lOMoARcPSD| 40342981
D. không sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
1, Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, A. sạch và tiêu hao nhiều năng lượng
Trung Quốc được xếp vào nhóm nước nào B. sạch và sử dng nhiều lao động
A. nền kinh tế phát triển có thu nhập cao C. sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
B. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung 7, Chủ thể trong nền kinh tế tri thức là người lao bình
động
C. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp A. không được đào tạo
D. nền kinh tế phát triển B. được đào tạo
2, Theo tiêu thức phân loại theo quy mô nền kinh tế, C. làm chủ khoa học công nghệ
Việt Nam được sắp xếp vào nhóm nước có D. làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo A. nền kinh tế thị
trường phát triển 8, Để tạo ra được sản phẩm tri thức cần đầu tư vào
B. nền kinh tế thị trườnlĩnh vực
C. nền kinh tế tập trung A. khoa học công nghệ
D. nền kinh tế chuyển đổi B. giáo dục đào tạo
3, Theo tiêu thức phân loại mô hình kinh tế, Trung C. công nghệ thông tin
Quốc được xếp vào nhóm nước có D. khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
A. nền kinh tế thị trường phát triển 9, Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm t
B. nền kinh tế thị trường trọng lớn trong GDP là của ngành
C. nền kinh tế tập trung A. Dịch vụ và công nghệ cao
D. nền kinh tế chuyển đổi B. Nông nghiệp và dịch vụ
4, Các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay C. Dịch vụ và công nghiệp
A. Bắc Mỹ, ĐD. Nông nghiệp và công nghiệp
B. Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc 10,Trong nền kinh tế vật chất, nhóm
yếu tố có tác
C. Mỹ, Ấn Độ, EU động lớn đến sự tăng trưởng kinh tế
D. Mỹ, Trung Quốc, EU A. Công nghệ và sức lao đng
5, Nền kinh tế tri thức phát triển B. Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. chủ yếu theo chiều rộng C. Công nghệ và tài nguyên thiên nhiên
B. chủ yếu theo chiều sâu D. Công nghệ và vốn
C. theo cả chiều rộng và chiều sâu 11, Trong nền kinh tế tri thức sản phẩm chiếm tỉ
Chương 2:
g
ông Bắc Á, EU
lOMoARcPSD| 40342981
D. không bền vững trong lớn trong GDP là của ngành
6, Khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc A. Dịch vụ công nghệ cao điểm B.
Nông nghiệp và dch vụ
C. Dịch vụ và công nghiệp
D. Nông nghiệp và công nghiệp
12, Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm
A. Hàm lượng chất xám cao
B. Giá trị cao
C. Thô, sơ chế
lOMoARcPSD| 40342981
D. Thô, sơ chế, hàm lượng chất xám thấp
13, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm
A. Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao
B. Thô, sơ chế và giá trị cao
C. Hàm lượng chất xám cao và giá trị thấp
D. Thô, sơ chế và giá trị thấp
14, Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, chuyển đổi cơ
cấu kinh tế của nền kinh tế các nước phát triển thể hiện
trong cơ cấu GDP:
A. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất giảm, tỷ
trọng các ngành kinh tế dịch vụ tăng
B. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất tăng, tỷ trọng
các ngành kinh tế dịch vụ giảm
C. Tỷ lệ sản xuất công nghiệp giảm, tỷ lệ ngành dịch
vụ tăng
D. Tỷ lệ sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ lệ sản xuất
công nghiệp và dịch vụ tăng
15, Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì:
A. Sẽ sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh
B. Sẽ sản xuất những sản phẩm không có lợi thế so
sánh
C. Sẽ kết hợp sản xuất sản phẩm lợi thế so sánh và
không có lợi thế so sánh
D. Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có
nhu cầu
16, Theo David Ricardo, lợi thế so sánh của một quốc
gia có ảnh hưởng đến
A. Chuyên n hóa sản xuất quốc tế
B. Phân công lao động quốc tế
C. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế và phân công
lao động quốc tế
D. Không đáp án nào đúng
17, Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác
nhân chủ yếu sau:
A. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ,
công ty quốc tế
B. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ,
công ty quốc tế
C. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty
quốc gia
D. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty
quốc tế
18, Khi nền kinh tế ca một nước đóng
cửa thì:
A. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội
lực
B. Sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong
nước
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội
lực và sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu
cầu trong nước
19, Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa về kinh tế
A. Hoạt động sản xuất mang tính chất toàn
cầu B. Hoạt động đầu tư phát triển khắp toàn
cầu
C. Hoạt động thương mại phát triển khắp toàn
lOMoARcPSD| 40342981
cầu
D. Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương
mại mang tính chất toàn cầu 20, Trong xu thế
toàn cầu hóa về kinh tế, hoạt động sản xuất
mang tính toàn cầu thể hiện:
A. Phân công lao động quốc tế phát
triển
B. Chuyên môn hóa sản xuất phát triển
C. Trao đổi hàng hóa mang phạm vi
toàn cầu
D. Phân công lao động quốc tế và
chuyên môn hóa sản xuất quốc tế phát triển 21,
Xu thế toàn cầu hóa sẽ:
A. Có ảnh hưởng ch cực đến sự phát triển kinh
tế của từng quốc gia
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh
tế của từng quốc gia
C. Có ảnh hưởng ch cực và tiêu cực đến sự
phát triển kinh tế của từng quốc gia
D. Không ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế
của từng quốc gia
lOMoARcPSD| 40342981
22, Đóng cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào B. Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài
A. Nguồn lực trong nước D. Khai thác được các lợi thế bên ngoài
B. Nguồn lực ngoài nước 28, Thực hiện chiến lược mở cửa nền kinh tế sẽ
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể có ưu điểm nguồn lực ngoài nước A.
Giảm thiểu tác động bất lợi từ sự biến
. Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu động của nền kinh tế thế giới
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực kinh tế trong nước
ngoài nước B. Hạn chế sự phụ thuộc nước ngoài
23, Mở cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế C. Có thể tận dụng được các nguồn lực của
dựa vào nước ngoài
A. Nguồn lực trong nước D. Giảm được áp lực cạnh tranh
B. Nguồn lực ngoài nước 29, Thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng có nhược điểm kể nguồn lực ngoài nước A. Nền kinh tế
tránh được nguy cơ bị tụt hậu
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực B. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của
ngoài nước nền kinh tế thế giới
24, Đóng cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền
A. Phát triển rất nhông tận dụng được các lợi thế bên ngoài
B. Phát triển rất
chậm và có nguy cơ tụt hậu
C. Chịu nhiều tác động bất lợi từ sự biến động
của nền kinh tế thế giới
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài 25, Mở cửa nền
kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong
nước
A. Bị tụt hậu so với nền kinh tế thế giới
B. Không phụ thuộc vào nước ngoài
C. Không chịu tác động bất lợi từ sự biến động
của nền kinh tế thế giới
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài
26, Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia
A. Mở cửa với bên trong
B. Mở cửa với bên ngoài
C. Mở cửa với bên ngoài trước, mở cửa với bên
trong sau
D. Mở cửa cả bên trong và bên ngoài 27, Thực
hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ có ưu
điểm:
A. Nền kinh tế phát triển nhanh hơn
D. Áp lực cạnh tranh tăng lên
C
hanh
C. K
lOMoARcPSD| 40342981
30, Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có nhược
điểm
A. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu
B. Áp lực cạnh tranh tăng lên
C. Không chịu tác động bất lợi từ biên động của
nền kinh tế thế giới
D. Tận dụng được các nguồn lực từ nước ngoài
31, Các nước công nghiệp phát triển thực hiện chiến
lược mở cửa nền kinh tế quốc gia nhằm
A. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều
rộng
B. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều
sâu
C. Khai thác không hiệu quả các nguồn lực trong
nước
D. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều
rộng và theo chiều sâu 32, Việt Nam thực hiện
chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm:
A. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước
lOMoARcPSD| 40342981
B. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước và với
các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Mở rộng mối quan hệ với các tổ chức phi kinh tế
D. Mở rộng mối quan hệ chính trị với các nước
33, Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia sẽ:
A. Có ảnh hưởng ch cực đến sự phát triển kinh tế
của một quốc gia
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế
của một quốc gia
C. Có ảnh hưởng ch cực và tiêu cực đến sự phát
triển kinh tế của một quốc gia
D. Không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh
tế của một quốc gia
34, Mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là:
A. Khai thác lợi thế bên ngoài về vốn
B. Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công
nghệ
C. Khai thác lợi thế bên ngoài về kinh nghiệm
quản lí
D. Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công
nghệ, kinh nghiệm quản lý 35, Xu thế toàn cầu
hóa về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do:
A. Sự phát triển ca các công ty quốc tế
B. Sự phát triển ca các tổ chức kinh tế
C. Sự phát triển ca tổ chức văn hóa
D. Sự phát triển ca tổ chức xã hội
36, Các tổ chức quốc gia tham gia vào toàn cầu hóa sẽ:
A. Mở rộng giao lưu về kinh tế
B. Mở rộng giao lưu về văn hóa
C. Mở rộng giao lưu về xã hội
D. Mở rộng giao lưu về kinh tế, văn hóa xã hội
Phần II: Chọn đúng sai
1, Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa vào vốn kiến
thức khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể của
nền kinh tế người lao động tri thức ĐÚNG 2, Đặc
điểm nổi bật của nền kinh tế tri thức tốc đ tăng
trưởng kinh tế cao bền vững, sản xuất tiêu dùng
được hiệu quả cao, sử dụng hợp tiết kiệm nguồn
tài nguyên thiên nhiên ĐÚNG 3, Sản phẩm của nền
kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến cao, giá trị thấp
SAI
4, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng
chất xám cao, giá trị cao ĐÚNG
5, Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong
GDP của các nước đang phát triển SAI 6, Xu thế
toàn cầu hóa làm cho mọi mặt ca đời sống con
người trở nên kém an toàn hơn ĐÚNG 7, Toàn cầu
hóa về kinh tế là mở rộng giao lưu trên
tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, chính trị xã hội
SAI
8, Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ
làm giảm áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp
trong nước SAI
9, Việt Nam thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế thì
sẽ giúp các doanh nghiệp trong nước có động lực
phát triển SAI
lOMoARcPSD| 40342981
10, Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của
các nước phát triển là khai thác lợi thế bên ngoài để
phát triển kinh tế theo cả chiều rộng và chiều sâu
ĐÚNG
Phần III: Điền từ
4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển
được dựa trên số liệu về ( GDP / người )
5. Phân loại theo. , Việt Nam là nước có nền kinh tế
chuyển đổi ( Mô hình kinh tế )
6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng
trưởng theo sang tăng trưởng theo ( Chiều rộng
, chiều sâu )
7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung
ngày càng nhiều vào lĩnh vực khoa học công nghệ
(
giáo dục đào
tạo )
lOMoARcPSD| 40342981
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều
phải dựa trên bốn yếu tố sản xuất cơ bản , bao
gồm : tài nguyên thiên nhiên , lao động , vn và
( khoa học công nghệ )
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm
lượng chất xám cao và giá trị ( cao ) 10. Toàn cầu
hoá về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: ..............
( sản xuất , đầu tư , thương mại ) .
11. Các công ty. là một trong những nhân tố thúc
đẩy quá trình toàn cầu hoá ( quốc tế ) 12. Toàn cầu
hoá về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố : sự
phát triển của các công ty quốc tế , chính sách mở
cửa của chính phủ và sự phát triển của các ( tổ
chức
quốc tế )
13. Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế
dựa vào việc kết hợp hợp lý cả nguồn lực và nguồn
lực (trong nước, nước ngoài)
14. Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu
trên tất cả các lĩnh vực kinh tế , văn hóa, chính trị,
xã hội là biểu hiện của xu thế ( toàn cầu hóa )
Chương 3:
1, Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu
tố sau:
A. Vốn
B. Hàng hóa, dịch vụ
C. Sức lao động
D. Khoa học công nghệ
2, Các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc
tế:
A. Ở trong cùng một quốc gia
B. Ở trong cùng một địa phương
C. Ở các quốc gia khác nhau
D. Có cùng quốc tịch
3, Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên:
A. Thị trường khu vực
B. Thị trường thế giới
C. Thị trường nước xuất khẩu
D. Thị trường khu vực, thế giới, nước xuất
khẩu 4, Phương tiện có thể sử dụng để thanh toán
trong thương mại quốc tế
A. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu, nhập khẩu
B. Đồng tiền mạnh
C. Đồng tiền của nước xuất khẩu
D. Đồng tiền của nước nhập khẩu
5, Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là
A. Doanh nghiệp, chính phủ
B. Tổ chức phi chính phủ
C. Tổ chức xã hội
D. Tổ chức chính tr
6, Theo tổ chức thương mại thế giới WTO, có
bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế
A .. 3
B .. 3
C .. 4
lOMoARcPSD| 40342981
D7,
Đồn
g
tiền
đượ
c
chọ
n để
biểu
thị
giá
trị
quố
c tế
A.
Đồn
g
tiền
mạn
h,
khả
năn
g tự
chu
yển
đổi
Err
or!
Boo
km
ark
not
defi
ned.
B. Bất kỳ đồng tiền nào có khả năng chuyển
đổi
C. Đồng tiền của nước xuất khẩu lớn nhất
D. Đồng tiền của nước nhập khẩu lớn nhất
8, Theo điều kiện mua bán các loại
giá là:
A. FOB CIF
B. Giá yết bẳng ở các sở giao dịch
C. Giá đấu giá, giá đấu thầu
D. Giá tham khảo
9, Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế
A. Nhân tố lũng đoạn
B. Nhân tố cạnh tranh
C. Nhân tố giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá
D. Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị đồng tiền
biểu thị qua g
lOMoARcPSD| 40342981
10, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài
hạn
A. Có lợi
B. Bất lợi
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi
D. Không có tác dụng
11, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới giảm tác đng đến chủ thể xuất khẩu trong dài
hạn
A. Có lợi
B. Bất lợi
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi
D. Không có tác dụng
12, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể nhập khẩu trong
ngắn hạn
A. Có lợi
B. Bất lợi
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi
D. Không có tác dụng
13, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế
A. Có lợi
B. Bất lợi
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi
D. Không có tác dụng
14, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới tăng sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế:
A. Tăng đầu tư
B. Giảm đầu tư
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không có tác động
15,Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế:
A. Tăng đầu tư
B. Giảm đầu tư
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không có tác động
16, Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại hối
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm
lý, tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
C. Yếu tố tâm lý
D. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
17, Tỷ giá hối đoái tăng tác động đến thương mại
quốc tế
A. Chỉ tích cực
B. Chỉ tiêu cực
C. Cả tích cực và tiêu cực
D. Không có tác dụng
18, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến thương mại
quốc tế
A. Chỉ tích cực
lOMoARcPSD| 40342981
B. Chỉ tiêu cực
C. Cả tích cực và tiêu cực
D. Không có tác dụng
19, Tỷ giá hối đoái tăng nhanh tác động đến đầu
tư quốc tế theo hướng
A. Thu hút đầu tư nước ngoài và trong nước dài
hạn
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước
trong dài hạn
C. Không có tác dụng
D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước
trong ngắn hạn
20, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến đầu tư quốc
tế theo hướng
A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước dài
hạn
lOMoARcPSD| 40342981
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước
trong ngắn hạn
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước
trong ngắn hạn
D. Không có tác dụng
21, VTV mua bản quyền chương trình “ Ai triệu
phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc
phương thức cung cấp dịch vụ nào
A. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của
dịch vụ qua biên giới
B. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
C. Hiện diện thương mại
D. HIện diện tự nhiên nhân 22, Sinh viên Việt
Nam đi du học ở nước ngoài là thuộc phương
thức
A. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
B. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của
dịch vụ qua biên giới
C. Hiện diện thương mại
D. Hiện diện tự nhiên thân
23, Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn
cạnh tranh giữa những người mua giá quốc tế có xu
hướng
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Có thể tăng, có thể giảm 24, Khi cạnh
tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh
tranh giữa những người bán, giá quốc tế có xu
hướng
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Có thể tăng, có thể giảm
25, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia
thặng dư thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
26, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia
thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
27, Khi mức độ lạm phát của nội tệ cao hơn ngoại
tệ,
tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
lOMoARcPSD| 40342981
D. Có thể tăng, có thể giảm 28, Khi mức
độ lạm phát của nội tệ thấp hơn ngoại
tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
29, Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì t
giá hối đoái có xu hướng
A. Ổn định
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
30, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái tăng trong một
giới hạn nhất định sẽ khiến cho
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi
lOMoARcPSD| 40342981
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không có tác
động
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi
D. Xuất khẩu không bị tác động, nhập khẩu
có lợi 31, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái giảm
trong một giới hạn nhất định sẽ khiến cho
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không đổi
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi
D. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu không bị
tác động 32, Quy chế MFN là qui chế yêu cầu
các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương
mại dành cho những điều kiện ưu đãi
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho
các nước khác
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các
nước khác
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành
cho các nước khác
D. Bằng những ưu đãi mà mình dành cho các
nước khác
33, Quy chế MFN
A. Khôngtính cam kết, không có tính ăn
theo
B. Có tính cam kết, có tính ăn theo
C. Không có tính cam kết, có tính ăn theo
D. tính cam kết, không có tính ăn theo
34, Những ưu đãi trong quy chế MFN mà các bên
dành cho nhau bao gồm
A. Thuế quan
B. Phí
C. Thủ tục hành chính
D. Lệ phí
35, Quy chế NT nhằm thực hiện không phân biệt đối
xử giữa:
A. Hàng hóa nước ngoài với nhau
B. Hàng hóa với nhà kinh doanh trong nước với
nước ngoài
C. Hàng hóa và kinh doanh trong nước với nhau
D. Hàng hóa trong nước với nhau
36,Những ưu đãi quy chế NT mà các bên dành cho
nhau gồm
A. Thuế nội địa
B. Phí, lệ phí nội địa
C. Thủ tục hành chính
D. Thuế, phí, lệ phí nội địa và thủ tục hành
chính
37, Mục đích của quy chế NT là các bên
A. Dành ưu đãi ngày càng nhiều hơn cho nhau
B. Dành ưu đãi ngày càng ít hơn cho nhau
C. Thực hiện phân biệt đối xử
D. Thực hiện không phân biệt đối xử
38, Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là
A. Có đi có lại
B. Không phân biệt đối xử
C. Dễ dự đoán
D. Công khai, minh bạch
lOMoARcPSD| 40342981
39, Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi
không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các
nước là biểu hiện của
A. Nguyên tắc tương hỗ
B. Qui chế MFN
C. Qui chế NT
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch 40,
Thực hiện không phân biệt đối xử với hàng hóa
và nhà cung cấp nước ngoài với hàng hóa và nhà
cung cấp nội địa là biểu hiện của
A. Nguyên tắc tương hỗ
B. Qui chế MFN
C. Qui chế NT
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch
41, Mục đích của quy chế MFN là
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế
B. Thực hiện phân biệt đối xử
lOMoARcPSD| 40342981
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương
mại quốc tế phát triển
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 42, Mục
đích của qui chế
NT
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế
B. Thực hiện phân biệt đối xử
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương
mại quốc tế phát triển
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 43, Khi một
quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo
hộ thì
A. Có thể nhập khẩu các yếu tố đầu vào với
giá rẻ
B. Có thể nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ
C. Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh
tranh
D. Hàng hóa sẽ phong phú đa dạng hơn 44,
Chính sách thương mại tự do là chính sách
thương mại mà nhà nước:
A. Đóng cửa thị trường nội địa
B. Tăng cường sử dụng hàng rào thuế quan
C. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử
45, Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách
thương mại mà nhà nước
A. Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa
đủ sức cạnh tranh
B. Giảm dần hàng rào thuế quan và phi thuế quan
C. Thực hiện tự do trao đổi hàng hóa quốc tế
D. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử
46, Thực hiện chính sách thương mại tự do
làm cho thị trường hàng hóa trong nước
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được
lợi
D. Đa dạng, người tiêu dùng không được
lợi 47, Một quốc gia thường áp dụng chính sách
thương mại tư do khi
A. Thị trường thế giới biến động
B. Thị trường thế giới ổn định
C. Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế
thương mại với các nước thân thiện
D. Quan hệ thương mại với các nước kém thân
thiện 48, Thực hiện chính sách thương mại bảo
hộ làm cho thị trường hàng hóa trong nước
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi
49, Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích
của
A. Qui chế MFN
B. Qui chế NT
C. Qui chế MFN và qui chế NT
D. Nguyên tắc có đi có lại 50, Một quốc
gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi
A. Thị trường thế giới nhiều biến động
lOMoARcPSD| 40342981
B. Nền kinh tế đủ mạnh
C. Thị trường thế giới ổn định
D. Quan hệ kinh tế thương mại với các
nước thân thiện 51, Trong số các biện pháp sau,
biện pháp nào
thuộc nhóm rào cản tài chính
A. Cấm xuất khẩu
B. Thuế nội địa
C. Hạn ngạch
D. Giấy phép xuất khẩu hàng hóa 52,
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc
nhóm hỗ trợ xuất khẩu
lOMoARcPSD| 40342981
A. Phá giá nội tệ
B. Thuế quan
C. Hạn ngạch
D. Đặt cọc
53, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc
nhóm hỗ trợ xuất khẩu
A. Các tiêu chuẩn kỹ thuật thương mại
B. Tín dụng xuất khẩu
C. Thuế nội địa
D. Giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa 54,
Trong hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối
kháng WTO, hình thức trợ cấp xuất khẩu nào bị
cấm sử dụng
A. Nhà nước thường theo thành tích xuất khẩu
B. Nhà nước hỗ trợ vùng bị thiên tai
C. Nhà nước hỗ trợ nghiên cứu phát triển công
nghệ
D. Nhà nước hỗ trợ xúc tiến thương mại 55,
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào
thuộc
nhóm rào cản phi tài chính
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế nội địa
C. Đặt cọc nhập khẩu
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại
56, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào
thuộc nhóm rào cản tài chính phi thuế quan
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế nội địa
C. Thuế nhập khẩu
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại
57, Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết
việc xuất khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng
hàng hóa đó
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không thay đổi
58, Việc áp dụng hạn ngạch đề điều tiết việc xuất
nhập khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng
hóa đó
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không thay đổi
59, Biện pháp thuế quan có thể được áp dụng nhằm
mục đích
A. Phát triển thương mại quốc tế
B. Bảo hội người tiêu dùng
C. Bảo hộ sản xuất trong nước
D. Chống gian lận thương mại
60, Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc vào
A. Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng
hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa
C. Mối quan hệ với nước xuất khẩu
D. Khối lượng hàng hóa
61, Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp định
lOMoARcPSD| 40342981
thương mại là những ký kết về
A. Tăng rào cản thương mại
B. Bảo hộ thị trường nội địa
C. Giải quyết các tranh chấp trong thương mại
D. Hạn chế nhập khẩu
62, Chủ thể tham gia ký kết hiệp định thương mại là
A. Chính phủ và doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Các nhân
63, Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế
quan có thể
A. Giảm giá hàng hóa sản xuất trong nước
B. Tăng giá hàng nhập khẩu
C. Tăng giá hàng sản xuất trong nước
D. Giảm giá hàng nhập khẩu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981 Chương 2:
D. không sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
1, Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển,
A. sạch và tiêu hao nhiều năng lượng
Trung Quốc được xếp vào nhóm nước nào
B. sạch và sử dụng nhiều lao động
A. nền kinh tế phát triển có thu nhập cao
C. sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
B. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung
7, Chủ thể trong nền kinh tế tri thức là người lao bình động
C. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp A. không được đào tạo
D. nền kinh tế phát triển B. được đào tạo
2, Theo tiêu thức phân loại theo quy mô nền kinh tế,
C. làm chủ khoa học công nghệ
Việt Nam được sắp xếp vào nhóm nước có D. làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo A. nền kinh tế thị
trường phát triển 8, Để tạo ra được sản phẩm tri thức cần đầu tư vào B. nền kinh tế thị g trườnlĩnh vực
C. nền kinh tế tập trung A. khoa học công nghệ
D. nền kinh tế chuyển đổi B. giáo dục đào tạo
3, Theo tiêu thức phân loại mô hình kinh tế, Trung C. công nghệ thông tin
Quốc được xếp vào nhóm nước có
D. khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
A. nền kinh tế thị trường phát triển
9, Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm tỉ
B. nền kinh tế thị trường trọng lớn trong GDP là của ngành
C. nền kinh tế tập trung
A. Dịch vụ và công nghệ cao
D. nền kinh tế chuyển đổi B. Nông nghiệp và dịch vụ
4, Các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay
C. Dịch vụ và công nghiệp
A. Bắc Mỹ, ông Bắc Á, EU
ĐD. Nông nghiệp và công nghiệp B. Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc
10,Trong nền kinh tế vật chất, nhóm yếu tố có tác
C. Mỹ, Ấn Độ, EU động lớn đến sự tăng trưởng kinh tế D. Mỹ, Trung Quốc, EU
A. Công nghệ và sức lao động
5, Nền kinh tế tri thức phát triển
B. Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. chủ yếu theo chiều rộng C. Công nghệ và tài nguyên thiên nhiên
B. chủ yếu theo chiều sâu D. Công nghệ và vốn
C. theo cả chiều rộng và chiều sâu
11, Trong nền kinh tế tri thức sản phẩm chiếm tỉ lOMoAR cPSD| 40342981
D. không bền vững trong lớn trong GDP là của ngành
6, Khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc
A. Dịch vụ công nghệ cao điểm B.
Nông nghiệp và dịch vụ
C. Dịch vụ và công nghiệp
D. Nông nghiệp và công nghiệp
12, Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm
A. Hàm lượng chất xám cao B. Giá trị cao C. Thô, sơ chế lOMoAR cPSD| 40342981
D. Thô, sơ chế, hàm lượng chất xám thấp
C. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế và phân công
13, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm lao động quốc tế
A. Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao
D. Không đáp án nào đúng
B. Thô, sơ chế và giá trị cao
17, Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác
C. Hàm lượng chất xám cao và giá trị thấp nhân chủ yếu sau:
D. Thô, sơ chế và giá trị thấp
A. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ,
14, Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, chuyển đổi cơ công ty quốc tế
cấu kinh tế của nền kinh tế các nước phát triển thể hiện
B. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, trong cơ cấu GDP: công ty quốc tế
A. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất giảm, tỷ
C. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty
trọng các ngành kinh tế dịch vụ tăng quốc gia
B. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất tăng, tỷ trọng
D. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty
các ngành kinh tế dịch vụ giảm quốc tế
C. Tỷ lệ sản xuất công nghiệp giảm, tỷ lệ ngành dịch 18, Khi nền kinh tế của một nước đóng vụ tăng cửa thì:
D. Tỷ lệ sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ lệ sản xuất
A. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội
công nghiệp và dịch vụ tăng lực
15, Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì:
B. Sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong
A. Sẽ sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh nước
B. Sẽ sản xuất những sản phẩm không có lợi thế so
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sánh
D. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội
C. Sẽ kết hợp sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh và
lực và sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu
không có lợi thế so sánh cầu trong nước
D. Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có 19, Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa về kinh tế nhu cầu
A. Hoạt động sản xuất mang tính chất toàn
16, Theo David Ricardo, lợi thế so sánh của một quốc
cầu B. Hoạt động đầu tư phát triển khắp toàn gia có ảnh hưởng đến cầu
A. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế
C. Hoạt động thương mại phát triển khắp toàn
B. Phân công lao động quốc tế lOMoAR cPSD| 40342981 cầu
D. Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương
mại mang tính chất toàn cầu 20, Trong xu thế
toàn cầu hóa về kinh tế, hoạt động sản xuất
mang tính toàn cầu thể hiện: A.
Phân công lao động quốc tế phát triển B.
Chuyên môn hóa sản xuất phát triển C.
Trao đổi hàng hóa mang phạm vi toàn cầu D.
Phân công lao động quốc tế và
chuyên môn hóa sản xuất quốc tế phát triển 21,
Xu thế toàn cầu hóa sẽ:
A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia
C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự
phát triển kinh tế của từng quốc gia
D. Không ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia lOMoAR cPSD| 40342981
22, Đóng cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào B. Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài
A. Nguồn lực trong nước
D. Khai thác được các lợi thế bên ngoài
B. Nguồn lực ngoài nước 28, Thực hiện chiến lược mở cửa nền kinh tế sẽ
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể
có ưu điểm nguồn lực ngoài nước A.
Giảm thiểu tác động bất lợi từ sự biến C.
Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu động của nền kinh tế thế giới
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực kinh tế trong nước ngoài nước
B. Hạn chế sự phụ thuộc nước ngoài
23, Mở cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế
C. Có thể tận dụng được các nguồn lực của dựa vào nước ngoài
A. Nguồn lực trong nước
D. Giảm được áp lực cạnh tranh
B. Nguồn lực ngoài nước 29, Thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng có nhược điểm kể nguồn lực ngoài nước A. Nền kinh tế
tránh được nguy cơ bị tụt hậu
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực B. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của ngoài nước nền kinh tế thế giới
24, Đóng cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền A. Phát triển rất hanh C. Kn
hông tận dụng được các lợi thế bên ngoài B. Phát triển rất
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài
chậm và có nguy cơ tụt hậu
26, Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia
C. Chịu nhiều tác động bất lợi từ sự biến động
A. Mở cửa với bên trong
của nền kinh tế thế giới
B. Mở cửa với bên ngoài
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài 25, Mở cửa nền
C. Mở cửa với bên ngoài trước, mở cửa với bên
kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong trong sau nước
D. Mở cửa cả bên trong và bên ngoài 27, Thực
A. Bị tụt hậu so với nền kinh tế thế giới
hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ có ưu
B. Không phụ thuộc vào nước ngoài điểm:
C. Không chịu tác động bất lợi từ sự biến động
A. Nền kinh tế phát triển nhanh hơn
của nền kinh tế thế giới
D. Áp lực cạnh tranh tăng lên lOMoAR cPSD| 40342981
30, Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có nhược điểm
A. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu
B. Áp lực cạnh tranh tăng lên
C. Không chịu tác động bất lợi từ biên động của nền kinh tế thế giới
D. Tận dụng được các nguồn lực từ nước ngoài
31, Các nước công nghiệp phát triển thực hiện chiến
lược mở cửa nền kinh tế quốc gia nhằm
A. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng
B. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều sâu
C. Khai thác không hiệu quả các nguồn lực trong nước
D. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều
rộng và theo chiều sâu 32, Việt Nam thực hiện
chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm:
A. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước lOMoAR cPSD| 40342981
B. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước và với
B. Mở rộng giao lưu về văn hóa
các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Mở rộng giao lưu về xã hội
C. Mở rộng mối quan hệ với các tổ chức phi kinh tế
D. Mở rộng giao lưu về kinh tế, văn hóa xã hội
D. Mở rộng mối quan hệ chính trị với các nước
Phần II: Chọn đúng sai
33, Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia sẽ:
1, Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa vào vốn kiến
A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế
thức và khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể của của một quốc gia
nền kinh tế là người lao động tri thức ĐÚNG 2, Đặc
B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế
điểm nổi bật của nền kinh tế tri thức là tốc độ tăng của một quốc gia
trưởng kinh tế cao và bền vững, sản xuất và tiêu dùng
C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát
được hiệu quả cao, sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn
triển kinh tế của một quốc gia
tài nguyên thiên nhiên ĐÚNG 3, Sản phẩm của nền
D. Không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh
kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến cao, giá trị thấp tế của một quốc gia SAI
34, Mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là:
4, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng A.
chất xám cao, giá trị cao ĐÚNG
Khai thác lợi thế bên ngoài về vốn B.
5, Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong
Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công nghệ
GDP của các nước đang phát triển SAI 6, Xu thế C.
toàn cầu hóa làm cho mọi mặt của đời sống con
Khai thác lợi thế bên ngoài về kinh nghiệm quản lí
người trở nên kém an toàn hơn ĐÚNG 7, Toàn cầu
hóa về kinh tế là mở rộng giao lưu trên D.
Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công
nghệ, kinh nghiệm quản lý 35, Xu thế toàn cầu
tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, chính trị xã hội
hóa về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do: SAI A.
8, Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ
Sự phát triển của các công ty quốc tế B.
làm giảm áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp
Sự phát triển của các tổ chức kinh tế trong nước SAI C.
Sự phát triển của tổ chức văn hóa
9, Việt Nam thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế thì
D. Sự phát triển của tổ chức xã hội
sẽ giúp các doanh nghiệp trong nước có động lực
36, Các tổ chức quốc gia tham gia vào toàn cầu hóa sẽ: phát triển SAI
A. Mở rộng giao lưu về kinh tế lOMoAR cPSD| 40342981
10, Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của
các nước phát triển là khai thác lợi thế bên ngoài để
phát triển kinh tế theo cả chiều rộng và chiều sâu ĐÚNG Phần III: Điền từ
4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển
được dựa trên số liệu về ( GDP / người )
5. Phân loại theo. , Việt Nam là nước có nền kinh tế
chuyển đổi ( Mô hình kinh tế )
6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng
trưởng theo sang tăng trưởng theo ( Chiều rộng , chiều sâu )
7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung
ngày càng nhiều vào lĩnh vực khoa học công nghệ và ( giáo dục đào tạo ) lOMoAR cPSD| 40342981
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều
2, Các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc
phải dựa trên bốn yếu tố sản xuất cơ bản , bao tế:
gồm : tài nguyên thiên nhiên , lao động , vốn và
A. Ở trong cùng một quốc gia ( khoa học công nghệ )
B. Ở trong cùng một địa phương
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm
C. Ở các quốc gia khác nhau
lượng chất xám cao và giá trị ( cao ) 10. Toàn cầu D. Có cùng quốc tịch
hoá về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: ..............
3, Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên:
( sản xuất , đầu tư , thương mại ) . A. Thị trường khu vực
11. Các công ty. là một trong những nhân tố thúc B. Thị trường thế giới
đẩy quá trình toàn cầu hoá ( quốc tế ) 12. Toàn cầu
hoá về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố : sự C.
Thị trường nước xuất khẩu
phát triển của các công ty quốc tế , chính sách mở D.
Thị trường khu vực, thế giới, nước xuất
cửa của chính phủ và sự phát triển của các ( tổ
khẩu 4, Phương tiện có thể sử dụng để thanh toán chức
trong thương mại quốc tế quốc tế )
A. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu, nhập khẩu 13. B.
Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế Đồng tiền mạnh
dựa vào việc kết hợp hợp lý cả nguồn lực và nguồn
C. Đồng tiền của nước xuất khẩu lực
(trong nước, nước ngoài)
D. Đồng tiền của nước nhập khẩu
14. Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu
5, Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là
trên tất cả các lĩnh vực kinh tế , văn hóa, chính trị,
A. Doanh nghiệp, chính phủ
xã hội là biểu hiện của xu thế ( toàn cầu hóa )
B. Tổ chức phi chính phủ Chương 3: C. Tổ chức xã hội
1, Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu D. Tổ chức chính trị tố sau:
6, Theo tổ chức thương mại thế giới WTO, có A. Vốn
bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế B. Hàng hóa, dịch vụ A .. 3 C. Sức lao động B .. 3 D. Khoa học công nghệ C .. 4 lOMoAR cPSD| 40342981 D7, Boo Đồn km g ark tiền not đượ defi c ned. chọ n để B.
Bất kỳ đồng tiền nào có khả năng chuyển biểu đổi thị C.
Đồng tiền của nước xuất khẩu lớn nhất giá D.
Đồng tiền của nước nhập khẩu lớn nhất trị
8, Theo điều kiện mua bán các loại quố giá là: c tế A. FOB CIF là A. B. Đồn
Giá yết bẳng ở các sở giao dịch g
C. Giá đấu giá, giá đấu thầu tiền D. Giá tham khảo mạn
9, Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế h, A. Nhân tố lũng đoạn có B. Nhân tố cạnh tranh khả
C. Nhân tố giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá năn
D. Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị đồng tiền g tự biểu thị qua giá chu yển đổi Err or! lOMoAR cPSD| 40342981
10, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
14, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài
giới tăng sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế: hạn A. Tăng đầu tư A. Có lợi B. Giảm đầu tư B. Bất lợi
C. Có thể tăng, có thể giảm
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi D. Không có tác động D. Không có tác dụng
15,Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
11, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế:
giới giảm tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài A. Tăng đầu tư hạn B. Giảm đầu tư A. Có lợi
C. Có thể tăng, có thể giảm B. Bất lợi D. Không có tác động
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi
16, Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại hối D. Không có tác dụng
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia
12, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm
giới tăng sẽ tác động đến chủ thể nhập khẩu trong
lý, tình trạng cán cân thanh toán quốc tế ngắn hạn C. Yếu tố tâm lý A. Có lợi
D. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế B. Bất lợi
17, Tỷ giá hối đoái tăng tác động đến thương mại
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi quốc tế D. Không có tác dụng A. Chỉ tích cực
13, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế B. Chỉ tiêu cực
giới giảm sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế
C. Cả tích cực và tiêu cực A. Có lợi D. Không có tác dụng B. Bất lợi
18, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến thương mại
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi quốc tế D. Không có tác dụng A. Chỉ tích cực lOMoAR cPSD| 40342981 B. Chỉ tiêu cực
C. Cả tích cực và tiêu cực D. Không có tác dụng
19, Tỷ giá hối đoái tăng nhanh tác động đến đầu tư quốc tế theo hướng
A. Thu hút đầu tư nước ngoài và trong nước dài hạn
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong dài hạn C. Không có tác dụng
D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong ngắn hạn
20, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến đầu tư quốc tế theo hướng
A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước dài hạn lOMoAR cPSD| 40342981
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước D.
Có thể tăng, có thể giảm 24, Khi cạnh trong ngắn hạn
tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước
tranh giữa những người bán, giá quốc tế có xu trong ngắn hạn hướng D. Không có tác dụng A. Tăng
21, VTV mua bản quyền chương trình “ Ai là triệu B. Giảm
phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc C. Không đổi
phương thức cung cấp dịch vụ nào
D. Có thể tăng, có thể giảm
A. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của
25, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia dịch vụ qua biên giới
thặng dư thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
B. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài A. Ổn định
C. Hiện diện thương mại B. Tăng
D. HIện diện tự nhiên nhân 22, Sinh viên Việt C. Giảm
Nam đi du học ở nước ngoài là thuộc phương
D. Có thể tăng, có thể giảm thức
26, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia
A. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng B.
Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của A. dịch vụ qua biên giới Ổn định B. C. Tăng Hiện diện thương mại C. D. Giảm
Hiện diện tự nhiên thân D.
23, Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn
Có thể tăng, có thể giảm
27, Khi mức độ lạm phát của nội tệ cao hơn ngoại
cạnh tranh giữa những người mua giá quốc tế có xu tệ, hướng
tỷ giá hối đoái có xu hướng A. Tăng A. B. Ổn định Giảm B. C. Tăng Không đổi C. Giảm lOMoAR cPSD| 40342981 D.
Có thể tăng, có thể giảm 28, Khi mức
29, Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ
độ lạm phát của nội tệ thấp hơn ngoại
giá hối đoái có xu hướng
tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng A. Ổn định A. Ổn định B. Tăng B. Tăng C. Giảm C. Giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
D. Có thể tăng, có thể giảm
30, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái tăng trong một
giới hạn nhất định sẽ khiến cho A.
Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi lOMoAR cPSD| 40342981 B.
Xuất khẩu và nhập khẩu không có tác A. Thuế quan động B. Phí C.
Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi C. Thủ tục hành chính D.
Xuất khẩu không bị tác động, nhập khẩu D. Lệ phí
có lợi 31, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái giảm
35, Quy chế NT nhằm thực hiện không phân biệt đối
trong một giới hạn nhất định sẽ khiến cho xử giữa:
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi
A. Hàng hóa nước ngoài với nhau
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không đổi
B. Hàng hóa với nhà kinh doanh trong nước với
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi nước ngoài
D. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu không bị
C. Hàng hóa và kinh doanh trong nước với nhau
tác động 32, Quy chế MFN là qui chế yêu cầu
D. Hàng hóa trong nước với nhau
các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương
36,Những ưu đãi quy chế NT mà các bên dành cho
mại dành cho những điều kiện ưu đãi nhau gồm
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho A. Thuế nội địa các nước khác
B. Phí, lệ phí nội địa
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các C. Thủ tục hành chính nước khác
D. Thuế, phí, lệ phí nội địa và thủ tục hành
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành chính cho các nước khác
37, Mục đích của quy chế NT là các bên
D. Bằng những ưu đãi mà mình dành cho các
A. Dành ưu đãi ngày càng nhiều hơn cho nhau nước khác
B. Dành ưu đãi ngày càng ít hơn cho nhau 33, Quy chế MFN
C. Thực hiện phân biệt đối xử
A. Không có tính cam kết, không có tính ăn D. theo
Thực hiện không phân biệt đối xử
38, Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là B.
Có tính cam kết, có tính ăn theo A. C. Có đi có lại
Không có tính cam kết, có tính ăn theo B. D.
Không phân biệt đối xử
Có tính cam kết, không có tính ăn theo C.
34, Những ưu đãi trong quy chế MFN mà các bên Dễ dự đoán D. dành cho nhau bao gồm Công khai, minh bạch lOMoAR cPSD| 40342981
39, Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi
không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các
nước là biểu hiện của A. Nguyên tắc tương hỗ B. Qui chế MFN C. Qui chế NT
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch 40,
Thực hiện không phân biệt đối xử với hàng hóa
và nhà cung cấp nước ngoài với hàng hóa và nhà
cung cấp nội địa là biểu hiện của A. Nguyên tắc tương hỗ B. Qui chế MFN C. Qui chế NT
D. Nguyên tắc công khai, minh bạch
41, Mục đích của quy chế MFN là
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế
B. Thực hiện phân biệt đối xử lOMoAR cPSD| 40342981
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương
D. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử
mại quốc tế phát triển
46, Thực hiện chính sách thương mại tự do
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 42, Mục
làm cho thị trường hàng hóa trong nước đích của qui chế A.
Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi NT là B.
Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế C.
Đơn điệu, người tiêu dùng không được
B. Thực hiện phân biệt đối xử lợi
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương D.
Đa dạng, người tiêu dùng không được
mại quốc tế phát triển
lợi 47, Một quốc gia thường áp dụng chính sách
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 43, Khi một thương mại tư do khi
quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo
A. Thị trường thế giới biến động hộ thì
B. Thị trường thế giới ổn định A.
Có thể nhập khẩu các yếu tố đầu vào với
C. Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế giá rẻ
thương mại với các nước thân thiện B.
Có thể nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ
D. Quan hệ thương mại với các nước kém thân C.
Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh
thiện 48, Thực hiện chính sách thương mại bảo tranh
hộ làm cho thị trường hàng hóa trong nước D.
Hàng hóa sẽ phong phú đa dạng hơn 44,
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
Chính sách thương mại tự do là chính sách
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
thương mại mà nhà nước:
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
A. Đóng cửa thị trường nội địa
D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi
B. Tăng cường sử dụng hàng rào thuế quan
49, Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích
C. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử của A. Qui chế MFN
45, Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách B. Qui chế NT
thương mại mà nhà nước C.
Qui chế MFN và qui chế NT
A. Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa D.
Nguyên tắc có đi có lại 50, Một quốc đủ sức cạnh tranh
gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi
B. Giảm dần hàng rào thuế quan và phi thuế quan A.
Thị trường thế giới nhiều biến động
C. Thực hiện tự do trao đổi hàng hóa quốc tế lOMoAR cPSD| 40342981 B. Nền kinh tế đủ mạnh C.
Thị trường thế giới ổn định D.
Quan hệ kinh tế thương mại với các
nước thân thiện 51, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào
thuộc nhóm rào cản tài chính A. Cấm xuất khẩu B. Thuế nội địa C. Hạn ngạch D.
Giấy phép xuất khẩu hàng hóa 52,
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc
nhóm hỗ trợ xuất khẩu lOMoAR cPSD| 40342981 A. Phá giá nội tệ C. Thuế nhập khẩu B. Thuế quan D.
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại C. Hạn ngạch
57, Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết D. Đặt cọc
việc xuất khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng
53, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc hàng hóa đó
nhóm hỗ trợ xuất khẩu A. Tăng lên A.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật thương mại B. Giảm đi B. Tín dụng xuất khẩu
C. Có thể tăng, có thể giảm C. Thuế nội địa D. Không thay đổi D.
Giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa 54,
58, Việc áp dụng hạn ngạch đề điều tiết việc xuất
Trong hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối
nhập khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng
kháng WTO, hình thức trợ cấp xuất khẩu nào bị hóa đó cấm sử dụng A. Tăng lên
A. Nhà nước thường theo thành tích xuất khẩu B. Giảm đi
B. Nhà nước hỗ trợ vùng bị thiên tai
C. Có thể tăng, có thể giảm
C. Nhà nước hỗ trợ nghiên cứu phát triển công D. Không thay đổi nghệ
59, Biện pháp thuế quan có thể được áp dụng nhằm
D. Nhà nước hỗ trợ xúc tiến thương mại 55, mục đích
Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào
A. Phát triển thương mại quốc tế thuộc
B. Bảo hội người tiêu dùng
nhóm rào cản phi tài chính
C. Bảo hộ sản xuất trong nước A. Thuế nhập khẩu
D. Chống gian lận thương mại B. Thuế nội địa
60, Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc vào C. Đặt cọc nhập khẩu
A. Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng D.
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại hàng hóa
56, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào B. Giá trị hàng hóa
thuộc nhóm rào cản tài chính phi thuế quan
C. Mối quan hệ với nước xuất khẩu A. Thuế xuất khẩu D. Khối lượng hàng hóa B. Thuế nội địa
61, Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp định lOMoAR cPSD| 40342981
thương mại là những ký kết về
A. Tăng rào cản thương mại
B. Bảo hộ thị trường nội địa
C. Giải quyết các tranh chấp trong thương mại D. Hạn chế nhập khẩu
62, Chủ thể tham gia ký kết hiệp định thương mại là
A. Chính phủ và doanh nghiệp B. Doanh nghiệp C. Chính phủ D. Các nhân
63, Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế quan có thể
A. Giảm giá hàng hóa sản xuất trong nước
B. Tăng giá hàng nhập khẩu
C. Tăng giá hàng sản xuất trong nước
D. Giảm giá hàng nhập khẩu