Xác suất và các công thức tính – Bộ môn Xác suất thống kê | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Bài 1: Cho A, B là 2 biến cố của một thí nghiệm ngẫu nhiên. Ký hiệu A’ ; B’ là biến cố đối của A; B. Mệnh đề sau là đúng hay sai: 1/ A và A’ xung khắc 2/ A, B xung khắc khi và chỉ khi biến cố AB là rỗng. 3/ A, B xung khắc khi và chỉ khi P(AB)=0. 4/ A, B xung khắc thì P(AB) khác 0. Bài 2: Mệnh đề nào dưới đây là sai: a/ Nếu hai biến cố đối nhau thì xung khắc. b/ Hệ có các biến cố xung khắc từng đôi một là hệ đầy đủ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 2: Xác sut và các công thc tính
A/ M i quan h gi a các bi n c : Xung kh i nhau; Kéo theo ế ắc; Đố ; Tương đương;
Độc lp.
B/ Phép toán gi a các bi n c : Nhân, C ng. ế
Bài 1: Cho A, B là 2 bi n c c a m t thí nghi m ng u nhiên. Ký hiế ệu A’ ; B’ là
biến c đối c a A; B. M ệnh đề sau là đúng hay sai:
1/ A và A’ xung khc
2/ A, B xung kh c khi và ch khi bi n c AB là r ng. ế
3/ A, B xung kh c khi và ch khi P(AB)=0.
4/ A, B xung kh c thì P(AB) khác 0.
Bài 2: M ệnh đề nào dưới đây là sai:
a/ N u hai bi n c i nhau thì xung kh ế ế đố c.
b/ H có các bi n c xung kh c t t là h . ế ừng đôi mộ đầy đủ
c/ N c l p thì: P(A.B)=P(A)P(B) ếu A, B độ
d/ N u A, B xung kh c thì P(A+B)=P(A)+P(B) ế
Bài 3: A, B là bi n c khác r ng c a m t thí nghi m ng u nhiên. Ký hiế ệu: A’; B’
lần lượ ệnh đề o sau đây đúng? t là biến c đối ca biến c A; B. M
a/ A, B là 2 bi n c i c n c i nhau. ế đố ủa nhau thì A’ và B’ cũng là 2 biế đố
b/ A, B xung kh g kh ắc thì A’ và B’ cũng xun c.
c/ A, B là 2 bi n c i c c l p. ế đố ủa nhau thì A, B độ
d/ c u sai. a/ b/ c/ đề
Bài 4: Ly ng u nhiên l t không hoàn l i t ần lượ mt ki n hàng có s n ph m t t và
phế ph c 3 s n ph m. Gẩm cho đến khi đượ i A là bi n c
i
ế có i s n ph m t t vi
i=1,2,3. M ệnh đề nào sau đây là đúng.
a/ A ; A ; A là các bi n c c l p.
1 2 3
ế độ
b/ A ; A ; A là các bi n c xung kh c.
1 2 3
ế
c/ H các bi n c A ; A ; A m t h bi n c . ế
1 2 3
ế đầy đủ
d/ T t c các m u sai. ệnh đề a/ b/ c/ đ
Các công th c xác su t
công th c c ng xác t su
𝑃(𝐴 + 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) 𝑃(𝐴𝐵),
𝐴, 𝐵 + 𝑃
xung kh c 𝑃
(
𝐴 + 𝐵
)
= 𝑃
(
𝐴
) (
𝐵
)
.
Công th c nhân xác su t
𝑃(𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵/𝐴) = 𝑃(𝐵)𝑃(𝐴/𝐵) ,
𝐴, 𝐵 𝑃( c lđộ p 𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵).
Công th c xác su u ki
ất điề n 𝑃(
𝐴
𝐵
) =
𝑃(𝐴𝐵)
𝑃(𝐵)
,
Công c xác su th ất đầy đủ
𝑃(𝐸) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐸/𝐴) + 𝑃(𝐵)𝑃(𝐸/𝐵) + 𝑃(𝐶)𝑃(𝐸/𝐶)
Công th c Bayes
𝑃(
𝐴
𝐸
) =
𝑃(𝐴𝐸)
𝑃(𝐸)
=
𝑃(𝐴)𝑃(𝐸/𝐴)
𝑃(𝐸)
.
Bài t công th c xác su p t.
Bài 1: Bi ết 𝑃(𝐴) = 0,5; 𝑃(𝐵) = 0,4 𝑃(𝐴𝐵) = 0,2.
1/Tính xác su t ít nh t m t trong hai bi n c x y ra. ế 𝐴, 𝐵
𝑃(𝐴 + 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) 𝑃(𝐴𝐵) = 0,5 + 0,4 0,2 = 0,7
2/ Tính xác su t hai bi n c không x y ra. ế 𝐴, 𝐵
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 0,3
3/ Tính xác su t ch có c x y ra. 𝐴
𝑃
(
𝐴. 𝐵’
)
= 𝑃
(
𝐴
)
𝑃
(
𝐴𝐵
)
= 0,5 0,2 = 0,3.
Vì A.B’+AB=A và AB’ xung khắc AB
4/ bi n c B x y ra tính xác su n c x y ra. Thy ế t biế 𝐴
𝑃(
𝐴
𝐵
) =
𝑃(𝐴𝐵)
𝑃(𝐵)
=
0,2
0,4
= 0,5
Bài 2
: Tính Bi ết 𝑃
(
𝐴
)
= 0,3; 𝑃
(
𝐵
)
= 0,25; 𝑃
(
𝐶
)
= 0,4
𝑃
(
𝐴𝐵
)
= 0,1; 𝑃
(
𝐴𝐶
)
= 0,2; 𝑃
(
𝐵𝐶
)
= 0,15; 𝑃
(
𝐴𝐵𝐶
)
= 0,05
1/ Tính xác su t không có bi n c nào trong 3 bi n c x y ra ế ế 𝐴, 𝐵,𝐶
𝑃(𝐴’𝐵’𝐶’) = 1 𝑃(𝐴 + 𝐵 + 𝐶)
= 1 (0,3 + 0,25 + 0,4 0,1 0,2 0, + 0,15 05) = 1 0,55
= 0,45
2/ Tính xác su t 2 bi n c A và B không x y ra ế
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 1 (0,3 + 0,25 0,1) = 0,55
3/ Tính xác su t có ch có bi n c ế C x y ra trong 3 bi n c ế 𝐴, 𝐵, 𝐶
𝑃(𝐴’𝐵’𝐶) = 𝑃(𝐴’𝐵’) 𝑃(𝐴’𝐵’𝐶’) = 0,55 0,45 = 0,1
4/ xác su t có ít nh t m t bi n c A ho c B x y ra bi n c C x y ra Tính ế biết ế
𝑃
(
(𝐴 + 𝐵)
𝐶
)
=
𝑃((𝐴 + 𝐵)𝐶)
𝑃(𝐶)
=
𝑃(𝐴𝐶 + 𝐵𝐶)
𝑃(𝐶)
= 0,75
𝑃( ) + 𝑃( 0,𝐴𝐶 + 𝐵𝐶) = 𝑃(𝐴𝐶 𝐵𝐶) 𝑃(𝐴𝐵𝐶) = 0,2 + 0,15 05 = 0,3
Chng minh công th c l c lức A, B độ ập thì A’ và B’ cũng độ p
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 1 𝑃(𝐴) 𝑃(𝐵) + 𝑃( )𝐴𝐵
= 𝑃(𝐴’) + 𝑃(𝐵’) 1 + 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵)
= 𝑃(𝐴’) + 𝑃(𝐵’) 1 + (1 𝑃(𝐴’))(1 𝑃(𝐵’)) = 𝑃(𝐴’)𝑃(𝐵’)
Bài t p áp d ng
Bài 1 Công ty M đầu tư vào 2 dự án A, B m t cách i xác su t d án A, độc lp, v
B mang l i l i nhu n l t là 0,7 và 0,8. có m t d án mang l i l ần lượ Biết ch i
nhun, xác su án A. tính ất đó là dự
Gii
Gi A, B là bi n c công ty có l i nhu án A, B. ế ận khi đầu tư vào dự
A, B P(A)=0,7; P(B)=0,8; P(AB)=P(A)P(B)=0,56 độc lp
Gi D là bi n cế ch có m t d án mang l i l i nhu n
D=AB’+A’B; P(D)=P(AB’)+P(A’B)=0,14+0,24=0,38
AD=A(AB’+A’B)=AB’; P(AB’)=P(A)P(B’)=0,14
Biết ch có mt d án mang li li nhun, xác su án A là ất đó là dự
𝑃
(
𝐴/𝐷
)
=
𝑃
(
𝐴𝐷
)
𝑃
(
𝐷
)
=
𝑃(𝐴𝐵
)
𝑃(𝐷)
=
0,14
0,
38
Bài 2 Mt chi ti n liên ti p v i khết được gia công qua 3 công đoạ ế năng gây ra
khuyết t t
cho chi ti m n là và l t là 0,1; 0,05 và 0,04. ết ỗi công đoạ độc lp ần lượ
1/ Tính xác su t sau khi gia công chi ti t có l ế i.
2/ Tính xác su t ch n 1 có l có công đoạ i.
3/ Thy r ng tính sau khi gia công chi ti t có l i, ế xác su t ch b l n 1 i công đoạ
Gii:
Gi A là bi n c chi ti t b
i
ế ế l n thỗi khi gia công công đoạ i v i i=1,2,3.
P(A
1
)=0,1; P(A )=0,05; P(A )=0,04.
2 3
1/ xác su t sau khi gia công chi ti t có l i ế
P(A )=1-
1
+A
2
+A
3
P(A’
1
) P(A’
2
) P(A’
3
)=
2/ xác su t ch n 1 có l i có công đoạ
P(A
1
A’
2
A’
3
)=1-P(A
1
) P(A’
2 3
) P(A’ )=
3/ Thy r ng tính sau khi gia công chi ti t có l i, ế xác su t ch b l n 1 i công đoạ
𝑃 (
𝐴
1 2
𝐴′ 𝐴′
3
(𝐴
1
+ 𝐴
2
+ 𝐴
3
)
) =
𝑃(𝐴
1
𝐴
2
𝐴
3
)
𝑃(𝐴 + 𝐴 + 𝐴 )
1 2 3
Bài 3 Ba ngườ ần lượi cùng bn vào mt tiêu vi xác sut bn trúng l t là 0,4; 0,55
và 0,65.
Tính xác su i th 2 b n trúng ất ngườ biết có ít nh t m i b n trúng m c tiêu. ột ngườ
Bài 4 Qua kinh nghi m, m i qu n lý c thao bi t r ng xác ột ngườ ửa hàng bán đồ th ế
sut m 2 chi c b h ng là 0,04. Tính xác su t một đôi giày có c ế ột đôi giày có một
chiếc b hng.
Gi ý : Hai chi c giày m i chi c bế ế h c l p nhau, xác su t xỏng là độ ảy ra cũng như
nhau
(vì ko có gi thuy t kh m i chi c là khác nhau :D). ế năng bị ế
T đó tính xác suất b hng ca mt chiếc giày.
Bài 5 Có 5 sinh viên trường Đại hc M và 4 sinh viên i h c P cùng n p trường Đạ
h tuy n d ng vào công ty X. Xác su t m c tuy n ỗi sinh viên trường M; P đượ
lần lượ ất có đúng 2 sinh viên đưt là 0,6 và 0,5. Tính xác su c chn trong 9 sinh
viên này.
Gi ý: Gi ng ví d h c sinh gi i, khá, trung bình thi kì thi PTTH Qu c Gia.
Bài 6 Chia ng u nhiên 12 s n ph m g m 7 s n ph m lo i A và 5 s n ph m lo i B
thành 3 ph n, m i ph n có 4 s n ph m. Tính xác su t có ít nh t m t ph n ch
đúng 1 loại sn phm.
Gii:
Gi A là bi n cế trong 3 ph n có ph n ch đúng sn ph m A;
B là bi n c trong 3 ph n có ph n ch n ph m B; ế có đúng sả
A+B là có ít nh t m t ph n ch i s n ph đúng 1 loạ m.
P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB)=
𝐶
7
4
.𝐶
8
4
.𝐶
4
4
𝐶
12
4
.𝐶
8
4
.𝐶
4
4
+
𝐶
5
4
.𝐶
8
4
.𝐶
4
4
𝐶
12
4
.𝐶
8
4
.𝐶
4
4
𝐶
7
4
.𝐶
5
4
.𝐶
4
4
𝐶
12
4
.𝐶
8
4
.𝐶
4
4
Bài 7 Có 3 ki n hàng. Ki n th nh t có 15 s n ph m t t và 5 s n ph m x u. Ki n
th hai có 17 sn phm tt và 5 sn phm xu. Kin th ba có 19 sn phm t t và 2
xu. L y ng u nhiên t m i ki n 1 s n ph m. Tính xác su t l y ít nh t 2 s n ph m
tt.
Giải: TNNN Lấy ngẫu nhiên từ mỗi kiện 1 sản phẩm
Không gian mẫu S có n(S)= 20.22.21=
Gọi A là biến cố lấy ít nhất 2 sản phẩm tốt
n(A)= + 15.17.2 + 15.5.19 5.17.19 + 15.17.19=
Xác suất lấy ít nhất 2 sản phẩm tốt
𝑃
(
𝐴
)
=
𝑛(𝐴)
𝑛(𝑆)
=
Bài 8 Khu vực A trong thời gian thiếu điện bị cắt điện theo quy luật: ngày lẻ xác
suất bị cắt điện là 0,2; ngày chẵn xác suất bị cắt điện ngày lẻ trước đó bị cắt điện khi
là 0,1 còn nếu ngày lẻ trước đó không bị cắt điện thì xác suất bị mất điện là 0,4. Hỏi
khả năng ngày chẵn bị mất điện là bao nhiêu?
(0,1) Mất điện (0,2) Ngày chẵn mất điện
Ngày lẻ
(0,4) Không mất điện (0,8) Ngày chẵn mất điện
Gọi A là biến cố ngày lẻ mất điện, tức là A’ là biến cố ngày lẻ có điện.
Gọi B là biến cố ngày chẵn mất điện
𝑃(𝐴) = 0,2; 𝑃(𝐴’) = 0,8. 𝑃(𝐵/𝐴) = 0,1; 𝑃(𝐵/𝐴’) = 0,4
Xác suất ngày chẵn mất điện là
𝑃(𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵/𝐴) + 𝑃(𝐴’)𝑃(𝐵/𝐴’) =
Bài 9 Trong m t kho hàng có 40% s n ph m công ty A; 35 % s n ph m công ty B,
còn l i là s n ph m công ty C. T l ph ph m c a công ty A là 1,5%; c a công ty ế
B là 1,7% và c a công ty C là 2%. L y ng u nhiên m t s n ph m t kho này. Tính
xác su ph (Tính t l ph ph m c a kho hàng). ất để được phế m. ế
Sn ph m công ty A (40%) T l ph ph m 1,5% ế
Kho hàng S n ph m công ty B (35%) T l ph ph m 1,7% ế
S n ph m công ty C (25%) T l ph ph m 2% ế
Gi A, B, C là bi n c s n ph m l y ra c a công ty A, B, C ế
Gi E là bi n c s n ph m l y ra là ph phế ế m
𝑃(𝐴) = 0,4; 𝑃(𝐵) = 0, ; 𝑃(𝐶) = 0,35 25
𝑃(𝐸/𝐴) = 0,015; 𝑃(𝐸/𝐵) = 0, ; 𝑃(𝐸/𝐶) = 0,01 02
Xác su t s n ph m l y ra là ph ph m (t l ph ph m c a kho hàng) ế ế
𝑃(𝐸) = 𝑃(𝐴). 𝑃(𝐸/𝐴) + 𝑃(𝐵). 𝑃(𝐸/𝐵) + 𝑃(𝐶). 𝑃(𝐸/𝐶)
Bài t p thêm:
Bài 1: Công c l p. Xác su t d án A, B, C mang ty M đầu tư vào 3 dự án A, B, C đ
li l i nhu n l t là 0,6; 0,7 và 0,8. Khi hoàn thành ít nh t 2 d ần lượ án mang l i
li nhu ính xác su trong các dn, t t án mang l i l i nhu n có d án A.
Bài 2: Kh năng m ời A, B, C đế n E là như nhau và bằi khách m n d s ki ng 0,3.
Biết A xung kh c v i B, C nên kh năng A và B hay A và C cùng tới là bng 0. Kh
năng B C cùng tớ ất 1 người 0,2. Biết ít nh i trong 3 khách A, B, C ti d.
Tính xác su i A. ất đó là khách mờ
Bài 3: Trong lớp có 40 sinh viên nam và 10 sinh viên nữ. Gọi ngẫu nhiên lần lượt
từng sinh viên cho đến khi được sinh viên nam thì dừng. Tính c suất2 sinh viên
gọi ra thứ hai là nam biết rằng gọi tới sinh viên thứ 5 thì dừng.
B1 Xác định TNNN: Gọi ngẫu nhiên lần lượt từng sinh viên
B2 Gọi tên biến cố xuất hiện:
Gọi A là biến cố sinh viên gọi ra thứ i là sinh viên nam, i= 1, 2, …,5
i
Gọi B là biến cố gọi được sinh viên thứ 5 thì dừng
𝐵 = 𝐴
1
𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′
2 3 4
𝐴
5 1
𝐴
2 3 4
𝐴
5 1 2
𝐴
3 4
𝐴
5 1 2 3
𝐴
4
𝐴
5
𝐵𝐴
2
= 𝐴
2
(
𝐴 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′ 𝐴′ 𝐴′ + 𝐴′
1 2 3 4
𝐴
5 1
𝐴
2 3 4
𝐴
5 1 2
𝐴
3 4
𝐴
5 1 3
𝐴′
2
𝐴′ 𝐴
4
𝐴
5
)
= 𝐴′
1
𝐴
2
𝐴′ 𝐴′
3 4
𝐴
5
𝑃
(
𝐵𝐴
2
)
= 𝑃
(
𝐴 𝐴 𝐴 𝐴
1 2
𝐴
3
4 5
)
= 𝑃
(
𝐴
1
)
. 𝑃 /𝐴
(
𝐴
2
1
) (
. 𝑃 𝐴
3
/𝐴
1
𝐴
2
)
. 𝑃
(
𝐴
4
/𝐴
1
𝐴
2
𝐴
3
)
. 𝑃
(
𝐴
5
/𝐴
1
𝐴 𝐴
2
𝐴
3
4
)
=
10
50
.
40
49
.
9
48
.
8
47
.
39
46
𝑃
(
𝐵
)
= 5.
10
50
.
40
49
.
9
48
.
8
47
.
39
46
𝑃
(
𝐴
2
𝐵
) =
𝑃(𝐵𝐴
2
)
𝑃(𝐵)
=
10
50
.
40
49
.
9
48
.
8
47
.
39
46
5.
10
50
.
40
49
.
9
48
.
8
47
.
39
46
=
1
5
| 1/9

Preview text:

Chương 2: Xác sut và các công thc tính
A/ Mối quan hệ giữa các biến cố: Xung khắc; Đối nhau; Kéo theo; Tương đương; Độc lập.
B/ Phép toán giữa các biến cố: Nhân, Cộng.
Bài 1: Cho A, B là 2 biến cố của một thí nghiệm ngẫu nhiên. Ký hiệu A’ ; B’ là
biến cố đối của A; B. Mệnh đề sau là đúng hay sai: 1/ A và A’ xung khắc
2/ A, B xung khắc khi và chỉ khi biến cố AB là rỗng.
3/ A, B xung khắc khi và chỉ khi P(AB)=0.
4/ A, B xung khắc thì P(AB) khác 0.
Bài 2: Mệnh đề nào dưới đây là sai:
a/ Nếu hai biến cố đối nhau thì xung khắc.
b/ Hệ có các biến cố xung khắc từng đôi một là hệ đầy đủ.
c/ Nếu A, B độc lập thì: P(A.B)=P(A)P(B)
d/ Nếu A, B xung khắc thì P(A+B)=P(A)+P(B)
Bài 3: A, B là biến cố khác rỗng của một thí nghiệm ngẫu nhiên. Ký hiệu: A’; B’
lần lượt là biến cố đối của biến cố A; B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a/ A, B là 2 biến cố đối của nhau thì A’ và B’ cũng là 2 biến cố đối nhau.
b/ A, B xung khắc thì A’ và B’ cũng xung khắc.
c/ A, B là 2 biến cố đối của nhau thì A, B độc lập. d/ cả a/ b/ c/ đều sai.
Bài 4: Lấy ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại từ một kiện hàng có sản phẩm tốt và
phế phẩm cho đến khi được 3 sản phẩm. Gọi Ai là biến cố có i sản phẩm tốt với
i=1,2,3. Mệnh đề nào sau đây là đúng.
a/ A1 ; A2 ; A3 là các biến cố độc lập.
b/ A1 ; A2 ; A3 là các biến cố xung khắc.
c/ Hệ các biến cố A1 ; A2 ; A3 là một hệ biến cố đầy đủ.
d/ Tất cả các mệnh đề a/ b/ c/ đều sai.
Các công thc xác sut
công thức cộng xác suất
𝑃(𝐴 + 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) − 𝑃(𝐴𝐵),
𝐴, 𝐵 xung khắc 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵).
Công thức nhân xác suất
𝑃(𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵/𝐴) = 𝑃(𝐵)𝑃(𝐴/𝐵) ,
𝐴, 𝐵 độc lập 𝑃(𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵).
Công thức xác suất điều kiện 𝑃(𝐴 𝐵 ⁄ ) = 𝑃(𝐴𝐵), 𝑃(𝐵)
Công thức xác suất đầy đủ
𝑃(𝐸) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐸/𝐴) + 𝑃(𝐵)𝑃(𝐸/𝐵) + 𝑃(𝐶)𝑃(𝐸/𝐶)
Công thức Bayes 𝑃(𝐴 𝐸
⁄ ) = 𝑃(𝐴𝐸) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐸/𝐴). 𝑃(𝐸) 𝑃(𝐸)
Bài tp công thc xác sut .
Bài 1
: Biết 𝑃(𝐴) = 0,5; 𝑃(𝐵) = 0,4 và 𝑃(𝐴𝐵) = 0,2.
1/Tính xác suất ít nhất một trong hai biến cố 𝐴, 𝐵 xảy ra.
𝑃(𝐴 + 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) − 𝑃(𝐴𝐵) = 0,5 + 0,4 − 0,2 = 0,7
2/ Tính xác suất hai biến cố 𝐴, 𝐵 không xảy ra.
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 − 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 0,3
3/ Tính xác suất chỉ có cố 𝐴 xảy ra.
𝑃(𝐴. 𝐵’) = 𝑃(𝐴) − 𝑃(𝐴𝐵) = 0,5 − 0,2 = 0,3.
Vì A.B’+AB=A và AB’ xung khắc AB
4/ Thy biến cố B xảy ra tính xác suất biến cố 𝐴 xảy ra. 0,2 𝑃(𝐴 𝑃(𝐴𝐵) 𝐵
⁄ ) = 𝑃(𝐵) = 0,4 = 0,5
Bài 2: Tính Biết 𝑃(𝐴) = 0,3; 𝑃(𝐵) = 0,25; 𝑃(𝐶) = 0,4 và
𝑃(𝐴𝐵) = 0,1; 𝑃(𝐴𝐶) = 0,2; 𝑃(𝐵𝐶) = 0,15; 𝑃(𝐴𝐵𝐶) = 0,05
1/ Tính xác suất không có biến cố nào trong 3 biến cố 𝐴, 𝐵, 𝐶 xảy ra
𝑃(𝐴’𝐵’𝐶’) = 1 − 𝑃(𝐴 + 𝐵 + 𝐶)
= 1 − (0,3 + 0,25 + 0,4 − 0,1 − 0,2 − 0,15 + 0,05) = 1 − 0,55 = 0,45
2/ Tính xác suất 2 biến cố A và B không xảy ra
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 − 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 1 − (0,3 + 0,25 − 0,1) = 0,55
3/ Tính xác suất có chỉ có biến cố C xảy ra trong 3 biến cố 𝐴, 𝐵, 𝐶
𝑃(𝐴’𝐵’𝐶) = 𝑃(𝐴’𝐵’) − 𝑃(𝐴’𝐵’𝐶’) = 0,55 − 0,45 = 0,1
4/ Tính xác suất có ít nhất một biến cố A hoặc B xảy ra biết biến cố C xảy ra 𝑃 ((𝐴 + 𝐵)⁄
𝑃((𝐴 + 𝐵)𝐶) 𝑃(𝐴𝐶 + 𝐵𝐶) 𝐶) = 𝑃(𝐶) = 𝑃(𝐶) = 0,75
𝑃(𝐴𝐶 + 𝐵𝐶) = 𝑃(𝐴𝐶) + 𝑃(𝐵𝐶) − 𝑃(𝐴𝐵𝐶) = 0,2 + 0,15 − 0,05 = 0,3
Chứng minh công thức A, B độc lập thì A’ và B’ cũng độc lập
𝑃(𝐴’𝐵’) = 1 − 𝑃(𝐴 + 𝐵) = 1 − 𝑃(𝐴) − 𝑃(𝐵) + 𝑃(𝐴𝐵)
= 𝑃(𝐴’) + 𝑃(𝐵’) − 1 + 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵)
= 𝑃(𝐴’) + 𝑃(𝐵’) − 1 + (1 − 𝑃(𝐴’))(1 − 𝑃(𝐵’)) = 𝑃(𝐴’)𝑃(𝐵’)
Bài tp áp dng
Bài 1
Công ty M đầu tư vào 2 dự án A, B một cách độc lp, với xác suất dự án A,
B mang lại lợi nhuận lần lượt là 0,7 và 0,8. Biết chỉ có một dự án mang lại lợi
nhuận, tính xác suất đó là dự án A. Gii
Gọi A, B là biến cố công ty có lợi nhuận khi đầu tư vào dự án A, B.
A, B độc lp P(A)=0,7; P(B)=0,8; P(AB)=P(A)P(B)=0,56
Gọi D là biến cố chỉ có một dự án mang lại lợi nhuận
D=AB’+A’B; P(D)=P(AB’)+P(A’B)=0,14+0,24=0,38
AD=A(AB’+A’B)=AB’; P(AB’)=P(A)P(B’)=0,14
Biết chỉ có một dự án mang lại lợi nhuận, xác suất đó là dự án A là
𝑃(𝐴𝐷) 𝑃(𝐴𝐵′) 0,14
𝑃(𝐴/𝐷) = 𝑃(𝐷) = 𝑃(𝐷) =0,38
Bài 2 Một chi tiết được gia công qua 3 công đoạn liên tiếp với khả năng gây ra khuyết tật
cho chi tiết ở mỗi công đoạn là độc lp và lần lượt là 0,1; 0,05 và 0,04.
1/ Tính xác suất sau khi gia công chi tiết có lỗi.
2/ Tính xác suất chỉ có công đoạn 1 có lỗi .
3/ Thấy rằng sau khi gia công chi tiết có lỗi, tính xác suất chỉ bị lỗi ở công đoạn 1 Giải:
Gọi Ai là biến cố chi tiết bị lỗi khi gia công công đoạn thứ i với i=1,2,3.
P(A1)=0,1; P(A2)=0,05; P(A3)=0,04.
1/ xác suất sau khi gia công chi tiết có lỗi
P(A1+A2+A3)=1-P(A’1) P(A’2) P(A’3)=
2/ xác suất chỉ có công đoạn 1 có lỗi
P(A1A’2A’3)=1-P(A1) P(A’2) P(A’3)=
3/ Thấy rằng sau khi gia công chi tiết có lỗi, tính xác suất chỉ bị lỗi ở công đoạn 1 𝑃(𝐴 𝑃 (𝐴1𝐴′2𝐴′3 1𝐴′2𝐴′3) ( ⁄ 𝐴 ) = 1 + 𝐴2 + 𝐴3) 𝑃(𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3)
Bài 3 Ba người cùng bắn vào một tiêu với xác suất bắn trúng lần lượt là 0,4; 0,55 và 0,65.
Tính xác suất người thứ 2 bắn trúng biết có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu.
Bài 4 Qua kinh nghiệm, một người quản lý cửa hàng bán đồ thể thao biết rằng xác
suất một đôi giày có cả 2 chiếc bị hỏng là 0,04. Tính xác suất một đôi giày có một chiếc bị hỏng.
Gợi ý : Hai chiếc giày mỗi chiếc bị hỏng là độc lập nhau, xác suất xảy ra cũng như nhau
(vì ko có giả thuyết khả năng bị mỗi chiếc là khác nhau :D).
Từ đó tính xác suất bị hỏng của một chiếc giày.
Bài 5 Có 5 sinh viên trường Đại học M và 4 sinh viên trường Đại học P cùng nộp
hồ sơ tuyển dụng vào công ty X. Xác suất mỗi sinh viên trường M; P được tuyển
lần lượt là 0,6 và 0,5. Tính xác suất có đúng 2 sinh viên được chọn trong 9 sinh viên này.
Gợi ý: Giống ví dụ học sinh giỏi, khá, trung bình thi kì thi PTTH Quốc Gia.
Bài 6 Chia ngẫu nhiên 12 sản phẩm gồm 7 sản phẩm loại A và 5 sản phẩm loại B
thành 3 phần, mỗi phần có 4 sản phẩm. Tính xác suất có ít nhất một phần chỉ có đúng 1 loại sản phẩm. Gii:
Gọi A là biến cố trong 3 phần có phần chỉ có đúng sản phẩm A;
B là biến cố trong 3 phần có phần chỉ có đúng sản phẩm B;
A+B là có ít nhất một phần chỉ có đúng 1 loại sản phẩm . 𝐶4.𝐶4.𝐶4 4.𝐶4.𝐶4 4.𝐶4.𝐶 4 P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB)= 7 8 4 8 4 5 4
𝐶4 4 4 + 𝐶54 4 4 − 𝐶74 4 4 12.𝐶8 .𝐶4 𝐶12.𝐶8 .𝐶4 𝐶12.𝐶8.𝐶4
Bài 7 Có 3 kiện hàng. Kiện thứ nhất có 15 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Kiện
thứ hai có 17 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Kiện thứ ba có 19 sản phẩm tốt và 2
xấu. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi kiện 1 sản phẩm. Tính xác suất lấy ít nhất 2 sản phẩm tốt.
Giải: TNNN là Lấy ngẫu nhiên từ mỗi kiện 1 sản phẩm
Không gian mẫu S có n(S)= 20.22.21=
Gọi A là biến cố lấy ít nhất 2 sản phẩm tốt
n(A)= 15.17.2 + 15.5.19 + 5.17.19 + 15.17.19=
Xác suất lấy ít nhất 2 sản phẩm tốt 𝑛(𝐴) 𝑃(𝐴) = 𝑛(𝑆) =
Bài 8 Khu vực A trong thời gian thiếu điện bị cắt điện theo quy luật: ngày lẻ xác
suất bị cắt điện là 0,2; ngày chẵn xác suất bị cắt điện khi ngày lẻ trước đó bị cắt điện
là 0,1 còn nếu ngày lẻ trước đó không bị cắt điện thì xác suất bị mất điện là 0,4. Hỏi
khả năng ngày chẵn bị mất điện là bao nhiêu?
Mất điện (0,2) Ngày chẵn mất điện (0,1) Ngày lẻ
Không mất điện (0,8) Ngày chẵn mất điện (0,4)
Gọi A là biến cố ngày lẻ mất điện, tức là A’ là biến cố ngày lẻ có điện.
Gọi B là biến cố ngày chẵn mất điện
𝑃(𝐴) = 0,2; 𝑃(𝐴’) = 0,8. 𝑃(𝐵/𝐴) = 0,1; 𝑃(𝐵/𝐴’) = 0,4
Xác suất ngày chẵn mất điện là
𝑃(𝐵) = 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵/𝐴) + 𝑃(𝐴’)𝑃(𝐵/𝐴’) =
Bài 9 Trong một kho hàng có 40% sản phẩm công ty A; 35 % sản phẩm công ty B,
còn lại là sản phẩm công ty C. Tỷ lệ phế phẩm của công ty A là 1,5%; của công ty
B là 1,7% và của công ty C là 2%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho này. Tính
xác suất để được phế phẩm. (Tính tỷ lệ phế phẩm của kho hàng).
Sản phẩm công ty A (40%) Tỷ lệ phế phẩm 1,5%
Kho hàng Sản phẩm công ty B (35%) Tỷ lệ phế phẩm 1,7%
Sản phẩm công ty C (25%) Tỷ lệ phế phẩm 2%
Gọi A, B, C là biến cố sản phẩm lấy ra của công ty A, B, C
Gọi E là biến cố sản phẩm lấy ra là phế phẩm
𝑃(𝐴) = 0,4; 𝑃(𝐵) = 0,3 ; 5 𝑃(𝐶) = 0,25
𝑃(𝐸/𝐴) = 0,015; 𝑃(𝐸/𝐵) = 0,0 ; 1 𝑃(𝐸/𝐶) = 0,02
Xác suất sản phẩm lấy ra là phế phẩm (tỷ lệ phế phẩm của kho hàng)
𝑃(𝐸) = 𝑃(𝐴). 𝑃(𝐸/𝐴) + 𝑃(𝐵). 𝑃(𝐸/𝐵) + 𝑃(𝐶). 𝑃(𝐸/𝐶)
Bài tp thêm:
Bài 1: Công ty M đầu tư vào 3 dự án A, B, C độc lập. Xác suất dự án A, B, C mang
lại lợi nhuận lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Khi hoàn thành có ít nhất 2 dự án mang lại
lợi nhuận, tính xác suất t
rong các dự án mang lại lợi nhuận có dự án A.
Bài 2: Khả năng mỗi khách mời A, B, C đến dự sự kiện E là như nhau và bằng 0,3.
Biết A xung khắc với B, C nên khả năng A và B hay A và C cùng tới là bằng 0. Khả
năng B và C cùng tới là 0,2. Biết có ít nhất 1 người trong 3 khách A, B, C tới dự.
Tính xác suất đó là khách mời A.
Bài 3: Trong lớp có 40 sinh viên nam và 10 sinh viên nữ. Gọi ngẫu nhiên lần lượt
từng sinh viên cho đến khi được 2 sinh viên nam thì dừng. Tính xác suất sinh viên
gọi ra thứ hai là nam biết rằng gọi tới sinh viên thứ 5 thì dừng.
B1 Xác định TNNN: Gọi ngẫu nhiên lần lượt từng sinh viên
B2 Gọi tên biến cố xuất hiện:
Gọi Ai là biến cố sinh viên gọi ra thứ i là sinh viên nam, i= 1, 2, …,5
Gọi B là biến cố gọi được sinh viên thứ 5 thì dừng
𝐵 = 𝐴1𝐴′2𝐴′3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴2𝐴′3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴′2𝐴3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴′2𝐴′3𝐴4𝐴5
𝐵𝐴2 = 𝐴2(𝐴1𝐴′2𝐴′3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴2𝐴′3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴′2𝐴3𝐴′4𝐴5 + 𝐴′1𝐴′2𝐴′3𝐴4𝐴5)
= 𝐴′1𝐴2𝐴′3𝐴′4𝐴5 𝑃(𝐵𝐴 ′ ′
2) = 𝑃(𝐴 1𝐴2𝐴′3𝐴 4𝐴5) = 𝑃(𝐴′ ′
1). 𝑃(𝐴2/𝐴 1). 𝑃(𝐴′3/𝐴′1𝐴2). 𝑃(𝐴′4/𝐴′1𝐴2𝐴′3). 𝑃(𝐴5 10 40 9 8 39 /𝐴′ ′
1𝐴2𝐴′3𝐴 4) = 50 . 49 .48 .47 .46 10 40 9 8 39
𝑃(𝐵) = 5.50.49. 48.47.46 10 1 𝑃 (𝐴2 𝑃(𝐵𝐴2) 50 . 40 49 . 9 48 . 8 47 . 39 46 𝐵 ⁄ ) = 𝑃(𝐵) = = 5. 10 5 50 . 40 49 . 9 48 . 8 47 . 39 46