng
(Mức cơ bản trng
tâm ca KTKN)
Trng s
(Mức độ nhn thc
ca Chun KTKN)
Tng
đim
Đim
theo thang
đim 10
Lũy tha
15
2
30
1
Hàm s Lu tha
1
logarit
2
Hàm s logarit
20
3
60
1
Hàm s
15
2
30
1
Phương trình mũ
25
3
75
1
Phương trình logarit
1
Bất PT mũ
25
3
75
1
Bt phương trình logarit
1
Tng
100
270
10
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Ch đề\ Mức độ
1
2
3
4
Tng
Lũy tha
Câu 1
Câu11
Câu 21,25
4
Hàm s Lu tha
Câu 2
Câu 16,17
3
logarit
Câu 4
Câu12
2
Hàm s logarit
Câu 3,5,7
Câu13
Câu22
5
38/41
Hàm s
Câu14, 15
2
Phương trình mũ
Câu 6
Câu19,18
Câu 23
4
Phương trình logarit
Câu 8
Câu 24
2
Bất PT mũ
Câu10
1
Bt phương trình logarit
Câu9
Câu 20
2
Tng
10
10
3
2
25
BNG MÔ T TIÊU CHÍ LA CHN CÂU HI, BÀI TP
Câu 1.Tính cht lũy tha
Câu 2: Tìm tp xác định ca và hàm s lũy thừa
Câu 3: Tính chát ca hà s mũ và HS logarit
Câu 4: tính giá tr logarit
Câu 5 .Tính đạo hàm ca mt tích : Hàm sy= lnx và y=x
Câu 6: Gii PT mũ bằng PP đặt n ph
Câu 7: Tp xác định ca hàm s logarit
Câu 8 .Giải Pt logarit : PP đưa về cùng cơ số
Câu 9. Gii BPT logarit cùng cơ số và có cơ số 0<a<1
Câu 10. Quan h gia hàm s mũ và logarit
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s căn thức
Câu 12.Biu din logarit theo mt logarit khác
Câu 13.Tìm TXĐ của hàm s logarit
Câu14 . So sánh 2 logarit và 2 lũy tha
Câu 15. ĐK có nghĩa ca biu thc gm có chứa căn thức và lũy tha
Câu 16. So sánh 2 logarti
Câu 17.Tính đồng biến nghch biến ca hàm s lũy tha
Câu 18. Gii PT mũ đẳng cp
Câu 19.Gii PT mũ bng logarit hóa 2 vế
Câu 20. Gii bt PT logarit phi hợp 2 cơ số a<1 và 0<a<1
Câu 21.Bài toán thc tế v Pt mũ
39/41
Câu 22. Kết hợp đạo hàm ca hàm s và gii PT
Câu 23. Tìm ĐK của tham s m để PT có mũ có nghim trong (a;b)
Câu 24.Tìm ĐK của tham s m để PT có logarit có nghim trong (a;b)
Câu 25.Tìm điều kin có nghĩa ca biu thc phi hp giữa că bậc chn và lũy tha
IV. ĐỀ KIM TRA
Câu 1. Cho
a
là mt s thực dương. Rút gọn biu thc
)21(2)21(
.
2
+
aa
kết qu là:
A.
a
B.
3
a
C.
5
a
D.
1
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
3
2yx=−
là:
A.
2\RD =
B.
);2( +=D
C.
)2;(−=D
D.
RD =
Câu 3: Cho a 0 ; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định ca hàm s
x
ay =
là khong (0;+)
B. Tp giá tr ca hàm s
xy
a
log=
là tp
C. Tập xác định ca hàm s
xy
a
log=
là tp
D. Tp giá tr ca hàm s
x
ay =
là tp
Câu 4: Giá tr ca
)10(log
3
aa
a
bng
A.3 B.
3
1
C.-3 D.
3
1
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s y=x.lnx là:
A.
x
1
B.lnx C.1 D. lnx+1
Câu 6: S nghim của phương trình 3
x
-3
1-x
=2 là:
A.0 B.1 C.2. D.3.
Câu 7: Tp xác định ca hàm s y=log(1-2x+x
2
) là:
A. D = R B. D =
);0( +
C. D =
);1( +
D. D = R\{1}
Câu 8:Tp nghiệm phương trình
1)1(loglog
22
=++ xx
là
A. S={1} B. S={1;-2} C. S=
2
51
D. S=
+
2
51
40/41
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
)3(log)1(log
2,02,0
xx +
là:
A.
)3;1(=S
B. S=(-1;1)
C. S=
( )
+;1
D. S=
( )
)1;
Câu 10:Đồ th hàm s
x
y 3=
và
xy
3
log=
nhận đường thng nào sau đây làm trục đối xng:
A.y=0 B. x=0 C. y=x D. y=-x
Câu 11: Đạo hàm ca hàm s
5
3
8yx=+
là:
A.
( )
2
6
3
5
3
'
58
x
y
x
=
+
B.
3
5
3
3
'
28
x
y
x
=
+
C.
2
5
3
3
'
58
x
y
x
=
+
D.
( )
2
4
3
5
3
'
58
x
y
x
=
+
Câu 12:Nếu
a=6log
12
và
b=7log
12
thì:
A.
1
7log
2
=
a
a
B.
b
a
=
1
7log
2
C.
1
7log
2
+
=
b
a
D.
a
b
=
1
7log
2
Câu 13: Tp xác định ca hàm s
23
10
log
2
3
+
=
xx
x
y
là
A. D =
( )
+;1
B. D=
( )
10;
C. D =
( ) ( )
10;21;
D. D =
)10;2(
Câu 14: Nếu
5
4
4
3
aa
và
3
2
log
2
1
log
bb
thì:
A. a>1; b>1 B. 0<a<1; b>1 C. a>1; 0<b<1 D. 0<a<1; 0<b<1
Câu 15: Đồ th hàm s
1
5
x
y

=


và y = 5
x
nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xng:
A. y = 0 B. x = 0 C. y = x D. y = -x
Câu 16: Vi 0 < a < 1 và b > 1, bất đẳng thc nào sau đây đúng
A.
b
b
aa
1
loglog
B.
bb
aa
loglog
C.
b
b
aa
1
loglog
D.
b
b
aa
1
loglog
Câu 17: Hàm s nào sau đây chỉ đồng biến trên khong
( )
0;+
?
A.
1
4
yx=
B.
2
yx
=
C.
6x
y
x
=
D.
6
yx=
Câu 18: Tp nghim ca 12.9
x
- 35.6
x
+ 18.4
x
= 0 là
A. S={1;2} B. S={1;-2} C. S={-1;-2} D. S={-1;2}
41/41
Câu 19: S nghim của phương trình
2
3 .2 1
xx
=
là:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Tp nghim ca bất phương trình
2loglog
3
12
x
là
A. S=
1
;1
81



B. S=
( )
+
;1
81
1
;
C. S=
( )
+;1
D. S=(1;81)
Câu 21:Dân s tỉnh A năm 2014 là khong 15 triệu người vi mức độ tăng hàng năm là 1,3%/năm. Hỏi
nếu vi mức độ tăng như vậy thì vào năm nào dân s tnh A khong 20 triệu người:
A. Năm 2034-2035 B. Năm 2036-2037
C. Năm 2037-2038 D. Năm 2039-2040
Câu 22:Cho hàm s f(x) = x
2
.ln
3
x
. Phương trình f ’(x) = x có tất c nghim thuc khong:
A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. Mt khong khác
Câu 23: Giá tr ca m để phương trình
m
xx
=+
+
324
1||||
có đúng 2 nghim là:
A. m 2 B. m -2 C. m > -2 D. m > 3, m = 2
Câu 24: Để phương trình:
2
11
33
log 4log 3 0x x m + =
nghim thuc khoảng (1; +∞) thì giá trị ca
m là:
A. m > 3 B. m > - 1 C. m - 1 D. m < 3
Câu 25: Điu kin có nghĩa ca
( )
1
2
2
f ( 3 2) 1x x x x= + + +
là
A.
2
11
x
x
B.
2
11
x
x
C.
2
11
x
x
D. x>2
| 1/41

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ II:
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Chủ đề 2.1:Lũy thừa, mũ, logarit
A. Kiến thức cơ bản I. Lũy thừa
1. Định nghĩa lũy thừa Số mũ Cơ số a Lũy Thừa a *  = nN a R n a = a = . a .
a .....a (n thừa số a)  = 0 a  0  0
a = a = 1  = −  − 1 n ( * n N ) a  0 n a = a = n a m  = m (m Z , * n N ) a  0  n m n n n = = =  = n a a a ( a b b a) *
 = lim r (r Q,n N ) a  0  n r = n n a lim a
2. Tính chất của lũy thừa
• với mọi a > 0, b > 0 ta có :       + a  −   .     a a a a . = a ; = ; ( ) = ; ( ) = . ;   =  a a a ab a bab b    
• a > 1 : a a     ; 0 < a < 1 : a a    
• Với 0 < a < b ta có : m m
a b m  0 ; m m
a b m  0 Chú ý:
+ Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0
+ Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương
3. Định nghĩa và tính chất của căn bậc n
• Căn bậc n (n N*, ) của a là số b sao cho n b = a .
• nếu n là số nguyên dương lẻ thì n a xác định a , nếu n là số nguyên dương chẵn thì n a xác định a  0 n n na  a  0
• n là số nguyên dương lẻ n a = a
a , n là số nguyên dương chẵn a = a =  −a  a<0
• Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có : 1/41 n a a p = ( n a a)p n m n n = .n ab a b ; n = (b  0) ; (a  0) ; n mn a = a n b b
• Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n n a b .
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n n a b . II. LÔGARIT 1.Định nghĩa • 
Với a > 0, a 1, b > 0 ta có : log b =   a = b a
a  0,a  1
chú ý : log b có nghĩa khi ab  0 • Loogarit thập phân :
lgb = logb = log b 10 n  1 
• Loogarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b = log b
e = lim1+   2,718281 e (vôùi )  n 2. Tính chất log b • log 1= 0; log a = 1; log b a = b ; a a = b (b  0) a a a
• Cho a > 0, a 1, b, c > 0. Khi đó :
+ Nếu a > 1 thì log b  log c b c a a
+ Nếu 0 < a < 1 thì log b  log c b c a a
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có :  b   • log (b )
c = log b + log c
• log   = log b− log c • log b =  log b a a a a a ac a a 4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có : log c • log a c = hay log .
b log c = log c b log b a b a a 1 1 • log b = • log   c = log c (  0) a log a a ab
B. Kĩ năng cơ bản: 2/41
- Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức
- Đưa biểu thức về dạng lũy thừa - So sánh lũy thừa
- Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho
- Chứng minh đẳng thức
C. Bài tập luyện tập
Bài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa b a 5 a) 4 2 3 x x , ( x  0) b) 5 3 , ( , a b  0) c) 3 2 2 2 a b
Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức sau 1,5 1,5 a + b 0,5 0,5 − 1 1 1 1 3 1   a b 0,5 0,5 0,5 2b +  2 2 2 2 − +  2 2 x y x y x y 2y a) a b + b)  + . − 0,5 0,5 a b a + b 1 1 1 1 x + y x y   2 2 2 2
xy + x y xy x y  3 3 a b c) (a,b>0 , a ≠ b) 6 6 a b
Bài 3 So sánh m và n ( m n m n  1   1  2)  ( 2) a) b)       9  9
Bài 4 Tìm điều kiện của a và x biết 2 1 −0,2 − −  1  a) (a − ) 1 2 3  ( a − ) 1 3 b)    a a x 1 + 5  2  8 c) x 5 4 = 1024 d)   = 2  5  125 x  1 e) 0,1x  100 f) 3    0,04  5
Bài 5. Rút gọn biểu thức : 1/3 log . a log a 3 4 a) 3 log
a (a > 0) b ) a a
( 0  a  1) a 7 log a 1 a
Bài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho :
a) Cho log 14 = a . Tính log 32 theo a. 2 49 3/41
b) Cho log 3 = a . Tính log 15 theo a. 15 25 49 a) Cho log
7 = a ; log 5 = b . Tính log theo a, b. 25 2 3 5 8 b) Cho log
3 = a ; log 5 = b . Tính log 1350 theo a, b. 30 30 30
Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) : + log c log b log b log x a) a a b = c b) log ( ) a a bx = ax 1+ log x a a + b 1 c) log = (log a+ log ) b , với 2 2
a + b = 7ab . c 3 2 c c D. Bài tập TNKQ
Câu 1: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. log x có nghĩa x B. log a a1 = a và logaa = 0 C. log = axy = logax.logay D. n log x n log x (x > 0,n  0) a a
Câu 2: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : x log x 1 1 A. a log = B. log = a y log y a x log x a a C. log x + y = log x + log y D. log x = log a.log x a ( ) a a b b a Câu 3: 3 7 log
a (a > 0, a  1) bằng : 1 a 7 2 5 A. - B. C. D. 4 3 3 3 2 3 2 5 4  a a a  câu 4 : log   bằng : a  15 7  a   12 9 A. 3 B. C. D. 2 5 5 Câu 5: 3 2log b a a −
(a > 0, a  1, b > 0) bằng : A. 3 2 a b− B. 3 a b C. 2 3 a b D. 2 ab 4/41 1 Câu 6 : Nếu log x =
log 9 − log 5 + log 2 (a > 0, a  1) thì x bằng : a a a a 2 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5
Câu 7: Nếu log x = 5log a+ 4log b (a, b > 0) thì x bằng : 2 2 2 A. 5 4 a b B. 4 5 a b C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu 8 : nếu 2 3
log x = 8log ab − 2log a b (a, b > 0) thì x bằng : 7 7 7 A. 4 6 a b B. 2 14 a b C. 6 12 a b D. 8 14 a b
Câu 9: Cho log2 = a. Tính log25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
Câu 10 : Cho log 5 = a; log 5 = b . Khi đó log 5 tính theo a và b là : 2 3 6 1 ab A. B. C. a + b D. 2 2 a + b a+ b a+ b
Câu 11 : Cho hai số thực dương a b, với a  1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 1 1 A. log ab = log . b B. log ab = log . b 2 ( ) 2 ( ) 2 a a 4 a a 1 1 C. log
(ab) = 2+ 2log .b D. log ab = + log . b 2 ( ) 2 a a 2 2 a a 32 Câu 12. Cho log 2
a . Tính log 4 5 theo a, ta được: 1 6 1 1 1 A. a 1 5a 1 6a 1 6a 1 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . 2log3a 2
Câu 13. Rút gọn biểu thức P 3
log a .log 25 (0 a 1) 5 a , ta được: A. 2 P a 4 . B. 2 P a 2 . C. 2 P a 4 . D. 2 P a 2 . 2
Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức 3 a
a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. 6 a B. 6 a C. 5 a D. 6 a 4
Câu 15: Biểu thức a 3 2
3 : a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 2 5 7 A. 3 a B. 3 a C. 8 a D. 3 a 5/41 Câu 16: Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 2 5 A. 3 x B. 2 x C. 3 x D. 3 x
Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. 6 x + 1 = 0 B. x − 4 + 5 = 0 C. 5 + ( − )6 x x 1 = 0 D. 4 x −1 = 0 2 1 − 1 1    y y  Câu18: Cho K = 2 2  x − y  1− 2 +  
. biểu thức rút gọn của K là: x x      A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
Câu19: Rút gọn biểu thức: 4 2 81a b , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. 2 9a b D. Kết quả khác
Câu20: Rút gọn biểu thức: ( + )4 8 4 x x 1 , ta được: A. x4(x + 1) B. 2 x x + 1 C. - ( + )2 4 x x 1 D. x (x + ) 1 1 Câu21: Nếu (a a− +
) =1 thì giá trị của  là: 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Câu22: Cho 3  27. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 <  < 3 B.  > 3 C.  < 3 D.   R 2 1 −  1
Câu23: Rút gọn biểu thức 2 a   (a > 0), ta được:  a A. a B. 2a C. 3a D. 4a ( − )2 3 1 −
Câu24: Rút gọn biểu thức 2 3 b : b (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 x −x 5 + 3 + 3 Câu25: Cho x −x 9 + 9
= 23. Khi đo biểu thức K = x −x 1− 3 − có giá trị bằng: 3 5 1 3 A. − B. C. D. 2 2 2 2 6/41
Chuyên đề 2: HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ
Chủ đề 2.2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit
A. Kiến thức cơ bản
I. HÀM SỐ LŨY THỪA
a) ĐN: Hàm số có dạng y=x với  R b) Tập xác định:
• D = R với  nguyên dương • D=R  \ 
0 với  nguyên âm hoặc bằng 0
• D = (0;+) với không nguyên c) Đạo hàm   − Hàm số y=x ( R
 ) có đạo hàm với mọi x > 0 và ( ) 1 x '=x
d) Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;+)
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)
Khi  > 0 hàm số luôn đồng biến, khi  < 0 hàm số luôn nghịch Biến
Đồ thị hàm số không có tiệm cận khi  > 0. khi  < 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox,
tiệm cận đứng là trục Oy. II. HÀM SỐ MŨ a) ĐN: Hàm số x có dạng y=a (0a 1  )
b) Tập xác định: D = R, tập giá trị (0;+) c) Đạ x o hàm: Hàm số y=a (0a 1
 ) có đạo hàm với mọi x và x x x x
(a )'=a ln a , Đặc biệt: (e )'=e d) Sự biến thiên:
Khi a > 1: Hàm số đồng biến
Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến
e) Đồ thị: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm về phía trên trục hoành
f) Lãi kép: tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.
Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r% /kì hạn thì số tiền khách
hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn ( n  * ) là: 7/41 S = A + r (2) n ( n 1 )
Chú ý: Từ công thức (2) ta có thể tính được:  S n = log n (   (3) 1+r )  A S r% n n = −1 (4) A Sn A = ( (5) n 1+ r )
III. HÀM SỐ LÔGARIT
a) ĐN: Hàm số có dạng y l = og x (0 a  1  ) a
b) Tập xác định: D = (0; +) , tập giá trị R c) Đạo hàm: Hàm số y l = og x (0 a  1  ) a
có đạo hàm với mọi x > 0 và ( ) 1 log x ' a = , Đặc biệt: ( ) 1 ln x '= x ln a x d) Sự biến thiên:
Khi a > 1: Hàm số đồng biến
Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến
e) Đồ thị: thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm về phía phải trục tung. B. Kĩ năng cơ bản
- Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa ,hàm số logarit
- Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit
- Tính tiền lãi , thời gian giửi tiết kiệm và tăng trưởng … , lãi suất hay % tăng trưởng trong bài toán lãi suất
- Khảo sát hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit
C. Bài tập luyện tập
Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2 − a, y= e3x b, y=2x c, y= 1 3 x 8/41 HD:
a,(e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3x b, (2x)’ = 2x.ln2; 2 2 c,( 1 3 −x )’ = 2 1
3 −x .(ln3). (1-x2)’ = -2x. 1 3 −x .ln3
Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 2
a, y = x3 b, y = x -3 c, y = 3 x d, y = − 2 x HD:
a, y = x3 có D = R (vì  = 3 nguyên dương)
b, y = x -3 có D = R\{0} (vì  = - 3 nguyên âm) 2 c, y = 3 x ( hữu tỉ); − d, y = 2 x
( vô tỉ) nên có D = R+ = (0;+  )
Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3 a, y= 4 x (x>0) b, y= 3 2 1 − x ( 1 −  x 1) HD: 3 3 1 1 3 − 3 − 3 3 + 4 4 (x )'= x = 4 x = = 4 4 1 4 4 x 4 4x 1 2 1 − − 2x +( 3 2 1 − x )’=[ 2 3 1 ( − x ) ]’= 2 3 1 ( − x ) .(-2x) = 3 3 2 2 3 1 ( − x )
Bài 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2x+3 2 x a, y = 2 b, y = (x − 2x + 2) e HD a , y’ = 2x+3 2.2 .ln 2 2 x b, y ' = x e
Bài 5: Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm.
a) Tính số tiền cả gốc lẫn lãi chú Việt nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm. 9/41 5
b) Với số tiền 10 triệu đó, nếu chú Việt gửi ngân hàng với lãi kép
% /tháng thì sau 10 năm chú Việt 12
nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn hay ít hơn? HD
a) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép 5%/năm là 10  5  S = 10. 1+
16,28894627 triệu đồng. 10    100  5
b) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép % /tháng là 12 120  5  S =10. 1+
16,47009498 triệu đồng. 120    12100  5
Vậy số tiền nhận được với lãi suất % /tháng nhiều hơn. 12
Bài 6: Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ
hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ? HD 1300000  Ta có n = log
 45,3662737 nên để nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt 1,0058   1000000 
quá 1300000 đồng thì bạn An phải gửi ít nhất là 46 tháng.
Bài 7: Một người có 58 000 000đ gửi tiết kiệm ngân hàng (theo hình thức lãi kép ) trong 8 tháng thì
lĩnh về được 61 329 000đ. Tìm lãi suất hàng tháng? 61329 000
HD lãi suất hàng tháng là 8 r% = −1  0.7% 58000 000
Bài 8: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 2
a, y = log (x +1); , b y = log ; , c y = log
1− x; d, y = ln(1− x ); 3 1 5 2x + 3 2 3
HD: a, D=(-1; + ) b, D= (− ; +) c, D=( − ;1) d, D=(-1;1) 2
Bài 9: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a, y= ln x b, y=log2(3x2 - 5) 10/41 HD: ( x )' 1 1 a, (ln x )’ = = (vì ( x )' = ) x 2x 2 x 3 ( 2 x − )' 5 6x
b, [log2(3x2 - 5)]’ = = 3 ( 2 x − ). 5 ln 2 3 ( 2 x − ). 5 ln 2 D. Bài tập TNKQ
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 3 1 là: − − − 3 2 A. ( x − ) 2 1 3 2 3 1 B. − ( x − ) 2 1 3 2 3 1 C. ( x − )1 2 3 2 3 1 D. ( − 3x − ) 2 1 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = ( x + )3 4 2 3 − 5 − x là:
A. D = (−3; +) . B. D = ( 3 − ;5) . D = ( 3 − ;+) \   5 D. D = ( 3 − ;  5 . C. 4 Câu 3. Hàm số = ( 2 y 4x − ) 1 có tập xác định là:  1 1  1 1  A. R
B. (0; +) C. R\ − ;  D. − ;    2 2  2 2 
Câu 4 Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số ? A. B. C. D. 2 Câu 5: Hàm số ln 2 x x y + = có đạo hàm ' y là: 2  1  2  1  A. ln + 2 2 x+x x .   B. ln + 2 2 x+x x ln 2.    x   x  2 ln 2 + 2 x+x ln  1  2 x x C. . D. + 2x .   ln 2  x  ln 2
Câu 6: Đạo hàm của hàm số x y = e s inx là: 11/41  sinx  A. ' = + cos x y x e .  
B. ' = (s inx + cos ) x y x e .  2 x   sinx  C. ' = - cos x y x e .  
D. ' = (s inx - cos ) x y x e .  2 x
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2 3 y 2 x+ = là: A. 2x+3 2 .ln 2 . B. ( ) 2 2 2 3 2 x x + + ln2. C. 2 3 2.2 x+ . D. 2 x+3 2.2 .ln 2 .
Câu 8: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 9: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5
4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng
đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm. A. 5 3 4,8666.10 (m ). B. 5 3 4,0806.10 (m ). C. 5 3 4,6666.10 (m ). D. 5 3 4,6888.10 (m ).
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log ( 2
2x x − 3 là: 2 )  3    A. − ;  −  (1;+   ) B. (− − ) 3 ; 1  ; +    2   2   3   3  C. 1 − ;   D. − ;1    2   2  1 − x
Câu11: Tập xác định của hàm số y = ln 2 x − là: 3x A. (0; ) 1  (3; +) B. (− ;  ) 1  (3;+) C. (− ;
 0) (1;3) D. (0; ) 1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ( 3 x + x) ( 2 ln x + 1) là: A. y = ( 2 x + ) ( 2 x + ) 2 ' 3 1 ln 1 + 2x . B. y = ( 2 x + ) ( 2 x + ) 2 ' 3 1 ln 1 − 2x . C. y = ( 2 x + ) ( 2 ' 3 1 ln x + 1) + 2 . x D. y = ( 2 x + ) ( 2 ' 3 1 ln x + 1) − 2 . x 12/41
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = log (1+ x là : 3 ) 1 1 A. y' = . B. y' = . (1 + x)ln 3 x(1 + x)ln 3 1 C. y = 1 ' . D. y' = . 2 x ln 3 2( x + x)ln 3
Câu 14: Hàm số y = 3 2
2x − x + 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 1 A. − B. C. 2 D. 4 3 3
Câu 15: Cho hàm số y = 4 2
2x − x . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-;0)  (2; +) D. R\{0; 2}
Câu 16: Hàm số y = 3 3 a + bx có đạo hàm là: 2 2 A. y’ = bx bx 3bx B. y’ = C. y’ = 2 3 3 3bx a+ bx D. y’ = 3 3 3 a+ bx ( 3 3 a+ bx )2 3 + 3 2 a bx
Câu 17: Cho f(x) = 2 3 2 x
x . Đạo hàm f’(1) bằng: 3 8 A. B. C. 2 D. 4 8 3 x − 2 Câu18: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng: x + 1 1 A. 1 B. C. 3 2 D. 4 3 4
Câu19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? 3 − A. y = x-4 B. y = 4 x C. y = x4 D. y = 3 x −
Câu20: Cho hàm số y = ( + ) 2 x 2
. Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0
Câu21: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. 13/41
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 
Câu 22: Trên đồ thị (C) của hàm số y = 2
x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại
điểm M0 có phương trình là:      A. y = x + 1 B. y = x − +1 C. y = x  − +1 D. y = − x + +1 2 2 2 2 2  2 1 +
Câu23: Trên đồ thị của hàm số y = 2 x
lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A.  + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3
Câu 24: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số x
y = a , a  1
Câu 25: Cho đồ thị hai hàm số x
y = a và y = log x như hình y b
vẽ: Nhận xét nào đúng? y=ax 4 A. a 1, b 1
B. a  1, 0  b  1 2
C. 0  a 1, 0  b 1 D. 0  a  1, b 1 -2 -1 O 1 2 x -1 y=logbx 14/41
Chủ đề 2.3: Phương trình mũ , bất phương trình mũ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Một số tính chất đối với hàm số mũ. a) Luỹ thừa:
* Các công thức cần nhớ: n 1 m 0 a = 1; a = ; n m n a = a n a
* Tính chất của lũy thừa: n na a m. n m n a a a + = ; ( )n m mn a = a ; =   ; nb b m a mn = n a ; ( ) n = . n ab a b n a * Quy tắc so sánh: + Với a > 1 thì m n
a a m n
+ Với 0 < a < 1 thì m n
a a m n b) Căn bậc n n a a n . n = .n a b a b ; n = = ( )m n m n a a m n mn a = a n b b x y y x x. ( ) =( ) y a a = a x x aa x x 1 x x =
, a .b = a b   y y x y y x ( . ) = = bb a a ; a a
2. Phương trình mũ cơ bản:
Là phương trình dạng: ax = b (*) với a, b cho trước và 0 < a  1 + b  0: (*) VN + b > 0: x
a = b x = log b (00) a Minh họa bằng đồ thị 15/41
Phương trình ax = b (a > 0, a≠ 1) b > 0
Có nghiệm duy nhất x = logab b ≤ 0 Vô nghiệm B. KĨ NĂNG CƠ BẢN I. Phương trình mũ
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
2. Phương pháp dùng ẩn phụ.
Khi sử dụng phương pháp này ta nên thực hiện theo các bước sau:
B1: Đưa pt, bpt về dạng ẩn phụ quen thuộc.
B2: Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện cho ẩn phụ.
B3: Giải pt, bpt với ẩn phụ mới và tìm nghiệm thỏa điều kiện.
B4: Thay giá trị t tìm được vào  giải PT, bpt mũ cơ bản B5: Kết luận.
Sau đây là một số dấu hiệu.
Loại 1: Các số hạng trong pt, bpt có thể biểu diễn qua f (x) a
đặt t = f (x) a
Hay gặp một số dạng sau: + Dạng 1: 2 f ( x) f ( x) . A a + . B a
+C = 0  bậc 2 ẩn t. + Dạng 2: 3 f ( x) 2 f ( x) f ( x) . A a + . B a + . C a
+ D = 0  bậc 3 ẩn t. + Dạng 3: 4 f ( x) 2 f ( x) . A a + . B a
+C = 0  trùng phương ẩn t.
Lưu ý: Trong loại này ta còn gặp một số bài mà sau khi đặt ẩn phụ ta thu được một phương trình, Bpt
vẫn chứa x ta gọi đó là các bài toán đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Loại 2: Phương trình đẳng cấp bậc n đối với f (x) a
f (x) b .
Hay gặp một số dạng sau: + Dạng 1: 2 f ( x) f ( x) 2 f ( x) . A a + . B ( . a ) b + . C b = 0
 Chia 2 vế cho 2 f (x) a
loại 1(dạng 1) + Dạng 2: 3 f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x) 3 f ( x) . A a + . B (a . ) b +C( . a b ) + . D b = 0
 Chia 2 vế cho 3f (x) a
loại 1(dạng 2) 16/41
Tổng quát: Với dạng này ta sẽ chia cả 2 vế của Pt cho nf (x) a hoặc nf (x) b
với n là số tự nhiên lớn nhất có
trong pt Sau khi chia ta sẽ đưa được pt về loại 1.
Loại 3: Trong phương trình có chứa 2 cơ số nghịch đảo + Dạng 1: f ( x) f ( x) . A a + . B .b +C = 0 với a.b = 1 + Dạng 2: f ( x) f ( x) f ( x) . A a + . B .b + . C c = 0 , với a.b = c2
Với dạng 1 ta đặt ẩn phụ t = f (x) af (x) b
= 1/t ; còn với dạng 2 ta chia cả 2 vế của pt cho f (x) c để đưa về dạng 1.
3. Phương pháp logarit hóa
Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT mũ bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được,
khi đó ta thể lấy logarit hai vế theo cùng một sơ số thích hợp nào đó  PT, BPT mũ cơ bản (phương
pháp này gọi là logarit hóa
)
Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường có dạng f (x) g(x) h(x) a .b .c
= d ( nói chung là trong phương trình
có chứa nhiều cơ số khác nhau và số mũ cũng khác nhau)  khi đó ta có thể lấy logarit 2 vế theo cơ số a (hoặc b, hoặc c).
II. Bất phương trình mũ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Xét bất phương trình ax > b
- Nếu b  0 , tập nghiệm của bất PT là R vì ax > 0  , b x  R
- Nếu b > 0 thì BPT tương đương với x loga b a a
Nếu a > 1 thì nghiệm của bất PT là x > logab
Nếu 0 2. Giải bất phương trình bằng phương pháp đưa về cùng một cơ số
3. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
C. Bài tập luyện tập
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Ví dụ: Giải các phương trình sau: 2 1) −x 8 2 = 2 2) x −3x+2 x+2 2 = 2 2 3) 2 − −x 3 3
= 3 x 4) 2−x = 8 LG
1) Pt  − x = 8 x = 8 − 17/41 x = 0 2) 2 2
PT x − 3x + 2 = x + 2  x − 4x = 0   x = 4  x = 1 − 3) 2 2 PT  2
− − x = 3x x + 3x + 2 = 0   x = 2 − 4) −x 3 Pt  2 = 2  x = 3 − 2 x + x− 1
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 3 2 2 = 4  = 2 2 x 0 x + x− 1 HD: 3 2 x +3x−2 2 2 2 2− =  = 2 2
x + 3x − 2 = 2
−  x + 3x = 0   4 x = 3 −
Vậy phương trình có nghiệm: x = 0, x = 3 − 2 x −3x 1 +  1 
Ví dụ: Giải các phương trình sau : = 3    3  2 x −3x 1 +  = 2  1  x 1 HD: −(x −3x 1 + ) 1 = 3  3 = 3   2 2
 −(x − 3x +1) =1  x − 3x + 2 = 0    3  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm: x =1, x = 2
Ví dụ: Giải phương trình sau : x 1 + x−2 2 + 2 = 36 x+ xx 2x HD: 1 2 2 + 2 = 36  2.2 + = 36 4 8.2x + 2x x x x 4 
= 36  9.2 = 36.4  2 =16  2 = 2  x = 4 4 2. Dùng ẩn phụ.
Ví dụ: Giải các phương trình 1) 9x 4.3x − +3 = 0 2) 9x 3.6x 2.4x − + = 0 3) x 1 5 − 6 + 5 −x = 0 LG 1) 9x 4.3x − +3 = 0 2 3 x 4.3x  − + 3 = 0 t = 1 Đặt 3x t =
với t>0 ta được phương trình: 2
t − 4t + 3 = 0   t = 3 18/41 Với t=1 ta có x=0 Với t=3 ta có x=1 2 x x  3   3  2) 9x 3.6x 2.4x − + = 0  − 3 + 2 = 0      2   2  x  3  t =1 Đặt t =  0  
ta được phương trình: 2
t − 3t + 2 = 0    2  t = 2 x  3  Với t=1 ta có =1  x = 0    2  x  3  Với t=2 ta có = 2  x = log 2   3  2  2
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 2x 8 + x+5 3 − 4.3 + 27 = 0 HD: 8 2x 5 3 .3 4.3 .3x − + 27 = 0 ( x)2 6561. 3 972.3x  − + 27 = 0 (*)  1 t =  Đặ 9 t 3x t =  0 Phương trình (*) 2
 6561t − 972t + 27 = 0   1 t =  27 1 Với x 2 t 3 3− =  =  x = 2 − 9 1 Với x 3 t 3 3− =  =  x = 3 − 27
Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 − , x = 3 −
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 25x 2.5x − −15 = 0 HD: x x ( x)2 25 2.5 15 0 5 2.5x − − =  − −15 = 0 (*) t = 5 Đặt 5x t =  0 Phương trình (*) 2
t − 2t −15 = 0   t = 3 − (loai) Với = 5  5x t = 5  x =1
Vậy phương trình có nghiệm: x = 1
Ví dụ: Giải các phương trình sau : x+2 2 3 −3 −x = 24 19/41 x+ −x x 9 HD: 3 − 3 = 24  9.3 − − 24 = 0  9. − − = (*) x (3x)2 2 2 24.3x 9 0 3 t = 3 Đặt 3x t =   0 Pt (*) 2
 9t − 24t − 9 = 0  1  t = − ( loai)  3 Với = 3  3x t = 3  x =1
Vậy phương trình có nghiệm: x = 1
3. Phương pháp logarit hóa
Ví dụ: Giải các phương trình sau: 1) 3x = 2 2) 2 . x 3x =1 LG
1) Pt  log 3x = log 2  x = log 2 3 3 3 2) log 2 .
x 3x = log 1  log 2x + log 3x = 0  x + . x log 3 = 0 2 ( ) 2 2 2 2
x(1+ log 3) = 0  x = 0 2
4. Bất phương trình
Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a) x 1 2 −  5 b) x+2 0, 3  7 Lời giải: a) Ta có: x 1
2 −  5  x −1  log 5  x  1+ log 5 . 2 2
- Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( ; − 1+ log 5 2 ) + b) Ta có: x 2 0, 3
 7  x + 2  log 7  x  2 − + log 7 0,3 0,3
- Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( ; − 2 − + log 7 . 0,3 )
Bài 2: Giải bất phương trình : 2 x +3x−4 x 1 2 4 −  Lời giải: Ta có: 2 2 x +3x−4 x 1 − x +3x−4 2( x 1 − ) 2 2 2  4  2  2
x + 3x − 4  2(x −1)  x + x − 2  0  x ( 2 − ;1)
Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( 2 − ; ) 1 20/41 − x 1
Bài 3: Giải bất phương trình: 1 2 27  3 Lời giải: − x 1 − x − 2 Ta có 1 2 3(1 2 ) 1 27   3
 3  3(1− 2x)  1 −  6 − x  4 −  x  3 3  2 
Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = ; +    3  x − 1 x
Bài 4: Giải bất phương trình: ( 3) 2 2  9 Lời giải: x − 1 x xx x 16 Ta có: ( 3) 2 2  2 4 4  3  3
  2x − 4  x  8x −16  x  9 4 7  16 
Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = − ;     7  x− −x +
Bài 5: Giải bất phương trình: ( + )  ( − ) 2 1 3 5 2 5 2 Lời giải: − Ta có: ( + )( − ) =  − = = ( + ) 1 1 5 2 5 2 1 5 2 5 2 5 + 2 x− −x + xx − Khi đó ( + )  ( − ) 2 1 3 5 2 5 2  ( + )  ( + ) 2 1 3 2 5 2 5 2
x −1 x − 3
Bài 6: Giải bất phương trình: x 2 5 + 5 −x  26 Lời giải: xx x 25 - Ta có: 5 + 5  26  5 + − 26  0  − +  x (5x)2 2 26.5x 25 0 5 - Đặt 5x t =
 0 . Điều kiện: t > 0. - Ta có: 2
t − 26t + 25  0 1  t  25 - Khi đó: x 0 x 2
1  5  25  5  5  5  0  x  2
- Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S = (0; 2)
Bài 7: Giải bất phương trình: 2x+1 3 10.3x − +3  0 Lời giải: 21/41 - Ta có: 2x+1 3 10.3x − + 3  0 ( x)2 3. 3 10.3x  − + 3  0 (1) - Đặt 3x t =
 0 . Điều kiện: t > 0. 1 1 - Ta có: 2
3t −10t + 3  0   t  3 x 1 − x 1
  3  3  3  3  3  1 −  x  1 3 3
- Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S =  1 − ;  1
Bài 8: Giải bất phương trình: 5.4x 2.25x 7.10x + −  0 (1) Lời giải: - Ta có: 5.4x 2.25x 7.10x + −  0 (1) 2 x x  5     5 
Chia hai vế của (1) đã cho 4x  0 ta được: (1)  5 + 2.    − 7.  0   (2)  2     2   x  5  - Đặt t =  0   . Điều kiện: t > 0.  2  0  t 1 - Khi đó (2) có dạng 2 2t 7t 5 0  − +   5  t   2 x  5 
- Với 0  t  1ta có: 1  x  0   .  2  x 5  5  5 - Với t  ta có:   x 1   . 2  2  2
- Vậy bất phương trình (1) có tập nghiệm: S = ( ; − 0) (1;+)
* Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các phương trình: 1) −x 8 2 = 2 2 2) x −3x+2 x+2 2 = 2 2 3) 2 − −x 3 3 = 3 x 4) 2−x = 8 5) 2x−3 3 = 9 22/41 2 6) 3x −2 2 x = 32 2 x x 1 7) 3 3 = 9 8) 9x 4.3x − +3 = 0 9) 9x 3.6x 2.4x − + = 0 10) x 1 5 − 6 + 5 −x = 0 11) 25x 6.5x − +5 = 0 12) 36x 3.30x 2.25x − + = 0 13) x 1
6.5 − 5 −x −1 = 0 14) 2x - 2 = 3
15) 3x + 1 = 5x – 2 2 16) 3x – 3 = −7 1 + 2 5x x 2 − − + 17) x 2 x 5 x 6 2 = 5 x 1 −
18) 5x.8 x = 500
19) 52x + 1- 7x + 1 = 52x + 7x
Bài 2: Giải các bất phương trình: 1) −x 8 2  2 2 2) x −3x+2 x+2 2  2 2 3) 2 − −x 3 3  3 x 4) 2−x  8 5) 2x−3 3  9 2 6) 3x −2 2 x  32 2 x x 1 7) 3 3  9 8) 9x 4.3x − +3  0 9) 9x 3.6x 2.4x − +  0 10) x 1 5 − 6 + 5 −x  0 23/41 11) 25x 6.5x − +5  0 12) 36x 3.30x 2.25x − +  0 13) x 1
6.5 − 5 −x −1  0
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phương trình 3x−2 4 =16 có nghiệm là: 3 4 A. x = B. x = C. 3 D. 5 4 3 x x− 1
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2 4 2 = là: 16 A.  B. {2; 4} C. 0;  1 D. −2;  2
Câu 3: Phương trình 2x+3 4 4
= 8 −x có nghiệm là: 6 2 4 A. B. C. D. 2 7 3 5 −x   x− 2
Câu 4: Phương trình 2 3 0,125.4 =     có nghiệm là: 8   A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Phương trình: x x 1 − x−2 x x 1 − x−2 2 + 2 + 2 = 3 −3 +3 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Phương trình: 2x+6 x+7 2 + 2 =17 có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: x 1 − 3 5 + 5 −x = 26 là: A. 2;  4 B. 3;  5 C. 1;  3 D. 
Câu 8: Phương trình: 3x 4x 5x + = có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Phương trình: 9x 6x 2.4x + = có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 10: Phương trình: 2x = −x + 6 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24/41
Câu 11: Xác định m để phương trình: 4x − 2 .2x m
+ m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. mR 1 4 x 1 1 −    1 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình:      là:  2   2   5  A. (0; ) 1 B. 1;   C. (2; +) D. (−; 0)  4  x x
Câu 13: Bất phương trình: ( ) 2 3 2 2 2  2 có tập nghiệm là: A. (2;5) B. −2;  1 C. −1;  3 D. Kết quả khác 2− x x  3   3 
Câu 14: Bất phương trình:  
   có tập nghiệm là:  4   4  A. 1; 2 B.  ; − 2 C. (0; 1) D. 
Câu 15: Bất phương trình: x x 1 4 2 +  +3 có tập nghiệm là: A. (1; 3) B. (2; 4) C. (log 3; 5 D. ( ; − log 3 2 ) 2 )
Câu 16: Bất phương trình: 9x 3x
− − 6  0 có tập nghiệm là: A. (1; +) B. ( ) ;1 − C. ( 1 − ; ) 1 D. Kết quả khác
Câu 17: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. (−; 0) B. (1; +) C. (0; ) 1 D. ( 1 − ; ) 1
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình x 1 − x 3 9 36.3 − − +3  0 là: A. 1  x  3
B. 1  x  2 C. x  1 D. x  3 1 4 x 1 1 −    1 
Câu19: Tập nghiệm của bất phương trình:      là:  2   2   5  A. (0; ) 1 B. 1;   C. (2; +) D. (−; 0)  4  2 x −2 x 3
Câu20: Bất phương trình: ( 2 )
 ( 2 ) có tập nghiệm là: A. (2;5) B. −2;  1 C. −1;  3 D. (1;5) 2− x x  3   3 
Câu21: Bất phương trình:       4 
 4  có tập nghiệm là: 25/41 A. 1; 2 B.  ; − 2 C. (0; 1) D. 
Câu22: Bất phương trình: x x 1 4 2 +  +3 có tập nghiệm là: A. (1; 3) B. (2; 4) C. (log 3; 5 D. ( ; − log 3 2 ) 2 )
Câu23: Bất phương trình: 9x 3x
− − 6  0 có tập nghiệm là: A. (1; +) B. ( ) ;1 − C. ( 1 − ; ) 1 D. (2;5)
Câu 24: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. ( ) ;0 − B. (1;+) C. (0; ) 1 D. ( 1 − ; ) 1
Câu 25: Nghiệm của bất phương trỡnh x 1 − x 3 9 36.3 − − +3  0 là: A. 1  x  3
B. 1  x  2 C. x 1 D. x  3
Chủ đề 2.4: Phương trình lôgarit , bất phương trình lôgarit
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. phương trình lôgarit
1. Phương trình lôgarit cơ bản:
PT logax = b ( a > 0, a  1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab với mọi b
2.cách giải một số phương trình loogarit đơn giản :
a. Đưa về cùng cơ số:
1. log f (x) = log g(x)  f(x) = g(x) 2. log f ( )
x = b  f(x) = ab a a a
Lưu ý rằng với các PT, BPT logarit ta cần phải đặt điều kiện để các biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) 0. b. Đặt ẩn phụ
Với các PT, BPT mà có thể biểu diễn theo biểu thức logaf(x) thì ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ t = logaf(x).
Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc
điểm của PT, BPT đang xét ( chứa căn, có ẩn ở mẫu) khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT có nghĩa. c. Mũ hóa 26/41
Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ
được, khi đó ta thể đặt x = at  PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa)
Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau
II. Bất phương trình lôgarit
1. Bất phương trình lôgarit cơ bản Xét bất phương trình log   
ax > b : - Nếu a > 1 thì log b x b x a a
- Nếu 0 x  b  0 bx a a
2.cách giải một số bất phương trình loogarit đơn giản :
a. Đưa về cùng cơ số: b. Đặt ẩn phụ c. Mũ hóa
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Đưa về cùng cơ số:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a. log (2x +1) = log 5 (*) 3 3 Đk: 1
2x +1  0  x  − 2
(*)  2x +1 = 5  x = 2 (t/m đk) b. 2
log (x + 3) = log (2x x −1) (*) 3 3 x  3 −  x 1 x + 3  0   Đk: x 1      1 2 
2x x −1  0  1  3 −  x  − x  −  2  2 x = − Khi đó PT (*) 2
x + 3 = 2x x −1 2 2
 2x − 2x − 4 = 0  x x − 2 = 1 0   (t/m đk) x = 2
c. log (x −1) = 2 (*) 3
Đk: x −1 0  x 1 Khi đó PT 2
(*)  x −1 = 3  x =10 (t/m đk)
d. log(x −1) − log(2x −11) = log 2 (*) 27/41 x 1 x −1  0  Đk: 11    11  x  2x −11  0 x   2  2 x −1 x −1
Với điều kiện trên thì PT (*)  log = log 2 
= 2  x −1 = 2(2x −11)  3x = 21 2x −11 2x −11  x = 7 (t/m đk).
e. log (x − 5) + log (x + 2) = 3 (*) 2 2 x − 5  0 x  5 Đk:     x  5 x + 2  0 x  2 −
Với điều kiện trên thì PT m(*)  log (x − 5)(x + 2) = 3 2 x = 6 3 2
 (x − 5)(x + 2) = 2  x − 3x −18 = 0   x = 3 −
So sánh với điều kiện ta thấy PT đã cho chỉ có một nghiệm là x = 6 2. Đặt ẩn phụ
Ví dụ: Giải các phương trình sau: a. 2
log x + 2 log x − 3 = 0 3 3
Với điều kiện x  0 đặt t = log x ta được PT 2
t + 2t − 3 = 0  t = 1 hoặc t = 3 − 3
+ t =1 ta có log x =1  x = 3 3 1 + t = 3 − ta có log x = 3 −  x = 3 27
b. 4 log x + log 3 = 3 (*) 9 x 1
Với đk: 0  x  1 (*)  2 log x + = 3 3 log x 3 t =1 Đặ 1
t t = log x và 
t  0 Ta được PT: 2t + = 3 2
 2t − 3t +1 = 0  3 1 tt =  2
+ t =1 ta có log x =1  x = 3 (t/m đk) 3 1 1 + t = ta có log x =  x = 3 (t/m đk) 2 3 2
Vậy BPT đã cho có hai nhghiệm là x = 3 và x = 3 28/41 1 2
VD: Giải phương trình sau: + =1 5+log x 1+log x 3 3 Giải
ĐK : x >0, log3x ≠5, log3x ≠-1 Đặ 1 2
t t = log3x, (ĐK:t ≠5,t ≠-1) Ta được phương trình : + =1  t2 - 5t + 6 = 0 5+t 1+t t =2, t = 3 (thoả ĐK)
Vậy log3x = 2, log3x = 3 Phương trình đã cho có nghiệm : x1 = 9, x2 = 27
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 2 log x + 2 log x − 2 = 0 2 2 HD: 2 log x + 2 log x − 2 = 0 (1) 2 2
Điều kiện: x  0 Phương trình 2
(1)  log x + log x − 2 = 0 2 2 x = 2 t =1 log x =1
Đặt t = log x ta có 2
log x + log x − 2 = 0  2 2 t t 2 0  + − =    2 2 2   1 t = 2 − log x = 2 −   x = 2  4 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 2, x = 4
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 1+ log (x −1) = log 4 2 x 1 − HD: 1+ log (x −1) = log 4 (2) 2 x 1 − x −1  0 x 1 Điều kiện:    (*) x −1  1 x  2 Phương trình log 4 2 2
(1)  1+ log (x −1) =  1+ log (x −1) = 2 2 log (x −1) log (x −1) 2 2
 log (x −1)2 + log (x −1) − 2 = 0 (2) 2 2 t =1
Đặt t = log (x −1) phương trình (2) 2
t + t − 2 = 0  2  t = 2 − x −1 = 2 x = 3 log (x −1) =1 2     1   5 tm đk (*) log (x −1) = 2 −   x −1 = x = 2  4  4 5
Vậy phương trình có nghiệm x = 3, x = 4 29/41 3. Mũ hóa
Ví dụ Giải các phương trình sau: a. log (x + 2) = 2 2
Đk: x + 2  0  x  2 − (*)
Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT x + 2 = 4  x = 2 (t/m đk (*)) b. ln(x + 3) = 1 − + 3
Đk: x + 3  0  x  3 − (*)
Với đk (*) mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT ln(x+3) 1 − + 3 e = e 1 3 x 3 e− +  + = 1 3 x e− +  = −3 (t/m)
c. log (x − 5) + log (x + 2) = 3 2 2 x − 5  0 x  5 Đk:     x  5 (*) x + 2  0 x  2 −
Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT x =
log (x − 5)(x + 2) = 3 3 2
 (x −5)(x + 2) = 2  x −3x −18 = 6 0  2  x = 3 −
Kết hợp với đk (*) ta thấy PT đã cho chỉ cố một nghiệm duy nhất là x = 6
VD: Giải phương trình sau: log2(5 – 2x) = 2 – x
Giải. ĐK : 5 – 2x > 0.
+ Phương trình đã cho tương đương. 5 – 4 2x = 22x – 5.2x + 4 = 0. 2x
Đặt t = 2x, ĐK: t > 0.Phương trình trở thành:t2 -5t + 4 = 0.
phương trình có nghiệm : t = 1, t = 4.
Vậy 2x = 1, 2x = 4, nên phương trình đã cho có nghiệm : x = 0, x = 2.
* Bất phương trình lôgarit cơ bản
1. Giải BPT cơ bản:
Bài 1. Giải các BPT a) log (x − 2)  3 2
b) log (x + 7x)  3 − 2 1 2 Bài giải: a) 3
log (x − 2)  3  x − 2  2  x  10 2 30/41
bất phương trình có tập nghiệm: S = (10; +) b) 3 −  1  2
log (x + 7x)  3 − 2 2
 0  x + 7x
 0  x + 7x −8  0  x( 8 − ;1) 1    2  2
bất phương trình có tập nghiệm: S = ( 8 − ; ) 1
2. Giải BPT PP đưa về cùng cơ số:
Bài 1: Giải bất phương trình sau: log (x + 5) + log (3 − x)  0 2 1 2 Lời giải: x + 5  0 - Điều kiện:   5 −  x  3 3  − x  0
- Khi đó: log (x + 5) + log (3 − x)  0  log (x + 5) − log (3 − x)  0 2 1 2 2 2
 log (x +5)  log (3− )
x x + 5  3 − x x  1 − 2 2
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm: S =  1 − ;3)
Bài 2: Giải bất phương trình: log
(x +1)  log (2 − x) 0,5 2 Lời giải: x +1  0 x  1 − - Điều kiện:     1 −  x  2 2 − x  0 x  2 - Khi đó: log
(x +1)  log (2 − x)  − log (x +1)  log (2 − ) x 0,5 2 2 2  log (2 − )
x + log (x +1)  0  log  2 − x
x +1   0  2 − x x +1  1 2 ( )( ) 2 2  ( )( ) 1− 5 1+ 5 2
 −x + x +1 0   x  2 2 1− 5 1+ 5 
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S =  ;  2 2  
Bài 3: Giải bất phương trình: log (x + 2) + log (x − 2)  log (4x +1) 5 5 5 31/41 Lời giải: x  2 − x + 2  0    1
- Điều kiện: 4x +1  0  x  −  x  2 4   x − 2  0  x  2 
- Khi đó: log (x + 2) + log (x − 2)  log (4x +1) 5 5 5
 log (x + 2)(x − 2) 2
  log (4x +1)  log (x − 4)  log (4x +1) 5  5 5 5 2 2
x − 4  4x +1 x − 4x −5  0  1 −  x  5
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S = (2;5)
3. Giải BPT bằng PP đặt ẩn phụ:
Bài 1: Giải bất phương trình: 2 log x + log x  2 0,5 0,5 Lời giải:
- Điều kiện: x  0 - Đặt : t = log x 0,5 - Khi đó: 2 2
t + t  2  t + t − 2  0  2 −  t 1 −   x  ( ) 2 x 4 0,5  - Với 2
−  t 1 ta có: 2
−  log x 1     0,5 1 x  0,5 x   2 1 
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là : S = ; 4   2 
Bài 2: Giải bất phương trình: 2
log x −13log x + 36  0 Lời giải:
- Điều kiện: x  0
- Đặt : t = log x t  - Khi đó: 2
t −13t + 36  4 0  t  9 - Với t < 4 ta có: 4
log x  4  x 10 - Với t > 9 ta có: 9
log x  9  x 10 32/41
- Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là : S = ( 4 ) ( 9 0;10 10 ; +)
Bài 3:Giải bất phương trình: 2 x a) 2 log 4x + log  8 ; Với ĐK : x > 0 2 2 8 2 x ta có : 2 log 4x + log
 8<=> (log 4 + log x + log x − log 2  8 2 2 )2 2 3 2 2 8 2 2
Đặt t = log x BPT trở thành : ( + t)2 2 2
+ 2t − 3  8  t + 6t − 7  0 2 7 t  7 − log x 7 x  2−  − <=> 2      t 1 log x  1  x  2 2
Kết hợp với đk : x  0 ta có nghiệm của BPT đã cho là : ( 7 0; 2− )  (2;+)
Bài 4: Giải các bất phương trình : a) 2.log 4x − 3 + log 2x + 3  2 (1) 3 ( ) 1 ( ) 3 2 Với ĐK : 3 x  thì (1) <=> log 4x − 3 + log +  − 2x 3 2 3 ( ) 1 ( ) 4 3 4x − 3 (4x −3)2
<=> log (4x − 3) − log (2x + 3) ( )2 2  2  log  2 <=> 2  3 3 3 3 2x + 3 2x + 3 2 3
<=> ( x − )  ( x + ) 2 4 3 9 2
3  8x − 21x − 9  0 <=> −  x  3 8 3 Kết hợp với ĐK : 3 x
ta được nghiệm của BPT :  x  3 4 4 2  x + x  b) log log   0 (2) 0,7 6  x + 4  2 2 2 x + x x + x x + x (2)  0 log  (0,7)  log 1   6 6 6 x + 4 x + 4 x + 4 2 2
x + x − 6x − 24 x − 5x − 24 −   −   4 x 3 0   0   x + 4 x + 4 x  8
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phương trình: l o g x + l o g ( x − 9) = 1 có nghiệm là: 33/41 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 2: Phương trình: ( 3
lg 54 − x ) = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phương trình: ln x + ln (3x − 2) = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Phương trình: ln ( x + )
1 + ln ( x + 3) = ln ( x + 7) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Phương trình: log x + log x + log x =11 có nghiệm là: 2 4 8 A. 24 B. 36 C. 45 D. 64
Câu 6: Phương trình: log x + 3log 2 = 4 có tập nghiệm là: 2 x A. 2;  8 B. 4;  3 C. 4; 1  6 D. 
Câu 7: Phương trình: ( 2
lg x − 6x + 7) = lg ( x − 3) có tập nghiệm là: A.   5 B. 3;  4 C. 4;  8 D. 
Câu 8: Phương trình: 1 2 + = 1 có tập nghiệm là: 4 − lg x 2 + lg x  1  A. 10; 10  0 B. 1; 2  0 C.  ; 10 D.  10  
Câu 9: Phương trình: 2 log x x− + =1000 có tập nghiệm là:  1  A. 10; 10  0 B. 10; 2  0 C.  ; 1000 D.  10  
Câu 10: Phương trình: log x + log x = 3 có tập nghiệm là: 2 4 A.   4 B.   3 C. 2;  5 D. 
Câu 11: Phương trình: log x = −x + 6 có tập nghiệm là: 2 A.   3 B.   4 C. 2;  5 D. 
Câu 12: Nghiệm của phương trình : log (3x − ) 11 = 4 là: 2 34/41 13 17 20 A. x = 5 B. x = C. x = D. x = 3 3 3
Câu 13: Phương trình 2
log x − 5 log x + 4 = 0 có 2 nghiệm x , x .Khi đó : 2 2 1 2
A. x .x = 22 B. x .x =16 C. x .x = 36 D. x .x = 32 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14. Phương trình log ( x 1
3 + −1 = 2x + log 2 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng 1 x 2 27 27x S = + là: 3 ) 1 1 2 3
A. S = 180. B. S = 45. C. S = 9. D. 1
Câu 15. Giá trị của m để phương trình 2 2
log x − log x + 3 = m có nghiệm 2 2 x 1;8 là:
A. 3  m  6 B. 2  m  3 C. 6  m  9 D. 2  m  6
Câu 16. Phương trình sau log (x − 5) + log (x + 2) = 3có nghiệm là: 2 2
A. x = 6 .
B. x = 3. C. x = 6 , x =1 .
D. x = 8 .
Câu 17. Cho phương trình 2
log (−x − 2x m + 5) = 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái 2
dấu thì điều kiện của m là: A. m  1.
B. m  2 . C. m  1. D. m  2 .
Câu 18. Nghiệm của phương trình log x +1 = 2. là: 3 ( )
A. x = 5. B. x = 8. C. x = 7. D. x = 10.
Câu 19. Nghiệm của bất phương trình log 3x − 2  0 là: 2 ( )
A. x  1 B. x  1 C. 0  x  1 D. log 2  x  1 3
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình log ( 2
x − 5x + 7  0 là: 1 ) 2 A. S = ( ;
− 2). B. S = (2;3).
C. S = (3; +). D. S = ( ; − 2) (3;+).
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình l og
3x − 5  l og x +1 là: 1 ( ) 1 ( ) 5 5  5   3   5  A. S = ; + .   B. S = ( ; − 3). C. S = ;3 .   D. S = ;3 .    3   5   3  35/41 x
Câu 22 . Phương trình 1 log 3 1 2x
log 2 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng 3 1 1 2 3 x x 1 2 S 27 27 là: A. S 180. B. S 45. C. S 9. D. 1
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 log x 5x 7 0 là: 1 2 A. S ;2 . B. S 2; 3 . C. S 3; . D. S ;2 3; .
Câu 24. Giá trị của m để phương trình 2 2
log x − log x + 3 = m có nghiệm 2 2 x 1; 8 là: A. 3 m 6 B. 2 m 3 C. 6 m 9 D. 2 m 6
Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log 3x − 2  0 là: 2 ( )
A. x  1 B. x  1 C. 0  x  1 D. log 2  x  1 3
Câu 26: Phương trình sau log (x − 5) + log (x + 2) = 3có nghiệm là: 2 2
A. x = 6 .
B. x = 3. C. x = 6 , x =1 .
D. x = 8 .
Câu 27. Cho phương trình 2
log (−x − 2x m + 5) = 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái 2
dấu thì điều kiện của m là: A. m 1.
B. m  2 . C. m 1. D. m  2 .
Câu 28. Nghiệm của phương trình log x +1 = 2. là: 3 ( )
A. x = 5. B. x = 8. C. x = 7. D. x = 10. KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về luỹ thừa, logarit, hàm số mũ, hàm số logarits, hàm số luỹ thừa,
phương trình bất PT mũ và logarit 36/41
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng: Tìm tập xác định của hàm số logarit, ĐK xác định của lũy thừa, kỹ
năng tính đạo hàm của HS mũ và HS logarit. kỹ năng giải PT, bất PT mũ và logarit
3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan
- Học sinh làm bài trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch Tầm quan trọng Trọng số Tổng Điểm
kiến thức, kĩ năng điểm (Mức cơ bản trọng (Mức độ nhận thức theo thang tâm của KTKN) của Chuẩn KTKN) điểm 10 Lũy thừa 15 2 30 1 Hàm số Luỹ thừa 1 logarit 2 Hàm số logarit 20 3 60 1 Hàm số mũ 15 2 30 1 Phương trình mũ 25 3 75 1 Phương trình logarit 1 Bất PT mũ 25 3 75 1 Bất phương trình logarit 1 Tổng 100 270 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề\ Mức độ 1 2 3 4 Tổng Lũy thừa Câu 1 Câu11 Câu 21,25 4 Hàm số Luỹ thừa Câu 2 Câu 16,17 3 logarit Câu 4 Câu12 2 Hàm số logarit Câu 3,5,7 Câu13 Câu22 5 37/41 Hàm số mũ Câu14, 15 2 Phương trình mũ Câu 6 Câu19,18 Câu 23 4 Phương trình logarit Câu 8 Câu 24 2 Bất PT mũ Câu10 1 Bất phương trình logarit Câu9 Câu 20 2 Tổng 10 10 3 2 25
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1.Tính chất lũy thừa
Câu 2: Tìm tập xác định của và hàm số lũy thừa
Câu 3: Tính chát của hà số mũ và HS logarit
Câu 4: tính giá trị logarit
Câu 5 .Tính đạo hàm của một tích : Hàm sốy= lnx và y=x
Câu 6: Giải PT mũ bằng PP đặt ẩn phụ
Câu 7: Tập xác định của hàm số logarit
Câu 8 .Giải Pt logarit : PP đưa về cùng cơ số
Câu 9. Giải BPT logarit cùng cơ số và có cơ số 0Câu 10. Quan hệ giữa hàm số mũ và logarit
Câu 11. Đạo hàm của hàm số căn thức
Câu 12.Biểu diễn logarit theo một logarit khác
Câu 13.Tìm TXĐ của hàm số logarit
Câu14 . So sánh 2 logarit và 2 lũy thừa
Câu 15. ĐK có nghĩa của biểu thức gồm có chứa căn thức và lũy thừa Câu 16. So sánh 2 logarti
Câu 17.Tính đồng biến nghịch biến của hàm số lũy thừa
Câu 18. Giải PT mũ đẳng cấp
Câu 19.Giải PT mũ bằng logarit hóa 2 vế
Câu 20. Giải bất PT logarit phối hợp 2 cơ số a<1 và 0Câu 21.Bài toán thục tế về Pt mũ 38/41
Câu 22. Kết hợp đạo hàm của hàm số và giải PT
Câu 23. Tìm ĐK của tham số m để PT có mũ có nghiệm trong (a;b)
Câu 24.Tìm ĐK của tham số m để PT có logarit có nghiệm trong (a;b)
Câu 25.Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thức phối hợp giữa că bậc chẵn và lũy thừa IV. ĐỀ KIỂM TRA 2 − +
Câu 1. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức 1 ( 2 ) 2 1 ( 2 ) a .a kết quả là: A. a B. 3 a C. 5 a D. 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = ( − x) 3 2 là:
A. D = R \   2 B. D = ( ; 2 ) + C. D = (− ) 2 ; D. D = R
Câu 3: Cho a  0 ; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số x
y = a là khoảng (0;+)
B. Tập giá trị của hàm số y = log x là tập  a
C. Tập xác định của hàm số y = log x là tập  a
D. Tập giá trị của hàm số x
y = a là tập 
Câu 4: Giá trị của log aa  bằng 3 (0 ) 1 a 1 1 A.3 B. C.-3 D. − 3 3
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=x.lnx là: 1 A. B.lnx C.1 D. lnx+1 x
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 3x-31-x=2 là: A.0 B.1 C.2. D.3.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y=log(1-2x+x2) là: A. D = R B. D = ; 0 ( ) + C. D = ; 1 ( ) + D. D = R\{1}
Câu 8:Tập nghiệm phương trình log x + log (x + ) 1 = 1 2 2 −1 5  −1+ 5  A. S={1} B. S={1;-2} C. S=   D. S=    2   2  39/41
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log (x + ) 1  log 3 ( − x) là: 0,2 0,2 A. S = ) 3 ; 1 ( + − B. S=(-1;1) C. S= ( ; 1 ) D. S= ( ) 1 ;  )
Câu 10:Đồ thị hàm số x
y = 3 và y = log x nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng: 3 A.y=0 B. x=0 C. y=x D. y=-x
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 5 3 y = x + 8 là: 2 3x 3 3x 2 3x 2 3x A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = 5 3 + 5 3 + 4 5 ( x + 8)6 3 5 2 x 8 5 x 8 5 ( 3 5 x + 8)
Câu 12:Nếu log 6 = a và log 7 = b thì: 12 12 a a a b A. log 7 = B. log 7 = C. log 7 = D. log 7 = 2 a − 1 2 1 − b 2 b + 1 2 1 − a 10 − x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log là 3 2 x − 3x + 2 A. D = ( + ; 1 ) B. D=(− 10 ;  ) C. D = (−  ) 1 ;  ( ) 10 ; 2 D. D = ( ) 10 ; 2 3 4 1 2 Câu 14: Nếu 4 5 a a và log  log thì: b 2 b 3 A. a>1; b>1 B. 01 C. a>1; 0x  1 
Câu 15: Đồ thị hàm số y =   và y = 5x nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng:  5  A. y = 0 B. x = 0 C. y = x D. y = -x
Câu 16: Với 0 < a < 1 và b > 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng 1 1 1 A. log b  log
B. log b  −log b C. log b  log D. log b  log a a b a a a a b a a b
Câu 17: Hàm số nào sau đây chỉ đồng biến trên khoảng (0;+) ? 1 x − 6 A. 4 = = = y x B. 2 y x− = C. y D. 6 y x x
Câu 18: Tập nghiệm của 12.9x - 35.6x + 18.4x = 0 là A. S={1;2} B. S={1;-2} C. S={-1;-2} D. S={-1;2} 40/41
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 2 3x.2x = 1 là: A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log log x  2 là 2 1 3  1   1  A. S= ; 1   B. S=  − ;   ( + ; 1 ) C. S= ( + ; 1 ) D. S=(1;81)  81   81
Câu 21:Dân số tỉnh A năm 2014 là khoảng 15 triệu người với mức độ tăng hàng năm là 1,3%/năm. Hỏi
nếu với mức độ tăng như vậy thì vào năm nào dân số tỉnh A khoảng 20 triệu người: A. Năm 2034-2035 B. Năm 2036-2037
C. Năm 2037-2038 D. Năm 2039-2040
Câu 22:Cho hàm số f(x) = x2 .ln 3 x . Phương trình f ’(x) = x có tất cả nghiệm thuộc khoảng: A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. Một khoảng khác
Câu 23: Giá trị của m để phương trình |x| |x 4 − |+
2 1 + 3 = m có đúng 2 nghiệm là: A. m 2 B. m  -2 C. m > -2 D. m > 3, m = 2
Câu 24: Để phương trình: 2
log x − 4 log x + 3 − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị của 1 1 3 3 m là: A. m > 3 B. m > - 1 C. m  - 1 D. m < 3 1
Câu 25: Điều kiện có nghĩa của ( x) 2 2 f
= (x − 3x + 2) + x +1 là −1  x  1 −1  x  1 −1  x  1 A.  B.  C.  D. x>2 x  2 x  2 x  2 41/41