



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40342981 Chương 2: 
D. không sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất 
1, Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, 
A. sạch và tiêu hao nhiều năng lượng 
Trung Quốc được xếp vào nhóm nước nào 
B. sạch và sử dụng nhiều lao động 
A. nền kinh tế phát triển có thu nhập cao 
C. sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất 
B. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung 
7, Chủ thể trong nền kinh tế tri thức là người lao bình   động 
C. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp A. không được đào tạo 
D. nền kinh tế phát triển  B. được đào tạo 
2, Theo tiêu thức phân loại theo quy mô nền kinh tế, 
C. làm chủ khoa học công nghệ 
Việt Nam được sắp xếp vào nhóm nước có D. làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo A. nền kinh tế thị 
trường phát triển 8, Để tạo ra được sản phẩm tri thức cần đầu tư vào  B. nền kinh tế thị  g  trườnlĩnh vực 
C. nền kinh tế tập trung  A. khoa học công nghệ 
D. nền kinh tế chuyển đổi B. giáo dục đào tạo 
3, Theo tiêu thức phân loại mô hình kinh tế, Trung  C. công nghệ thông tin 
Quốc được xếp vào nhóm nước có 
D. khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo 
A. nền kinh tế thị trường phát triển 
9, Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm tỉ 
B. nền kinh tế thị trường trọng lớn trong GDP là của ngành 
C. nền kinh tế tập trung 
A. Dịch vụ và công nghệ cao 
D. nền kinh tế chuyển đổi B. Nông nghiệp và dịch vụ 
4, Các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay 
C. Dịch vụ và công nghiệp 
A. Bắc Mỹ, ông Bắc Á, EU 
ĐD. Nông nghiệp và công nghiệp  B. Mỹ, Nhật  Bản, Trung Quốc 
10,Trong nền kinh tế vật chất, nhóm  yếu tố có tác 
C. Mỹ, Ấn Độ, EU động lớn đến sự tăng trưởng kinh tế  D. Mỹ, Trung Quốc, EU 
A. Công nghệ và sức lao động 
5, Nền kinh tế tri thức phát triển 
B. Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên 
A. chủ yếu theo chiều rộng C. Công nghệ và tài nguyên thiên nhiên 
B. chủ yếu theo chiều sâu D. Công nghệ và vốn 
C. theo cả chiều rộng và chiều sâu 
11, Trong nền kinh tế tri thức sản phẩm chiếm tỉ    lOMoAR cPSD| 40342981
D. không bền vững trong lớn trong GDP là của ngành 
6, Khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc 
A. Dịch vụ công nghệ cao điểm B. 
Nông nghiệp và dịch vụ 
C. Dịch vụ và công nghiệp 
D. Nông nghiệp và công nghiệp 
12, Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm 
A. Hàm lượng chất xám cao  B. Giá trị cao  C. Thô, sơ chế    lOMoAR cPSD| 40342981
D. Thô, sơ chế, hàm lượng chất xám thấp 
C. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế và phân công 
13, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm  lao động quốc tế 
A. Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao 
D. Không đáp án nào đúng 
B. Thô, sơ chế và giá trị cao 
17, Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác 
C. Hàm lượng chất xám cao và giá trị thấp  nhân chủ yếu sau: 
D. Thô, sơ chế và giá trị thấp 
A. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, 
14, Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, chuyển đổi cơ  công ty quốc tế 
cấu kinh tế của nền kinh tế các nước phát triển thể hiện 
B. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ,  trong cơ cấu GDP:  công ty quốc tế 
A. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất giảm, tỷ 
C. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty 
trọng các ngành kinh tế dịch vụ tăng  quốc gia 
B. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất tăng, tỷ trọng 
D. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty 
các ngành kinh tế dịch vụ giảm  quốc tế 
C. Tỷ lệ sản xuất công nghiệp giảm, tỷ lệ ngành dịch 18, Khi nền kinh tế của một nước đóng  vụ tăng  cửa thì: 
D. Tỷ lệ sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ lệ sản xuất 
A. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội 
công nghiệp và dịch vụ tăng  lực 
15, Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì: 
B. Sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong 
A. Sẽ sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh  nước 
B. Sẽ sản xuất những sản phẩm không có lợi thế so 
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa  sánh 
D. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội 
C. Sẽ kết hợp sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh và 
lực và sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu 
không có lợi thế so sánh  cầu trong nước 
D. Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có 19, Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa về kinh tế  nhu cầu 
A. Hoạt động sản xuất mang tính chất toàn 
16, Theo David Ricardo, lợi thế so sánh của một quốc 
cầu B. Hoạt động đầu tư phát triển khắp toàn  gia có ảnh hưởng đến  cầu 
A. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế 
C. Hoạt động thương mại phát triển khắp toàn 
B. Phân công lao động quốc tế      lOMoAR cPSD| 40342981 cầu 
D. Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương 
mại mang tính chất toàn cầu 20, Trong xu thế 
toàn cầu hóa về kinh tế, hoạt động sản xuất 
mang tính toàn cầu thể hiện:  A. 
Phân công lao động quốc tế phát  triển  B. 
Chuyên môn hóa sản xuất phát triển  C. 
Trao đổi hàng hóa mang phạm vi  toàn cầu  D. 
Phân công lao động quốc tế và 
chuyên môn hóa sản xuất quốc tế phát triển 21, 
Xu thế toàn cầu hóa sẽ: 
A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh  tế của từng quốc gia 
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh  tế của từng quốc gia 
C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự 
phát triển kinh tế của từng quốc gia 
D. Không ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế  của từng quốc gia      lOMoAR cPSD| 40342981
22, Đóng cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào B. Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài 
A. Nguồn lực trong nước 
D. Khai thác được các lợi thế bên ngoài 
B. Nguồn lực ngoài nước 28, Thực hiện chiến lược mở cửa nền kinh tế sẽ 
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể 
có ưu điểm nguồn lực ngoài nước   A. 
Giảm thiểu tác động bất lợi từ sự biến    C. 
 Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu động của nền kinh tế thế giới 
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực kinh tế trong nước  ngoài nước 
B. Hạn chế sự phụ thuộc nước ngoài   
23, Mở cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế 
C. Có thể tận dụng được các nguồn lực của  dựa vào  nước ngoài 
A. Nguồn lực trong nước 
D. Giảm được áp lực cạnh tranh 
B. Nguồn lực ngoài nước 29, Thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ 
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng có nhược điểm kể nguồn lực ngoài nước  A. Nền kinh tế 
tránh được nguy cơ bị tụt hậu 
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực B. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của  ngoài nước  nền kinh tế thế giới 
 24, Đóng cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền  A. Phát triển rất hanh  C. Kn
 hông tận dụng được các lợi thế bên ngoài  B. Phát triển rất 
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài 
chậm và có nguy cơ tụt hậu 
26, Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia 
C. Chịu nhiều tác động bất lợi từ sự biến động 
A. Mở cửa với bên trong 
của nền kinh tế thế giới 
B. Mở cửa với bên ngoài 
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài 25, Mở cửa nền 
C. Mở cửa với bên ngoài trước, mở cửa với bên 
kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong  trong sau  nước 
D. Mở cửa cả bên trong và bên ngoài 27, Thực 
A. Bị tụt hậu so với nền kinh tế thế giới 
hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ có ưu 
B. Không phụ thuộc vào nước ngoài  điểm: 
C. Không chịu tác động bất lợi từ sự biến động 
A. Nền kinh tế phát triển nhanh hơn 
của nền kinh tế thế giới 
D. Áp lực cạnh tranh tăng lên      lOMoAR cPSD| 40342981
30, Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có nhược  điểm 
A. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu 
B. Áp lực cạnh tranh tăng lên 
C. Không chịu tác động bất lợi từ biên động của  nền kinh tế thế giới 
D. Tận dụng được các nguồn lực từ nước ngoài 
31, Các nước công nghiệp phát triển thực hiện chiến 
lược mở cửa nền kinh tế quốc gia nhằm 
A. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều  rộng 
B. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều  sâu 
C. Khai thác không hiệu quả các nguồn lực trong  nước 
D. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều 
rộng và theo chiều sâu 32, Việt Nam thực hiện 
chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm: 
A. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước      lOMoAR cPSD| 40342981
B. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước và với 
B. Mở rộng giao lưu về văn hóa 
các tổ chức kinh tế quốc tế 
C. Mở rộng giao lưu về xã hội 
C. Mở rộng mối quan hệ với các tổ chức phi kinh tế 
D. Mở rộng giao lưu về kinh tế, văn hóa xã hội 
D. Mở rộng mối quan hệ chính trị với các nước 
Phần II: Chọn đúng sai 
 33, Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia sẽ: 
1, Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa vào vốn kiến 
A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế 
thức và khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể của  của một quốc gia 
nền kinh tế là người lao động tri thức ĐÚNG 2, Đặc 
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế 
điểm nổi bật của nền kinh tế tri thức là tốc độ tăng  của một quốc gia 
trưởng kinh tế cao và bền vững, sản xuất và tiêu dùng 
C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát 
được hiệu quả cao, sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn 
triển kinh tế của một quốc gia 
tài nguyên thiên nhiên ĐÚNG 3, Sản phẩm của nền 
D. Không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh 
kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến cao, giá trị thấp  tế của một quốc gia SAI    
34, Mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là:
4, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng    A.
chất xám cao, giá trị cao ĐÚNG 
 Khai thác lợi thế bên ngoài về vốn  B.
5, Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong 
 Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công  nghệ
GDP của các nước đang phát triển SAI 6, Xu thế    C.
toàn cầu hóa làm cho mọi mặt của đời sống con 
 Khai thác lợi thế bên ngoài về kinh nghiệm  quản lí
người trở nên kém an toàn hơn ĐÚNG 7, Toàn cầu   
hóa về kinh tế là mở rộng giao lưu trên  D.  
 Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công 
nghệ, kinh nghiệm quản lý 35, Xu thế toàn cầu 
tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, chính trị xã hội 
hóa về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do: SAI    A.
8, Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ 
 Sự phát triển của các công ty quốc tế  B.
làm giảm áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp 
 Sự phát triển của các tổ chức kinh tế  trong nước SAI C.  
 Sự phát triển của tổ chức văn hóa 
9, Việt Nam thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế thì 
D. Sự phát triển của tổ chức xã hội 
sẽ giúp các doanh nghiệp trong nước có động lực 
36, Các tổ chức quốc gia tham gia vào toàn cầu hóa sẽ:  phát triển SAI 
A. Mở rộng giao lưu về kinh tế      lOMoAR cPSD| 40342981
10, Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của 
các nước phát triển là khai thác lợi thế bên ngoài để 
phát triển kinh tế theo cả chiều rộng và chiều sâu  ĐÚNG  Phần III: Điền từ 
4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển 
được dựa trên số liệu về ( GDP / người ) 
5. Phân loại theo. , Việt Nam là nước có nền kinh tế 
chuyển đổi ( Mô hình kinh tế ) 
6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng 
trưởng theo sang tăng trưởng theo  ( Chiều rộng  , chiều sâu ) 
7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung 
ngày càng nhiều vào lĩnh vực khoa học công nghệ  và (  giáo dục đào  tạo )      lOMoAR cPSD| 40342981
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều 
2, Các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc 
phải dựa trên bốn yếu tố sản xuất cơ bản , bao  tế: 
gồm : tài nguyên thiên nhiên , lao động , vốn và 
A. Ở trong cùng một quốc gia  ( khoa học công nghệ ) 
B. Ở trong cùng một địa phương 
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm 
C. Ở các quốc gia khác nhau 
lượng chất xám cao và giá trị ( cao ) 10. Toàn cầu  D. Có cùng quốc tịch 
hoá về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: .............. 
3, Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên: 
( sản xuất , đầu tư , thương mại ) .  A.  Thị trường khu vực 
11. Các công ty. là một trong những nhân tố thúc  B.  Thị trường thế giới
đẩy quá trình toàn cầu hoá ( quốc tế )    12. Toàn cầu 
hoá về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố : sự  C. 
Thị trường nước xuất khẩu 
phát triển của các công ty quốc tế , chính sách mở  D. 
Thị trường khu vực, thế giới, nước xuất 
cửa của chính phủ và sự phát triển của các ( tổ 
khẩu 4, Phương tiện có thể sử dụng để thanh toán  chức 
trong thương mại quốc tế  quốc tế ) 
A. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu, nhập khẩu  13. B.
 Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế   Đồng tiền mạnh 
dựa vào việc kết hợp hợp lý cả nguồn lực  và nguồn 
C. Đồng tiền của nước xuất khẩu  lực 
(trong nước, nước ngoài) 
D. Đồng tiền của nước nhập khẩu 
14. Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu 
5, Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là 
trên tất cả các lĩnh vực kinh tế , văn hóa, chính trị, 
A. Doanh nghiệp, chính phủ 
xã hội là biểu hiện của xu thế ( toàn cầu hóa ) 
B. Tổ chức phi chính phủ  Chương 3:  C. Tổ chức xã hội 
1, Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu  D. Tổ chức chính trị  tố sau: 
6, Theo tổ chức thương mại thế giới WTO, có  A. Vốn 
bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế  B. Hàng hóa, dịch vụ  A .. 3  C. Sức lao động  B .. 3  D. Khoa học công nghệ  C .. 4      lOMoAR cPSD| 40342981 D7,  Boo Đồn km g  ark  tiền  not  đượ defi c  ned.  chọ   n để  B. 
Bất kỳ đồng tiền nào có khả năng chuyển  biểu  đổi  thị  C. 
Đồng tiền của nước xuất khẩu lớn nhất  giá  D. 
Đồng tiền của nước nhập khẩu lớn nhất  trị 
8, Theo điều kiện mua bán các loại  quố giá là:  c tế  A. FOB CIF là A.    B. Đồn
 Giá yết bẳng ở các sở giao dịch  g 
C. Giá đấu giá, giá đấu thầu  tiền  D. Giá tham khảo  mạn
9, Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế  h,  A. Nhân tố lũng đoạn  có  B. Nhân tố cạnh tranh  khả 
C. Nhân tố giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá  năn
D. Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị đồng tiền  g tự  biểu thị qua giá  chu yển  đổi  Err or!      lOMoAR cPSD| 40342981
10, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế 
14, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế 
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài 
giới tăng sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế:  hạn  A. Tăng đầu tư  A. Có lợi  B. Giảm đầu tư  B. Bất lợi 
C. Có thể tăng, có thể giảm 
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi  D. Không có tác động  D. Không có tác dụng 
15,Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế 
11, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế 
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế: 
giới giảm tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài  A. Tăng đầu tư  hạn  B. Giảm đầu tư  A. Có lợi 
C. Có thể tăng, có thể giảm  B. Bất lợi  D. Không có tác động 
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi 
16, Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại hối  D. Không có tác dụng 
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia 
12, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế 
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm 
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể nhập khẩu trong 
lý, tình trạng cán cân thanh toán quốc tế  ngắn hạn  C. Yếu tố tâm lý  A. Có lợi 
D. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế  B. Bất lợi 
17, Tỷ giá hối đoái tăng tác động đến thương mại 
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi  quốc tế  D. Không có tác dụng  A. Chỉ tích cực 
13, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế  B. Chỉ tiêu cực 
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế 
C. Cả tích cực và tiêu cực  A. Có lợi  D. Không có tác dụng  B. Bất lợi 
18, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến thương mại 
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi  quốc tế  D. Không có tác dụng  A. Chỉ tích cực      lOMoAR cPSD| 40342981 B. Chỉ tiêu cực 
C. Cả tích cực và tiêu cực  D. Không có tác dụng 
19, Tỷ giá hối đoái tăng nhanh tác động đến đầu  tư quốc tế theo hướng 
A. Thu hút đầu tư nước ngoài và trong nước dài  hạn 
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước  trong dài hạn  C. Không có tác dụng 
D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước  trong ngắn hạn 
20, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến đầu tư quốc  tế theo hướng 
A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước dài  hạn      lOMoAR cPSD| 40342981
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước  D. 
Có thể tăng, có thể giảm 24, Khi cạnh  trong ngắn hạn 
tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh 
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước 
tranh giữa những người bán, giá quốc tế có xu  trong ngắn hạn  hướng  D. Không có tác dụng  A. Tăng 
21, VTV mua bản quyền chương trình “ Ai là triệu  B. Giảm 
phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc  C. Không đổi 
phương thức cung cấp dịch vụ nào 
D. Có thể tăng, có thể giảm 
A. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của 
25, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia  dịch vụ qua biên giới 
thặng dư thì tỷ giá hối đoái có xu hướng 
B. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài  A. Ổn định 
C. Hiện diện thương mại  B. Tăng 
D. HIện diện tự nhiên nhân 22, Sinh viên Việt  C. Giảm 
Nam đi du học ở nước ngoài là thuộc phương 
D. Có thể tăng, có thể giảm  thức 
26, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia 
A. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài 
thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng B.  
 Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của  A. dịch vụ qua biên giới  Ổn định    B. C.  Tăng   Hiện diện thương mại  C. D.  Giảm 
 Hiện diện tự nhiên thân  D.
23, Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn 
 Có thể tăng, có thể giảm   
27, Khi mức độ lạm phát của nội tệ cao hơn ngoại 
cạnh tranh giữa những người mua giá quốc tế có xu  tệ,  hướng    
tỷ giá hối đoái có xu hướng A.     Tăng  A. B.   Ổn định    Giảm  B. C.   Tăng    Không đổi  C.  Giảm      lOMoAR cPSD| 40342981 D. 
Có thể tăng, có thể giảm 28, Khi mức 
29, Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ 
độ lạm phát của nội tệ thấp hơn ngoại 
giá hối đoái có xu hướng 
tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng  A. Ổn định  A. Ổn định  B. Tăng  B. Tăng  C. Giảm  C. Giảm 
D. Có thể tăng, có thể giảm 
D. Có thể tăng, có thể giảm 
30, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái tăng trong một 
giới hạn nhất định sẽ khiến cho  A. 
Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi      lOMoAR cPSD| 40342981 B. 
Xuất khẩu và nhập khẩu không có tác  A. Thuế quan  động  B. Phí  C. 
Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi  C. Thủ tục hành chính  D. 
Xuất khẩu không bị tác động, nhập khẩu  D. Lệ phí 
có lợi 31, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái giảm 
35, Quy chế NT nhằm thực hiện không phân biệt đối 
trong một giới hạn nhất định sẽ khiến cho  xử giữa: 
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi 
A. Hàng hóa nước ngoài với nhau 
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không đổi 
B. Hàng hóa với nhà kinh doanh trong nước với 
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi  nước ngoài 
D. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu không bị 
C. Hàng hóa và kinh doanh trong nước với nhau 
tác động 32, Quy chế MFN là qui chế yêu cầu 
D. Hàng hóa trong nước với nhau 
các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương 
36,Những ưu đãi quy chế NT mà các bên dành cho 
mại dành cho những điều kiện ưu đãi  nhau gồm 
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho  A. Thuế nội địa  các nước khác 
B. Phí, lệ phí nội địa 
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các  C. Thủ tục hành chính  nước khác 
D. Thuế, phí, lệ phí nội địa và thủ tục hành 
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành  chính  cho các nước khác 
 37, Mục đích của quy chế NT là các bên 
D. Bằng những ưu đãi mà mình dành cho các 
A. Dành ưu đãi ngày càng nhiều hơn cho nhau  nước khác 
B. Dành ưu đãi ngày càng ít hơn cho nhau  33, Quy chế MFN 
C. Thực hiện phân biệt đối xử 
A. Không có tính cam kết, không có tính ăn  D. theo
 Thực hiện không phân biệt đối xử   
38, Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là B.    
Có tính cam kết, có tính ăn theo  A. C.  Có đi có lại   
Không có tính cam kết, có tính ăn theo  B. D.
 Không phân biệt đối xử   
Có tính cam kết, không có tính ăn theo  C.
34, Những ưu đãi trong quy chế MFN mà các bên   Dễ dự đoán    D. dành cho nhau bao gồm  Công khai, minh bạch        lOMoAR cPSD| 40342981
39, Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi 
không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các 
nước là biểu hiện của  A. Nguyên tắc tương hỗ  B. Qui chế MFN  C. Qui chế NT 
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch 40, 
Thực hiện không phân biệt đối xử với hàng hóa 
và nhà cung cấp nước ngoài với hàng hóa và nhà 
cung cấp nội địa là biểu hiện của  A. Nguyên tắc tương hỗ  B. Qui chế MFN  C. Qui chế NT 
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch 
 41, Mục đích của quy chế MFN là 
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế 
B. Thực hiện phân biệt đối xử      lOMoAR cPSD| 40342981
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương 
D. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử 
mại quốc tế phát triển 
46, Thực hiện chính sách thương mại tự do 
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 42, Mục 
làm cho thị trường hàng hóa trong nước  đích của qui chế  A. 
Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi  NT là  B. 
Đa dạng, người tiêu dùng được lợi 
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế  C. 
Đơn điệu, người tiêu dùng không được 
B. Thực hiện phân biệt đối xử  lợi 
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương  D. 
Đa dạng, người tiêu dùng không được 
mại quốc tế phát triển 
lợi 47, Một quốc gia thường áp dụng chính sách 
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 43, Khi một  thương mại tư do khi 
quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo 
A. Thị trường thế giới biến động  hộ thì 
B. Thị trường thế giới ổn định  A. 
Có thể nhập khẩu các yếu tố đầu vào với 
C. Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế  giá rẻ 
thương mại với các nước thân thiện  B. 
Có thể nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ 
D. Quan hệ thương mại với các nước kém thân  C. 
Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh 
thiện 48, Thực hiện chính sách thương mại bảo  tranh 
hộ làm cho thị trường hàng hóa trong nước  D. 
Hàng hóa sẽ phong phú đa dạng hơn 44, 
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi 
Chính sách thương mại tự do là chính sách 
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi 
thương mại mà nhà nước: 
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi 
A. Đóng cửa thị trường nội địa 
D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi 
B. Tăng cường sử dụng hàng rào thuế quan 
49, Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích 
C. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử  của  A.  Qui chế MFN 
45, Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách  B.  Qui chế NT 
thương mại mà nhà nước  C. 
Qui chế MFN và qui chế NT 
A. Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa  D. 
Nguyên tắc có đi có lại 50, Một quốc  đủ sức cạnh tranh 
gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi 
B. Giảm dần hàng rào thuế quan và phi thuế quan  A. 
Thị trường thế giới nhiều biến động 
C. Thực hiện tự do trao đổi hàng hóa quốc tế      lOMoAR cPSD| 40342981 B.  Nền kinh tế đủ mạnh  C. 
Thị trường thế giới ổn định  D. 
Quan hệ kinh tế thương mại với các 
nước thân thiện 51, Trong số các biện pháp sau,  biện pháp nào 
thuộc nhóm rào cản tài chính  A.  Cấm xuất khẩu  B.  Thuế nội địa  C.  Hạn ngạch  D. 
Giấy phép xuất khẩu hàng hóa 52, 
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc 
nhóm hỗ trợ xuất khẩu      lOMoAR cPSD| 40342981 A. Phá giá nội tệ  C.  Thuế nhập khẩu  B. Thuế quan  D. 
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại  C. Hạn ngạch 
57, Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết  D. Đặt cọc 
việc xuất khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng 
53, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc  hàng hóa đó 
nhóm hỗ trợ xuất khẩu  A. Tăng lên  A. 
Các tiêu chuẩn kỹ thuật thương mại  B. Giảm đi  B.  Tín dụng xuất khẩu 
C. Có thể tăng, có thể giảm  C.  Thuế nội địa  D. Không thay đổi  D. 
Giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa 54, 
58, Việc áp dụng hạn ngạch đề điều tiết việc xuất 
Trong hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối 
nhập khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng 
kháng WTO, hình thức trợ cấp xuất khẩu nào bị  hóa đó  cấm sử dụng  A. Tăng lên 
A. Nhà nước thường theo thành tích xuất khẩu  B. Giảm đi 
B. Nhà nước hỗ trợ vùng bị thiên tai 
C. Có thể tăng, có thể giảm 
C. Nhà nước hỗ trợ nghiên cứu phát triển công  D. Không thay đổi  nghệ 
59, Biện pháp thuế quan có thể được áp dụng nhằm 
D. Nhà nước hỗ trợ xúc tiến thương mại 55,  mục đích 
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào 
A. Phát triển thương mại quốc tế  thuộc 
B. Bảo hội người tiêu dùng 
nhóm rào cản phi tài chính 
C. Bảo hộ sản xuất trong nước  A.  Thuế nhập khẩu 
D. Chống gian lận thương mại  B.  Thuế nội địa 
60, Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc vào  C.  Đặt cọc nhập khẩu 
A. Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng  D. 
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại  hàng hóa 
56, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào  B. Giá trị hàng hóa 
thuộc nhóm rào cản tài chính phi thuế quan 
C. Mối quan hệ với nước xuất khẩu  A.  Thuế xuất khẩu  D. Khối lượng hàng hóa  B.  Thuế nội địa 
61, Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp định      lOMoAR cPSD| 40342981
thương mại là những ký kết về 
A. Tăng rào cản thương mại 
B. Bảo hộ thị trường nội địa 
C. Giải quyết các tranh chấp trong thương mại  D. Hạn chế nhập khẩu 
62, Chủ thể tham gia ký kết hiệp định thương mại là 
A. Chính phủ và doanh nghiệp  B. Doanh nghiệp  C. Chính phủ  D. Các nhân 
63, Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế  quan có thể 
A. Giảm giá hàng hóa sản xuất trong nước 
B. Tăng giá hàng nhập khẩu 
C. Tăng giá hàng sản xuất trong nước 
D. Giảm giá hàng nhập khẩu