Trắc nghiệm chương 5 toán kinh tế | Môn toán cao cấp
Công ty PiPo cung cấp nguyên liệu làm pizza cho các cửa hàng bánh pizza, sử dụng mô hình kế toán ABC, gồm 5 hoạt động.Công ty Abbe áp dụng mô hình kế toán chi phí ABC, sản xuất và tiêu thụ 800 sản phẩm A và 600 sản phẩm B mỗi năm. Chi phí gián tiếp được tập hợp vào ba hoạt động như sau: (đvt: 1.000 đ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Toán Cao Cấp (KTHCM)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR lOMoAR cPSD| 47206071
Công ty PiPo cung cấp ng uyên liệu làm pizza cho các cửa hàng bá nh pi zza, sử d ụng mô hình kế toá n ABC, g ồm 5 hoạt động: Hoạt động
Hệ số phân b ổ chi phí hoạt động Xử lý đơn đặt hàng
400.000 đồng/ đơn đặt hà ng Liên lạc 30.000 đồng/ lần Phân phối h ộp giấy 10.000 đồng/ h ộp giấy Giao hàng
500.000 đồng/ lần giao hàng Lưu kệ trước khi giao
160.000 đồng/ giờ lưu kệ hàng
Cty PiPo đang phân tích khả nă ng sinh lợi của hai khách hàng trong một thá ng: Pizza Hut Pizza ABC
Số lượng đơn đặt hà ng 14 11
Số lần liên lạc mỗi đơn đặt hàng 8 16 Số lần giao hàng 7 11
Số lượng hộp giấy phâ n ph ối mỗi lầ n giao hàng 22 20
Thời gian lưu kệ mỗi lần giao hà ng 0 0,5
Doanh thu mỗi lần giao hàng (đvt: 1. 000 đồng ) 24.000 18.000
Giá vốn mỗi lầ n giao hàng 21.000 16.500 (đvt: 1.0 00 đồng )
Chi phí hộp giấy của cửa hàng Pizza Hut là: (đvt: 1.0 00 đ ồng ) A. 1.120 B. 3.080 C. 1.540 D. 2.000 lOMoAR cPSD| 47206071
Công ty Abbe áp dụng mô hình kế toán chi phí ABC, sả n xuất và tiê u thụ 8 00 sản phẩ m A và 600 sả n phẩ m B mỗi năm. Chi phí gián tiế p đượ c tập hợp và o ba hoạt động như sa u: (đvt: 1.0 00 đ) Mức độ sử dụ ng Hoạt động Chi phí ướ c tính A B Tổng Hoạt động 1 17.460 600 600 1.200 Hoạt động 2 19.987 1.700 600 2.300 Hoạt động 3 29.884 400 120 520
Chi phí gián tiếp một sả n phẩ m B là: (đvt: 1. 000 đồng ) A. 11,49 B. 48,09 C. 25,90 D. 34,73
Những n ội dung sau đây là nhược đi ểm của mô hình kế toá n chi phí the o hoạt động (ABC), ngoại trừ: A.
Chi phí thiết kế, vậ n hành mô hình ABC khá lớn B.
Tổ chức the o dõi chi phí ngoài sản xuất the o từng hoạt động C.
Chi phí hoạt động ở cấp độ toàn doa nh nghi ệp khó có thể phân bổ chính xác D.
Lệ thuộ c nhiều vào quy trình sản xuất kinh doanh, nên những thay đổi về quy trình sả n xuất kinh doanh làm cho mô hình A BC không còn phù hợp lOMoAR cPSD| 47206071
Công ty D sử dụng mô hình kế toán chi phí theo hoạt đ ộng (A BC), sản xuất 3 loại sản phẩ m. Sản phẩm D R P
Số lượng sản phẩ m sản xuất dự toá n mỗi năm 100.000 100.000 50.000
Số lượng sản phẩ m mỗi lô sả n xuất 100 50 25
Số lần khởi động máy mỗi l ô sản xuất 3 4 6
Số lần đặt mua nguyên liệu ph ục vụ mỗi lô sả n xuất 2 1 1
Thời gian chạy máy sản xuất một sản phẩm (phút/ sản phẩ m) 2 3 3
Tập hợp chi phí hoạt động gồm có: chi phí khởi động máy là 1.500.00 0.000 đồng, chi phí xử lý hoạt động mua nguyên liệu: 700. 000.0 00 đồng, chi phí chạy máy sản xuất: 8 00.00 0.000 đồng. Chi phí đơn vị ước tính của sả n phẩ m R là: (đvt: đồng) A. 3.600 B. 13.852 C. Tất cả đều sai D. 11.243
Công ty D sử dụng mô hình kế toán chi phí theo hoạt động (A BC), sản xuất 3 loại sản phẩ m. Sản phẩm D R P lOMoAR cPSD| 47206071
Số lượng sản phẩ m sản xuất dự toá n mỗi năm 100.000 100.000 50.000
Số lượng sản phẩ m mỗi lô sả n xuất 100 50 25
Số lần khởi động máy mỗi l ô sản xuất 3 4 6
Số lần đặt mua nguyên liệu ph ục vụ mỗi lô sả n xuất 2 1 1
Thời gian chạy máy sản xuất một sản phẩm (phút/ sản phẩ m) 2 3 3
Tập hợp chi phí hoạt động gồm có: chi phí khởi động máy là 1.500.00 0.000 đồng, chi phí xử lý hoạt động mua nguyên liệu: 700. 000.0 00 đồng, chi phí chạy máy sản xuất: 8 00.00 0.000 đồng. Tổng số lần khởi động máy một nă m đượ c ước tính: (đvt: lần) A. 6.000 B. 5.000 C. Tất cả đều sai D. 23.000
Sử dụng một tiê u thức phân b ổ chi phí cho tất cả chi phí gián tiếp s ẽ dẫn đến: lOMoAR cPSD| 47206071 A.
Tính thấp giá thành sản phẩm phứ c tạp, sản xuất ít B.
Tính thấp giá thành sản phẩm phứ c tạp, sản xuất nhiề u C.
Tất cả sản phẩm s ẽ được định giá bán thấp hơn đối thủ cạ nh tranh D.
Tính thấp giá thành sản phẩm phứ c tạp, sản xuất ít và sản phẩ m sẽ đượ c đị nh giá bán thấ p hơn đối thủ cạnh tranh
Một công ty sản xuất thực phẩ m đóng h ộp, sử d ụng mô hì nh kế toán chi phí dựa trên hoạt động.
Phân loại cá c hoạt động sau đây theo 5 cấ p bậc hoạt đ ộng trong mô hì nh ABC: lOMoAR cPSD| 47206071 8
Hiện tại, bệnh viện H phâ n bổ chi phí phụ c vụ chung theo tiêu thứ c số giờ y tá phụ c vụ cho bệ nh nhân. Bệnh viện H dự đị nh chuyển sa ng mô hình ABC, khi đó s ẽ quả n lý chi phí phụ c vụ chung theo ba hoạt động sau: Hoạt động Tiêu thức
Chi phí ướ c tính (đồng) Mức độ hoạt động phân b ổ Đăng ký Số lượng bệnh nhân 750.000 .000 1.000 bệ nh nhân Chăm sóc bệnh nhâ n Số giờ y tá phục vụ 9.000.0 00.00 0 150.000 giờ Thanh toá n Số lượng hóa đơn 1.200.0 00.00 0 2.500 hóa đơn
Thông tin liên quan đến 2 bệnh nhâ n như sa u:
Tên bệ nh nhân Thời gian y tá phục vụ Số lượng hóa đơn Trực 100 giờ 2 Trà 60 giờ 3
Theo mô hình kế toá n chi phí trên cơ sở hoạt động, chi phí phục vụ chung được phân b ổ cho bệ nh nhân Trự c và Trà như sa u:
A. Trực: 7. 710.0 00 đồng; Trà: 5.790 .000 đồng
B. Trự c: 6.96 0.000 đồng; Trà: 5. 040.0 00 đồng lOMoAR cPSD| 47206071 C.
Trực: 7. 300.0 00 đ ồng; Trà: 4.38 0.000 đồng D.
Trực: 7. 230.0 00 đ ồng; Trà: 4.83 0.000 đồng 9
Khi lựa ch ọn hoạt động và tiêu thứ c phâ n bổ chi phí hoạt động, nhà quản trị cần đảm bảo ng uyên tắc: A.
Càng chi tiết nhi ều hoạt động sẽ đả m bả o tính chính xác trong tính giá thành sả n phẩ m B.
Chi phí quản lý phải thấp hơn lợi ích mang lại C.
Tiêu thức phân b ổ chi phí hoạt động phải phản ánh mối qua n hệ ng uyên nhâ n – kết quả D. Cả B và C đề u đúng
Chi phí nhiên liệ u sử dụng cho mỗi lần khởi động máy sả n xuất là chi phí hoạt động thuộc nhóm: A.
Chi phí hoạt động cấ p độ đơn vị sản phẩm B.
Chi phí hoạt động cấ p độ l oại sản phẩm C.
Chi phí hoạt động cấ p độ toà n doa nh ng hiệp D.
Chi phí hoạt động cấ p độ l ô sản phẩm lOMoAR cPSD| 47206071
Đặc điể m nà o sau đây của hoạt động kinh doa nh dịch vụ KHÔNG tạo ra khó khăn cho quá trình vận dụng ABC: A.
Phần lớn cá c doanh nghiệp dịch vụ có chi phí hoạt động ở cấp độ toà n doa nh ng hiệp ca o B.
Không tạo ra sản phẩ m hữu hình C.
Các hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ không có tính lặp đi lặp lại D.
Sản phẩm đầu ra không có tính đồng nhất lOMoAR cPSD| 47206071
Hiện tại Công ty K đa ng áp dụ ng kế toá n chi phí truyền th ống, phân b ổ chi phí sản xuất chung theo tiêu thứ c số giờ lao động trực tiếp. T háng 10, chi phí khởi động máy là 156.0 00.00 0 đồng, phục vụ sản xuất như sa u: Sản phẩm X Y Z
Số lượng sản phẩ m sản xuất 1.000 2.000 3.000 (sp)
Kích cỡ 1 l ô sản xuất (s p) 200 400 1.000
Chi phí nhân công trực tiế p trong tháng là 360. 000.0 00 đ ồng tương ứng với số giờ lao động sử d ụng là
45.000 giờ. Số giờ lao động trực tiếp để sản xuất 1 sản phẩ m X, Y, Z đề u bằng nhau.
Chi phí khởi động máy phân bổ cho một sản phẩ m Z sẽ thay đổi như thế nà o khi Công ty K chuyển từ mô hình kế toán chi phí truyền thống sang mô hình ABC: A. Giảm 500 đồng B. Giảm 14.0 00 đồng C. Tăng 14.0 00 đồng D. Tăng 500 đồng
Có tài liệu về chi phí của một công ty dịch vụ tư vấn tài chí nh, kế toán như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Tổng chi Tiêu thứ c phâ n Hoạt động phí bổ
Làm việc tại công ty khách 400.000 10.000 giờ hàng
Thảo luận với khách hàng 280.000
4.000.0 00 kết bằ ng điệ n thoại nối
Kiểm tra tài khoản khách
150.000 40.00 0 tài khoản hà ng
Liên lạc với khách hàng 50.000 4.000 thư
Mức độ sử dụng cho cá c dịch vụ kinh doanh như sa u: Lập bá o cáo kế Hoạt động Tư vấn t huế toán 2.000 giờ 4.000 giờ
Làm việc tại công ty khách hàng lOMoAR cPSD| 47206071 200.000 kết nối
Thảo luận với khách hàng bằ ng điệ n thoại 400.000 kết nối 8.000 tài khoản
Kiểm tra tài khoản khách hàng 10.000 tài khoả n
Liên lạc với khách hàng 1.000 thư 1.600 thư
Tổng chi phí liê n lạc với khách hà ng được phân bổ cho dịch vụ lậ p báo cáo kế toán: (đvt: 1.0 00 đồng ) A. 12.500 B. 1.600 C. 50.000 D. 20.000
Hiện tại, bệnh viện H phâ n bổ chi phí phục vụ chung theo tiêu thứ c số giờ y tá phụ c vụ cho bệ nh nhân. Bệnh viện H dự đị nh chuyển sa ng mô hình ABC, khi đó s ẽ quả n lý chi phí phục vụ chung theo ba hoạt động sau: Hoạt động Tiêu thức
Chi phí ướ c tính (đồng) Mức độ hoạt động phân b ổ Đăng ký Số lượng bệnh nhân 750.000 .000 1.000 bệ nh nhân Chăm sóc bệnh nhâ n Số giờ y tá phục vụ 9.000.0 00.00 0 150.000 giờ Thanh toá n Số lượng hóa đơn 1.200.0 00.00 0 2.500 hóa đơn
Thông tin liên quan đến 2 bệnh nhâ n như sa u:
Tên bệ nh nhân Thời gian y tá phục vụ Số lượng hóa đơn Trực 100 giờ 2 Trà 60 giờ 3
Để tính giá dịch vụ cung cấp, bệnh việ n H sử dụng công thức: chi phí phục vụ chung phân b ổ cho bệ nh nhân x Tỷ lệ số tiền tăng thê m (200% ). The o mô hình A BC, b ệnh nhân nào bị tính phí dị ch vụ ca o hơn s o với phương pháp kế toá n hiệ n đang sử dụng ? lOMoAR cPSD| 47206071 A.
Cả Trà và Trực đều không chịu phí cao hơ n B. Trực C.
Cả Trà và Trực đều chịu phí cao hơn D. Trà
Có tài liệu về chi phí của một công ty dịch vụ tư vấn tài chí nh, kế toán như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Tổng chi Tiêu thứ c phâ n Hoạt động phí bổ
Làm việc tại công ty khách 400.000 10.000 giờ hàng
Thảo luận với khách hàng 280.000
4.000.0 00 kết bằ ng điệ n thoại nối
Kiểm tra tài khoản khách
150.000 40.00 0 tài khoản hà ng
Liên lạc với khách hàng 50.000 4.000 thư
Mức độ sử dụng cho cá c dịch vụ kinh doanh như sa u: Lập bá o cáo kế Hoạt động Tư vấn t huế toán 2.000 giờ 4.000 giờ
Làm việc tại công ty khách hàng 200.000 kết nối
Thảo luận với khách hàng bằ ng điệ n thoại 400.000 kết nối 8.000 tài khoản
Kiểm tra tài khoản khách hàng 10.000 tài khoả n
Liên lạc với khách hàng 1.000 thư 1.600 thư
Tổng chi phí nhân viên là m việc tại công ty khách hà ng được phân bổ cho dị ch vụ tư vấn thuế : (đvt: 1.000 đồng) lOMoAR cPSD| 47206071 A. 160.000 B. 80.0 00 C. 400.000 D. 200.000
Công ty D sử dụng mô hình kế toán chi phí theo hoạt động (A BC), sản xuất 3 loại sản phẩ m. Sản phẩm D R P
Số lượng sản phẩ m sản xuất dự toá n mỗi năm 100.000 100.000 50.000
Số lượng sản phẩ m mỗi lô sả n xuất 100 50 25
Số lần khởi động máy mỗi l ô sản xuất 3 4 6
Số lần đặt mua nguyên liệu ph ục vụ mỗi lô sả n xuất 2 1 1
Thời gian chạy máy sản xuất một sản phẩm (phút/ sản phẩ m) 2 3 3
Tập hợp chi phí hoạt động gồm có: chi phí khởi động máy là 1.500.00 0.000 đồng, chi phí xử lý hoạt động mua nguyên liệu: 700. 000.0 00 đồng, chi phí chạy máy sản xuất: 8 00.00 0.000 đồng.
Chi phí khởi động máy phân bổ cho sả n phẩ m P là: (đvt: triệu đồng ) lOMoAR cPSD| 47206071 A. Tất cả đều sai B. 195,7 C. 782,6 D. 692,3
Kế toán chi phí the o hoạt động (A BC) hình thành do các ng uyên nhâ n sau đây, ngoại trừ: A.
Tỷ trọng chi phí ngoài sả n xuất trong tổng chi phí tăng B.
Mong muốn cải thiện giá trị kinh tế tăng thêm C.
Thay đổi qua n điể m kế toán chi phí the o sơ đồ tổ chứ c, chuyển sang kế toá n chi phí the o quy trình công việ c
D. Tăng sự đa dạ ng hóa sả n phẩm kinh doa nh lOMoAR cPSD| 47206071
Để thuyết phụ c ba n giám đốc vận d ụng mô hì nh ABC, giám đốc tài chính công ty A đang cân nhắc lựa chọn các nguyên nhân trình bày trước ban giám đốc, như sau:
(i): Báo cá o phâ n tích chi phí cho thấy tỷ lệ chi phí ba n đầu so với chi phí chuyển đổi là 1: 3;
(ii): A là một công ty sản xuất điệ n tử quy mô nh ỏ;
(iii): Công ty A sản xuất nhiều mặt hàng điện tử với quy trình sản xuất có mứ c độ phứ c tạp rất khác nhau;
(iv): Công ty A đang áp d ụng mô hì nh sản xuất linh hoạt để giả m số lầ n khởi động máy, thời gian chờ đợi, khi đó, tổng thời gian sản xuất một sản phẩm sẽ giảm.
Nguyên nhân không thuyết ph ục ba n giám đốc vận dụng A BC: A. (ii) B. (ii) và (iv) C. (i), (ii ) và (iv) D. (i) và (ii) lOMoAR cPSD| 47206071 19
Công ty PiPo cung cấp ng uyên liệu làm pizza cho các cửa hàng bá nh pi zza, sử d ụng mô hình kế toá n ABC, g ồm 5 hoạt động: Hoạt động
Hệ số phân b ổ chi phí hoạt động Xử lý đơn đặt hàng
400.000 đồng/ đơn đặt hà ng Liên lạc 30.000 đồng/ lần Phân phối h ộp giấy 10.000 đồng/ h ộp giấy Giao hàng
500.000 đồng/ lần giao hàng Lưu kệ trước khi giao
160.000 đồng/ giờ lưu kệ hàng
Cty PiPo đang phân tích khả nă ng sinh lợi của hai khách hàng trong một thá ng: Pizza Hut Pizza ABC
Số lượng đơn đặt hà ng 14 11
Số lần liên lạc mỗi đơn đặt hàng 8 16 Số lần giao hàng 7 11
Số lượng hộp giấy phâ n ph ối mỗi lầ n giao hàng 22 20
Thời gian lưu kệ mỗi lần giao hà ng 0 0,5
Doanh thu mỗi lần giao hàng (đvt: 1. 000 đồng ) 24.000 18.000
Giá vốn mỗi lầ n giao hàng 21.000 16.500 (đvt: 1.0 00 đồng )
Sau khi phân tích khả năng si nh lợi của hai cửa hà ng, kế toá n trưởng đề nghị : A.
Tiếp tục kinh doanh như ng phải có biệ n phá p giảm chi phí của hai cửa hàng Pizza Hut và Pizza ABC B.
Việc kinh doa nh với Pizza Hut mang về lợi nhuậ n là 4.760. 000 đồng, cao hơ n mứ c lợi nhuậ n bình
quân ước tính cho một cửa hà ng là 4.500. 000 đồng lOMoAR cPSD| 47206071 C.
Hoạt động kinh doa nh với Pizza H ut đang lỗ 1. 760.0 00 đồng nên ngừng kinh doa nh với Pizza Hut D.
Tăng số lượng đơn đặt hà ng từ cửa hàng Pi zza Hut
Công ty Abbe áp dụng mô hình kế toán chi phí ABC, sả n xuất và tiê u thụ 8 00 sản phẩ m A và 600 sả n phẩ m B mỗi năm. Chi phí gián tiế p đượ c tập hợp và o ba hoạt động như sa u: (đvt: 1.0 00 đồng ) Hoạt động Chi phí ướ c tính Mức độ sử dụ ng A B Tổng Hoạt động 1 17.460 600 600 1.200 Hoạt động 2 19.987 1.700 600 2.300 Hoạt động 3 29.884 400 120 520
Hệ số phân b ổ chi phí hoạt động 2 là: (đvt: 1 .000 đồng ) A. 8,69 B. 11,76 C. 33,31 D. 29,27 lOMoAR cPSD| 47206071
◄ Nộp bài tập chương 5 "ABC" tại đây ►
Tóm tắt bài giảng chương 5