Tóm tắt kinh tế học đại cương – Giải thích Các kí hiệu và thuật ngữ | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
*Kinh tế vi mô: nhắc đến 1 lĩnh vực kinh tế. *Kinh tế vĩ mô: nhắc đến 1 nền kinh tế. *KT học thực chứng: mang tính khách quan. *KT học chuẩn tắc: mang tính chủ quan. KÍ HIỆU: P(Price): giá; Q(Quantity): sản lượng; S(Supply): cung; D(Demand): cầu; AD: tổng cầu; AS: tổng cung
AC or ATC(Average Total Cost): chi phí trung bình; AFC(Average Fixed Cost): chi phí cố định
trung bình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế học đại cương ( GEFC220105)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÓM TẮT K
INH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
*Kinh tế vi mô: nhắc đến 1 lĩnh vực kinh tế.
*Kinh tế vĩ mô: nhắc đến 1 nền kinh tế.
*KT học thực chứng: mang tính khách quan.
*KT học chuẩn tắc: mang tính chủ quan. KÍ HIỆU: A. VI MÔ TP: hàm sản xuất P(Price): giá
TC(Total Cost): tổng chi phí Q(Quantity): sản lượng
TVC(Total Variable Cost): tổng chi phí biến S(Supply): cung đổi D(Demand): cầu
VC(Variable Cost): chi phí biến đổi AD: tổng cầu
FC(Fixed Cost): chi phí cố định AS: tổng cung
OC(Opportunity Cost): chi phí cơ hội
AC or ATC(Average Total Cost): chi phí
OPC(Out of Pocket Cost): chi phí kế toán trung bình
EC(Economic): chi phí kinh tế
AFC(Average Fixed Cost): chi phí cố định Pr or π P ( rofit): lợi nhuận trung bình
PED(Price Elasticity of Demand): độ co
AVC(Average Variable Cost): chi phí biến giãn theo cầu theo giá đổi trung bình
PES(Price Elasticity of Supply): độ co giãn
AP(Average productivity): năng suất trung theo cung theo giá bình
YED(Income Elasticity of Demand): độ co
AR(Average Revenue): doanh thu trung giãn cầu theo thu nhập bình
XED: độ co giãn cầu theo giá hàng hóa C(Cost): chi phí khác
E(Equilibrium): điểm cân bằng PS: t ặ
h ng dư người sản xuất I(Income): thu nhập CS: t ặ h ng dư người tiêu dùng
MC(Marginal Cost): chi phí biên K(Capital): vốn
MR(Marginal Revenue): doanh thu biên L(Labour): lao động
MP(Marginal productivity): năng suất biên
MRTSL: độ dốc đường đẳng lượng là tỉ lệ
MPr(Marginal Profit): lợi nhuận biên
thay thế kỹ thuật cận biên L cho K
TR(Total Revenue): tổng doanh thu U(Utility): lợi ích R(Revenue): doanh thu
MU(Marginal Utility): lợi ích biên - Quy luật cầu
- Quy luật lợi ích biên giảm dần
- Quy luật sản xuất biên giảm dần B. VĨ MÔ
GDP(Gross domestic product): ∑ sản phẩm Td(Direct tax): thuế t ự r c thu nội địa
Ti(Indirect tax): thuế gián thu
GNP(Gross National Product): ∑ sản phẩm TPr (Total Profit): tổng lợi nhuận quốc gia TA(): thuế thu nhập
Yt(Actual Output): sản lượng thực tế (biểu diễn bằng LRAS)
VAT(Value Added Tax): thuế giá trị gia tăng
Yp(Potential Output): sản lượng tiềm năng AS: tổng cung
(biểu diễn bằng SRAS) + SRAS: n ắ g n hạn
Yt – Yp(output gap): khoảng cách sản + LRAS: dài hạn lượng
Yd or DI: thu nhập khả dụng B(Budget): ngân sách De(Depreciation): khấu hao T(Tax): thuế ròng
In(net investment): đầu tư ròng
G(Government purchase): chi tiêu chính Tr: các khoản trợ cấp phủ
VA(Value Added): giá trị gia tăng W(Wage): lương
mp(market price): giá thị trường R(Rent): t ề i n thuê
fc(factor cost): giá yếu tố sản xuất i or r(Interest): lãi suất
NNP: sản phẩm quốc dân ròng S(Save): tiết kiệm
NDP: sản phẩm quốc nội ròng
C(Consumption): chi tiêu dùng NI: thu nhập quốc dân I(Investment): đầu tư
NIA: thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
X(Exports): ∑ giá trị xuất khẩu PI: thu nhập cá nhân NX: XK ròng CPI: C ỉ
h số giá cả hàng tiêu dùng M(Imports): ∑ g iá trị nhập khẩu
II. LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC A. VI MÔ
Chương 2: Cung cầu và giá cả thị trường I. Cầu → M ố u n và có khả năng mua - Hàm số cầu:
QD = a.P + b(hoành độ gốc) (a<0) PD= c.Q + b(tung độ gốc) 𝑎 = ∆ 𝑄𝐷 𝑐 = 1 ∆ 𝑃 𝑎 - Quy luật cầu: • P↑ => Q↓ • P↓ => Q↑ *Công thức: TR = P . Q
𝑃𝐸𝐷 = % ∆ 𝑄𝐷 = ∆ 𝑄𝐷.100 ∶ ∆ 𝑃.100 = 1 . 𝑃 = 𝑎. 𝑃 % ∆ 𝑃 𝑄𝐷 𝑃 𝑐 𝑄 𝑄 % ∆ 𝑄 𝑌𝐸𝐷 = 𝐷 % ∆ 𝐼 % ∆ 𝑄 𝑋𝐸𝐷 = 𝐷 % ∆ 𝑃ℎℎ 𝑘ℎá𝑐 E| > 1: co giãn nhiều |E| < 1: co giãn ít |E| = 1: co giãn đơn vị
|E| = 0: hoàn toàn không co giãn, cầu // trục Oy
|E| = ∞ : hoàn toàn co giãn, cầu nằm ngang Hàng hóa Độ co giãn Thay thế XED > 0 Bổ sung XED < 0 Không liên quan XED = 0 Thông thường YED > 0 Thứ cấp YED < 0 Xa xỉ YED > 1 Thiết yếu YED < 1
II. Cung → Muốn và có khả năng bán - Hàm số cung:
QS = a.P + b(hoành độ góc) (a>0) PS= c.Q + b(tung độ góc)
𝑎 = ∆ 𝑄𝑆 = tan 𝛽 𝑐 = 1 = 𝑡𝑎𝑛 𝛼 ∆ 𝑃 𝑎 - Quy luật cung: • P↑ => Q↑ • P↓ => Q↓ *Công thức:
𝑃𝐸𝑆 = % ∆ 𝑄𝑆 = ∆ 𝑄𝑆.100 ∶ ∆ 𝑃.100 = 1 . 𝑃 = 𝑎. 𝑃 % ∆ 𝑃 𝑄𝑆 𝑃 𝑐 𝑄 𝑄 E > 1: co giãn nhiều E < 1: co giãn ít E = 1: co giãn 1 đơn vị
E : co giãn không hoàn toàn, thẳng đứng // trục Oy, có PS = 0 -Kiểm soát giá:
+ Giá trần: giá min, bảo vệ người mua
+ Giá sàn: giá max, bảo vệ người bán *Đồ thị P P b S β E D α d Q Q
Chương 3. LÝ THUYẾT SẢN X ẤT U
VÀ CHI PHÍ SẢN XUẤT *Công thức 𝑆ố đầ𝑢 𝑟𝑎 𝑄 ∆𝑄 𝑑𝑄 ∆𝑇𝑃 𝐴𝑃 = = 𝑀𝑃 = = = 𝑄′ = 𝑇𝑃′
𝑆ố 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 đầ𝑢 𝑣à𝑜 𝐿 = 𝐿 ∆𝐿 𝑑𝐿 𝑄đ 𝑣à𝑜 Pr = R - C
= Độ 𝑑ố𝑐 đườ𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 TPr = TR - TC
APr = 𝑇𝑃𝑟 ; AR= 𝑇𝑅 ; AC = 𝑇𝐶 𝑄 𝑄 𝑄 APr = AR - AC
* Hòa vốn: TPr = 0 TR – TC = 0 TR=TC P . Q = FC + AVC . Q
𝑄 ↓= 𝐹𝐶 ↓ Q↓ hòa vốn nhanh 𝑃↑ −𝐴𝑉𝐶↓
- Quy luật năng suất biên giảm dần: MP > AP => AP ↑ MP > Q => Q ↑ MP = AP => APmax MP = Q => Qmax MP < AP => AP ↓ MP < Q => Q ↓