lOMoARcPSD| 45470709
1. Doanh nghiệp có thể xuất khẩu gián ếp thông qua:
Select one:
a. Công ty quản trị xut khẩu
b. Khách hàng nước ngoài đặt hàng qua internet
c. Văn phòng đại diện công ty tại thị trường nước ngoài
d. Chi nhánh bán hàng tại nước ngoài
2. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược toàn cầu có xu hướng:
Select one:
a. Các hoạt động sản xuất, R&D và markeng sẽ đưc công ty phân bổ và tập trung vào
một squốc gia có lợi thế
b. Chuyển giao các năng lực và sản phẩm theo nhiều chiều giữa các công ty con trên toàn cầu
c. Thiết lập một chuỗi giá trị - bao gồm các hoạt động từ R&D, sản xuất và markeng - tại
mỗi một thị trường quốc gia chủ yếu.
d. Tập trung hóa các hoạt động sản xuất tại một khu vực địa lý hoặc một quốc gia
3. Hãng Disney (Mỹ) không sở hữu công viên Disneyland ở Nht Bản nhưng vẫn nhận được phí
bản quyền. Đây là hình thức thâm nhập:
Select one:
a. Xut khẩu
b. Nhượng quyền
c. Liên doanh
d. Cấp giấy phép
4. … thường được hiểu là việc một công ty bán hàng hóa và sản phẩm cho khách hàng ở một (hay
nhiều) quốc gia khác:
Select one:
a. Cấp giấy phép
b. Xut khẩu trực ếp
c. Nhượng quyền thương mại
d. Xut khẩu gián ếp
5. Thâm nhập thị trường nước ngoài bằng hình thức xuất khẩu có đặc điểm:
Select one:
a. Hàng hóa di chuyển qua biên giới quốc gia
b. Gắn liền với quá trình chuyển giao công nghệ
c. Sự liên kết giữa 2 hay nhiều doanh nghiệp nước ngoài để hình thành một doanh nghiệp mới
lOMoARcPSD| 45470709
d. Ký kết hợp đồng với doanh nghiệp địa phương để doanh nghiệp địa phương sản xuất sản phm
theo đúng quy cách, thiết kế của mình
6. Nhu cầu địa phương khác biệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải nỗ lực gia tăng: Select one:
a. Biến đổi sản phẩm dịch vụ phù hợp nhu cầu địa phương
b. Sử dụng các phương ện truyền thông đa dạng
c. Cân nhắc nhiều mức giá cho từng loại sản phẩm
d. Khả năng ch hợp các nguồn lực toàn cầu7. Mô hình viên kim cương được sử dụng để:
Select one:
a. Đề xuất các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp
b. Cho phép doanh nghiệp tạo lập lợi thế cạnh tranh toàn cầu
c. Giải thích tại sao một quốc gia lại có thể sở hữu một số lợi thế cạnh tranh trongngành này hơn các
ngành kinh doanh khác
d. Đưa ra các giải pháp để các doanh nghiệp đương đầu với các sức ép cạnh tranh
8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tạo lợi thế cạnh tranh quốc gia, ngành, công ty?
Select one:
a. Nhu cầu của khách hàng tại thị trường mục êu
b. Chính sách an sinh của Chính phủ
c. Các ngành công nghiệp phụ tr liên quan
d. Chiến lược quản lý, điều hành và cơ cấu tổ chức của công ty
9. Thành lập công ty con tại mỗi một quốc gia nước ngoài là phương thức thâm nhp:
Select one:
a. Đơn giản, linh hoạt
b. Rủi ro ít
c. Lợi nhuận ít
d. Phức tạp tốn kém
10. Để thâm nhập thị trường quốc tế, yếu tố cơ bản nhất là:
Select one:
a. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để thc hiện các hoạt động xúc ến
b. Sản phẩm phải khác bit với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
c. Phải là mt sản phẩm hoàn toàn mới.
d. Giá bán sản phẩm phi ở mức thấp nhất thị trường
11. Sắp xếp theo mức độ rủi ro tthấp đến cao của các phương thức thâm nhập thị trường quc
tế?
lOMoARcPSD| 45470709
Select one:
a. Cấp phép- Nhượng quyền Xut khẩu- Liên doanh – Đầu tư trực ếp
b. Xut khu - Cấp phép – Nhượng quyn – Liên doanh – Đầu tư trực ếp
c. Nhượng quyền – Cấp phép – Xut khẩu- Liên doanh – Đầu tư trực ếp
d. Liên doanh – Cấp phép – Nhượng quyền- Xut khu Đầu tư trực ếp
12. Bốn yếu tố thuộc mô hình viên kim cương của M.Porter có mối quan hệ như thế nào?
Select one:
a. Tỷ lệ thuận với nhau
b. Tỷ lệ nghịch với nhau
c. Củng cố và ảnh hưởng lẫn nhau
d. Độc lập nhau
13. Hai áp lực lớn khi tham gia thị trường toàn cầu có mối quan hệ:
Select one:
a. Thuận chiều
b. Không có mối quan hệ nào
c. Bổ tr
d. Ngược chiều
14. Lý thuyết nào sau đây đề cập đến Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp?
Select one:
a. Khung EPRG
b. Phân ch PESTEL
c. Mô hình viên kim cương
d. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế
15. Đây là phương thức phát huy hiệu quả về tài chính nhất khi doanh nghiệp có xu hướng muốn
tạm dừng hoặc rút lui hoạt động kinh doanh của mình ở thị trường nước ngoài:
Select one:
a. Xut khẩu
b. Đầu tư trực ếp
c. Cấp giấy phép
d. Liên doanh
16. “Nguồn tri thức về khoa học công nghệ của một quốc gia” là lợi thế thuộc nhóm nào trong mô
hình viên kim cương:
lOMoARcPSD| 45470709
Select one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
b. Lợi thế so sánh
c. Lợi thế theo quy mô
d. Lợi thế tuyệt đối
17. Đây là phương thức thâm nhập thị trường có mức độ kiểm soát cao nhất
Select one:
a. Đầu tư trực ếp
b. Liên doanh
c. Cấp giấy phép
d. Xut khẩu trực ếp
18. Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài là thông qua: Select one:
a. Xut khẩu
b. Liên doanh
c. Hợp đồng sản xuất
d. Đầu tư trực ếp
19. Hình thức thâm nhập thị trường thông qua một thỏa thuận cho phép công ty khác sử dụng tên,
sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất, được gọi là:
Select one:
a. Liên kết đầu tư
b. Liên minh chiến lược
c. Đầu tư góp vn.
d. Cấp giấy phép
20. Ưu điểm chính của chiến lược khác biệt hóa trên thị trường quốc tế:
Select one:
a. Cho phép mở rộng thương hiệu
b. Tận dụng lợi thế nhờ quy mô
c. Người êu dùng ở thị trường nước ngoài trả ít hơn cho cùng một sản phẩm
d. Giá cả không còn là trọng tâm chú ý

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
1. Doanh nghiệp có thể xuất khẩu gián tiếp thông qua: Select one:
a. Công ty quản trị xuất khẩu
b. Khách hàng nước ngoài đặt hàng qua internet
c. Văn phòng đại diện công ty tại thị trường nước ngoài
d. Chi nhánh bán hàng tại nước ngoài
2. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược toàn cầu có xu hướng: Select one: a.
Các hoạt động sản xuất, R&D và marketing sẽ được công ty phân bổ và tập trung vào
một số quốc gia có lợi thế b.
Chuyển giao các năng lực và sản phẩm theo nhiều chiều giữa các công ty con trên toàn cầu c.
Thiết lập một chuỗi giá trị - bao gồm các hoạt động từ R&D, sản xuất và marketing - tại
mỗi một thị trường quốc gia chủ yếu. d.
Tập trung hóa các hoạt động sản xuất tại một khu vực địa lý hoặc một quốc gia
3. Hãng Disney (Mỹ) không sở hữu công viên Disneyland ở Nhật Bản nhưng vẫn nhận được phí
bản quyền. Đây là hình thức thâm nhập: Select one: a. Xuất khẩu b. Nhượng quyền c. Liên doanh d. Cấp giấy phép
4. … thường được hiểu là việc một công ty bán hàng hóa và sản phẩm cho khách hàng ở một (hay
nhiều) quốc gia khác: Select one: a. Cấp giấy phép
b. Xuất khẩu trực tiếp
c. Nhượng quyền thương mại d. Xuất khẩu gián tiếp
5. Thâm nhập thị trường nước ngoài bằng hình thức xuất khẩu có đặc điểm: Select one:
a. Hàng hóa di chuyển qua biên giới quốc gia
b. Gắn liền với quá trình chuyển giao công nghệ
c. Sự liên kết giữa 2 hay nhiều doanh nghiệp nước ngoài để hình thành một doanh nghiệp mới lOMoAR cPSD| 45470709
d. Ký kết hợp đồng với doanh nghiệp địa phương để doanh nghiệp địa phương sản xuất sản phẩm
theo đúng quy cách, thiết kế của mình
6. Nhu cầu địa phương khác biệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải nỗ lực gia tăng: Select one:
a. Biến đổi sản phẩm dịch vụ phù hợp nhu cầu địa phương
b. Sử dụng các phương tiện truyền thông đa dạng
c. Cân nhắc nhiều mức giá cho từng loại sản phẩm
d. Khả năng tích hợp các nguồn lực toàn cầu7. Mô hình viên kim cương được sử dụng để: Select one:
a. Đề xuất các chiến lược cạnh tranh cho doanh nghiệp
b. Cho phép doanh nghiệp tạo lập lợi thế cạnh tranh toàn cầu
c. Giải thích tại sao một quốc gia lại có thể sở hữu một số lợi thế cạnh tranh trongngành này hơn các ngành kinh doanh khác
d. Đưa ra các giải pháp để các doanh nghiệp đương đầu với các sức ép cạnh tranh
8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tạo lợi thế cạnh tranh quốc gia, ngành, công ty? Select one:
a. Nhu cầu của khách hàng tại thị trường mục tiêu
b. Chính sách an sinh của Chính phủ
c. Các ngành công nghiệp phụ trợ và liên quan
d. Chiến lược quản lý, điều hành và cơ cấu tổ chức của công ty
9. Thành lập công ty con tại mỗi một quốc gia nước ngoài là phương thức thâm nhập: Select one: a. Đơn giản, linh hoạt b. Rủi ro ít c. Lợi nhuận ít
d. Phức tạp và tốn kém
10. Để thâm nhập thị trường quốc tế, yếu tố cơ bản nhất là: Select one:
a. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để thực hiện các hoạt động xúc tiến
b. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
c. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới.
d. Giá bán sản phẩm phải ở mức thấp nhất thị trường
11. Sắp xếp theo mức độ rủi ro từ thấp đến cao của các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế? lOMoAR cPSD| 45470709 Select one:
a. Cấp phép- Nhượng quyền – Xuất khẩu- Liên doanh – Đầu tư trực tiếp
b. Xuất khẩu - Cấp phép – Nhượng quyền – Liên doanh – Đầu tư trực tiếp
c. Nhượng quyền – Cấp phép – Xuất khẩu- Liên doanh – Đầu tư trực tiếp
d. Liên doanh – Cấp phép – Nhượng quyền- Xuất khẩu – Đầu tư trực tiếp
12. Bốn yếu tố thuộc mô hình viên kim cương của M.Porter có mối quan hệ như thế nào? Select one:
a. Tỷ lệ thuận với nhau
b. Tỷ lệ nghịch với nhau
c. Củng cố và ảnh hưởng lẫn nhau d. Độc lập nhau
13. Hai áp lực lớn khi tham gia thị trường toàn cầu có mối quan hệ: Select one: a. Thuận chiều
b. Không có mối quan hệ nào c. Bổ trợ d. Ngược chiều
14. Lý thuyết nào sau đây đề cập đến Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp? Select one: a. Khung EPRG b. Phân tích PESTEL
c. Mô hình viên kim cương
d. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế
15. Đây là phương thức phát huy hiệu quả về tài chính nhất khi doanh nghiệp có xu hướng muốn
tạm dừng hoặc rút lui hoạt động kinh doanh của mình ở thị trường nước ngoài: Select one: a. Xuất khẩu b. Đầu tư trực tiếp c. Cấp giấy phép d. Liên doanh
16. “Nguồn tri thức về khoa học công nghệ của một quốc gia” là lợi thế thuộc nhóm nào trong mô
hình viên kim cương: lOMoAR cPSD| 45470709 Select one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất b. Lợi thế so sánh c. Lợi thế theo quy mô d. Lợi thế tuyệt đối
17. Đây là phương thức thâm nhập thị trường có mức độ kiểm soát cao nhất Select one: a. Đầu tư trực tiếp b. Liên doanh c. Cấp giấy phép
d. Xuất khẩu trực tiếp
18. Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài là thông qua: Select one: a. Xuất khẩu b. Liên doanh c. Hợp đồng sản xuất d. Đầu tư trực tiếp
19. Hình thức thâm nhập thị trường thông qua một thỏa thuận cho phép công ty khác sử dụng tên,
sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất, được gọi là: Select one: a. Liên kết đầu tư b. Liên minh chiến lược c. Đầu tư góp vốn. d. Cấp giấy phép
20. Ưu điểm chính của chiến lược khác biệt hóa trên thị trường quốc tế: Select one:
a. Cho phép mở rộng thương hiệu
b. Tận dụng lợi thế nhờ quy mô
c. Người tiêu dùng ở thị trường nước ngoài trả ít hơn cho cùng một sản phẩm
d. Giá cả không còn là trọng tâm chú ý