1214 tài liệu
-
Danh mục Thuốc Gây Tê, Gây Mê và An Thần - Cơ Sở Kiến Thức. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
61 31 lượt tải 6 trang1. Bupivacaine: Thuốc gây tê đường tiêm thuộc cấu trúc amid
- Công dụng: Thuốc gây tê tiêm thời gian tác dụng kéo dài 2. Etomidat:là thuốc gây mê, dẫn chất carboxyl hóa của imidazol - Etomidat được chỉ định làm thuốc mê đường tĩnh mạch để:
• Khởi mê: Etomidat đặc biệt phù hợp cho các bệnh nhân có suy giảm chức năng tuần hoàn hoặc hô hấp.
• Duy trì mê trong các phẫu thuật ngắn: Phối hợp với các thuốc mê hô hấp như nitơ oxyd và oxy.
Danh mục Thuốc Gây Tê, Gây Mê và An Thần - Cơ Sở Kiến Thức. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Hóa dược (Phenikaa)Dạng: Bài giảng, Giáo trình, Lý thuyếtTác giả: trang le2 tháng trước -
Khóa học Hóa Dược 1: Tổng quan và Nghiên cứu Thuốc Mới . Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
22 11 lượt tải 40 trangHóa dược là một NGÀNH khoa học dựa trên nền tảng hóa học ể nghiên cứu các vấn ề của ngành khoa học sinh học, y học và dược học. Hóa dược bao gồm việc khám phá, phát minh, thiết kế, xác ịnh và tổng hợp các chất có tác dụng hoạt tính sinh học, nghiên cứu sự chuyển hóa, giải thích cơ chế tác ộng của chúng ở mức ộ phân tử, xây dựng mối quan hệ giữa cấu trúc và tác dụng sinh học (Định nghĩa IUPAC)
Hóa dược = Hóa học + Dược họcKhóa học Hóa Dược 1: Tổng quan và Nghiên cứu Thuốc Mới . Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 40 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Hóa dược (Phenikaa)Dạng: Giáo trình, Bài giảng, Lý thuyếtTác giả: trang le2 tháng trước -
Thuốc giảm đau - Hóa dược: Tổng quan và Phân loại. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
20 10 lượt tải 44 trang1. Thuốc giảm au gây nghiện opioid (thuốc giảm au trung ương)
2. Thuốc giảm au chống viêm không steroid và paracetamol (thuốc giảm au ngoại vi)
3. Thuốc iều trị au nửa ầu: các triptan, các chất liên quan tới receptor Calcitonin gene-related peptide (CGRP)
4. Các thuốc bổ trợ giảm au: một số thuốc trầm cảm ba vòng, thuốc chống co giật, thuốc gây tê
5. Các thuốc iều trị ặc biệt: thuốc iều trị gút, viêm khớp dạng thấp
Thuốc giảm đau - Hóa dược: Tổng quan và Phân loại. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 44 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Hóa dược (Phenikaa)Dạng: Bài giảng, Bài tập, Đề cươngTác giả: trang le2 tháng trước -
Tài liệu Thực Hành Dược Lý 2 - 2023-2024: Các Thí Nghiệm Đánh Giá Tác Dụng Thuốc. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
34 17 lượt tải 26 trangBÀI 1
I. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐƯỜNG ĐƯA THUỐC TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC
1.1. Mục đích
- Chứng minh được các đường đưa thuốc vào cơ thể khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu của thuốc, qua đó ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.
Tài liệu Thực Hành Dược Lý 2 - 2023-2024: Các Thí Nghiệm Đánh Giá Tác Dụng Thuốc. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 26 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Hóa dược (Phenikaa)Dạng: Giáo trình, Bài giảng, Đề cươngTác giả: trang le2 tháng trước -
CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH PHẦN I VÀ II: LYMPHO T & B. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
19 10 lượt tải 31 trangPHẦN I: LYMPHO B
Câu 1: Phân tích Globulin miễn dịch G (IgG)?
- Chiếm khoảng 70-75% tổng Ig của người bình thường
- IgG chia thành 4 nhóm phụ: IgG1, IgG2, IgG3, IgG4
- Tính chất sinh học của IgG
+ IgG1, IgG2, IgG3 có khả năng kết hợp với bổ thể
+ Các IgG đều qua được rau thai
+ IgG là KT chủ yếu trong ĐƯMD thứ phát và là lớp KT độc quyền kháng độc tố
CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH PHẦN I VÀ II: LYMPHO T & B. Môn Hóa dược | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 31 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Hóa dược (Phenikaa)Dạng: Giáo trình, Bài giảng, Bài tậpTác giả: trang le2 tháng trước -
ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU A GP NTP k16 - Các kiến thức cơ bản về xương và hệ thống thần kinh. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
59 30 lượt tải 13 trangĐề cương giải phẫu
Câu 1: Em hãy kể tên các xương tạo thành hộp sọ (sọ não)?
* Các xương sọ não (xương sọ thần kinh) gồm 8 xương: 1 Xương trán, 1 Xương sàng, 1 Xương bướm, 2 Xương đỉnh, 2 Xương thái dương, 1 Xương chẩm.
Câu 2: Em hãy kể tên các xương tạo thành sọ mặt (sọ tạng)?
* Các xương sọ mặt (có 15 xương): 1 Xương hàm dưới, 1 Xương lá mía, 2 Xương hàm trên, 2 Xương khẩu cái, 2 Xương gò má, 2 Xương mũi, 2 Xương lệ, 2 Xương xoăn mũi dưới, 1 xương móng.
ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU A GP NTP k16 - Các kiến thức cơ bản về xương và hệ thống thần kinh. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 13 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Giải phẫu cơ bản (Phenikaa)Dạng: Đề cương, Bài tậpTác giả: trang le2 tháng trước -
Giải phẫu Chi trên - Các điểm chính và thuật ngữ cơ bản. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
77 39 lượt tải 25 trangGiải phẫu Chi trên - Các điểm chính và thuật ngữ cơ bản. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 25 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Giải phẫu cơ bản (Phenikaa)Dạng: Giáo trình, Đề cương, Sách bài tập, Lý thuyếtTác giả: trang le2 tháng trước -
Câu Hỏi Ôn Tập Giải Phẫu Cơ Bản K17: Điều Dưỡng. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
64 32 lượt tải 5 trangCÂU HỎI ÔN TẬP GIẢI PHẪU CƠ BẢN
K17: ĐIỀU DƯỠNG
1. Em hãy kể tên 2 phần xương tạo thành xương sọ? Nêu tên các xương tạo thành sọ tạng?
- Xương sọ gồm: sọ thần kinh và sọ tạng.
- Sọ tạng được tạo thành: xương hàm trên, hàm dưới, mũi, lệ, gò má, khẩu cái, xoăn mũi dưới, lá mía, móng.
Câu Hỏi Ôn Tập Giải Phẫu Cơ Bản K17: Điều Dưỡng. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Giải phẫu cơ bản (Phenikaa)Dạng: Bài tập, Đề cương, Sách bài tậpTác giả: trang le2 tháng trước -
K18: Câu Hỏi Ôn Tập Giải Phẫu Cơ Bản - Điều Dưỡng 1. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
66 33 lượt tải 2 trangCÂU HỎI ÔN TẬP GIẢI PHẪU CƠ BẢN
K17: ĐIỀU DƯỠNG
1. Em hãy kể tên 2 phần xương tạo thành xương sọ? Nêu tên các xương tạo thành sọ tạng?
2. Em hãy trình bày giới hạn của động mạch chủ ngực? Kể tên các nhánh bên của động mạch nách và động mạch cánh tay?
3. Em hãy kể tên các xương tạo thành xương chi trên (không bao gồm xương vai, xương đòn)?
4. Em hãy kể tên các xương tạo thành xương chi dưới (không bao gồm xương chậu)?
5. Em hãy kể tên các thóp vùng xương sọ giải thích vai trò của các thóp của trẻ em?
6. Em hãy nêu các xoang thuộc vùng sọ, mặt và giải thích ý nghĩa sinh lý của các xoang?
7. Ứng dụng từ sự hiểu biết về giải phẫu thành bụng, vẽ và chú thích phân khu thành bụng?
Câu Hỏi Ôn Tập Giải Phẫu Cơ Bản - Điều Dưỡng 1. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Giải phẫu cơ bản (Phenikaa)Dạng: Bài tập, Đề cương, Sách bài tậpTác giả: trang le2 tháng trước -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GIẢI PHẪU CƠ BẢN. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
58 29 lượt tải 33 trangĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GIẢI PHẪU CƠ BẢN. Môn Giải phẫu cơ bản | Đại học Trường Đại học Phenika.
Tài liệu gồm 33 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học PhenikaMôn: Giải phẫu cơ bản (Phenikaa)Dạng: Đề cương, Sách bài tập, Bài tậpTác giả: trang le2 tháng trước