TOP 91 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Phenikaa
Muốn nhận thức được hiện thực kinh tế khách quan, cần sử dụng phương pháp thích hợp nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin? Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa khoa học của kinh tế chính trị Mác- Lênin cần làm như thế nào? Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh viên? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Môn: Kinh tế chính trị mác - lênin (ktct)
Trường: Đại học Phenika
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
STT Câu hỏi Đáp án A. Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin Câu C. C.Mác
1 Kinh tế chính trị Mác - Lênin do ai sáng lập? D. Đ.Ri cácđô
A. Phương pháp chứng thực
B. Phương pháp văn bản học
Câu Phương pháp nghiên cứu nào thuộc chuyên ngành C. Phương pháp thống kê
2 kinh tế chính trị Mác - Lênin? D. Phương pháp đối sánh
A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế
của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
B. Luận chứng về sự suy tàn của
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị trường tư
Giá trị lịch sử to lớn của "Học thuyết giá trị thặng bản chủ nghĩa.
Câu dư" trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác là D. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp 3 gì
công nhân và nhân dân lao động. A. Thế kỷ XIX. B. Thế kỷ XVII. Câu C. Thế kỷ XVIII.
4 Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời ở thế kỷ nào? D. Thế kỷ XX. A. Từ thế kỷ XVII. B. Từ thế kỷ XVIII.
Câu Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý C. Từ thế kỷ XVI.
5 luận kinh tế chính trị từ khi nào? D. Từ thế kỷ XIX.
Câu Muốn nhận thức được hiện thực kinh tế khách quan, A. Cần sử dụng nhiều phương pháp
6 cần sử dụng phương pháp thích hợp nào của kinh tế nghiên cứu chuyên ngành thích hợp
chính trị Mác - Lênin? như: thống kê, so sánh, phân tích tổng hợp.
B.Cần sử dụng nhiều phương pháp
nghiên cứu thích hợp như: trừu
tượng hóa khoa học, logic kết hợp với lịch sử. C.
Cần sử dụng phương pháp
luận triết học một cách thích hợp
như: khảo sát, tổng kết thực tiễn. D.
Cần sử dụng phương pháp
luận biện chứng một cách thích hợp như:
Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa C.
Cần xác định giới hạn của sự
Câu khoa học của kinh tế chính trị Mác- Lênin cần làm
trừutượng hóa phụ thuộc vào đối 7 như thế nào tượng nghiên cứu.
A. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng
chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
B. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
C. Chủ nghĩa trọng nông luận giải
về nhiều phạm trù kinh tế
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính
D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
Câu trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay những đặc trưng sản xuất của lĩnh 8
thế bởi lý luận kinh tế chinh trị cổ điển Anh vực nông nghiệp. A.
Là nền tảng lý luận khoa
học để sinh viên nhận diện sâu hơn
nội hàm của các khái niệm, phạm
trù của các khoa học kinh tế. B.
Là cơ sở khoa học lý luận
để sinhviên nhận diện định vị vai
trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của mình. C.
Là cơ sở khoa học lý luận
làm phong phú tri thức, tư duy lý
luận của sinh viên trong quá trình lao động.
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị D. Là cơ sở khoa học lý luận giúp
Câu Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh
sinh viên hiểu sâu hơn về các quy 9 viên?
luật kinh tế trong lao động xã hội.
quy nap diễn dịch, hệ thống hóa, mô hình hóa. D.
Cần có kỹ năng khoa học A.
Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất
xác định đúng giới hạn của sự trừu
của đối tượng nghiên cứu. tượng hóa. B.
Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi quá trình
nghiên cứu các quan hệ kinh tế.
Câu Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác -
10 Lênin có vai trò quan trọng như thế nào đối với con A.
Giúp sinh viên hiểu sâu hơn A. Phương pháp khảo sát, tổng kết thực tiễn B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử.
C.Phương pháp so sánh, thống kê.
Câu Kinh tế chính trị Mác - Lênin sử dụng chủ yếu
D. Phương pháp trừu tượng hóa
12 phương pháp nghiên cứu nào? khoa học. A.
Nhằm xây dựng đường lối,
chính sách phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. B.
Nhằm phát hiện ra các quy
luật chi phối các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi. C.
Nhằm giải quyết mối quan
hệ lợi ích trong sự phát triển của mỗi quốc gia. D.
Nhằm phát hiện ra những nguyên
Câu Xét ở cấp độ cao nhất, mục đích nghiên cứu của
lý và quy luật kinh tế trong sản xuất 13
kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? và trao đổi. người trong xã hội?
về các quy luật kinh tế trong lao
A. Góp phần làm phong phú tri thức và tư duy lý luận động xã hội.
của tất cả những con người trong xã hội. B. Góp phần B.
Làm phong phú tri thức, tư
làm tăng thêm sự hiểu Chức năng thực tiễn của kinh tế
duy lýluận của sinh viên trong quá
chính trị Mác - Câu Lênin có vai trò quan trọng như thế trình lao động. nào đối với sinh C.
Là cơ sở khoa học lý luận để 11 viên?
sinhviên nhận diện định vị vai trò,
biết về các quan hệ kinh tế của mỗi con người trong xã
trách nhiệm sáng tạo cao cả của hội. mình. C.
Góp phần làm phong phú tri thức,tư duy lý luận D.
Giúp sinh viên cải tạo được
của người lao động và toàn xã hội.
thực tiễn trong quá trình học tập của D.
Góp phần giúp con người hiểu sâu hơn về các quy mình.
luật kinh tế trong xã hội.
Câu Kinh tế chính trị cổ điển Anh tập trung nghiên cứu Câu 14
vấn đề gì trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?
15 Kinh tế chính trị Mácxít có nghĩa
A. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản là gì?
xuất và các phạm trù kinh tế chính trị.
B. Nghiên cứu các quy luật kinh tế trong nền kinh tế tư C.
Quan điểm của những nhà A.
Là những lao động có thể
quan sát được, nhìn thấy được. B.
Là hoạt động riêng biệt và
có mục đích riêng của con người. C.
Là những lao động ngành nghề riêng biệt. D.
Là những lao động ngành nghề Câu
cụ thể, có mục đích, đối tượng, thao
16 Thế nào là lao động cụ thể? tác và kết quả riêng. A.
Là quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản. B.
Là quy luật kinh tế chung của mọi xã hội. C.
Là quy luật kinh tế cơ bản
của sản xuất hàng hóa. Câu
D. Là quy luật kinh tế của thời kỳ
17 Quy luật giá trị là gì? quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
bản chủ nghĩa. C. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông trong
kinh tếchính trị tiếp cận theo quan
nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. D. Nghiên cứu lĩnh vực
điểm kinh tế chính trị của C.Mác.
sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. A. Quan D.
Quan điểm của những nhà
điểm của những nhà kinh tế chính trị tiếp cận theo quan
kinh tế chính trị tiếp cận theo quan
điểm kinh tế chính trị của Ph.Ăngghen.
điểm kinh tế chính trị của B.
Quan điểm của những nhà kinh tếchính trị tiếp V.I.Lênin.
cận theo quan điểm kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là khái niệm gắn liền với hoạt 18
động lao động cụ thể.
A. Công dụng của hàng hóa, có tính
B. Là hiệu quả của lao động trừu
hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên. B. tượng.
Là hàng hóa có tính hữu ích và mang
C. Là số lượng sản phẩm sản xuất thuộc tính tự nhiên.
ratrong một đơn vị thời gian.
C. Là vật phẩm mang tính hữu ích cho con người khi sử dụng. Câu 19
Thế nào năng suất lao động?
D. Là công dụng của hàng hóa, mang
tính hữu ích cho con người.
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa Câu
C. Mốt thời trang của hàng hóa
20 Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa? D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa A.
Do giá trị nội tại của hàng hóa. B. Do ngẫu nhiiên.
Câu Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng C. Do quan hệ cung - cầu.
21 hóa với nhau do cái gì quy định?
D. Do tính hữu ích của hàng hóa. A. Cùng do lao động của con người tạo ra. B. Cùng hao phí máy móc trang thiết bị. C.
Có lượng lao động xã hội hao phí
Câu Theo nguyên tắc ngang giá, khi nào hai hàng hóa có để sản xuất ra như nhau.
22 thể trao đổi được với nhau?
D. Có giá trị sử dụng giống nhau. A.
Lao động giản đơn và lao động phức tạp. B.
Lao động quá khứ và lao động sống.
C.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là D. Lao động tư nhân và lao động xã 23 gì? hội. A. Mong muốn của người
tiêu dùng.B. Trình độ phát triển
của khoa học công nghệ.
Câu Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc
C. Chuyên môn hóa sản xuất.
24 vào những yếu tố nào? D. Những điều kiện tự nhiên.
D. Là hiệu quả của lao động cụ thể.
Câu Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào?
Câu Lượng giá trị xã hội của hàng 25
hóa được đo bởi yếu 26 tố A.
Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào giá trị của nào? vàng, bạc. B.
Giá trị là yếu tố chủ yếu quy địnhgiá cả. A.
Sự phát triển lâu dài của
sản xuấtvà trao đổi hàng hóa. B.
Sự phân công lao động xã hội. Câu
C. Các điều kiện tự nhiên.
27 Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu? D. Các ngân hàng trung ương. A.
Kích thích sự phát triển
của lực lượng sản xuất. B.
Phân hoá người sản xuất
thành người giàu, người nghèo. C. Làm cho xã hội giàu lên nhanh chóng.
Câu Chỉ rõ sự tác động chủ yếu của quy luật giá trị trong D. Tự phát điều tiết sản xuất và lưu
28 nền sản xuất hàng hóa? thông hàng hoá. A.
Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ. B.
Đều làm tăng lượng lao
động haophí trong một đơn vị thời gian. C. Đều làm tăng thêm
lượng sản phẩm được sản xuất ra
trong một đơn vị thời gian.
Câu Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
D. Đều làm giảm giá trị của một đơn
29 tăng cường độ lao động là gì? vị hàng hoá. C.
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền B.
Hao phí lao động sống của
của giá trị. D. Giá cả là cơ sở của giá trị.
người sản xuất hàng hóa. C. Hao A.
Hao phí lao động cần thiết của người sản phí vật tư kỹ thuật. xuất hang hóa.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm 30 cho xã hội là gì?
A. Kéo dài thời gian lao động.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ.
D. Tăng cường độ lao động. |47206417 A. 3 B. 2
Câu Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm mấy chức năng C. 4 31 cơ bản? D. 1 A.
Chỉ ra những đặc điểm
kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền. B.
Là nền tảng tư tưởng cho
giai cấpcông nhân và nhân dân lao động. C.
Tìm ra các quy luật kinh tế
cơ bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng D. Luận chứng về sự suy tàn của
Câu dư” trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác -
phương thức sản xuất tư bản chủ 32 Lênin là gì? nghĩa. A.
Chủ nghĩa trọng nông cho
rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản
xuất. B. Chủ nghĩa trọng nông luận
giải về nhiều phạm trù kinh tế.
C. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
Câu trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay những đặc trưng sản xuất của lĩnh 33
thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh? vực nông nghiệp.
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã
rút ra được giá trị là do hao phí
lao động tạo ra, giá trị khác với của cải.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm
ra các quy luật chi phối sự vận
động của các hiện tượng và quá
trình hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
nghiên cứu các các phạm trù
kinh tế chính trị để rút ra các quy luật kinh tế.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Đóng góp khoa học lớn nhất của kinh tế chính trị cổ nghiên cứu các quan hệ kinh tế Câu
điển Anh vào lĩnh vực lý luận kinh tế chính trị của trong quá trình tái sản xuất, trình |47206417 34 nhân loại là gì?
bày một cách hệ thống.
Câu Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế A. Gồm 4 chức năng cơ bản là: 35 chính trị Mác - Lênin?
nhận thức, thực tiễn, vận dụng, phương pháp luận. |47206417
B. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
C. Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải
thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã hội.
D. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tổng hợp, phương pháp luận.
A. Lĩnh vực lưu thông trong quá
trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh tế hàng hóa.
C. Lĩnh vực lưu thông trong nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu Lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng thương D. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh
36 đặt trọng tâm vào nghiên cứu lĩnh vực nào? tế tư bản chủ nghĩa.
A.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B.Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài
lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
C.Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận
bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
D.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh Câu
doanh nông nghiệp phải nộp cho
37 Địa tô tư bản là gì? chủ đất.
Câu Công ty cổ phần là gì?
A.Một doanh nghiệp được hình 38
thành do sự góp vốn của một số
người thông qua phát hành trái phiếu.
B.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của nhiều
người thông qua phát hành cổ phiếu.
C.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của một người
thông qua phát hành cổ phiếu.
D.Một doanh nghiệp được hình |47206417 |47206417
Câu Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những
A.Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng 45 yếu tố nào? giá trị xã hội.
B.Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao
B. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp động cá biệt. hơn giá trị xã hội.
C. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao
C.Giá trị xã hội của hàng hóa thấp động cần thiết. hơn giá trị cá biệt.
D.Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp động cần thiết. hơn giá trị xã hội.
A.Các tư bản công nghiệp trong xã hội.
B.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
C.Các tư bản thương nghiệp và công Câu nghiệp trong xã hội. 46
Nguồn gốc của tập trung tư bản là gì?
D.Tư bản cá biệt của các nước.
A.Mục đích của sản xuất, lưu thông
là giá trị và giá trị thặng dư.
B.Phương tiện của lưu thông tư bản
là giá trị và giá trị thặng dư.
C.Mục đích của sản xuất, lưu thông
tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
D.Mục đích của sản xuất, lưu thông Câu
tư bản là giá trị sử dụng và giá trị 47
Công thức chung của tư bản phản
ánh những gì? thặng dư. A.M = m’xC B.M = m’xV
Câu Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng C.M = m’xK 48 công thức nào? D.M = mxV A.Giá cả của hàng hóa.
B.Giá cả của hàng hóa lao động.
C. Giá cả của hàng hóa sức lao Câu động. 49
Bản chất của tiền công trong chủ
nghĩa tư bản là gì? D.Giá cả của lao động. |47206417
Câu Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào? A. Chứng khoán có giá. B. Mệnh giá trái phiếu. C.Công trái có giá. 50 D.Trái phiếu có giá.
A.Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và
tổng số tư bản cho vay.
B.Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng
dư và tổng số tư bản cho vay
C.Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và
tổng số tư bản cho vay. Câu
D.Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi 51
Tỷ suất lợi tức (z’) được xác định như thế nào? nhuận và tổng số tư bản cho vay. A.
Một quan hệ kinh tế, chính trị, xãhội. B.
Một cơ chế điều tiết của Nhà nước tư sản
C.Một chính sách trong giai đoạn
Câu Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước thuộc tổ chức độc quyền 52 nào?
D.Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
A.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B.Một hình thái kinh tế - xã hội.
C. Một phương thức sản xuất. Câu
D.Giai đoạn phát triển của phương 53
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, A.V.I.Lênin.
ai là người khái quát về nguyên nhân ra đời của chủ B.C.Mác và Ph.Ăngghen.
nghĩa tư bản độc quyền bằng câu: “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản C. C.Mác.
Câu xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, 54
lại dẫn tới độc quyền”? D.Ph.Ăngghen.
A.Sản xuất nhỏ phân tán.
B.Phát triển khoa học - kỹ thuật.
C.Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư
Câu Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở bản chủ nghĩa. 55 nào?
D.Tích tụ và tập trung sản xuất.
Câu Xuất khẩu hàng hoá là gì?
A.Xuất khẩu máy móc ra nước 56 ngoài.
B.Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
C. Xuất khẩu hàng hoá ra nước
Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền áp Câu B.Thương lượng.
dụng đối với các xí nghiệp ngoài độc quyền là biện 57 C.Áp dụng vũ lực. pháp nào?
D.Chia nguồn nguyên liệu, nhân
ngoài để thực hiện giá trị. D.Xuất khẩu giá trị ra nước
công… theo tỷ lệ nhất định.
ngoài. A.Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công, v.v.
A.Phục vụ lợi ích của nhà nước tư
sản và duy trì chủ nghĩa tư bản.
B.Phục vụ lợi ích của tổ chức độc
quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản.
C.Phục vụ lợi ích của nhân dân lao
động và phát triển chủ nghĩa tư bản.
D.Phục vụ lợi ích của tổ chức độc
Câu Sự ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, 58 nhằm mục đích gì? phát triển chủ nghĩa tư bản.
A.Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hoá.
B.Làm cho các quy luật kinh tế của
nền sản xuất hàng hoá và của chủ
nghĩa tư bản có biểu hiện mới.
C.Không làm thay đổi các quy luật
của nền sản xuất hàng hoá và của chủ nghĩa tư bản.
D.Phủ định các quy luật trong giai
Câu Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời đã có những đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh 59
tác động gì đến nền kinh tế? tranh.
A.Giành những điều kiện thuận lợi
trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
để thu được lợi nhuận cao hơn.
B.Giành tỷ lệ cao hơn trong quá
trình sản xuất hàng hóa để thu được giá trị cao hơn.
C. Giành thị trường để tiêu thụ hàng
hóa nhằm thu được lợi nhuận cao hơn.
Câu Mục đích cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội
D.Thôn tính lẫn nhau để tranh giành 60
bộ tổ chức độc quyền là gì? thị
trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì? A.Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác.
B.Chiếm đoạt giá trị và các nguồn
lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
C.Chiếm đoạt giá trị thặng dư và
các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
D.Tạo điều kiện phát triển cho các 61 nước khác.
A. Đầu tư tư bản sang các nước kém
phát triển và đang phát triển.
B.Mang hàng hoá ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
C.Đầu tư tư bản sang các nước phát triển.
D.Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm Câu
bóc lột giá trị tiêu dùng ở nước nhập 62 Xuất khẩu tư bản là gì? khẩu.
A. Quy luật giá cả sản xuất.
B.Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy
C. Quy luật giá cả độc quyền.
63 luật giá trị biểu hiện thành quy luật nào?
D.Quy luật lợi nhuận bình quân.
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
B.Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
C.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu Xuất khẩu hàng hoá là một trong các đặc điểm
D.Giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc
64 của giai đoạn sản xuất nào? quyền.
A.Tơrớt - Cácten - Xanhđica - Côngxoócxiom.
B.Xanhđica - Cácten - Tơrớt - Công
xoóc xiom - Cônggolômêrát.
Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, C.Cácten - Tơrớt - Côngxoócxiom -
từ lưu thông đến sản xuất và tái sản xuất. Hãy xác Xanhđica.
Câu định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền D.Cácten - Xanhđica - Torớt - 65 đó?
Côngxoócxiom - Cônggôlômêrát.
Câu Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể A.Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, 66 hiện như thế nào?
nó đối lập với cạnh tranh nhưng
không thủ tiêu cạnh tranh và làm
cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
B.Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh,
nó không đối lập với cạnh tranh và
làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
C.Độc quyền đối lập với cạnh tranh,
không thủ tiêu cạnh tranh và làm
cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
D.Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh,
nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.
A. Quan điểm của những nhà kinh
tế chính trị tiếp cận theo quan
điểm kinh tế chính trị của C.Mác.
B. Quan điểm của những nhà kinh
tếchính trị tiếp cận theo quan
điểm kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Quan điểm của những nhà kinh
tếchính trị tiếp cận theo quan
điểm kinh tế chính trị của Ph.Ăngghen.
D. Quan điểm của những nhà kinh Câu
tế chính trị tiếp cận theo quan điểm 67
“Kinh tế chính trị Mácxít” có nghĩa là gì? kinh tế chính trị của V.I.Lênin.
A. Có sự xuất hiện giai cấp thống
trịvà chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất. B. Sự phân công lao động
trong xã hội và trong các gia đình xuất hiện.
C. Phân công lao động xã hội và sự
tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
D. Sự tách biệt tương đối về kinh tế
Câu Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là giữa các chủ thể trong quá trình sản 68 gì? xuất.
Câu Thế nào là sự phân công lao động xã hội?
A. Là sự phân công về lao động, 69
hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau.
B. Là sự phân công về lao động
diễnra trong đơn vị sản xuất.
C. Là chia nhỏ quá trình sản xuất,
hình thành những ngành sản xuất khác nhau.
D. Là sự phân công về lao động đảm
Câu Quy luật căn bản của sản xuất và lưu thông hàng 70 hoá là quy luật nào?
bảo quá trình sản xuất đều gắn với thị trường.
A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung - cầu. A.
Người sản xuất, người tiêu
dùng, nhà nước và thị trường. B.
Người sản xuất, người tiêu
dùng, người mua và người bán. C.
Người sản xuất, người tiêu
dùng, chủ thể trung gian và nhà nước.
Câu Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thị
D. Người sản xuất, người tiêu dùng,
71 trường? nhà nước và người mua. A.
Là giá trị sử dụng của hàng hóa. B.
Là giá trị của hàng hóa. Câu
C. Là giá trị của vật phẩm.
72 Kết quả của lao động cụ thể là cái gì? D. Là giá trị trao đổi của hàng hóa. A. Giá trị hàng hóa. B. Giá trị trao đổi. Câu C. Của cải.
73 Lao động trừu tượng là nguồn gốc của cái gì? D. Giá trị sử dụng. A.
Mức hao phí lao động cá
biệt củacác chủ thể sản xuất phải
lớn hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết. B.
Quá trình sản xuất và lưu
thông hàng hoá phải tiến hành trên
cơ sở những hao phí lao động xã hội cần thiết. C. Lưu thông hàng hoá phải
tuân thủnguyên tắc ngang giá và
phù hợp với giá trị của hàng hóa D.
Quá trình sản xuất và lưu thông Câu
hàng hoá phải tiến hành trên cơ sở
74 Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
những hao phí lao động cá biệt.
Câu Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết?
“Lao động là cha, còn đất là mẹ 75 của mọi của cải”.
A. Là khoảng thời gian để sản xuất ra một loại hàng
Câu Khái niệm lao động trong câu
hoá trong điều kiện trình độ kỹ thuật và cường độ nói này là lao động lao động trung bình. 76 nào?
B. Là khoảng thời gian do người có trình độ chuyên C. Lao động cụ thể. A.
Triết học, Kinh tế học và
Chủ nghĩa xã hội khoa học. B. Triết học Mác - Lênin,
Kinh tế chính trị Mác - Lênin và
Chủ nghĩa xã hội khoa học. C.
Triết học, Kinh tế chính trị
học vàChủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm những bộ phận nào
D. Triết học Mác, Kinh tế chính trị 77 hợp thành?
và Chủ nghĩa xã hội khoa học. A.
Cần có kỹ năng khoa học
xác định đúng giới hạn của sự trừu tượng hóa. B.
Cần xác định giới hạn của
sự trừutượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu. C.
Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra
khỏi quá trình nghiên cứu các quan hệ kinh tế.
Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa
D. Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực
Câu khoa học của kinh tế chính trị Mác - Lênin cần làm tiếp bản chất của đối tượng nghiên 78 như thế nào? cứu. A.
Lý luận về tích lũy tư bản. B.
Lý luận về quy luật giá trị thặng dư. C.
Lý luận về nền kinh tế thị trường
Nội dung lý luận nào đã tạo ra bước nhảy vọt về tư bản chủ nghĩa.
Câu chất trong khoa học của kinh tế chính trị Mác -
D. Lý luận về tính hai mặt của lao
79 Lênin? động sản xuất hàng hóa.
môn cao quyết định. C. Là khoảng thời gian sản D. Lao động giản đơn. xuất ra vàng, bạc.
D. Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ
phận hàng hoá. A. Lao động trừu tượng. B. Lao động phức tạp Câu Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động thỏa 80
mãn được nhu cầu tiêu dùng của
con người thông qua trao đổi mua, bán.