Trắc nghiệm Quản trị Cung ứng Ứng dụng Đáp ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Trắc nghiệm Quản trị Cung ứng Ứng dụng Đáp ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 23 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM QUẢN
TRỊ CUNG Ứ NG
http://phamloc120893.blogspot.com
Câu 1. RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ
xa khoảng cách từ ………….., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các
dữ liệu liên quan đến
hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin
về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng.
A. 100cm đến 100m
B. 100cm đến 10m
C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
Câu 2. BOQ là mô hình dự trữ nào?
A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng
C. Dự trữ tốt nhất
A. Back Order Quantity
B. Best Order Quantity
C. Before Order Quality
D. Best Order Quality
Câu 4. Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Cha ber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 5. Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đi
B. Nơi đến
C. P í vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 6. Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa com/ C. Xử lý
các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong mộ ổ
chứ có thể phân loại thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành hẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Câu 8. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩnbịđơnhàngvàchuyểnđi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ
thống C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao
dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn
hàng B. Thanh toán với khách hàng
C. Thông tin về hàng hóa
D. Sản phẩm t ay thế
Câu 10. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyế đơn hàng (phân loại, kiểm tra, thu gom, tách hàng, dán
nhã….)
B. Các dịch vụậu mãi khác
C. Vận chuyển hàng hóa
D. Lưu kho hàng hóa
Câu 11. FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất
D. Logistics hàng sản xuất nhanh
Câu 12. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến
lượcom/logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của
chiến
blogspot
lượcdịchvụkhách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược
logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn
không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis ồn tại song
song
Câu 13. Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được
phát triển qua
mấy cấp độ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 14. Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện
tất cả các công đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp
gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa
tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Câu 15. Đặ trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại
trong hệ thống thông tin là
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác
trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác
cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính
xác trung
bình
Câu 16. Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu
đầu vào B. Chiều thu hồi hàng hóa bị
trả lại
Câu 17. Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt blogspotđộngsautrong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng :
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
A/ Mua nguyên vật liệu
B/ Lưu kho nguyên vật liệu
C/ Quản lý tồn kho nguyên vậ liệu
D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói
A. A>C>D>B
B. A>B>C>D
C. A>B>D>C
D. A>C>B>D
Câu 18. Sự khác biệt giữa Logisti s 4PL và Logistics 3PL là ở :
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn
hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có
liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối
tác vào công ty
Câu 19.Sắpxếcácphươngthứcvậnchuyển sau đây theo tiêu chí giới
hạn dần về loại hàng hóa
A/ Đường bộ
B/ Đường hàng không
C/ Đường điện tử
D/ Đường ống
A. B>A>C>D
B. B>A>D>C
C. A>B>C>D
com/D. A>B>D>C
Câu 20. Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy
bướ ?
A. 4
blogspot
D. 6
B. 5
C. 3
Câu 21. Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định ự tồn tại của cả
chuỗi
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất
C. Kháchhàng
D. Công ty logistics
Câu 22. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ
thống thông tin là :
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 23. Logistics đầu ra cần quan tâm :
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết
lập kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh
phân phối của doanh nghiệp
C. Việ sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của
doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm,
mua hàng
Câu 24. Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố
saucom/ủadoanh
nghiệp, ngoại trừ :
Câu 25. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụblogspotkháchhàng với chiến lược
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing ồn tại song
song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng C.
Chiếnlượcdịchvụkháchhànglàmộtbộphận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn
không có mối liên hệ
marketing
:
C. Đối thủ cạnh
tranh D. Thị phần
B. Chi
phí
A. Lợi
nhuận
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến
doanh nghiệp.
Câu 26. Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là :
A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi
và phân phối B/ Consolidation/Cross D cking nghĩa là Giao
nhận hàng hóa
C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận
hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý
việ mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm
tra hàng
A. B và C
B. A và B
C. A và C
D. B và D
Câu 27. Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management –
Quản trị mối quan hệ khách hàng) :
A. liên quan mật thiết CRM hoạt động nằm
trong SCM B. liên quan mật thiết SCM hoạt
động nằm trong CRM C. SCM CRM hai hệ thống
quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ
thố
blogspot
ngsongsong
Câu 28. Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành
tố :
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống
quản lý
Câu 29. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng
hóa cơ ản ? A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 30. Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc ?
A. Loger
B. Logistic
C. Lodge
D. Logistique
Câu 31. Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở
hàng cho việc phân ối sản hẩm của mình nhưng doanh nghiệp
này (B) lại thuê một công ty khác công ty C để thực hiện thì
được xem là :
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 32. Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là :
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản
ph
com/
ẩ B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm
hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm
hay dịch vụ D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm
dịch vụ
Câu 33. Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yế
blogspot
uốnàotrong marketing mix ?
Câu 34. ………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao
gồm các ứng
dụng quản kho hàng các thiết bị về vạch như máy quét không
dây, máy in http://phamloc120893vạchlưuđộngkếthợpvớimạngmáy tính
không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng
ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn
giúp kiểm hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt
hàng mua, bán…
D.
C.
Price
B.
Place
A.
Product
A. WMS
B. DRP
C. WMI
D. WIP
Câu 35. Mục đích củ dịch vụ khách hàng là tạo ra :
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics
B. Không tạo ra gì cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng ủ khách hàng
Câu 36. Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao
gồm :
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Lưu kho sản phẩm dở dang
Câu 37. Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong
logistics ?
A. Đóng gói, dán nhãn
B. Lưu kho tại trung tâm phân phối
C. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
D. Quản lý tồn kho thành phẩm
Câu 38. Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi
cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/ CRM (Customer Relationship Management)
A. B,C,D
B. A,B,D
C. A,B,C
D. A,C,D
Câu 39. Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát
triển lòng trung
thành của khách hàng.
A. Vận tải
B. Hệ thống thông tin
C. Kho bãi
D. Dịch vụ khách àng
Câu 40. Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ
mấy của hệ thống thông tin ?
A. 2
B.
C. 3
D. 4
Câu 41. Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân
phối (Distribution) về mặt logistics :
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác và đóng gói sản phẩm
Câu 42. Trong quản trị chuỗi cung ứng, …. là “ nguồn dinh dưỡng ”
cho toàn bộ
chuỗi cung ứng.
A. Khách hàng
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Thông tin
Câu 43. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào ?
A.Muahàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng
C. Phân phối
D. Hệ thống logistics
Câu 44. Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ
thể) và luồng thông tin (dữ liệu, số liệu, iên lạc)
A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều
nhau B. Xuất hiện và lưu thông cùng
chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất, luồng thông tin
từ bên trên xuống
D. Xuất hiện theokênh khác nhau
Câu 45. Hiện nay,….. đượ xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của
các công ty
logis ics.
A. Quản trị kho bãi
B. Quản trị hệ thống thông tin
:
A. Place
B. Item
Câu 47. Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore
trblogspotởthànhmộnước có logistics phát triển nhất thế giới :
B. Nguồn nhân
lực
A. Khả năng tài
chính
D.
Customer
C. Cost
C. Quản trị dịch vụ khách
hàng D. Quản trị vật tư
Câu 46. Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”,
không bao gồ
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Cácchínhsáchvàđịnhhướngcủachínhphủ
Câu 48. Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía
cạnh sau của chiến lược tiếp thị hỗn hợp, TRỪ :
A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường
mục tiêu D. Quyết định chiêu thị
Câu 49. Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm
mà các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch
nhiều nhất ?
A. Giá FOB và FAS
B. Giá CIF và CIP
C. Giá FOA và FAS
D. Giá FOB và FCA
Câu 50. T chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong
quá trình tồn kho, t ành ẩm thông tin liên quan từ điểm gốc
đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng được gọi
là :
A. Quản lý sản xuất
B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
Câu 51. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics
là :
A. Bản thân công ty thuê/ mua dịch vụ
B. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch
vụ đó
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối
tượng phục vụ
D. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
Câu 52. Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics
Việt Nam là :
A. Cạnh tranh không lành mạnh B.
Thiếuhẳnsựliênkết
C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không
thể mạnh D. Câu a và b
Câu 53. Công việc "Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu” là bước thứ
mấy trong chu trình đặt hàng ?
A. Bước thứ 3
B. Bước thứ 4
C. Bước thứ 5
D. Bước thứ 6
Câu 54. MCS (Maersk Communication System) là :
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk
Logistics B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng
tại Maersk Logistics C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng
Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ ống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân
phối
Câu 55. MODS (Maersk Operation and Document Execution
System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân
phối
Câu 56. Dự trữ hàng hóa để cung cấp cho khách hàng : kiểm tra,
phân loại, bao bì, đóng gói, dán nhã, lập chứng từ, làm các thủ
tục là :
A. Dự trữ bình quân
B. Dự trữ bảo hiểm
C. Dự trữ thường xuyên
D. Dự trữ chuẩn bị
Câu 57. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp
định tính trong hoạch định nhu cầu ?
A. Đường cong phát triển
B.Khảosát,thuthậpsốliệu C. Viết bối cảnh
D. Lấy ý kiến chuyên gia
Câu 58. Chi phí vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu ở Việt Nam hiện
nay:
A. Chiếm khoảng 15% giá trị hàng hóa
B. Chiếm khoảng 5% giá trị hàng hóa
C. Chiếm khoảng 20% giá trị hàng hóa
D. Chiếm khoảng 10% giá trị hàng hóa
Câu 59. Những dịch vụ nào sau đây không được xem là dịch vụ
giá trị gia tăng (VAL) khu vực cảng biển ?
A/ Vận chuyển B/ Kiể định C/ Phân phối D/ Dán nhãn A.
A và B
B. B và D
C. C và E
D. A và C
Câu 61. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản
xublogspotấhànghóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt
hàng là :
B. Dự trữ trong quá trình vận
chuyển C. Dự trữ bổ sung trong
logistics
A. Dự trữ định
kỳ
D. Logistics
1PL
Câu 60. Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho
bãi, hệ thống thông tin, phân công) là :
A. Logistics
2PL
B. Logistics
4PL
C. Logistics
3PL
| 1/30

Preview text:

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CUNG Ứ NG
http://phamloc120893.blogspot.com
Câu 1. RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ
xa khoảng cách từ ………….., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các
dữ liệu liên quan đến
hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin
về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng.
A. 100cm đến 100m B. 100cm đến 10m C. 10cm đến 100m D. 10cm đến 10m
Câu 2. BOQ là mô hình dự trữ nào? A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng C. Dự trữ tốt nhất A. Back Order Quantity B. Best Order Quantity C. Before Order Quality D. Best Order Quality
Câu 4. Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của? A. International Cha ber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 5. Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa: A. Nơi đi B. Nơi đến
C. P í vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 6. Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa com/ C. Xử lý các vi phạm hợp đồng D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong mộ ổ
chứ có thể phân loại thành?

A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành hẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Câu 8. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩnbịđơnhàngvàchuyểnđi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ
thống C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao
dịch”
trong dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn
hàng B. Thanh toán với khách hàng C. Thông tin về hàng hóa D. Sản phẩm t ay thế
Câu 10. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyế đơn hàng (phân loại, kiểm tra, thu gom, tách hàng, dán nhã….)
B. Các dịch vụậu mãi khác C. Vận chuyển hàng hóa D. Lưu kho hàng hóa
Câu 11. FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất
D. Logistics hàng sản xuất nhanh
Câu 12. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lượcom/logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của
chiếnblogspotlượcdịchvụkhách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis ồn tại song song
Câu 13. Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua mấy cấp độ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 14. Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện
tất cả các công đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp
gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa
tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Câu 15. Đặ trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại
trong hệ thống thông tin là

A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình
Câu 16. Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu
đầu vào B. Chiều thu hồi hàng hóa bị trả lại
Câu 17. Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt blogspotđộngsautrong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng :
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
A/ Mua nguyên vật liệu
B/ Lưu kho nguyên vật liệu
C/ Quản lý tồn kho nguyên vậ liệu
D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói A. A>C>D>B B. A>B>C>D C. A>B>D>C D. A>C>B>D
Câu 18. Sự khác biệt giữa Logisti s 4PL và Logistics 3PL là ở :
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
Câu 19.Sắpxếcácphươngthứcvậnchuyển sau đây theo tiêu chí giới
hạn dần về loại hàng hóa A/ Đường bộ
B/ Đường hàng không C/ Đường điện tử D/ Đường ống A. B>A>C>D B. B>A>D>C C. A>B>C>D D. A>B>D>C com/
Câu 20. Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bướ ? A. 4 D. 6 blogspot B. 5 C. 3
Câu 21. Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định ự tồn tại của cả chuỗi A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất C. Kháchhàng D. Công ty logistics
Câu 22. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là :
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 23. Logistics đầu ra cần quan tâm :
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết
lập kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh
phân phối của doanh nghiệp
C. Việ sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp. A. Lợi nhuận B. Chi phí C. Đối thủ cạnh tranh D. Thị phần marketing :
Câu 24. Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố saucom/ủadoanh
nghiệp, ngoại trừ :
Câu 25. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụblogspotkháchhàng với chiến lược
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing ồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng C.
Chiếnlượcdịchvụkháchhànglàmộtbộphận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ
Câu 26. Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là :
A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi
và phân phối B/ Consolidation/Cross D cking nghĩa là Giao nhận hàng hóa
C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận
hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việ mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng A. B và C B. A và B C. A và C D. B và D
Câu 27. Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management –
Quản trị mối quan hệ khách hàng) :

A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm
trong SCM B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt
động nằm trong CRM C. SCM và CRM là hai hệ thống
quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thốblogspotngsongsong
Câu 28. Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố :
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý
Câu 29. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng
hóa cơ ản ? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 30. Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc ? A. Loger B. Logistic C. Lodge D. Logistique
Câu 31. Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở
hàng cho việc phân ối sản hẩm của mình nhưng doanh nghiệp
này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để thực hiện thì được xem là :

A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 32. Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là : A. Product B. Place C. Price D. A P .r T o ạo m o ra tio n
n hững lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản
phcom/ẩ B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm
hay dịch vụ D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 33. Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếblogspotuốnàotrong marketing mix ?
Câu 34. ………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng
dụng quản lý kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không
dây, máy in mã http://phamloc120893vạchlưuđộngkếthợpvớimạngmáy tính
không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng
ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn
giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán… A. WMS B. DRP C. WMI D. WIP
Câu 35. Mục đích củ dịch vụ khách hàng là tạo ra :
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics B. Không tạo ra gì cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng ủ khách hàng
Câu 36. Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao gồm :
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Lưu kho sản phẩm dở dang
Câu 37. Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics ? A. Đóng gói, dán nhãn
B. Lưu kho tại trung tâm phân phối
C. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
D. Quản lý tồn kho thành phẩm
Câu 38. Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/ CRM (Customer Relationship Management) A. B,C,D B. A,B,D C. A,B,C D. A,C,D
Câu 39. Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung
thành của khách hàng. A. Vận tải B. Hệ thống thông tin C. Kho bãi D. Dịch vụ khách àng
Câu 40. Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ
mấy của hệ thống thông tin ?
A. 2 B. C. 3 D. 4
Câu 41. Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân
phối (Distribution) về mặt logistics :

A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác và đóng gói sản phẩm
Câu 42. Trong quản trị chuỗi cung ứng, …. là “ nguồn dinh dưỡng ” cho toàn bộ chuỗi cung ứng. A. Khách hàng B. Doanh thu C. Lợi nhuận D. Thông tin
Câu 43. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào ? A.Muahàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng C. Phân phối D. Hệ thống logistics
Câu 44. Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ
thể) và luồng thông tin (dữ liệu, số liệu, iên lạc)

A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều
nhau B. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất, luồng thông tin từ bên trên xuống
D. Xuất hiện theokênh khác nhau
Câu 45. Hiện nay,….. đượ xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logis ics. A. Quản trị kho bãi
B. Quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị dịch vụ khách
hàng D. Quản trị vật tư
Câu 46. Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”, không bao gồ C. Cost D. Customer A. Khả năng tài chính B. Nguồn nhân lực : A. Place B. Item
Câu 47. Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore
trblogspotởthànhmộnước có logistics phát triển nhất thế giới :
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Cácchínhsáchvàđịnhhướngcủachínhphủ
Câu 48. Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía
cạnh sau của chiến lược tiếp thị hỗn hợp, TRỪ :
A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường
mục tiêu D. Quyết định chiêu thị
Câu 49. Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm
mà các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất ?
A. Giá FOB và FAS B. Giá CIF và CIP C. Giá FOA và FAS D. Giá FOB và FCA
Câu 50. Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong
quá trình tồn kho, t ành ẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc
đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng được gọi là :
A. Quản lý sản xuất B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
Câu 51. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là :
A. Bản thân công ty thuê/ mua dịch vụ
B. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối tượng phục vụ
D. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
Câu 52. Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là :
A. Cạnh tranh không lành mạnh B. Thiếuhẳnsựliênkết
C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh D. Câu a và b
Câu 53. Công việc "Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu” là bước thứ
mấy trong chu trình đặt hàng ?
A. Bước thứ 3 B. Bước thứ 4 C. Bước thứ 5 D. Bước thứ 6
Câu 54. MCS (Maersk Communication System) là :
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk
Logistics B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng
tại Maersk Logistics C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng
Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ ống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối
Câu 55. MODS (Maersk Operation and Document Execution System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối
Câu 56. Dự trữ hàng hóa để cung cấp cho khách hàng : kiểm tra,
phân loại, bao bì, đóng gói, dán nhã, lập chứng từ, làm các thủ tục là :
A. Dự trữ bình quân B. Dự trữ bảo hiểm C. Dự trữ thường xuyên D. Dự trữ chuẩn bị
Câu 57. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp
định tính trong hoạch định nhu cầu ?

A. Đường cong phát triển
B.Khảosát,thuthậpsốliệu C. Viết bối cảnh D. Lấy ý kiến chuyên gia
Câu 58. Chi phí vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu ở Việt Nam hiện nay:
A. Chiếm khoảng 15% giá trị hàng hóa
B. Chiếm khoảng 5% giá trị hàng hóa
C. Chiếm khoảng 20% giá trị hàng hóa
D. Chiếm khoảng 10% giá trị hàng hóa
Câu 59. Những dịch vụ nào sau đây không được xem là dịch vụ
giá trị gia tăng (VAL) khu vực cảng biển ?

A/ Vận chuyển B/ Kiể định C/ Phân phối D/ Dán nhãn A. A và B B. B và D C. C và E D. A và C
Câu 60. Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho
bãi, hệ thống thông tin, phân công) là :
A. Logistics 2PL B. Logistics 4PL C. Logistics 3PL D. Logistics 1PL A. Dự trữ định kỳ
B. Dự trữ trong quá trình vận
chuyển C. Dự trữ bổ sung trong logistics
Câu 61. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản
xublogspotấhànghóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng là :