TOP 6 đề kiểm tra một tiết chương 4 đại số lớp 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 6 đề kiểm tra một tiết chương 4 đại số lớp 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Khoanh tròn mt ch cái trước đáp án thích hp.
Câu 1: Cho hàm s y = -
2
2
1
x
kết lun nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s luôn nghch biến.
B. Hàm s luôn đồng biến.
C. Giá tr ca hàm s luôn âm.
D. Hàm s nghch biến khi
0x
, đồng biến khi
0.x
Câu 2: Đim A(-2; -1) thuc đồ th hàm s nào?
4
x
y
2
4
x
y
2
2
x
y
2
2
x
y
2
Câu 3: Đồ th ca hàm s y = ax
2
đi qua đim (2; -1) khi h s a bng:
2
1
2
1
4
1
4
1
Câu 4: Phương trình
2
20xx
có nghim là:
Câu 5: Phương trình nào sau đây có 2 nghim phân bit:
2
6 9 0xx
2
10x 
2
2 1 0xx
2
10.xx
Câu 6: Gi
12
,xx
là 2 nghim ca phương trình:
2
2 3 5 0,xx
ta có:
A. x
1
+ x
2
= -
2
3
; x
1
x
2
= -
2
5
B. x
1
+ x
2
=
2
3
; x
1
x
2
= -
2
5
C. x
1
+ x
2
=
2
3
; x
1
x
2
=
2
5
D. x
1
+ x
2
= -
2
3
; x
1
x
2
=
2
5
Câu 7: Phương trình x
4
+ 5x
2
+ 4 = 0 có s nghim là :
A. 2 nghim
B. 4 nghim
C. 1 nghim
D. Vô nghim
Câu 8: Cho phương trình:
2
3 4 1 0.xx
Nghim ca phương trình là:
A.
1
1
3
,xy
B. x = 2 , y = 5
C. x = - 1 , y = 4
D. x = 0 y = 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm s:
2
2 ()y x P
a. V đồ th hàm s.
b. Tìm ta độ giao đim ca đồ th (P) vi đường thng
31( ) : .d y x
Bài 2 (3,5 điểm): Mt ôtô xe máy xut phát cùng mt lúc, đi t địa đim A đến địa đim B ch nhau 180
km. Vn tc ca ôtô ln hơn vn tc ca xe máy là 10 km/h, n ôtô đã đến B trước xe y 36 phút. Tính vn
tc ca mi xe?
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình:
22
2 3 3 0( ) .x m x m m
c định
m
để phương trình có hai nghim
12
,xx
tho mãn:
12
16.xx
----HẾT----
Trang 2
ĐÁP ÁN
Phn trc nghim ( 2đ)
u
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/ A
D
B
D
B
C
B
D
A
Phn t lun (8đ)
i
Ni dung
Biu
đim
Bài 1
3,5đ
a, V đồ th
Lp bng xét du :
x
-2
-1,5
-1
0
1
1,5
2
y
8
4,5
0
2
4,5
8
V đồ th đúng , đẹp
b, Phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (P) :
2x
2
= 3x 1 <=> 2x
2
- 3x + 1= 0
ta thy a + b + c = 2 3 + 1 = 0 nên PT có nghim
x
1
= 1, x
2
= (c / a) = 0,5
2 điểm:
1 2 0 5 0 5( ; ), ( . ; . )AB
0,5đ
1đ
1đ
1đ
Bài 2
3,5đ
Gi vn tc ca xe máy là x ( x > 0 , km )
Vn tc lúc ca ô tô x + 10 km
. Thi gian xe máy đi hết quãng đưng là
180
x
thi gian ô đi hết quãng đường là
180
x 10
.
thi gian xe máy đi nhiu hơn thi gian ô tô đi là
3,6 phút = 3/5 h ta có PT :
180 180 3
x x 10 5

Gii PT ta được : x
1
= 50 (tmđk) , x
2
= - 60 ( loi )
Vy vn tc ca xe máy là 50 km/h vn tc ô tô 60km/h
0,5đ
0,75đ
1,25đ
1đ
0,5đ
Bài 3
1đ
2
12
(2m 3) 4(m 3) ...... 9 0 PTcã2nghiÖm phan biÖt
2m 3 3 2m 3 3
x m x m 3
22
ta thÊy m > m-3 nªn 1 < m-3< m <6 => .........=> 4 < m < 6

Vy 4 < m < 6 thì PT có 2 nghm tha mãn 1 < x
1
< x
2
< 6.
0,5đ
0,5đ
Trang 3
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chi đứng trước đáp án đúng
Câu 1: S nghim ca phương trình:
2
2 5 3 0xx
là:
A.1Nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. Vô s nghim
Câu 2: Hàm s
2
1
3
.yx
Hàm s đồng biến khi:
A. x > 0 B. x < 0 C.
0x
D.
0x
Câu 3: Tng và tích các nghim ca phương trình 4x
2
+ 2x 5 = 0 là
A.x
1
+ x
2
=
2
1
; x
1
.x
2
=
4
5
B.x
1
+x
2
=
2
1
; x
1
.x
2
=
4
5
C. x
1
+x
2
=
2
1
; x
1
.x
2
=
4
5
D.x
1
+x
2
=
2
1
; x
1
.x
2
=
4
5
Câu 4: Phương trình x
2
- 2x + m = 0 có nghim khi
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 5: Phương trình 2x
2
- 5x + 3 = 0 có nghim là:
A. x
1
= 1; x
2
=
2
3
B. x
1
= - 1; x
2
=
2
3
C. x
1
= - 1; x
2
= -
2
3
D. x = 1
Câu 6: Tng hai s bng 7, tích hai s bng 12. Hai s đó là nghim ca phương trình.
A. x
2
- 12x + 7 = 0 B. x
2
+ 12x - 7 = 0
C. x
2
- 7x -12 = 0 D. x
2
- 7x +12 = 0
u7: Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s y= x
2
A.(2;4) B.(3;6) C.(4;15) D.(7;24)
Câu 8: Hàm s y = -
4
3
x
2
. Khi đó f(-2) bng :
A. 3 B. -3 C. -6 D. 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1(3,5 đim): Cho hai hàm s: y = x
2
(P) và y = - 2x + 3 (d).
a. V (P) trên mt phng to độ.
b. Tìm to độ giao đim ca (P) và (d) bng phương pháp đại s.
Bài 2: (3,5 đim): Mt tàu thu xuôi dòng mt khúc sông dài 48km ri ngược ng sông y 48 km thì mt 5
gi.Tính vn tc riêng ca tàu thu nếu vn tc ca dòng nước là 4 km/h.
Bài 3 (1 đim): Cho phương trình:
2
2 1 3 0( ) (*)x m x
(vi
m
là tham s).
Tìm điều kiện
m
để phương trình
(*)
có 2 nghim
12
,xx
tho mãn:
22
12
10.xx
----HẾT----
Trang 4
ĐÁP ÁN + CÁCH GIẢI ĐỀ 2
Phn I:Trc nghim khách quan: (2 đim).Mi câu đúng 0,25 đim
Phn II:T Lun
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
B
B
B
B
A
D
A
B
Câu
Đáp án
Đim
i
1
3,5
đim
a/ V (P) trên mt phng to độ.
Lp bng giá tr đúng:
X
-2
-1
0
1
2
Y=x
2
4
1
0
1
4
V đúng
0,75
0,75
b/ Tìm to độ giao đim ca (P) và (d) bng phương pháp đại s.
Hoành độ giao đim ca (P) và (d) là nghim ca phương trình:
x
2
= - 2x + 3 x
2
+ 2x 3 = 0 có a + b+ c = 1 + 2 3 = 0
=> x
1
=1 ; x
2
= -3
Thay x
1
=1 ; x
2
= -3 vào (P) hoc (d) Tìm đúng 2 to độ: (1; 1) và (-3; 9)
1 đim
1 đim
Bài 2:
3,5
đim
Gi vn tc riêng ca tàu thu x ( x > 4 ,đơn v :km/h)
Vn tc ca tàu thu khi xuôi dòng là x + 4 (km/h)
Vn tc ca tàu thu khi ngược dòng là x - 4 (km/h).
Ta có phương trình:
48 48
5
44xx


2
5 96 80 0xx
Gii phương trình này tìm được :x
1
=20 ;x
2
= - 4/5
x
1
=20 (TMĐK) ; x
2
= - 4/5 (KTMĐK)
Vy vn tc riêng ca ca nô là 20km/h
2 đim
1đim
0,5 đ
Bài3:
1 đim
Pt (*) có 2 nghim x
1
; x
2
tho mãn: x
1
2
+ x
2
2
= 10
+)
0 <=> m
2
+ 2m + 4
0
luôn đúng.
+)



12
12
2
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 m 1
b
S x x
a1
c3
P x .x 3
a1
x x x x 2x .x 2 m 1 6 4m 8m 10
Theo bài: x
1
2
+ x
2
2
= 10
2
4m 8m 10
=10
4m.(m + 2) = 0 m = 0 ; m = -2
Vy vi m =0 hoc m = -2 thì …….
Trang 5
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chi đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Cho hàm s y =
2
3.x :
A. Hàm s luôn đồng biến.
B. Hàm s luôn nghch biến.
C. Hàm s đồng biến khi x < 0, nghch biến khi x > 0.
D. Giá tr ca hàm s luôn dương
Câu 2. Cho phương trình:
2
4 8 1 0.xx
Bit thc ’ là:
A. ’ = 18
B. ’ = 12
C. ’ = 10
D. = 0
Câu 3. Phương trình x
2
- 5x + 4 = 0 có mt nghim là:
A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghim là -5 và -3:
A. x
2
5x + 3 = 0 B. x
2
+ 5x + 3 = 0
C. x
2
8x + 15 = 0 D. x
2
+ 8x + 15 = 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghim:
A. 2x
2
9 = 0 C. x
2
+ x + 1 = 0
B. 9x
2
6x + 1 = 0 D. C ba phương trình trên.
Câu 6: Giá tr nào ca a thì phương trình x
2
12x + a = 0 có nghim kép
A. a = 36
B. a = 12
C. a = 144
D. a = -36
Câu 7: Phương trình mx
2
3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A.
6
5
.
B.
6
5
.
C.
5
6
.
D.
5
6
.
Câu 8: Cho phương trình x
2
(a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
= - a.
B. x
1
= -1; x
2
= - a.
C. x
1
= -1; x
2
= a.
D. x
1
= 1; x
2
= a.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9. (3,5 đim) Cho hàm s y = - x
2
và y = x - 2
a) V đồ th hàm s trên cùng mt phng to độ
b) Tìm to độ giao đim hai đồ th. Kim tra li bng phương pháp đại s.
Câu 10 (3,5 đ) : Trong mt phòng có 80 người hp, được sp xếp ngi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bt đi 2 dãy
ghế thì mi y ghế còn li phi xếp thêm hai người mi đủ ch. Hi c đầu my y ghế mi y ghế
được xếp bao nhiêu người ngi ?
Câu 11. (1,0 đim) Cho phương trình: x
2
+ 2(m + 5)x + 6m - 30 = 0
Vi giá tr nào ca m thì phương trình có hai nghim phân bit. Khi đó hãy tìm mt h thc liên h gia hai
nghim không ph thuc vào m.
Trang 6
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 3
Phn I. Trc nghim Mi câu đúng cho 0.25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
C
A
C
D
Phn II. T lun
Câu 9. a) v đúng hai đồ th 1,5đ
b) Ch ra hai
giao đim qua đồ th (1;-1) , ( -2 ; -4) 0,5đ
Kim tra bng phương pháp đại s: 1,5đ
Ta độ giao đim là nghim ca hpt:
2
2
yx
x x 2 0 ..........
y x 2


Câu 10:
Gi x (x>2, x N) là s dãy ghếc đầu
0,5đ
c đầu, s người ngi trên mt dãy ghế là 80/x, lúc sau là 80/(x-2), ta có pt:
80 80
2
x 2 x

1,5đ
80.x 80 x 2 2x x 2
........x 10 tmdk

1đ
c đầu có 10 dãy ghế và mi dãy ghế xếp 8 người
0,5đ
Câu 11. Tính =
2
2
m 4m 35 m 2 31 0
vi mi m. 0,5đ
Khng định phương trình có hai nghim phân bit vi mi m 0,5đ
Tính được 3x
2
+ 3x
1
+ x
2
x
1
=0
2
2
4
6
8
10
10
5
5
10
g
x
=
x
2
Trang 7
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chi đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Cho hàm s
Kết lun nào sau đâyđúng ?
(A). Hàm s trên luôn nghch biến
(B). Hàm s trên luôn đồng biến
(C). Giá tr ca hàm s bao gi cũng âm
(D). Hàm s trên nghch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Câu 2. Phương trình x
2
5x 6 = 0 có 2 nghiệm là:
(A).. x
1
= 1; x
2
= 6 ; (B). x
1
= 1; x
2
= 6
(C).. x
1
= 1; x
2
= -6 ; (D).. x
1
= 1; x
2
= -6
Câu 3.
Bit thc ' ca phương trình 4x
2
6x 1 = 0 là:
(A). ' = 5 ; (B). ' = 13
(C). ' = 52 ; (D). ' = 20
Câu 4. Phương trình có tng hai nghim là:
(A). ; (B). ; (C). ; (D).
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm M(1; 3). Khi đĩ hệ số a bằng:
A. . a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4
Câu 6. Phương trình x
2
+ 4x + m = 0 (m là tham số) cĩ nghiệm là 2 khi:
A. . m = 12 B. . m = 12 C. . m = 8 D. . m = 8
Câu 7. Phương trình x
2
7x + 6 = 0 cĩ tổng và tích các nghiệm là :
A. . S = 7; P = 6 B. S = 7; P =6 C. S = 7; P =6 D. S = 7; P = 6
Câu 8. Hai số cĩ tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
A.. x
2
+ 14x + 45 = 0 B. x
2
14x + 45 = 0
C. x
2
+ 14 45 = 0 D. x
2
14x 45 = 0
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1.(3,5 đim) Cho hàm s y = x
2
a. V đồ th hàm s trên mt phng to độ.
b. Tìm to độ giao đim ca hai đồ th hàm s y = x
2
và y = 2x -1.
Bài 2. (3,5 đim)
Mt xe khách mt xe du lch khi hành đồng thi t A để đi đến B. Biết vn tc ca xe du lch ln hơn vn
tc khách là 20km/h. Do đó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vn tc mi xe, biết quãng đưng AB dài
100km.
Bài 3. (1 đim): Cho phương trình x
2
6x + 2m-1 = 0.
Tìm m để PT có 2 nghiệm thoả mãn
0
11
2
2
1
1
x
x
x
x
ĐÁP ÁN TÓM TT VÀ BIU DIN ( ĐỀ 4 )
I.Phn trc nghim khách quan(2d)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
2
x
2
1
y
0255
2
xx
5
5
52
5
5
2
Trang 8
Đáp án
D
A
B
C
C
B
A
B
II. Phn t lun
Bài 1. (3 ,5đim)
a.-Lập bảng (0,75 đim)
-V đồ th hàm s: y = x
2
(0,75 đim)
b. To độ giao đim ca hai đồ th là: . (2đim) A(1 ; 1)
Bài 2 (3,5 đim)
Gi vn tc ca xe khách là x (km/h) ĐK: x>0 0,5 đim
Vy vn tc ca xe du lch là x + 20 (km/h) 0,5 đim
Thi gian xe khách đi là:
Thi gian xe du lch đi là: 0,5 đim
Đổi 50 phút
Ta có phương trình:
0,5 đim
Gii phương trình ta được:
x
1
= 40; x
2
= -60 1.đim.
Đối chiếu điu kin
x
1
= 40 (nhn được).
x
2
= -60 (loi).
Tr li: Vn tc ca xe khách là
Vn tc ca xe du lch là 0,5 đim
Bài 3. (1 đim): Cho phương trình x
2
6x + 2m-1 = 0.
m m để PT cĩ 2 nghiệm thoả mãn
0
11
2
2
1
1
x
x
x
x
-Giải Đ/k của m theo ' (1) 0,25 đim
- Biến đổi
0
11
2
2
1
1
x
x
x
x
x
1
+ x
2
-2 x
1
x
2
=0 suy ra m=2 0,5 đim
đưa về dạng tổng và tích nghiệm +Giải Đ/k của m theo Vi –et (1)
-Kết hợp Đ/k (1)(2) Kết luận 0,25 đim
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chi đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x
2
:
A(3;18) B(3;-18) C(-2; 4) D(-2;- 4)
h
x
100
h
x 20
100
h
6
5
6
5
20
100100
xx
h
km
40
h
km
60
Trang 9
Câu 2: Cho hàm số: y = -3x
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; C. Đồ thị hs nằm phía trên trục hoành
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; D. Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0)
là điểm thấp nhất.
Câu 3: Phương trình (m
2
1)x
2
+ 2x -1 = 0 là phương trình bậc hai một n khi:
A. m
1; B. m
-1;
C. m
1; D. Một đáp án khác
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x
2
- 5x + 1 = 0 B. 2x
2
+ x 1 = 0 C. 3x
2
+ x + 2 = 0 D. x
2
+ x 1 = 0
Câu 5: Vi giá tr nào ca a thì phương trình : x
2
+ x a = 0 có hai nghim phân bit ?
A. a > -
1
4
; B . a <
1
4
; C . a >
1
4
; D. a < -
1
4
Câu 6: Phương trình x
2
- 7x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x
1
= 1 ; x
2
= 6. B. x
1
= 1 ; x
2
= - 6. C. x
1
= -1 ; x
2
= 6 D. x
1
= -1 ; x
2
= -6
Câu 7: Phương trình
2
2x x(k 1) 8 0
có nghim kép khi k bng:
A. 9 hoc -7 B. -7 C. 9 hoc 7 D. -9 hoc 7
Câu 8: Phương trình có hai nghim trái du là
A.
2
2x 3x 1 0
B.
2
2x 7x 5 0
C.
2
x 4x 5 0
D.
2
4x 12x 9 0
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5 điểm). Cho hàm số y = x
2
có đồ thị là (P) và hàm số y = - x+ 2 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng tính toán
Bài 2: (3,5 đim )
Mt xe ô tô đi t A đến B cách nhau 150km ri sau đó t B tr v A hết tt c 5 gi.
Biết rng vân tc lúc v hơn vn tc lúc đi là 25km/h.Tính vn tc lúc đi ca ô tô .
Bài 3 (1đim ): Cho phương trình n x , tham s m :
2
x 2mx m 1 0
Tìm giá tr ca m để phương trình có hai nghim
1
x
,
2
x
sao cho
22
12
xx
giá tr nh nht
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ( ĐỀ 5 )
I.TRẮC NGHIỆM (2 đim ) Mi câu 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
B
C
C
A
A
D
C
II.T LUẬN ( 8ĐIỂM )
Bài 1 : ( 3,5đ )
a) V đồ th : 1,5 đim
b)Phuơng trình hoành độ giao đim ca (P) và (d) là :
2
x x 2
(1) ( 0,5 đ )
Hoành độ giao đim ca ca (P) và (d) là nghim ca (1) ( 0,5đ )
Ta có :
Trang 10
2
2
x x 2
x x 2 0
a b c 1 1 2 0
Nên :
12
x 1; x 2
( 0,5đ )
2
11
2
22
x 1 y 1 1
x 2 y 2 4
Vy : ta độ giao đim ca (P) và (d) là ( 1 ; 1 ) ; (-2 ; 4) ( 0,5đ )
Bài 2 : (3,5đ)
Gi vn tc ca ô tô lúc đi là x(km/h) ; đ/k : x> 0
Vn tc lúc v ca ô tô là : x + 25 (km/h)
Thi gian lúc đi là :
150
x
(gi )
Thi gian lúc v:
150
x 25
(gi )
Vì tng cng thi gian c đi và v là 5gi , ta có phương trình :
2
2
2
150 150
5
x x 25
150 x 25 5x x 25
150x
x x 25 x x 25 x x 25
150x 3750 150x 5x 125x
5x 175x 3750 0
x 35x 750 0


Gii phương trình ta được :
1
x 50
(TMĐK) ;
2
x 15
(loi )
Tr li : Vn tc ca ô tô lúc đi là 50 km/ h
Bài 3 : ( 1đim )
Xét phương trình
2
x 2mx m 1 0
Có :
2
,2
13
m m 1 m 0
24



vi mi giá tr ca m
Vy phương trình đã cho luôn luôn có hai nghim phân bit vi mi giá tr ca m
Theo h thc Viet ta có
12
12
x x 2m
x .x m 1


Ta có :
2
22
1 2 1 2 1 2
2
2
x x x x 2x x
4m 2m 2
1 7 7
2m
2 4 4



Du ( = ) xy ra khi và ch khi
11
2m 0 m
24
Vy : Giá tr nh nht ca
22
12
xx
bng
7
4
Trang 11
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cho hàm số
1
()
2
y f x x
a) Tính
11
1 ; 1 ; ( ); ( ); (2); ( 2)
22
f f f f f f
b) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
c) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 2: Cho các phương trình:
2
3 2 5 0 xx
2
0 3 2 0 xx
2
8 3 5 0 xx
a) Trong các phương trình đã cho đâu là phương trình bậc hai?
b) Xác định hệ số a, b, c trong các phương trình vừa tìm được ở câu a?
c) Giải các phương trình vừa tìm được ở câu a.
Câu 3: Giải và biện luận phương trình:
2
( 2) ( 4) 2 0m x m x m
Câu 4: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 12, uv = 28 và u > v
b) u + v = 3, uv = 6
----HẾT----
| 1/11

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
1
Câu 1: Cho hàm số y = - 2
x kết luận nào sau đây là đúng ? 2
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số luôn âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x  0 , đồng biến khi x  0.
Câu 2: Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào? x2 x2 x2 x2 A. y  B. y   C. y   D. y  4 4 2 2
Câu 3: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm (2; -1) khi hệ số a bằng: 1 1 1 1 A. a = B. a = - C. a = D. a = - 2 2 4 4
Câu 4: Phương trình 2
x x  2  0 có nghiệm là: A. x = 1; x = 2 B. x = -1; x = 2 C. x = 1; x = -2 D. Vô nghiệm
Câu 5: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt: A. 2
x  6x  9  0 B. 2 x  1  0 C. 2
2x x  1  0 D 2
x x  1  0.
Câu 6: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
2x  3x  5  0, ta có: 1 2 3 5 3 5 A. x1+ x2 = - ; x1x2 = - B. x1+ x2 = ; x1x2 = - 2 2 2 2 3 5 3 5 C. x1+ x2 = ; x1x2 = D. x1+ x2 = - ; x1x2 = 2 2 2 2
Câu 7: Phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 có số nghiệm là : A. 2 nghiệm B. 4 nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 8: Cho phương trình: 2
3x  4x  1  0. Nghiệm của phương trình là: 1
A. x  1, y  B. x = 2 , y = 5 C. x = - 1 , y = 4 D. x = 0 y = 1 3
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm số: 2
y  2x (P )
a. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d) : y  3x  1.
Bài 2 (3,5 điểm): Một ôtô và xe máy xuất phát cùng một lúc, đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 180
km. Vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc của xe máy là 10 km/h, nên ôtô đã đến B trước xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: 2 2
x  (2m  3)x m  3m  0.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thoả mãn: 1  x x  6. 1 2 1 2 ----HẾT---- Trang 1 ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm ( 2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ A D B D B C B D A Phần tự luận (8đ) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 a, Vẽ đồ thị 3,5đ Lập bảng xét dấu : 0,5đ x -2 -1,5 -1 0 1 1,5 2 y 8 4,5 0 2 4,5 8 1đ
Vẽ đồ thị đúng , đẹp
b, Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : 1đ
2x2 = 3x – 1 <=> 2x2 - 3x + 1= 0
ta thấy a + b + c = 2 – 3 + 1 = 0 nên PT có nghiệm 1đ x 1 = 1, x2 = (c / a) = 0,5  2 điểm: A 1 ( ; 2), B(0.5; 0.5) Bài 2
Gọi vận tốc của xe máy là x ( x > 0 , km ) 0,5đ 3,5đ
Vận tốc lúc của ô tô x + 10 km 180
. Thời gian xe máy đi hết quãng đường là x 0,75đ 180
thời gian ô tô đi hết quãng đường là . x  10
Vì thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi là 180 180 3 1,25đ 3,6 phút = 3/5 h ta có PT :   x x  10 5
Giải PT ta được : x1 = 50 (tmđk) , x2 = - 60 ( loại ) 1đ
Vậy vận tốc của xe máy là 50 km/h vận tốc ô tô 60km/h 0,5đ Bài 3 1đ 2
  (2m 3)  4(m 3)  ......  9  0  PTcã2nghiÖm phan biÖt 2m  3 3 2m  3 3 x   m x   m 3 1 2 0,5đ 2 2
ta thÊy m > m-3 nªn 1 < m-3< m <6 => .........=> 4 < m < 6
Vậy 4 < m < 6 thì PT có 2 nghệm thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6. 0,5đ Trang 2 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Số nghiệm của phương trình: 2
2x  5x  3  0 là:
A.1Nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm 1 Câu 2: Hàm số 2
y   x . Hàm số đồng biến khi: 3
A. x > 0 B. x < 0 C. x  0 D. x  0
Câu 3: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 A.x   1 + x2= ; x1.x2= B.x1+x2= ; x1.x2= 2 4 2 4 1 5 1 5 C. x   1+x2= ; x1.x2= D.x1+x2= ; x1.x2= 2 4 2 4
Câu 4: Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi A. m  1
 B. m 1 C. m  1 D. m  1 
Câu 5: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: 3 3 A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = 2 2 3 C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 2
Câu 6: Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x - 7 = 0 C. x2 - 7x -12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= x2
A.(2;4) B.(3;6) C.(4;15) D.(7;24) 3 Câu 8: Hàm số y = - x2. Khi đó f(-2) bằng : 4 A. 3 B. -3 C. -6 D. 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1(3,5 điểm): Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (d).
a. Vẽ (P) trên mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (3,5 điểm): Một tàu thuỷ xuôi dòng một khúc sông dài 48km rồi ngược dòng sông ấy 48 km thì mất 5
giờ.Tính vận tốc riêng của tàu thuỷ nếu vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: 2
x  2(m  1)x  3  0
(*) (với m là tham số).
Tìm điều kiện m để phương trình (*) có 2 nghiệm x , x thoả mãn: 2 2 x x  10. 1 2 1 2 ----HẾT---- Trang 3
ĐÁP ÁN + CÁCH GIẢI ĐỀ 2
Phần I:Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B B B B A D A B Phần II:Tự Luận Câu Đáp án Điểm
Bài a/ Vẽ (P) trên mặt phẳng toạ độ. 1
Lập bảng giá trị đúng: X -2 -1 0 1 2 3,5 Y=x2 4 1 0 1 4 0,75 điểm Vẽ đúng 0,75
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x2= - 2x + 3  x2+ 2x – 3 = 0 có a + b+ c = 1 + 2 – 3 = 0 => x1=1 ; x2 = -3 1 điểm
Thay x1=1 ; x2 = -3 vào (P) hoặc (d) Tìm đúng 2 toạ độ: (1; 1) và (-3; 9) 1 điểm
Gọi vận tốc riêng của tàu thuỷ là x ( x > 4 ,đơn vị :km/h)
Vận tốc của tàu thuỷ khi xuôi dòng là x + 4 (km/h)
Bài 2: Vận tốc của tàu thuỷ khi ngược dòng là x - 4 (km/h). 3,5 48 48 Ta có phương trình:   5  2
5x  96x  80  0 điểm x  4 x  4 2 điểm
Giải phương trình này tìm được :x1=20 ;x2= - 4/5 1điểm
x1=20 (TMĐK) ; x2= - 4/5 (KTMĐK)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 20km/h 0,5 đ Pt (*) có 2 nghiệm x 2 2
1; x2 thoả mãn: x1 + x2 = 10
+) ’  0 <=> m2 + 2m + 4  0 luôn đúng.  b 2m   1 Bài3: S x  x     1 2 1 điểm  a 1 c  +)     3 P x .x    3  1 2 a 1  x  x  x x 2x .x 2 m 1 6 4m 8m 10 1 2   1 2 2 2 2    1 2
  2   2     Theo bài: x 2 2   1 + x2 = 10  2 4m 8m 10 =10
4m.(m + 2) = 0  m = 0 ; m = -2
Vậy với m =0 hoặc m = -2 thì ……. Trang 4 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Cho hàm số y =  2 3.x :
A. Hàm số luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
D. Giá trị của hàm số luôn dương
Câu 2. Cho phương trình: 2
4x  8x  1  0. Biệt thức ’ là: A. ’ = 18 B. ’ = 12 C. ’ = 10 D. ’ = 0
Câu 3. Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là: A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là -5 và -3: A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0 C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0 B. 9x2 – 6x + 1 = 0
D. Cả ba phương trình trên.
Câu 6: Giá trị nào của a thì phương trình x2 – 12x + a = 0 có nghiệm kép A. a = 36 B. a = 12 C. a = 144 D. a = -36
Câu 7: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 6 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 6 6
Câu 8: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9. (3,5 điểm) Cho hàm số y = - x2 và y = x - 2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị. Kiểm tra lại bằng phương pháp đại số.
Câu 10 (3,5 đ) : Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 2 dãy
ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm hai người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế
được xếp bao nhiêu người ngồi ?
Câu 11. (1,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m + 5)x + 6m - 30 = 0
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm không phụ thuộc vào m. Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D C A C D Phần II. Tự luận Câu 9.
a) vẽ đúng hai đồ thị 1,5đ 2
gx = x 2 10 5 5 10 2 4 6 8 10 b) Chỉ ra hai
giao điểm qua đồ thị (1;-1) , ( -2 ; -4) 0,5đ
Kiểm tra bằng phương pháp đại số: 1,5đ 2 y  x
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hpt: 2 
 x  x  2  0  .......... y  x  2 Câu 10:
Gọi x (x>2, x N) là số dãy ghế lúc đầu 0,5đ
Lúc đầu, số người ngồi trên một dãy ghế là 80/x, lúc sau là 80/(x-2), ta có pt: 1,5đ 80 80   2 x  2 x
 80.x  80x  2  2xx  2 1đ  ........x 10tmdk
Lúc đầu có 10 dãy ghế và mỗi dãy ghế xếp 8 người 0,5đ 2 Câu 11. Tính  =  2 m  4m  3 
5  m  2  31 0 với mọi m. 0,5đ
Khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,5đ
Tính được 3x2 + 3x1 + x2 x1=0 Trang 6 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 1 2
Câu 1. Cho hàm số y   x 2
Kết luận nào sau đây là đúng ?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luôn đồng biến
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Câu 2. Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm là: (A).. x1 = – 1; x2 = 6 ; (B). x1 = 1; x2 = 6 (C).. x1 = – 1; x2 = -6 ; (D).. x1 = 1; x2 = -6 Câu 3.
Biệt thức ' của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: (A). ' = 5 ; (B). ' = 13 (C). ' = 52 ; (D). ' = 20
Câu 4. Phương trình 5 2
x  5x  2  0 có tổng hai nghiệm là:  2 5 2 (A).  5 ; (B). ; (C). 5 ; (D). 5 5
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; 3). Khi đĩ hệ số a bằng: A. . a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4
Câu 6. Phương trình x2 + 4x + m = 0 (m là tham số) cĩ nghiệm là 2 khi: A. . m = 12 B. . m = –12 C. . m = 8 D. . m = – 8
Câu 7. Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 cĩ tổng và tích các nghiệm là : A. . S = 7; P = 6 B. S =– 7; P =–6 C. S = 7; P =–6 D. S =– 7; P = 6
Câu 8. Hai số cĩ tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình: A.. x2 + 14x + 45 = 0 B. x2 – 14x + 45 = 0 C. x2 + 14 – 45 = 0
D. x2 – 14x – 45 = 0
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1.(3,5 điểm) Cho hàm số y = x2
a. Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 và y = 2x -1. Bài 2. (3,5 điểm)
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận
tốc khách là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100km.
Bài 3. (1 điểm): Cho phương trình x2 – 6x + 2m-1 = 0. x x
Tìm m để PT có 2 nghiệm thoả mãn 1 2   0 1  x 1  x 1 2
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỄN ( ĐỀ 4 )
I.Phần trắc nghiệm khách quan(2d) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trang 7 Đáp án D A B C C B A B II. Phần tự luận
Bài 1. (3 ,5điểm)
a.-Lập bảng (0,75 điểm)
-Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 (0,75 điểm)
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là: . (2điểm) A(1 ; 1) Bài 2 (3,5 điểm)
Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h) ĐK: x>0 0,5 điểm
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0,5 điểm 100
Thời gian xe khách đi là: hx 100
Thời gian xe du lịch đi là: h 0,5 điểm x  20 5 Đổi 50 phút  h 6 Ta có phương trình: 100 100 5   0,5 điểm x x  20 6
Giải phương trình ta được: x1 = 40; x2 = -60 1.điểm. Đối chiếu điều kiện x1 = 40 (nhận được). x2 = -60 (loại). km
Trả lời: Vận tốc của xe khách là 40 h km
Vận tốc của xe du lịch là 60 0,5 điểm h
Bài 3. (1 điểm): Cho phương trình x2 – 6x + 2m-1 = 0. x x
Tìm m để PT cĩ 2 nghiệm thoả mãn 1 2   0 1  x 1  x 1 2
-Giải Đ/k của m theo ' (1) 0,25 điểm x x - Biến đổi 1 2 
 0  x1 + x2 -2 x1x2 =0 suy ra m=2 0,5 điểm 1  x 1  x 1 2
đưa về dạng tổng và tích nghiệm +Giải Đ/k của m theo Vi –et (1)
-Kết hợp Đ/k (1) và (2) Kết luận 0,25 điểm ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x2:
A(3;18) B(3;-18) C(-2; 4) D(-2;- 4) Trang 8
Câu 2: Cho hàm số: y = -3x2. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; C. Đồ thị hs nằm phía trên trục hoành
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; D. Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0) là điểm thấp nhất.
Câu 3: Phương trình (m2 – 1)x2 + 2x -1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi: A. m  1; B. m  -1;
C. m   1; D. Một đáp án khác
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2 - 5x + 1 = 0 B. 2x2 + x – 1 = 0 C. 3x2 + x + 2 = 0 D. x2 + x – 1 = 0
Câu 5: Với giá trị nào của a thì phương trình : x2+ x – a = 0 có hai nghiệm phân biệt ? 1 1 1 1 A. a > - ; B . a < ; C . a > ; D. a < - 4 4 4 4
Câu 6: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6 2
Câu 7: Phương trình 2x  x(k 1)  8  0 có nghiệm kép khi k bằng:
A. 9 hoặc -7 B. -7 C. 9 hoặc 7 D. -9 hoặc 7
Câu 8: Phương trình có hai nghiệm trái dấu là A. 2 2x  3x 1  0 B. 2 2x  7x  5 0 C. 2 x  4x  5  0 D. 2 4x 12x  9  0
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5 điểm). Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = - x+ 2 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng tính toán Bài 2: (3,5 điểm )
Một xe ô tô đi từ A đến B cách nhau 150km rồi sau đó từ B trở về A hết tất cả 5 giờ.
Biết rằng vân tốc lúc về hơn vận tốc lúc đi là 25km/h.Tính vận tốc lúc đi của ô tô .
Bài 3 (1điểm ): Cho phương trình ẩn x , tham số m : 2 x  2mx  m 1  0
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 2 2
x  x có giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( ĐỀ 5 )
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm )Mỗi câu 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A B C C A A D C II.TỰ LUẬN ( 8ĐIỂM ) Bài 1 : ( 3,5đ )
a) Vẽ đồ thị : 1,5 điểm
b)Phuơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là : 2
x  x  2 (1) ( 0,5 đ )
Hoành độ giao điểm của của (P) và (d) là nghiệm của (1) ( 0,5đ ) Ta có : Trang 9 2 x  x  2 2  x  x  2  0
a  b  c  11 2  0 Nên : x  1 ; x  2  ( 0,5đ ) 1 2 2 x  1  y  1  1 1 1 x  2   y   2  2  4 2 2
Vậy : tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 1 ; 1 ) ; (-2 ; 4) ( 0,5đ ) Bài 2 : (3,5đ)
Gọi vận tốc của ô tô lúc đi là x(km/h) ; đ/k : x> 0
Vận tốc lúc về của ô tô là : x + 25 (km/h) 150 Thời gian lúc đi là : (giờ ) x 150 Thời gian lúc về là : (giờ ) x  25
Vì tổng cộng thời gian cả đi và về là 5giờ , ta có phương trình : 150 150   5 x x  25 150x  25 150x 5x x  25    x x  25 x x  25 x x  25 2
 150x  3750 150x  5x 125x 2  5x 175x  3750  0 2  x  35x  750  0
Giải phương trình ta được : x  50 (TMĐK) ; x  1  5 (loại ) 1 2
Trả lời : Vận tốc của ô tô lúc đi là 50 km/ h Bài 3 : ( 1điểm ) Xét phương trình 2 x  2mx  m 1  0 2  1  3 Có : , 2 m  m 1 m    0  
với mọi giá trị của m  2  4
Vậy phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m x  x  2m Theo hệ thức Viet ta có 1 2  x .x m 1  1 2 Ta có : x  x  x  x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2 2  4m  2m  2 2  1  7 7  2m       2  4 4 1 1
Dấu ( = ) xảy ra khi và chỉ khi 2m   0  m  2 4 7
Vậy : Giá trị nhỏ nhất của 2 2 x  x bằng 1 2 4 Trang 10 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho hàm số 1 y f ( ) x   x 2 a) Tính
f   f   1 1 1 ;
1 ; f ( ); f ( ); f (2); f ( 2  ) 2 2 b)
Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? c)
Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 2: Cho các phương trình:  2 3
x  2x 5  0  2
0x  3x  2  0  2
8x  3x 5  0 a)
Trong các phương trình đã cho đâu là phương trình bậc hai? b)
Xác định hệ số a, b, c trong các phương trình vừa tìm được ở câu a? c)
Giải các phương trình vừa tìm được ở câu a.
Câu 3: Giải và biện luận phương trình: 2
(m  2)x  (m  4)x  2  m  0
Câu 4: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 12, uv = 28 và u > v b) u + v = 3, uv = 6 ----HẾT---- Trang 11