lOMoARcPSD| 45470709
1. Điều nào sau đây có thể cản trở sự thành công của các sản phẩm được gắn nhãn “Made in
Bangladesh” hay “Made in China” tại các thị trường xuất khu:
Select one:
a. Sự bão hòa trên thị trường toàn cầu
b. Quốc gia xut xứ quyết định chất lượng sản phẩm
c. Thiếu các hoạt động truyền thông quốc tế
d. Hiểu biết sai lệch về quốc gia xuất x
2. Disneyland định vị mình là công viên giải trí lớn nhất thế giới. Đây là cách định vị dựa trên:
Select one:
a. Định vị thuộc nh
b. Định vị theo chủng loại sản phẩm
c. Định vị lợi ích
d. Định vị theo đối thủ cạnh tranh
3. Sản phẩm được êu chuẩn hóa và sự cạnh tranh gia tăng là đặc điểm của giai đoạn nào trong chu
kỳ sống sản phẩm quốc tế:
Select one:
a. Đổi mới ngoài nước
b. Tăng trưởng và chín muồi
c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngược chiều
4. Chiến lược định vị The same for less” liên quan đến:
Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cnh
tranh
b. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng những lợi ích nhiều hơn
khi chi trnhiều hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
d. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về cht lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
5. Bia Heneiken giữ nguyên sản phẩm và truyền thông tại trên 100 quốc gia khác nhau mà nó có mặt.
Đây là chiến lược:
Select one:
a. Thích nghi hóa sản phẩm và truyền thông
b. Thích ứng kép
c. Một sản phẩm một thông điệp trên toàn thế giới
lOMoARcPSD| 45470709
d. Mở rộng sản phẩm, thích nghi hóa truyền thông
6. Mc Donald’s đã phát triển một loại bánh burger chay ở thị trường Ấn Độ. Đây là ví dụ về: Select
one:
a. SWAB: Bán những gì mà mọi người thực sự muốn mua
b. Kết hợp SWYG và GLOB: Bán những gì bạn có trên toàn cầu
c. GLOB: Bán cùng một thứ trên thị trường toàn cầu không phân biệt biên giới quốc gia
d. SWYG: Bán những gì bạn có
7. “Sản phẩm có ềm năng thỏa mãn nhu cầu của một đoạn thị trường trên thế giới” là khái niệm
của:
Select one:
a. Sản phẩm đa quốc gia
b. Sản phẩm quốc tế
c. Sản phẩm xuyên quốc gia
d. Sản phẩm toàn cầu
8. Để có thể tập trung vào một phân đoạn thị trường toàn cầu, chiến lược sản phẩm nào dưới đây
phù hợp với doanh nghiệp:
Select one:
a. Đa phương hóa
b. Tiêu chuẩn hóa
c. Địa phương hóa
d. Thỏa hiệp và tùy biến
9. Sau khi sàng lọc thị trường, doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để quyết định thị trường
phù hợp nhất:
Select one:
a. Cho điểm
b. Nghiên cứu thị trưng
c. Phân đoạn thị trường
d. Điều tra thị trường
10. Campell là công ty chuyên cung cấp các sản phẩm súp (soup) của Mỹ. Khi đi vào thị trường Nhật
Bản, Campell đã phát triển các sản phẩm súp với cá và các loại gia vị địa phương. Đồng thời, Campell
cũng phải thay đổi thông điệp quảng cáo do ban đầu người Nhật không chấp nhận các quảng cáo có
hình ảnh của Campell Kid. Chiến lược được sử dụng trong trường hợp này là:
Select one:
a. Thích nghi hóa sản phẩm, mở rộng hoạt động xúc ến
lOMoARcPSD| 45470709
b. Thích ứng kép
c. Mở rộng sản phẩm, thích nghi hoạt đông xúc ến
d. Sáng chế sản phẩm
11. Giai đoạn 3 (Pha 3) trong chu kỳ sống sản phẩm quốc tế IPLC là:
Select one:
a. Đổi mới trong nước
b. Đổi mới ngoài nước
c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngược chiều
12. Mức độ mở cửa thị trường quốc tế được đo bằng:
Select one:
a. Tổng sản lượng nhập khẩu
b. T trọng của tổng giá trị xuất nhập khẩu (hoặc giá trị xut khẩu) so với GDP
c. Tổng sản lượng xuất khẩu
d. Ttrọng của xuất khẩu so với nhập khẩu
13. Việc một sản phẩm khi vào một thị trường nước ngoài cần sửa đổi để đáp ứng những êu chuẩn
hiện hành về điện năng, về hệ thống đơn vị đo lường được gọi là:
Select one:
a. Tiêu chuẩn hóa
b. Thích nghi hóa tự nguyện
c. Thích nghi hóa bắt buộc
d. Thích ứng kép
14. Hãng xe Porsche đã làm những chiếc xe khoẻ hơn và trang bị tốt hơn dành cho thị trường Mỹ và
tương ứng với giá cao hơn. Đây là chiến lược định vị:
Select one:
a. More fore more
b. The same for less
c. More for the same
d. More fore less
15. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế được viết tắt là:
Select one: a.
EPRG
b. IPLC
lOMoARcPSD| 45470709
c. NPLC
d. PEST
16. Đặc điểm của chiến lược sản phẩm thích nghi hóa:
Select one:
a. Sản phẩm được thiết kế cho từng thị trường
b. Sản phẩm được thiết kế cho sự tương đồng về mặt thị hiếu, nhu cầu khách hàng quốc tế.
c. Sản phẩm nội địa được thay đổi để thích nghi với thị trường nước ngoài
d. Sản phẩm nội địa được đưa ra thị trường quốc tế nguyên bản hoặc cải thiện không đáng k
17. Coi thị trường toàn cầu là một thể thống nhất, phục vụ toàn bộ thtrường bằng một hỗn hợp
markeng, đó là doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược markeng mix quốc tế nào?
Select one:
a. Markeng đa dạng hóa
b. Markeng tập trung
c. Markeng êu chuẩn hóa
d. Markeng phân biệt hóa
18. Mở rộng sản xuất tại thị trường các nước phát triển là đặc điểm của giai đoạn (pha) nào trong
chu kỳ sống sản phẩm quốc tế IPLC:
Select one:
a. Tăng trưởng và chín muồi
b. Đổi mới ngoài nước
c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới trong nước
19. “ Thương hiệu xuyên vùng” được hiểu là:
Select one:
a. Thương hiệu được xúc ến trong một khu vực địa
b. Thương hiệu được êu thụ ở hầu khắp các nước thuộc các khu vực
c. Thương hiệu của một vùng địa lý được bán sang một vùng khác
d. Thương hiệu mang tên một vùng lãnh thổ.
20. Hãng hàng không Vietnam Airlines sử dụng hình ảnh hoa sen làm logo cho thương hiệu của mình
vì hoa sen tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, duyên dáng, cao quý và đôn hậu của người Việt
Nam. Đây là cách định vị dựa trên:
Select one:
a. Định vị dựa trên biểu tượng văn hóa
lOMoARcPSD| 45470709
b. Định vị thuộc nh
c. Định vị theo người sử dụng
d. Định vị theo đối thủ cạnh tranh.
Lần 2
1. Sức hấp dẫn của đoạn thị trường quốc tế được đo lường bởi:
Select one:
a. Rào cản gia nhập thị trường càng thấp càng hấp dẫn
b. Quy mô càng lớn càng hấp dẫn
c. Sự kết hợp của quy mô thị trường và lợi thế cạnh tranh
d. Mức độ cạnh tranh càng cao càng hấp dẫn2. Chiến lược định vị “More for less” liên quan đến:
Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng những lợi ích nhiều hơn
khi chi trnhiều hơn
b. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về cht lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
d. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cnh
tranh
3. Du thuyền Regent Seven Sears hướng đến những khách hàng m kiếm không gian trang nhã cho
kỳ nghỉ. Đây là ví dụ về:
Select one:
a. Phân đoạn theo tâm lý
b. Phân đoạn theo địa lý
c. Phân đoạn theo hành vi
d. Phân đoạn theo thu nhập
4. Trong markeng quốc tế, phát triển sản phẩm mới được ến hành theo ba hướng, ngoại trừ:
Select one:
a. Thay đổi thương hiệu sản phẩm
b. Sáng chế sản phẩm hoàn toàn mới
c. Cải ến sản phẩm
d. Bắt chước sản phẩm
5. ……..tạo sự nhận dạng về nhà xuất khẩu và tạo nhận thức, niềm n của người êu dùng đối với
sản phẩm hàng hóa được bán ở thị trường nước ngoài:
lOMoARcPSD| 45470709
Select one:
a. Thương hiệu
b. Bao gói
c. Quảng cáo
d. Thích nghi hóa
6. Markeng êu chuẩn hóa được hiểu là:
Select one:
a. Phục vụ toàn bộ các thị trường quốc tế với mt hỗn hợp markeng
b. Chỉ lựa chọn một đoạn thị trường nước ngoài duy nhất và áp dụng hỗn hợp markeng giống thị
trường trong nước
c. Markeng hướng vào một thị trường ngách
d. Markeng thay đổi phù hợp với êu chuẩn của từng thị trường
7. Đối thủ cạnh tranh trong pha 3 “Khắp nơi bắt chước” là:
Select one:
a. Các nước phát triển và các nước đang phát triển
b. ớc xuất khẩu ban đầu
c. Các nước phát triển
d. Các nước đang phát triển
8. Thay đổi các đặc nh của sản phẩm êu thụ trên các thị trường quốc tế khác nhau là đặc điểm
của:
Select one:
a. Chiến lược thích nghi hóa
b. Chiến lược nghiên cứu sản phẩm mới
c. Chiến lược êu chuẩn hóa
d. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
9. Ưu điểm của êu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế:
Select one:
a. Nhiều lợi nhuận hơn
b. Sản phẩm ít bị trả lại
c. Ít khiếu nại về dịch vụ hơn
d. Giảm chi phí
10. Đây được coi là hạn chế của chiến lược êu chuẩn hóa sản phẩm Select one:
a. Không có lợi thế kinh tế từ quy mô
lOMoARcPSD| 45470709
b. Phức tạp trong quản
c. Tăng chi phí sản xuất
d. Dễ bị đối thủ cạnh tranh sao chép
11. Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất lý do các nhà markeng quốc tế ến hành phân đoạn thị
trường:
Select one:
a. Để xác định nhu cầu tương tự của khách hàng
b. Để xác định quốc gia của khách hàng
c. Để xác định vị trí tốt nhất của khách hàng
d. Để xác định hành vi của khách hàng
12. Trong markeng quốc tế, êu chí để công ty lựa chọn thị trường nước ngoài để thâm nhp
thường là:
Select one:
a. Dựa trên các êu chí sức thu hút của thị trường (quốc gia) và sức mạnh cạnh
tranh của doanh nghiệp
b. Dựa trên chính trị, xã hội
c. Dựa trên các điều kiện kinh tế, chính trị
d. Dựa trên các tài nguyên thiên nhiên và địa lý
13. Kiểu đóng chai có đường viền đặc biệt của Cocacola ở một số quốc gia minh họa cho quan đim:
Select one:
a. Chiến lược bao bì có thể khác nhau ở các quốc gia và khu vực
b. Quyết định mua của người êu dùng ở các nước phát triển phụ thuộc nhiều vào bao bì sản phẩm
c. Chiến lược bao gói không thay đổi theo quốc gia và khu vực
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng tại các thị trường khác nhau
14. Cocacola tạo ra các chương trình markeng hướng tới giới trẻ trên toàn thế giới. Đây là ví dụ về:
Select one:
a. Phân đoạn theo tâm lý
b. Phân đoạn theo thu nhập
c. Phân đoạn theo địa lý
d. Phân đoạn liên thị trưng
15. Theo R.Moore, thương hiệu sản phẩm là sự gắn kết chặt chẽ của 4 yếu tố cơ bản, NGOẠI TRỪ:
Select one: a.
Logo
lOMoARcPSD| 45470709
b. Quốc gia xut x
c. Tên thương hiệu
d. Việc đăng ký để bảo hộ thương hiệu
16. “Các nước phát triển xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài và cạnh tranh với nước xuất
khẩu ban đầu” tương ứng với giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm quốc tế (IPLC)?
Select one:
a. Tăng trưởng và chín muồi
b. Đổi mới ngược chiều
c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngoài nước
17. Việc phân đoạn thị trường dựa trên các yếu tố chính trị và pháp luật là căn cứ vào: Select one:
a. Mật độ dân số và tốc độ đô thị hóa
b. Tốc độ công nghiệp hóa và thu nhập bình quân dân cư
c. Cơ sở hạ tầng và hệ thống thông n liên lạc
d. Quan điểm của đảng cầm quyền với các chính sách thương mại quốc tế
18. Chiến lược định vị “More for More” liên quan đến:
Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
b. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về cht lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cnh
tranh
d. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng
những lợi ích nhiều hơn khi chi trả nhiều hơn
19. Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm quốc tế lần lượt là:
Select one:
a. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Tăng trưởng và chín muồi- Đổi mới ngược chiều-
Khắp nơi bắt chước.
b. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngược chiều – Tăng trưởng và chín muồi- Khắp nơi bắt chước- Đổi
mới ngoài nước.
c. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Đổi mới ngược chiều- Tăng trưởng và chín muồi-
Khắp nơi bắt chước.
d. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Tăng trưởng và chín muồi- Khắp nơi
bắt chước- Đổi mới ngược chiều.
20. Thị trường mục êu trong markeng quốc tế là thị trường:
lOMoARcPSD| 45470709
Select one:
a. Thị trường dễ thâm nhập
b. Thị trường nước ngoài có quy mô lớn nhất mà doanh nghiệp có thể ếp cận
c. Thị trường có sức hấp dẫn cao, có khả năng ếp cận và doanh nghiệp tp
trung các nỗ lực để phục vụ
d. Thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh
Lần 3
1. Việc bảo vệ nhãn hiệu của một nước phụ thuộc vào hệ thống luật pháp của mỗi nước.
Hầu hết các nước và quốc gia đều theo chế độ đăng ký nào?
Select one:
a. Chế độ đăng ký ưu ên ngày sử dụng lần đầu ên hơn ngày đăng ký
b. Chế độ đăng ký ưu ên: ngày đăng ký được ưu ên hơn ngày được sử
dụng lần đầu ên (ngoại trừ những trường hợp đặc biệt) c. Chế độ
đăng ký sắp xếp theo khu vực địa lý
d. Chế độ đăng ký theo mức độ hội nhập quốc tế
2. Phân chia thị trường thành các thế hệ “Gen X” “Gen Y”, “Gen Z” “Baby Boomers” là cách
phân đoạn thị trường dựa trên:
Select one:
a. Nhân khẩu học
b. Xã hội học
c. Tâm lý
d. Hành vi
3. Chiến lược “More for more” hướng đến nhóm đối tượng khách hàng:
Select one:
a. Khách hàng có thu nhập thấp
b. Khách hàng quan tâm nhiều đến chiết khấu và giảm giá
c. Khách hàng quan tâm nhiều đến giá cả
d. Khách hàng có thu nhập cao
4. Trong markeng quốc tế, để đánh giá cơ hội trên thị trường mục êu cần căn cứ vào các
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Quy mô hiện tại và ềm năm tăng trưởng của đoạn thị trường ở mỗi quốc gia
lOMoARcPSD| 45470709
b. Tính khả thi của việc đạt mục êu đã định
c. Tính linh hoạt và khả năng phản ứng của khách hàng
d. Cạnh tranh và khả năng tương thích với các mục êu tổng thể của doanh nghiệp
5. Ba cách ếp cận phân đoạn thị trường trong markeng quốc tế bao gm:
Select one:
a. Phân đoạn theo hành vi, Phân đoạn theo nhân khẩu học, Phân đoạn
theo tâm lý
b. Phân đoạn theo yếu tố địa lý, Phân đoạn theo yếu tố chính trị- Pháp luật, Phân đoạn theo
yếu tố văn hóa
c. Phân đoạn vi mô, Phân đoạn vĩ mô, Phân đoạn toàn cầu
d. Phân đoạn vi mô, Phân đoạn vĩ mô, Phân đoạn liên quốc gia
6. Đặc điểm của chiến lược sản phẩm êu chuẩn hóa:
Select one:
a. Sản phẩm được thiết kế cho từng thị trường
b. Sản phẩm được thiết kế cho sự tương đồng về mặt thị hiếu, nhu cu
khách hàng quốc tế.
c. Sản phẩm nội địa được đưa ra thị trường quốc tế nguyên bản hoặc cải thiện không đáng
k
d. Sản phẩm nội địa được thay đổi để thích nghi với thị trường nước ngoài
7. Sản phẩm toàn cầu được hiểu là:
Select one:
a. Sản phẩm được bán ở tất cả các quốc gia trên thế giới
b. Sản phẩm thỏa mãn được nhu cầu cua mọi quốc gia
c. Sản phẩm có khả năng thay đổi để thỏa mãn nhu cầu của từng quốc giatrên toàn cầu
d. Sản phẩm được xem là có ềm năng thỏa mãn nhu cầu một đoạn thị trường trên thế giới
8. Sau khi xác định được chiến lược định vị tổng thể, doanh nghiệp cần thực hiện:
Select one:
a. Thiết lập kênh phân phối
b. Truyền thông định vị
c. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
d. Xác định điểm khác biệt
lOMoARcPSD| 45470709
9. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế cho thấy nhu cầu của các quốc gia đối với sản phẩm
sẽ……..ở từng giai đoạn của chu kỳ sống:
Select one: a.
Ổn định
b. Mâu thuẫn
c. Khác nhau
d. Đồng nhất
10. Tất cnhững yếu tố sau sẽ khuyến khích việc êu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường
quốc tế, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm
b. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu phát triển
c. Đồng nhất được các chương trình markeng
d. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất
11. “ Mở rộng sản xuất tại thị trường các nước phát triển” là đặc điểm của giai đoạn nào
trong chu kỳ sống sản phẩm quốc tế?
Select one:
a. Đổi mới ngoài nước
b. Khắp nơi bắt chước
c. Đổi mới ngược chiều
d. Tăng trưởng và chín muồi
12. Chiến lược “thị trường ngách” được hiểu là:
Select one:
a. Tập trung vào một đặc nh mới chưa được biết đến của sản phẩm
b. Tập trung vào một loại sản phẩm duy nhất cung cấp cho toàn bộ các thịtrường
c. Tập trung vào một vài phân đoạn nhỏ khách hàng
d. Tập trung vào giảm giá để thu hút khách hàng
13. Những sáng tạo về sản phẩm mới thường được giới thiệu ở các quốc gia nào đầu ên
Select one:
a. Các nước kém phát triển
b. Các nước đang phát triển
lOMoARcPSD| 45470709
c. Các nước thế giới thứ 3
d. Các nước phát triển cao
14. Theo R.Moore, thương hiệu sản phẩm là sự gắn kết chặt chẽ của 4 yếu tố cơ bản, bao
gồm:
Select one:
a. Tên thương hiệu, Logo, bao bì và các hình thức truyền thông markeng
b. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và nghiên cứu markeng
c. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và các hình
thưc truyền thông markeng
d. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và quốc gia xuất xứ
15. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
Select one:
a. Đổi mới thuận chiều
b. Đổi mới trong nước
c. Khắp nơi bắt chước
d. Tăng trưởng và chín muồi
16. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về yêu cầu bao bì bao gói của sản phẩm
hàng hóa khi kinh doanh tại thị trường quốc tế:
Select one:
a. Thực hiện tốt chức năng giới thiệu hàng phù hợp tập quán và quy định của chính phủ
ớc sở tại.
b. Bảo vệ, bảo quản, giới thiệu hàng hóa và luật pháp nước sở tại.
c. Thực hiện tốt bảo vệ hàng hóa tức là chống việc làm biến dạng hàng hóa tác động va
chạm trong vận chuyển, bốc xếp hàng hóa.
d. Thực hiện tốt bảo quản hàng hóa, tức là chống được hàng hóa rơi vãi, hao hụt trong vận
chuyển.
17. IKEA_chuỗi cửa hàng nội thất Thụy Điển, các cửa hàng của họ thường kinh doanh dòng
sản phẩm cơ bản nên khó có thể thích ứng với thị hiếu địa phương. Nếu nghiên cứu thị
trường Mỹ cho thấy người Mỹ thích những chiếc giường lớn hơn so với người Thụy điển,
thì chiến lược nào sau đây phù hợp với IKEA: Select one:
a. Tiêu chuẩn hóa
b. Giảm giá để khuyến khích thay đổi thái độ
c. Thích nghi hóa
lOMoARcPSD| 45470709
d. Phát triển sản phẩm mới
18. Công viên Busch Gardens xác định cho mình vị trí là nơi đảm bảo cung cấp “giá trị lớn
nhất” cho đồng ền khách hàng bỏ ra. Đây là cách định vị dựa trên: Select one:
a. Cách sử dụng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Giá cả- chất lượng
d. Người sử dụng
19. Nếu một đoạn thị trường quốc tế được đánh giá là đủ ềm năng và sức ép cạnh tranh
yếu, doanh nghiệp cần thực hiện đánh giá thêm khía cạnh: Select one:
a. Lòng trung thành của khách hàng tại đoạn thị trường đó với sản phẩm cạnh tranh
b. Thời gian cần thiết để doanh nghiệp thiết lập hệ thống phân phối tại thị trường đó
c. Các chi phí phát sinh khi tham gia đoạn thị trường này
d. Tính khả thi và khả năng đáp ứng của doanh nghiệp với đoạn thị trường
20. Loại sản phẩm nào sau đây có ềm năng phát triển tại các thị trường nước ngoài mà
không cần thích ứng:
Select one:
a. Sản phẩm công nghiệp
b. Sản phẩm vô hình
c. Sản phẩm êu dùng
d. Thực phẩm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
1. Điều nào sau đây có thể cản trở sự thành công của các sản phẩm được gắn nhãn “Made in
Bangladesh” hay “Made in China” tại các thị trường xuất khẩu: Select one:
a. Sự bão hòa trên thị trường toàn cầu
b. Quốc gia xuất xứ quyết định chất lượng sản phẩm
c. Thiếu các hoạt động truyền thông quốc tế
d. Hiểu biết sai lệch về quốc gia xuất xứ
2. Disneyland định vị mình là công viên giải trí lớn nhất thế giới. Đây là cách định vị dựa trên: Select one: a. Định vị thuộc tính
b. Định vị theo chủng loại sản phẩm c. Định vị lợi ích
d. Định vị theo đối thủ cạnh tranh
3. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa và sự cạnh tranh gia tăng là đặc điểm của giai đoạn nào trong chu
kỳ sống sản phẩm quốc tế: Select one:
a. Đổi mới ngoài nước
b. Tăng trưởng và chín muồi c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngược chiều
4. Chiến lược định vị “The same for less” liên quan đến: Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cạnh tranh
b. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng những lợi ích nhiều hơn khi chi trả nhiều hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
d. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về chất lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
5. Bia Heneiken giữ nguyên sản phẩm và truyền thông tại trên 100 quốc gia khác nhau mà nó có mặt. Đây là chiến lược: Select one:
a. Thích nghi hóa sản phẩm và truyền thông b. Thích ứng kép
c. Một sản phẩm một thông điệp trên toàn thế giới lOMoAR cPSD| 45470709
d. Mở rộng sản phẩm, thích nghi hóa truyền thông
6. Mc Donald’s đã phát triển một loại bánh burger chay ở thị trường Ấn Độ. Đây là ví dụ về: Select one:
a. SWAB: Bán những gì mà mọi người thực sự muốn mua
b. Kết hợp SWYG và GLOB: Bán những gì bạn có trên toàn cầu
c. GLOB: Bán cùng một thứ trên thị trường toàn cầu không phân biệt biên giới quốc gia
d. SWYG: Bán những gì bạn có
7. “Sản phẩm có tiềm năng thỏa mãn nhu cầu của một đoạn thị trường trên thế giới” là khái niệm của: Select one:
a. Sản phẩm đa quốc gia b. Sản phẩm quốc tế
c. Sản phẩm xuyên quốc gia d. Sản phẩm toàn cầu
8. Để có thể tập trung vào một phân đoạn thị trường toàn cầu, chiến lược sản phẩm nào dưới đây
phù hợp với doanh nghiệp: Select one: a. Đa phương hóa b. Tiêu chuẩn hóa c. Địa phương hóa
d. Thỏa hiệp và tùy biến
9. Sau khi sàng lọc thị trường, doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để quyết định thị trường phù hợp nhất: Select one: a. Cho điểm
b. Nghiên cứu thị trường
c. Phân đoạn thị trường
d. Điều tra thị trường
10. Campell là công ty chuyên cung cấp các sản phẩm súp (soup) của Mỹ. Khi đi vào thị trường Nhật
Bản, Campell đã phát triển các sản phẩm súp với cá và các loại gia vị địa phương. Đồng thời, Campell
cũng phải thay đổi thông điệp quảng cáo do ban đầu người Nhật không chấp nhận các quảng cáo có
hình ảnh của Campell Kid. Chiến lược được sử dụng trong trường hợp này là: Select one:
a. Thích nghi hóa sản phẩm, mở rộng hoạt động xúc tiến lOMoAR cPSD| 45470709 b. Thích ứng kép
c. Mở rộng sản phẩm, thích nghi hoạt đông xúc tiến d. Sáng chế sản phẩm
11. Giai đoạn 3 (Pha 3) trong chu kỳ sống sản phẩm quốc tế IPLC là: Select one: a. Đổi mới trong nước
b. Đổi mới ngoài nước c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngược chiều
12. Mức độ mở cửa thị trường quốc tế được đo bằng: Select one:
a. Tổng sản lượng nhập khẩu
b. Tỷ trọng của tổng giá trị xuất nhập khẩu (hoặc giá trị xuất khẩu) so với GDP
c. Tổng sản lượng xuất khẩu
d. Tỷ trọng của xuất khẩu so với nhập khẩu
13. Việc một sản phẩm khi vào một thị trường nước ngoài cần sửa đổi để đáp ứng những tiêu chuẩn
hiện hành về điện năng, về hệ thống đơn vị đo lường được gọi là: Select one: a. Tiêu chuẩn hóa
b. Thích nghi hóa tự nguyện
c. Thích nghi hóa bắt buộc d. Thích ứng kép
14. Hãng xe Porsche đã làm những chiếc xe khoẻ hơn và trang bị tốt hơn dành cho thị trường Mỹ và
tương ứng với giá cao hơn. Đây là chiến lược định vị: Select one: a. More fore more b. The same for less c. More for the same d. More fore less
15. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế được viết tắt là: Select one: a. EPRG b. IPLC lOMoAR cPSD| 45470709 c. NPLC d. PEST
16. Đặc điểm của chiến lược sản phẩm thích nghi hóa: Select one:
a. Sản phẩm được thiết kế cho từng thị trường
b. Sản phẩm được thiết kế cho sự tương đồng về mặt thị hiếu, nhu cầu khách hàng quốc tế.
c. Sản phẩm nội địa được thay đổi để thích nghi với thị trường nước ngoài
d. Sản phẩm nội địa được đưa ra thị trường quốc tế nguyên bản hoặc cải thiện không đáng kể
17. Coi thị trường toàn cầu là một thể thống nhất, phục vụ toàn bộ thị trường bằng một hỗn hợp
marketing, đó là doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược marketing mix quốc tế nào? Select one: a. Marketing đa dạng hóa b. Marketing tập trung
c. Marketing tiêu chuẩn hóa
d. Marketing phân biệt hóa
18. Mở rộng sản xuất tại thị trường các nước phát triển là đặc điểm của giai đoạn (pha) nào trong
chu kỳ sống sản phẩm quốc tế IPLC: Select one:
a. Tăng trưởng và chín muồi
b. Đổi mới ngoài nước c. Khắp nơi bắt chước d. Đổi mới trong nước
19. “ Thương hiệu xuyên vùng” được hiểu là: Select one:
a. Thương hiệu được xúc tiến trong một khu vực địa lý
b. Thương hiệu được tiêu thụ ở hầu khắp các nước thuộc các khu vực
c. Thương hiệu của một vùng địa lý được bán sang một vùng khác
d. Thương hiệu mang tên một vùng lãnh thổ.
20. Hãng hàng không Vietnam Airlines sử dụng hình ảnh hoa sen làm logo cho thương hiệu của mình
vì hoa sen tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, duyên dáng, cao quý và đôn hậu của người Việt
Nam. Đây là cách định vị dựa trên: Select one:
a. Định vị dựa trên biểu tượng văn hóa lOMoAR cPSD| 45470709 b. Định vị thuộc tính
c. Định vị theo người sử dụng
d. Định vị theo đối thủ cạnh tranh. Lần 2
1. Sức hấp dẫn của đoạn thị trường quốc tế được đo lường bởi: Select one:
a. Rào cản gia nhập thị trường càng thấp càng hấp dẫn
b. Quy mô càng lớn càng hấp dẫn
c. Sự kết hợp của quy mô thị trường và lợi thế cạnh tranh
d. Mức độ cạnh tranh càng cao càng hấp dẫn2. Chiến lược định vị “More for less” liên quan đến: Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng những lợi ích nhiều hơn khi chi trả nhiều hơn
b. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về chất lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
d. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cạnh tranh
3. Du thuyền Regent Seven Sears hướng đến những khách hàng tìm kiếm không gian trang nhã cho
kỳ nghỉ. Đây là ví dụ về: Select one:
a. Phân đoạn theo tâm lý
b. Phân đoạn theo địa lý
c. Phân đoạn theo hành vi
d. Phân đoạn theo thu nhập
4. Trong marketing quốc tế, phát triển sản phẩm mới được tiến hành theo ba hướng, ngoại trừ: Select one:
a. Thay đổi thương hiệu sản phẩm
b. Sáng chế sản phẩm hoàn toàn mới c. Cải tiến sản phẩm
d. Bắt chước sản phẩm
5. ……..tạo sự nhận dạng về nhà xuất khẩu và tạo nhận thức, niềm tin của người tiêu dùng đối với
sản phẩm hàng hóa được bán ở thị trường nước ngoài: lOMoAR cPSD| 45470709 Select one: a. Thương hiệu b. Bao gói c. Quảng cáo d. Thích nghi hóa
6. Marketing tiêu chuẩn hóa được hiểu là: Select one:
a. Phục vụ toàn bộ các thị trường quốc tế với một hỗn hợp marketing
b. Chỉ lựa chọn một đoạn thị trường nước ngoài duy nhất và áp dụng hỗn hợp marketing giống thị trường trong nước
c. Marketing hướng vào một thị trường ngách
d. Marketing thay đổi phù hợp với tiêu chuẩn của từng thị trường
7. Đối thủ cạnh tranh trong pha 3 “Khắp nơi bắt chước” là: Select one:
a. Các nước phát triển và các nước đang phát triển
b. Nước xuất khẩu ban đầu c. Các nước phát triển
d. Các nước đang phát triển
8. Thay đổi các đặc tính của sản phẩm tiêu thụ trên các thị trường quốc tế khác nhau là đặc điểm của: Select one:
a. Chiến lược thích nghi hóa
b. Chiến lược nghiên cứu sản phẩm mới
c. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
d. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
9. Ưu điểm của tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế: Select one: a. Nhiều lợi nhuận hơn
b. Sản phẩm ít bị trả lại
c. Ít khiếu nại về dịch vụ hơn d. Giảm chi phí
10. Đây được coi là hạn chế của chiến lược tiêu chuẩn hóa sản phẩm Select one:
a. Không có lợi thế kinh tế từ quy mô lOMoAR cPSD| 45470709
b. Phức tạp trong quản lý
c. Tăng chi phí sản xuất
d. Dễ bị đối thủ cạnh tranh sao chép
11. Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất lý do các nhà marketing quốc tế tiến hành phân đoạn thị trường: Select one:
a. Để xác định nhu cầu tương tự của khách hàng
b. Để xác định quốc gia của khách hàng
c. Để xác định vị trí tốt nhất của khách hàng
d. Để xác định hành vi của khách hàng
12. Trong marketing quốc tế, tiêu chí để công ty lựa chọn thị trường nước ngoài để thâm nhập thường là: Select one:
a. Dựa trên các tiêu chí sức thu hút của thị trường (quốc gia) và sức mạnh cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Dựa trên chính trị, xã hội
c. Dựa trên các điều kiện kinh tế, chính trị
d. Dựa trên các tài nguyên thiên nhiên và địa lý
13. Kiểu đóng chai có đường viền đặc biệt của Cocacola ở một số quốc gia minh họa cho quan điểm: Select one:
a. Chiến lược bao bì có thể khác nhau ở các quốc gia và khu vực
b. Quyết định mua của người tiêu dùng ở các nước phát triển phụ thuộc nhiều vào bao bì sản phẩm
c. Chiến lược bao gói không thay đổi theo quốc gia và khu vực
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng tại các thị trường khác nhau
14. Cocacola tạo ra các chương trình marketing hướng tới giới trẻ trên toàn thế giới. Đây là ví dụ về: Select one:
a. Phân đoạn theo tâm lý
b. Phân đoạn theo thu nhập
c. Phân đoạn theo địa lý
d. Phân đoạn liên thị trường
15. Theo R.Moore, thương hiệu sản phẩm là sự gắn kết chặt chẽ của 4 yếu tố cơ bản, NGOẠI TRỪ: Select one: a. Logo lOMoAR cPSD| 45470709 b. Quốc gia xuất xứ c. Tên thương hiệu
d. Việc đăng ký để bảo hộ thương hiệu
16. “Các nước phát triển xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài và cạnh tranh với nước xuất
khẩu ban đầu” tương ứng với giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm quốc tế (IPLC)? Select one:
a. Tăng trưởng và chín muồi
b. Đổi mới ngược chiều c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngoài nước
17. Việc phân đoạn thị trường dựa trên các yếu tố chính trị và pháp luật là căn cứ vào: Select one:
a. Mật độ dân số và tốc độ đô thị hóa
b. Tốc độ công nghiệp hóa và thu nhập bình quân dân cư
c. Cơ sở hạ tầng và hệ thống thông tin liên lạc
d. Quan điểm của đảng cầm quyền với các chính sách thương mại quốc tế
18. Chiến lược định vị “More for More” liên quan đến: Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm tốt hơn với mức giá rẻ hơn.
b. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm tương đương về chất lượng nhưng mức chiết khẩu cao hơn
c. Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhưng giá ngang bằng đối thủ cạnh tranh
d. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cao cấp nhất, khách hàng được hưởng
những lợi ích nhiều hơn khi chi trả nhiều hơn
19. Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm quốc tế lần lượt là: Select one:
a. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Tăng trưởng và chín muồi- Đổi mới ngược chiều- Khắp nơi bắt chước.
b. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngược chiều – Tăng trưởng và chín muồi- Khắp nơi bắt chước- Đổi mới ngoài nước.
c. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Đổi mới ngược chiều- Tăng trưởng và chín muồi- Khắp nơi bắt chước.
d. Đổi mới trong nước – Đổi mới ngoài nước – Tăng trưởng và chín muồi- Khắp nơi
bắt chước- Đổi mới ngược chiều.
20. Thị trường mục tiêu trong marketing quốc tế là thị trường: lOMoAR cPSD| 45470709 Select one:
a. Thị trường dễ thâm nhập
b. Thị trường nước ngoài có quy mô lớn nhất mà doanh nghiệp có thể tiếp cận
c. Thị trường có sức hấp dẫn cao, có khả năng tiếp cận và doanh nghiệp tập
trung các nỗ lực để phục vụ
d. Thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh Lần 3
1. Việc bảo vệ nhãn hiệu của một nước phụ thuộc vào hệ thống luật pháp của mỗi nước.
Hầu hết các nước và quốc gia đều theo chế độ đăng ký nào? Select one:
a. Chế độ đăng ký ưu tiên ngày sử dụng lần đầu tiên hơn ngày đăng ký
b. Chế độ đăng ký ưu tiên: ngày đăng ký được ưu tiên hơn ngày được sử
dụng lần đầu tiên (ngoại trừ những trường hợp đặc biệt) c. Chế độ
đăng ký sắp xếp theo khu vực địa lý
d. Chế độ đăng ký theo mức độ hội nhập quốc tế
2. Phân chia thị trường thành các thế hệ “Gen X” “Gen Y”, “Gen Z” “Baby Boomers” là cách
phân đoạn thị trường dựa trên: Select one: a. Nhân khẩu học b. Xã hội học c. Tâm lý d. Hành vi
3. Chiến lược “More for more” hướng đến nhóm đối tượng khách hàng: Select one:
a. Khách hàng có thu nhập thấp
b. Khách hàng quan tâm nhiều đến chiết khấu và giảm giá
c. Khách hàng quan tâm nhiều đến giá cả
d. Khách hàng có thu nhập cao
4. Trong marketing quốc tế, để đánh giá cơ hội trên thị trường mục tiêu cần căn cứ vào các
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: Select one:
a. Quy mô hiện tại và tiềm năm tăng trưởng của đoạn thị trường ở mỗi quốc gia lOMoAR cPSD| 45470709
b. Tính khả thi của việc đạt mục tiêu đã định
c. Tính linh hoạt và khả năng phản ứng của khách hàng
d. Cạnh tranh và khả năng tương thích với các mục tiêu tổng thể của doanh nghiệp
5. Ba cách tiếp cận phân đoạn thị trường trong marketing quốc tế bao gồm: Select one:
a. Phân đoạn theo hành vi, Phân đoạn theo nhân khẩu học, Phân đoạn theo tâm lý
b. Phân đoạn theo yếu tố địa lý, Phân đoạn theo yếu tố chính trị- Pháp luật, Phân đoạn theo yếu tố văn hóa
c. Phân đoạn vi mô, Phân đoạn vĩ mô, Phân đoạn toàn cầu
d. Phân đoạn vi mô, Phân đoạn vĩ mô, Phân đoạn liên quốc gia
6. Đặc điểm của chiến lược sản phẩm tiêu chuẩn hóa: Select one:
a. Sản phẩm được thiết kế cho từng thị trường
b. Sản phẩm được thiết kế cho sự tương đồng về mặt thị hiếu, nhu cầu khách hàng quốc tế.
c. Sản phẩm nội địa được đưa ra thị trường quốc tế nguyên bản hoặc cải thiện không đáng kể
d. Sản phẩm nội địa được thay đổi để thích nghi với thị trường nước ngoài
7. Sản phẩm toàn cầu được hiểu là: Select one:
a. Sản phẩm được bán ở tất cả các quốc gia trên thế giới
b. Sản phẩm thỏa mãn được nhu cầu cua mọi quốc gia
c. Sản phẩm có khả năng thay đổi để thỏa mãn nhu cầu của từng quốc giatrên toàn cầu
d. Sản phẩm được xem là có tiềm năng thỏa mãn nhu cầu một đoạn thị trường trên thế giới
8. Sau khi xác định được chiến lược định vị tổng thể, doanh nghiệp cần thực hiện: Select one:
a. Thiết lập kênh phân phối
b. Truyền thông định vị
c. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
d. Xác định điểm khác biệt lOMoAR cPSD| 45470709
9. Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế cho thấy nhu cầu của các quốc gia đối với sản phẩm
sẽ……..ở từng giai đoạn của chu kỳ sống: Select one: a. Ổn định b. Mâu thuẫn c. Khác nhau d. Đồng nhất
10. Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế, NGOẠI TRỪ: Select one:
a. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm
b. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu phát triển
c. Đồng nhất được các chương trình marketing
d. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất
11. “ Mở rộng sản xuất tại thị trường các nước phát triển” là đặc điểm của giai đoạn nào
trong chu kỳ sống sản phẩm quốc tế? Select one:
a. Đổi mới ngoài nước b. Khắp nơi bắt chước
c. Đổi mới ngược chiều
d. Tăng trưởng và chín muồi
12. Chiến lược “thị trường ngách” được hiểu là: Select one:
a. Tập trung vào một đặc tính mới chưa được biết đến của sản phẩm
b. Tập trung vào một loại sản phẩm duy nhất cung cấp cho toàn bộ các thịtrường
c. Tập trung vào một vài phân đoạn nhỏ khách hàng
d. Tập trung vào giảm giá để thu hút khách hàng
13. Những sáng tạo về sản phẩm mới thường được giới thiệu ở các quốc gia nào đầu tiên Select one:
a. Các nước kém phát triển
b. Các nước đang phát triển lOMoAR cPSD| 45470709
c. Các nước thế giới thứ 3
d. Các nước phát triển cao
14. Theo R.Moore, thương hiệu sản phẩm là sự gắn kết chặt chẽ của 4 yếu tố cơ bản, bao gồm: Select one:
a. Tên thương hiệu, Logo, bao bì và các hình thức truyền thông marketing
b. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và nghiên cứu marketing
c. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và các hình
thưc truyền thông marketing
d. Tên thương hiệu, Logo, việc đăng ký bảo hộ thương hiệu và quốc gia xuất xứ
15. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm Select one:
a. Đổi mới thuận chiều b. Đổi mới trong nước c. Khắp nơi bắt chước
d. Tăng trưởng và chín muồi
16. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về yêu cầu bao bì bao gói của sản phẩm
hàng hóa khi kinh doanh tại thị trường quốc tế: Select one:
a. Thực hiện tốt chức năng giới thiệu hàng phù hợp tập quán và quy định của chính phủ nước sở tại.
b. Bảo vệ, bảo quản, giới thiệu hàng hóa và luật pháp nước sở tại.
c. Thực hiện tốt bảo vệ hàng hóa tức là chống việc làm biến dạng hàng hóa tác động va
chạm trong vận chuyển, bốc xếp hàng hóa.
d. Thực hiện tốt bảo quản hàng hóa, tức là chống được hàng hóa rơi vãi, hao hụt trong vận chuyển.
17. IKEA_chuỗi cửa hàng nội thất Thụy Điển, các cửa hàng của họ thường kinh doanh dòng
sản phẩm cơ bản nên khó có thể thích ứng với thị hiếu địa phương. Nếu nghiên cứu thị
trường Mỹ cho thấy người Mỹ thích những chiếc giường lớn hơn so với người Thụy điển,
thì chiến lược nào sau đây phù hợp với IKEA: Select one: a. Tiêu chuẩn hóa
b. Giảm giá để khuyến khích thay đổi thái độ c. Thích nghi hóa lOMoAR cPSD| 45470709
d. Phát triển sản phẩm mới
18. Công viên Busch Gardens xác định cho mình vị trí là nơi đảm bảo cung cấp “giá trị lớn
nhất” cho đồng tiền khách hàng bỏ ra. Đây là cách định vị dựa trên: Select one: a. Cách sử dụng b. Đối thủ cạnh tranh c. Giá cả- chất lượng d. Người sử dụng
19. Nếu một đoạn thị trường quốc tế được đánh giá là đủ tiềm năng và sức ép cạnh tranh
yếu, doanh nghiệp cần thực hiện đánh giá thêm khía cạnh: Select one:
a. Lòng trung thành của khách hàng tại đoạn thị trường đó với sản phẩm cạnh tranh
b. Thời gian cần thiết để doanh nghiệp thiết lập hệ thống phân phối tại thị trường đó
c. Các chi phí phát sinh khi tham gia đoạn thị trường này
d. Tính khả thi và khả năng đáp ứng của doanh nghiệp với đoạn thị trường
20. Loại sản phẩm nào sau đây có tiềm năng phát triển tại các thị trường nước ngoài mà không cần thích ứng: Select one:
a. Sản phẩm công nghiệp b. Sản phẩm vô hình c. Sản phẩm tiêu dùng d. Thực phẩm