



Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597
1. Trong chiến lược xuyên quốc gia, chính sách giá và nhãn hiệu sản phẩm có thể được: Select one:
a. Triển khai linh hoạt trên phạm vi toàn cầu
b. Triển khai khác biệt trên phạm vi toàn cầu
c. Hoạch định đồng bộ trên phạm vi toàn cầu
d. Triển khai đồng bộ trên phạm vi toàn cầu2. Đặc điểm nhất của xuất khẩu trực tiếp là: Select one:
a. Việc bán sản phẩm ra thị trường nước ngoài do doanh nghiệp thực hiện.
b. Hàng hóa di chuyển qua biên giới quốc gia.
c. Doan nghiệp bán hàng cho khách hàng nước ngoài có sử dụng trung gian trongnước.
d. Doanh nghiệp trực tiếp bán cho người tiêu dùng cuối cùng
3. Lựa chọn phương án sắp xếp các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế theo thứ tự giảm
dần mức độ đầu tư và khả năng kiểm soát hoạt động: Select one:
a. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài - Liên doanh - Nhượng quyền thương mại
– Cấp giấy phép - Xuất khẩu
b. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài - Xuất khẩu - Nhượng quyền thương mại –
Cấp giấy phép - Liên doanh
c. Liên doanh - Nhượng quyền thương mại - Xuất khẩu – Cấp giấy phép – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài - Nhượng quyền thương mại - Liên doanh - Xuất khẩu – Cấp giấy phép
4. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế nào sau đây hàm chứa rủi ro ở mức thấp nhất: Select one: a. Cấp phép b. Đầu tư trực tiếp c. Xuất khẩu d. Liên doanh
5. Đây là chiến lược thâm nhập quốc tế liên quan đến việc bán hàng hoá, sản phẩm từ cơ sở trong
nước và thường có rất ít điều chỉnh đối với hàng hoá này. Select one: a. Xuất khẩu b. Liên doanh c. Nhượng quyền d. Cấp phép lOMoAR cPSD| 45315597
6. Để tạo lập sức cạnh tranh quốc tế, các doanh nghiệp không chỉ dựa vào các lợi thế cạnh tranh
quốc gia mà còn cần phải: Select one:
a. Tìm kiếm thị trường quốc tế
b. Phát triển các sản phẩm mới
c. Liên minh với các doanh nghiệp nước ngoài
d. Tìm kiếm và khai thác các lợi thế quốc gia khác
7. Rủi ro chủ yếu liên quan đến thành lập một hoạt động kinh doanh mới ở quốc gia mới: Select one: a. Quy mô b. Công nghệ c. Nhân lực d. Chi phí
8. Đây là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài, ngoại trừ: Select one: a. Liên doanh b. Nhập khẩu
c. Nhượng quyền kinh doanh d. Cấp phép bản quyền
9. Theo quan điểm của M.Porter, doanh nghiệp trước tiên phát triển sản phẩm cho thị trường nội
địa và sau đó tung sản phẩm ra thị trường quốc tế. Điều này thể hiện yếu tố nào trong mô hình
viên kim cương: Select one:
a. Chiến lược, cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty b. Điều kiện cầu
c. Điều kiện sản xuất
d. Các ngành công nghiệp hỗ trợ và liên quan
10. Theo M. Porter, lợi thế doanh nghiệp đạt được bằng cách tích hợp và tận dụng các hoạt động
trên quy mô toàn cầu được gọi là: Select one:
a. Lợi thế cạnh tranh quốc gia b. Lợi thế tuyệt đối
c. Lợi thế cạnh tranh quốc tế d. Lợi thế so sánh
11. Hình thức xâm nhập thị trường tạo ra ít lợi nhuận nhất là: s lOMoAR cPSD| 45315597 Select one: a. Cấp giấy phép b. Liên doanh c. Đầu tư trực tiếp d. Xuất khẩu
12. Công ty sản xuất ở nước sở tại hoặc ở một quốc gia duy nhất và tập trung tiếp thị các sản phẩm
này trên toàn cầu. Công ty đang theo đuổi chiến lược: Select one: a. Xuyên quốc gia b. Đa quốc gia c. Toàn cầu d. Quốc tế
13. Bất lợi đáng lo ngại nhất của các liên minh chiến lược là: Select one:
a. Tốn chi phí cho việc thiết lập mạng lưới liên kết
b. Làm mất công nghệ, mất thị trường
c. Bất đồng về nhận thức, văn hóa
d. Sự phụ thuộc và hạn chế năng lực của các bên
14. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược quốc tế có xu hướng: Select one:
a. Tập trung hóa các hoạt động sản xuất tại một khu vực địa lý hoặc một quốc gia
b. Thiết lập một chuỗi giá trị - bao gồm các hoạt động từ R&D, sản xuất và marketing - tại mỗi
một thị trường quốc gia chủ yếu.
c. Chuyển giao các năng lực và sản phẩm theo nhiều chiều giữa các công ty con trên toàn cầu
d. Các hoạt động sản xuất, R&D và marketing sẽ được công ty phân bổ và tập trung vào một số quốc gia có lợi thế
15. Để tạo lập sức cạnh tranh quốc tế, các doanh nghiệp không chỉ dựa vào các lợi thế cạnh tranh quốc gia mà còn phải: Select one:
a. Tìm kiếm và khai thác lợi thế quốc gia khác
b. Phát triển các sản phẩm mới.
c. Tìm kiếm thị trường quốc tế lOMoAR cPSD| 45315597
d. Liên minh với các doanh nghiệp nước ngoài
16. Yếu tố sản xuất này KHÔNG phải lợi thế cạnh tranh của Việt Nam: Select one: a. Nguồn nhân lực
b. Tài nguyên thiên nhiên, khí hậu c. Vốn
d. Hạ tầng viễn thông, liên lạc
17. Ưu điểm của hình thức liên doanh là: Select one:
a. Có khả năng kiểm soát chặt chẽ
b. Chia sẻ một phần chi phí và rủi ro với đối tác địa phương
c. Lợi nhuận cao và ổn định
d. Thâm nhập nhiều thị trường nhanh chóng với chi phí thấp
18. Nguồn lợi thế cạnh tranh quốc tế bao gồm: Select one:
a. Tính kinh tế theo vị trí và dịch chuyển các năng lực đặc biệt
b. Tính kinh tế theo quy mô và công nghệ vượt trội
c. Khả năng tài chính và vị trí địa lý
d. Khả năng cung ứng nhân lực và dịch chuyển lao động toàn cầu
19. “Tận dụng tính kinh tế theo vị trí và dịch chuyển năng lực đặc biệt” được coi là lợi thế cạnh tranh thuộc: Select one:
a. Lợi thế cạnh tranh quốc gia
b. Lợi thế cạnh tranh quốc tế
c. Lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp
d. Lợi thế cạnh tranh ngành
20. Chiến lược quốc tế áp dụng khi: Select one:
a. Khi áp lực giảm chi phí thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương cao.
b. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều thấp
c. Khi áp lực giảm chi phí cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương thấp
d. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều cao s