TOP các câu hỏi ôn tập trắc nghiệm từ chương 1 tới chương 4 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Phenikaa

Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm những bộ phận nào hợp thành? Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng dư” trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý luận kinh tế chính trị từ khi nào? Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh viên? Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế chính trị Mác - Lênin? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Triết học Mác, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học, Kinh tế học và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Chỉ ra những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Luận chứng về sự suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Tìm ra các quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Câu hỏi 3 0.3 / 0.3 pts
Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý luận kinh tế chính trị từ khi nào?
KINHN TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG 1 + 2
Câu hỏi 1
0.3
/ 0.3 pts
Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm những bộ phận nào hợp thành?
Câu hỏi 2
0.3
/ 0.3 pts
chính trị Mác - Lênin là gì?
Từ thế kỷ XVII.
Từ thế kỷ XIX.
Từ thế kỷ XVI.
Từ thế kỷ XVIII.
Đ.Ricácđô.
C.Mác.
V.I.Lênin.
Thế kỷ XIX.
Thế kỷ XVIII.
Câu hỏi 4
0.3
/ 0.3 pts
Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập?
Ph.Ăngghen.
Câu hỏi 5
0.3
/ 0.3 pts
Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời thế kỷ nào?
Thế kỷ XX.
Thế kỷ XVII.
Là cơ sở khoa học lý luận làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của sinh viên trong quá
trình lao động.
Là cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo
cao cả của mình.
Là cơ sở khoa học lý luận giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong lao
động xã hội.
Là nền tảng lý luận khoa học để sinh viên nhận diện sâu hơn nội hàm của các khái
niệm, phạm trù của các khoa học kinh tế.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã hội.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, vận dụng, phương pháp luận.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tổng hợp, phương pháp luận.
Câu hỏi 6
0.3
/ 0.3 pts
đối với sinh viên?
Câu hỏi 7
0.3
/ 0.3 pts
Câu hỏi 8 0.3 / 0.3 pts
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và
cần được thay thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh?
Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc trưng sản xuất của lĩnh vực nông nghiệp.
Chủ nghĩa trọng nông luận giải về nhiều phạm trù kinh tế.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
Phương pháp so sánh, thống kê.
Phương pháp logic kết hợp với lịch sử.
Góp phần giúp con người hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong xã hội.
Câu hỏi 9
0.3
/ 0.3 pts
Phương pháp khảo sát, tổng kết thực tiễn.
Câu hỏi 10
0.3
/ 0.3 pts
nào đối với con người trong xã hội?
Góp phần làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của người lao động và toàn xã hội.
Góp phần làm phong phú tri thức và tư duy lý luận của tất cnhững con người trong xã
hội.
Góp phần làm tăng thêm sự hiểu biết về các quan hệ kinh tế của mỗi con người trong
xã hội.
Cần có kỹ năng khoa học xác định đúng giới hạn của sự trừu tượng hóa.
Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu.
Cần xác định giới hạn của sự trừu tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu.
Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi quá trình nghiên cứu các quan hệ kinh tế.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của các hiện
ợng và quá trình hoạt động kinh tế.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị
khác với của cải.
Câu hỏi 11
0.3
/ 0.3 pts
Lênin cần làm như thế nào?
Không đúngCâu hỏi 12
0
/ 0.3 pts
tế chính trị của nhân loại là gì?
Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản
xuất, trình bày một cách hệ thng.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các các phạm trù kinh tế chính trị để rút ra các
quy luật kinh tế.
Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất và các phạm trù kinh tế
chính trị.
Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Nghiên cứu các quy luật kinh tế trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Nghiên cứu lĩnh vực sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
A.Mông Crêchiên, U.Pétti, Ph.Kênê.
A.Xmít, Mantuýt, A.Mông Crêchiên.
U.Pétti, A.Xmít, Đ.Ricácđô.
Câu hỏi 13
0.4
/ 0.4 pts
chủ nghĩa?
Câu hỏi 14
0.4
/ 0.4 pts
kỷ XVIII - đầu thế kỷ thứ XIX)?
Gi.B.Xay, A.Xmít, A.Mông Crêchiên.
Lý luận về nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Lý luận về tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
Lý luận về quy luật giá trị thặng dư.
Giá trị và giá trị trao đổi.
Giá trị sử dụng và giá trị.
Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
Là sự phân công về lao động diễn ra trong đơn vị sản xuất.
Câu hỏi 15
0.6
/ 0.6 pts
trị Mác - Lênin?
Lý luận về tích lũy tư bản.
Câu hỏi 16
0.3
/ 0.3 pts
Chỉ ra hai thuộc tính của hàng hóa?
Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
Câu hỏi 17
0.3
/ 0.3 pts
Thế nào là sự phân công lao động xã hội?
Là sự phân công về lao động đảm bảo quá trình sản xuất đều gắn với thị trưng.
Là sự phân công về lao động, hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau.
Là chia nhỏ quá trình sản xuất, hình thành những ngành sản xuất khác nhau.
Là vật phẩm mang tính hữu ích cho con người khi sử dụng.
Là hàng hóa có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên.
Là công dụng của hàng hóa, mang tính hữu ích cho con người.
Công dụng của hàng hóa, có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên.
Để người sản xuất sử dụng.
Để đưa vào tiêu dùng trong xã hội.
Câu hỏi 18
0.3
/ 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Câu hỏi 19
0.3
/ 0.3 pts
Để cho, biếu, tặng mọi người.
Để trao đổi, mua bán trên thị trường.
Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất chỉ gồm hai khâu: sản xuất - tiêu
dùng.
Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích
thỏa mãn nhu cầu của con người.
Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất gồm ba khâu: sản xuất - trao đổi -
tiêu dùng.
Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích
thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
Sự phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
Sự phân công lao động xã hội.
Các điều kiện tự nhiên.
Không đúngCâu hỏi 20
0
/ 0.3 pts
Thế nào là nền sản xuất tự cung, tự cấp?
Câu hỏi 21
0.3
/ 0.3 pts
Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu?
Các ngân hàng trung ương.
Câu hỏi 22
Là giá trị của vật phẩm.
Là giá trị của hàng hóa.
Là giá trị sử dụng của hàng hóa.
Là giá trị trao đổi của hàng hóa.
Có sự xuất hiện giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xuất hiện.
Có sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
Có sự phân công lao động xã hội.
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
0.3
/ 0.3 pts
Kết quả của lao động cụ thể là cái gì?
Câu hỏi 23
0.3
/ 0.3 pts
hóa?
Câu hỏi 24
0.3
/ 0.3 pts
Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào?
Giá cả là cơ sở của giá trị.
Giá trị là yếu tố chủ yếu quy định giá cả.
Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào giá trị của vàng, bạc.
Giá trị sử dụng.
Giá trị trao đổi.
Của cải.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và người mua.
Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và thị trường.
Người sản xuất, người tiêu dùng, người mua và người bán.
Câu hỏi 25
0.3
/ 0.3 pts
Lao động trừu tượng là nguồn gốc của cái gì?
Giá trị hàng hóa.
Câu hỏi 26
0.3
/ 0.3 pts
Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thtrưng?
Khi nhu cầu trao đổi vượt ra khỏi phạm vi quốc gia.
Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có một thứ hàng làm trung gian trong trao đổi.
Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc.
Phân hoá người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
Làm cho xã hội giàu lên nhanh chóng.
Tự phát điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Kích thích sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ và chức năng tiền tệ thế gii.
Câu hỏi 27
0.3
/ 0.3 pts
Khi nào tiền tệ ra đời?
Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển.
Không đúngCâu hỏi 28
0
/ 0.4 pts
Câu hỏi 29
0.4
/ 0.4 pts
Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng?
Chỉ có chức năng thước đo giá trị.
Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ.
Tất cả 5 chức năng của tiền tệ.
Là giá trị phản ánh quan hệ gingười sản xuất với người tiêu dùng.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Là lao động cụ thê kết tinh trong hàng hóa.
Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa.
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải
nộp cho chủ đất.
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp
cho chủ đất.
Câu hỏi 30
0.6
/ 0.6 pts
Cht của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
CHUONG 3,4
Câu hỏi 1
0.3
/ 0.3 pts
Địa tô tư bản là gì?
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
phải nộp cho chủ đất.
Thtrường mua bán các loại chứng khoán.
Thtrường mua bán các loại công trái.
Thtrường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
H-T-H’.
H-T-H.
T-SX-T’.
Câu hỏi 2
0.3
/ 0.3 pts
Thtrường chứng khoán là gì?
Thtrường mua bán các loại hàng hóa.
Câu hỏi 3
0.3
/ 0.3 pts
Chỉ rõ công thức chung của tư bản?
T-H-T’.
T-T’.
T-T.
H-T’.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng.
Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người.
Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
Câu hỏi 4
0.3
/ 0.3 pts
Công thức nào chỉ sự vận động của tư bản cho vay?
H-H’.
Không đúngCâu hỏi 5
0
/ 0.3 pts
Sức lao động là gì?
Câu hỏi 6
0.3
/ 0.3 pts
Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản?
Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng hóa.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
Câu hỏi 7
0.3
/ 0.3 pts
Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những yếu tố nào?
Câu hỏi 8
0.3
/ 0.3 pts
Vật chất và lịch sử.
Tinh thần và vật chất.
Tinh thần và tự do.
Biểu hiện ở số ợng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thi
gian làm việc.
Biểu hiện ở số ợng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm
việc.
Biểu hiện ở số ợng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm
việc.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm
việc.
Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
Câu hỏi 9
0.3
/ 0.3 pts
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
Tinh thần và lịch sử.
Câu hỏi 10
0.3
/ 0.3 pts
Tiền công danh nghĩa được biểu hiện như thế nào?
Câu hỏi 11
0.3
/ 0.3 pts
Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những yếu tố nào?
Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
M = m’xK
M = m’xV
M = mxV
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Phần giá trị cá biệt ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Câu hỏi 12
0.3
/ 0.3 pts
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức nào?
M = m’xC
Câu hỏi 13
0.4
/ 0.4 pts
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Mệnh giá trái phiếu.
Công trái có giá.
Trái phiếu có giá.
Chứng khoán có giá.
Lao động cụ thể của công nhân.
Lao động không công của công nhân.
Lao động phức tạp của công nhân.
Câu hỏi 14
0.4
/ 0.4 pts
Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào?
Câu hỏi 15
0.6
/ 0.6 pts
Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư giống nhau ở điểm nào?
Lao động trừu tượng của công nhân.
Câu hỏi 16
0.3
/ 0.3 pts
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Một hình thái kinh tế - xã hội.
Một phương thức sản xuất.
Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Sản xuất nhỏ phân tán.
Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Giữa thế kỷ XX.
Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX.
Thế kỷ XVIII - XIX.
Câu hỏi 17
0.3
/ 0.3 pts
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở nào?
Tích tụ và tập trung sản xuất.
Câu hỏi 18
0.3
/ 0.3 pts
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
Thế kỷ XVI - XVII.
| 1/25

Preview text:

KINHN TẾ CHÍNH TRỊ CHƯƠNG 1 + 2 Câu hỏi 1 0.3 / 0.3 pts
Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm những bộ phận nào hợp thành?
Triết học Mác, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học, Kinh tế học và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội không tưởng. Câu hỏi 2 0.3 / 0.3 pts
Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng dư” trong hệ thống lý luận Kinh tế
chính trị Mác - Lênin là gì?
Chỉ ra những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Luận chứng về sự suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Tìm ra các quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa. Câu hỏi 3 0.3 / 0.3 pts
Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý luận kinh tế chính trị từ khi nào? Từ thế kỷ XVII. Từ thế kỷ XIX. Từ thế kỷ XVI. Từ thế kỷ XVIII. Câu hỏi 4 0.3 / 0.3 pts
Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập? Ph.Ăngghen. Đ.Ricácđô. C.Mác. V.I.Lênin. Câu hỏi 5 0.3 / 0.3 pts
Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời ở thế kỷ nào? Thế kỷ XX. Thế kỷ XIX. Thế kỷ XVIII. Thế kỷ XVII. Câu hỏi 6 0.3 / 0.3 pts
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh viên?
Là cơ sở khoa học lý luận làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của sinh viên trong quá trình lao động.
Là cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
Là cơ sở khoa học lý luận giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong lao động xã hội.
Là nền tảng lý luận khoa học để sinh viên nhận diện sâu hơn nội hàm của các khái
niệm, phạm trù của các khoa học kinh tế. Câu hỏi 7 0.3 / 0.3 pts
Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã hội.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, vận dụng, phương pháp luận.
Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tổng hợp, phương pháp luận. Câu hỏi 8 0.3 / 0.3 pts
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và
cần được thay thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh?
Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc trưng sản xuất của lĩnh vực nông nghiệp.
Chủ nghĩa trọng nông luận giải về nhiều phạm trù kinh tế.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông. Câu hỏi 9 0.3 / 0.3 pts
Kinh tế chính trị Mác - Lênin sử dụng chủ yếu phương pháp nghiên cứu nào?
Phương pháp khảo sát, tổng kết thực tiễn.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
Phương pháp so sánh, thống kê.
Phương pháp logic kết hợp với lịch sử. Câu hỏi 10 0.3 / 0.3 pts
Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò quan trọng như thế
nào đối với con người trong xã hội?
Góp phần giúp con người hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong xã hội.
Góp phần làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của người lao động và toàn xã hội.
Góp phần làm phong phú tri thức và tư duy lý luận của tất cả những con người trong xã hội.
Góp phần làm tăng thêm sự hiểu biết về các quan hệ kinh tế của mỗi con người trong xã hội. Câu hỏi 11 0.3 / 0.3 pts
Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa khoa học của kinh tế chính trị Mác -
Lênin cần làm như thế nào?
Cần có kỹ năng khoa học xác định đúng giới hạn của sự trừu tượng hóa.
Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu.
Cần xác định giới hạn của sự trừu tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu.
Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi quá trình nghiên cứu các quan hệ kinh tế.
Không đúngCâu hỏi 12 0 / 0.3 pts
Đóng góp khoa học lớn nhất của kinh tế chính trị cổ điển Anh vào lĩnh vực lý luận kinh
tế chính trị của nhân loại là gì?
Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của các hiện
tượng và quá trình hoạt động kinh tế.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị khác với của cải.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản
xuất, trình bày một cách hệ thống.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các các phạm trù kinh tế chính trị để rút ra các quy luật kinh tế. Câu hỏi 13 0.4 / 0.4 pts
Kinh tế chính trị cổ điển Anh tập trung nghiên cứu vấn đề gì trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?
Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất và các phạm trù kinh tế chính trị.
Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Nghiên cứu các quy luật kinh tế trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Nghiên cứu lĩnh vực sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câu hỏi 14 0.4 / 0.4 pts
Chỉ ra những nhà tư tưởng tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh (cuối thế
kỷ XVIII - đầu thế kỷ thứ XIX)?
Gi.B.Xay, A.Xmít, A.Mông Crêchiên.
A.Mông Crêchiên, U.Pétti, Ph.Kênê.
A.Xmít, Mantuýt, A.Mông Crêchiên.
U.Pétti, A.Xmít, Đ.Ricácđô. Câu hỏi 15 0.6 / 0.6 pts
Nội dung lý luận nào đã tạo ra bước nhảy vọt về chất trong khoa học của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
Lý luận về tích lũy tư bản.
Lý luận về nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Lý luận về tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
Lý luận về quy luật giá trị thặng dư. Câu hỏi 16 0.3 / 0.3 pts
Chỉ ra hai thuộc tính của hàng hóa?
Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
Giá trị và giá trị trao đổi.
Giá trị sử dụng và giá trị.
Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi. Câu hỏi 17 0.3 / 0.3 pts
Thế nào là sự phân công lao động xã hội?
Là sự phân công về lao động diễn ra trong đơn vị sản xuất.
Là sự phân công về lao động đảm bảo quá trình sản xuất đều gắn với thị trường.
Là sự phân công về lao động, hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau.
Là chia nhỏ quá trình sản xuất, hình thành những ngành sản xuất khác nhau. Câu hỏi 18 0.3 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Là vật phẩm mang tính hữu ích cho con người khi sử dụng.
Là hàng hóa có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên.
Là công dụng của hàng hóa, mang tính hữu ích cho con người.
Công dụng của hàng hóa, có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên. Câu hỏi 19 0.3 / 0.3 pts
Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích gì?
Để cho, biếu, tặng mọi người.
Để người sản xuất sử dụng.
Để đưa vào tiêu dùng trong xã hội.
Để trao đổi, mua bán trên thị trường.
Không đúngCâu hỏi 20 0 / 0.3 pts
Thế nào là nền sản xuất tự cung, tự cấp?
Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất chỉ gồm hai khâu: sản xuất - tiêu dùng.
Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích
thỏa mãn nhu cầu của con người.
Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất gồm ba khâu: sản xuất - trao đổi - tiêu dùng.
Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích
thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội. Câu hỏi 21 0.3 / 0.3 pts
Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu?
Các ngân hàng trung ương.
Sự phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
Sự phân công lao động xã hội.
Các điều kiện tự nhiên. Câu hỏi 22 0.3 / 0.3 pts
Kết quả của lao động cụ thể là cái gì?
Là giá trị của vật phẩm.
Là giá trị của hàng hóa.
Là giá trị sử dụng của hàng hóa.
Là giá trị trao đổi của hàng hóa. Câu hỏi 23 0.3 / 0.3 pts
Chỉ ra phương án trả lời KHÔNG đúng về điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa?
Có sự xuất hiện giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xuất hiện.
Có sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
Có sự phân công lao động xã hội. Câu hỏi 24 0.3 / 0.3 pts
Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào?
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị.
Giá cả là cơ sở của giá trị.
Giá trị là yếu tố chủ yếu quy định giá cả.
Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào giá trị của vàng, bạc. Câu hỏi 25 0.3 / 0.3 pts
Lao động trừu tượng là nguồn gốc của cái gì? Giá trị hàng hóa. Giá trị sử dụng. Giá trị trao đổi. Của cải. Câu hỏi 26 0.3 / 0.3 pts
Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thị trường?
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và người mua.
Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và thị trường.
Người sản xuất, người tiêu dùng, người mua và người bán. Câu hỏi 27 0.3 / 0.3 pts
Khi nào tiền tệ ra đời?
Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển.
Khi nhu cầu trao đổi vượt ra khỏi phạm vi quốc gia.
Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có một thứ hàng làm trung gian trong trao đổi.
Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc.
Không đúngCâu hỏi 28 0 / 0.4 pts
Chỉ rõ sự tác động chủ yếu của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hóa?
Phân hoá người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
Làm cho xã hội giàu lên nhanh chóng.
Tự phát điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Kích thích sự phát triển của lực lượng sản xuất. Câu hỏi 29 0.4 / 0.4 pts
Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng?
Chỉ có chức năng thước đo giá trị.
Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ và chức năng tiền tệ thế giới.
Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ.
Tất cả 5 chức năng của tiền tệ. Câu hỏi 30 0.6 / 0.6 pts
Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
Là giá trị phản ánh quan hệ giữ người sản xuất với người tiêu dùng.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Là lao động cụ thê kết tinh trong hàng hóa.
Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa. CHUONG 3,4 Câu hỏi 1 0.3 / 0.3 pts Địa tô tư bản là gì?
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
phải nộp cho chủ đất. Câu hỏi 2 0.3 / 0.3 pts
Thị trường chứng khoán là gì?
Thị trường mua bán các loại hàng hóa.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán.
Thị trường mua bán các loại công trái.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn. Câu hỏi 3 0.3 / 0.3 pts
Chỉ rõ công thức chung của tư bản? T-H-T’. H-T-H’. H-T-H. T-SX-T’. Câu hỏi 4 0.3 / 0.3 pts
Công thức nào chỉ sự vận động của tư bản cho vay? H-H’. T-T’. T-T. H-T’.
Không đúngCâu hỏi 5 0 / 0.3 pts Sức lao động là gì?
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng.
Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người. Câu hỏi 6 0.3 / 0.3 pts
Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản?
Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động. Câu hỏi 7 0.3 / 0.3 pts
Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những yếu tố nào?
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết. Câu hỏi 8 0.3 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được khẳng định như thế nào?
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng hóa.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động. Câu hỏi 9 0.3 / 0.3 pts
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào? Tinh thần và lịch sử. Vật chất và lịch sử. Tinh thần và vật chất. Tinh thần và tự do. Câu hỏi 10 0.3 / 0.3 pts
Tiền công danh nghĩa được biểu hiện như thế nào?
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc. Câu hỏi 11 0.3 / 0.3 pts
Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những yếu tố nào?
Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội. Câu hỏi 12 0.3 / 0.3 pts
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức nào? M = m’xC M = m’xK M = m’xV M = mxV Câu hỏi 13 0.4 / 0.4 pts
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Phần giá trị cá biệt ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản. Câu hỏi 14 0.4 / 0.4 pts
Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào? Mệnh giá trái phiếu. Công trái có giá. Trái phiếu có giá. Chứng khoán có giá. Câu hỏi 15 0.6 / 0.6 pts
Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư giống nhau ở điểm nào?
Lao động trừu tượng của công nhân.
Lao động cụ thể của công nhân.
Lao động không công của công nhân.
Lao động phức tạp của công nhân. Câu hỏi 16 0.3 / 0.3 pts
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Một hình thái kinh tế - xã hội.
Một phương thức sản xuất.
Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câu hỏi 17 0.3 / 0.3 pts
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở nào?
Tích tụ và tập trung sản xuất.
Sản xuất nhỏ phân tán.
Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câu hỏi 18 0.3 / 0.3 pts
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? Thế kỷ XVI - XVII. Giữa thế kỷ XX.
Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX. Thế kỷ XVIII - XIX.