TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Quản trị nhân lực | Trường Đại học Phenikaa

Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..? Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là? Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực? “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Bài tập học phần: Quản trị nhân lực
Chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực
Câu 1: Với cách 1 trong những chức năng bản của quản trị tổ chức thì QTNL
là…..
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ
chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiệnnghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạtđộng
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ
chức.
Câu 2: Quản trị nhân lực là….
A. Thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng
lao động phù hợp của tổ chức.
B. Việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và đánh giá kết quả thựchiện
công việc của các thành viên trong tổ chức.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động nhằm
thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức các vấn đề liên quan đến họ Câu 4: Thực
chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
E. Việc đưa người lao động đến với tổ chức, giúp cho họ thực hiện công việc, phát triển
nghề nghiệp, trả thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
C. Công tác quản con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức, sự đối xử của tổ chức
đối với người lao động, chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực
hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: S Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại
và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối
ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 8: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho
nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 10: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội tham gia các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi
D. Cơ hội tham gia quản lý
Câu 11: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 12: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân
lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 13: Triết Quản trị nhân lực những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách
thức quản lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 14: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước bản công
nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là lực lượng lao động làm thuê
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 15: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động 3 hình quản con
người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển Câu 16: Thuyết X
nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất không muốn
làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc
tự kiểm tra.
Câu 17: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu
18: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. Con người về bản chất không
muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 19: Phương
pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản quan tâm lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho
con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều
lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân
trong quá trình làm việc
Câu 20: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản quan tâm lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho
con cái.
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho
cấp dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều
lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân
trong quá trình làm việc
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản chia sẻ, quan tâm hỗ trợ cho nhân viên thực hiện công việc củamình
trong tổ chức
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều
lần các thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 22: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc vất vả, đơn giản miễn họ được trả côngxứng
đáng và người chủ công bằng.
lOMoARcPSD|48650905
Câu
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của người lao động
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
23: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Làm cho người lao động thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc vất vả, đơn giản miễn họ được trả
côngxứng đáng và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động tự thấy mình ích quan trọng, vai trò nhất địnhtrong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng
của mình.
C. Làm cho người lao động tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
D. Cả A, B, C
Câu 28 : Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát huy tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến nhu cầu vật chất và tinh thần của người lao động
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Tổ chức lao động khoa học cao
Câu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ về công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
lOMoARcPSD|48650905
Câu
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản
xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm
trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 34: Con người như “một hệ thống mở, phức tạp độc lập” quan điểm của
trường phái nào?
A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo
yêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.
D. Cả A, B và C
lOMoARcPSD|48650905
Câu
Câu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức
D. Pháp luật
Câu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Khách hàng
C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí làm việc trong tổ chức
38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Người đứng đầu tổ chức
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong tổ chức
D. Toàn thể lực lượng lao động trong tổ chức
Câu 39: Trong tổ chức,các bộ phận thường có những quyền hạn nào?
A. Trực tuyến
B. Tham mưu
C. Chức năng
D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 40: Quy cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào
yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Cân đối
B. Linh hoạt
C. Kịp thời
lOMoARcPSD|48650905
Câu
D. Cả A, B và C
Câu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Nhân sự
B. Hành chính –nhân sự
C. Tổ chức nhân sự
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 43: các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập
với chức năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính
B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính
lOMoARcPSD|48650905
D. Cả A, B và C
Câu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận quản lý nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Đối với công việc điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị,
ngoại trừ:
A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 46: Đối với công việc điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị,
ngoại trừ:
A. Môi trường làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý
C. Các cơ sở vật chất tốt
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 47: Để có cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có phúc lợi cao
D. Cơ hội tham gia các khóa đào tạo về các kỹ năng mới
Chương 2: Hoạch định nguồn nhân lực
Câu 1 . Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào ưu điểm là tính toán
đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không
hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
A.Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính Câu
2 . Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, trình độ cao
lOMoARcPSD|48650905
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3 . Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A.Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C
Câu 4 . Khi xác định cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao
phí, yếu tố nào là không cần thiết?
A.Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch C. Mức lương
trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại D.Tất cả các phương án
trên
Câu 5 . “…….” số lượng và cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm,
dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A.Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6 . Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng
năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động
năm kế hoạch:
A.Phương pháp ước lượng trung bình B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7 . Ưu điểm của phương pháp này, người dự báo cầu nhân lực không tiếp xúc trực tiếp
với nhau trong cuộc họp, chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những
hạn chế (nể nang, bất đồng quan điểm):
A.Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8 . Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức:
A.Tình hình di dân B. Nguồn lao động từ nước ngoài về
C. Thị trường lao động khu vực D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 9 . Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A.Tính theo lượng lao động hao phí B. Tính theo năng suất lao động
C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng
Câu 10 . Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời
nhằm khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao động B. Thừa lao động C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai
lOMoARcPSD|48650905
Câu 11 . Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến
hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức.
Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A.Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D.Tất cả các phương án trên
Câu 12 . Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn? A.Phương
pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên
D.Cả B và C đều đúng.
Câu 13 . Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A.Biến
động thị trường lao động địa phương.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.
D.Tất cả 3 câu trên.
Câu 14 . Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A.Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Bố trí lại nhân lực, chuyển đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D.Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15 . Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc
C. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi D. Tất cả đều đúng.
Câu 16 . Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?
A.Dự báo cầu lao động
B. Dự báo cung lao động
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ đúng số
nhânviên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. D.Cả A, B và C.
Câu 17 . Hoạch định nguồn nhân lực là?
A.Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.
lOMoARcPSD|48650905
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn
nhânlực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc năng suất, chất
lượng đạt hiệu quả cao.
C. Cả a và b.
D.Đáp án khác.
Câu 18 . Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí:
n
SL
t
i
i
, SL
i
biểu thị cho đại lượng nào sau đây: D iT 1
n
Km
A.Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D.Các đáp án trên đều sai.
Câu 19 . Một Công ty X 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân dùng phương pháp nào để tính? A.300
công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân và phương pháp tính theo năng suất lao động.
D.250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 20 . Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức
dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A.Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị.
C. Mất nhiều công sức.
D.Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.
Câu 21 . Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
A.Năng suất lao động B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức D. Chi phí lao động.
Câu 22 . Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:
A.Phương pháp dự báo.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
lOMoARcPSD|48650905
D.Phương pháp ước lượng trung bình.
Câu 23 . Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:
A.Thay đổi công nghệ- thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số loại
sản lượng và dịch vụ mới.
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm dịch vụ mới,
cấu tổ chức.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cấu
tổ chức.
D.Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản
phẩm và dịch vụ mới.
Câu 24 . Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A.Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước
lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
D.Tất cả đều sai.
Câu 25 . Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn?
A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D.Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26 . Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các
biện pháp, ngoại trừ:
A.Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D.Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27 . Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực
năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành:
A.Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng
D.Tất cả đều sai
Câu 28 . Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các
tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...
lOMoARcPSD|48650905
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D.Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29 . Điền vào ‘‘. từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực quá trình nghiên cứu, xác định.......đưa ra các chính sách
thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực
với các. phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả
A.Nhu cầu nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
D.Chất lượng nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng
Câu 30 . Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
A.Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo phát triển nguồn
nhân lực
D.Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực
Câu 31 . Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây?
A. D=
n n
tiLi C. D= tiSKm
i 1 i 1
STnKm TiLi
n n
tiSLi tiSTn
i 1 i 1
B. D= TnKm D . D= LiKm
Câu 32 . Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A.Năng suất lao động tăng lên B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm C. Cầu
về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, C đều đúng
Câu 33 . Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A.Năng suất lao động giảm B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai
Câu 34 . Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
lOMoARcPSD|48650905
A.Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B.Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C.Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
D.Cả A,B,C đều sai
Câu 35 . Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng thừa lao động trong doanh
nghiệp doanh nghiệp
A.Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những ngườichuyên môn cao
B.Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C.Sàng lọc loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của
nhân viên
D.Tất cả các phương án
Câu 36 . Nghỉ luân phiên là gì?
A.Nghỉ không lương tạm thời, khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác
D.Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe
Câu 37 . Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A.Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì
trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động
D.Tất cả đều đúng
Câu 38 . Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A.Chiến lược nguồn nhân lực quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp
D.Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh phục vụ
cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39 . Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A.Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất
lOMoARcPSD|48650905
C. Làm cơ sở cho hoạch định thị trường,tài chính
D.Cả A, B, C đều đúng
lOMoARcPSD|48650905
PHÂN TÍCH CÔNG VIÊC
Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theotiêu
chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp
chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đúng
Câu 2 : Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người laođộng
phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệmvụ
giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. tập hợp những công việc tương tự về nội dung liên quan với nhau mức
độnhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động những hiểu biết đồng
bộ về chuyên môn nghiệp vụ
Câu 3: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là:
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
Câu 4: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về
……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc:
A. Chất lượng
B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng
D. Cả 3 đều sai
Câu 5 . Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc?
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật côngnhân.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 6: Phòng quản lý nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc?
lOMoARcPSD|48650905
A. Xác định mục đích của phân tích công việc, kế hoạch hóa điều phối toàn bộ các
hệthống, các quá trình có liên quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về
hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
Câu 8: …………. công việc quá trình thu thập các tư liệu đánh giá một cách hệ
thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. A. Thiết kế.
B. Phân tích.
C. Lựa chọn.
D. Huấn luyện.
Câu 9: Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng:
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích.
A. a-b-c-d C. b-c-d-a
B. d-b-c-a D. c-b-d-a
Câu 10: ...............là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc
và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc.
D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng?
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,
môitrường làm việc các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm
của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc điểmcủa
một người để thực hiện tốt công việc
lOMoARcPSD|48650905
C. bản liệt các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức,
năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sựhoàn
thành các nhiệm vụ được quy định trong bản tả công việc Câu 12: Thông tin
điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A. Bản tóm tắt kĩ năng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Câu 13: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với..................của
phân tích công việc?
A. Mục đích
B. Công cụ
C. Tiến trình
D. Danh mục
Câu 14: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ chức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn
mơ hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?
A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.
B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào?
A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
Câu 17: Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất?
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không phương pháp nào trên cả, phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để phương
pháp phù hợp nhất.
| 1/76

Preview text:

Bài tập học phần: Quản trị nhân lực
Chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ
chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiệnnghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạtđộng
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Quản trị nhân lực là….
A. Thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng
lao động phù hợp của tổ chức.
B. Việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và đánh giá kết quả thựchiện
công việc của các thành viên trong tổ chức.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm
thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là….. A.
Người lao động trong tổ chức B.
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C.
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới D.
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 4: Thực
chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
E. Việc đưa người lao động đến với tổ chức, giúp cho họ thực hiện công việc, phát triển
nghề nghiệp, trả thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
C. Công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức, sự đối xử của tổ chức
đối với người lao động, chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực
hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: S Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại
và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 8: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho
nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 10: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội tham gia các chương trình đào tạo và phát triển C. Các quỹ phúc lợi
D. Cơ hội tham gia quản lý
Câu 11: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 12: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 13: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách
thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu 14: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công
nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là lực lượng lao động làm thuê
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 15: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người: A.
Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người B.
Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người C.
Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người D.
Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển Câu 16: Thuyết X
nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.
Câu 17: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu
18: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Người lao động là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 19: Phương
pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 20: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho
cấp dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý chia sẻ, quan tâm và hỗ trợ cho nhân viên thực hiện công việc củamình trong tổ chức
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 22: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả côngxứng
đáng và người chủ công bằng. lOMoARcPSD|48650905 Câu
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của người lao động
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
23: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Làm cho người lao động thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
côngxứng đáng và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất địnhtrong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C. Làm cho người lao động tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A, B, C
Câu 28 : Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát huy tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến nhu cầu vật chất và tinh thần của người lao động
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Tổ chức lao động khoa học cao
Câu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ về công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút lOMoARcPSD|48650905 Câu
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản
xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm
trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 34: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào?
A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo
yêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C lOMoARcPSD|48650905 Câu
Câu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật
Câu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí làm việc trong tổ chức
38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Người đứng đầu tổ chức
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong tổ chức
D. Toàn thể lực lượng lao động trong tổ chức
Câu 39: Trong tổ chức,các bộ phận thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 40: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời lOMoARcPSD|48650905 Câu D. Cả A, B và C
Câu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Nhân sự B. Hành chính –nhân sự C. Tổ chức nhân sự D. Cả 3 đáp án trên
Câu 43: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập
với chức năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính lOMoARcPSD|48650905 D. Cả A, B và C
Câu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận quản lý nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 46: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Môi trường làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý
C. Các cơ sở vật chất tốt
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 47: Để có cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có phúc lợi cao
D. Cơ hội tham gia các khóa đào tạo về các kỹ năng mới
Chương 2: Hoạch định nguồn nhân lực
Câu 1 . Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán
đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không
hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
A.Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính Câu
2 . Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, trình độ cao lOMoARcPSD|48650905
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3 . Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A.Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C
Câu 4 . Khi xác định cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao
phí, yếu tố nào là không cần thiết?
A.Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch C. Mức lương
trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại D.Tất cả các phương án trên
Câu 5 . “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm,
dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A.Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6 . Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng
năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kế hoạch:
A.Phương pháp ước lượng trung bình
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7 . Ưu điểm của phương pháp này, người dự báo cầu nhân lực không tiếp xúc trực tiếp
với nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những
hạn chế (nể nang, bất đồng quan điểm):

A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8 . Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức: A.Tình hình di dân
B. Nguồn lao động từ nước ngoài về
C. Thị trường lao động khu vực D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 9 . Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A.Tính theo lượng lao động hao phí
B. Tính theo năng suất lao động C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng
Câu 10 . Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời
nhằm khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao động B. Thừa lao động C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai lOMoARcPSD|48650905
Câu 11 . Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến
hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức.
Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:

A.Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D.Tất cả các phương án trên
Câu 12 . Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn? A.Phương
pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên D.Cả B và C đều đúng.
Câu 13 . Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A.Biến
động thị trường lao động địa phương.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D.Tất cả 3 câu trên.
Câu 14 . Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A.Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Bố trí lại nhân lực, chuyển đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D.Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15 . Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc
C. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi D. Tất cả đều đúng.
Câu 16 . Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm? A.Dự báo cầu lao động B. Dự báo cung lao động C.
Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số
nhânviên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. D.Cả A, B và C.
Câu 17 . Hoạch định nguồn nhân lực là?
A.Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách. lOMoARcPSD|48650905 B.
Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn
nhânlực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất
lượng đạt hiệu quả cao. C. Cả a và b. D.Đáp án khác.
Câu 18 . Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí: n SL
t i i , SLi biểu thị cho đại lượng nào sau đây: D iT 1n Km
A.Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D.Các đáp án trên đều sai.
Câu 19 . Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính? A.300
công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân và phương pháp tính theo năng suất lao động.
D.250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 20 . Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức
dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A.Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị. C. Mất nhiều công sức.
D.Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.
Câu 21 . Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực: A.Năng suất lao động
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức D. Chi phí lao động.
Câu 22 . Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là: A.Phương pháp dự báo.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. lOMoARcPSD|48650905
D.Phương pháp ước lượng trung bình.
Câu 23 . Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:
A.Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số loại
sản lượng và dịch vụ mới. B.
Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức. C.
Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức.
D.Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới.
Câu 24 . Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A.Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình. D.Tất cả đều sai.
Câu 25 . Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn?
A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D.Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26 . Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các
biện pháp, ngoại trừ:
A.Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D.Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27 . Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực
năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành: A.Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng D.Tất cả đều sai
Câu 28 . Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các
tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ... lOMoARcPSD|48650905
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D.Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29 . Điền vào ‘‘. ’ từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định.......đưa ra các chính sách
và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực
với các. phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả

A.Nhu cầu nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
D.Chất lượng nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng
Câu 30 . Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
A.Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức B.
Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực C.
Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
D.Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực
Câu 31 . Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây? A. D= n n tiLi C. D= tiSKm i 1 i 1 STnKm TiLi n n tiSLi tiSTn i 1 i 1
B. D= TnKm D . D= LiKm
Câu 32 . Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A.Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm C. Cầu
về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, C đều đúng
Câu 33 . Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A.Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai
Câu 34 . Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động: lOMoARcPSD|48650905
A.Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B.Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C.Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực D.Cả A,B,C đều sai
Câu 35 . Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh
nghiệp doanh nghiệp
A.Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B.Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C.Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên
D.Tất cả các phương án
Câu 36 . Nghỉ luân phiên là gì?
A.Nghỉ không lương tạm thời, khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác
D.Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe
Câu 37 . Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A.Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động D.Tất cả đều đúng
Câu 38 . Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A.Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp B.
Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. C.
Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D.Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ
cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39 . Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A.Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất lOMoARcPSD|48650905
C. Làm cơ sở cho hoạch định thị trường,tài chính D.Cả A, B, C đều đúng lOMoARcPSD|48650905
PHÂN TÍCH CÔNG VIÊC
Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theotiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp
chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. A, B, C đúng
Câu 2 : Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người laođộng phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệmvụ
giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức
độnhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng
bộ về chuyên môn nghiệp vụ
Câu 3: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là:
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
Câu 4: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về
……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc: A. Chất lượng B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng D. Cả 3 đều sai
Câu 5 . Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc?
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật côngnhân. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 6: Phòng quản lý nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc? lOMoARcPSD|48650905
A. Xác định mục đích của phân tích công việc, kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các
hệthống, các quá trình có liên quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về
hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
Câu 8: …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ
thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. A. Thiết kế. B. Phân tích. C. Lựa chọn. D. Huấn luyện.
Câu 9: Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng:
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích. A. a-b-c-d C. b-c-d-a B. d-b-c-a D. c-b-d-a
Câu 10: ...............là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc
và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc. D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng?
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,
môitrường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc điểmcủa
một người để thực hiện tốt công việc lOMoARcPSD|48650905
C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ
năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sựhoàn
thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc Câu 12: Thông tin
điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A. Bản tóm tắt kĩ năng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Câu 13: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với..................của
phân tích công việc? A. Mục đích B. Công cụ C. Tiến trình D. Danh mục
Câu 14: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ chức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn mơ hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?
A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin. B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào?
A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
Câu 17: Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất?
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả, phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có phương pháp phù hợp nhất.