TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Kinh tế chính trị Mác - Lênin chương 3 và chương 4 | Trường Đại học Phenikaa

Giá trị cổ phiếu khi phát hành lần đầu gọi là gì? Chỉ rõ mâu thuẫn công thức chung của tư bản? Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những yếu tố nào? Tiền công (tiền lương) tính theo thời gian là gì? Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào? Hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào? Tiền công danh nghĩa được biểu hiện như thế nào? Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được khẳng định như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Lần 1
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông qua phát hành
trái phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ
phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ
phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát h nh c
ng trÆi.
Câu hỏi 2
0.3 / 0.3 pts
Địa tô chênh lệch I là gì?
L địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất do thâm canh làm tăng năng suất.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có vị trí thuận lợi.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
Thị trường mua bán các loại hàng hóa.
Thị trường mua bán các loại công trái.
Thị giá.
Mệnh giá.
Giá thị trường.
Mệnh giá trái phiếu.
T’>H’.
T’<T.
T’=T.
T’>T.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư. ĐÚNG
Phương ện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tiền lương được trả căn cứ vào cường độ làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào năng suất làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào thời gian làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào hiệu quả làm việc của người công nhân.
Quy luật giá trị lợi nhuận bình quân.
Quy luật giá trị cạnh tranh.
Tinh thần và tự do.
Tinh thần và vật chất.
Vật chất và lịch sử.
Biểu hiện ở số lượng hàng êu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian l m
vic.
Biểu hiện chất lượng ền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng ền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Câu hỏi 12
0.3 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được khẳng định như thế nào?
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng h a.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. ĐÚNG
Hình thức biến tướng của giá trị tương đối.
Giá cả của hàng hóa.
Giá cả của lao động.
Giá cả của hàng hóa lao động.
Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay.
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay. ĐÚNG
Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường). ĐÚNG
Hình thành giá cả sản xuất.
Hình thành giá cả độc quyền.
Một cơ chế điều ết của Nhà nước tư sản.
Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội. ĐÚNG
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau Công nguyên.
Một phương thức sản xuất mới.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Sản xuất nhỏ phân tán.
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài.
Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
Th n nh lẫn nhau để tranh giành thị trường êu thụ hàng hóa.
Giành thị trường để êu thụ hàng hóa nhằm thu được lợi nhuận cao hơn.
Giành tỷ lệ cao hơn trong quá trình sản xuất hàng hóa để thu được giá trị cao hơn.
Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và duy trì chủ nghĩa tư bản.
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và ếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa
tư bản.
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản.
Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động và phát triển chủ nghĩa tư bản.
V o kh u sản xuất.
Vào khâu sản xuất - Œu døng.
Vào khâu phân phối - trao đổi.
Ngành thu được lợi nhuận cao.
Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh.
Ngành công nghệ mới.
Mang hàng hoá ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
Đầu tư tư bản sang các nước phát triển.
Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển.
Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị êu dùng ở ớc nhập khẩu.
Câu hỏi 26
0.3 / 0.3 pts
V.I. Lênin đã phân ch chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản n o?
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản.
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền.
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính.
Tích tụ và tập trung tư bản; sự chi phối của hệ thống tài phiệt; xuất khẩu tư bản; phân chia
thị trường thế giới; sự phân định lãnh thổ giữa các cường quốc đế quc.
Nhà nước chỉ can thiệp với vai trò “người gác cổng.
Nhà nước can thiệp vào kinh tế ở cấp độ vi mô.
Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế.
Không đúng Câu hỏi 28
0 / 0.4 pts
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua yếu tố nào?
Yêu cầu hành chính của các ngân hàng.
Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu… ĐÚNG
Quyết định hành chính của nhà nước.
Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp.
Câu hỏi 29
0.4 / 0.4 pts
V.I. Lênin đưa ra luận điểm: “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng; hôm nay là
chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng” là muốn nhấn mạnh về điều gì?
Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và chính phủ.
Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ.
Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tchức độc quyền công nghiệp.
Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ.
Câu hỏi 30
0.6 / 0.6 pts
Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện như thế nào trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Biểu hiện thành quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất.
Biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền cao.
Biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Lần 2
T’=T.
T’<T.
T’>T.
T’>H’.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng.
Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Câu hỏi 3
0.3 / 0.3 pts
Công ty cổ phần là gì?
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát h nh c
ng trÆi.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông qua phát hành
trái phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ
phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ
phiếu.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
Thị trường mua bán các loại công trái.
Thị trường mua bán các loại hàng hóa.
Thị giá.
Giá thị trường.
Mệnh giá.
Mệnh giá trái phiếu.
Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu êu dùng.
Không đúng Câu hỏi 7
0 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra cÆi g ?
Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. ĐÚNG
Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng êu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm
vic.
Biểu hiện chất lượng ền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng
dư.
Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng
dư.
QuÆ trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
M = mxV
M = m’xK
M = m’xV
M = m’xC
Không đúng Câu hỏi 11
0 / 0.3 pts
Giá trị sức lao động được đo lường gián ếp bằng yếu tố nào?
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
Giá trị những tư liệu êu dùng để nuôi sống người lao động. ĐÚNG
Giá trị những tư liệu êu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
Giá trị sử dụng những tư liệu êu dùng để nuôi sống người lao động.
Tiền công theo thời gian và ền công theo lao động.
Tiền công theo tháng và ền công theo sản phẩm.
Tiền công theo giờ và ền công theo sản phẩm.
Câu hỏi 13
0.4 / 0.4 pts
Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là gì?
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
Hình thức biến tướng của giá trị tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
Là tăng giá trị của hàng hóa sức lao động.
Là chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm.
Là quá trình tăng liên tục lợi nhuận bình quân.
Là quá trình điều chỉnh giá trị trao đổi của nhà tư bản.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất xu.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng đất nào.
Nhà tư bản đi thuê đất không phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng đất nào.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất tốt.
Thế kỷ XVIII - XIX.
Thế kỷ XVI - XVII.
Giữa thế kỷ XX.
Hình thành giá cả sản xuất.
Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường). ĐÚNG
Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Một chính sách trong giai đoạn độc quyn.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Một cơ chế điều ết của Nhà nước tư sản.
Một phương thức sản xuất.
Một hình thái kinh tế - xã hội.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Một phương thức sản xuất mới.
Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau Công nguyên.
Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Vào khâu sản xuất - Œu døng.
Vào khâu sản xuất.
Vào khâu phân phối - trao đổi.
| 1/97

Preview text:

Lần 1
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông qua phát hành trái phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát h nh c ng trÆi. Câu hỏi 2 0.3 / 0.3 pts
Địa tô chênh lệch I là gì?
L địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất do thâm canh làm tăng năng suất.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có vị trí thuận lợi.
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
Thị trường mua bán các loại hàng hóa.
Thị trường mua bán các loại công trái. Thị giá. Mệnh giá. Giá thị trường. Mệnh giá trái phiếu. T’>H’. T’ T’=T. T’>T.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư. ĐÚNG
Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
Tiền lương được trả căn cứ vào cường độ làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào năng suất làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào thời gian làm việc của người công nhân.
Tiền lương được trả căn cứ vào hiệu quả làm việc của người công nhân.
Quy luật giá trị lợi nhuận bình quân.
Quy luật giá trị cạnh tranh. Tinh thần và tự do. Tinh thần và vật chất. Vật chất và lịch sử.
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian l m việc.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc. Câu hỏi 12 0.3 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được khẳng định như thế nào?
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng h a.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. ĐÚNG
Hình thức biến tướng của giá trị tương đối. Giá cả của hàng hóa. Giá cả của lao động.
Giá cả của hàng hóa lao động.
Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay.
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay. ĐÚNG
Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường). ĐÚNG
Hình thành giá cả sản xuất.
Hình thành giá cả độc quyền.
Một cơ chế điều tiết của Nhà nước tư sản.
Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội. ĐÚNG
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau Công nguyên.
Một phương thức sản xuất mới.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Sản xuất nhỏ phân tán.
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài.
Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
Th n tính lẫn nhau để tranh giành thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Giành thị trường để tiêu thụ hàng hóa nhằm thu được lợi nhuận cao hơn.
Giành tỷ lệ cao hơn trong quá trình sản xuất hàng hóa để thu được giá trị cao hơn.
Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và duy trì chủ nghĩa tư bản.
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản.
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản.
Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động và phát triển chủ nghĩa tư bản. V o kh u sản xuất.
Vào khâu sản xuất - tiŒu døng.
Vào khâu phân phối - trao đổi.
Ngành thu được lợi nhuận cao.
Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh. Ngành công nghệ mới.
Mang hàng hoá ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
Đầu tư tư bản sang các nước phát triển.
Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển.
Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở nước nhập khẩu. Câu hỏi 26 0.3 / 0.3 pts
V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản n o?
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản.
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền.
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính.
Tích tụ và tập trung tư bản; sự chi phối của hệ thống tài phiệt; xuất khẩu tư bản; phân chia
thị trường thế giới; sự phân định lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
Nhà nước chỉ can thiệp với vai trò “người gác cổng”.
Nhà nước can thiệp vào kinh tế ở cấp độ vi mô.
Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế.
Không đúng Câu hỏi 28 0 / 0.4 pts
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua yếu tố nào?
Yêu cầu hành chính của các ngân hàng.
Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu… ĐÚNG
Quyết định hành chính của nhà nước.
Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp. Câu hỏi 29 0.4 / 0.4 pts
V.I. Lênin đưa ra luận điểm: “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng; hôm nay là
chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng” là muốn nhấn mạnh về điều gì?
Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và chính phủ.
Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ.
Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền công nghiệp.
Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ. Câu hỏi 30 0.6 / 0.6 pts
Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện như thế nào trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Biểu hiện thành quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất.
Biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền cao.
Biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao. Lần 2 T’=T. T’ T’>T. T’>H’.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng.
Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người.
Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người. Câu hỏi 3 0.3 / 0.3 pts
Công ty cổ phần là gì?
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát h nh c ng trÆi.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông qua phát hành trái phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu.
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu.
Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn.
Thị trường mua bán các loại công trái.
Thị trường mua bán các loại hàng hóa. Thị giá. Giá thị trường. Mệnh giá. Mệnh giá trái phiếu.
Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng. Không đúng Câu hỏi 7 0 / 0.3 pts
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra cÆi g ?
Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. ĐÚNG
Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
QuÆ trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. M = mxV M = m’xK M = m’xV M = m’xC
Không đúng Câu hỏi 11 0 / 0.3 pts
Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng yếu tố nào?
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động. ĐÚNG
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm. Câu hỏi 13 0.4 / 0.4 pts
Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là gì?
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
Hình thức biến tướng của giá trị tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
Là tăng giá trị của hàng hóa sức lao động.
Là chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm.
Là quá trình tăng liên tục lợi nhuận bình quân.
Là quá trình điều chỉnh giá trị trao đổi của nhà tư bản.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất xấu.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng đất nào.
Nhà tư bản đi thuê đất không phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng đất nào.
Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất tốt. Thế kỷ XVIII - XIX. Thế kỷ XVI - XVII. Giữa thế kỷ XX.
Hình thành giá cả sản xuất.
Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường). ĐÚNG
Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Một cơ chế điều tiết của Nhà nước tư sản.
Một phương thức sản xuất.
Một hình thái kinh tế - xã hội.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Một phương thức sản xuất mới.
Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau Công nguyên.
Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Vào khâu sản xuất - tiŒu døng. Vào khâu sản xuất.
Vào khâu phân phối - trao đổi.