Tổng hợp BT nhóm môn Xu hướng phát triển thực phẩm| BT môn Xu hướng phát triển thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp BT nhóm môn Xu hướng phát triển thực phẩm| BT môn Xu hướng phát triển thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 26 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

GM Events with 2,4-D herbicide
tolerance
Nhóm 1:
Đào Thị Minh Huyền - 20180471
Đặng Yến Nhi - 20180522
Đinh Thị Thanh Mai - 20180497
Bạch Vũ Thủy Tiên - 20180563
aad-1
Nguồn: Sphingobium herbicidovorans
Sản phẩm: aryloxyalkanoate dioxygenase 1 (AAD-1)
protein
Đặc điểm tính trạng: enzyme: aryloxyalkanoate
dioxygenase 1 (AAD-1), loại bỏ độc tính thuốc trừ cỏ
bằng phản ứng phân hủy mạch nhánh và phân hủy
R-enantiomers của aryloxyphenoxypropionate
Ứng dụng: Ngô
aad-12
Nguồn :Delftia acidovorans
Đặc điểm: xúc tác sự phân hủy chuỗi bên của
thuốc diệt cỏ 2,4-D
Ứng dụng: bông, đậu nành
Sản phẩm : aryloxyalkanoate di-oxygenase 12
(AAD-12) protein
ft - t
Nguồn: Sphingobium herbicidovorans
Sản phẩm: enzyme dioxygenase 2,4-D and FOPs
Tác dụng: chống thuốc trừ cỏ 2,4-D và FOPs
GM tính trạng: kháng thuốc trừ cỏ 2,4-D herbicide
Ứng dụng: Ngô
Tìm hiu v s kin GM v tăng
cường hàm lượng Provitamin A
H VÀ TÊN MÃ S SINH VIÊN
Hà Th Thao 20180538
Dương Th Thuý 20180557
Hoàng Th Thu Hà 20180441
Lê Th Dung 20180432
Gii thiu chung
Mã sự kiện: IR-00GR2E-5
Tên thương mại: Golden Rice
Nhà phát triển: Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế
Đặc điểm GM: chuyển hóa Mannose, tăng cường
hàm lượng Provitamin A
Phương pháp biến nạp gen: sử dụng vi khuẩn
Agrobacterium tumefaciens (A. tumefaciens)
Gene: crt1
Ngun Gene: vi khuẩn gram âm Pantoea ananatis
Tạo ra sản phẩm: enzyme phytoene desaturase
CRTI
Chc năng: xúc tác chuyn đổi 15-cis-phytoene
thành all-trans-lycopene
Gen được đưa vào
Gene: psy1
Ngun Gene: Zea mays ( ngô)
Sn phm: phytoene synthase ZmPSY1
Chc năng: chuyn đổi geranylgeranyl
diphosphat thành phytoene hot động ngược
dòng CRTI trong con đường sinh tng hp
carotenoid
Gen được đưa vào
S kết hợp cùng nhau ca các protein y dn
đến vic tạo ra lycopene trong go, ch t này theo
cơ chế t nhiên trong thc vt to ra các
carotenoid provitamin A. S biu hin ca c hai
gen này được điu khin bi promoter glutelin
go (GluA-2), nhm mc đích biu hin trên ni
nhũ lúa.
Gen biu hin: pmi
Ngun gc t Escherichia coli
Sản phẩm tạo thành enzym phosphomannose
isomerase
Chức năng: xúc tác quá trình nghch đảo ca
mannose-6-phosphate thành
fructose-6-phosphate. vai trò như mt đim
đánh du chn lc kh năng phát trin ca y và
y con đã được biến đổi gen trên môi trường
cha mannose.
Mt s quc gia cp phép go
vàng
Quc gia Thc phm
s dng trc
tiếp hoc chế
biến
Thc ăn chăn
nuôi
Trng trt
Úc 2017
Canada 2018
New Zealand 2017
Philipin 2019 2019 2021
Hoa K 2018 2018
Glyphosate herbicide tolerance
-Nhóm 3-
Thị Hải Yến-20180602
Nguyễn Thị Đào -20180423
Lương Hồng Vân – 20180595
Nguyễn Thị Hồng Nhung-20180525
Ngô kháng thuc dit c glyphosate
Mã sự kiện: MON-ØØ6Ø3-6
Tên thương mại: Roundup Ready™ 2 Maize
Công ty phát triển: Monsanto
Phương pháp biến nạp gen: chuyển gen bằng súng bắn gen
Đặc điểm: kháng thuốc diệt cỏ glyphosate
Nguồn gen: Agrobacterium tumefaciens chủng CP4
Sản phẩm tạo ra: enzyme 5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate
synthase (EPSPS)
Cơ chế tác động: giảm ái lực liên kết với glyphosate, dẫn đến
tăng khả năng chống chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate
Glyphosate herbicide
tolerance
1. Potato - Solanum tuberosum L. (4 SỰ KIỆN)
Tên sự kiện: RBMT22-082
Mã: NMK-89896-6
Tên thương mại: New Leaf™ Plus Russet Burbank potato
Công ty phát triển: Công ty Monsanto
Phương pháp chuyển gen: Sử dụng Vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
Gen được chuyển vào: cp4 epsps (aroA:CP4)
Nguồn gốc: Chủng Agrobacterium tumefaciens CP4
Tính trạng được tạo ra:
Bởi gen: cp4 epsps (aroA:CP4)
Nguồn gốc Agrobacterium tumefaciens strain CP4
Sản phẩm tạo ra: Dạng kháng thuốc, chống chịu thuốc diệt cỏ của enzyme
5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate synthase (EPSPS)
Chức năng, đặc điểm: giảm ái lực liên kết với glyphosate, do đó tăng khả năng chống
chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate, kháng côn trùng Coleopteran, kháng bệnh do virus
Lúa mì kháng thuc dit c glyphosate
Tên sự kiện: MON71800
Mã sự kiện: MON-718ØØ-3
Tên thương mại: Roundup Ready™ wheat
Công ty phát triển: Monsanto
Phương pháp biến nạp gen: Biến đổi thực vật qua trung gian
Argobacterium tumefaciens
Đặc điểm: kháng thuốc diệt cỏ glyphosate
Nguồn gen: Agrobacterium tumefaciens chủng CP4
Sản phẩm tạo ra: enzyme 5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate
synthase (EPSPS)
Cơ chế tác động: giảm ái lực liên kết với glyphosate, dẫn đến
tăng khả năng chống chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate
SOYBEAN - GLYCINE MAX L .(4 SỰ KIỆN)
Tên s kin: FG72 x A5547-127
Mã s kin: MST-FGØ72-3 x ACS-GMØØ6-4
Tên thương mi: Liberty Link® GT27
y trng: Glycine max L. - Đậu nành
Nhà phát triển: Bayer CropScience (bao gồm các công ty sở hữu toàn bộ và một phần)
Phương pháp gii thiu đặc đim: Nhân giống thông thường- lai chéo và chọn lọc liên quan đến các nhà
tài trợ chuyển gen
GM Trait s:
Glufosinate thuc dit c , Glyphosate thuc dit c , Isoxaflutole thuc dit c
Đặc đim thương mi:
Khả năng chịu thuốc diệt cỏ
Sản phẩm tạo ra: Enzyme tổng hợp 5-enolpyruvyl shikimate-3-phosphate (phiên bản đột biến kép)
Nhóm 4: Tìm hiểu gen giảm lượng
đường khử
Họ và tên Mã số sinh viên
Nguyễn Thị Liên
20180482
Nguyễn Thị Linh Phương
20180530
Nguyễn Thị Trang
20175272
Nguyễn Thị Phương Thảo
20163782
Cây trồng :
- Solanum tuberosum L. Khoai tây
Phương pháp tạo đặc điểm Giới thiệu:
- Biến đổi thực vật qua trung gian Agrobacterium tumefaciens.
Đặc điểm của GM:
- Giảm lượng đường khử.
Các gen giảm lượng đường khử
Gen
Nguồn gen
Chức năng
PhL
Solanum tuberosum
Được thiết kế để tạo ra dsRNA để
điều chỉnh phiên mã PhL làm giảm
lượng đường khử
R1
Solanum tuberosum
Được thiết kế để tạo ra dsRNA để
điều chỉnh phiên mã R1 làm giảm
lượng đường khử
Vlnv
Solanum tuberosum
Điều hòa phiên mã VInv làm giảm
lượng đường khử
Khoai tây y đã được biến đổi gen bằng cách sử dụng
phương pháp can thiệp RNA (RNAi). Các đoạn của 4 gen đã
được đưa vào với mục đích ngăn chặn mức độ biểu hiện của
4 gen khoai tây.
Việc ức chế biểu hiện của bốn gen có tác động.
- Ít acrylamide sẽ được tạo ra khi khoai tây được nấu ở
nhiệt độ cao, chẳng hạn như nướng hoặc chiên giò.
- Giảm màu nâu ở củ khoai tây sống khi chúng bị bầm, cắt
hoặc bị hư hỏng (hiện tượng được gọi là vết thâm đen).
- Giảm lượng đường khử.
Việc chỉnh sửa gen được thiết kế để giảm sự biểu hiện
của asparagine synthetase-1 ( Asn1 ), phosphorylase-L (
PhL ), water dikinase R1 ( R1 ) và gen polyphenol
oxidase-5 ( Ppo5 ).
- Các đoạn DNA được đưa vào có nguồn gốc từ khoai tây (
Solanum tuberosum) .
- Mục đích của việc ức chế Asn1 làm giảm asparagin tự
do, và mục đích ức chế PhL và R1là để giảm hàm lượng
đường khử, fructose và glucose.
Nhóm 5: Tìm hiểu thông tin về gen amy797E
( Gen tổng hợp enzyme alpha amylase chịu nhiệt )
Họ tên sinh viên MSSV
Phạm Thị Ngọc Ánh 20180415
Nguyễn Thùy Dung 20174545
Phan Thế Mạnh 20180501
Nguyễn Hoàng Nam 20180507
| 1/26

Preview text:

GM Events with 2,4-D herbicide tolerance Nhóm 1:
Đào Thị Minh Huyền - 20180471 Đặng Yến Nhi - 20180522
Đinh Thị Thanh Mai - 20180497
Bạch Vũ Thủy Tiên - 20180563 aad-1
● Nguồn: Sphingobium herbicidovorans
● Sản phẩm: aryloxyalkanoate dioxygenase 1 (AAD-1) protein
● Đặc điểm tính trạng: enzyme: aryloxyalkanoate
dioxygenase 1 (AAD-1), loại bỏ độc tính thuốc trừ cỏ
bằng phản ứng phân hủy mạch nhánh và phân hủy
R-enantiomers của aryloxyphenoxypropionate
● Ứng dụng: Ngô aad-12
● Nguồn :Delftia acidovorans
● Đặc điểm: xúc tác sự phân hủy chuỗi bên của thuốc diệt cỏ 2,4-D
● Ứng dụng: bông, đậu nành ●
Sản phẩm : aryloxyalkanoate di-oxygenase 12 (AAD-12) protein ft - t
● Nguồn: Sphingobium herbicidovorans
● Sản phẩm: enzyme dioxygenase 2,4-D and FOPs
● Tác dụng: chống thuốc trừ cỏ 2,4-D và FOPs
● GM tính trạng: kháng thuốc trừ cỏ 2,4-D herbicide ● Ứng dụng: Ngô
Tìm hiểu về sự kiện GM về tăng
cường hàm lượng Provitamin A HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SINH VIÊN Hà Thị Thao 20180538 Dương Thị Thuý 20180557 Hoàng Thị Thu Hà 20180441 Lê Thị Dung 20180432 Giới thiệu chung Mã sự kiện: IR-00GR2E-5
Tên thương mại: Golden Rice
Nhà phát triển: Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế
Đặc điểm GM: chuyển hóa Mannose, tăng cường hàm lượng Provitamin A
Phương pháp biến nạp gen: sử dụng vi khuẩn
Agrobacterium tumefaciens (A. tumefaciens) Gen được đưa vào • Gene: crt1
• Nguồn Gene: vi khuẩn gram âm Pantoea ananatis
• Tạo ra sản phẩm: enzyme phytoene desaturase CRTI
• Chức năng: xúc tác chuyển đổi 15-cis-phytoene thành all-trans-lycopene Gen được đưa vào • Gene: psy1
• Nguồn Gene: Zea mays ( ngô)
• Sản phẩm: phytoene synthase ZmPSY1 • Chức năng: chuyển đổi geranylgeranyl
diphosphat thành phytoene và hoạt động ngược
dòng CRTI trong con đường sinh tổng hợp carotenoid
• Sự kết hợp cùng nhau của các protein này dẫn
đến việc tạo ra lycopene trong gạo, chất này theo
cơ chế tự nhiên trong thực vật tạo ra các
carotenoid provitamin A. Sự biểu hiện của cả hai
gen này được điều khiển bởi promoter glutelin ở
gạo (GluA-2), nhằm mục đích biểu hiện trên nội nhũ lúa. • Gen biểu hiện: pmi
• Nguồn gốc từ Escherichia coli
• Sản phẩm tạo thành enzym phosphomannose isomerase
• Chức năng: xúc tác quá trình nghịch đảo của mannose-6-phosphate thành
fructose-6-phosphate. Nó vai trò như một điểm
đánh dấu chọn lọc khả năng phát triển của cây và
cây con đã được biến đổi gen trên môi trường có chứa mannose.
Một số quốc gia cấp phép gạo vàng Quốc gia Thực phẩm
Thức ăn chăn Trồng trọt sử dụng trực nuôi tiếp hoặc chế biến Úc 2017 Canada 2018 New Zealand 2017 Philipin 2019 2019 2021 Hoa Kỳ 2018 2018 Glyphosate herbicide tolerance -Nhóm 3- Lê Thị Hải Yến-20180602 Nguyễn Thị Đào -20180423
Lương Hồng Vân – 20180595
Nguyễn Thị Hồng Nhung-20180525
Ngô kháng thuốc diệt cỏ glyphosate
Mã sự kiện: MON-ØØ6Ø3-6
Tên thương mại: Roundup Ready™ 2 Maize
Công ty phát triển: Monsanto
Phương pháp biến nạp gen: chuyển gen bằng súng bắn gen
Đặc điểm: kháng thuốc diệt cỏ glyphosate
Nguồn gen: Agrobacterium tumefaciens chủng CP4
Sản phẩm tạo ra: enzyme 5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate synthase (EPSPS)
Cơ chế tác động: giảm ái lực liên kết với glyphosate, dẫn đến
tăng khả năng chống chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate Glyphosate herbicide tolerance
1. Potato - Solanum tuberosum L. (4 SỰ KIỆN)
❑ Tên sự kiện: RBMT22-082 ❑ Mã: NMK-89896-6
❑ Tên thương mại: New Leaf™ Plus Russet Burbank potato
❑ Công ty phát triển: Công ty Monsanto
❑ Phương pháp chuyển gen: Sử dụng Vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
❑ Gen được chuyển vào: cp4 epsps (aroA:CP4)
❑ Nguồn gốc: Chủng Agrobacterium tumefaciens CP4
❑ Tính trạng được tạo ra:
• Bởi gen: cp4 epsps (aroA:CP4)
• Nguồn gốc Agrobacterium tumefaciens strain CP4
• Sản phẩm tạo ra: Dạng kháng thuốc, chống chịu thuốc diệt cỏ của enzyme
5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate synthase (EPSPS)
• Chức năng, đặc điểm: giảm ái lực liên kết với glyphosate, do đó tăng khả năng chống
chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate, kháng côn trùng Coleopteran, kháng bệnh do virus
Lúa mì kháng thuốc diệt cỏ glyphosate Tên sự kiện: MON71800 Mã sự kiện: MON-718ØØ-3
Tên thương mại: Roundup Ready™ wheat
Công ty phát triển: Monsanto
Phương pháp biến nạp gen: Biến đổi thực vật qua trung gian Argobacterium tumefaciens
Đặc điểm: kháng thuốc diệt cỏ glyphosate
Nguồn gen: Agrobacterium tumefaciens chủng CP4
Sản phẩm tạo ra: enzyme 5-enolpyruvulshikimate-3-phosphate synthase (EPSPS)
Cơ chế tác động: giảm ái lực liên kết với glyphosate, dẫn đến
tăng khả năng chống chịu với thuốc diệt cỏ glyphosate
SOYBEAN - GLYCINE MAX L .(4 SỰ KIỆN)
• Tên sự kiện: FG72 x A5547-127
• Mã sự kiện: MST-FGØ72-3 x ACS-GMØØ6-4
Tên thương mại: Liberty Link® GT27 ™
• Cây trồng: Glycine max L. - Đậu nành
• Nhà phát triển: Bayer CropScience (bao gồm các công ty sở hữu toàn bộ và một phần)
• Phương pháp giới thiệu đặc điểm: Nhân giống thông thường- lai chéo và chọn lọc liên quan đến các nhà tài trợ chuyển gen GM Trait s:
Glufosinate thuốc diệt cỏ , Glyphosate thuốc diệt cỏ , Isoxaflutole thuốc diệt cỏ
• Đặc điểm thương mại:
Khả năng chịu thuốc diệt cỏ
• Sản phẩm tạo ra: Enzyme tổng hợp 5-enolpyruvyl shikimate-3-phosphate (phiên bản đột biến kép)
Nhóm 4: Tìm hiểu gen giảm lượng đường khử Họ và tên Mã số sinh viên Nguyễn Thị Liên 20180482 Nguyễn Thị Linh Phương 20180530 Nguyễn Thị Trang 20175272 Nguyễn Thị Phương Thảo 20163782 ❖ Cây trồng :
-
Solanum tuberosum L. – Khoai tây
Phương pháp tạo đặc điểm Giới thiệu: -
Biến đổi thực vật qua trung gian Agrobacterium tumefaciens.
Đặc điểm của GM: -
Giảm lượng đường khử.
Các gen giảm lượng đường khử Gen Nguồn gen Sản phẩm Chức năng
Được thiết kế để tạo ra dsRNA để PhL
Solanum tuberosum RNA sợi kép điều chỉnh phiên mã PhL làm giảm lượng đường khử
Solanum tuberosum RNA sợi kép Được thiết kế để tạo ra dsRNA để R1
điều chỉnh phiên mã R1 làm giảm lượng đường khử
Solanum tuberosum RNA sợi kép Điều hòa phiên mã VInv làm giảm Vlnv lượng đường khử
Khoai tây này đã được biến đổi gen bằng cách sử dụng
phương pháp can thiệp RNA (RNAi). Các đoạn của 4 gen đã
được đưa vào với mục đích ngăn chặn mức độ biểu hiện của 4 gen khoai tây.
❖ Việc ức chế biểu hiện của bốn gen có tác động.
- Ít acrylamide sẽ được tạo ra khi khoai tây được nấu ở
nhiệt độ cao, chẳng hạn như nướng hoặc chiên giò.
- Giảm màu nâu ở củ khoai tây sống khi chúng bị bầm, cắt
hoặc bị hư hỏng (hiện tượng được gọi là vết thâm đen).
- Giảm lượng đường khử.
❖ Việc chỉnh sửa gen được thiết kế để giảm sự biểu hiện
của asparagine synthetase-1 ( Asn1 ), phosphorylase-L (
PhL ), water dikinase R1 ( R1 ) và gen polyphenol oxidase-5 ( Ppo5 ).
- Các đoạn DNA được đưa vào có nguồn gốc từ khoai tây ( Solanum tuberosum) .
- Mục đích của việc ức chế Asn1 là làm giảm asparagin tự
do, và mục đích ức chế PhL và R1là để giảm hàm lượng
đường khử, fructose và glucose.
Nhóm 5: Tìm hiểu thông tin về gen amy797E
( Gen tổng hợp enzyme alpha amylase chịu nhiệt ) Họ tên sinh viên MSSV Phạm Thị Ngọc Ánh 20180415 Nguyễn Thùy Dung 20174545 Phan Thế Mạnh 20180501 Nguyễn Võ Hoàng Nam 20180507