Tóm tắt nội dung ôn tập Xác suất thống kê ứng dụng chương 2&3 và bài tập | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Chương 2 : Phép tính xác suất. Không gian mẫu và biến cố . Phép thử là một nhóm các hành động hoặc thí nghiệm do ta tiến hành hoặc dự định tiến hành nhằm nghiên cứu một vấn đề nào đó. -Không gian mẫu : Tập hợp tất cả các kết qủa của một phép thử. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Ôn t p XSTK
1
ÔN T P XÁC SU T TH NG KÊ NG D NG
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH XÁC SUT
2.1 Không gian m : u và bi n cế
- Phép th: là m ng ho c thí nghi m do ta ti n hành ho nh ột nhóm các hành độ ế c d đị
tiến hành nh m nghiên c u m t vấn đề nào đó.
- Không gian mu : Tp h p t t qu c t phép th t c các kế a m
- Biến c: m p h p con c a không gian m ng kí hi u b ng ch t t ẫu . Thườ in: A, B,
Biến c sơ cấp : k t quế đơn giản nht có th xy ra khi thc hin phép th .
Biến c chc chn: là bi n c luôn x y ra khi th n phép th . Kí hi u : ế c hi
Biến c không th: là bi n c không th x y ra. Kí hi u là ế
Biến c kép: là bi n c . ế cha nhiều hơn một kết qu
- Mi quan h c a lý thuy p h p: ết t
a. H p ca hai biến c: Kí hiu: C = A + B hay
C
( ch c n ít nh t m t
biến c x y ra)
b. Giao c n ca hai biế : Kí hiu : C = A.B hay
C
n c ng th(hai biế đồ i
xy ra)
c. Đố i l p (phn bù) :. Kí hi u
A
:
.
A
A A
d. Xung khc (ri nhau) :
.A B
.
e. Độc lp: Biến cố A độc lập với biến có B khi khả năng xảy ra của biến cố này
không ảnh hưởng đến biến cố kia và ngược lại.
f. H đầy đủ: H u A
1
,A
2
,…,A
n
gi là h đầy đủ nế
1 2
1
n
i j
A
A
A A
A i j n
+ ++ =
=
Ôn t p XSTK
2
2.2 Xác su n t c điể
- t theo l n: Định nghĩa xc su i c điể
( )
m
P A
n
- Tính cht: A :
;
( ) 1, ( ) 0P P = =
;
P(A)
2.3 Công th ng c c
- ng xác suCông thc c t:
P(A B) P(A) P(B) P(AB)+ = +
M rng :
P(A B+C) P(A) P(B)+P(C)-P(AB)-P(AC)-P(BC)+P(ABC)+ = +
Nếu A, B là hai thì biến c xung khc
P(A B) P(A) P(B)+ = +
.
2.4 Xác su u kit có điề n:
- Công thc xác su n: ất điều ki
P(AB)
P(A|B)
P(B)
=
(Xác suất xảy ra A với điều kiện B đã xảy ra).
2.5 Công thc nhân xác sut:
P(AB) P(A) . P(B|A)=
M r ng :
P(ABC) P(A) . P(B|A) . P(C|AB)=
Hai biến c A và B g p thì : ọi là độc l
P(AB) P(A)P(B)=
2.6 Công th c xác su ất đầy đủ
- Công th c su (toàn ph n): c x t đầy đủ
1 1
1
( ) ( ) ( | ) ( ) ( | ) ( ) ( | )
n
i i n n
i
P B P A P B A P A P B A P A P B A
=
+= +=
.
- Công thc Bayes:
( ) ( | )
( | ) , 1
)
,
(
,
i i
i
P A P B A
P A B
B
i n
P
= =
Ôn t p XSTK
3
Ví d 1: m t tr d ng ạm xăng nào đó có 30% người s ụng Gas thông thườ
(A1), 45% s d ng Gas + (A2) và 25% s d ng Gas premium (A3). Trong s ng nh
khách hàng s d ng thì ch y bình ch ụng Gas thông thườ có 30% người đổ đầ a c a h
(B), tương tự cho ngườ i s dng Gas + và Gas premium là 50% và 70%.
a. Tính xác su a ht khách hàng ti p theo s yêu c y vào bình ch a cế ầu đổ Gas + đầ .
b. Tính xác su t khách hàng ti p theo s yêu c y vào bình ch ế ầu đổ đầ a ca h ?
c. N a c a hếu khách hàng ti y vào bình chếp theo đổ đầ , xác su yêu c t h ầu đổ
Gas thông thường
( gi ý áp d 3 bi n c ụng ctxsđđ cho hệ ế đầy đ A1, A2, A3 )
Ví d 2: T t vùng quê có 3 hãng taxi ho ng là Vina, Mai linh và i m ạt độ
Phương trang. Mt khách hàng gi taxi thì xác sut gi hãng Vina ( A1) là 25%,
hãng Mai linh (A3) (A2) là 30% và Phương trang là 45%. Khi đi taxi các hãng trên
xác su t tài x c bo thêm l t là 20%, 35% và 20%. M t khách hàng g i xe, ế đượ ần lượ
tính xác suất khách hàng đó có bo thêm cho tài xế taxi ( áp d 3 bi n ụng ctxsđđ cho hệ ế
c A1, A2,A3).
Ví d 3: M t xí nghi ng v l ph ph ng là 3% , ệp có 3 phân xưở i t ế ẩm tương ứ
5% và 2%. Bi ng I s n xu t ra 40% s n ph ng II s n xu t ra ết rằng phân xưở ẩm, xưở
25% s n ph ng III s n xu t ra 35% s n ph m. ẩm, xưở
a. Chn ng u nhiên 1sp. Tính xác su c ph ph m. t lấy đượ ế
b. Biết s m l m n ph y ra là ph ph m. Tính xác su phế ất đó là phế
Ví d 4: Lô th nh t có 35 s n ph i I, 5 s n ph m lo i II. Lô th hai có m lo
40 s n ph i I, 15 s n ph y ng u nhiên 2 s n ph nh m lo m i II. Llo m t lô th t b
sang lô th hai, r lô th hai l y ng u nhiên ra 1 s n ph Tính xác sui t m. t sn
phm v m lo i Ia ly ra là s n ph ( gi ý: l y lô I b qua lô II 2 s n ph y ra 3 m x
trườ ng h vợp đây là hệ đầy đủ i 3 biến c là 3 TH )
Ví d 5: Có 2 hp bi, h p 1 có 15 bi thì có 5 bi tr ng, h p 2 có 30 bi thì có 8
bi tr ng. L y ng u nhiên m p 1 bi, t 2 bi l y ng u nhiên 1 bi. Tính i h ấy được đó lấ
xác su y ra sau cùng là bi tr ng. t bi l
Ôn t p XSTK
4
Ví d 6: Có 3 x th cùng b n vào m t con m n) i ( m i bỗi ngườ ắn 1 viên đạ
vi xác su t b t là 0,6; 0,8; 0,7. Bi t r n trúng lần lượ ế ng n n ếu con thú trúng 1 viên đạ
thì xác su t là 0,4; trúng 2 viên là 0,7; trúng 3 viên thì cht nó b tiêu di c chn b
tiêu dit.
a. Tính xác sut con thú b t tiêu di
b. Gi s con thú b tiêu di n t, tính xác su t đ trúng 2 phát đạ
Bài tập chương
1. Kh năng mỗ ện E là như nhau và bằi khách mời A, B, C đến d s ki ng 0,3. Biết
A xung khc vi B, C nên kh ng 0. Kh năng A và B hay A và C cùng tới là b
năng B và ất 1 ngườ C cùng ti là 0,2. Biết có ít nh i trong 3 khách A, B, C ti d.
Tính xác suất đó là khách mời A.
2. Trong ba tic giáng sinh, trung tâm X có 1 ph c bi c phí 1 khóa ần quà đặ t là h
hc và 3 phn quà là chuy n tham quan mi n phí t i Snow house. Các ph n quà ế
được tng cho 4 trong 50 hc viên tham d bng cách chn ngu nhiên lần lượt
tng h . Tính xác su em A, B tham gia b c này có mc viên tham d t 2 ch a ti t
người nhận đượ n quà đặ ột ngườ ận được ph c bit và m i không nh c phn quà nào.
3. T l h viên c a các trung tâm ngo A, B, C có k thi IELTS t 6.0 c i ng ết qu
tr lên lần lượt là 0,55; 0,6 và 0,48.
a. Tính xác sut trong 20 học viên trung tâm A đi thi IELTS có ít nhất 8 người đạt
kết qu t 6.0 tr lên. ( 0,941965903 )
b. Tính xác su t trong s 2 h c viên trung tâm A, 3 h c viên trung tâm B và 4 h c
viên trung tâm C thi IELTS có đúng 1 người đ t đư c 6.0 tr lên.
U: LÀM CÂU b) 0,01007923139. (YÊU C
Ôn t p XSTK
5
4. Công ty M đầu tư vào 2 dự ột cách độ án A, B m c lp, vi xác sut d án A, B
mang l i l i nh t là 0,7 và 0,8. Bi i l i nhu un lần lư ết ch t d án mang l có m n,
tính xác suất đó là dự án A.
5. M t dây chuy t do hai nhà máy s t. Nhà máy n l p ráp nh c các chi ti ận đượ ế n xu
th nh p 65% và nhà máy th hai cung c p 35% t ng s chi ti l t cung c ết. T
chi tiết đạtchun c a nhà máy th nh t là 90% và t l chi ti t chu n c a nhà ết đạ
máy th m tra ng hai là95%. Ki u nhiên t dây chuy n 1 chi ti t và th y chi ti ế ết
đạt chun. Tính xác suất để nhchi tiết đạt chun đó do nhà máy thứ t cung cp.
6. Có hai lô hàng, mi lô ch n ph n pha 15 s ẩm, trong đó lô I gồm 10 s m tt và 5
sn ph u; lô II g n phm x m 8 s m tt và 7 s n ph u. Ch n ng u nhiên 2 s n m x
phm t lô I b sang lô II, sau đó từ đã chọ lô th II ly ra 2 sn phm. Gi s n
được mt sn phm tt và mt sn ph m x u t lô II. Tính xác sut để trong hai
sn ph m ch n ra t I có m n ph m t t s t và mt s m xn ph u.
7. Trong mt kho hàng ch n ph a 3 công ty A, B và C. S s n pha s m c m ca
công ty A g a ấp đôi số sn phm c m ca công ty B và s s n ph công ty B g p
đôi số sn phm ca công ty C. Mi sn phm ca công ty A, B và C có xác sut
đạt chuẩn tương ứng là 0,90; 0,95 và 0,87. Ly ngu nhiên 1 sn phm t kho
hàng này và đượ ẩm không đạc sn ph t chun. Tính xác su t đ sn phm không
đạt chun này là sn phm ca công ty B.
8. Trong kho hàng có 58% sn ph a công ty A, còn l i là c a công ty B và C. m c
Xác suất đạt chu n c a m n ph m do công ty A, B, C s n xu i s t lần lưt là 0,92;
0,96; 0,96. L y ng u nhiên 1 s n ph m tra và th y s n ph m t kho đem kiể m
không đạ ẩm đó không pht chun. Tính xác suất để sn ph i ca công ty A.
9. Moät traïm tín hieäu chæ phaùt hai loaïi tín hieäu A vaø B vôùi xaùc suaát töông öùng laø 0,8
vaø 0,2. Do coù nhieãu treân ñöôøng truyeàn neân 1/6 tín hieäu A bò meùo vaø thu ñöôïc nhö
tín hieäu B, coøn 1/8 tín hieäu B bò meùo thaønh tín hieäu A.
a. Tìm xaùc suaát thu ñöôïc tín hieäu A. (83/120)
b. Giaû söû thu ñöôïc tín hieäu A, m xaùc suaát ñeå thu ñöôïc ñuùng tín hieäu luùc
phaùt.(80/83)
Ôn t p XSTK
6
10. Moät nöõ coâng nhaân quaûn lyù 5 maùy deät. Xaùc suaát ñeå moät maùy deät trong khoaûng
thôøi gian t caàn ñeán söï chaêm soùc cuûa nöõ coâng nhaân baèng 1/3. Tìm xaùc suaát ñeå :
a. Trong khoaûng thôøi gian t coù 2 maùy caàn ñeán söï -chaêm soùc.
b. Trong khoaûng thôøi gian t soá maùy caàn ñeán söï chaêm soùc khoâng beù hôn 2 vaø
khoâng lôùn hôn 3.
11. Mt lô hàng ch m c m ca 60 sn ph a nhà máy A và 40 s n ph a nhà máy B
đượ c đem bán. Ngư i mua ly ngu nhiên 2 sn phm t kilô hàng này đ m tra
và mua lô hàng n u c 2 s n ph t chu n. Tính xác suế ẩm đều đạ ất bán được lô hàng
này, bi t xác su n ph n là 0,92 và xác suế t mi s m của nhà máy A đạt chu t m i
sn ph n là 0,96. m của nhà máy B đạt chu
12. Có 2 h c sinh gi c sinh trung bình thi t t nghi p ph i, 3 hc sinh khá và 4 h
thông, xác su i hất thi đậu ca m ọc sinh tương ứng là: 0,99; 0,95; 0,90. Khi công
b kết qu ch có 1 hc sinh trong 9 hc sinh này thi hng. Tính xác su hất để c
sinh thi hng là h c sinh gi i.
13. Moät xí nghieäp vôùi 2 phaân xöôûng vôùi caùc tyû leä pheá phaåm töông öùng laø 1% vaø 2%.
Bieát raèng phaân xöôûng I saûn xuaát 40%, coøn phaân xöôûng II saûn xuaát 60% saûn phaåm.
a. Tìm xaùc suaát ñtöø kho cuûa nghieäp choïn ngaãu nhieân ñöôïc moät pheá
phaåm. Baïn coù nhaän xeùt gì veà xaùc suaát naøy (ñs : 1.6%)
b. Giaû söû laáy ñöôïc moät pheá phaåm, tìm xaùc suaát ñeå noù do phaân xöôûng I saûn
xuaát ra. (ñs : 0,25)
Ôn t p XSTK
7
CHƯƠNG 3: BIẾN NGU NHIÊN VÀ PHÂN PHI XÁC SUT
3.1 Bi n ng ng ng u nhiên): ế ẫu nhiên ( đại lượ 2 loại ĐLNN (BNN)
- BNN rời rạc: tập giá trị của nó là hữu hạn hay đếm được.
- BNN liên tục: tập giá trị của nó lấp đầy một khoảng nào đó tên trục số và xác suất của
một điểm bất kì luôn là 0.
3.2 : Bảng phân phối xc suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
Bng phân ph i xác sut:
X
x
1
….
x
n
( )
i
p x
1
( )p x
( )
n
p x
3.3 Hàm phân phối tích luỹ (CDF) : hiệu
( )F x
(cả biến rời rạ ến liên tụ ều có hàm phân phối xác suất tích luỹ)c và bi c đ
(x) ( )F P X x=
Chú ý: ý nghĩa là toàn bộ xác suất tích lũy đượ ở bên trái giá trị x bấc t kỳ.
3.4 Hàm mậ ộ của biế ẫu nhiên liên tục (pdf) : t đ n ng kí hiệu
( )
f x
X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mậ ộ thoả 2 điều kiện :t đ
1/
( )f x
2/
Tính cht
(
b
P a
3.5 K v ọng và phương sai:
a/ Kỳ vọng (trung bình) của BNN X ký hiệu : :
( )
E X
là gi trị trung bình của
X.
- Nếu X là BNN rời rạc thì
( )
1 1
1
...
n
i i n x
i
E X p x p x p x
=
= = + +
Ôn t p XSTK
8
- Nếu X là BNN liên tục thì
( ) ( )
.E X x f x dx
+
−
=
, với
( )
f x
là hàm mật độ xc
suất đề cho.
Tnh ch t:
1/ ( )
2 / ( . )
3 / (
E c
E c X
E X
4 / ( . ) ( )E X Y Y
n c l p. ếu như X và Y độ
5 / [ ( )] ( ). (x)
x D
E h X h x p
=
b/ Phương sai: Phương sai của BNN X ký hiệu:
( )
V X
hay
( )
Var X
( )V X
vi
2
( )E X
xác định như sau:
- Nếu X là BNN r i r c thì
( )
2 2
i i
E X p x
=
.
- Nếu X là BNN liên t c thì
( )
( )
2 2
E X x f x
+
−
=
.
- Độ lch chun c a X:
( )
( )X V X
=
Tính cht :
1/ ( )
2 / ( )
3/ ( . ) )
4 / ( ,
V X
V c
V c X
V X u X Y doc lap
Ôn t p XSTK
9
Ví dụ 1: Tuổi thọ X của mt loại côn trùng ( đơn vị: thng) là BNN có hàm mật
độ :
a. Tìm k
b. Tính xác sut mt con côn trùng ch c khi nó 1 tháng tu i ết trướ
c. Tìm tui th trung bình c i côn trùng trên a lo
d. Tính độ l ch chu n v c tui th a lo ại côn trùng đó.
e. Biết nó sng quá 1 tháng tu i, tính xác su t nó ch c 2 tháng tu ết trướ i.
Hướng d n gi i
a. Tìm k ta cần xét điều kin
( )
1f x
+
−
=
bài theo đề
0 4x
nên tích phân ch c n
xét t
0;4
và thay
( ) ( )
2
4f x kx x=
vào
( )
4
2
0
64 3
4 1 1
3 64
kx x dx k k = = =
.
b. ( Chết trước 1 tháng là tu nh i th hơn 1 tháng nghĩa là X < 1 )
-
( ) ( ) ( )
1 1
2
0
3 13
1 4
64 256
P X f x x x dx
−
= = =
c. ( Tính tui th trung bình là tính
( )
E X
áp d c ng công th trên )
-
( ) ( ) ( )
4
2
0
3
. 4 2.4
64
E X xf x x x x dx
+
−
= = =
d. ( Tính độ lch chun là tính
( ) ( )
X V X
=
, mà
( )
( )
( )
2
2
V X E X E X=
)
2
(4 ), 0 x 4
(x)
0, x [0;4].
kx x
f
=
Ôn t p XSTK
10
-
( )
( ) ( )
4
2 2 2 2
0
3
. 4 6.4
64
E X x f x x x x dx
+
−
= = =
-
( )
( )
( )
2
2 2
6.4 2.4 0.64V X E X E X= = =
-
( ) ( )
0.64 0.8X V X
= = =
e. Cho biết X>1, tính X<2, xác su : ất có đk
-
2
1
4
1
( )
( 2)( 1)
(1 2)
( 2) / ( 1)
( 1) ( 1)
( )
f x dx
P X X
P X
P X X
P X P X
f x dx
= = =
Ví d 2 : Chiều cao X( đơn vị: m ) ca cây bp sau khi trng 2 tháng là biến ngu nhiên
có hàm mật độ xác sut
( )
( 1)f x k x= +
n u ế
3;7x
,
( )
0f x =
n u ế
3;7x
.
a. Tìm k
b. Tính chiều cao trung bình và độ lch chun v chiu cao c a b p.
c. Tính xác sut mt cây b p có chi u cao t 4m-6m
d. Tính xác sut 1 cây bp có chi u cao trên 4m.
e. Tính xác su p có chi i 4m. t 1 cây b ều cao dướ
f. Tính xác sut 1 cây bp có chi u cao l u cao trung bình t ớn hơn chiề ối đa 1m
g. Tính xác sut 1 cây bp có chi u cao sai l ch so v i chiu cao trung bình 2 l ần độ
lch chun.
Ôn t p XSTK
11
3.6 Các phân ph i xác su t p ( bi n r thường g ế NN i rc)
1/ Phân ph i nh thc: Kí hiu:
)X p
Phép th nh thc g m có n phép th độc lp nhau và trong m xét i phép th ch
đến biến c y ra hay không xA nào đó có xả y ra vi xác su i. ất p không đổ
Trong phép th nh l n A x y ra trong n phép th thức, đặt X là s thì khi đó X là BNN
có phân phi nh c, ký hi u: th
X
- Khi đó
( ) ( )
1
n k
k k
n
P X k C p p
= =
c Bernoulli hay ct xs nh c) (công th th
Tính cht:
( )
EX
V X
Ví d 1: Xác sut 1 s n ph a nhà máy A b l i là 10%. Nhân viên ki m tra ng u m c
nhiên 50 s n ph m
a. Tính xác sut ki m lểm tra được 4 sn ph i.
b. Tính trung bình s s n ph i ki m l ểm tra được.
Ví d 2 : Hàng đóng thành kiện, mỗi kiện có 20 sản phẩm thì trong đó có 3 sản phẩm lỗi.
Khách hàng kiểm tra mỗi kiện 2 sản phẩm, nếu không phát hiện sản phẩm lỗi sẽ nhận kiện
hàng đó. Khách hàng kiểm tra 40 kiện hàng, tính xác suất có 30 lô được nhận.
2 Phân ph i nh c âm: / th (khác vi trong sách)
Trong phép th nh t phép th ph n khi bi n c thức đặ Y là s i thc hiện cho đế ế A xut
hin r l n thì ng ừng, khi đó Y có phân phối nh thc âm
1 1
1
(Y ) . .(1 ) . .
r r n r
n
P n C p p p for n r
= =
Tính ch t:
2
(1 )
; ( )
r r p
EY V Y
p p
= =
Ví d : M i lô hàng có 50 s n ph m thì có 15 s n ph m kém ch ng. M khách hàng ất lượ t
kim tra ng i lô 2 s m kém chu nhiên m n ph m. N u không phát hi n s n ph ế ất lượng
s nh ận lô hàng đó.
Ôn t p XSTK
12
a. Gi s khách hàng mu ng l y 10 lô hàng, tính xác su t đ khách hàng đó phải
kiểm tra đến lô hàng th 20.
b. ki Tính trung bình s lô hàng phi m tra đ l 20 lô. ấy đủ
3/ Phân ph i siêu b i:
- Xét tp h n t n t u p có N ph ử, trong đó có M phầ mang tính ch y ngt A. L
nhiên n ph t t t X là s mang tính chn t p hợp đó. Đặ phn t t A có trong
n ph n t u l y ra, thì X có phân ph i siêu b i, ký hi
)
;X N
.
( )
k n k
M N M
n
N
C C
P X k
C
= =
M N
EX
N N
Ví d: Trong m m n có 30 trái thì có 10 trái b y ng u nhiên 8 trái. t gi hư. Lấ
a. Tính xác sut trong 8 trái l ấy ra đó có 2 trái hư.
b. Tính trung bình s trái m ận hư lấy ra được.
4/ Phân ph i Poisson: Kí hiu :
X
tham s
0
X là s phép th x y ra.
( ;
!
e
p x
x
Tính cht:
( )EX V X
= =
Ví d: T i m n c ng, trung bình m i ngày có 10 tàu hàng c p b n. t bế ế
a. Tính xác sut 1 ngày có 12 tàu c p b n ế
b. Tính xác sut mt ngày có ít nh t 2 tàu c p b n. ế
c. Tính xác sut trong hai ngày có 18 tàu c p b ến.
Mt s i trường hp có th x p x phân ph i nh thc sang phân ph Poission
-
)X p
, bi n ( n > 50) ; p nh ; tích ết n và p . Trong đó n lớ
5np
=
. Xem
X
-
)X p
, chưa biết n và p mà ch biết trung bình
np
=
. Xem
X
Ôn t p XSTK
13
Ví d: Xác su m b l i là p. Nhân viên ki m tra m s n ph mt m t s n ph t s
biết đượ ểm tra được trung bình s sn phm li ki c là 20. Tính xác sut nhân viên
đó kiểm tra phát hin 24 sn ph m b l i.
HD: đặt X là s sn phm l i phát hi c thì ện đượ
X
nhưng p và n chưa biết
nên không th tính
( )
24P X =
b ng ct xs nh thức nhưng biết
( )
20E X np= =
Ta đặt
20np
= =
thì khi đó
X
( )
20 24
20
24 .......
24!
e
P X
= = =
3.7 Các phân ph i xác su t c a n u nhiên c biế ng liên t
a. Phân phối đều
Biến ngu nhiên X có phân ph u trên ối đề
;A B
n u hàm m ế t đ có dng
( )
1
, ;
0 , ;
x A B
f x
B A
x A B
=
Ví d: Th i gian X (phút) cho mt tr lý phòng thí nghim chu t bn b thi ế cho
mt th m nh nghi ất định được cho là có phân phối đều vi A=25 và B=35.
a. Xác định hàm mật độ xác sut ca X.
b. Tính xác su i gian chu n b t th ít hơn 33 phút.
c. Tính xác sut thi gian chu n b i gian chu n b trung bình 2 phút. ít hơn thờ
d. Bi n b c 22 phút tính xác su i gian chu n b không quá ết tr lý đã chuẩ đượ t th
30 phút.
b. Phân phối mũ
- X có phân phối mũ với tham s
0
, thì hàm m cật độ a X là
. ; 0
(x)
0 ; 0
t
e x
f
x
=
.
Hàm phân phi xác sut ca X là
1 ; 0
(x) (X )
0 ; 0
x
e x
F P x
x
= =
Tính cht:
2
2
1 1
;
= =
.
- Ví d: Thi gian s d ng c t lo n ph n ng a m i s m M là biế ẫu nhiên X (đơn vị:
năm) có phân phối mũ vớ ụng trung bình là 4 năm. Tính tỷi thi gian s d l sn
phm M có thi gian s d ng t 3 đến 5 năm.
Ôn t p XSTK
14
Bài gi i:
( )
1 1
4
4
E X
= = =
-
( )
5
1
4
3
1
3 5 ..........
4
x
P X e dx
= =
- Hoc:
= = =
1 1
.5 .3
4 4
P(3 X 5) F(5) F(3) 1 e 1 e ...
c. Phân ph i chu n:
- Biến ng u nhiên X có phân ph i chu n v i 2 tham s
2
nếu hàm m ật độ
có dng:
2 2
( ) /(2 )
1
( )
2
x
f x e
=
- Kí hiu
)
2
X
, khi đó
( )
( )
2
2
2
1
2
x
b
a
P a X b e dx
=
Phân phi chun chun tc:
- Nếu phân ph n có i chu
0
=
2
1
=
i là phân ph n t u thì g i chu c, kí hi
X
- Hàm mật đ có dng:
2
/2
1
( )
2
x
f x e
=
- Đặt
( ) ( )
2
2
1
2
x
t
x P X x e dt
−
= =
thì
( )
x
g i xác sui là hàm phân ph t
ca phân ph c và giá tri chun t ca
( )
x
ng trong b ng 1 và 2 ( được tính s
bng z).
- Ví d cho bi: ết
X
. Tính
( )
1.96P X
Ta có:
( ) ( )
1.96 1.96 0.975P X
= =
( m b ng z b ng s 2 tra hàng 1.9 và th
ct 0.06 giao nhau tại đáp án cần tìm )
Ôn t p XSTK
15
Tính ch t : cho BNN X có phân ph i chu n v i trung bình
phương sai
2
Kí hiu
)
2
X
, khi đó
-
( )
E X
=
( )
2
V X
=
- Đặt
X
Z
=
thì
Z
-
( )
a
P X a
=
-
( )
b a
P a X b
=
-
( )
1
a
P X a
=
Phân v c a phân ph n: i chu
z
bi u th giá tr c z trên tr
là din tích
vùng dưới đường cong
z
n m bên ph i
z
. Khi đó
z
chính là phân v 100(1-th
a phân ph n. ) c i chu
Ôn t p XSTK
16
Xp x phân ph i nh phân ph i chu n: cho thc v
X
Nếu đồ th c a phân ph i nh thc không quá l ng) ch ( không quá mất đối x
(
10 ; (1 ) 10np n p
) x p x t phân ph i chu n b ng thì có th X như mộ
cách đặt
0.5
( )
(1 )
x np
P X x
np p
+
.
Ví d 1: a heo xu t chu ng là BNN tuân theo lu t phân phKhối lượng X ( đv: kg ) c i
chun v i kh l n 3kg. ối lượng trung bình 95kg và đ ch chu
a. Tính xác sut mt con heo có kh ng nh ( P(X<94)= ? ) ối lượ hơn 94kg
b. Tính xác sut 1 con heo có khối lượng t 94kg 97kg. ( P(94<X<97)=?)
c. Tính xác sut 1 con heo có kh ng l ( P(X>96)=? ) ối lượ ớn hơn 96kg.
d. Tính xác sut 1 con heo có khối lượng l ng trung bình t ớn hơn khối lượ ối đa 2kg.
( )
2 ?P X
+ =
e. Tính xác sut 1 con heo có kh ng sai l ch v ng trung bình không quá ối lượ i khối lượ
1.4 l l n. ần độ ch chu
( )
1.4 1.4 ?P X
+ =
f. Bt ngu nhiên 20 con heo. Tính xác su t có t 3-6 con có kh ối lượng l ớn hơn 96kg.
( đặt Y là s con heo có Kl trên 96 kg bắt được thì
)
Y
,
( )
96P P X=
tính câu c, khi đó
( ) ( )
6
20
20
3
3 6 1
k
k k
k
P Y C p p
=
=
.
X
Ôn t p XSTK
17
BÀi t ập chương 3
Bài 1. i C, D lên m n g m 3 toa m p. G Hai ngườ ột tàu điệ ột cách độc l i 𝑋 là s ngưi
trong hai người C, D lên toa s 1.
Lp b ng ppxs c a X. ) và Tính 𝐸(𝑋 𝑉(𝑋).
Bài 2. Theo dõi tr ng th c a m t lo n ph nh có tr ng ọng lượ c tế i s ẩm được quy đị ọng lượ
là 5 gam. Bi t tr i s t ế ọng lượng ca lo n ph m này là bi n ng u nhiên liên t c có hàm m ế
độ xác sut
2
1 ( 5) , [4;6]
( )
0, [4;6]
k x x
f x
x
=
Tính xác sut m m thut s n ph c lo i này trong th có tr ng c tế ọng lượng cao hơn trọ
lượng quy định.
Bài 3. n ph m nhà máy H là bi n ng u nhiên có có hàm Tui th X (đơn v : năm) của s ế
mật độ xác su t
( )
( )
3
, 0;9
(10 )
( )
0, 0;9
k
x
x
f x
x
=
a. Nhà máy H bo hành s n ph l s n ph m ph i b o hành ẩm trong 2 năm, tính tỷ
ca nhà máy H.
b. Tính k v l ch chu n c a X. ọng và độ
Bài 4. t b bi n ng u nhiên có hàm m xác su Tui th X (đv: giờ) ca mt thiế ế ật độ t
3
, 1000
(x)
0, 1000
A
x
f
x
x
=
.
Tính tui th trung bình c i thi y và xác su m t thi t b i này a lo ết b t để ế lo
có tui th trên tu i th trung bình.
Ôn t p XSTK
18
Bài 5. Xe buýt xu n t sáng và c 15 phút có m t chuy n. Tht hi i bến đợi 7 gi ế ời gian đi
t nhà đế ến đợn b i ca cô H là bi n ng xác su t ế ẫu nhiên X(đv: phút) có hàm mật độ
1
, 10;20
10(x)
0, 10;20
x
f
x
=
Cô H rời nhà đi đế ến đợn b i lúc 7 gi, tính xác sut cô H phải đi xe buýt không
đến 3 phút.
Bài 6. c a 1 lo n ph n ng Tui th i s m là biế ẫu nhiên X (đơn vị: năm) có hàm mật độ
xác su t
2
(5 x), x 0;5
(x)
0, 0;5
cx
f
x
=
.
Một người mua m t s n ph d ẩm đã sử ụng được 9 tháng.
Tính xác suất để có th s d n ph a ụng đưc s ẩm này thêm 2 năm nữ
Bài 7 . Thi gian ho ng c t máy do công ty A s n xu t là bi n ng u nhiên X ạt độ a m ế
(đơn vi: năm) có hàm mật độ xác sut
0,2
0, 0
(x)
0,2 , 0
x
x
f
e x
=
.
Mt người mua 1 máy do công A s n xu d t và đã sử ụng được 1 năm.
Tính xác sut máy này ho ạt động được thêm 6 năm nữa.
Bài 8. M , 4 bi xanh. L y ra 3 viên, n u s t hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên đỏ ế bi đỏ
nhiều hơn số viên đỏ bi xanh thì ly tiếp 1 viên na. Gi X là s được ly ra. Lp bng
ppxs c a X.
Bài 9. M , 4 bi xanh. L y ra 3 viên, n u toàn là t hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên đỏ ế
bi đỏ viên đỏ thì ly tiếp 1 viên na. Gi X là s được ly ra. Lp bng ppxs ca X.
Ôn t p XSTK
19
Bài 10. n hành th 5 n u máy thTiế máy, m i máy ch được th ế trước chịu đựng đưc
phép th . Bi t xs s c ch ng phép th c a m i X là s . ế ịu đự i máy là 0,9. G máy được th
Lp b ng ppxs c a X.
Bài 11. ng kê cho th y 40% khách hàng t t gi n loTh i ca hàng S mua b t ch i b t
git i ch n lo t gi t H. Trên k c a hàng lúc này còn 8 gói bE và s còn l i b a c t gi t
E và 8 gói bt git H. Tính xác su t s b t gi c nhu c u c a 10 khách ặt này đáp ứng đượ
hàng mua b t ti p theo. t gi ế
Bài 12. Nhà máy Q s n xu t lo ng kính là bi n ng u nhiên X có t m i trục máy A có đườ ế
phân ph i chu n v l ch chu n là 0,04 cm. Tr ới đường kính trung bình là 1,55 cm và độ c
máy A có đư i đưng kính chênh lch so v ng kính trung bình không quá 0,03 cm là trc
đạt chun. Tính t l trục máy A đạt chun ca nhà máy M.
Bài 13. i gian s d ng c n ph n ngTh a mt lo i s m M là biế ẫu nhiên X (đơn vị: năm)
có phân phối mũ với thi gian s d n phụng trung bình là 3 năm. Một người mua 20 s m
M v s d ng. Tính xác su t 15 s n ph m trong 20 s n ph i gian t có ít nh m này có th
s dng vượt quá thi gian s d ng trung bình.
Bài 14. M n xu t 10000 s n ph i xác su n ột nhà máy đã s m v t đ t l i A c i so a m
phm l m n m lo i à 0,842. Tính xác su trong 10000 s n ph t đ ày có ít nh t 8500 s n ph
A.
Bài 15. t Xanh Mi n Nam chính th cCông ty Đ c m bán 926 căn h ủa Chung cư Sài
Gòn Gateway Qu Xác sun 9. ất bán được ca m t công ty i căn h là 0,6. Tính xác su
bán n m n này. được ít nhất 400 căn trong lầ
Bài 16. ng s n ph nhà máy H là bi n ng u nhiên X có phân ph n Trọng lượ m ca ế i chu
vi tr ình l m ọng lượng trung b à 100 gam và độ lch chun là 0,45 gam. S n ph có trng
lượng t
99 gam n 101 gam là s n ph có tr n. đế m ọng lượng đạt chu
a. Tính t a l s n ph m có tr t chu n c ọng lượng đạ nhà máy H.
b. Tính xác su trong 1000 s n ng u nhiên c à máy H có ít nh t đ n phm ch a nh t 950
sn ph có tr n. m ọng lượng đạt chu
Bài 17. Thời gian X(đv: phút) đi t nhà đến trườ ng ca sinh viên M là biến ngu nhiên X
có pp chun N(21; 10,24).
a. Sinh viên M r i nhà lúc 6 gi n n 45 phút để điđế trường. Tính xs sinh viên M đế
trường trước 7 gi.
Ôn t p XSTK
20
b. Trong 1 tu n sinh viên M ph ải đến trường 6 ngày ngày nào sinh viên M cũng
ri nhà lúc 6 gi 45 phút để đi đến trường. G i Y là s ngày sinh viên M đến trường
sau 7 gi trong 1 tun. Tính EY, VY
Bài 18. Thi gian ho ng c a m t máy do công ty A s n xu t là bi n ngạt độ ế ẫu nhiên X(đv:
năm) phân phố ẩm trong 3 năm. Mội chun N(5; 3,24). Công ty A bo hành sn ph t
người mua mt máy loại này đã hết han bo hành. Tính xs máy này hoạt động được thêm
2 năm nữa.
Bài 19. Thi gian c n thi s n xu t m t s n ph m c a nhà máy H là bi n ng u nhiên ết để ế
X(đv: phút) có pp chuẩn N(10;1). Tính xác su trong 5 sp c a nhà máy H có nhi u nhất để t
1 sp có th i gian s n xu t không quá 9 phút.
Bài 20. Tui th c a m t loi s n ph m là bi n ng ế ẫu nhiên X (đv: năm) có phân phối chu n
N(8; 2,89). Mua 10 s n ph m lo i này. Tính xác su ất mua được ít nht 9 s n ph m có tu i
th trên 6 năm tuổi.
Tương tự bài 19.
Bài 21. Tui th m t thi t b i chu n N(25;9). Quan sát m ế điện là X (năm) phân ph t
thiết b ã s d n còn ho ng. Tính xác su t thi t b i th điện đ ng 10 năm và v ạt độ ế đó có tuổ
dưới 30 năm
Tương tự bài 18.
Bài 22. Mt hàng ch a 10000 s n ph n ph m t t 2000 s ẩm, trong đó 8000 sả n
phm x lô h m. u. n ng u nhiCh ên t àng ra 10 s n ph Gi X là s s n ph m tt trong 10
sn ph n. Tính k v ẩm được ch ọng, phương sai ca X
GII.
HD: X có phân phi siêu b i
Bài 23. Nhà máy M s n xu t m t lo i tr ng kính bi n ng u nhiên X ục máy đườ ế
phân ph i chu n v ng k l ch chu n là 0,01 cm . Nhà ới đườ ính trung bình 1,2 cm độ
máy M đã sả ục đườn xut 10000 trc máy loi này. Gi Y s tr ng kính t 1,18 cm
đến 1,22 cm trong 10000 trục đã sản xu t . Tính k v ọng, phương sai của Y và P (Y≥ 9500).
XẤP XĨ PP NHỊ THC SANG PP POISION
X
khi
, 0n p
Khi đó, X đượ ấp xĩ sang phân phc x i Poision
X
vi
np =
.
| 1/46

Preview text:

Ôn tập XSTK
ÔN TP XÁC SUT THNG KÊ NG DNG
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH XÁC SUẤT
2.1 Không gian mu và biến c:
- Phép th: là một nhóm các hành động hoặc thí nghiệm do ta tiến hành hoặc dự định
tiến hành nhằm nghiên cứu một vấn đề nào đó.
- Không gian mu : Tập hợp tất cả các kết quả của một phép thử
- Biến c: một tập hợp con của không gian mẫu . Thường kí hiệu bằng chữ in: A, B,…
Biến c sơ cấp : kết quả đơn giản nhất có thể xảy ra khi thực hiện phép thử .
Biến c chc chn: là biến cố luôn xảy ra khi thực hiện phép thử. Kí hiệu :
Biến c không th: là biến cố không thể xảy ra. Kí hiệu là
Biến c kép: là biến cố chứa nhiều hơn một kết quả.
- Mi quan h ca lý thuyết tp hp:
a. Hp ca hai biến c: Kí hiệu: C = A + B hay C
( chỉ cần ít nhất một biến cố xảy ra)
b. Giao ca hai biến c: Kí hiệu : C = A.B hay C
(hai biến cố đồng thời xảy ra) c. Đối
l p (phn bù) :. Kí hiệu A A : . A A
d. Xung khc (ri nhau) : . A B .
e. Độc lp: Biến cố A độc lập với biến có B khi khả năng xảy ra của biến cố này
không ảnh hưởng đến biến cố kia và ngược lại.  + ++ =  f. H A A A
đầy đủ: Hệ 
A ,A ,…,A gọi là hệ đầy đủ nếu 1 2 n1 2 n
A A =    i j ni j 1 1 Ôn tập XSTK
2.2 Xác sut c điển
- Định nghĩa xc sut theo li c điển: ( ) m P A n
- Tính cht: A : 0  P( ) A  1 ; P( )
 = 1, P() = 0 ; P(A)
2.3 Công thc cng
- Công thức cộng xác suất: P(A + B) = P(A) + P(B) − P(AB)
Mở rộng : P(A + B+C) = P(A)+ P(B)+P(C)-P(AB)-P(AC)-P(BC)+P(ABC)
Nếu A, B là hai biến c xung khc thì P(A + B) = P(A) + P(B) .
2.4 Xác sut có điều kin: P(AB)
- Công thc xác suất điều kin: P(A|B) = P(B)
(Xác suất xảy ra A với điều kiện B đã xảy ra).
2.5 Công thc nhân xác sut: P(AB) = P(A) . P(B|A)
Mở rộng :P(ABC) = P(A) . P(B|A) . P(C|AB)
Hai biến cố A và B gọi là độc lập thì : P(AB) = P(A)P(B)
2.6 Công thc xác suất đầy đủ
- Công thc xc suất đầy đủ (toàn phn): n
P(B) = P(A )P(B | A ) = P(A )P(B | A ) ++ P(A )P(B | A ) . i i 1 1 n n i=1
- Công thc Bayes:
P(A )P(B | A )
P (A | B ) i i = i  =  n i , 1, , P(B) 2 Ôn tập XSTK
Ví d 1: Ở một trạm xăng nào đó có 30% người sử dụng Gas thông thường
(A1), 45% sử dụng Gas + (A2) và 25% sử dụng Gas premium (A3). Trong số những
khách hàng sử dụng Gas thông thường thì chỉ có 30% người đổ đầy bình chứa của họ
(B), tương tự cho người sử dụng Gas + và Gas premium là 50% và 70%.
a. Tính xác suất khách hàng tiếp theo sẽ yêu cầu đổ Gas + đầy vào bình chứa của họ.
b. Tính xác suất khách hàng tiếp theo sẽ yêu cầu đổ đầy vào bình chứa của họ?
c. Nếu khách hàng tiếp theo đổ đầy vào bình chứa của họ, xác suất họ yêu cầu đổ Gas thông thường
( gợi ý áp dụng ctxsđđ cho hệ 3 biến cố đầy đủ A1, A2, A3 )
Ví d 2: Tại một vùng quê có 3 hãng taxi hoạt động là Vina, Mai linh và
Phương trang. Một khách hàng gọi taxi thì xác suất gọi hãng Vina ( A1) là 25%,
hãng Mai linh (A2) là 30% và Phương trang (A3) là 45%. Khi đi taxi các hãng trên
xác suất tài xế được bo thêm lần lượt là 20%, 35% và 20%. Một khách hàng gọi xe,
tính xác suất khách hàng đó có bo thêm cho tài xế taxi ( áp dụng ctxsđđ cho hệ 3 biến cố A1, A2,A3).
Ví d 3: Một xí nghiệp có 3 phân xưởng với tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 3% ,
5% và 2%. Biết rằng phân xưởng I sản xuất ra 40% sản phẩm, xưởng II sản xuất ra
25% sản phẩm, xưởng III sản xuất ra 35% sản phẩm.
a. Chọn ngẫu nhiên 1sp. Tính xác suất lấy được phế phẩm.
b. Biết sản phẩm lấy ra là phế phẩm. Tính xác suất đó là phế phẩm
Ví d 4: Lô thứ nhất có 35 sản phẩm loại I, 5 sản phẩm loại II. Lô thứ hai có
40 sản phẩm loại I, 15 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô thứ nhất bỏ
sang lô thứ hai, rồi từ lô thứ hai lấy ngẫu nhiên ra 1 sản phẩm. Tính xác suất sản
phẩm vừa lấy ra là sản phẩm loại I ( gợi ý: lấy lô I bỏ qua lô II 2 sản phẩm xảy ra 3
trường hợp đây là hệ đầy đủ với 3 biến cố là 3 TH )
Ví d 5: Có 2 hộp bi, hộp 1 có 15 bi thì có 5 bi trắng, hộp 2 có 30 bi thì có 8
bi trắng. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 bi, từ 2 bi lấy được đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tính
xác suất bi lấy ra sau cùng là bi trắng. 3 Ôn tập XSTK
Ví d 6: Có 3 xạ thủ cùng bắn vào một con mồi ( mỗi người bắn 1 viên đạn)
với xác suất bắn trúng lần lượt là 0,6; 0,8; 0,7. Biết rằng nếu con thú trúng 1 viên đạn
thì xác suất nó bị tiêu diệt là 0,4; trúng 2 viên là 0,7; trúng 3 viên thì chắc chắn bị tiêu diệt.
a. Tính xác suất con thú bị tiêu diệt
b. Giả sử con thú bị tiêu diệt, tính xác suất ể đ nó trúng 2 phát đạn
Bài tập chương
1. Khả năng mỗi khách mời A, B, C đến dự sự kiện E là như nhau và bằng 0,3. Biết
A xung khắc với B, C nên khả năng A và B hay A và C cùng tới là bằng 0. Khả
năng B và C cùng tới là 0,2. Biết có ít nhất 1 người trong 3 khách A, B, C tới dự.
Tính xác suất đó là khách mời A.
2. Trong bữa tiệc giáng sinh, trung tâm X có 1 phần quà đặc biệt là học phí 1 khóa
học và 3 phần quà là chuyến tham quan miễn phí tại Snow house. Các phần quà
được tặng cho 4 trong 50 học viên tham dự bằng cách chọn ngẫu nhiên lần lượt
từng học viên tham dự. Tính xác suất 2 chị em A, B tham gia bữa tiệc này có một
người nhận được phần quà đặc biệt và một người không nhận được phần quà nào.
3. Tỷ lệ học viên của các trung tâm ngoại ngữ A, B, C có kết quả thi IELTS từ 6.0
trở lên lần lượt là 0,55; 0,6 và 0,48.
a. Tính xác suất trong 20 học viên trung tâm A đi thi IELTS có ít nhất 8 người đạt
kết quả từ 6.0 trở lên. ( 0,941965903 )
b. Tính xác suất trong số 2 học viên trung tâm A, 3 học viên trung tâm B và 4 học
viên trung tâm C thi IELTS có đúng 1 người đạt được 6.0 trở lên.
(YÊU CẦU: LÀM CÂU b) 0,01007923139. 4 Ôn tập XSTK
4. Công ty M đầu tư vào 2 dự án A, B một cách độc lập, với xác suất dự án A, B
mang lại lợi nhuận lần lượt là 0,7 và 0,8. Biết chỉ có một dự án mang lại lợi nhuận,
tính xác suất đó là dự án A. 5.
ột dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy M
thứ nhất cung cấp 65% và nhà máy thứ hai cung cấp 35% tổng số chi tiết. Tỷ lệ
chi tiết đạtchuẩn của nhà máy thứ nhất là 90% và tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của nhà
máy thứ hai là95%. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 1 chi tiết và thấy chi tiết
đạt chuẩn. Tính xác suất để chi tiết đạt chuẩn đó do nhà máy thứ nhất cung cấp.
6. Có hai lô hàng, mỗi lô chứa 15 sản phẩm, trong đó lô I gồm 10 sản phẩm tốt và 5
sản phẩm xấu; lô II gồm 8 sản phẩm tốt và 7 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên 2 sản
phẩm từ lô I bỏ sang lô II, sau đó từ lô thứ II lấy ra 2 sản phẩm. Giả sử đã chọn
được một sản phẩm tốt và một sản phẩm xấu từ lô II. Tính xác suất để trong hai
sản phẩm chọn ra từ lô I có một sản phẩm tốt và một sản phẩm xấu.
7. Trong một kho hàng chứa sản phẩm của 3 công ty A, B và C. Số sản phẩm của
công ty A gấp đôi số sản phẩm của công ty B và số sản phẩm của công ty B gấp
đôi số sản phẩm của công ty C. Mỗi sản phẩm của công ty A, B và C có xác suất
đạt chuẩn tương ứng là 0,90; 0,95 và 0,87. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ kho
hàng này và được sản phẩm không đạt chuẩn. Tính xác suất ể đ sản phẩm không
đạt chuẩn này là sản phẩm của công ty B.
8. Trong kho hàng có 58% sản phẩm của công ty A, còn lại là của công ty B và C.
Xác suất đạt chuẩn của mỗi sản phẩm do công ty A, B, C sản xuất lần lượt là 0,92;
0,96; 0,96. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ kho đem kiểm tra và thấy sản phẩm
không đạt chuẩn. Tính xác suất để sản phẩm đó không phải của công ty A.
9. Moät traïm tín hieäu chæ phaùt hai loaïi tín hieäu A vaø B vôùi xaùc suaát töông öùng laø 0,8
vaø 0,2. Do coù nhieãu treân ñöôøng truyeàn neân 1/6 tín hieäu A bò meùo vaø thu ñöôïc nhö
tín hieäu B, coøn 1/8 tín hieäu B bò meùo thaønh tín hieäu A.
a. Tìm xaùc suaát thu ñöôïc tín hieäu A. (83/120)
b. Giaû söû thu ñöôïc tín hieäu A, tìm xaùc suaát ñeå thu ñöôïc ñuùng tín hieäu luùc phaùt.(80/83) 5 Ôn tập XSTK
10.Moät nöõ coâng nhaân quaûn lyù 5 maùy deät. Xaùc suaát ñeå moät maùy deät trong khoaûng
thôøi gian t caàn ñeán söï chaêm soùc cuûa nöõ coâng nhaân baèng 1/3. Tìm xaùc suaát ñeå :
a. Trong khoaûng thôøi gian t coù 2 maùy caàn ñeán söï -chaêm soùc.
b. Trong khoaûng thôøi gian t soá maùy caàn ñeán söï chaêm soùc khoâng beù hôn 2 vaø khoâng lôùn hôn 3.
11. Một lô hàng chứa 60 sản phẩm của nhà máy A và 40 sản phẩm của nhà máy B
được đem bán. Người mua lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này để kiễm tra
và mua lô hàng nếu cả 2 sản phẩm đều đạt chuẩn. Tính xác suất bán được lô hàng
này, biết xác suất mỗi sản phẩm của nhà máy A đạt chuẩn là 0,92 và xác suất mỗi
sản phẩm của nhà máy B đạt chuẩn là 0,96.
12. Có 2 học sinh giỏi, 3 học sinh khá và 4 học sinh trung bình thi tốt nghiệp phổ
thông, xác suất thi đậu của mỗi học sinh tương ứng là: 0,99; 0,95; 0,90. Khi công
bố kết quả chỉ có 1 học sinh trong 9 học sinh này thi hỏng. Tính xác suất để học
sinh thi hỏng là học sinh giỏi.
13.Moät xí nghieäp vôùi 2 phaân xöôûng vôùi caùc tyû leä pheá phaåm töông öùng laø 1% vaø 2%.
Bieát raèng phaân xöôûng I saûn xuaát 40%, coøn phaân xöôûng II saûn xuaát 60% saûn phaåm.
a. Tìm xaùc suaát ñeå töø kho cuûa xí nghieäp choïn ngaãu nhieân ñöôïc moät pheá
phaåm. Baïn coù nhaän xeùt gì veà xaùc suaát naøy (ñs : 1.6%)
b. Giaû söû laáy ñöôïc moät pheá phaåm, tìm xaùc suaát ñeå noù do phaân xöôûng I saûn
xuaát ra. (ñs : 0,25) 6 Ôn tập XSTK
CHƯƠNG 3: BIẾN NGU NHIÊN VÀ PHÂN PHI XÁC SUT
3.1 Biến ngẫu nhiên ( đại lượng ngu nhiên): 2 loại ĐLNN (BNN)
- BNN rời rạc: tập giá trị của nó là hữu hạn hay đếm được.
- BNN liên tục: tập giá trị của nó lấp đầy một khoảng nào đó tên trục số và xác suất của
một điểm bất kì luôn là 0.
3.2 Bảng phân phối xc suất của biến ngẫu nhiên rời rạc:
Bảng phân phối xác suất: X x1 …. xn p(x ) p(x ) … p(x ) i 1 n
3.3 Hàm phân phối tích luỹ (CDF) : kí hiệu F(x)
(cả biến rời rạc và biến liên tục đều có hàm phân phối xác suất tích luỹ) F (x) = ( P X x)
Chú ý: ý nghĩa là toàn bộ xác suất tích lũy được ở bên trái giá trị x bất kỳ.
3.4 Hàm mật độ của biến n ẫ
g u nhiên liên tục (pdf) : kí hiệu f ( x)
X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ thoả 2 điều kiện : 1/ f (x) 2/ ❖ Tính chất P (a b
3.5 K vọng và phương sai:
a/ Kỳ vọng (trung bình) của BNN X : ký hiệu : E (X ) là gi trị trung bình của X. n
- Nếu X là BNN rời rạc thì E (X ) = p x  = p x + + p x i i ... 1 1 n x i 1 = 7 Ôn tập XSTK +
- Nếu X là BNN liên tục thì E ( X ) = . x f
(x) , với f (x) là hàm mật độ xc dx − suất đề cho.
Tnh cht: 1/ ( E ) c 2 / E( . c X) 3/ E(X
4 / E(X.Y)
(Y) nếu như X và Y độc lập.
5 / E [h( X )] = h  (x). (px) x D
b/ Phương sai: Phương sai của BNN X ký hiệu: V ( X ) hay Var ( X ) V (X ) với 2
E(X ) xác định như sau:
- Nếu X là BNN rời rạc thì E ( 2 X ) 2 =  . p x i i +
- Nếu X là BNN liên tục thì ( 2 ) 2 E X = x f (x )  . −
- Độ lch chun ca X:  ( X ) = V (X ) Tính cht : 1/ V (X ) 2 / V( ) c 3 / V( . c X ) ) 4 / V( X u X, Y doc lap 8 Ôn tập XSTK
Ví dụ 1: Tuổi thọ X của một loại côn trùng ( đơn vị: thng) là BNN có hàm mật độ : 2 k
x (4 − x), 0  x  4 f (x) =  0, x [0;4]. a. Tìm k
b. Tính xác suất một con côn trùng chết trước khi nó 1 tháng tuổi
c. Tìm tuổi thọ trung bình của loại côn trùng trên
d. Tính độ lệch chuẩn về tuổi thọ của loại côn trùng đó.
e. Biết nó sống quá 1 tháng tuổi, tính xác suất nó chết trước 2 tháng tuổi.
Hướng dn gii +
a. Tìm k ta cần xét điều kiện f
 (x) =1 theo đề bài 0  x  4 nên tích phân chỉ cần − xét từ 0; 
4 và thay f (x ) 2
= kx (4 − x ) vào 4  64 3 2
kx (4 − x)dx =1  k =1  k =  . 3 64 0
b. ( Chết trước 1 tháng là tuổi thọ nhỏ hơn 1 tháng nghĩa là X < 1 ) 1 1 3 13
- P (X 1) = f  (x ) 2 = x  (4 −x ) = dx 64 256 − 0
c. ( Tính tuổi thọ trung bình là tính E (X ) áp dụng công thức ở trên ) + 4 3
- E (X ) = xf  (x) 2 = x .x
(4 −x )dx = 2.4 64 − 0
d. ( Tính độ lệch chuẩn là tính  (X ) = V (X ), mà ( )= ( ) −  ( ) 2 2 V X E X E X    ) 9 Ôn tập XSTK + 4 3 - E ( 2 X ) 2 = x f  (x) 2 2 = x .x
(4 −x )dx = 6.4 64 − 0
- V (X ) = E( X ) − E  (X ) 2 2 2  = − = 6.4 2.4 0.64 
-  (X ) = V ( X ) = 0.64 = 0.8
e. Cho biết X>1, tính X<2, xác suất có đk : 2 f (x)dx
P (X  2)(X 1) P(1  X  2) -
P( X  2) / ( X  1)   1 = = = 4 ( P X 1) ( P X 1) f ( ) x dx 1
Ví d 2 : Chiều cao X( đơn vị: m ) của cây bắp sau khi trồng 2 tháng là biến ngẫu nhiên
có hàm mật độ xác suất f (x )= k(x +1) nếu x3;7 , f (x ) = 0 nếu x3;7. a. Tìm k
b. Tính chiều cao trung bình và độ lệch chuẩn về chiều cao của bắp.
c. Tính xác suất một cây bắp có chiều cao từ 4m-6m
d. Tính xác suất 1 cây bắp có chiều cao trên 4m.
e. Tính xác suất 1 cây bắp có chiều cao dưới 4m.
f. Tính xác suất 1 cây bắp có chiều cao lớn hơn chiều cao trung bình tối đa 1 m
g. Tính xác suất 1 cây bắp có chiều cao sai lệch so với chiều cao trung bình 2 lần độ lệch chuẩn. 10 Ôn tập XSTK
3.6 Các phân phi xác sut thường gp ( biến NN ri rc)
1/ Phân phi nh thc: Kí hiệu: X p)
Phép th nh thc gm có n phép th độc lp nhau và trong mi phép th ch xét
đến biến c A nào đó có xảy ra hay không xy ra vi xác suất p không đổi.
Trong phép thử nhị thức, đặt X là số lần A xảy ra trong n phép thử thì khi đó X là BNN
có phân phối nhị thức, ký hiệu: X
- Khi đó P (X =k ) =C pp
(công thức Bernoulli hay ct xs nhị thức) n (1 )n k k k EX Tính cht: V (X )
Ví d 1: Xác suất 1 sản phẩm của nhà máy A bị lỗi là 10%. Nhân viên kiểm tra ngẫu nhiên 50 sản phẩm
a. Tính xác suất kiểm tra được 4 sản phẩm lỗi.
b. Tính trung bình số sản phẩm lỗi kiểm tra được.
Ví d 2 : Hàng đóng thành kiện, mỗi kiện có 20 sản phẩm thì trong đó có 3 sản phẩm lỗi.
Khách hàng kiểm tra mỗi kiện 2 sản phẩm, nếu không phát hiện sản phẩm lỗi sẽ nhận kiện
hàng đó. Khách hàng kiểm tra 40 kiện hàng, tính xác suất có 30 lô được nhận. 2/ Ph
ân phi nh thc âm: (khác vi trong sách)
Trong phép thử nhị thức đặt Y là số phép thử phải thực hiện cho đến khi biến cố A xuất
hiện r lần thì ngừng, khi đó Y có phân phối nhị thức âm r 1 − r 1
P (Y =n ) =C
.p − .(1−p ) n− .r p
for n r n . −1 r ( r 1− ) p Tính cht : EY = ; V (Y ) = 2 p p
Ví d : Mỗi lô hàng có 50 sản phẩm thì có 15 sản phẩm kém chất lượng. Một k hách hàng
kiểm tra ngẫu nhiên mỗi lô 2 sản phẩm. Nếu không phát hiện sản phẩm kém chất lượng sẽ nhận lô hàng đó. 11 Ôn tập XSTK
a. Giả sử khách hàng muống lấy 10 lô hàng, tính xác suất ể đ khách hàng đó phải
kiểm tra đến lô hàng thứ 20.
b. Tính trung bình số lô hàng phải ểm tra ể đ lấy đủ 20 lô. ki
3/ Phân phi siêu bi:
- Xét tp hp có N phn tử, trong đó có M phần t mang tính cht A. Ly ngu
nhiên n phn t t tp hợp đó. Đặt X là s phn t mang tính cht A có trong
n phn t ly ra, thì X có phân phi siêu bi, ký hiu X ;N ) k C C M . n k
P (X = k ) N M = và M N EX n C N N N
Ví d: Trong một giỏ mận có 30 trái thì có 10 trái bị hư. Lấy ngẫu nhiên 8 trái.
a. Tính xác suất trong 8 trái lấy ra đó có 2 trái hư.
b. Tính trung bình số trái mận hư lấy ra được.
4/ Phân phi Poisson: Kí hiệu : X tham số   0
X là số phép thử xảy ra. e p(x; x !
Tính cht: EX = V (X ) = 
Ví d: Tại một bến cảng, trung bình mỗi ngày có 10 tàu hàng cập bến.
a. Tính xác suất 1 ngày có 12 tàu cập bến
b. Tính xác suất một ngày có ít nhất 2 tàu cập bến.
c. Tính xác suất trong hai ngày có 18 tàu cập bến. ố ể ấ ỉ ố ị
Mt s trường hp có th x p x phân ph i nh thc sang phân phi Poission - X
p) , biết n và p . Trong đó n lớn ( n > 50) ; p nhỏ; tích np =  5 . Xem X - X
p) , chưa biết n và p mà chỉ biết trung bình np =  . Xem X 12 Ôn tập XSTK
Ví d: Xác sut mt sn phm b li là p. Nhân viên kim tra mt s sn phm và
bi
ết được trung bình s sn phm li k
i m tra được là 20. Tính xác sut nhân viên
đó kiểm tra phát hin 24 sn phm b li.
HD: đặt X là số sản phẩm ỗ
l i phát hiện được thì X nhưng p và n chưa biết
nên không thể tính P( X = 2 )
4 bằng ct xs nhị thức nhưng biết E ( X ) = np = 20
Ta đặt  = np = 20 thì khi đó X −20 24 P (X = ) e 20 24 = = ....... 24!
3.7 Các phân phi xác sut ca biến ngu nhiên liên tc
a. Phân phối đều
Biến ngu nhiên X có phân phối đều trên  ;
A B nếu hàm mật độ có dng  1  , x ; A B
f ( x) =  B A  0 , x ; A B 
Ví d: Thời gian X (phút) cho một trợ lý phòng thí nghiệm chuẩn bị thiết bị cho
một thử nghiệm nhất định được cho là có phân phối đều với A=25 và B=35.
a. Xác định hàm mật độ xác suất của X.
b. Tính xác suất thời gian chuẩn bị ít hơn 33 phút.
c. Tính xác suất thời gian chuẩn bị ít hơn thời gian chuẩn bị trung bình 2 phút.
d. Biết trợ lý đã chuẩn bị được 22 phút tính xác suất thời gian chuẩn bị không quá 30 phút.
b. Phân phối mũ
X có phân phối mũ với tham số   -
0 , thì hàm mật độ của X là t   −   .e ; x 0 f (x) =  . 0  ; x  0 1 −  x  −e ; x  0
Hàm phân phối xác suất của X là F (x) = P(X  x) =  0 ; x  0 Tính chất: 1 2 1  = ; = . 2  
Ví d: Thời gian sử dụng của một loại sản phẩm M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: -
năm) có phân phối mũ với thời gian sử dụng trung bình là 4 năm. Tính tỷ lệ sản
phẩm M có thời gian sử dụng từ 3 đến 5 năm. 13 Ôn tập XSTK Bài giải: E ( X ) 1 1 = 4 =   =  4 5 1 1 − x 4 - P (3  X  ) 5 = e dx = ..........  4 3 Hoặc: -  1 1 − .5   − .3    = − =  − 4  − − 4 P(3 X 5) F(5) F(3) 1 e 1 e  =     ...    
c. Phân phi chun :
Biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với 2 tham số là  và 2  nếu hàm mật độ - có dạng: 1 2 2 −(x  − ) /(2 ) f ( ) x = e 2 b −(x− )2 1 Kí hiệu 2 2 X
), khi đó P(a X b) 2 = - e dx    a 2
Phân phi chun chun tc:
Nếu phân phối chuẩn có  = 0 và 2  1
= thì gọi là phân phối chuẩn tắc, kí hiệu - X 1 Hàm mật độ có dạng: 2 − x /2 f ( ) = - x e 2 2 x 1 − t
Đặt  ( x) = P( X x) 2 =
x gọi là hàm phân phối xác suất - e dt  thì ( ) − 2
của phân phối chuẩn tắc và giá trị của  ( x) được tính sẵng trong bảng 1 và 2 ( bảng z). Ví dụ : c ho biết P X  1.96 - X . Tính ( )
Ta có: P( X 1.96) = (1.96) = 0.975 ( mở bảng z bảng số thứ 2 tra hàng 1.9 và
cột 0.06 giao nhau tại đáp án cần tìm ) 14 Ôn tập XSTK
Tính cht : cho BNN X có phân phi chun vi trung bình phương sai 2  Kí hiệu 2 X ) , khi đó E ( X ) =  - và ( ) 2 V X =  X −  Đặt Z = thì - Z   −   - (  ) a P X a =       −    −   - (   ) b a P a X b =    −           −   - (  ) =1 a P X a −     
Phân v ca phân phi chun:
z biểu thị giá trị trên trục z mà  là diện tích 
vùng dưới đường cong z nằm bên phải z . Khi đó chính là phân vị thứ 100(1-  z
 ) của phân phối chuẩn. 15 Ôn tập XSTK
Xp x phân phi nh thc v phân phi chun: cho X
Nếu đồ thị của phân phối nhị thức không quá lệch ( không quá mất đối xứng) ( np 10 ; (
n 1− p)  10 ) thì có thể xấp xỉ X như một phân phối chuẩn X bằng  x+ 0.5−  cách đặt và (  ) np P X x  . np (1 p )  −  
Ví dụ 1: Khối lượng X ( đv: kg ) của heo xuất chuồng là BNN tuân theo luật phân phối
chuẩn với khối lượng trung bình 95kg và độ lệch chuẩn 3kg.
a. Tính xác suất một con heo có khối lượng nhỏ hơn 94kg ( P(X<94)= ? )
b. Tính xác suất 1 con heo có khối lượng từ 94kg – 97kg. ( P(94
c. Tính xác suất 1 con heo có khối lượng lớn hơn 96kg. ( P(X>96)=? )
d. Tính xác suất 1 con heo có khối lượng lớn hơn khối lượng trung bình tối đa 2kg.
P(  X   + ) 2 = ?
e. Tính xác suất 1 con heo có khối lượng sai lệch với khối lượng trung bình không quá
1.4 lần độ lệch chuẩn. P( − 1.4  X   + 1.4 ) = ?
f. Bắt ngẫu nhiên 20 con heo. Tính xác suất có từ 3-6 con có khối lượng lớn hơn 96kg.
( đặt Y là số con heo có Kl trên 96 kg bắt được thì Y
) , P = P( X  96) 6 −
tính ở câu c, khi đó P (3 Y  ) 6 = C p  (1− p)20 k k k 20 . k=3 16 Ôn tập XSTK
BÀi tập chương 3
Bài 1. Hai người C, D lên một tàu điện gồm 3 toa một cách độc lập. Gọi 𝑋 là số người
trong hai người C, D lên toa số 1.
Lập bảng ppxs của X. Tính 𝐸(𝑋) và 𝑉(𝑋).
Bài 2. Theo dõi trọng lượng thực tế của một loại sản phẩm được quy định có trọng lượng
là 5 gam. Biết trọng lượng của loại sản phẩm này là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất 2 k  1
 − (x − 5) , x  [4;6]   f ( ) x =  0,  x [4;6]
Tính xác suất một sản phẩm thuộc loại này trong thực tế có trọng lượng cao hơn trọng lượng quy định.
Bài 3. Tuổi thọ X (đơn vị : năm) của sản phẩm nhà máy H là biến ngẫu nhiên có có hàm mật độ xác suất  k , x   (0;9) 3 f ( ) x =  (10 − ) x 0  , x  (0;9 ) 
a. Nhà máy H bảo hành sản phẩm trong 2 năm, tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy H.
b. Tính kỳ vọng và độ lệch chuẩn của X.
Bài 4. Tuổi thọ X (đv: giờ) của một thiết bị là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất  A  , x  1000 3 f (x) =  x . 0, x  1000
Tính tuổi thọ trung bình của loại thiết bị này và xác suất để một thiết bị loại này
có tuổi thọ trên tuổi thọ trung bình. 17 Ôn tập XSTK
Bài 5. Xe buýt xuất hiện tại bến đợi 7 giờ sáng và cứ 15 phút có một chuyến. Thời gian đi
từ nhà đến bến đợi của cô H là biến ngẫu nhiên X(đv: phút) có hàm mật độ xác suất  1  , x 10;20 f (x) = 1  0 0, x    10;2  0
Cô H rời nhà đi đến bến đợi lúc 7 giờ, tính xác suất cô H phải đợi xe buýt không đến 3 phút.
Bài 6. Tuổi thọ của 1 loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: năm) có hàm mật độ xác suất 2
cx (5 −x), x 0;5 f (x) =  . 0  , x   0;5
Một người mua một sản phẩm đã sử dụng được 9 tháng.
Tính xác suất để có thể sử dụng được sản phẩm này thêm 2 năm nữa
Bài 7 . Thời gian hoạt động của một máy do công ty A sản xuất là biến ngẫu nhiên X
(đơn vi: năm) có hàm mật độ xác suất 0  , x  0 f (x) =  . −0,2 0,2 x e , x   0
Một người mua 1 máy do công A sản xuất và đã sử dụng được 1 năm.
Tính xác suất máy này hoạt động được thêm 6 năm nữa.
Bài 8. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên đỏ, 4 bi xanh. Lấy ra 3 viên, nếu số bi đỏ
nhiều hơn số bi xanh thì lấy tiếp 1 viên nữa. Gọi X là số viên đỏ được lấy ra. Lập bảng ppxs của X.
Bài 9. Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 6 viên đỏ, 4 bi xanh. Lấy ra 3 viên, nếu toàn là
bi đỏ thì lấy tiếp 1 viên nữa. Gọi X là số viên đỏ được lấy ra. Lập bảng ppxs của X. 18 Ôn tập XSTK
Bài 10. Tiến hành thử 5 máy, mỗi máy chỉ được thử nếu máy thử trước chịu đựng được
phép thử. Biết xs sức chịu đựng phép thử của mỗi máy là 0,9. Gọi X là số máy được thử. Lập bảng ppxs của X.
Bài 11. Thống kê cho thấy 40% khách hàng tới cửa hàng S mua bột giặt chọn loại bột
giặt E và số còn lại chọn loại bột giặt H. Trên kệ của cửa hàng lúc này còn 8 gói bột giặt
E và 8 gói bột giặt H. Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 10 khách
hàng mua bột giặt tiếp theo.
Bài 12. Nhà máy Q sản xuất một loại trục máy A có đường kính là biến ngẫu nhiên X có
phân phối chuẩn với đường kính trung bình là 1,55 cm và độ lệch chuẩn là 0,04 cm. Trục
máy A có đường kính chênh lệch so với đường kính trung bình không quá 0,03 cm là trục
đạt chuẩn. Tính tỷ lệ trục máy A đạt chuẩn của nhà máy M.
Bài 13. Thời gian sử dụng của một loại sản phẩm M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: năm)
có phân phối mũ với thời gian sử dụng trung bình là 3 năm. Một người mua 20 sản phẩm
M về sử dụng. Tính xác suất có ít nhất 15 sản phẩm trong 20 sản phẩm này có thời gian
sử dụng vượt quá thời gian sử dụng trung bình.
Bài 14. Một nhà máy đã sản xuất 10000 sản phẩm với xác suất ạ
đ t loại A của mỗi sản
phẩm là 0,842. Tính xác suất ể
đ trong 10000 sản phẩm này có ít nhất 8500 sản phẩm loại A.
Bài 15. Công ty Đất Xanh Miền Nam chính thức mở bán 926 căn hộ của Chung cư Sài
Gòn Gateway Quận 9. Xác suất bán được của mỗi căn ộ
h là 0,6. Tính xác suất công ty
bán được ít nhất 400 căn trong lần mở bán này.
Bài 16.
Trọng lượng sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn
với trọng lượng trung bình là 100 gam và độ lệch chuẩn là 0,45 gam. Sản phẩm có trọng lượng từ
99 gam đến 101 gam là sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.
a. Tính tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn của nhà máy H. b. Tính xác suất ể
đ trong 1000 sản phẩm chọn ngẫu nhiên của nhà máy H có ít nhất 950
sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.
Bài 17. Thời gian X(đv: phút) đi từ nhà đến trường của sinh viên M là biến ngẫu nhiên X có pp chuẩn N(21; 10,24).
a. Sinh viên M rời nhà lúc 6 giờ 45 phút để điđến trường. Tính xs sinh viên M đến trường trước 7 giờ. 19 Ôn tập XSTK
b. Trong 1 tuần sinh viên M phải đến trường 6 ngày và ngày nào sinh viên M cũng
rời nhà lúc 6 giờ 45 phút để đi đến trường. Gọi Y là số ngày sinh viên M đến trường
sau 7 giờ trong 1 tuần. Tính EY, VY
Bài 18. Thời gian hoạt động của một máy do công ty A sản xuất là biến ngẫu nhiên X(đv:
năm) có phân phối chuẩn N(5; 3,24). Công ty A bảo hành sản phẩm trong 3 năm. Một
người mua một máy loại này đã hết han bảo hành. Tính xs máy này hoạt động được thêm 2 năm nữa.
Bài 19. Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên
X(đv: phút) có pp chuẩn N(10;1). Tính xác suất để trong 5 sp của nhà máy H có nhiều nhất
1 sp có thời gian sản xuất không quá 9 phút .
Bài 20. Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X (đv: năm) có phân phối chuẩn
N(8; 2,89). Mua 10 sản phẩm loại này. Tính xác suất mua được ít nhất 9 sản phẩm có tuổi thọ trên 6 năm tuổi. Tương tự bài 19.
Bài 21. Tuổi thọ một thiết bị điện là X (năm) có phân phối chuẩn N(25;9). Quan sát một
thiết bị điện đã sử dụng 10 năm và vẫn còn hoạt động. Tính xác suất thiết bị đó có tuổi thọ dưới 30 năm Tương tự bài 18.
Bài 22. Một lô hàng chứa 10000 sản phẩm, trong đó có 8000 sản phẩm tốt và 2000 sản
phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên từ lô hàng ra 10 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 10
sản phẩm được chọn. Tính kỳ vọng, phương sai của X GII.
HD: X có phân phối siêu bội
Bài 23. Nhà máy M sản xuất một loại trục máy có đường kính là biến ngẫu nhiên X có
phân phối chuẩn với đường kính trung bình là 1,2 cm và độ lệch chuẩn là 0,01 cm . Nhà
máy M đã sản xuất 10000 trục máy loại này. Gọi Y là số t ụ
r c có đường kính từ 1,18 cm
đến 1,22 cm trong 10000 trục đã sản xuất . Tính kỳ vọng, phương sai của Y và P (Y≥ 9500).
XẤP XĨ PP NHỊ THC SANG PP POISION X
khi n → , p → 0
Khi đó, X được xấp xĩ sang phân phối Poision X với  = np. 20