TOP 30 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra môn Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo | Trường Đại học Phenikaa

Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó? Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó? Thành tố “Kênh truyền thông và phân phối” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3
1. Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực
hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó? A. Chiến lược kinh doanh.
B. Môi trường kinh doanh.
C. Kế hoạch kinh doanh.
D. Mô hình kinh doanh.
2. Mô hình kinh doanh là gì?
A. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra và chuyển giao giá trị cho khách hàng và các bên có liên quankhác
và nhận lại giá trị từ họ.
B. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
C. Là cách mà doanh nghiệp hợp tác với các bên có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
D. Là cách mà doanh nghiệp sản xuất và chuyển giao sản phẩm tới khách hàng.
3. Công cụ phân tích mô hình kinh doanh nào là do Osterwalder và Pigneur phát triển? A.
Công cụ Mô hình kinh doanh BMT (Business Model Template).
B. Công cụ Mô hình kinh doanh sáng tạo BMI (Business Model Innovation).
C. Công cụ Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas).
D. Công cụ Mô hình kinh doanh BMN (Business Model Navigator).
4. Phát biểu nào là đúng nhất trong số những phát biểu sau đây?
A. hình kinh doanh chủ yếu cách doanh nghiệp kiếm tiền tạo doanh thu; ngoài ra
cáchdoanh nghiệp tạo ra giá trị cách chuyển giao giá trị tới khách hàng các bên liên quan
khác.
B. hình kinh doanh không chỉ đơn thuần cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh
nghiệpmà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới riêng cho khách
hàng.
C. hình kinh doanh không chỉ đơn thuần cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh
nghiệpmà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và
các bên có liên quan khác.
D. hình kinh doanh cách doanh nghiệp kiếm tiền tạo doanh thu, chứ không phải
cáchdoanh nghiệp tạo ra giá trị cách chuyển giao giá trị tới khách hàng các bên liên quan
khác.
5. Mô hình kinh doanh giúp trả lời những câu hỏi gì?
A. Tạo ra và bán cái gì (sản phẩm dịch vụ), cho ai (phân khúc khách hàng mục tiêu), mang lại giá
trịgì cho khách hàng, và nhận về giá trị như thế nào?
B. Mục tiêu kinh doanh gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược
kinhdoanh và đạt được những mục tiêu đó?
C. Chọn thị trường phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh
tranhtrong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn?
D. Tạo ra bán cái gì, cho ai, làm thế nào để chiến lược đối thủ cạnh tranh, cần phải triển
khainhững hoạt động cụ thể gì?
6. Thành tố “Các nguồn lực chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để kế hoạch kinh doanh hoạt động.
B. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để chiến lược kinh doanh hoạt động.
C. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để ý tưởng kinh doanh hoạt động.
D. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để mô hình kinh doanh hoạt động.
7. Thành tố “Kênh truyền thông phân phối” trong hình kinh doanh Canvas nội dung chính
là gì?
A. tả cách thức doanh nghiệp truyền thông tiếp cận các phân khúc khách hàng để chuyển
giaogiá trị cho họ.
B. tả cách thức doanh nghiệp truyền thông tiếp cận các phân khúc khách hàng để sản
xuấthàng hóa, dịch vụ cho họ.
C. tả cách thức doanh nghiệp truyền thông tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây
dựngthương hiệu với họ.
D. tả cách thức doanh nghiệp truyền thông tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây
dựnglòng tin với họ.
8. Thành tố “Dòng doanh thu” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
B. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các hoạt động bán hàng.
C. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các sản phẩm của mình.
D. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các phân khúc khách hàng.
9. Những thành tố thuộc nhóm tạo ra “Dòng doanh thu” trong Mô hình kinh doanh Canvas là gì? A.
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Hoạt động chính.
B. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Quan hệ khách hàng.
C. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Đối tác chính.
D. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Nguồn lực chính.
10. Những thành tố thuộc nhóm tạo ra “Chi phí” trong Mô hình kinh doanh Canvas là gì? A.
Đề xuất giá trị - Hoạt động chính - Đối tác chính.
B. Quan hệ khách hàng - Hoạt động chính - Đối tác chính.
C. Kênh truyền thông và phân phối - Hoạt động chính - Đối tác chính.
D. Nguồn lực chính - Hoạt động chính - Đối tác chính.
11. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Bán hàng trực tiếp” là gì?
A. hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, chưa bao gồm trung gian.
B. hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, đã tính trung gian.
C. hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, chưa tính trung gian.
D. hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, bỏ qua trung gian.
12. Thành tố “Cơ cấu chi phí” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. tả tất cả các loại chi phí phát sinh để triển khai kế hoạch kinh doanh, bao gồm hai nhóm
chiphí cố định và chi phí biến đổi.
B. Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để vận hành mô hình kinh doanh, bao gồm hai nhóm chi
phícố định và chi phí biến đổi.
C. Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để vận hành chiến lược kinh doanh, bao gồm hai nhóm
chiphí cố định và chi phí biến đổi.
D. Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để triển khai ý tưởng kinh doanh, bao gồm hai nhóm chi
phícố định và chi phí biến đổi.
13. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Bán hàng bổ sung” là gì?
A. hình kinh doanh trong đó tính năng bản được bán với giá cao; các tính năng bổ
sunghay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả với giá cạnh tranh.
B. hình kinh doanh trong đó tính năng bản được miễn phí; các tính năng bổ sung hay
mởrộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả thêm.
C. hình kinh doanh trong đó tính năng bản được bán với giá cạnh tranh; các tính năng
bổsung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả thêm.
D. hình kinh doanh trong đó tính năng bản được bán với giá cao; các tính năng bổ
sunghay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được miễn phí.
14. Trong phân tích mô hình kinh doanh của các hãng xe công nghệ, nội dung “Có xe, muốn tăng thêm
thu nhập” làm bạn suy nghĩ tới thành tố nào trong Mô hình kinh doanh Canvas? A. Đề xuất giá trị.
B. Nguồn lực chính.
C. Đối tác chính.
D. Phân khúc khách hàng.
15. Các giai đoạn trong thành tố “Kênh truyền thông phân phối’ của hình kinh doanh Canvas
có nội dung chính là gì?
A. Nhận biết - Đánh giá - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
B. Đánh giá - Nhận biết - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
C. Nhận biết - Thanh toán - Đánh giá - Chuyển giao - Sau bán hàng.
D. Nhận biết - Đánh giá - Chuyển giao - Thanh toán - Sau bán hàng.
16. Thành tố “Đề xuất giá trị” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại giá trị cho phân khúc khách hàng cụ thể.
B. Danh mục các nguồn lực giá trị để hợp tác với đối tác cụ thể.
C. Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại doanh thu cho doanh nghiệp cụ thể.
D. Danh mục các chiến lược để cạnh tranh với đối thủ cụ thể.
17. Thành tố “Các hoạt động chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. tả các hoạt động quan trọng nhất một công ty cần thực hiện để vận hành chiến lược
kinhdoanh.
B. Mô tả các hoạt động quan trọng nhất mà một công ty cần thực hiện để đạt mục tiêu kinh doanh.
C. tả các hoạt động quan trọng nhất một công ty cần thực hiện để vận hành hình kinhdoanh.
D. Mô tả các nguồn lực quan trọng nhất mà một công ty cần có để vận hành mô hình kinh doanh
18. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Thuê bao” là gì?
A. hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo nhu cầu.
B. hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo chủng loại.
C. hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo định kỳ về thời gian.
D. hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo khả năng thanh toán.
19. Trong phân tích mô hình kinh doanh của các quán trà đá vỉa hè, nội dung “nước giải khát, thuốc lá,
bánh kẹo, ghế và chỗ ngồi” làm bạn suy nghĩ tới thành tố nào trong hình kinh doanh Canvas? A.
Phân khúc khách hàng.
B. Đề xuất giá trị.
C. Đối tác chính.
D. Nguồn lực chính.
20. Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Chọn thị trường phân khúc khách hàng nào? Làm thế
nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường phân khúc khách hàng đã chọn? A. Chiến
lược kinh doanh.
B. Mô hình kinh doanh.
C. Môi trường kinh doanh.
D. Kế hoạch kinh doanh.
21. Thành tố “Quan hệ khách hàng” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. tả những loại giá trị một công ty muốn mang lại cho những phân khúc khách hàng
mụctiêu cụ thể.
B. tả những loại quan hệ một công ty muốn thiết lập với những phân khúc khách hàng
mụctiêu cụ thể.
C. Mô tả những loại sản phẩm mà một công ty muốn mang lại cho những phân khúc khách hàng
mụctiêu cụ thể.
D. tả những loại kênh truyền thông một công ty muốn thiết lập với những phân khúc
kháchhàng mục tiêu cụ thể.
22. Thời điểm nào là thích hợp nhất để xác định mô hình kinh doanh?
A. Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của hội kinh doanh sau khi chuẩn bị kế hoạch
kinhdoanh.
B. Trước khi đã đánh giá được nh khả thi của hội kinh doanh trước khi chuẩn bị kế
hoạchkinh doanh.
C. Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của hội kinh doanh trước khi chuẩn bị kế hoạch
kinhdoanh.
D. Trước khi đánh giá được tính khả thi của hội kinh doanh sau khi chuẩn bị kế hoạch
kinhdoanh.
23. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Khách hàng trung thành” là gì?
A. Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp giá
trịcao hơn đối thủ cạnh tranh.
B. Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp giá
trịcao hơn sản phẩm cơ bản.
C. hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp
sảnphẩm có tính sáng tạo.
D. hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp
sảnphẩm có giá cạnh tranh.
24. Những thành tố trong công cụ Mô hình kinh doanh Canvas là gì và thứ tự phân tích ra sao?
A. Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Nguồn lực chính - 7. Đối tác chính - 8. Hoạt động chính - 9. Chi
phí.
B. Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Hoạt động chính - 7. Đối tác chính - 8. Nguồn lực chính - 9. Chi
phí.
C. Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Nguồn lực chính - 7. Hoạt động chính - 8. Đối tác chính - 9. Chi
phí.
D. Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Hoạt động chính - 7. Nguồn lực chính - 8. Đối tác chính - 9. Chi
phí.
25. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Freemium” là gì?
A. hình kinh doanh trong đó phiên bản bản của sản phẩm được cung cấp miễn phí,
cònphiên bản nâng cao được tính phí.
B. hình kinh doanh trong đó phiên bản bản của sản phẩm được cung cấp với giá
cạnhtranh, còn phiên bản nâng cao được tính phí cao.
C. hình kinh doanh trong đó phiên bản bản của nâng cao của sản phẩm được cung
cấpvới giá cạnh tranh.
D. hình kinh doanh trong đó phiên bản bản của sản phẩm được cung cấp với phí thấp,
cònphiên bản nâng cao được tính phí cao.
26. Theo Gassmann và cộng sự (2014) thì yếu tố cốt lõi để đổi mới sáng tạo mô hình kinh doanh là gì?
A. Sử dụng tất cả 55 mô hình kinh doanh đã có vào mô hình kinh doanh của bạn.
B. Sử dụng nguyên bản một vài hình kinh doanh trong số 55 hình kinh doanh đã vào môhình
kinh doanh của bạn.
C. Sử dụng nguyên bản tất cả 55 mô hình kinh doanh đã có để xây dựng một mô hình kinh doanhhoàn
toàn mới.
D. Sử dụng một mô hình kinh doanh trong một bối cảnh mà nó chưa từng được sử dụng trước đây.
27. Thành tố “Các đối tác chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để kế hoạch kinh doanh hoạt động.
B. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để mô hình kinh doanh hoạt động.
C. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để chiến lược kinh doanh hoạt động.
D. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để ý tưởng kinh doanh hoạt động.
28. Theo Gassmann và cộng sự (2014) thì có tất cả bao nhiêu loại mô hình kinh doanh và mỗi mô hình
nhấn mạnh tới điều gì?
A. 55 hình kinh doanh, mỗi hình nhấn mạnh đến các thành tố liên quan tới khách hàng
vìchúng là quan trọng nhất.
B. 55 hình kinh doanh, mỗi hình nhấn mạnh tất cả các thành tố chúng tầm quan
trọngnhư nhau.
C. 55 hình kinh doanh, mỗi hình nhấn mạnh đến một hoặc một vài thành tố quan trọng
hơn sovới các thành tố khác.
D. 55 mô hình kinh doanh, mỗi mô hình nhấn mạnh đến các thành tố liên quan tới đề xuất giá trị
vìchúng là quan trọng nhất.
29. Thành tố “Phân khúc khách hàng” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Những nhóm đối tác mà doanh nghiệp muốn tiếp cận và hợp tác.
B. Những nhóm cá nhân mà doanh nghiệp muốn tuyển dụng.
C. Những nhóm đối thủ mà doanh nghiệp muốn cạnh tranh.
D. Những nhóm cá nhân hoặc tổ chức mà doanh nghiệp muốn tiếp cận và phục vụ.
30. Các nhóm khách hàng sẽ thuộc về những phân khúc khác nhau khi nào?
A. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải những đáp ứng riêng biệt; họ thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
B. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải những đáp ứng riêng biệt; họ thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng giống nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
C. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải những đáp ứng riêng biệt; họ thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối giống nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
D. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải những đáp ứng giống nhau; họ thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
| 1/8

Preview text:

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3
1. Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực
hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó? A. Chiến lược kinh doanh. B. Môi trường kinh doanh. C. Kế hoạch kinh doanh. D. Mô hình kinh doanh.
2. Mô hình kinh doanh là gì?
A. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra và chuyển giao giá trị cho khách hàng và các bên có liên quankhác
và nhận lại giá trị từ họ.
B. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
C. Là cách mà doanh nghiệp hợp tác với các bên có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
D. Là cách mà doanh nghiệp sản xuất và chuyển giao sản phẩm tới khách hàng.
3. Công cụ phân tích mô hình kinh doanh nào là do Osterwalder và Pigneur phát triển? A.
Công cụ Mô hình kinh doanh BMT (Business Model Template).
B. Công cụ Mô hình kinh doanh sáng tạo BMI (Business Model Innovation).
C. Công cụ Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas).
D. Công cụ Mô hình kinh doanh BMN (Business Model Navigator).
4. Phát biểu nào là đúng nhất trong số những phát biểu sau đây? A.
Mô hình kinh doanh chủ yếu là cách doanh nghiệp kiếm tiền và tạo doanh thu; ngoài ra là
cáchdoanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và các bên có liên quan khác. B.
Mô hình kinh doanh không chỉ đơn thuần là cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh
nghiệpmà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới riêng cho khách hàng. C.
Mô hình kinh doanh không chỉ đơn thuần là cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh
nghiệpmà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và
các bên có liên quan khác. D.
Mô hình kinh doanh là cách doanh nghiệp kiếm tiền và tạo doanh thu, chứ không phải là
cáchdoanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và các bên có liên quan khác.
5. Mô hình kinh doanh giúp trả lời những câu hỏi gì? A.
Tạo ra và bán cái gì (sản phẩm dịch vụ), cho ai (phân khúc khách hàng mục tiêu), mang lại giá
trịgì cho khách hàng, và nhận về giá trị như thế nào? B.
Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược
kinhdoanh và đạt được những mục tiêu đó? C.
Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh
tranhtrong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn? D.
Tạo ra và bán cái gì, cho ai, làm thế nào để chiến lược đối thủ cạnh tranh, và cần phải triển
khainhững hoạt động cụ thể gì?
6. Thành tố “Các nguồn lực chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để kế hoạch kinh doanh hoạt động.
B. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để chiến lược kinh doanh hoạt động.
C. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để ý tưởng kinh doanh hoạt động.
D. Mô tả những tài sản quan trọng nhất cần phải có để mô hình kinh doanh hoạt động.
7. Thành tố “Kênh truyền thông và phân phối” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để chuyển giaogiá trị cho họ. B.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để sản
xuấthàng hóa, dịch vụ cho họ. C.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây
dựngthương hiệu với họ. D.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây dựnglòng tin với họ.
8. Thành tố “Dòng doanh thu” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
B. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các hoạt động bán hàng.
C. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các sản phẩm của mình.
D. Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp có thể thu được từ các phân khúc khách hàng.
9. Những thành tố thuộc nhóm tạo ra “Dòng doanh thu” trong Mô hình kinh doanh Canvas là gì? A.
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Hoạt động chính.
B. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Quan hệ khách hàng.
C. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Đối tác chính.
D. Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Nguồn lực chính.
10. Những thành tố thuộc nhóm tạo ra “Chi phí” trong Mô hình kinh doanh Canvas là gì? A.
Đề xuất giá trị - Hoạt động chính - Đối tác chính.
B. Quan hệ khách hàng - Hoạt động chính - Đối tác chính.
C. Kênh truyền thông và phân phối - Hoạt động chính - Đối tác chính.
D. Nguồn lực chính - Hoạt động chính - Đối tác chính.
11. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Bán hàng trực tiếp” là gì? A.
Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, chưa bao gồm trung gian. B.
Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, đã tính trung gian. C.
Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, chưa tính trung gian. D.
Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất
hoặcnhà cung ứng dịch vụ, bỏ qua trung gian.
12. Thành tố “Cơ cấu chi phí” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để triển khai kế hoạch kinh doanh, bao gồm hai nhóm
chiphí cố định và chi phí biến đổi. B.
Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để vận hành mô hình kinh doanh, bao gồm hai nhóm chi
phícố định và chi phí biến đổi. C.
Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để vận hành chiến lược kinh doanh, bao gồm hai nhóm
chiphí cố định và chi phí biến đổi. D.
Mô tả tất cả các loại chi phí phát sinh để triển khai ý tưởng kinh doanh, bao gồm hai nhóm chi
phícố định và chi phí biến đổi.
13. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Bán hàng bổ sung” là gì? A.
Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cao; các tính năng bổ
sunghay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả với giá cạnh tranh. B.
Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được miễn phí; các tính năng bổ sung hay
mởrộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả thêm. C.
Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cạnh tranh; các tính năng
bổsung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả thêm. D.
Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cao; các tính năng bổ
sunghay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được miễn phí.
14. Trong phân tích mô hình kinh doanh của các hãng xe công nghệ, nội dung “Có xe, muốn tăng thêm
thu nhập” làm bạn suy nghĩ tới thành tố nào trong Mô hình kinh doanh Canvas? A. Đề xuất giá trị. B. Nguồn lực chính. C. Đối tác chính. D. Phân khúc khách hàng.
15. Các giai đoạn trong thành tố “Kênh truyền thông và phân phối’ của Mô hình kinh doanh Canvas
có nội dung chính là gì?
A. Nhận biết - Đánh giá - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
B. Đánh giá - Nhận biết - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
C. Nhận biết - Thanh toán - Đánh giá - Chuyển giao - Sau bán hàng.
D. Nhận biết - Đánh giá - Chuyển giao - Thanh toán - Sau bán hàng.
16. Thành tố “Đề xuất giá trị” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại giá trị cho phân khúc khách hàng cụ thể.
B. Danh mục các nguồn lực giá trị để hợp tác với đối tác cụ thể.
C. Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại doanh thu cho doanh nghiệp cụ thể.
D. Danh mục các chiến lược để cạnh tranh với đối thủ cụ thể.
17. Thành tố “Các hoạt động chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. Mô tả các hoạt động quan trọng nhất mà một công ty cần thực hiện để vận hành chiến lược kinhdoanh.
B. Mô tả các hoạt động quan trọng nhất mà một công ty cần thực hiện để đạt mục tiêu kinh doanh.
C. Mô tả các hoạt động quan trọng nhất mà một công ty cần thực hiện để vận hành mô hình kinhdoanh.
D. Mô tả các nguồn lực quan trọng nhất mà một công ty cần có để vận hành mô hình kinh doanh
18. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Thuê bao” là gì? A.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng ký và nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch vụ)theo nhu cầu. B.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng ký và nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch vụ)theo chủng loại. C.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng ký và nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo định kỳ về thời gian. D.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng đăng ký và nhận sản phẩm (hàng hóa hoặc dịch
vụ)theo khả năng thanh toán.
19. Trong phân tích mô hình kinh doanh của các quán trà đá vỉa hè, nội dung “nước giải khát, thuốc lá,
bánh kẹo, ghế và chỗ ngồi” làm bạn suy nghĩ tới thành tố nào trong Mô hình kinh doanh Canvas? A. Phân khúc khách hàng. B. Đề xuất giá trị. C. Đối tác chính. D. Nguồn lực chính.
20. Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế
nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn? A. Chiến lược kinh doanh. B. Mô hình kinh doanh. C. Môi trường kinh doanh. D. Kế hoạch kinh doanh.
21. Thành tố “Quan hệ khách hàng” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả những loại giá trị mà một công ty muốn mang lại cho những phân khúc khách hàng mụctiêu cụ thể. B.
Mô tả những loại quan hệ mà một công ty muốn thiết lập với những phân khúc khách hàng mụctiêu cụ thể. C.
Mô tả những loại sản phẩm mà một công ty muốn mang lại cho những phân khúc khách hàng mụctiêu cụ thể. D.
Mô tả những loại kênh truyền thông mà một công ty muốn thiết lập với những phân khúc
kháchhàng mục tiêu cụ thể.
22. Thời điểm nào là thích hợp nhất để xác định mô hình kinh doanh? A.
Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và sau khi chuẩn bị kế hoạch kinhdoanh. B.
Trước khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và trước khi chuẩn bị kế hoạchkinh doanh. C.
Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và trước khi chuẩn bị kế hoạch kinhdoanh. D.
Trước khi đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và sau khi chuẩn bị kế hoạch kinhdoanh.
23. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Khách hàng trung thành” là gì? A.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp giá
trịcao hơn đối thủ cạnh tranh. B.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp giá
trịcao hơn sản phẩm cơ bản. C.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp
sảnphẩm có tính sáng tạo. D.
Là mô hình kinh doanh trong đó khách hàng trung thành được duy trì thông qua cung cấp
sảnphẩm có giá cạnh tranh.
24. Những thành tố trong công cụ Mô hình kinh doanh Canvas là gì và thứ tự phân tích ra sao? A.
Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông và phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Nguồn lực chính - 7. Đối tác chính - 8. Hoạt động chính - 9. Chi phí. B.
Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông và phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Hoạt động chính - 7. Đối tác chính - 8. Nguồn lực chính - 9. Chi phí. C.
Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông và phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Nguồn lực chính - 7. Hoạt động chính - 8. Đối tác chính - 9. Chi phí. D.
Phân khúc khách hàng - 2. Đề xuất giá trị - 3. Kênh truyền thông và phân phối - 4. Quan hệ
kháchhàng - 5. Dòng doanh thu - 6. Hoạt động chính - 7. Nguồn lực chính - 8. Đối tác chính - 9. Chi phí.
25. Mô hình kinh doanh theo kiểu ‘Freemium” là gì? A.
Là mô hình kinh doanh trong đó phiên bản cơ bản của sản phẩm được cung cấp miễn phí,
cònphiên bản nâng cao được tính phí. B.
Là mô hình kinh doanh trong đó phiên bản cơ bản của sản phẩm được cung cấp với giá
cạnhtranh, còn phiên bản nâng cao được tính phí cao. C.
Là mô hình kinh doanh trong đó phiên bản cơ bản của và nâng cao của sản phẩm được cung cấpvới giá cạnh tranh. D.
Là mô hình kinh doanh trong đó phiên bản cơ bản của sản phẩm được cung cấp với phí thấp,
cònphiên bản nâng cao được tính phí cao.
26. Theo Gassmann và cộng sự (2014) thì yếu tố cốt lõi để đổi mới sáng tạo mô hình kinh doanh là gì?
A. Sử dụng tất cả 55 mô hình kinh doanh đã có vào mô hình kinh doanh của bạn.
B. Sử dụng nguyên bản một vài mô hình kinh doanh trong số 55 mô hình kinh doanh đã có vào môhình kinh doanh của bạn.
C. Sử dụng nguyên bản tất cả 55 mô hình kinh doanh đã có để xây dựng một mô hình kinh doanhhoàn toàn mới.
D. Sử dụng một mô hình kinh doanh trong một bối cảnh mà nó chưa từng được sử dụng trước đây.
27. Thành tố “Các đối tác chính” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để kế hoạch kinh doanh hoạt động.
B. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để mô hình kinh doanh hoạt động.
C. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để chiến lược kinh doanh hoạt động.
D. Mô tả mạng lưới các nhà cung ứng và đối tác cần có để ý tưởng kinh doanh hoạt động.
28. Theo Gassmann và cộng sự (2014) thì có tất cả bao nhiêu loại mô hình kinh doanh và mỗi mô hình
nhấn mạnh tới điều gì? A.
55 mô hình kinh doanh, mỗi mô hình nhấn mạnh đến các thành tố liên quan tới khách hàng
vìchúng là quan trọng nhất. B.
55 mô hình kinh doanh, mỗi mô hình nhấn mạnh tất cả các thành tố vì chúng có tầm quan trọngnhư nhau. C.
55 mô hình kinh doanh, mỗi mô hình nhấn mạnh đến một hoặc một vài thành tố quan trọng
hơn sovới các thành tố khác. D.
55 mô hình kinh doanh, mỗi mô hình nhấn mạnh đến các thành tố liên quan tới đề xuất giá trị
vìchúng là quan trọng nhất.
29. Thành tố “Phân khúc khách hàng” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì? A.
Những nhóm đối tác mà doanh nghiệp muốn tiếp cận và hợp tác.
B. Những nhóm cá nhân mà doanh nghiệp muốn tuyển dụng.
C. Những nhóm đối thủ mà doanh nghiệp muốn cạnh tranh.
D. Những nhóm cá nhân hoặc tổ chức mà doanh nghiệp muốn tiếp cận và phục vụ.
30. Các nhóm khách hàng sẽ thuộc về những phân khúc khác nhau khi nào? A.
Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng riêng biệt; họ có thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm. B.
Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng riêng biệt; họ có thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng giống nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm. C.
Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng riêng biệt; họ có thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối giống nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm. D.
Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng giống nhau; họ có thể được tiếp cận bởi
cáckênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau;
họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.