Tổng hợp trắc nghiệm hệ điều hành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Một ví dụ về công cụ bảo mật trong hệ điều hành là: Hệ điều hành bảo mật giúp: Hệ điều hành thời gian thực (Real-Time Operating System - RTOS) được sử dụng chủ yếu trong: Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành mã nguồn mở? Trong lập lịch Round Robin, yếu tố quan trọng nhất để xác định hiệu suất là: Thuật toán lập lịch nào sau đây ưu tiên tiến trình có thời gian thực thi ngắn nhất?
Preview text:
Trắc nghiệm HĐH (1) - là một môn học cực kỳ hữu ích dành cho tất cả mọi người mà không phải ai cũng Trắc nghiệm HĐH
1. Phát biểu nào sau đây không phải ưu điểm của đĩa so với bộ nhớ chính? Tốc độ nhanh
2. Loại thư mục nào khó khăn khi phân nhóm tập tin theo người dùng? Một cấp
3. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 9 cần đọc các khối 5,1,8 và đầu
đọc tại vị trí thứ 4. Dùng thuật toán lập lịch LOOK thì đầu đọc sẽ lần lượt
quua các khối theo thứ tự nào sau đây? 4, 5, 8, 1
4. Tạo, hủy, mở, đóng, đọc, ghi,… là caác tác vụ cần thiết để hệ điều hành thực hiện: Quản lý tập tin
5. Chọn phát biểu sai khi nói về chức năng trên tập tin
Tất cả các hệ thống đều không giới hạn số tập tin được mở
6. Khi nói về RAID, phát biểu nào sau đây sai?
Các mức RAID phải được sử dụng riêng lẻ
7. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 9, cần đọc các khối 5, 1, 8 và đầu
đọc tại vị trí thứ 4. Dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt
qua các khối theo thứ tự nào sau đây? 4, 5, 8, 9, 1
8. Chức năng nào chỉ có trên tập tin nhưng không có trên thư mục? Ghi
9. Điểm khác biệt của C-SCAN đối với SCAN là điểm nào sau đây?
Sau khi hoàn thành di chuyển về một phía, đầu đọc quay về phía kia và
không phục vụ yêu cầu nào trên đường đi
10. Kiểu cài đặt bảng phân phối cùng nhớ nào hạn chế phân mảnh nhưng truy
xuất ngẫu nhiên bị chậm?
Định vị bằng danh sách liên kết
11. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 199, cần đọc các khối 70, 183,
37, 110, 14 và đầu đọc tại vị trí 98. Dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu
đọc sẽ lần lượt qua các khối theo thứ tự nào sau đây? 98, 110, 183, 199, 70, 37, 14
12. Cài đặt bảng phân phối vùng nhớ nào dễ dàng truy xuất ngẫu nhiên nhưng
bị hạn chế bởi kích thước bộ nhớ?
Danh sách liên kết sử dụng index
13. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 199, cần đọc các khối 70, 183,
37, 110, 14 và đầu đọc tại vị trí 98. Dùng thuật toán lập lịch C-LOOK thì
đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối theo thứ tự nào sau đây? 98, 70, 37, 14, 183, 110
14. Chức năng nào chỉ có trên thư mục nhưng không có trên tập tin Liên kết
15. Hệ điều hành nào có phân biệt chữ hoa, chữ thường đối với tập tin Unix
16. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 9, cần đọc các khối 5, 1, 8 và đầu
đọc tại vị trí 4. Dùng thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua
các khối theo thứ tự nào sau đây? 4, 5, 1, 8
17. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 199, cần đọc các khối 70, 183,
37, 110, 14 và đầu đọc tại vị trí 98. Dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì
đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối theo thứ tự nào sau đây?
98, 70, 37, 14, 0, 199, 183, 110
18. Danh sách các sector hỏng có thể được lưu trên
Cả 2 đều đúng ( Sector, tập tin)
19. Khi hệ thống truy xuất các khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào hiệu quả? FCFS
20. Trong cấu trúc partition NTFS, thông tin về tập tin thư mục được lưu trong: Master File Table
21. Tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự?
Tập tin có ký tự đặc biệt
22. Yếu tố nào sau đây được người cài đặt quan tâm đến khi cài đặt hệ thống quản lý tập tin
Quản lý vùng nhớ trên đĩa
23. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 199, cần đọc các khối 70, 183,
37, 110, 14 và đầu đọc tại vị trí 98. Dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu
đọc sẽ lần lượt quaa các khối theo thứ tự nào sau đây? 98, 70, 37, 14, 0, 110, 183
24. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 9, cần đọc các khối 5, 1, 8 và đầu
đọc tại vị trí 4. Dùng thuật toán lập lịch LOOK thì đầu đọc sẽ lần lượt qua
các khối theo thứ tự nào sau đây? 4, 1, 5, 8
25. Khi nói về cơ chế nhập xuất trên đĩa, phát biểu nào sau đây không chính xác?
Trong cơ chế DMA, việc coppy khối vào bộ nhớ là cần thiết
26. Khi nói về cơ chế nhập xuất trên đĩa, phát biểu nào sau đây không chính xác?
Có 2 cơ chế: Interrupt và DMA
27. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 199, cần đọc các khối 70, 183,
37, 110, 14 và đầu đọc tại vị trí 98. Dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì
đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối theo thứ tự nào sau đây?
98, 110, 183, 199, 0, 14, 37, 70
28. Dung lượng đĩa 20MB, kích thước tối đa là 1K, nếu quản lý khối trống dùng
danh sách liên kết thì danh sách liên kết cần bao nhiêu khối? 40
29. Dung lượng đĩa 1GB, kích thước khối là 4k, nếu quản lý khối trống vector
bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu khối? 8
30. Dung lượng đĩa là 20MB, khối có kích thước là 1K, nếu quản lý khối trống
dùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu? 20x1010bit
31. Giả sử các khối được đánh thứ tự từ 0 đến 9, cần đọc các khối 5, 1, 8 và đầu
đọc tại vị trí thứ 4. Dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt
qua các khối theo thứ tự nào sau đây? 4, 1, 0, 5, 8
32. Trong phương pháp sử dụng biến cờ hiệu, biến block cho biết gì?
Số tiến trình bên trong miền tranh chấp
33. Phương pháp kiểm tra luân phiên được đề nghị cho mấy tiến trình? 2
34. Phương pháp nhanh nhất để trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình là: Vùng nhớ chia sẻ
35. Giả sử tình trạng của hệ thống bao gồm các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 và
các loại tài nguyên A, B, C, D với quan hệ như sau: Tiến MAX Allocation Available trình/Tà A B C D A B C D A B C D i nguyên P1 1 0 4 2 0 0 1 2 1 5 2 P2 1 3 5 0 1 0 0 0 P3 2 3 5 6 1 3 5 4 P4 0 6 5 2 0 6 3 2
Tổng số tài nguyên loại B đã cấp phát cho tiến trình là bao nhiêu? 9
36. Giả sử tình trạng của hệ thống bao gồm các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 và
các loại tài nguyên A, B, C, D với quan hệ như sau: Tiến MAX Allocation Available trình/Tà A B C D A B C D A B C D i nguyên P1 0 0 2 2 0 0 1 2 1 5 2 P2 1 7 5 0 1 0 0 0 P3 2 3 5 6 1 3 5 4 P4 0 6 5 2 0 6 3 2 P5 0 6 5 6 0 0 1 4
Tổng số tài nguyên loại A có trong hệ thống là bao nhiêu? 3
37. Phương pháp nào không hiệu quả trong hệ thống phân tán Pipe, vùng nhớ chia sẻ
38. Trong phương pháp kiểm tra luân phiên, biến turn cho biết gì?
Đến lượt tiến trình nào vào miền tranh chấp
39. Phát biểu nào sau đây không là điều kiện xảy ra tắc nghẽn?
Có sử dụng tài nguyên chia sẻ
40. Giả sử tình trạng của hệ thống bao gồm các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 và
các loại tài nguyên A, B, C, D với quan hệ như sau: Tiến MAX Allocation Available trình/Tà A B C D A B C D A B C D i nguyên P1 10 0 4 2 8 0 1 2 3 5 4 P2 8 3 5 0 7 0 1 0 P3 3 7 2 2 1 4 2 0 P4 6 3 5 6 4 3 5 4
Để hoàn tất xử lý, tiến trình P1 cần thêm lượng tài nguyên như thế nào? 2A – 0B – 3C – 0D
41. Phát biểu nào sau đây không chính xác về tiến trình?
Các tiến trình có thể liên lạc với nhau một cách trực tiếp, dễ dàng.
42. Để phương pháp kiểm tra luân phiên có thể áp dụng cho nhiều hơn 2 tiến trình ta cần làm gì?
Mở rộng giá trị biến tum
43. Để phương thức trao đổi thông điệp với 2 hàm Send(d,m) và Receive(s,m)
là phương thức liên lạc: Tường minh
44. Để không xảy ra tắc nghẽn, điều kiện nào sau đây là cần thiết?
Không tồn tại chu kỳ trong đồ thị cấp phát tài nguyên
45. Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi có sự hỗ trợ của phần cứng? TSL
46. Giả sử tình trạng của hệ thống bao gồm các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 và
các loại tài nguyên A, B, C, D với quan hệ như sau: Tiến MAX Allocation Available trình/Tà A B C D A B C D A B C D i nguyên P1 10 0 4 2 8 0 1 2 3 5 4 P2 8 3 5 0 7 0 1 0 P3 6 3 5 6 4 3 5 4
Số lượng tài nguyên loại A còn có thể cấp phát là bao nhiêu? 3
47. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng nút hình gì Tròn
48. Phương pháp nào có sự liên lạc trực tiếp giữa 2 tiến trình? Pipe
49. Trong phương pháp Peterson, biến interesse cho biết gì
Nhu cầu vào miền tranh chấp của tiến trình tương ứng
50. Trong các giải pháp sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có 2 tiến
cùng trong miền tranh chấp” Sử dụng biến cờ hiệu
Không vi phạm (Kiểm tra luân phiên, Peterson, Chỉ thị TSL)
51. Khi giải quyết bài toán miền tranh chấp, điều kiện nào sau đây không cần thiết?
Có giả thiết tốc độ tiến trình, số lượng bộ xử lý
Cần thiết ( Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền tranh
chấp, Không có 2 tiến trình cùng miền tranh chấp, Một tiến trình bên ngoài
miền tranh chấp không được ngăn cản các tiến trình khác đi vào miền tranh chấp)
52. Cho các tiến trình với thời điểm vào, thời gian xử lý và độ ưu tiên như sau:
P1(0,10,3); P2(1,5,2); P3(3,1,1); P4(5,3,0). Khi sử dụng chiến lực điều phối
không độc quyền, thời điểm hoàn tất tiến trình P1 là: 19
53. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(1,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược FIFO thì thời điểm hoàn thành của P2 là: 7
54. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(2,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối Round Robin với
quantum =2 thì thời điểm cấp 1, lần đầu đến của P2 là: 3
55. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
\P2(3,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối Round Robin với
quantum =3 thì thời điểm cấp CPU lần đầu của P2 là: 5
56. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(1,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian lưu
lại hệ thống của P2 là: 6
57. Cho các tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(1,3) , P3(3,1). Khi sử dụng chế độ điều phối FIFO, các tiến trình được
nhân CPU vào các thời điểm như sau: P1(0), P2(5), P3(8)
58. Cho các tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: , P2(1,5,2)
, P3(2,1,1). Khi sử dụng chiến lược điều phối ưu tiên không độc quyền, thời
gian chờ của P3 là bao nhiêu 0
59. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(2,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm hoàn thành của P2 là: 7
60. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(2,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian lưu
lại hệ thống của P2 là: 5
61. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(1,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian chờ của P2 là: 2
62. Cho các tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(1,3) , P3(3,1). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO, tổng thời gian chờ cấp CPU là: 9
63. Cho các tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(1,3) , P3(3,1). Khi sử dụng chiến lược điều phối FIFO, thời gian lưu lại hệ thống của P3 là: 6
64. Cho các tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,10) ,
P2(1,5) , P3(3,1) , P4(5,3). Khi sử dụng chiến lược điều phối SJF độc
quyền, thứ tự cấp CPU là: P1, P3, P4, P2
65. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(3,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian lưu
lại hệ thống của P2 là 6
66. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(1,4) , P3(3,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm cấp
phát CPU cho tiến trình lần lượt là: P1(0), P2(3), P3(7)
67. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(3,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối Round Robin với
quantum =2 thì thời điểm cấp CPU lần đầu đến của P2 là: 4
68. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(3,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm hoàn thành của P2 là: 9
69. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(3,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời gian chờ của P2 là: 2
70. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,5) ,
P2(4,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm cấp
CPU cho tiến trình lần lượt là: P1(0), P2(5), P3(9)
71. Cho 3 tiến trình cùng thời điểm vào và thời gian xử lý như sau: P1(0,3) ,
P2(4,4) , P3(4,2). Nếu sử dụng chiến lược điều phối FIFO thì thời điểm cấp
CPU cho tiến trình lần lượt là: P1(0), P2(4), P3(8)
72. Bộ phận quản lý bộ nhớ chính không phụ trách công việc nào sau đây?
Quản lý vùng nhớ trống trên đĩa
73. Chọn phát biểu đúng về cấu trúc đơn giản (Monolithique)
Do các thủ tục chỉ kích hoạt khi cần nên chủ động trong quản lý môi trường
74. Trong hệ thống xử lý theo lô đa chương, việc chyển đổi công việc xảy ra khi Tất cả các ý trên
75. Bộ phận quản lý nhập xuất bao gồm Tất cả đều đúng
76. Tính năng Windows To Go chỉ có trên phiên bản Windows 10 nào? Enterprise, Pro
77. Tính năng nào có trên tất cả các phiên bản Windows 10 Device Encryption
78. Trợ lý ảo Cortana có trên phiên bản Windows 10 nào? Tất cả các phiên bản
79. Mục tiêu của hệ điều hành là gì?
Sử dụng và quản lý tốt phần cứng
80. Trong phân loại hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ đường
truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi thuộc dạng nào?
Hệ thống thời gian thực
81. Yêu cầu RAM tối thiểu để cài Windows 10 là bao nhiêu?
Tùy phiên bản 32 hay 64 bit
82. Loại điều hành nào gây lãng phí CPU? Theo lô đa chương
83. Tính năng BranchCache không có trên phiên bản Windows 10 nào? Home, Pro
84. Yêu cầu RAM tối thiểu để cài Windows 10 64 bit là bao nhiêu? 2GB
85. Yêu cầu dung lượng ổ cứng tối thiểu để cài Windows 10 là bao nhiêu?
Tùy phiên bản 32 hay 64 bit
86. Xu hướng hiện tại của hệ điều hành là:
Hệ thống song song, phân tán
87. Phiên bản Windows 10 nào hỗ trợ ít tính năng nhất? Home
88. Bộ phận quản lý bộ nhớ phụ không đảm nhận vai trò nào sau đây?
Quản lý vùng nhớ trống trên RAM
89. Hệ thống Client – Sever không có đặc điểm nào sau đây?
Không phù hợp hệ thống phân tán
90. Tính năng nào không có trên Windows 10 Home? BitLocker
91. Lời gọi hệ thống cung cấp để tạo ra giao tiếp giữa hệ điều hành và: Tiến trình
92. Tìm địa chỉ logic tương ứng địa chỉ vật lý 160 trên bảng phân đoạn sau: Segment Base Length 0 150 60 1 30 40 2 900 100 <0,10>
93. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 8, tìm địa chỉ vật lý tương
ứng địa chỉ logic <3,2> với bảng trang như sau: Page Frame 0 2 1 1 2 0 Trang không tồn tại
94. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 8, tìm địa chỉ vật lý tương
ứng địa chỉ logic <2,3> với bảng trang như sau: Page Frame 0 2 1 1 2 0 11
95. Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <1,10> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 100 60 1 300 400 2 900 100 310
96. Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <2,500> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 219 600 1 2300 14 2 90 100 3 1327 580 4 1952 96 Lỗi địa chỉ
97. Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <1,100> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 150 60 1 30 40 2 900 100 Lỗi địa chỉ
98. Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <3,50> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 250 300 1 128 100 2 100 100 Lỗi địa chỉ
99. Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <0,100> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 100 60 1 300 400 2 900 100 Lỗi địa chỉ 100.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ vật lý 400 trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 120 80 1 0 100 2 200 100 Lỗi địa chỉ 101.
Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 4, tìm địa chỉ vật lý
tương ứng địa chỉ logic <0,3> với bảng trang như sau Page Frame 0 2 1 1 2 0 11 102.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <2,50> dựa vào bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 1000 300 1 50 100 2 800 50 Lỗi địa chỉ 103.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <3,50> dựa vào bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 250 300 1 128 100 2 14 60 3 80 48 4 230 20 Lỗi địa chỉ 104.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ vật lý 160 trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 110 60 1 0 100 2 1200 100 <0,50> 105.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <1,50> dựa vào bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 250 300 1 128 100 2 14 60 3 80 48 4 230 20 178 106.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <2,50> trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 250 300 1 128 100 2 14 60 64 107.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ vật lý 140 trên trang bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 120 80 1 20 60 2 200 100 <0,20> 108.
Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 4, tìm địa chỉ vật lý
tương ứng địa chỉ logic <2,3> với bảng trang như sau Page Frame 0 2 1 1 2 0 3 109.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng địa chỉ logic <1,10> dựa vào bảng phân đoạn như sau: Segment Base Length 0 219 600 1 2300 14 2 90 100 3 1327 580 4 1952 96 2310 110.
Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 16, tìm địa chỉ vật lý
tương ứng địa chỉ logic <2,2> với bảng trang như sau: Page Frame 0 2 1 7 2 1 18 111.
Trong kỹ thuật phân trang, kích thước trang là 8, tìm địa chỉ vật lý
tương ứng địa chỉ logic <2,5> với bảng trang như sau: Page Frame 0 1 1 5 2 7 47